Quyết định 536/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 363 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 87

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 536/QĐ-QLD

Quyết định 536/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 363 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 87
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:536/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/09/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 20/8/2019, Quyết định này được đính chính bởi Công văn 14116/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược.

Xem chi tiết Quyết định 536/QĐ-QLD tại đây

tải Quyết định 536/QĐ-QLD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 536/QĐ-QLD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 536/QĐ-QLD PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
_________

Số: 536/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2014

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Amigold
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 363 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 87.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG



 



Trương Quốc Cường

DANH MỤC

363 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 87
(Ban hành kèm theo Quyết định số 536/QĐ-QLD ngày 19/9/2014)

1. Công ty đăng ký: Abbott Products GMBH (Đ/c: Hans-Boeckler-Allee 20, 30173 Hannover - Germany)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott Healthcare SAS (Đ/c: Route de Belleville, Lieu dit Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Duspatalin

Mebeverin HCl 135 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18123-14

2. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

2.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitza AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., 2600 Dupnitsa - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Renapril 10mg

Enalapril maleat 10 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18124-14

3

Renapril 5mg

Enalapril maleat 5 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18125-14

2.2. Nhà sản xuất: Niche Generics Limited (Đ/c: Unit 5, 151 Baldoyle Industrial Estate, Dublin 13 - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Bisoprolol Fumarate 2.5mg

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18126-14

2.3. Nhà sản xuất: S.C.Sindan-Pharma SRL (Đ/c: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Sintopozid

Etoposide 20mg

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18127-14

3. Công ty đăng ký: Aegis Ltd(Đ/c: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, P.O.Box 28629, 2081 Lefkosia - Cyprus)

3.1. Nhà sản xuất: Advance Pharma GmbH (Đ/c: Wallenroder Strasse 12-113435 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Reprat (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Aegis Ltd., địa chỉ: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, P.O.Box 28629, 2081 Lefkosia- Cyprus)

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

18 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18128-14

4. Công ty đăng ký: Albert David Ltd. (Đ/c: 15 Chittaranjan Avenue Kolkata 700072 - India)

4.1. Nhà sản xuất: Albert David Ltd. (Đ/c: B-12/13, Meerut Road, Industrial Area, Ghaziabad - 201003 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

AIdezil injection isotonic

MetronidazoI 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

USP 31

Hộp 1 chai 100 ml

VN-18129-14

8

Cipad intravenous infusion

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

USP 31

Hộp 1 chai 100 ml

VN-18130-14

5. Công ty đăng ký: Alfa Intes Industria Terapeutica Splendore S.r.l (Đ/c: Via F.lli Bandiera, 26-80026 Casoria (Napoli) - Italy)

5.1. Nhà sản xuất: Fisiopharma SRL (Đ/c: Nucleo Industriale 84020 Palomonte - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Zacutec

Dobutamin (dưới dạng Dobutamin HCl) 250mg/20ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20ml

VN-18131-14

5.2. Nhà sản xuất: Monico S.P.A (Đ/c: Via Ponte di Pietra 7-30173 Venezia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Fluorescein sodium monico

Fluorescein natri 1g/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 ng 5ml

VN-18132-14

6. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

6.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Alclav Forte Dry Syrup 312.5 mg/5ml

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg/5ml; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 32

Hộp 1 chai bột để pha 100 ml hỗn dịch

VN-18133-14

6.2. Nhà sản xuất: AIkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Mycokem capsules 250mg

Mycophenolat mofetil 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18134-14

7. Công ty đăng ký: Allergan, Inc. (Đ/c: 2525 Dupont Drive, Irvine, California, 92612-1599 - USA)

7.1. Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC (Đ/c: Waco, TX 76712 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Lumigan

Bimatoprost 0,3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 3ml dung dịch

VN-18135-14

8. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

8.1. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Allerba-10

Ebastin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 x 10 viên

VN-18137-14

15

Nurich-25

Acarbose 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18138-14

8.2. Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Orgyl

Ornidazol 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18139-14

8.3. Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: A-28/1 M.I.D.C. Ind Area Chikalthana, Aurangabad, 431210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Q-Pas

Aminosalicylate natri 800 mg/ 1g cốm

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100g

VN-18141-14

8.4. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P.O. Box 37 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Ferrovin

Sắt III (dưới dạng sắt sucrose) 100mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 5 ống x 5ml

VN-18143-14

8.5. Nhà sản xuất: Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd. (Đ/c: J-174 & J-168, J-168/1, M.I.D.C, Tarapur, Boisar, Thane 401506, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Samtoxim

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

30 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-18144-14

9. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong)

9.1. Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: H19, MIDC Waluj Aurangabad 431133 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Novator 500

Deferipron 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18136-14

9.2. Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: 198-202, New Industrial Area No. 2, Mandideep 462046, Dist. Raisen, MP - Ấn Độ)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Lufixime 400

Cefixim 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-18140-14

9.3. Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limidted (Đ/c: Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Breathezy 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18142-14

10. Công ty đăng ký: Aristo Pharmaceuticals limited (Đ/c: 23-A, Shah Industrial Estate, Off Veera Desai road, Andheri (W) Mumbai - 400 053. - India)

10.1. Nhà sản xuất: Aristo Pharmaceuticals Pvt. Ltd, (Đ/c: Survey No. 375/3, Kunbar Falia, Dabhel Village, Nani Daman, Daman-396210. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Pantopro

PantoprazoI (dưới dạng PantoprazoI natri) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

30 tháng

USP 36

Hộp lớn gồm 10 hộp nhỏ, hộp nhỏ gồm 1 vỉ x 10 viên

VN-18145-14

11. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

11.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd(Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali Industrial Area Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Lefxacin tablet

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18146-14

25

Tohan capsule

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 4 viên

VN-18147-14

12. Công ty đăng ký: Ascent Pharmahealth Limited (Đ/c: 151-153 Clarendon Street, South Melbourne, Victoria 3205 - Australia)

12.1. Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Palibone

Risedronat natri 35mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-18148-14

13. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)

13.1. Nhà sản xuất: Corden Pharma GmbH (Đ/c: Otto-Hahn-Strasse, 68723 Plankstadt - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Casodex (Đóng gói và xuất xưởng bởi: AstraZeneca UK Limited, đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, United Kingdom)

Bicalutamide 50mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18149-14

13.2. Nhà sản xuất: IPR Pharmaceuticals INC. (Đ/c: Carr 188 Lote 17, San Isidro Industrial Park, Po Box 1624, Canovanas, PR 00729, Puertorico. - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Crestor 10mg (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18150-14

29

Crestor 20mg (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg;

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18151-14

14. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad - 500 038, Andhra Pradesh - India)

14.1. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit III, Survey No 313, bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Ready District, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Nevirapine Tablets USP 200mg

Nevirapin 200 mg

Viên nén

24 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ 60 viên

VN-18152-14

15. Công ty đăng ký: Austin Pharma Specialties Co. (Đ/c: Unit R2U G/F Valiant Ind. Ctr 2-12 Au Pai Wan St Fo Tan Shatin, Nt. - HongKong)

15.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: 69-A, Mittal Chambers, Nariman Point, Mumbai- 400 021. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Zolelife

Omeprazole (dưới dạng Omeprazole natri) 40mg

Bột pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-18154-14

15.2. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No.520, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Oflolife I.V

Ofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100 ml

VN-18153-14

15.3. Nhà sản xuất: Miracle Labs (P) Ltd. (Đ/c: 449, Solanipuram, Roorkee-247667, Uttarakhand India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Etromir-90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18155-14

34

Miraoflo

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18156-14

16. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas free industrial zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)

16.1. Nhà sản xuất: B.Braun Medical AG (Đ/c: Route de Sorge, 9 CH- 1023 Crissier. - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Nutriflex peri

Isoleucine; Leucine; Lysine hydrochloride; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine glutamate; Histidine hydrochloride monohydrate; Alanine; Aspartic acid; Glutamic acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate;

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Túi 1000ml hoặc hộp 5 túi 1000ml

VN-18157-14

36

Nutriflex plus

Isoleucine; Leucine; Lysine hydrochloride; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine glutamate; Histidine hydrochloride monohydrate; Alanine; Aspartic acid; Glutamic acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate;

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi 1000ml; hộp 5 túi 2000ml

VN-18158-14

37

Nutriflex special

Isoleucine; Leucine; Lysine hydrochloride; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine glutamate; Histidine hydrochloride monohydrate; Alanine; Aspartic acid; Glutamic acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate;

Dung dịch truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Hộp 5 túi 1000ml; hộp 5 túi x 1500ml

VN-18159-14

16.2. Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl - Braun - Strasse 1, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Aminoplasmal B.Braun 10% E

Isoleucine; Leucine; Lysine hydrochloride; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine glutamate; Histidine hydrochloride monohydrate; Alanine; Aspartic acid; Glutamic acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate;

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Chai 250ml, chai 500ml, hộp 10 chai 250ml, hộp 10 chai 500ml

VN-18160-14

39

Aminoplasmal B.Braun 5% E

Isoleucine; Leucine; Lysine hydrochloride; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine glutamate; Histidine hydrochloride monohydrate; Alanine; Aspartic acid; Glutamic acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate;

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Chai 250ml, chai 500ml, hộp 10 chai 250ml, hộp 10 chai 500ml

VN-18161-14

17. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, 189720 - Singapore)

17.1. Nhà sản xuất: Baxter Healthcare of Puerto Rico (Đ/c: Route 3 km 142.5, Guayama. Puerto Rico 00784 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Sevoflurane

Sevoflurane 100% (tt/tt)

