Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 336:1986 Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết-Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 336:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 336:1986 Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết-Kích thước
Số hiệu:TCVN 336:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 336 : 1986

MẶT TỰA CHO CHI TIẾT LẮP XIẾT - KÍCH THƯỚC

Bearing surface under fasteners - Dimensions

Lời nói đầu

TCVN 336 : 1986 thay thế cho TCVN 336 : 1969

TCVN 336 : 1986 do Bộ môn cơ học máy - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

MẶT TỰA CHO CHI TIẾT LẮP XIẾT - KÍCH THƯỚC

Bearing surface under fasteners - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với mặt tựa cho chi tiết lắp xiết có đường kính từ 1 mm đến 48 mm, chế tạo theo tiêu chuẩn nhà nước.

2. Kích thước của mặt tựa phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 1.

3. Việc gia công mặt tựa cho chi tiết lắp xiết (D x h; D1) được thực hiện trong trường hợp có lý do kỹ thuật thỏa đáng.

4. Kích thước h do người thiết kế quy định. Khi trị số h vượt quá 1/3 chiều cao đầu bulông (đai ốc) thì kích thước D lấy theo TCVN 263 : 1986.

5. Kích thước D của mặt tựa cho đầu bulông sáu cạnh và đai ốc sáu cạnh cho phép lấy bằng kích thước D của mặt tựa cho vòng đệm (nếu điều kiện kết cấu cho phép).

6. Kích thước D của mặt tựa cho vít có đầu hình trụ nên lấy theo:

- Dãy 1 - đối với những lỗ suốt theo dãy 1 trong TCVN 261 : 1986.

- Dãy 2 - đối với những lỗ suốt theo dãy 2 và 3 trong TCVN 261 : 1986.

7. Kích thước H2 và H4 dùng cho vít khi sử dụng với vòng đệm lò xo loại nhỏ và loại thông thường theo TCVN 130 : 1977

8. Trong trường hợp có lý do kỹ thuật xác đáng, cho phép tăng kích thước H1, H2, H3, H4.

9. Sai lệch giới hạn của các kích thước D1, H1, H2, H3 và H4 theo H14 TCVN 2245 : 1977.

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren hoặc thân d

1,6

2

2,5

3

4

Mặt tựa cho bulông đầu sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh vòng đệm lò xo, vòng đệm hãm có răng trong và vòng đệm hãm có răng ngoài.

D

5

6

7

8

10

D1

8

8

10

10

14

Mặt tựa cho bulông đầu sáu cạnh nhỏ và đai ốc sáu cạnh nhỏ.

D

-

-

-

-

-

D1

-

-

-

-

-

Mặt tựa cho vòng đệm nhỏ.

D

5

6

7

8

10

D1

8

8

10

10

14

Mặt tựa cho vòng đệm.

D

5

6

8

10

12

D1

8

8

10

12

14

Mặt tựa cho vòng đệm lớn.

D

6

7

10

12

14

D1

8

10

12

14

16

Kích thước tính bằng milimét

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

12

14

20

24

26

30

32

36

40

42

45

52

60

70

80

95

16

18

24

28

30

34

38

42

45

48

52

60

65

80

90

100

-

-

18

20

24

26

30

32

36

40

42

45

52

65

70

80

-

-

20

24

28

30

34

38

42

45

48

52

60

70

80

90

12

14

18

20

24

26

30

32

36

40

42

48

55

65

75

90

16

18

20

24

28

30

34

38

42

45

48

52

60

70

80

100

12

14

20

26

28

32

34

38

40

42

50

55

60

70

85

95

16

18

24

30

34

36

40

42

45

48

55

60

65

80

90

100

18

20

26

34

40

45

52

60

65

70

75

85

95

105

125

150

20

24

30

38

45

48

55

65

70

75

80

90

100

110

130

155

Bảng 1 (kết thúc)

Đường kính danh nghĩa của ren hoặc thân d

1

1,2

1,4

1,6

Mặt tựa cho vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh, vít đầu hình trụ và vít đầu chỏm cầu.

D

dãy 1

2,3

2,6

2,9

3,3

dãy 2

D1

D2

dãy 1

2,3

2,9

3,3

4,0

dãy 2

H1

H2

H3

0,7

0,8

1

1,2

H4

Mặt tựa cho vít đầu chìm đầu nửa chìm và vít gỗ.

D

2,5

2,8

3,2

3,8

Mặt tựa cho vòng đệm hãm có răng (dùng cho vít đầu chìm và nửa chìm với góc 900).

D

Mặt tựa cho đinh tán mũ chìm.

D

1,7

2,1

2,5

2,7

α

Mặt tựa cho đinh tán mũ nửa chìm.

D

α

Kích thước tính bằng milimét

2

2,5

3

3,5

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

4,3

5

6,5

8

10

11

14

17

19

22

26

28

32

36

38

42

48

57

65

75

12

15

18

20

24

28

30

34

38

40

45

50

60

68

80

12

15

18

20

24

26

30

31

36

40

5,0

6,0

7,0

10

12

14

18

22

24

26

30

31

38

28

32

36

40

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

5,5

7

8

11

13

16

18

20

23

25

28

30

34

38

45

52

61

1,4

1,7

2

2,8

3,5

4

5

6

7

8

9

10

11

2

2,5

3

4

5

6

7,5

9

11

12

13

15

16

4,6

5,6

6,5

8,5

11,0

13,0

17,5

22

24

28

31

35

39

7

9

11,5

14,5

18,5

22

26

3,6

4,2

4,8

5,6

6,4

82

9,7

13,3

16,4

19,4

23

23

26

29

32

35

36

40

48

900

750

600

450

6

7

8

9,5

10,5

13

14

15

17

20

24

24

27

30

33

36

37

41

49

1200

900

750

600

450

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi