Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 329:1986 Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 329:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 329:1986 Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu
Số hiệu:TCVN 329:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 329-86

ĐAI ỐC TRÒN CÓ RÃNH Ở MẶT ĐẦU

Round nuts slotted on face

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 329 – 69

Tiêu chuẩn này áp dụng cho đai ốc tròn có rãnh ở mặt nền, đường kính ren từ 1 đến 20 mm cấp chính xác B.

1 . KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước của đai ốc phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng

Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc có kinh doanh ren d = 12 mm, ren, bước lớn, miền dung sai 7H, cấp bền 5.

Đai ốc M12.7H.5 TCVN 329 - 86

Cũng như trên, nhưng với ren bước nhỏ:

Đai ốc M12 x 1,25.7H.5 TCVN 329 – 86

mm

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren, P

D

H

b

h

c

lớn

nhỏ

1,0

0,25

-

2,5

1,0

0,3

0,3

0,1

1,2

-

3,0

1,2

0,4

(1,4)

0,3

-

1,4

0,4

0,6

1,6

0,35

-

1,6

0,5

2,0

0,4

-

4,0

2,0

1,0

0,7

0,2

2,5

0,45

-

5,0

2,2

3,0

0,5

-

6,0

2,5

1,2

0,9

4,0

0,7

-

8,0

3,5

1,4

1,3

0,4

5,0

0,8

-

10,0

4,0

2,0

1,5

6,0

1,0

-

11,0

5,0

2,8

2,3

0,6

8,0

1,25

1

14,0

6,5

3,0

3,0

10,0

1,5

1,25

18,0

8,0

3,5

3,5

12,0

1,75

1,25

22,0

10,0

4,0

4,0

0,8

16,0

2,0

1,5

27,0

12,0

4,0

20,0

2,5

1,5

32,0

14,0

5,0

5,0

1,0

Chú thích:

1) Không nên dùng trị số ghi trong ngoặc

2) Đối với đai ốc có đường kính ren 1 và 1,2 mm cho phép làm cung tròn bán kính R = 0,1 mm thay cho vát mép.

1.2. Kích thước cạnh vát của lỗ ren theo TCVN 2034 – 77

1.3. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Đai ốc phải chế tạo theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 1916 – 76.

2.2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 6H, theo TCVN 1917 – 76. Cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai ren 7H hoặc 6G.

2.3. Sai lệch giới hạn các kích thước đai ốc :D theo h14: H theo h14: b ≤ 1mm lấy – 0,15 mm, b ≥ 1 mm lấy H14: h < 1 mm lấy + 0,15 mm ,h ≥ 1 mm theo H14.

2.4. Dung sai độ đối xứng của rãnh so với đường tâm lỗ ren theo cấp chính xác 13. Dung sai độ đồng tâm của mặt trụ ngoài so với lô ren theo cấp chính xác 12. Dung sai độ vuông góc da mặt tỳ so với lỗ ren theo cấp chính xác 12.

3. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN

3.1. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.

3.2. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 – 77.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG ĐAI ỐC BẰNG THÉP

Đường kính danh nghĩa của ren d

mm

Khối lượng 1000 đai ốc

kg

Đường kính danh nghĩa của ren d

mm

Khối lượng 1000 đai ốc

kg

1

1,2

(1,4)

1,6

2

2,5

3

4

0,033

0,056

0,063

0,066

0,146

0,256

0,414

1,040

5

6

8

10

12

16

20

-

1,830

2,530

5,260

11,030

21,060

36,270

56,320

-

Chú thích: Khi xác định khối lượng đai ốc bằng la tông phải nhân trị số trong bảng với hệ số 1,080.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi