Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 336:1986 Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết-Kích thước

Số hiệu: TCVN 336:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 336:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 336:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 336:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 336 : 1986

MẶT TỰA CHO CHI TIẾT LẮP XIẾT - KÍCH THƯỚC

Bearing surface under fasteners - Dimensions

Lời nói đầu

TCVN 336 : 1986 thay thế cho TCVN 336 : 1969

TCVN 336 : 1986 do Bộ môn cơ học máy - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MẶT TỰA CHO CHI TIẾT LẮP XIẾT - KÍCH THƯỚC

Bearing surface under fasteners - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với mặt tựa cho chi tiết lắp xiết có đường kính từ 1 mm đến 48 mm, chế tạo theo tiêu chuẩn nhà nước.

2. Kích thước của mặt tựa phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 1.

3. Việc gia công mặt tựa cho chi tiết lắp xiết (D x h; D1) được thực hiện trong trường hợp có lý do kỹ thuật thỏa đáng.

4. Kích thước h do người thiết kế quy định. Khi trị số h vượt quá 1/3 chiều cao đầu bulông (đai ốc) thì kích thước D lấy theo TCVN 263 : 1986.

5. Kích thước D của mặt tựa cho đầu bulông sáu cạnh và đai ốc sáu cạnh cho phép lấy bằng kích thước D của mặt tựa cho vòng đệm (nếu điều kiện kết cấu cho phép).

6. Kích thước D của mặt tựa cho vít có đầu hình trụ nên lấy theo:

- Dãy 1 - đối với những lỗ suốt theo dãy 1 trong TCVN 261 : 1986.

- Dãy 2 - đối với những lỗ suốt theo dãy 2 và 3 trong TCVN 261 : 1986.

7. Kích thước H2 và H4 dùng cho vít khi sử dụng với vòng đệm lò xo loại nhỏ và loại thông thường theo TCVN 130 : 1977

8. Trong trường hợp có lý do kỹ thuật xác đáng, cho phép tăng kích thước H1, H2, H3, H4.

9. Sai lệch giới hạn của các kích thước D1, H1, H2, H3 và H4 theo H14 TCVN 2245 : 1977.

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren hoặc thân d

 

1,6

2

2,5

3

4

Mặt tựa cho bulông đầu sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh vòng đệm lò xo, vòng đệm hãm có răng trong và vòng đệm hãm có răng ngoài.

D

5

6

7

8

10

D1

8

8

10

10

14

Mặt tựa cho bulông đầu sáu cạnh nhỏ và đai ốc sáu cạnh nhỏ.

D

-

-

-

-

-

D1

-

-

-

-

-

Mặt tựa cho vòng đệm nhỏ.

D

5

6

7

8

10

D1

8

8

10

10

14

Mặt tựa cho vòng đệm.

D

5

6

8

10

12

D1

8

8

10

12

14

Mặt tựa cho vòng đệm lớn.

D

6

7

10

12

14

D1

8

10

12

14

16

Kích thước tính bằng milimét

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

12

14

20

24

26

30

32

36

40

42

45

52

60

70

80

95

16

18

24

28

30

34

38

42

45

48

52

60

65

80

90

100

-

-

18

20

24

26

30

32

36

40

42

45

52

65

70

80

-

-

20

24

28

30

34

38

42

45

48

52

60

70

80

90

12

14

18

20

24

26

30

32

36

40

42

48

55

65

75

90

16

18

20

24

28

30

34

38

42

45

48

52

60

70

80

100

12

14

20

26

28

32

34

38

40

42

50

55

60

70

85

95

16

18

24

30

34

36

40

42

45

48

55

60

65

80

90

100

18

20

26

34

40

45

52

60

65

70

75

85

95

105

125

150

20

24

30

38

45

48

55

65

70

75

80

90

100

110

130

155

Bảng 1 (kết thúc)

Đường kính danh nghĩa của ren hoặc thân d

 

1

1,2

1,4

1,6

Mặt tựa cho vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh, vít đầu hình trụ và vít đầu chỏm cầu.

 

D

dãy 1

2,3

2,6

2,9

3,3

dãy 2

D1

D2

dãy 1

2,3

2,9

3,3

4,0

dãy 2

H1

H2

H3

0,7

0,8

1

1,2

H4

Mặt tựa cho vít đầu chìm đầu nửa chìm và vít gỗ.

 

D

2,5

2,8

3,2

3,8

Mặt tựa cho vòng đệm hãm có răng (dùng cho vít đầu chìm và nửa chìm với góc 900).

 

D

Mặt tựa cho đinh tán mũ chìm.

D

1,7

2,1

2,5

2,7

α

 

Mặt tựa cho đinh tán mũ nửa chìm.

D

 

 

 

α

 

 

 

                 

Kích thước tính bằng milimét

2

2,5

3

3,5

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

4,3

5

6,5

8

10

11

14

17

19

22

26

28

32

36

38

42

48

57

65

75

12

15

18

20

24

28

30

34

38

40

45

50

60

68

80

12

15

18

20

24

26

30

31

36

40

5,0

6,0

7,0

10

12

14

18

22

24

26

30

31

38

28

32

36

40

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

5,5

7

8

11

13

16

18

20

23

25

28

30

34

38

45

52

61

1,4

1,7

2

2,8

3,5

4

5

6

7

8

9

10

11

2

2,5

3

4

5

6

7,5

9

11

12

13

15

16

4,6

5,6

6,5

8,5

11,0

13,0

17,5

22

24

28

31

35

39

 

 

 

 

 

 

 

7

9

11,5

14,5

18,5

22

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,6

4,2

4,8

5,6

6,4

82

9,7

13,3

16,4

19,4

23

23

26

29

32

35

36

40

48

 

 

900

750

600

450

6

7

8

9,5

10,5

13

14

15

17

20

24

24

27

30

33

36

37

41

49

 

 

1200

900

750

600

450

                                           

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 336:1986

01

Quyết định 2846/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×