Chất lỏng dễ bay hơi dùng gây mê đường hô hấp

36 tháng

NSX

Chai 250ml

VN-18162-14

17.2. Nhà sản xuất: Baxter S.A (Đ/c: Boulevard Rene Branquart 80, B-7860 Lessines - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Clinoleic 20%

Hỗn hợp dầu oliu tinh khiết (khoảng 80%) và dầu đậu nành tinh khiết (khoảng 20%) 20mg/100ml

Nhũ dịch lipid truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Túi 250ml

VN-18163-14

42

Clinoleic 20%

Hỗn hợp dầu oliu tinh khiết (khoảng 80%) và dầu đậu nành tinh khiết (khoảng 20%) 20mg/100ml

Nhũ dịch lipid truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Túi 100ml

VN-18164-14

18. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

18.1. Nhà sản xuất: Delpharm Lille SAS (Đ/c: Z.I de Roubaix-Est, Rue de Toufflers, 59390 Lys-Lez-Lannoy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Androcur

Cyproteron acetate 50mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18165-14

19. Công ty đăng ký: Bharat Serums and Vaccines Ltd (Đ/c: 17th Floor, Hoechst House, Nariman Point, Mumbai, Maharashtra 400 021 - India)

19.1. Nhà sản xuất: Bharat Serums and Vaccines Ltd (Đ/c: K-27, Jambivili Anand Nagar, Additional M.I.D.C Ambernath, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Amphotret

Amphotericin B 50mg

Bột đông khô pha tiêm, truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm

VN-18166-14

20. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/cBinger Strasse 173, 5521Ingelheim am Rhein - Germany)

20.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG. (Đ/c: Binger Strasse 173, 5521Ingelheim am Rhein - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Twynsta

Telmisartan 40mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ 10 viên

VN-18167-14

46

Twynsta

Telmisartan 80mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18168-14

21. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

21.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Brutio 200

Teicoplanin 200mg

Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml

VN-18169-14

48

Brutio 400

Teicoplanin 400mg

Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml

VN-18170-14

49

Fopranazol

Fluconazole 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 1 viên

VN-18171-14

50

Kanamycin acid sulphate for injection

Kanamycin (dưới dạng Kanamycin acid sulphate) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

BP 2011

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 lọ bột pha tiêm

VN-18172-14

51

Tinizol-500

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18173-14

52

Tzide-500

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18174-14

22. Công ty đăng ký: BRN Science Co., Ltd. (Đ/c: 924, Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

22.1. Nhà sản xuất: Chung Gei Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Rolapain

Thymomodulin 80mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18175-14

23. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 01- India)

23.1. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Julitam 1000

Levetiracetam 1000g

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18176-14

55

Noklot

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 37

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18177-14

24. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat - India)

24.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Aldarone

Amiodarone hydrochloride 200mg

Viên nén

36 tháng

BP 2011

Hộp 10 v x 10 viên

VN-18178-14

57

Cadglim 2

Glimepiride 2mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18179-14

58

Cupid 50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 1 viên

VN-18180-14

59

Lorfast

Loratadin 10mg

Viên nén

24 tháng

USP 36

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

VN-18181-14

60

Montefast 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18182-14

61

ST-Pase

Streptokinase 1500000 IU

Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

BP 2013

Hộp 1 lọ 3 ml

VN-18183-14

25. Công ty đăng ký: Celltrion Pharm Inc (Đ/c: 588-2, Sakok-Ri, Eewol-Myun, Chinchun-gun, Chungcheongbuk-do. - Korea)

25.1. Nhà sản xuất: CSPC Ouyi Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 276 Zhongshan West Road, Shijiazhuang, Heibei Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Rowject inj

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-18184-14

26. Công ty đăng ký: Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd (Đ/c: Centaur House, Near Granahyatt, Shanti Nagar, Vakola Santacruz (E) Mumbai 400 055 - India)

26.1. Nhà sản xuất: Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd (Đ/c: Plant I, Plot No. 3 Tivim Industrial Estate, Karaswada, Mapusa, Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Losatrust-50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18185-14

27. Công ty đăng ký: China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Sino-Pharm) (Đ/c: No. 20 Zhi Chun Road, Haidian Dist, Beijing - China)

27.1. Nhà sản xuất: CPSC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd(Đ/c: No.47 Fengghon Road, Shijiazhuang City - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Cefotaxime 1g

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm

VN-18186-14

27.2. Nhà sản xuất: Shenzhen Zhijun Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: HI-TECH Zone, Guanlan, Baoan Area, Shenzhen - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Dalipim

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydroclorid) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 6 lọ

VN-18187-14

27.3. Nhà sản xuất: Zhangjiakou Kaiwei Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 27 Lingyuan Road, Zangjiakou, Hebei - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

B-Comene

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 10 mg; Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 4 mg; Vitamin B5 (Calci pantothenat) 6 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 4 mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 40 mg

Dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml

VN-18188-14

28. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul - Korea)

28.1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

CKDIzarbelltan tab. 150mg

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ x 100 viên

VN-18189-14

68

CKDKmoxilin tab. 625 mg

Amoxicillin 500mg; Clavulanic acid 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ 10 viên

VN-18190-14

69

CKDLipilou tab. 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 v x 10 viên

VN-18191-14

28.2. Nhà sản xuất: Suheung Capsule Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: Osongsaengmyeong-ro 61, Osong-eup, Cheongwon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

CKDCipoI-N 100mg (Đóng gói và xuất xưởng bởi: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp., đ/c: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831, Korea)

Cyclosporin 100mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 34

Hộp 10 v x 5 viên

VN-18192-14

71

CKDCipol-N 25mg (Đóng gói và xuất xưởng bởi: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp., đ/c: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831, Korea)

Cyclosporin 25mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 5 viên

VN-18193-14

29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: S 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Eurofarma Laboratórios Ltda. (Đ/c: Rodovia Presidente Castello Branco, KM 35.6 - Itaqui - Itapevi - SP - Brazil)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Levofloxacin 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofoxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18194-14

29.2. Nhà sản xuất: Eurofarma Laboratórios Ltda. (Đ/c: Rua Enéas Luis Carlos Barbanti, 216 Freguesia do Ó - São Paulo - SP - Brazil)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Meropenem 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 33

Hộp 1 lọ. Hộp 25 lọ

VN-18195-14

29.3. Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Sancefur

Risedronat natri 35mg

viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-18196-14

30. Công ty đăng ký: Công ty c phần đu tư quốc tế Hoàng Gia (Đ/c: số 524 đường Nguyễn Trãi, Tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Patheon Italia S.p.A. (Đ/c: Via Morolense, 87-Ferentino (FR) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Iopamiro

Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml

Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-18197-14

76

Iopamiro

Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml

Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-18198-14

77

Iopamiro (cơ sở đóng gói thứ cấp: Silvano Chiapparoli Logistica S.p.A, địa chỉ: Via Delle Industrie Snc-26814 Livraga (LO) Italy; xuất xưởng: Bracco S.p.A, địa chỉ: Via E. Folli, 50-Milano, Italy

Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml

Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml

VN-18199-14

78

Iopamiro (cơ sở đóng gói thứ cấp: Silvano Chiapparoli Logistica S.p.A, địa chỉ: Via Delle Industrie Snc-26814 Livraga (LO) Italy; xuất xưởng: Bracco S.p.A, địa chỉ: Via E. Folli, 50-Milano, Italy

Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml

Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml

VN-18200-14

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DP Văn Lam (Đ/c: Số 34 ngách 155/176 Trường Chinh, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Kaifeng Pharmaceutical (Group) Co., Ltd. (Đ/c: No. 1 Yunan Street, Kaifeng City, Henan Province. - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Piroxicam Injection

Piroxicam 20mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-18201-14

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số nhà 64 ngõ Yết Kiêu, Ph Yết Kiêu, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumberi, Criuleri reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Nanfizy

Natamycin 100mg

Viên đạn đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-18202-14

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Procaps S.A. (Đ/c: Calle 80 No 78B-201 Barranquilla-Atlantico - Colombia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Ponysta

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 100mg; ClotrimazoI 100mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-18203-14

33.2. Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: 18 Eli Hurvitz St., Ind. Zone, Kfar Saba 44102 - Israel)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Lercanidipine-Teva 20mg

Lercanidipin hydroclorid (tương đương 18,8 mg Lercanidipin) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18204-14

33.3. Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company (Đ/c: H-2100 Godollo, Tancsics Mihaly ut 82 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Lisoflox

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-18205-14

84

Pantoprazole-Teva 40mg

PantoprazoI (dưới dạng Pantoprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

hộp 1 lọ

VN-18206-14

34. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phn Dược phẩm Green (Đ/c: S 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Greenfacin

cephradin 1g

Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-18207-14

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 82 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Fatedia

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18208-14

87

Tramabad

Tramadol hydrochlorid 100mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm dưới da

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml

VN-18209-14

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Vianex S.A- Nhà máy C (Đ/c: 16 km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 153 51 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Gemnil 1000mg/vial

Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 1000mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18210-14

89

Gemnil 200mg/vial

Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 200mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18211-14

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nova (Đ/c: 802 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Polipharm Co., Ltd. (Đ/c: 109 Bangna-Trad Road, Bangphli District, Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Vagikit

Nystatin 100.000 IU; Diiodohydroxyquin 100mg; BenzaIkonium chloride 7mg

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-18212-14

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phn Dược Phẩm Pha No (Đ/c: 396-398 Cách mạng Tháng 8, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Rua da Tapada Grande, No 2 Abrunheira, Sintra 2710-089 - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Levengrel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg;

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18213-I4

39. Công ty đăng ký: Công ty c phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: Phòng 504, CT4B, KĐT Bắc Linh Đàm, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Bilobil Forte 80mg

Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18214-14

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 ph Lê Trọng Tn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: UAB “Aconitum” (Đ/c: Taikos pr.102, LT-51195 Kaunas - Litva)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Livosil 140mg

Silymarin 140mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 8 vỉ x 15 viên; hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-18215-14

41. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam (Đ/c: Số nhà 106, ngõ 459/82, phố Bạch Mai, P. Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Lekhim-Kharkov JSC (Đ/c: 36, 17go Partsyezda str., Kharkov, 61115 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Capulco

Diclofenac natri 100mg

Viên đạn đặt trực tràng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18216-14

41.2. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Rixgina

Piroxicam 20mg

Viên đạn đặt trực tràng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-18217-14

41.3. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleri reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Vemiqueen

Metronidazol 500mg; Miconazol nitrat 100mg

Viên đạn đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-18218-14

42. Công ty đăng ký: Công ty c phần Thương mại DP Hà Lan (Đ/c: số 37/H1, Khu đô thị Yên Hòa, phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Grand Pharmaceutical (China) Co., Ltd (Đ/c: No. 5 Guatian Road Wuhan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Piroxicam Injection 20mg/2ml

Piroxicam 20mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 ống

VN-18219-14

43. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại và Dưc phẩm Nam Thành (Đ/c: Số 11, tổ 53, phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co. , Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Lucimax

Meclofenoxat hydroclorid 250mg

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

24 tháng

CP 2010

Hộp 1 lọ

VN-18220-14

44. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, P. Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Savant Pharm S.A (Đ/c: Ruta Nacional No 19, Km 204-ETio-Provincie of Cordoba - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Lyzud

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18221-14

100

Manclamine 625

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat kết hợp với Cellulose vi tinh thể theo tỷ lệ 1:1) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 34

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VN-18222-14

45. Công ty đăng ký: Công ty CP Ứng dụng và phát triển công nghệ Y học Sao Việt (Đ/c: Phòng s 5 nhà A10, tập th học viện thanh thiếu niên Việt Nam, ngõ 59, phố Chùa Láng, Đng Đa, Hà Nội Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Sphere Healthcare Pty., Ltd. (Đ/c: 10-12 Church road Moorebank, NSW 2170 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

NA Neurocard Plus

Dầu cá tự nhiên (tương đương Eicosapentaenoic acid 45 mg; Docosahexaenoic acid 30mg) 250mg; Dầu cá ngừ tự nhiên (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg) 250mg; Magie oxit (tương đương magie 75 mg) 124,3mg; Canxi carbonat (tương đương canxi 50mg) 125mg; Acid folic 100mcg; cao khô Bacopa monnieri 50mg

Viên nang mm

36 tháng

NSX

Hộp 6 v x 10 viên

VN-18223-14

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH An Phúc (Đ/c: số 10, ngách 119/1/4 Hồ Đắc Di, Phường Nam Đồng, Quận Đng Đa, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No.72, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Cefpibolic-1000

Cefpirom (dưới dạng cefpirom sulfat) 1 g

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm

VN-18224-14

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceutical GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Ciatracurium-hameIn 2mg/ml

Cisatracurium (dưới dạng Cisatracurium besylate) 2mg/ml

Dung dịch tiêm, tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2,5ml hoặc 10 ống 5ml

VN-18225-14

47.2. Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Nova Argentia SRL (Đ/c: Via Cassia Nord 351, 53014 Monteroni d'Arbia (SI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Falipan (Cơ sở xuất xưởng: AlleMan Pharma GmbH - Địa chỉ: Benzstr.5, 72793 Pfullingen, Baden-Wurttemberg, Germany)

Lidocain hydroclorid 20mg/1ml

Dung dịch tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch trong phương pháp gây

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 10 ml

VN-18226-14

47.3. Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Fanlodo

Levofloxacin hemihydrat. 512,46mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml; hộp 10 lọ 100ml

VN-18227-14

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Catalent Australia Pty. Ltd. (Đ/c: 217-221 Governor Road Braeside VIC 3195 Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

PM Bright Kids

Dầu cá ngừ tự nhiên (chứa: Eicosapentaenoic acid 60mg; Docosahexaenoic acid 260mg; Omega-3 marine triglycerides 320mg) 1g

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Lọ 30 viên

VN-18228-14

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: S 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Berlin Pharmaceutical Industry Co., Ltd. (Đ/c: 222 Romklao Road, Klongsampravet, Latkrabang, Bangkok 10520 – Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Lanzaar 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18229-14

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền vĩ (Đ/c: S 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Bekacip

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin Iactat) 200mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp chứa 1 chai 100ml

VN-18230-14

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội. - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Anhui Doulbe-Crane Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Anhui Province Fanchang Economy - P.R.China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Sodium Chloride Injection

Natri chlorid 0,9%

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

CP 2010

Chai 500 ml

VN-18231-14

51.2. Nhà sản xuất: CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd (Đ/c: No 188 Gongnong Road, Shijiazhuang City - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Brigmax

Ceftazidime 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ bột pha tiêm

VN-18232-14

51.3. Nhà sản xuất: Hebei Anguo Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: No. 10 Yaowangmiao Street Anguo City, Hebei Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

An cung ngưu hoàng hoàn

Ngưu hoàng (Bovis Calculus) 0,167g; Thủy ngưu giác (Pulvis cornus bubali concentratus) 0,333g; Xạ hương (Moschus) 0,042g; Trân Châu (Margarita) 0,083g; Chu sa (Cinnabaris) 0,167g; Hùng Hoàng (Realgar) 0,167g; Hoàng Liên (Rhizoma Coptidis) 0,167g; Hoàng Cầm (Radix Scutellariae) 0,167g; Chi tử (Fructus Gardeniae) 0,167g; Uất kim (Radix Curcumae) 0,167g; Băng phiến (Borneolum Syntheticum) 0,042g

Viên hoàn

60 tháng

CP2010

Hộp to chứa 2 hộp nhỏ x 1 viên

VN-18233-14

51.4. Nhà sản xuất: Shandong Lukang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1, Xinhua Road, Jining City, Shangdong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Cefoperazone Sodium for Injecton 1.0g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

CP 2010

Hộp 10 lọ; hộp 1 lọ + 1 ống dung môi

VN-18234-14

51.5. Nhà sản xuất: Zhejiang Yatai Pharmaceutical Co.,Ltd (Đ/c: No.1152, Yunji Road, Shaoxing, Zhejiang - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Nexumus

Pantoprazol (dưới dạng PantoprazoI natri) 40mg

Bột pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

CP 2010

Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi 10 ml NaCI 0,9%

VN-18235-14

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quốc tế Thiên Nam (Đ/c: 20/28/72 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: Laboratoire Sterop (Đ/c: Sheutlaan, 46-50-B-1070 Brussel - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Fercayl

Sắt III (dưới dạng sắt dextran 10%) 100mg

Dung dịch thuốc tiêm bắp, tiêm/truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml, hộp 100 ống 2ml

VN-18236-14

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt Hùng (Đ/c: S 13/54 Kim Ngưu, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuanwu Economy Development Zone, Luyi, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Lydoxim

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ

VN-18237-14

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Vianex S.A- Nhà máy D (Đ/c: Ag. Stefanos. 25018, Industrial Zone Patras - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Pricefil

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg/5ml

bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai bột pha hỗn dịch uống 100ml

VN-18238-14

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, P. 15, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Gufic Biosciens Limited (Đ/c: N.H.NO.8, Near Grid, Kabilpore, Navsari, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Gepan

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột và 1 ống dung môi pha tiêm

VN-18239-14

118

Rabol

Rabeprazol 20mg

Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất pha tiêm

VN-18240-14

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bảo Lâm (Đ/c: S 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

BTV-Brodox

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18241-14

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: S 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, t 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited (Đ/c: Tarakandi, Pakundia, Kishoreganj - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Cedonkit 250

Cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetyl) 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2007

Hộp 3 vỉ x 6 viên; hộp 4 vỉ x 6 viên

VN-18242-14

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: S 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

58.1. Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

CP

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 40mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột để pha 50ml hỗn dịch

VN-18243-14

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh (Đ/c: 197/4 Nguyễn Lâm, Phường 6, Quận 10, TP. H Chí Minh - Việt Nam)

59.1. Nhà sản xuất: Aqua Vitoe Laboratories (Đ/c: Plot No.4, Vill. Kunjhal, Near Jharmajri, Teh. Nalagarh, Baddi, Dist. Solan, (H.P.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Lifpitum 1,5gm

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm bắp hoặc tiêm, truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-18244-14

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Huy Nhật (Đ/c: 37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

60.1. Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIIndustrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Roctolido

Fexofenadin HCl 180mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 35

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18245-14

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Khang An (Đ/c: 1/64 hẻm 303 Tân Sơn Nhì, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: Hyrio Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C/40, Ground Floor, Subhlaxmi, Chani Jakat Naka, New Sama Road, Vadodara - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Hok

Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ

VN-18246-14

125

Yasdinir

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 32

Hộp lọ

VN-18247-14

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

62.1. Nhà sản xuất: Sofarimex-Industria Quimica E Farmaceutica, S.A (Đ/c: Av. das Industrial, Alto do Colaride, 2735-213, Cacem - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Asgizole

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole natri) 40mg

Bột pha tiêm đường tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ hoặc hộp 10 lọ

VN-18248-14

62.2. Nhà sản xuất: Valpharma International S.p.a (Đ/c: Via G. Morgagni, 2-47864 Pennabilli (RN) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Asgizole

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium dihydrate) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 4 v x 7 viên

VN-18249-14

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Sơn (Đ/c: S 25 đường 80, ngõ 69B, Hoàng Văn Ti, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

