Trang /
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2016:1977 Bơm và động cơ thể tích-Thể tích làm việc
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2016:1977
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2016:1977 Bơm và động cơ thể tích-Thể tích làm việc
Số hiệu: | TCVN 2016:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 04/10/1977 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2016 – 77
BƠM VÀ ĐỘNG CƠ THỂ TÍCH
THỂ TÍCH LÀM VIỆC
Positive displacement
Pumps and motors
Capacity per revolution
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho bơm và động cơ thể tích có chuyển động quay liên tục dùng trong truyền dẫn thủy lực và hệ bôi trơn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với bơm trục vít và động cơ.
2. Thể tích làm việc V0 của bơm và động cơ cần phải được chọn theo dãy sau.
Chú thích: Thể tích làm việc V0 là tổng số những thay đổi thể tích của ngăn làm việc trong một vòng quay của trục. Đối với bơm điều chỉnh và động cơ, áp suất làm việc là tổng số những thay đổi lớn nhất thể tích của ngăn làm việc trong một vòng quay của trục. Thể tích làm việc là thông số dùng để xây dựng các dãy kiểu loại bơm và động cơ có áp suất danh nghĩa quy định.
V0, cm3
0,100 | 1,00 | 10,0 | 100 | 1000 | 10 000 |
0,112 | 1,12 | 11,2 | 112 | 1120 | 11200 |
0,125 | 1,25 | 12,5 | 125 | 1250 | 12500 |
0,140 | 1,40 | 14,0 | 140 | 1400 | 14000 |
0,160 | 1,60 | 16,0 | 160 | 1600 | 16000 |
0,180 | 1,80 | 18,0 | 180 | 1800 | 18000 |
0,200 | 2,00 | 20,0 | 200 | 2000 | 20000 |
0,224 | 2,24 | 22,4 | 224 | 2240 | 22400 |
0,250 | 2,50 | 25,0 | 250 | 2500 | 25000 |
0,280 | 2,80 | 28,0 | 280 | 2800 | 28000 |
0,320 | 3,20 | 32,0 | 320 | 3200 | 32000 |
0,360 | 3,60 | 36,0 | 360 | 3600 | 36000 |
0,400 | 4,00 | 40,0 | 400 | 4000 | 40000 |
0,450 | 4,50 | 45,0 | 450 | 4500 | 45000 |
0,500 | 5,00 | 50,0 | 500 | 5000 | 50000 |
0,560 | 5,60 | 56,0 | 560 | 5600 | 56000 |
0,630 | 6,30 | 63,0 | 630 | 6300 | 63000 |
0,710 | 7,10 | 71,0 | 710 | 7100 | 71000 |
0,800 | 8,00 | 80,0 | 800 | 8000 | 80000 |
0,900 | 9,00 | 90,0 | 900 | 9000 | 90000 |
Sai lệch cho phép không được vượt quá ± 3% giá trị danh nghĩa được quy định trong dãy.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.