Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2505:1978 Đinh vít đầu chìm-Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2505:1978

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2505:1978 Đinh vít đầu chìm-Kích thước
Số hiệu:TCVN 2505:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2505 : 1978

ĐINH VÍT ĐẦU CHÌM - KÍCH THƯỚC

Countersunk wood screws - Dimensions

Lời nói đầu

TCVN 2505 : 1978 do Cục tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

ĐINH VÍT ĐẦU CHÌM - KÍCH THƯỚC

Countersunk wood screws - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đinh vít có đầu chìm đường kính từ 1,6 mm đến 10 mm.

2. Kết cấu và kích thước của đinh vít phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1 đến Bảng 3.

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính thân đinh vít d

Danh nghĩa

1,6

2

2,5

3

(3,5)

4

5

6

8

10

Sai lệch giới hạn

− 0,25

− 0,30

− 0,36

Đường kính trong của ren d1, không lớn hơn

1,1

1,4

1,7

2,1

2,4

2,8

3,5

4,2

5,6

7,0

Bước ren t

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2,5

3,5

4,5

Đường kính đầu đinh vít D

Danh nghĩa

3,2

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

10,0

12,0

16,0

20,0

Sai lệch giới hạn

− 0,30

− 0,36

− 0,43

− 0,52

Chiều cao đinh vít H

0,8

1,0

1,25

1,5

1,75

2,0

2,5

3,0

4,0

5,0

Bán kính góc lượn r

0,20

0,30

0,35

0,50

0,60

1,10

Độ không đồng trục của đầu đinh vít đối với thân

0,30

0,40

0,50

0,60

Kiểu 1

Chiều rộng rãnh b

Danh nghĩa

0,5

0,8

1,0

1,2

1,6

2,0

2,5

Sai lệch giới hạn

+ 0,15

+ 0,25

Chiều sâu rãnh h

Danh nghĩa

0,4

0,5

0,7

0,9

1,0

1,1

1,2

1,5

2,0

2,5

Sai lệch giới hạn

± 0,15

± 0,20

Độ không đối xứng của rãnh đối với đầu đinh vít

0,30

0,40

0,50

0,60

Đường kính thân đinh vít d

Danh nghĩa

1,6

2

2,5

3

(3,5)

4

5

6

8

10

Sai lệch giới hạn

− 0,25

− 0,30

− 0,36

Kiểu 2

Số hiệu rãnh chữ thập

0

1

2

3

4

Chiều sâu rãnh chữ thập b1

0,95

1,20

1,40

1,80

2,30

2,70

3,70

4,60

Chiều sâu lọt của calíp trong rãnh

Danh nghĩa

1,0

1,3

1,5

2,1

2,6

3,2

4,2

5,3

Sai lệch giới hạn

− 0,3

− 0,5

− 0,7

− 0,9

đường kính vòng tròn ngoại tiếp rãnh chữ thập d2

1,75

2,45

2,70

4,10

4,60

6,50

7,50

9,70

CHÚ THÍCH: Không sử dụng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.

Bảng 2

l, mm

Khối lượng 1000 chiếc đinh vít bằng thép kiểu 1, kg ≈ khi đường kính d, mm

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

1,6

2

2,5

3

3,5

4

5

6

8

10

7

± 0,8

0,069

0,112

0,175

0,362

0,501

0,650

1,363

15,01

18,03

21,06

24,08

27,10

30,12

33,14

36,16

37,51

42,22

46,93

51,64

56,35

0,082

0,097

0,130

0,156

0,204

0,246

10

0,118

0,125

0,186

0,200

0,291

0,314

0,415

0,464

0,568

0,638

0,727

0,831

13

± 0,9

0,153

0,242

0,244

0,377

0,381

0,543

0,567

0,741

0,775

0,954

1,011

1,521

1,650

2,380

16

0,298

0,464

0,426

0,671

0,635

0,914

0,866

1,180

1,130

1,878

1,842

2,670

2,653

(18)

0,521

0,471

0,756

0,703

1,029

0,957

1,331

1,252

2,116

2,033

3,011

2,926

20

± 1,0

0,579

0,515

0,842

0,771

1,144

1,049

1,483

1,372

2,354

2,224

3,353

3,199

(22)

