Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2407:1978 Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2)-Phần nối chuyển bậc-Kết cấu và kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2407:1978
Số hiệu: | TCVN 2407:1978 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1978 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2407:1978
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI CHUYỂN BẬC - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Reduceunions for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) Construction and dimensions.
Lời nói đầu
TCVN 2407:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI CHUYỂN BẬC KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Reduceunions for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) Construction and dimensions.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần nối chuyển bậc để nối các ống dẫn Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước của phần nối chuyển bậc phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước Dqư x D’qư | d | d1 | d2 | d3 | d4 | D5 | d6 | d7 | d8 | d9 | D | L | l1 | l2 | l3 | h1 | h2 | b1 | b2 | S | Khối lượng 1000 chiếc, kg không lớn hơn |
Sai lệch giới hạn | Sai lệch giới hạn | Sai lệch giới hạn | |||||||||||||||||||
±0,15 | +0,1 | ±0,15 | +0,1 | ±0,4 | |||||||||||||||||
KIỂU I | |||||||||||||||||||||
5 x 3 | 6 | 10 | 12,5 | 15,8 | M18 x 1,5 | 3 | 6 | 8,1 | 11,8 | M14 x 1,5 | 25,4 | 35 | 10,1 | 10,1 | − | 7,5 | 7,0 | 2,5 | 2,5 | 22 | 60,10 |
6 x 4 | 8 | 12 | 14,3 | 17,8 | M20 x 1,5 | 5 | 8 | 10,1 | 13,8 | M16 x 1,5 | − | 62,02 | |||||||||
8 x 6 | 10 | 14 | 16,3 | 19,8 | M22 x 1,5 | 8 | 12 | 14,3 | 17,8 | M20 x 1,5 | 27,7 | 37 | 12,1 | − | 8,0 | 7,5 | 24 | 81,85 | |||
10 x 8 | 12 | 16 | 18,3 | 21,8 | M24 x 1,5 | 10 | 14 | 16,3 | 19,8 | M22 x 1,5 | 31,2 | 39 | 12,1 | − | 8,5 | 8,0 | 27 | 99,96 | |||
13 x 8 | 15 | 20 | 22,9 | 27,0 | M30 x 2 | 36,9 | 42,5 | 13,5 | − | 3,0 | 32 | 149,40 | |||||||||
13 x 10 | 12 | 16 | 18,3 | 21,8 | M24 x 1,5 | − | 10,5 | 8,5 | 149,48 | ||||||||||||
16 x 13 | 18 | 25 | 27,9 | 33,0 | M36 x 2 | 15 | 20 | 22,9 | 27,0 | M30 x 2 | 47,3 | 47 | 15,5 | 13,5 | − | 12,5 | 10,5 | 3,0 | 41 | 251,35 | |
20 x 16 | 22 | 30 | 33,0 | 39,0 | M42 x 2 | 18 | 25 | 27,9 | 33,0 | M36 x 2 | 53,1 | 53 | 17,5 | 15,5 | − | 13,5 | 12,0 | 46 | 419,34 | ||
25 x 20 | 28 | 38 | 41,0 | 49,0 | M52 x 2 | 22 | 30 | 33,0 | 39,0 | M42 x 2 | 63,5 | 58 | 19,5 | 17,5 | − | 16,5 | 13,5 | 55 | 582,80 | ||
KIỂU II | |||||||||||||||||||||
5 x 3 | 6 | 10 | 12,5 | 15,8 | M18 x 1,5 | 3 | 6 | 8,1 | 11,8 | M14 x 1,5 | 25,4 | 35 | 10,1 | 10,1 | 17,5 | 7,5 | 7,0 | 2,5 | 2,5 | 22 | 58,40 |
6 x 4 | 8 | 12 | 14,3 | 17,8 | M20 x 1,5 | 5 | 8 | 10,1 | 13,8 | M16 x 1,5 | 61,72 | ||||||||||
8 x 6 | 10 | 14 | 16,3 | 19,8 | M22 x 1,5 | 8 | 12 | 14,3 | 17,8 | M20 x 1,5 | 27,7 | 37 | 12,1 | 19,5 | 8,0 | 7,5 | 24 | 77,51 | |||
10 x 8 | 12 | 16 | 18,3 | 21,8 | M24 x 1,5 | 10 | 14 | 16,3 | 19,8 | M22 x 1,5 | 31,2 | 39 | 12,1 | 8,5 | 8,0 | 27 | 94,44 | ||||
13 x 8 | 15 | 20 | 22,9 | 27,0 | M30 x 2 | 36,9 | 42,5 | 13,5 | 22,0 | 10,5 | 3,0 | 32 | 114,71 | ||||||||
13 x 10 | 12 | 16 | 18,3 | 21,8 | M24 x 1,5 | 8,5 | 140,20 | ||||||||||||||
16 x 13 | 18 | 25 | 27,9 | 33,0 | M36 x 2 | 15 | 20 | 22,9 | 27,0 | M30 x 2 | 47,3 | 47 | 15,5 | 13,5 | 24,0 | 12,0 | 10,5 | 3,0 | 41 | 189,97 | |
20 x 16 | 22 | 30 | 33,0 | 39,0 | M42 x 2 | 18 | 25 | 27,9 | 33,0 | M36 x 2 | 53,1 | 53 | 17,5 | 15,5 | 27,5 | 13,2 | 12,0 | 46 | 303,47 | ||
25 x 20 | 28 | 38 | 41,0 | 49,0 | M52 x 2 | 22 | 30 | 33,0 | 39,0 | M42 x 2 | 63,5 | 58 | 19,5 | 17,5 | 29,0 | 16,0 | 13,5 | 55 | 521,10 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của phần nối chuyển bậc có Dqư 25 mm nối với D’qư 20 mm
Kiểu I: Phần nối 25 x 20 - I TCVN 2407:1978
Kiểu II: Phần nối 25 x 20 - II TCVN 2407:1978
3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270
4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978.