Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4226:1986 Đệm hãm có cựa-Kết cấu và kích thước

Số hiệu: TCVN 4226:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4226:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4226:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4226:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4226:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 4226:1986

ĐỆM HÃM CÓ CỰA - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Shakeproof washer with nose - Constrution and dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4226:1986 do Bộ môn cơ học máy - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐỆM HÃM CÓ CỰA - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Shakeproof washer with nose - Constrution and dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đệm hãm có cựa, để hãm các đai ốc sáu cạnh và các bulông đầu sáu cạnh, đường kính ren từ 3 mm đến 48 mm.

2. Kết cấu và kích thước của đệm hãm phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

* Kích thước tham khảo

** Sai lệch giới hạn lấy theo sai lệch của chiều dày vật liệu tấm.

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d

d1
(Sai lệch giới hạn theo H12)

D
(Sai lệch giới hạn theo H14)

B

B1

L

L1

L2

S

r

r1

r2

r3

Dung sai độ đối xứng của ngạnh đối với đồng tâm của lỗ d1

Sai lệch giới hạn theo h14

Sai lệch giới hạn theo js15

Sai lệch giới hạn, các kích thước từ 1mm trở lên theo js16, các kích thước dưới 1mm lấy bằng ± 0,1mm

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

3

3,2

5,5

2,4

4,0

4,5

5,0

7,5

0,5

0,5

0,5

1,0

0,2

0,25

4

4,3

7,0

5,0

5,5

6,0

8,5

0,5

0,30

5

5,3

8,0

3,4

6,0

7,0

7,5

9,0

6

6,4

10,0

7,5

7,5

9,0

11,5

0,8

0,8

8

8,4

14,0

9,0

8,5

11,0

12,5

1,0

1,0

1,2

10

10,5

17,0

4,4

10,0

10,0

13,0

14,0

1,2

1,6

12

13,0

19,0

12,0

12,0

15,0

16,0

2,0

 

0,40

14

15,0

22,0

17,0

1,2

16

17,0

24,0

5,4

15,0

15,0

20,0

20,0

1,6

18

19,0

27,0

6,0

16,0

18,0

22,0

24,0

2,0

20

21,0

30,0

24,0

22

23,0

32,0

7,0

20,0

20,0

25,0

26,0

1,6

3,0

2,0

3,0

24

25,0

36,0

28,0

2,0

27

28,0

41,0

8,0

24,0

22,0

30,0

28,0

1,6

3,0

30

31,0

46,0

11,0

26,0

25,0

32,0

32,0

4,0

36

37,0

55,0

30,0

30,0

38,0

38,0

2,0

4,0

5,0

0,50

42

43,0

65,0

36,0

36,0

42,0

44,0

6,0

48

50,0

75,0

13,0

40,0

40,0

50,0

50,0

CHÚ THÍCH:

1. Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.

2. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo các đệm hãm có chiều dày khác với các trị số trong bảng.

Ví dụ, ký hiệu quy ước đệm hãm dùng cho đai ốc sáu cạnh hoặc bulông đầu sáu cạnh có đường kính danh nghĩa của ren d = 10 mm, chế tạo bằng vật liệu nhóm 01.

Đệm hãm 10.01.TCVN 4226:1986.

Cũng như trên, nhưng sai lệch giới hạn - theo B12, chế tạo bằng vật liệu nhóm 01.

Đệm hãm 10.B12.01.TCVN 4226:1986.

3. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo các đệm hãm có đường kính lỗ d1bằng đường kính danh nghĩa của ren với sai lệch giới hạn theo B12.

4. Cho phép chế tạo các đệm hãm có các ngạnh uốn sẵn đến sát đường kính D với góc không lớn hơn 15o, bán kính chỗ uốn 1,6 mm.

5. Cho phép chế tạo các đệm hãm có đầu ngạnh không lượn tròn (không có bán kính r3).

6. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 134:1977.

7. Vị trí lỗ gài cựa và kích thước lỗ cho trong Phụ lục A.

8. Các ví dụ về lắp đặt đệm hãm cho trong Phụ lục B.

9. Khối lượng lý thuyết các đệm hãm cho trong Phụ lục C.

 

Phụ lục A

Hình A.1

Bảng A.1

Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d

A

(Sai lệch giới hạn theo js15)

d

(Sai lệch giới hạn theo H14)

h

(Sai lệch giới hạn theo + IT15

3

4,3

3

5

4

5,3

5

6,8

4

6

7,3

6

8

8,1

10

9,6

5

12

11,5

14

16

14,5

6

8

18

17,5

7

20

22

19,5

8

24

27

21,2

9

30

24,2

10

36

29,2

12

42

35,2

48

39,2

14

12

 

Phụ lục B

Các thí dụ về lắp đặt các đệm hãm có cựa.

Hình B.1

 

Phụ lục C

Bảng C.1 - Khối lượng của các đệm hãm bằng thép

Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d, mm

Khối lượng lý thuyết của 1000 đệm hãm, kg

Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d, mm

Khối lượng lý thuyết của 1000 đệm hãm, kg

3

0,124

18

3,363

4

0,166

20

3,888

5

0,232

22

4,307

6

0,524

24

5,359

8

1,061

27

11,030

10

1,468

30

13,760

12

1,667

36

19,760

14

2,051

42

27,170

16

2,579

48

40,230

CHÚ THÍCH: Để xác định khối lượng các đệm hãm làm bằng vật liệu khác phải nhân các trị số trong bảng với hệ số:

1,009 - đối với thép không gỉ;

1,080 - đối với la tông.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4226:1986

01

Quyết định 2846/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 134:1977 Vòng đệm-Yêu cầu kỹ thuật

03

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×