63.1. Nhà sản xuất: Open Joint Stock Company Borisovskiy Zavod Medicinskikh Preparatov (Đ/c: 64/27 Chapaeva St., 222120 Borisov, Minsk region - Belarus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Namuvit

Pentoxifyllin 100mg/5ml

Dung dịch pha truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 ng x 5 ml

VN-18250-14

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 19-C12B đường Hoa Lan, P. 2, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

64.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma (Đ/c: Rua da Tapada Grande, no 2, 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Nafamedil 75mg Film-coated tablet

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18251-14

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài (Đ/c: 3 Trương Đình Hợi, P. 18, Q.4, Tp HCM - Việt Nam)

65.1. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Konstantinoupoleos str Zakaki, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Amika-synto

amikacin 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml

VN-18252-14

131

Cefuroxime-synto 750mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18253-14

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quốc tế Nam Việt (Đ/c: 29/10C3, Phan Huy Ích, Quận Gò Vấp, Thành ph Hồ Chí Minh - Việt Nam)

66.1. Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Limassol Industrial Estate P.O. Box 51706 3508 Limassol Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Cypdicar 6,25 Tablets

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18254-14

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thủ Đô (Đ/c: 53/1/178 Thái Hà, Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

67.1. Nhà sản xuất: Tsinghua Unisplendour Guhan Bio-Pharmaceutical Corporation Ltd. (Đ/c: No. 112 Hejiangtao Road Hengyang City, Hunan Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Ciprofloxacin Lactate and Sodium Chloride Injection

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactat) 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

BP2009

Hộp 1 chai 100ml

VN-18255-14

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưc phẩm và thiết b y tế Tuấn Dương (Đ/c: Ngõ 139, ngách 13, Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

68.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Casasco S.A.I.C (Đ/c: Boyaca 237 - Ciadad de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Urokit

Kali citrate 3g/gói

Bột pha dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 60 gói

VN-18256-14

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưc phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

69.1. Nhà sản xuất: Popular Infusions Ltd. (Đ/c: 164, Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Doneson

Propofol 200mg/20ml

Nhũ dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

BP 2011

Hộp 5 lọ x 20ml

VN-18257-14

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: 11B, ph Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

70.1. Nhà sản xuất: Farma Mediterrania (Đ/c: San Sebast, s/n E-08960 Sant Just Desvern Barcelona - Tây Ban Nha)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Esomeprazole Wynn

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18258-14

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưc phẩm Việt Pháp (Đ/c: Số 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

71.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Libra S.A (Đ/c: Arroyo Grande 2832, Montevideo - Uruguay)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Libracefactam 2g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 25 lọ

VN-18259-14

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, P. 16, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

72.1. Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Zedoxim-100 capsule

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 4 viên

VN-18260-14

139

Zedoxim-200 capsule

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 4 viên

VN-18261-14

72.2. Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

incepdazol 250 tablet

Metronidazol 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 35

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18262-14

141

Neocilor tablet

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18263-14

72.3. Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 40, Shahid Tajuddin Ahmed Sarani, Tejgaon Industrial Area, Dhaka-1208 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Seasonix oral solution

Levocetirizin dihydroclorid 0.03g/60ml

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-18264-14

143

Seasonix tablet

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18265-14

72.4. Nhà sản xuất: The Madras Pharmaceuticals (Đ/c: 137-B, Old mahabalipuram Road, Karapakkam, Chennai-600096 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Kiviugrel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphat) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP32

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18266-14

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nng - Việt Nam)

73.1. Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale s. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64020 Teramo - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Merugold I.V (cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Acs Dobfar S.p.A, địa chỉ: Viale Addetta, 4/12-20067 Tribiano, Milan, Italia; sản xuất thành phẩm và xuất xưởng: Facta Parmaceutici S.p.A, địa chỉ: Nucleo Industriale S. Atto-64020 S.Nicolo’a Tordino, Teramo, Italia

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha tiêm, truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18267-14

74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành ph Hồ Chí Minh - Việt Nam)

74.1. Nhà sản xuất: Farma Health Care Services Madrid, S.A.U (Đ/c: Avenue de Leganes, No 62,28923 Alcorcon (Madrid) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Rodogyl

Spiramycin 750.000IU; Metronidazole 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18268-14

74.2. Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 6, Boulevard de l Europe - 21800 Quetigny. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Hept-A-Myl 187,8mg

Heptaminol hydroclorid 187,8 mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18269-14

75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên - Việt Nam)

75.1. Nhà sản xuất: Thai Nakorn Patana Co., Ltd. (Đ/c: 94/7, Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), Ngamwongwan Road, Nonthaburi 11000 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Anna

Levonorgestrel 0,15mg; Ethinyl estradiol 0,03mg

Viên nén bao đường

60 tháng

NSX

Hộp 50 vỉ x 28 viên; hộp lớn chứa 24 hộp nhỏ x 1 vỉ x 28 viên

VN-18270-14

76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại Dược phẩm Nhân Hòa (Đ/c: 17K/3 Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

76.1. Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 117-1, Geungok-ri, Baegam-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Cilapenem injection

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP32

Hộp 10 lọ

VN-18271-14

77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: S nhà 2, ngõ 164/117, ph Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

77.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Atoris 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18272-14

151

Coryol 12.5mg

Carvedilol 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18273-14

152

Coryol 6,25mg

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18274-14

153

Gastevin 30mg

Lansoprazole 30 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 14 viên

VN-18275-14

154

Lorista H

Losartan potassium 50 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18276-14

78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

78.1. Nhà sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No. 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Ovaba capsules 100mg

Gabapentin 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18277-14

156

Ovaba capsules 300mg

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18278-14

78.2. Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Azap 1gm

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 34

hộp 1 lọ

VN-18279-14

78.3. Nhà sản xuất: Lincoln Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Trimul Estate, Khatraj, Ta. Kalol, Dist: Gandhinagar Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Inferate

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride) 8mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18280-14

78.4. Nhà sản xuất: Swiss Parentals Pvt. Ltd (Đ/c: 809 Kerala Industrial Estate G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Meozone forte

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18281-14

79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

79.1. Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rajendrapur, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Atorcal Tablet

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18282-14

161

Rolxexim

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ bấm Alu-Alu 4 viên

VN-18283-14

162

Rolxexim

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ bấm Alu-AIu 4 viên

VN-18284-14

80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Trường Sơn (Đ/c: Số 18, Dãy B, Khu liền kề TT12, Khu đô thị Văn Quán, P. Văn Quán, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

80.1. Nhà sản xuất: Ursapharm Arzneimittel GmbH & Co. KG (Đ/c: IndustriestraBe 66129 Saarbrucken - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Virupos

Acyclorvir 135mg/4,5g

Thuốc m tra mt

36 tháng

NSX

Hộp 1tube 4,5g

VN-18285-14

81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH xuất nhập khu Thương mại Dưc phẩm NMN (Đ/c: 710-712 Cách Mạng Tháng 8, Phường 5, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

81.1. Nhà sản xuất: Venus Remedies Limited (Đ/c: Hill Top Industrial Estate, Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Lastinem

Imipenem 500mg; Cilastatin 500mg

Bột pha tiêm

30 tháng

USP 35

Hộp 1 l

VN-18286-14

165

Prazone-S 1.0g

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18287-14

166

Prazone-S 2.0g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18288-14

82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

82.1. Nhà sản xuất: Sanjivani Paranteral Ltd. (Đ/c: R-40, T.T.C., Rabale, Tham Belapur Road, Navi Munbai-400701, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

IM-CIL

Imipenem (dưới dạng Imipenem natri) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ

VN-18289-14

83. Công ty đăng ký: Daewoong Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 223-23 Sangdaewong-Dong, Choongwong-Ku, Sungnam-City, Kyunggi-Do - Korea)

83.1. Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnang-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Uruso

Acid ursodeoxycholic 200mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; 6 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên

VN-18290-14

84. Công ty đăng ký: Demo S.A. (Đ/c: 21 km National Road Athens Lamia 14565, Krioneri Attica. - Greece)

84.1. Nhà sản xuất: Demo S.A. (Đ/c: 21 km National Road Athens Lamia 14568, Krioneri, Althens - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

169

Demozidim

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VN-18291-14

85. Công ty đăng ký: Denk Pharma GmbH & Co. Kg (Đ/c: Prinzregentenstr 79, D-81675 Tittmoning - Germany)

85.1. Nhà sản xuất: Denk Pharma GmbH & Co. Kg (Đ/c: Gollstrabe 1, 84529 Tittmorning. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Metformin Denk 1000

Metformin (dưới dạng Metformin HCl1000mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18292-14

86. Công ty đăng ký: Duopharma (M) Sdn. Bhd (Đ/c: Lot 2599, Jalan Seruling 59, Kawasan 3, Taman Klang Jaya, 41700 Klang, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

86.1. Nhà sản xuất: Duopharma (M) Sdn. Bhd (Đ/c: Lot 2599, Jalan Seruling 59, Kawasan 3, Taman Klang Jaya, 41200 Klang, Selangor - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Motidone

Domperidone 10 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; 50 vỉ x 10 viên

VN-18293-14

87. Công ty đăng ký: Eli Lilly Asia, Inc-Thailand Branch (Đ/c: Thanapoom Tower, 14th Floor 1550 New Petchburi Road, Makasan, Rachtavee, Bangkok 10400 - Thailand)

87.1. Nhà sản xuất: Eli Lilly & Company (Đ/c: Indianapolis, In 46285 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Gemzar

Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin HCl) 200mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18294-14

88. Công ty đăng ký: Emcure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 41026, - India)

88.1. Nhà sản xuất: Emcure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Lane No. 3. Phase-II, SIDCO Industrial Complex Bari-Brahmana, Jammu (J&K)-181133 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Atpure-25

S (-) Atenolol 25mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18295-14

174

Orle

Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18297-14

88.2. Nhà sản xuất: Emcure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. P-1, IT-BT park, Phase-II, MIDC, Hinjwadi, Pune-411057 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Lomoh 40

Enoxaparin natri 40mg/0,4ml

Dung dịch tiêm dưới da tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 ống

VN-18296-14

89. Công ty đăng ký: Ever Neuro Pharma GMBH (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)

89.1. Nhà sản xuất: PT Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Ceftum

Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18298-14

90. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: 124 Gremacherstrasse, CH-4070 Basel - Switzerland)

90.1. Nhà sản xuất: Cenexi SAS (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Tamiflu (đóng gói bởi F. Hoffmann La Roche Ltd.; Đ/c: CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland)

Oseltamivir 75mg

Viên nang cứng

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18299-14

91. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1-13, 21-22, 25/F, No 1 Hung To Road Ngau Tau Kok, Kowloon, - Hongkong)

91.1. Nhà sản xuất: Catalen U.K. Swindon Zydis Limited (Đ/c: Frankland Road, SN5 8RU Blagrove Swindon, Wiltshire - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Minirin Melt Oral Lyophilisate 120mcg (Đóng gói thứ cấp bởi: Ferring International Center SA, đ/c: Chemin de la Vergognausaz, 50 1162 Saint-Prex, Switzerland)

Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetate) 120mcg

Viên đông khô dạng uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18300-14

179

Minirin Melt Oral Lyophilisate 60mcg (Đóng gói thứ cấp bởi: Ferring International Center SA, đ/c: Chemin de la Vergognausaz, 50 1162 Saint-Prex, Switzerland)

Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetate) 60mcg

Viên đông khô dạng uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18301-14

92. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, T.T.C Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

92.1. Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: 7/1 Corporate Park, Sion Tromabay road, Chembur, Mumbai, 400 07. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

180

Diclofenac Tablets 50mg

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

BP 2011

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18302-14

93. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. - Germany)

93.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, AT-8055, Graz - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Rocuronium Kabi 10mg/ml

Rocuronium bromide 10mg/ml

Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 5ml

VN-18303-14

93.2. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: 19 HPSIDC, Industrial Area, Baddi, Dist. Solan (H.P.)-173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Adrim 50mg/25ml

Doxorubicin hydrochloride 2mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ 25 ml

VN-18304-14

94. Công ty đăng ký: Galien Pharma (Đ/c: Les Hauts de la Fourcade 32200 Gimont - France)

94.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Grimberg (Đ/c: Z. A. des Boutries, 5 rue Vermont 78704 Conflans Ste Honorine Cedex - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Auricularum

Mỗi lọ 326mg bột chứa: Oxytetracyclin HCl 100mg (90.000IU); Polymyxin B Sulphat 12,3mg (100.000IU); Nystatin 1.000.000IU; Dexmethason natri phosphat 10mg

Bột pha hỗn dịch nhỏ tai

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột và 1 ống dung môi 10ml

VN-18305-14

95. Công ty đăng ký: Geofman Pharmaceuticals (Đ/c: Plot No. 20/23 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

95.1. Nhà sản xuất: Bosch Pharmaceuticals (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Beasy 4mg Sachet

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg/gói

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 14 gói

VN-18306-14

96. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

96.1. Nhà sản xuất: Glaxo Operations UK Limited (Đ/c: Harmire road, Barnard Castle, Durham, DL 12 8DT. - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Eumovate cream

Clobetasone butyrate (dưới dạng micronised) 0,05%

Kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g

VN-18307-14

96.2. Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome Production (Đ/c: Zone Industrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Clamoxyl 250mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-18308-14

96.3. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd. (Đ/c: 1061 Mountain Highway Boronia Vic 3155. - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Flixotide Nebules 0.5mg/2ml

Fluticasone propionate 0,5mg/2ml

Hỗn dịch hít khí dung

24 tháng

NSX

Hộp chứa 2 túi x 5 ống nebule

VN-18309-14

97. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

97.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 MIDC Area, Satpur, Nasik-422 007, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Canditral

Itraconazole (dạng vi hạt) 100mg

Viên nang cứng

30 tháng

NSX

Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 4 viên

VN-18311-14

189

Glentaz

Tazaroten 0,05% kl/kl

Gel bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-18314-14

190

Momate

Mometasone furoate 0,1% kl/kl

Kem bôngoài da

36 tháng

USP 36

Hộp 1 tuýp 15g

VN-18316-14

191

Supirocin-B

Mupirocin 2% (kl/kl); Betamethason dipropionat 0,05% (kl/kl)

Thuốc mỡ bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Tuýp 5g

VN-18319-14

98. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 MIDC Area Satpur, Nasik 422 007 Maharashtra. - India)

98.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 MIDC Area, Satpur, Nasik-422 007, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Candid B

Clotrimazole 1% kl/kl; Beclometasone 0,025% kl/kl

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Tuýp 15g

VN-18310-14

193

Klenzit-C

Mỗi tuýp 15g gel chứa: Adapalene 15mg; Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 150mg

Gel bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-18315-14

194

Perigard-2

Perindopril erbumine 2mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-18317-14

195

Perigard-4

Perindopril erbumine 4mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-18318-14

196

Tacroz

Tacrolimus 0,03% (kl/kl)

Thuốc mỡ bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Tuýp 10g

VN-18320-14

98.2. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Nalagarh, Dist. Solan, (H.P.)-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

197

Glemont CT 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18312-14

198

Glemont CT 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18313-14

99. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25 D-083607 Holzkirchen - Germany)

99.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d (Đ/c: Perzonali 47, SI-2391 Prevalje - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Curam 1000mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-18321-14

99.2. Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH (Đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, D-39179 Barleben - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Simvahexal 10mg

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18322-14

100. Công ty đăng ký: Highnoon Laboratories Ltd. (Đ/c: 17,5 Km Multan Road Lahore - Pakistan)

100.1. Nhà sản xuất: Highnoon Laboratories Ltd (Đ/c: 17.5 Km Multan Road Lahore 53700 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Artecxin Forte Dispersible Tablet

Artemether 40mg; Lumefantrine 240mg

Viên nén phân tán

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 4 viên

VN-18323-14

202

Loprin 75 mg Tablets

Aspirin 75mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

BP 2012

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18324-14

101. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)

101.1. Nhà sản xuất: Aerofarm (Đ/c: 468, Chemin du Littoral13016 Marseille - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Spregal

S-bioallethrin 0,663% (kl/kl); piperonyl butoxid 5,305 % (kl/kl)

Dung dịch xịt ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình xịt 152 g

VN-18325-14

101.2 Nhà sản xuất: Bausch & Lomb Inc (Đ/c: Tampa, Florida 33637 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Lotemax

Loteprednol etabonate 0,5% (5mg/ml)

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18326-14

101.3. Nhà sản xuất: Guerbet (Đ/c: 16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

Xenetix 300

Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) 30g/100ml

Dung dịch tiêm trong mạch và trong khoang cơ th

36 tháng

NSX

Hộp 10 túi nhựa mềm 500 ml

VN-18327-14

206

Xenetix 300

Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) 30g/100ml

Dung dịch tiêm trong mạch và trong khoang cơ thể

36 tháng

NSX

Hộp 10 túi nhựa mềm 200 ml

VN-18328-14

207

Xenetix 350

Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) 35g/100ml

Dung dịch tiêm trong mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 túi nhựa mềm 500ml

VN-18329-14

208

Xenetix 350

Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) 35g/100ml

Dung dịch tiêm trong mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 túi nhựa mềm 200ml

VN-18330-14

102. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 25, Angol-ro 56 Beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do - Korea)

102.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 491-7, Kasan-ri, Bubal-Eup, Echun-City, Kyungki-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Flocaxin

Pentoxifyllin 100mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-18331-14

120.2. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

210

Chunbos Film coated Tablet

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18335-14

211

Injami film coated tablet

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18336-14

103. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437, Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do - Korea)

103.1. Nhà sản xuất: Humedix Co., Ltd (Đ/c: 938 Wangam-Dong, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

212

Ironbi Injection

Natri hyaluronat 25mg/2,5ml

Dung dịch tiêm khớp

36 tháng

NSX

Hộp 5 bơm tiêm 2,5ml

VN-18332-14

103.2. Nhà sản xuất: Huons. Co., Ltd. (Đ/c: 957, Wangam-dong, Jecheon-si, chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Seoba

Piracetam 1g/5ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-18333-14

103.3. Nhà sản xuất: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437, Sutaek-dong, Guri-shi, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Heltobite

Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18334-14

104. Công ty đăng ký: Invida (Singapore) Private Limited (Đ/c: 79 Science Park Drive # 05-01 Cintech IV Singapore (118264) - Singapore)

104.1. Nhà sản xuất: Cenexi S.A.S (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

215

Tilcotil

Tenoxicam 20mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18337-14

105. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, KandivlIndustrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 - India)

105.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin. 396 230, (D&NH) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Gabex-300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 v x 10 viên

VN-18338-14

217

Gabex-400

Gabapentin 400mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 v x 10 viên

VN-18339-14

106. Công ty đăng ký: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Bhartiagram, Gajraula, District Jyotiba Phoolay Nagar - 244223, Uttar, Pradesh - India)

106.1. Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

Irbesartan tablets 150mg

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18340-14

107. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

107.1. Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

219

JW Amigold 8,5% Injection

L-Isoleucin, L-Leucin, L-Lysin acetat, L-methionin, L-phenylalanin, L-threonin, L-tryptophan, L-valin, L-alanin, L-arginin, L-histidin, L-Prolin, L-Serin, glycin, L-cystein Hydroclorid