0,637

0,723

0,927

1,055

1,183

1,268

1,354

1,259

1,432

1,604

1,720

1,835

2,008

2,295

1,634

1,860

2,087

2,238

2,389

2,615

2,993

3,371

3,748

4,503

2,592

2,950

3,307

3,546

3,783

4,140

4,735

5,330

5,925

7,115

8,305

3,694

4,306

4,718

5,060

5,401

5,913

6,767

7,620

8,474

10,180

11,890

13,600

15,300

17,010

25

(28)

30

(32)

± 1,2

35

40

15

50

60

± 1,5

70

80

90

± 1,8

100

110

120

CHÚ THÍCH:

1. Không dùng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.

2. Khối lượng trên đường gạch đậm dùng cho những đinh vít có ren đến đầu đinh vít (B), dưới đường gạch đậm là những đinh vít có l0 ≥ 0,6 l (A).

3. Để xác định khối lượng của đinh vít bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải đem nhân với hệ số 1,08.

Bảng 3

l, mm

Khối lượng 1000 chiếc đinh vít bằng thép kiểu 2, kg ≈ khi đường kính d, mm

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

2

2,5

3

4

5

6

8

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

7

± 0,8

0,115

0,177

0,272

0,668

1,392

2,397

15,20

18,22

21,25

24,27

27,29

30,31

33,33

36,35

37,76

42,47

47,18

51,89

56,60

0,133

0,159

0,202

0,244

0,299

0,374

10

0,189

0,203

0,289

0,312

0,427

0,476

0,745

0,849

13

± 0,9

0,245

0,247

0,375

0,379

0,555

0,573

0,972

1,029

1,550

1,679

16

0,301

0,462

0,424

0,683

0,647

1,198

1,149

1,907

1,871

2,687

2,670

(18)

± 1,0

0,519

0,469

0,768

0,715

1,349

1,270

2,145

2,062

3,028

2,943

20

0,577

0,513

0,854

0,783

1,501

1,390

2,383

2,253

3,370

3,216

(22)

0,635

0,721

0,939

1,067

1,195

1,280

1,366

1,652

1,878

2,105

2,256

2,407

2,633

3,011

3,389

3,766

4,521

2,621

2,979

3,336

3,574

3,812

4,169

4,764

5,359

5,954

7,144

8,334

3,711

4,223

4,735

5,077

5,418

5,930

6,784

7,637

8,491

10,200

11,910

13,620

15,320

17,030

25

(28)

30

± 1,2

(32)

35

40

45

50

60

± 1,5

70

80

90

± 1,8

100

110

120

CHÚ THÍCH:

1. Không dùng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.

2. Khối lượng trên đường gạch đậm dùng cho những đinh vít có ren đến đầu vít (B), dưới đường gạch đậm là những đinh vít có l0 ≥ 0,6 l (A).

3. để xác định khối lượng của đinh vít bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải đem nhân với hệ số 1,08.

Ví dụ, ký hiệu quy ước của đinh vít có đầu chìm đường kính 3 mm, chiều dài 20 mm:

- Kiểu 1, có chiều dài ren l0 không nhỏ hơn 0,6 l làm bằng thép ít cacbon, không mạ phủ;

Đinh vít A3 x 20 TCVN 2505 : 1978.

- Kiểu 1, có ren đến đầu đinh vít, làm bằng thép ít cacbon, mạ kẽm, dùng trong điều kiện nhẹ:

Đinh vít B3 x 20.09.1 TCVN 2505 : 1978.

- Kiểu 2, có chiều dài ren l0 không lớn hơn 0,6 l, làm bằng thép không gỉ, không mạ phủ:

Đinh vít 2A3 x 20.2 TCVN 2505 : 1978.

- Kiểu 2, có ren đến đầu đinh vít, làm bằng đồng thau, mạ kẽm, dùng trong các điều kiện khe khắt:

Đinh vít 2B3 x 20.3.03.3 TCVN 2505 : 1978.

3. Phép chế tạo đinh vít có chiều dài đến 22 mm, kể cả loại có ren đến đầu vít.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2509 : 1978.

5. Rãnh chữ thập theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi