- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2846/QĐ-BKHCN 2008 công bố Tiêu chuẩn quốc gia
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2846/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
24/12/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2846/QĐ-BKHCN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 2846/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 96 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
| 1. | TCVN 3575 : 1981 | Công nghiệp dầu mỏ - Tên gọi và giải thích |
| 2. | TCVN 3891 : 1984 | Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản |
| 3. | Kỹ thuật tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí - Các ký hiệu quy ước chính | |
| 4. | TCVN 5132 : 1990 | Quy phạm thành lập và trình duyệt báo cáo tính trữ lượng các mỏ dầu khí |
| 5. | TCVN 2004 : 1977 | Bơm bánh răng thủy lực - Thông số cơ bản |
| 6. | TCVN 2005 : 1977 | Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi trơn - Thông số cơ bản |
| 7. | TCVN 2008 : 1977 | Động cơ bánh răng thủy lực - Thông số cơ bản |
| 8. | TCVN 2009 : 1977 | Động cơ cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản |
| 9. | TCVN 2011 : 1977 | Bơm pittông thủy lực - Thông số cơ bản |
| 10. | TCVN 2012 : 1977 | Động cơ pittông thủy lực - Thông số cơ bản |
| 11. | Thùng chứa dành cho hệ thủy lực và bôi trơn - Dung tích danh nghĩa | |
| 12. | Bơm và động cơ thể tích - Thể tích làm việc | |
| 13. | TCVN 2015 : 1977 | Lưu lượng danh nghĩa của chất lỏng |
| 14. | Hệ thủy lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường thông qui ước | |
| 15. | TCVN 2140 : 1977 | Truyền dẫn thủy lực - Yêu cầu kỹ thuật chung |
| 16. | Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn - Ren nối | |
| 17. | TCVN 2142 : 1977 | Bơm cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản |
| 18. | Truyền dẫn thủy lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường kính danh nghĩa | |
| 19. | TCVN 2151 : 1977 | Bơm và động cơ thủy lực thể tích - Yêu cầu kỹ thuật chung |
| 20. | TCVN 2356 : 1978 | Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 1400 - Kích thước cơ bản |
| 21. | TCVN 2357 : 1978 | Đáy phẳng gấp mép - Kích thước cơ bản |
| 22. | TCVN 2358 : 1978 | Đáy phẳng không gấp mép - Kích thước cơ bản |
| 23. | TCVN 1378 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van một chiều kiểu nâng - Nối ren - Bằng đồng thau Pqư 1,6 MPa |
| 24. | TCVN 1385 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van một chiều kiểu quay bằng thép có Pqư đến 1,6 MPa - Yêu cầu kỹ thuật |
| 25. | TCVN 1394 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van nắp - Thông số cơ bản |
| 26. | TCVN 1401 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van nắp chặn bằng gang rèn - Nối bích có nắp - Lắp ren dùng dẫn amoniac Pqư = 2,5 MPa |
| 27. | Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu | |
| 28. | Đinh vít đầu chỏm cầu - Kích thước | |
| 29. | Đinh tán mũ nửa chìm | |
| 30. | Chi tiết lắp xiết - Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi kích thước | |
| 31. | Chi tiết lắp xiết - Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục | |
| 32. | Đệm hãm nhỏ có ngạnh - Kết cấu và kích thước | |
| 33. | TCVN 4221 : 1986 | Đinh tán mũ chỏm cầu thấp |
| 34. | Đinh tán mũ côn | |
| 35. | Đai ốc tròn có lỗ ở mặt trụ | |
| 36. | Đinh vít đầu nửa chìm - Kích thước | |
| 37. | Đệm hãm nhỏ có cựa - Kết cấu và kích thước | |
| 38. | Chốt côn có ren trong | |
| 39. | Vít định vị - Cơ tính và phương pháp thử | |
| 40. | Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước | |
| 41. | Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết - Kích thước | |
| 42. | Đinh vít đầu chìm - Kích thước | |
| 43. | Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu | |
| 44. | Đệm hãm có cựa - Kết cấu và kích thước | |
| 45. | Chi tiết lắp xiết - Vít gỗ | |
| 46. | Đinh tán mũ chìm | |
| 47. | TCVN 331 : 1986 | Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ |
| 48. | TCVN 4220 : 1986 | Đinh tán mũ chỏm cầu |
| 49. | TCVN 2043 : 1977 | Chốt chẻ |
| 50. | Vít đầu hình trụ tròn (tinh) - Kết cấu và kích thước | |
| 51. | Bulông, vít, vít cấy - Khuyết tật bề mặt - Các phương pháp kiểm tra | |
| 52. | TCVN 4223 : 1986 | Đai ốc tai hồng |
| 53. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Yêu cầu kỹ thuật | |
| 54. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 55. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 56. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 57. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 58. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc cuối có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 59. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc cuối với góc nghiêng 1350 có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 60. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 61. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 62. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 63. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 64. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 65. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 66. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 67. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 68. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống qua vách ngăn có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 69. | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cứng có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 70. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 71. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc - Kết cấu và kích thước | |
| 72. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 73. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối góc không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản | |
| 74. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối góc cuối - Kết cấu và kích thước | |
| 75. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối góc cuối có góc nghiêng 1350 - Kết cấu và kích thước | |
| 76. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối không chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước | |
| 77. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước | |
| 78. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước | |
| 79. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước | |
| 80. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước | |
| 81. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước | |
| 82. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước | |
| 83. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối qua vách ngăn - Kết cấu và kích thước | |
| 84. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Nút ren - Kết cấu và kích thước | |
| 85. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Vòng mím - Kết cấu và kích thước | |
| 86. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc nối Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước | |
| 87. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc định vị đối với Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước | |
| 88. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Đai ốc hãm - Kết cấu và kích thước | |
| 89. | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Vòng đệm Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước | |
| 90. | Phụ tùng đường ống - Van nắp chặn bằng thép nối bích và nối hàn Pqư ≈ 4 Mpa | |
| 91. | Dẫn động thủy lực - Phương pháp thử chung | |
| 92. | Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy - Dẫn động khí nén - Phương pháp thử chung | |
| 93. | Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy - Van một chiều - Phương pháp thử | |
| 94. | TCVN 5193 : 1990 | Truyền động thủy lực thể tích - Bơm thể tích - Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử |
| 95. | Bơm cấp nước ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật | |
| 96. | TCVN 6953 : 2001 ISO 14718 : 1998 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!