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Túi 500 ml

VN-18341-14

107.2. Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

220

Ciprofloxacin Injection

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

USP 36

Hộp 1 chai 100ml

VN-18342-14

108. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si - Korea)

108.1. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nohyun-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

221

Citilin

Citicoline 500mg

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

KPC III 07-25

Hộp 10 ống 2ml

VN-18343-14

109. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do - Korea)

109.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 555-2 YeongCheon-ri, Dongtan- Myeon, Hwaseng si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

Antirizin

Cetirizin dihydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18344-14

109.2 Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 649 Sukam-Dong, Iksan City, Jeonbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

223

Febira capsule

Flunarizine (dưới dạng Flunarizine hydrochloride) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18345-14

224

Wefree

Trimebutine maleate 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18346-14

109.3. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 492-17, Chukhyun-Ri, Kwanghyewon-Myeon, Jincheon-Kun, Chungcheongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

225

Yoonetil

Netilmicin (dưới dạng netilmicin sulfate) 100mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp, truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 50 ống x 2ml

VN-18347-14

110. Công ty đăng ký: Kunming Pharmaceutical Corp. (Đ/c: No, 166, Keyi Road, State New and High Technology Development Zone, Kunming City, Yunnan Province - China)

110.1. Nhà sản xuất: Kunming Pharmaceutical Corp. (Đ/c: Quigongli, West Suburb, 650100, Kunming, Yunnan Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

226

Luotai

Saponin toàn phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg

Bột đông khô pha tiêm/truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi. Hộp lớn chứa 6 hộp nhỏ.

VN-18348-14

111. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipel city 220 - Taiwan)

111.1. Nhà sản xuất: Oriental ChemicaWorks Inc. (Đ/c: No-12, Lane 195, Chung-Shan 2 Rd, Lu-Chou Dist, New Taipei City 247 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

227

Oridepo B12 Injection

Hydoroxocobalamin (dưới dạng Hydroxocobalamin acetate) 5mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp dưới da

30 tháng

USP 35

Hộp 10 ống 2ml

VN-18349-14

228

Progesterone injection "Oriental"

Progesterone 25mg/ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm dưới da

48 tháng

USP 32

Hộp 10 ng 1ml

VN-18350-14

112. Công ty đăng ký: Laboratoire Theramex (Đ/c: 6 Avenue Albert II-B.P.59-MC 98007 Monaco Cedex - Monaco)

112.1. Nhà sản xuất: Laboratoire Theramex (Đ/c: 6 Avenue Albert II-B.P.59-MC 98007 Monaco Cedex - Monaco)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Colpotrophine

Promestriene 10mg

Viên nang đặt âm đạo

40 tháng

NSX

Hộp 1 v x 10 viên

VN-18351-14

113. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires - Argentina)

113.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Calle 4 No 1429, La Plata, Province de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

230

Carloten 25

Carvedilol 25mg

viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18352-14

114. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

114.1. Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg

Perindopril Arginine 5 mg; Indapamide 1,25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-18353-14

115. Công ty đăng ký: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, Tikay, Malolos, Bulacan. - Philippines)

115.1. Nhà sản xuất: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, City of Malolos, Bulacan. - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

232

Salmeflo

Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticasone propionate 250mcg

Viên nang chứa bột để hít

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 8 viên; Hộp lớn gồm: 01 hộp 05 vỉ x 8 viên; 01 hộp chứa dụng cụ trợ hít (INNOhaler)

VN-18354-14

233

Salmeflo

Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticasone propionate 500mcg

Viên nang chứa bột để hít

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 8 viên; Hộp lớn gồm: 01 hộp 05 vỉ x 8 viên; 01 hộp chứa dụng cụ trợ hít (INNOhaler)

VN-18355-14

116. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai - 400 098 - India)

116.1. Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Lupipezil

Donepezil HCl 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18356-14

116.2. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity -363035 dist. Surendranagar, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Ursachol

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18357-14

116.3. Nhà sản xuất: Shenzhen Techdow Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: Gaoxinzhongyi Road, Nanshan District, Shenzhen, Guangdong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

Low-Molecular-Weight Heparin Sodium Injection

Enoxaparin natri 40mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 2 bơm tiêm chứa 0,4ml dung dịch tiêm

VN-18358-14

117. Công ty đăng ký: M.J Biopharm Pvt., Ltd. (Đ/c: 113 Jolly Makers, Chambers No. 2, Nariman Point, Mumbai 400021. - India)

117.1. Nhà sản xuất: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Taloja, Navi Mumbai Dist. Raigad, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

237

lmanmj 250mg

Imipenem 250mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 250 mg

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ bột

VN-18359-14

118. Công ty đăng ký: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Taloja, Dist. Raigad, Navi Mumbai 410208 Maharashtra State - India)

118.1. Nhà sản xuất: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Taloja, Raigad, 410208 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

238

Teico-1000

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1 g

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ

VN-18360-14

119. Công ty đăng ký: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd. (Đ/c: A/101 Prathana Apt., Plot No 15, Jawahar Nagar, S.A Road, Goregaon (W), Mumbai-400 062 - India)

119.1. Nhà sản xuất: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd. (Đ/c: J-174 & J-168, J-168/1, M.I.D.C, Tarapur, Boisar, Dist. Thane 401506 Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

239

Cefpas

Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 1g

Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ

VN-18361-14

120. Công ty đăng ký: Marriot Labs Pvt., Ltd (Đ/c: 158 Solanipuram, Roorkee-267667, Uttarakhand - India)

120.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No.520, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

240

LosarIife-H

Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18364-14

120.2. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Eurostat-E

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 v x 10 viên

VN-18362-14

242

Losarlife 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18363-14

121. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

121.1. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd- Factory B (Đ/c: 48 Iapetou str., Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Pamecillin 1g

Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 100 lọ

VN-18365-14

121.2. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Medoclav Forte

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg/5ml; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5 mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-18366-14

245

Mobexicam 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18367-14

246

Nefolin

Nefopam HCl 30mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18368-14

247

Tricamux

Paracetamol 325mg; Pseudoephedrin HCl 15mg; Chlorpheniramin maleat 1mg;

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 v x 10 viên

VN-18369-14

122. Công ty đăng ký: Medreich Limited (Đ/c: 12/8, Saraswati Ammal street, Maruthi Sevanagar, Bangalore-560033 - India)

122.1. Nhà sản xuất: Medreich Sterilab Ltd. (Đ/c: 12 Mile, Old Madras road, Virgonagar Bangalore - 560049 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

Fleming

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicllin trihydrat) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-18370-14

123. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

123.1. Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Acnotin 20

Isotretinoin 20mg

Viên nang mm

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18371-14

250

Ursoliv 250

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18372-14

124. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

124.1. Nhà sản xuất: Ethypharm (Đ/c: Z.L de Saint-Arnoult, 28 170 Châteauneuf-en Thymerais - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

251

Colestrim

Fenofibrat (dưới dạng fenofibrate nanonized) 145mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 v x 10 viên

VN-18373-14

125. Công ty đăng ký: Meiji Seika Pharma Co. Ltd. (Đ/c: 4-16 Kyobashi 2-chome, Chuo-Ku, Toky104-8002 - Japan)

125.1. Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant (Đ/c: 5-7, Maedano, Niida, Odate, Akita - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

252

Meiunem 0,5g

Meropenem (dưới dạng Meropenem hydrat) 0,5g

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

JP 16

Hộp 10 lọ bột pha tiêm

VN-18374-14

126. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

126.1. Nhà sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co, KG. (Đ/c: Schutzenstrase 87 and 99-101, 88212 Ravensburg. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

253

Orgalutran (Đóng gói: Organon (Ireland) Ltd. Địa chỉ: Drynam road, Swords, Co. Dublin, Ireland)

Ganirelix 0,25 mg/1 bơm tiêm

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm

VN-18375-14

127. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

127.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Chiacef

Cefadroxil 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 36

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18377-14

255

Dinpocef-100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-18378-14

256

Dinpocef-200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18379-14

257

Micropime 1g

Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 1 g

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml

VN-18381-14

258

Vidlezine-B 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-18386-14

259

Vidlezine-B 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 v x 6 viên

VN-18387-14

127.2. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

260

Alcoclear

Metadoxin 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 v x 10 viên

VN-18376-14

261

Herperax

Aciclovir 200mg

Viên nén

36 tháng

BP 2012

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18380-14

262

Microvatin-5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calci) 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18382-14

263

Necaral-2

Glimepirid 2 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18383-14

264

Pantotab

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18384-14

265

Ursodox

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 v x 10 viên

VN-18385-14

127.3. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited, Unit-III (Đ/c: 63/3&Thiruvandar Koli, Puducherry 605 102 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

266

Levofil

Levocetirizin dihydroclorid 5 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18388-14

127.4. Nhà sản xuất: Micro Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 16, Veerasandra Industrial Area, Bangalore - 560 100 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

267

Amoxicillin & Potassium clavulanate Tablets BP

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat potassium) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2013

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-18389-14

128. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 10 Hoe Chiang Road #20-04/05 Keppel Towers Singapore 089315 (Singapore) - Singapore)

128.1. Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos Str., Dhali Industrial Zone P.O. Box 23661 1685, Nicosia - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

268

Betadine Cream 5% w/w

Povidone-Iod 5% kl/kl

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g; hộp 1 tuýp 40g

VN-18390-14

269

Betadine Dry powder spray 2.5% w/w

Povidone-Iod 2,5% kl/kl

Thuốc xịt dạng bột

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 55g

VN-18391-14

129. Công ty đăng ký: Myung Moon Pharmaceutical, Ltd. (Đ/c: Myung Moon Bldg 946-18, Dokok-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)

