Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2406:1978 Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/Cm2)-Phần nối không chuyển bậc-Kết cấu và kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2406:1978
Số hiệu: | TCVN 2406:1978 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1978 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TCVN 2406:1978
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI KHÔNG CHUYỂN BẬC - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Passageunions for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and basic dimensions.
Lời nói đầu
TCVN 2406:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI KHÔNG CHUYỂN BẬC - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Passageunions for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and basic dimensions.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần nối không chuyển bậc để nối các ống dẫn Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2) làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước của phần nối không chuyển bậc phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước, Dqư | d | d1 | d2 | d3 | d4 | D | L | l1 | h1 | b1 | S1 | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
(Sai lệch giới hạn) | (Sai lệch giới hạn ± 0,4 ) | |||||||||||
±0,15 | + 0,1 | |||||||||||
3 | 3 | 6 | 8,1 | 11,8 | M14 x 1,5 | 19,6 | 35 | 10,1 | 7,0 | 2,5 | 17 | 35,30 |
4 | 5 | 8 | 10,1 | 13,8 | M16 x 1,5 | 21,9 | 19 | 45,58 | ||||
5 | 6 | 10 | 12,3 | 15,8 | M18 x 1,5 | 25,4 | 7,5 | 22 | 63,20 | |||
6 | 8 | 12 | 14,3 | 17,8 | M20 x 1,5 | 66,71 | ||||||
8 | 10 | 14 | 16,3 | 19,8 | M22 x 1,5 | 27,7 | 39 | 12,1 | 8,0 | 24 | 84,77 | |
10 | 12 | 16 | 18,3 | 21,8 | M24 x 1,5 | 31,2 | 8,5 | 27 | 97,81 | |||
13 | 15 | 20 | 22,9 | 27,0 | M30 x 2 | 36,9 | 45 | 13,5 | 10,5 | 3,0 | 32 | 165,16 |
16 | 18 | 25 | 27,9 | 33,0 | M36 x 2 | 47,3 | 49 | 15,5 | 12,0 | 41 | 269,72 | |
20 | 22 | 30 | 33,0 | 39,0 | M42 x 2 | 53,1 | 56 | 17,5 | 13,5 | 46 | 400,73 | |
25 | 28 | 38 | 41,0 | 49,0 | M52 x 2 | 63,5 | 60 | 19,5 | 16,0 | 55 | 607,26 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của phần nối có Dqư 20mm
Phần nối 20 TCVN 2406:1978
3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270
4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978.