Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2185:1977 Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ-Kết cấu và kích thước

Số hiệu: TCVN 2185:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2185:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2185:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2185:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2185:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2185 : 1977

VÍT ĐỊNH VỊ CÓ LỖ SÁU CẠNH, ĐUÔI HÌNH TRỤ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Hexagonol socket dog poin set screws - Construction and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 2185 : 1977 do Cục tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) trình duyệt và ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

VÍT ĐỊNH VỊ CÓ LỖ SÁU CẠNH, ĐUÔI HÌNH TRỤ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Hexagonol socket dog poin set screws - Construction and dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đầu có lỗ sáu cạnh đuôi hình trụ đường kính ren đến 24 mm.

2 Kết cấu và kích thước của vít cần phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng1.

Hình 1

Ví dụ ký hiệu quy ước của vít có đường kính ren d = 10 mm, ren bước lớn có miền dung sai 8g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 4,8, không lớp phủ:

Vít M10 x 25.48 TCVN 2185 : 1977;

Tương tự cho vít có đường kính ren d = 10 mm, ren bước nhỏ có miền dung sai 6g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 8,8, bằng thép 35X, có lớp phủ 05:

Vít M10 x 1,25.6g x 25.88.35X.05 TCVN 2185 : 1977.

3. Ren theo TCVN 45 : 1963, miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976.

4. Sai lệch giới hạn kích thước lỗ không chỉ dẫn theo A7 TCVN 261 : 1967.

5. Sai lệch giới hạn kích thước góc theo cấp chính xác 10 TCVN 260 : 1967.

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa của ren d

10

12

16

20

24

Bước ren P

Lớn

1,5

1,75

2

2,5

3

Nhỏ

1,25

1,25

1,5

1,5

2

S (sai lệch giới hạn theo L 36)

5

6

8

10

12

D, không nhỏ hơn

5,8

6,9

9,2

11,5

13,8

D1

6,1

7,2

9,7

12,0

14,3

h (sai lệch giới hạn theo ĐX9)

5

7

9

11

13

h1, không lớn hơn

6

8

10

13

15

d1, (sai lệch giới hạn theo B8)

7,5

9,0

12,0

15,0

18,0

l1, (sai lệch giới hạn theo A8)

4,9

6,0

7,5

9,0

C

1,6

2,0

2,5

r, không lớn hơn

0,5

0,6

0,8

1,0

Độ không đối xứng của lỗ sáu cạnh đối với thân vít

0,36

0,43

0,52

6. Hình dạng đáy của lỗ sáu cạnh - tự do.

7. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.

8. Khối lượng lý thuyết của vít cho trong Phụ lục A.

 

Phụ lục A

Chiều dài danh nghĩa của vít l , mm (sai lệch giới hạn theo ĐX9)

Khối lượng 1000 chiếc vít thép có ren bước lớn, kg ≈, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

10

12

16

20

24

14

16

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

90

100

5,13

6,46

8,57

10,68

13,19

15,70

18,22

20,73

23,25

25,76

28,18

30,70

33,21

 

8,32

11,15

14,86

18,48

22,09

25,79

29,42

33,02

36,72

40,34

44,05

47,58

51,28

54,89

 

 

18,90

25,81

32,33

38,89

45,63

52,25

58,95

69,62

72,24

78,98

85,61

92,24

98,97

112,26

 

 

 

39,07

49,52

59,87

70,28

80,73

91,15

101,56

112,01

122,43

132,84

143,25

153,70

174,47

195,33

 

 

 

 

66,19

81,17

96,14

111,11

126,08

141,15

196,12

171,09

186,08

201,03

216,09

245,04

275,99

CHÚ THÍCH:

Khi xác định khối lượng của vít chế tạo bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải nhân với hệ số 1,08.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2185:1977

01

Quyết định 2846/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×