Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2401:1978 Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn-Nối ống không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/Cm2)-Kết cấu và kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2401:1978
Số hiệu: | TCVN 2401:1978 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1978 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TCVN 2401:1978
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG KHÔNG CHUYỂN BẬC BỐN NGẢ CÓ VÒNG MÍM Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Cross passage tube connections with cut ring for 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2401:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG KHÔNG CHUYỂN BẬC BỐN NGẢ CÓ VÒNG MÍM Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Cross passage tube connections with cut ring for 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and basic dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nối ống không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước cơ bản của cụm nối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
1 Phần nối bốn ngả theo TCVN 2419:1978 2 Đai ốc nối theo TCVN 2425:1978 3 Vòng mím theo TCVN 2424:1978 |
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước Dqư | Đường kính ngoài của ống, dng | ≈ L | Kích thước “chìa vặn” | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn | |
S | S1 | ||||
3 | 6 | 60 | 17 | 17 | 123,14 |
4 | 8 | 19 | 144,83 | ||
5 | 10 | 68 | 19 | 22 | 192,84 |
6 | 12 | 74 | 22 | 24 | 257,94 |
8 | 14 | 82 | 24 | 27 | 368,46 |
10 | 16 | 86 | 27 | 30 | 449,31 |
13 | 20 | 94 | 32 | 36 | 679,31 |
16 | 25 | 108 | 36 | 46 | 1272,48 |
20 | 30 | 124 | 46 | 50 | 1624,40 |
25 | 38 | 138 | 55 | 60 | 2519,98 |
Ví dụ: ký hiệu quy ước cụm nối có Dqư 20 mm
cụm nối 20 TCVN 2401:1978.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2387:1978.