Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2425:1978 Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn-Đai ốc nối Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/Cm2)-Kết cấu và kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2425:1978
Số hiệu: | TCVN 2425:1978 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1978 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TCVN 2425:1978
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - ĐAI ỐC NỐI Pqư 40 MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Captive nuts for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2425:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - ĐAI ỐC NỐI Pqư 40 MN/m2 (≈ 400KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Captive nuts for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đai ốc nối dùng để nối các ống dẫn Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước cơ bản của đai ốc nối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước Dqư | d | d1 | d2 | d3 | D | l | l1 | l2 | l3 | H | t1 | m | S | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
3 | 17 | 6 | M14x1,5 | 1,2 | 19,6 | 2,5 | 8,5 | 11 | 1,5 | 16,5 | 12,5 | 5 | 17 | 14,35 |
4 | 19 | 8 | M16x1,5 | 21,9 | 2,6 | 19 | 16,73 | |||||||
5 | 22 | 10 | M18x1,5 | 1,5 | 25,4 | 3,6 | 2,0 | 17,5 | 22 | 26,45 | ||||
6 | 24 | 12 | M20x1,5 | 27,7 | 24 | 29,82 | ||||||||
8 | 28 | 14 | M22x1,5 | 31,2 | 4,5 | 10,5 | 13 | 20,5 | 14,5 | 6 | 27 | 48,32 | ||
10 | 30 | 16 | M24x1,5 | 34,6 | 4,7 | 30 | 58,80 | |||||||
13 | 36 | 20 | M30x2 | 41,6 | 5,0 | 12,0 | 16 | 24,0 | 17,0 | 8 | 36 | 89,25 | ||
16 | 45 | 25 | M36x2 | 2,0 | 53,1 | 5,8 | 14,0 | 18 | 2,5 | 27,0 | 19,0 | 9 | 46 | 183,66 |
20 | 50 | 30 | M42x2 | 57,7 | 6,4 | 15,0 | 20 | 29,0 | 20,0 | 10 | 50 | 210,00 | ||
25 | 60 | 38 | M52x2 | 69,3 | 7,5 | 17,0 | 32,5 | 22,5 | 60 | 296,78 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của đai ốc nối có đường kính 42 mm
Đai ốc nối M42 TCVN 2425:1978.
3. Độ của mặt phẳng A và B so với đường kính trung bình của ren
A - không lớn hơn 0,07 mm
B - không lớn hơn 0,1 mm
4. Độ đảo của mặt phẳng côn so với đường kính trung bình của ren phải phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
5. Độ lệch tâm của trục lỗ so với trục đai ốc phải phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
6. Yêu cầu kỹ thuật, lớp phủ và ký hiệu của đai ốc nối theo tiêu chuẩn tương ứng.