129.1. Nhà sản xuất: M/S Cirin Pharmaceuticals Pvt, Ltd. (Đ/c: 32/2-A, Industrial Estate, Hattar, Distt. Haripur - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

270

Cefcin 1g

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ bột pha tiêm

VN-18392-14

271

Fotax 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefolaxim natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ bột pha tiêm

VN-18393-14

130. Công ty đăng ký: Novartis Consumer Health S.A (Đ/c: 1197 Prangins - Switzerland)

130.1. Nhà sản xuất: Famar Orleans (Đ/c: 5, avenue de Concyr, 45071 Orleans Cedex 2 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

272

Ca-C 1000 Sandoz Orange

Acid ascorbic 1000mg; Calci carbonat 327mg; Calci lactat gluconat 1000mg (tương đương calci nguyên tố 260mg)

Viên nén sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp x 10 viên

VN-18394-14

273

Calcium-Sandoz 600 + Vitamin D3

Calci lactat gluconat (tương đương với 179,6 mg calci nguyên tố) 1358mg; Calci carbonat (tương đương 420,4 mg calci nguyên tố) 1050mg; Cholecalciferol dạng bột cô đặc (tương đương 400IU vitamin D3) 4mg

Viên nén sủi

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10 viên

VN-18395-14

130.2. Nhà sản xuất: Novartis Consumer Health S.A (Đ/c: Route de l'Etraz, 1260 Nyon - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

274

Lamisil

Terbinafine hydrocloride 10mg/1g kem

Kem bôi ngoài da

60 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g; hộp 1 tuýp 5g

VN-18396-14

131. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

131.1. Nhà sản xuất: Novartis Farma S.p.A. (Đ/c: Via Provinciale Schito 131- Torre Annunziata (NA) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Tegretol 200

Carbamazepine 200mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18397-14

131.2. Nhà sản xuất: Novartis Farmaceutica S.A. (Đ/c: Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

276

Diovan 160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18398-14

277

Diovan 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18399-14

131.3. Nhà sản xuất: Orion Corporation (Đ/c: Orionintie 1, 02200 Espoo - Finland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Stalevo 100/25/200

Levodopa 100mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat) 25mg; entacapon 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 viên

VN-18400-14

279

Stalevo 150/37,5/200

Levodopa 150mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat) 37,5mg; entacapon 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 viên

VN-18401-14

132Công ty đăng ký: Nycomed GmbH (Đ/c: Byk-Gulden - Strasse 2, D-78467 - Konstanz. - Germany)

132.1. Nhà sản xuất: Nycomed GmbH (Đ/c: Lehnitzstrasse 70-98, 16515 Oranienburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

280

Pantoloc 40mg

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole sodium) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-18402-14

133. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

133.1. Nhà sản xuất: Pfizer (Australia) Pty., Ltd. (Đ/c: 38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

281

Zithromax

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-18403-14

133.2. Nhà sản xuất: Pfizer PGM (Đ/c: Zone Industrielle 29 route des Industries, 37530, Poce sur Cisse. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

282

Dalacin C

Clindamycin (clindamycin HCl) 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên, hộp 10 vỉ x viên

VN-18404-14

133.3. Nhà sản xuất: Pharmacia & UpJohn Company (Đ/c: 7000 Portage Road, Kalamazoo, MI 49001 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283

Solu-Medrol

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone natri succinate) 40mg tương đương Methylprednisolon hemisuccinat 65,4mg;

Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ Act-O-Vial 1ml

VN-18405-14

134. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

134.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

Furosemidum Polpharma

Furosemide 10mg/ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 50 ống 2ml

VN-18406-14

135. Công ty đăng ký: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

135.1. Nhà sản xuất: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

285

Pharmaclofen

Baclofen 10mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-18407-14

286

pms -Montelukast FC

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Chai 100 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18408-14

287

pms -Ursodiol C 500mg

Ursodiol 500mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-18409-14

288

pms-Rosuvastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 500 viên

VN-18410-14

289

pms-Rosuvastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 500 viên

VN-18411-14

290

pms-Rosuvastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 500 viên

VN-18412-14

136. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

136.1. Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 736-1, Wonsi-dong, Danwon-guAnsan, Gyeonggi - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

291

Zeefora Inj

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-18416-14

292

Zetedine Inj 500mg

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat 530 mg) 500 mg; Cilastatin (dưới dạng cilastatin natri 532 mg) 500 mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VN-18417-14

136.2. Nhà sản xuất; Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Biocam Inj

Piroxicam 20mg/ml

Dung dch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-18413-14

294

Daitos Inj.

Ketorolac tromethamine 30mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 10 ng 1ml

VN-18414-14

295

Heparigen Inj

L-Ornithine-L-Aspartate 500mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch chậm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 5ml

VN-18415-14

136.3. Nhà sản xuất: Dongkoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 901-3 Sangshin-Ri, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

296

 

L-cystine 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 20 vỉ x 5 viên

VN-18418-14

297

Trisova Tablet

Trimetazidin hydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18419-14

136.4. Nhà sản xuất: Hana Pharmaceutical co., Ltd (Đ/c: 1402 Hagil-ri, Hyangnam-myeon, Whasung-si, Kyonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

298

Anepol Inj.

Propofol 200mg/20ml

Nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 20ml

VN-18420-14

136.5. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 156, Sandan-ro 67 beon-gil, Danwon-Gu, Ansam-Si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

299

Domrid Inj.

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat + Natri carbonat) 2g

Bột pha tiêm, truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-18421-14

136.6. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 454-3, Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

300

Tabazo Inj

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18422-14

136.7. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

301

Heltan Inj.

L-Ornihin - L-Aspartat 500mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch chậm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 5ml

VN-18423-14

302

Notexon tab

Naltrexon hydrochlorid 50 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18424-14

136.8. Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 112-3, Jangwoul-ri, Munbaek-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

303

Meburatin Tab. 100mg

Trimebutine maleate 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18425-14

136.9. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical. Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

304

Koceim Inj

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1 g

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-18426-14

137. Công ty đăng ký: PhiInternational Co., Ltd. (Đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

137.1. Nhà sản xuất: Cho-A Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 465, Pasu-ri, Haman-Myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

305

Photomit

Calci lactat 500mg/10ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 ống 10ml

VN-18427-14

137.2. Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 1007, Yoobang-Dong, Youngin-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306

Posod Eye Drops

Mỗi ml chứa: Kali iodid 3mg; Natri Iodid 3mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10 ml

VN-18428-14

137.3. Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam - Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

Eyecool Eye Drops

Acid aminocaproic 10mg; Neostigmine methylsulfate 0,02mg; Naphazolin hydroclorid 0,02mg; Chlorpheniramine maleate 0,1 mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15 ml

VN-18429-14

308

Philcefobacter Inj

Cefotiam (dưới dạng Cefotiam hydroclorid) 1g

Thuốc tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-18430-14

137.4. Nhà sản xuất: Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 904-1 Sangshin-Ri, Hyangnam - Myun, Hwaseong-Gun Kyeongki-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

309

Clivent Eye Drops

Natri cromoglicate 100mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

USP 36

Hộp lọ 5ml

VN-18431-14

138. Công ty đăng ký: Probiotec Pharma Pty., Ltd. (Đ/c: 83 Cherry Lane Laverton North VIC 3026 - Australia)

138.1. Nhà sản xuất: Probiotec Pharma Pty., Ltd. (Đ/c: 83 Cherry Lam, Laverton North, VIC 3026 Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

310

PM H-Regulator

Cao khô quả Vitex agnus castus (tương đương 200mg quả Vitex agnus castus khô) 20mg; Cao khô hạt đậu nành (có chứa 80mg isoflavon) 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Lọ 30 viên hoặc lọ 60 viên

VN-18432-14

311

Reduze

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid 500 mg) 295mg; Chondroitin Sulphate-shark (chiết xuất từ sụn vây cá mập) 10mg; Cao đặc củ và rễ cây Gừng (tương đương củ Gừng khô 200mg) 40mg; Cao đặc vỏ thân cây Hoàng bá (tương đương vỏ thân cây Hoàng bá 50mg) 10mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 12 viên

VN-18433-14

139. Công ty đăng ký: PT Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

139.1. Nhà sản xuất: M/S Gland Pharma Limited (Đ/c: Near Gandimaisamma Cross Roads, D.Pally, Dundigal Post, Qutubullapur Mandal, R.R Dist, 500 043-A.P. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

312

Kalbenox

Enoxaparin natri 60mg/0,6ml

Dung dịch tiêm dưới da, tiêm trong mạch

24 tháng

USP 34

Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 syringe 0,6ml

VN-18434-14

140. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang - Indonesia)

140.1. Nhà sản xuất: PT Ferron Par Pharmaceuticals (Đ/c: Jababeka Industrial Estate I, Jl Jababeka VI, Blok J3 Cikarang Bekasi - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

313

Fepinram

Piracetam 200mg/ml

Dung dịch tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-18435-14

140.2. Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

314

Prezinton 8

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat 9,97mg) 8mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-18436-14

141. Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Private Limited (Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071 - India)

141.1. Nhà sản xuất: M/s. Rotaline Molekule Pvt.Ltd. (Đ/c: E-28 MIDC Industrial Area Taloja 410208 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

315

Atorota 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg

viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 v x 10 viên

VN-18437-14

141.2. Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: 7/1, Corporate Park, Sion Trompay Road, Chembur Mumbai 400071. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

316

Cefpodoxime Proxetil Tablets USP 200mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18438-14

317

Docemid 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18439-14

142. Công ty đăng ký: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

142.1. Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale S. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64020 Teramo - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

318

Tiepanem 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18440-14

142.2. Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

319

Pentany0,1 mg-Rotexmedica

Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat) 0,1mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2011

