- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1986 Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu
| Số hiệu: | TCVN 328:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1986 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 328:1986
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1986
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 328-86
ĐAI ỐC TRÒN CÓ LỖ Ở MẶT ĐẦU
Round nuts with set pin holes in side.
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 328-69
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu, đường kính ren từ 2 đến 100mm, cấp chính xác B.
1. KÍCH THƯỚC
1.1. Kích thước của đai ốc phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc có đường kính ren d = 12mm, miền dung sai 7H, cấp bền 5:
Đai ốc M12. 7H. 5 TCVN 328-86
mm
| Đường kính danh nghĩa của ren, d | Bước ren, P | D | H | n1 | d1 | h | C, không lớn hơn |
| 2 | 0,4 | 6 | 2 | 4 | 1,0 | suốt | 0,2 |
| 2,5 | 0,45 | 7 | 2,5 | 5 |
| ||
| 3 | 0,5 | 8 | 5,5 | 1,5 | 1,5 | ||
| 4 | 0,7 | 10 | 3 | 7 | 0,4 | ||
| 5 | 0,8 | 12 | 8 | 2,0 | 2,0 | ||
| 6 | 1 | 14 | 4 | 10 | 2,5 | 2,5 | |
| 8 | 18 | 6 | 13 | 3,0 | 3,0 | 0,6 | |
| 10 | 1,25 | 22 | 8 | 15 | 4,0 | 4,0 | |
| 12 | 26 | 18 | |||||
| 16 | 1,5 | 30 | 22 | ||||
| 20 | 34 | 27 | 1,0 | ||||
| 24 | 42 | 10 | 34 | ||||
| 30 | 48 | 38 | 6,0 | 6,0 | |||
| 36 | 55 | 48 | |||||
| 42 | 65 | 56 | |||||
| 48 | 75 | 12 | 64 | ||||
| 56 | 2 | 85 | 72 | 8,0 | 8,0 | 1,6 | |
| 64 | 95 | 80 | |||||
| 72 | 105 | 15 | 90 | 9,0 | 9,0 | ||
| 80 | 115 | 100 | |||||
| 90 | 125 | 18 | 110 | ||||
| 100 | 135 | 120 |
1.2. Kích thước cạnh vát của lỗ ren theo TCVN 2034 – 77.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Đai ốc phải chế tạo theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 1916-76.
2.2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 6H theo TCVN 1917 – 76. Cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai ren 7H hoặc 6G.
2.3. Sai lệch giới hạn các kích thước của đai ốc: D theo h14; D1 theo Js14; H theo h14; d1 theo H14; h theo H16.
2.4. Dung sai độ đồng tâm của mặt trụ ngoài so với lô ren theo cấp chính xác 12. Dung sai độ vuông góc của mặt tì so với lỗ ren theo cấp chính xác 12. Dung sai vị trí 4 lỗ d1 theo ± ![]()
3. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN
3.1. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.
3.2. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 – 77.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!