Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986 Đinh tán mũ chìm

Số hiệu: TCVN 290:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 290:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 290-86

ĐINH TÁN MŨ CHÌM

Countersunk head rivets

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 290-68.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đinh tán mũ chìm dùng trong chế tạo máy nói chung, đường kính thân từ 1 đến 36 mm, cấp chính xác B và C.

Đinh tán mũ chìm phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 281-86 và các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn này phù hợp với tiêu chuẩn SEV 1020-78.

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1, 2.

* Kích thước tham khảo

mm Bảng 1

Đường kính thân d

1

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

20

24

30

36

Đường kính mũ D

1,9

2,3

2,9

3,9

4,5

5,2

7,0

8,8

10,3

13,9

17

20

24

30

36

41

49

Chiều cao mũ H

0,5

0,6

0,7

1,0

1,1

1,2

1,6

2,0

2,4

3,2

4,8

5,6

6,8

7,2

9

11

14

16

Góc a

90o

75o

60o

45o

Bán kính góc lượn r, không lớn hơn

0,1

0,2

0,25

0,3

0,4

0,5

 

0,6

 

0,8

Khoảng cách từ cổ đến chỗ đo đường kính thân, l

1,5

3

4

6

8

10

Chú thích: Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc.

mm

Bảng 2

Đường kính thân, d

Chiều dài L

Đường kính thân, d

Chiều dài L

1,0

2 – 8

8

8 – 60

1,2

3 – 10

10

16 – 75

1,6

3 – 12

12

18 – 85

2,0

3 – 16

(14)

22 – 100

2,5

4 – 20

16

24 – 100

3,0

4 – 40

20

38 – 150

4,0

5 – 50

24

40 – 180

5,0

8 – 60

30

52 – 180

6,0

8 – 60

36

60 - 180

1.2. Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C – Ra ≤ 50m m.

Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, (11), 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm.

Chú thích: Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc.

Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ chìm cấp chính xác B đường kính d = 8 mm, chiều dài L = 20 mm.

Đinh tán 8 x 20 TCVN 290-86

Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C

Đinh tán C 8 x 20 TCVN 290-86

1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sai lệch giới hạn chiều cao mũ khi kích thước H < 1 mm :

+ 0,28 ; - 0,16 mm ; khi H = 1 mm ; ± 0,28 mm.


PHỤ LỤC

Tham khảo

KHỐI LƯỢNG ĐINH TÁN THÉP

Chiều dài L, mm

Khối lượng lý thuyết 1000 đinh tán, kg, khi đường kính danh nghĩa của thân đinh, d, mm

1

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

20

24

30

36

2

0,016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

0,022

0,033

0,058

0,104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

0,028

0,042

0,074

0,129

0,195

0,281

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,034

0,051

0,090

0,154

0,263

0,336

0,635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,040

0,060

0,106

0,178

0,272

0,392

0,733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

0,047

0,069

0,121

0,203

0,310

0,447

0,832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

0,053

0,078

0,137

0,228

0,349

0,503

0,931

1,522

2,235

4,294

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

0,087

0,153

0,252

0,387

0,558

1,029

1,677

2,457

4,689

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

0,095

0,169

0,277

0,426

0,614

1,128

1,831

2,679

5,083

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

0,184

0,302

0,464

0,669

1,227

1,985

2,901

5,478

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

0,200

0,326

0,503

0,724

1,325

2,139

3,126

5,973

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

0,376

0,580

0,835

1,522

2,447

3,563

6,656

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

0,425

0,657

0,946

1,719

2,755

4,007

7,445

13,41

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

0,734

1,057

1,917

3,064

4,451

8,234

14,64

19,93

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

0,811

1,168

2,114

3,372

4,895

9,023

15,88

21,70

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

1,279

2,311

3,680

5,309

9,812

17,11

23,48

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

1,390

2,509

3,989

5,783

10,603

18,34

25,26

36,09

44,36

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

1,501

2,706

4,297

6,227

11,391

19,58

27,03

38,51

47,52

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

1,612

2,903

4,605

6,671

12,180

20,81

28,81

40,93

50,68

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

1,723

3,100

4,913

7,115

12,969

22,04

30,58

43,34

53,83

 

 

 

 

32

 

 

 

 

 

1,834

3,294

5,222

7,559

13,758

23,28

32,36

45,76

56,99

 

 

 

 

34

 

 

 

 

 

1,945

3,435

5,530

8,002

14,547

24,51

34,13

48,18

60,15

 

 

 

 

36

 

 

 

 

 

2,056

3,692

5,838

8,446

15,337

25,74

35,91

50,59

63,30

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

2,167

3,690

6,146

9,890

16,126

26,97

37,68

53,01

66,46

106,4

 

 

 

40

 

 

 

 

 

2,278

4,087

6,455

9,334

16,915

28,21

39,46

55,43

69,62

111,4

164,4

 

 

42

 

 

 

 

 

 

4,284

6,763

9,778

17,704

29,44

41,24

57,84

72,77

116,3

171,5

 

 

45

 

 

 

 

 

 

4,580

7,225

10,444

18,888

31,29

43,90

61,47

77,51

123,7

182,2

 

 

48

 

 

 

 

 

 

4,876

7,658

11,110

20,072

33,14

46,56

65,09

82,24

131,1

192,8

 

 

50

 

 

 

 

 

 

5,073

7,996

11,554

20,861

34,37

48,34

67,51

85,40

136,0

199,9

 

 

52

 

 

 

 

 

 

 

8,304

11,998

21,650

35,61

50,11

69,93

88,56

140,9

207,0

319,8

 

55

 

 

 

 

 

 

 

8,767

12,663

22,834

37,46

52,78

73,55

93,29

148,3

217,7

336,4

 

58

 

 

 

 

 

 

 

9,229

13,329

24,017

39,31

55,44

77,18

98,03

155,7

228,3

353,0

 

60

 

 

 

 

 

 

 

9,537

13,773

24,806

40,54

57,22

79,60

101,18

160,7

235,4

364,1

529,9

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,62

61,66

85,64

109,07

173,0

253,2

391,9

569,6

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,70

66,09

91,68

116,97

185,3

270,9

419,6

609,6

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,79

70,53

97,72

124,85

197,7

288,7

447,4

649,8

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74,97

103,80

132,75

210,0

306,5

475,1

689,7

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79,41

109,80

140,64

222,3

324,2

502,9

729,7

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115,80

148,53

234,7

341,9

530,6

769,6

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121,90

156,42

247,0

359,6

558,4

809,6

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127,90

164,32

259,3

377,5

586,1

849,5

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284,0

413,0

641,6

929,4

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308,6

448,5

697,1

1009,3

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

333,3

484,0

752,6

1089,2

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358,0

519,5

808,0

1179,1

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

382,6

555,0

863,5

1249,0

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

590,6

919,0

1328,9

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

626,1

974,5

1408,8

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

661,6

1030,0

1488,8

Chú thích: Khi xác định khối lượng các đinh tán chế tạo bằng vật liệu khác phải nhân trị số khối lượng trong bảng với hệ số 0,356 – đối với hợp kim nhôm ; 1,080 – đối với latông ; 1,134 – đối với đồng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986

01

Quyết định 2846/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 281:1986 Đinh tán-Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×