- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2393:1978 Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn-Nối ống góc cuối với góc nghiêng 135° có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/Cm2)-Kết cấu và kích thước cơ bản
| Số hiệu: | TCVN 2393:1978 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1978 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2393:1978
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2393:1978
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2393 : 1978
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG GÓC CUỐI VỚI GÓC NGHIÊNG 135o CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Elbow end with angle of 135o tube connections with cut ring for Pn 40MN/m2 (≈ 400KGf/cm2) - Construction and basic dimensions.
Lời nói đầu
TCVN 2393 : 1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG GÓC CUỐI VỚI GÓC NGHIÊNG 135o CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Elbow end with angle of 135o tube connections with cut ring for Pn 40MN/m2 (≈ 400KGf/cm2) - Construction and basic dimensions.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nối ống góc cuối có vòng mím với góc nghiêng Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước cơ bản của cụm nối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
|
| 1- Phần nối góc theo TCVN 2411:1978; 2- Đai ốc nối theo TCVN 2425:1978; 3- Vòng mím theo TCVN 2424:1978; 4- Đai ốc định vị theo TCVN 2426:1978; 5- Vòng đệm kiểu I theo TCVN 2428:1978; 6- Vòng đệm kiểu II theo TCVN 2428:1978. |
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
| Lỗ thông quy ước Dqư | Đường kính ngoài của ống, dng | Ren d | ≈ L | L1 | Kích thước “chìa vặn” | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn | |||
| Hệ mét | Ống | S | S1 | S2 | |||||
| 3 | 6 | M12 x 1,5 |
| 30 | 26 | 14 | 17 | 24 | 78,38 |
| 4 | 8 | M14 x 1,5 | 28 | 17 | 19 | 91,94 | |||
| 5 | 10 | M16 x 1,5 |
| 34 | 22 | 27 | 126,68 | ||
| 6 | 12 | M18 x 1,5 | 37 | 30 | 19 | 24 | 145,35 | ||
| 8 | 14 | M20 x 1,5 |
| 41 | 32 | 22 | 27 | 32 | 201,61 |
| 10 | 16 | M22 x 1,5 | 43 | 24 | 30 | 231,01 | |||
| 13 | 20 | M27 x 2 |
| 47 | 35 | 30 | 36 | 36 | 350,20 |
| 16 | 25 | M33 x 2 | 1" | 54 | 45 | 36 | 46 | 46 | 683,58 |
| 20 | 30 | M42 x 2 | 1 | 62 | 50 | 41 | 50 | 55 | 1001,55 |
| 25 | 38 | M48 x 2 | 1 | 69 | 55 | 50 | 60 | 60 | 1466,28 |
Ví dụ, ký hiệu quy ước cụm nối Dqư 20 mm với:
Ren hệ mét phần vặn vào M42: cụm nối 20 - M42 TCVN 2393 : 1978;
Ren hệ in sơ phần vặn vào 1![]()
: cụm nối 20 - 1![]()
TCVN 2393 : 1978.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2387 : 1978.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
