Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2040:1977 Chốt côn có ren trong-Kích thước

Số hiệu: TCVN 2040:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/10/1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2040:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2040:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2040:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2040:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2040 – 77

CHỐT CÔN CÓ REN TRONG - KÍCH THƯỚC

Taper pins with internal thread - Dimensions

1. TCVN 2040 – 77 được ban hành để thay thế TCVN 157 - 64

2. Kết cấu và kích thước của chốt côn có ren trong phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

mm

d

6

8

10

12

16

20

25

32

40

50

60

d2

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M16

M20

M24

M30

L1

8

9

10

12

16

18

24

30

40

50

L2

10

12

14

16

20

25

30

40

50

60

C

1,0

1,2

1,6

2,0

2,5

3

4

5

6,3

8

C1

0,5

0,7

1,0

1,6

2,0

2,5

t

1,0

1,2

1,6

2,0

3,0

4,9

4,0

6,3

L

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

25

5,13

9,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(28)

5,91

10,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

6,46

11,27

16,7

 

 

 

 

 

 

 

 

(32)

7,00

12,19

18,1

 

 

 

 

 

 

 

 

36

8,09

14,04

20,9

27,8

 

 

 

 

 

 

 

40

9,21

15,93

23,7

31,8

55

 

 

 

 

 

 

45

10,66

20,81

27,3

36,9

64

 

 

 

 

 

 

50

12,15

23,34

31,0

42,0

73

109

 

 

 

 

 

55

13,68

25,92

34,8

47,0

82

122

 

 

 

 

 

60

..,24

28,55

38,6

52,7

91

136

198

 

 

 

 

65

 

31,52

40,3

55,0

95

144

209

 

 

 

 

70

 

 

42,5

58,0

100

150

219

366

 

 

 

80

 

 

46,5

64,0

109

164

241

437

660

 

 

90

 

 

 

74,8

128

193

284

507

795

1230

 

100

 

 

 

86,0

147

222

328

578

931

1400

 

110

 

 

 

 

167

251

372

649

1040

1576

2181

120

 

 

 

 

187

281

218

722

1151

1750

2414

140

 

 

 

 

 

312

463

869

1374

2091

2903

160

 

 

 

 

 

375

557

1020

1602

2437

3392

180

 

 

 

 

 

 

654

1175

1834

2788

3887

200

 

 

 

 

 

 

753

1333

2071

3145

4389

220

 

 

 

 

 

 

 

1494

2311

3507

4897

250

 

 

 

 

 

 

 

1743

2681

4060

5671

280

 

 

 

 

 

 

 

 

3060

4625

6459

Chú thích. Những kích thước nằm trong dấu ngoặc không được dùng cho thiết kế mới.

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt côn có ren trong có đường kính d = 10 mm, chiều dài l = 50 mm

Kiểu A:

Chốt côn A 10 x 50 TCVN 2040 – 77

Kiểu B:

Chốt côn B 10 x 50 TCVN 2040 – 77

3. Ren – theo TCVN 2248 – 77; dung sai ren – theo 8g TCVN 1917 – 77 (tức cấp chính xác 3 cũ)

4. Kích thước đoạn ren cạn, đoạn thoát dao và cạnh vát – theo TCVN 2034 – 77

5. Sai lệch giới hạn về kích thước độ côn – theo cấp chính xác 6 TCVN 260 – 67.

6. Sai lệch giới hạn của chiều dài l theo h14 (B8 cũ) TCVN 2245 – 77.

7. Sai lệch giới hạn của đường kính d theo h10 (tức Ll5 cũ) TCVN 2245 – 77.

8. Cho phép chế tạo hai đầu chốt có hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.

9. Cho phép chế tạo đầu nhỏ chốt có hình lõm, chiều sâu phần lõm không lớn hơn kích thước cạnh vát.

10. Chốt côn có ren trong được chế tạo từ thép 45. Cho phép chế tạo chốt côn có ren trong bằng các vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu

11. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt côn có ren trong có thể được nhiệt luyện hoặc mạ.

12. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 - 63.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2040:1977

01

Quyết định 2846/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2040:1986 Chốt côn có ren trong

03

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 128:1963 Các chi tiết để ghép chặt-Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu

04

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2034:1977 Phần cuối ren-Đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao, cạnh vát

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2248:1977 Ren hệ mét-Kích thước cơ bản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×