Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2415:1978 Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/Cm2)-Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả-Kết cấu và kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2415:1978

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2415:1978 Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/Cm2)-Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả-Kết cấu và kích thước
Số hiệu:TCVN 2415:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 2415:1978

NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI CUỐI KHÔNG CHUYỂN BẬC BA NGẢ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Tube connections for hydraulic, pneumatic and lubrication - End passage tees for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.

Lời nói đầu

TCVN 2415:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI CUỐI KHÔNG CHUYỂN BẬC BA NGẢ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Tube connections for hydraulic, pneumatic and lubrication - End passage tees for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả P 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.

2. Kết cấu và kích thước cơ bản của phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

 

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Lỗ thông quy ước D

d

d1

d2

d3

d4

d5

d6

Ren d7

d8

l

l1

L

L1

h1

a

b

r

S

B

Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn

Sai lệch giới hạn

Hệ mét

Ống

Sai lệch giới hạn

±0,15

+0,1

Theo X

± 0,4

3

3

6

8,1

11,8

M14 x 1,5

9,7

12,5

M12 x 1,5

17

17

10,1

20

31,0

7,0

2,0

3

1,2

17

8

54,00

4

5

8

10,1

13,8

M16 x 1,5

11,7

14,5

M14 x 1,5

19

32,0

66,91

5

6

10

12,3

15,8

M18 x 1,5

13,7

16,5

M16 x 1,5

21

18

23

35,0

7,5

19

10

97,11

6

8

12

14,3

17,8

M20 x 1,5

15,7

18,5

M18 x 1,5

23

25

36,5

2,5

22

120,88

8

10

14

16,3

19,8

M22 x 1,5

17,7

20,5

M20 x 1,5

25

20

12,1

28

40,5

8,0

24

155,89

10

12

16

18,3

21,8

M24 x 1,5

19,7

22,5

M22 x 1,5

27

30

42,0

8,5

3,0

27

184,25

13

15

20

22,9

27,0

M30 x 2

24,0

27,5

M27 x 2

32

22

13,5

32

48,0

10,5

4

1,6

32

295,74

16

18

25

27,9

33,0

M36 x 2

30,0

33,5

M33 x 2

1”

39

25

15,5

38

54,0

12,0

36

15

507,08

20

22

30

33,0

39,0

M42 x 2

39,0

42,5

M42 x 2

49

29

17,5

44

63,0

13,5

46

837,88

25

28

38

41,0

49,0

M52 x 2

45,0

48,5

M48 x 2

55

30

19,5

50

69,0

16,0

55

1300,98

Ví dụ:   Ký hiệu quy ước phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả có D 20 mm với:

            Ren hệ mét phần vặn vào M42: phần nối ba ngả 20 - M42 TCVN 2415:1978;

            Ren hệ in sơ phần vặn vào : phần nối ba ngả 20 -  TCVN 2415:1978.

3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270.

4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi