- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2424:1978 Nối ống có vòng cắt dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2)-Vòng mím-Kết cấu và kích thước
| Số hiệu: | TCVN 2424:1978 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1978 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2424:1978
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2424:1978
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2424:1978
NỐI ỐNG CÓ VÒNG CẮT DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN Pqư40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - VÒNG MÍM - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections with cut ring for hydraulic pneumatic and lubrication - Cut ring for Pn 40MN/m2(≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2424:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NỐI ỐNG CÓ VÒNG CẮT DÙNG CHO THỦY LỰC KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN Pqư40MN/m2(≈ 400KG/cm2) - VÒNG MÍM - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections with cut ring for hydraulic pneumatic and lubrication - Cut ring for Pn 40MN/m2(≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vòng mím để nối các ống dẫn Pqư40MN/m2(≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước cơ bản của vòng mím phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Ñ4 còn lại

Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
| Lỗ thông quy ước Dqư | Đường kính ngoài của ống dng | d | d1 | d2 | l | l1 | R | h | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
| Sai lệch giới hạn | |||||||||
| ± 0,15 | − 0,12 | Theo C4 | ± 0,2 | − 0,1 | ± 0,1 | ||||
| 3 | 6 | 6 | 7,7 | 9 | 5,0 | 8,0 | 0,25 | 0,35 | 1,54 |
| 4 | 8 | 8 | 9,7 | 11 | 1,80 | ||||
| 5 | 10 | 10 | 11,7 | 13 | 5,5 | 9,0 | 2,65 | ||
| 6 | 12 | 12 | 14,0 | 15 | 0,35 | 0,45 | 3,20 | ||
| 8 | 14 | 14 | 16,0 | 17 | 6,0 | 9,5 | 3,81 | ||
| 10 | 16 | 16 | 18,0 | 19 | 4,30 | ||||
| 13 | 20 | 20 | 22,6 | 24 | 7,0 | 11,0 | 0,40 | 0,50 | 8,20 |
| 16 | 25 | 25 | 27,6 | 29 | 10,00 | ||||
| 20 | 30 | 30 | 32,7 | 35 | 7,5 | 12,0 | 0,45 | 0,55 | 14,50 |
| 25 | 38 | 38 | 40,7 | 43 | 12,5 | 20,10 | |||
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của vòng mím có Dqư20 mm làm bằng thép 40X:
Vòng mím 20 - 40X TCVN 2424:1978, làm bằng thép A12;
Vòng mím 20 - A12 TCVN 2424:1978, làm bằng thép12;
Vòng mím 20 - 12XH3A TCVN 2424:1978.
3. Nhiệt luyện: Vòng làm từ thép 40X - tôi và ram cao HB 270 ÷ 300: Vòng làm từ thép A12 thấm cacbon một lớp dày 0,02 mm đến 0,03mm, độ cứng HB 340 ÷ 412; vòng làm từ thép 12XH3A thấm xianua một lớp dày 0,05 mm đến 0,08 mm độ cứng HB 380 ÷ 412.
4. Không cho phép độ không đều lớn hơn 0,1 mm.
5. Độ đảo của mặt côn so với mặt A phải phù hợp với quy định của tiêu chuẩn tương ứng.
6. Ký hiệu các vòng mím phụ thuộc vào mã hiệu vật liệu phải phù hợp với chỉ dẫn trong Hình 2 đến Hình 4. Các rãnh ký hiệu phải rõ ràng nhìn được bằng mắt thường. Kích thước rãnh không kiểm tra.
7. Các điều kiện kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!