- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2185:1977 Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ-Kết cấu và kích thước
| Số hiệu: | TCVN 2185:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1977 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2185:1977
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2185:1977
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2185 : 1977
VÍT ĐỊNH VỊ CÓ LỖ SÁU CẠNH, ĐUÔI HÌNH TRỤ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Hexagonol socket dog poin set screws - Construction and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2185 : 1977 do Cục tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) trình duyệt và ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VÍT ĐỊNH VỊ CÓ LỖ SÁU CẠNH, ĐUÔI HÌNH TRỤ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Hexagonol socket dog poin set screws - Construction and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đầu có lỗ sáu cạnh đuôi hình trụ đường kính ren đến 24 mm.
2 Kết cấu và kích thước của vít cần phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng1.

Hình 1
Ví dụ ký hiệu quy ước của vít có đường kính ren d = 10 mm, ren bước lớn có miền dung sai 8g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 4,8, không lớp phủ:
Vít M10 x 25.48 TCVN 2185 : 1977;
Tương tự cho vít có đường kính ren d = 10 mm, ren bước nhỏ có miền dung sai 6g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 8,8, bằng thép 35X, có lớp phủ 05:
Vít M10 x 1,25.6g x 25.88.35X.05 TCVN 2185 : 1977.
3. Ren theo TCVN 45 : 1963, miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976.
4. Sai lệch giới hạn kích thước lỗ không chỉ dẫn theo A7 TCVN 261 : 1967.
5. Sai lệch giới hạn kích thước góc theo cấp chính xác 10 TCVN 260 : 1967.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
| Đường kính danh nghĩa của ren d | 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | |
| Bước ren P | Lớn | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | 3 |
| Nhỏ | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 2 | |
| S (sai lệch giới hạn theo L 36) | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | |
| D, không nhỏ hơn | 5,8 | 6,9 | 9,2 | 11,5 | 13,8 | |
| D1 | 6,1 | 7,2 | 9,7 | 12,0 | 14,3 | |
| h (sai lệch giới hạn theo ĐX9) | 5 | 7 | 9 | 11 | 13 | |
| h1, không lớn hơn | 6 | 8 | 10 | 13 | 15 | |
| d1, (sai lệch giới hạn theo B8) | 7,5 | 9,0 | 12,0 | 15,0 | 18,0 | |
| l1, (sai lệch giới hạn theo A8) | 4,9 | 6,0 | 7,5 | 9,0 | ||
| C | 1,6 | 2,0 | 2,5 | |||
| r, không lớn hơn | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | ||
| Độ không đối xứng của lỗ sáu cạnh đối với thân vít | 0,36 | 0,43 | 0,52 | |||
6. Hình dạng đáy của lỗ sáu cạnh - tự do.
7. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.
8. Khối lượng lý thuyết của vít cho trong Phụ lục A.
Phụ lục A
| Chiều dài danh nghĩa của vít l , mm (sai lệch giới hạn theo ĐX9) | Khối lượng 1000 chiếc vít thép có ren bước lớn, kg ≈, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm | ||||
| 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | |
| 14 16 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 90 100 | 5,13 6,46 8,57 10,68 13,19 15,70 18,22 20,73 23,25 25,76 28,18 30,70 33,21 |
8,32 11,15 14,86 18,48 22,09 25,79 29,42 33,02 36,72 40,34 44,05 47,58 51,28 54,89 |
18,90 25,81 32,33 38,89 45,63 52,25 58,95 69,62 72,24 78,98 85,61 92,24 98,97 112,26 |
39,07 49,52 59,87 70,28 80,73 91,15 101,56 112,01 122,43 132,84 143,25 153,70 174,47 195,33 |
66,19 81,17 96,14 111,11 126,08 141,15 196,12 171,09 186,08 201,03 216,09 245,04 275,99 |
CHÚ THÍCH:
Khi xác định khối lượng của vít chế tạo bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải nhân với hệ số 1,08.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!