Hộp 10 ống x 2ml

VN-18441-14

320

Fentany0,5mg-Rotexmedica

Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat) 0,5mg/10ml

Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2011

Hộp 10 ống x 10ml

VN-18442-14

143. Công ty đăng ký: S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)

143.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

321

Emanera 20mg

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate) 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18443-14

143.2. Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Karnataka - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

322

Rhumenol Flu 500 NK

Acetaminophen 500mg; Loratadin 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 25 vỉ x 4 viên

VN-18444-14

144. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719, 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

144.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

323

Martoco-20 Soft Capsule

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18445-14

144.2. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 904-6 Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong- City, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

324

Momesone Cream

Mometason Furoat 1mg/1g

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-18446-14

145. Công ty đăng ký: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: 406, Silver Oaks Commercial Complex, Near Mahalaxmi Cross Road, Paldi, Ahmedabad: 380 007, Gujarat - India)

145.1. Nhà sản xuất: Sakar Healthcare Pvt Ltd. (Đ/c: Block No 10-13, Nr.M.N. Desai Petrl Pump, Sarkkej-Bavla Road, Village Changodar, Ahmedabad-382 213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

Cefax - 250 Dry Syrup

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

BP 2012

Hộp 1 chai 100 ml

VN-18447-14

326

Cefax-500 capsule

Cefalexin (dưới dạng Cetalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP 2012

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18448-14

146. Công ty đăng ký: Samil Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 990-1, Bangbae-Dong, Seocho-Gu, Seoul 137-061 - Korea)

146.1. Nhà sản xuất: Samil Pharm. Co., Ltd (Đ/c: B11-6 Banwol Industrial Complex, 772-1, Wonsi-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

327

Herpacy ophthalmic ointment

Acyclovir 30mg

Thuốc mỡ tra mắt

24 tháng

BP 2013

Hộp 1 tuýp 3,5g

VN-18449-14

147. Công ty đăng ký: Samsung C&T Corporation (Đ/c: Samsung C&T Corporation Building, 1321-20, Seocho 2-dong, Seocho-Gu, Seoul137-857 - Korea)

147.1. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 492-17, Chukhyun-Ri, Kwanghyewon-Myeon, Jincheon-Kun, Chungcheongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

328

Samtricet

Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18450-14

148. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651 - Japan)

148.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd- Nhà máy Shiga (Đ/c: 348-3, Aza-suwa, Oaza- shide, Taga- cho, Inukami-gun, Shiga - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

329

Flumetholon 0,02

Fluorometholon 0,2 mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18451-14

330

Flumetholon 0,1

Fluorometholon 1mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18452-14

149. Công ty đăng ký: Schnell Biopharmaceutical Inc. (Đ/c: 4F., Haesung Bldg., #747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

149.1. Nhà sản xuất: Yung Jin pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 470-5, Musong-Dong, Whasung-Si, Kyunggi-Do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

331

Jintamol Inj.

Propacetamol HCl 1g

Bột pha tiêm tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ bột pha tiêm + 10 ống dung môi 5 ml

VN-18453-14

150. Công ty đăng ký: Searle Pakistan Limited (Đ/c: 1 Floor N.I.C. Building Abbasi Shaheed Road, P.O. Box 5695 Karachi - Pakistan)

150.1. Nhà sản xuất: Searle Pakistan Limited (Đ/c: Plot No. F-319, S.I.T.E Area, Karachi. - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

332

Ventek 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,2 mg) 5mg

viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-18454-14

151. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (Đ/c: 26 Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)

151.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Gran Capitán 10- 08970 Sant Joan, Despí, Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

333

Ardineclav 500/125

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-18455-14

152. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No. 2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulun (W), Mumbai - 4000 080 - India)

152.1. Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist. Solan H.P-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

334

Platra

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18456-14

335

Sanaperol

Rabeprazol natri 20 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18457-14

152.2. Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road., Tal-Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

336

Aziact

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 500mg

Bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-18458-14

152.3. Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceutials Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

337

Ofiss 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 v x 10 viên

VN-18459-14

338

Selbako

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 34

Hộp 10 gói

VN-18460-14

153. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

153.1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, Govt.Ind.Area, Phase II, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

339

Nodict

Naltrexone hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 35

Hộp 3 v x 10 viên

VN-18461-14

340

Pramipex 1

Pramipexol dihydrochlorid monohydrat. 1g

Viên nén

24 tháng

 

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18462-14

154. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

154.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

341

Cetrisyn

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18463-14

342

Mexicam-15

Meloxicam 15mg

Viên nén

36 tháng

BP 2012

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18464-14

343

Nalgidon-300

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18465-14

155. Công ty đăng ký: Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1, Alley 13, Lane 11, Yun San Road, Chutung, Hsinchu - Taiwan)

155.1. Nhà sản xuất: Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1, Alley 13, Lane 11, Yun San Road, Chutung, Hsinchu - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

344

Sorocam Injection 20mg/ml Tai Yu

Piroxicam 20mg/ml

Dung dịch tiêm bắp

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-18466-14

156. Công ty đăng ký: Takeda Pharmaceuticals (Asia Pacific) Pte., Ltd. (Đ/c: 2 Shenton Way # 11-01,, SGX Centre 1, Singapore (068804) - Singapore)

156.1. Nhà sản xuất: Nycomed GmbH (Đ/c: Robert-Bosch-Strasse 8, D-78224 Singen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

345

Pantoloc I.V

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri sesquihydrate) 40mg

Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm

VN-18467-14

157. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 8 bis, rue Colbert-ZAC de Montavas 91320 Wissous - France)

157.1. Nhà sản xuất: Biocodex (Đ/c: 1Avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

346

Otipax

Phenazone 4g/100g (4%); Lidocaine hydrochloride 1g/100g (1%)

Dung dịch nhỏ tai

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15 ml (chứa 16g dung dịch nhỏ tai) kèm ống nhỏ giọt

VN-18468-14

347

Stimol

Citrulline Malate 1g/10ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 18 gói 10ml

VN-18469-14

157.2. Nhà sản xuất: Ferrer Internacional S.A. (Đ/c: Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés. Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

348

Anginovag

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Dequalinium chloride 1mg; Beta-glycyrrhetinic acid (enoxolone) 0,6mg; Hydrocortisone acetate 0,6mg; Tyrothricin 4mg; Lidocain HCl 1mg

Dung dịch xịt họng

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml và một đầu phun

VN-18470-14

158. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad 380 009 - India)

158.1. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Dist. Mehsana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

349

Feliz S 20

Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 20 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18471-14

350

Nexzac 20

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesium) 20mg

Viên nén kháng acid dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18473-14

351

Nexzac 40

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesium) 40mg

Viên nén kháng acid dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18474-14

352

Tantordio 40

Valsartan 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18475-14

158.2. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village: Bhud & Makhnu Majra, Telsil: Baddi-173205, Dist: Solan. (H.P.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

353

Moxibact-400

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 5 viên

VN-18472-14

159. Công ty đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev, Ahmedabad-380054, Gujarat - India)

159.1. Nhà sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

354

Dynapar AQ

Diclofenac Natri 75mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 1ml

VN-18476-14

160. Công ty đăng ký: USV Ltd. (Đ/c: B.S.D, Marg, Giovandi, Mumbai 400 088 - India)

160.1. Nhà sản xuất: USV Ltd. (Đ/c: H-17/H-18 OIDC, Mahatma Gandhi Udyo Nagar, Dabhel, Daman 396210 Regd, B.S.D. Giovandi Mumbai 400088 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

355

Lipicard-160

Fenofibrat micronised 160 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 v x 7 viên

VN-18477-14

356

Zolex 4mg

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate 4,264mg) 4mg

Dung dịch đậm đặc để pha truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18478-14

161. Công ty đăng ký: Warszawskie Zaklady Farmaceutyczne Polfa Spolka Akcyjna (Đ/c: Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw - Poland)

161.1. Nhà sản xuất: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw. - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

357

Dopamine hydrochloride 4%

Dopamin Hydrochloride 200mg/5ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-18479-14

162. Công ty đăng ký: Woerwag Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Calwer Strasse 7, 71034 Boblingen - Germany)

162.1. Nhà sản xuất: Dragenopharm Apotheker Pueschl GmbH (Đ/c: Goellstrasse 1, D-84529 Tittmoning. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

358

Milgamma mono 150

Benfotiamine 150mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18480-14

163. Công ty đăng ký: Yichang Humanwell Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 19, Dalian Road, Yichang Economic & Technology Developing Zone, Hubei China - China)

163.1. Nhà sản xuất: Yichang Humanwell Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 19, Dalian Road, Yichang Economic & Technology Developing Zone, Hubei China - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

359

Thuốc tiêm Fentanyl citrate

Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat) 0,1mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm ngoài màng cứng

48 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2 ml

VN-18481-14

360

Thuốc tiêm Fentanyl citrate

Kentanyl (dưới dạng fentanyl citrat) 0,5mg/10ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm ngoài màng cứng

48 tháng

NSX

Hộp 2 ống x 10ml; Hộp 5 ống x 10ml

VN-18482-14

164. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

164.1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

361

Hontuco tablets 200mg Honten”

Glyceryl Guaiacolate 200mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-18483-14

165. Công ty đăng ký: YURIA-PHARM LTD (Đ/c: 10, Mykoly Amosova st, 03680 Kyiv - Ukraine)

165.1. Nhà sản xuất: YURIA-PHARM LTD (Đ/c: 10, Mykoly Amosova st, 03680 Kyiv - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

362

Flucopharm 2mg/ml

Fluconazol 2mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml, Hộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 200ml

VN-18484-14

363

Infulgan

Paracetamol 10mg/ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 20ml, hộp 1 chai 100ml

VN-18485-14

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi