Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2390:1978 Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn-Nối ống cuối có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/Cm2)-Kết cấu và kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2390:1978
Số hiệu: | TCVN 2390:1978 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1978 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2390 : 1978
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CUỐI CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (» 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hydraulic pneumatic and lubricating systems - End tube connections with cut ring for Pn 40MN/m2 (» 400KGf/cm2) - Construction and basic dimensions.
Lời nói đầu
TCVN 2390 : 1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CUỐI CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (» 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hydraulic pneumatic and lubricating systems - End tube connections with cut ring for Pn 40MN/m2 (» 400KGf/cm2) - Construction and basic dimensions.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nối ống cuối có vòng mím Pqư 40MN/m2 (» 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước cơ bản của cụm nối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
1- Phần nối cuối theo TCVN 2408 : 1978;
2- Đai ốc nối theo TCVN 2425 : 1978;
3- Vòng mím theo TCVN 2424 : 1978;
4- Vòng đệm kiểu I theo TCVN 2428 : 1978
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước, Dqư | Đường kính ngoài của ống, dng | Ren d | » L | Kích thước “chìa vặn” | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn | ||
Hệ mét | ống | S | S1 | ||||
3 | 6 | M12 x 1,5 | 46 | 19 | 17 | 69,81 | |
4 | 8 | M14 x 1,5 | 22 | 19 | 86,92 | ||
5 | 10 | M16 x 1,5 | 48 | 22 | 106,86 | ||
6 | 12 | M18 x 1,5 | 49 | 24 | 24 | 124,70 | |
8 | 14 | M20 x 1,5 | 54 | 27 | 27 | 168,12 | |
10 | 16 | M22 x 1,5 | 55 | 30 | 30 | 197,74 | |
13 | 20 | M27 x 2 | 62,5 | 36 | 36 | 318,98 | |
16 | 25 | M33 x 2 | 1" | 73,5 | 41 | 46 | 526,15 |
20 | 30 | M42 x 2 | 1 | 76,5 | 50 | 50 | 806,91 |
25 | 38 | M48 x 2 | 1 | 81,5 | 60 | 60 | 1121,06 |
Ví dụ, ký hiệu quy ước của cụm nối Dqư 20mm với:
Ren hệ mét phần vặn vào M42: cụm nối 20 - M42 TCVN 2390 : 1978;
Ren hệ in sơ phần vặn vào 1: cụm nối 20 - 1
TCVN 2090 : 1978.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2387 : 1978.