Quyết định 275/QĐ-BTNMT 2024 công bố Danh mục VBQPPL HHL toàn bộ, HHL một phần
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 275/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 275/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 275/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 275/QĐ-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ,
hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2023
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục I) và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (Phụ lục II) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ (để đăng tải); - Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT (để đăng tải); - Lưu: VT, PC.(VTH) |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa |
Phụ lục I
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 275/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||
1 |
Nghị định |
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước |
Bị thay thế bởi Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước |
20/3/2023 |
II |
Lĩnh vực môi trường |
||||
2 |
Quyết định |
28/2020/QĐ-TTg ngày 24/09/2020 |
Ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Hết hiệu lực bởi Quyết định 13/2023/QĐ-TTg ngày 22/05/2023 Ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
01/06/2023 |
3 |
Thông tư |
16/2009/TT-BTNMT Ngày 07/10/2009 |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/09/2023 |
4 |
Thông tư |
13/2012/TT-BTNMT ngày 07/11/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của Dioxin trong một số loại đất |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/09/2023 |
5 |
Thông tư |
41/2013/TT-BTNMT ngày 02/12/2013 |
Quy định trình tự, thủ tục chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
6 |
Thông tư |
43/2013/TT-BTNMT ngày 25/12/2013 |
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/09/2023 |
7 |
Thông tư |
52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 |
Quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
31/12/2023 |
8 |
Thông tư |
57/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
9 |
Thông tư |
43/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014 |
Quy định về đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường trong kinh doanh xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
10 |
Thông tư |
64/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/09/2023 |
11 |
Thông tư |
65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/09/2023 |
12 |
Thông tư |
66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/09/2023 |
13 |
Thông tư |
67/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/09/2023 |
III |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
||||
14 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Quyết định 10/2023/QĐ-TTg ngày 24/04/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn |
15/6/2023 |
15 |
Thông tư |
25/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Bị thay thế bởi Thông tư 14/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
28/4/2023 |
16 |
Thông tư |
26/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư 14/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
28/4/2023 |
17 |
Thông tư |
05/2016/TT-BTNMT ngày 13/5/2016 |
Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21/11/2022 Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
09/01/2023 |
18 |
Thông tư |
41/2016/TT-BTNMT ngày 21/12/2016 |
Quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện nguy hiểm |
Bị thay thế bởi Thông tư 25/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022 Quy định về Quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm |
15/3/2023 |
19 |
Thông tư |
45/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2023/TT-BTNMT ngày 31/07/2023 Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn |
15/9/2023 |
20 |
Thông tư |
30/2018/TT-BTNMT |
Quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư 13/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 Quy định kỹ thuật về quan trắc và cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng |
01/12/2023 |
IV |
Lĩnh vực chung |
||||
21 |
Thông tư |
59/2014/TT-BTNMT ngày 11/11/2014 |
Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 21/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại chính quyền địa phương |
06/02/2023 |
22 |
Thông tư |
32/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
Quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
23 |
Thông tư |
11/2017/TT-BTNMT ngày 29/6/2017 |
Quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành tài nguyên và môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
24 |
Thông tư |
77/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh giám đốc, phó giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
25 |
Thông tư |
26/2018/TT-BTNMT ngày 01/02/2019 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
Phụ lục II
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2023
(Kèm theo Quyết định 275/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||
1 |
Nghị định |
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Khoản 6, khoản 7, khoản 12, khoản 19, khoản 21 Điều 1; Điều 4, khoản 5 Điều 4 |
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
20/05/2023 |
2 |
Thông tư |
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Điểm a khoản 1 Điều 5; điểm g khoản 1 Điều 17 |
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. |
16/10/2023 |
Cụm từ “Tổng cục Quản lý đất đai”; Điều 14 |
sửa đổi và thay thế theo quy định tại Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/05/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
20/5/2023 |
|||
3 |
|
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 Quy định về hồ sơ địa chính |
Điều 9; điểm a khoản 2 Điều 15; điểm a khoản 3 Điều 15; cụm từ “số giấy CMND” |
sửa đổi, bổ sung và thay thế bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai |
16/10/2023 |
4 |
Thông tư |
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 Quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai |
Cụm từ “Số CMTND/Hộ chiếu ” |
thay thế bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai |
16/10/2023 |
5 |
Thông tư |
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất |
Cụm từ “Người được điều tra (Ký và ghi rõ họ tên) ” |
thay thế bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
6 |
Thông tư |
02/2015/Tt-BTNMT ngày 27/01/2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ |
Điều 21 |
bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/05/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
20/05/2023 |
7 |
Thông tư |
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
Cụm từ “nơi đăng ký hộ khẩu thường trú”; khoản 4, 5 Điều 6; khoản 14 Điều 6; khoản 13 Điều 7 |
sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai |
16/10/2023 |
Khoản 13 Điều 6; Khoản 15 Điều 6; khoản 7 Điều 6 |
sửa đổi, bổ sung bởi số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/05/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
20/05/2023 |
|||
8 |
Thông tư |
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai khoản 1 Điều 2; khoản 5 Điều 11 |
sửa đổi, bổ sung và thay thế bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai |
16/10/2023 |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 6 |
sửa đổi, bổ sung và thay thế bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 30/12/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
|||
II |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||
9 |
Thông tư |
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 Quy định về hành nghề khoan nước dưới đất |
Điểm đ khoản 1 Điều 14 |
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/09/2023 Sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước |
14/9/2023 |
10 |
Thông tư |
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 Quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước |
Chương II |
bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
III |
Lĩnh vực địa chất khoáng sản |
||||
11 |
Nghị định |
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Cụm từ tại Mẫu số 03 |
thay thế bởi Điều 5 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/05/2023 |
12 |
Thông tư |
11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010 Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất |
01 phần của Phần VII |
bãi bỏ một phần bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý |
06/02/2023 |
13 |
Thông tư |
07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 Sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT |
01 phần Phần XIII và phần XV |
bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý |
06/02/2023 |
14 |
Thông tư |
47/2015/TT-BTNMT ngày 05/11/2015 Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật của 12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
Chương VII Phần III |
bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý |
06/02/2023 |
15 |
Thông tư |
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
- Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 7 - Điều 8 |
- sửa đổi bởi điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - sửa đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
IV |
Lĩnh vực biến đổi khí hậu |
||||
16 |
Thông tư |
15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 Quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto |
sửa đổi Phụ lục số 5; Bãi bỏ Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12; cụm từ “gia hạn” và cụm từ “Điều 12” tại khoản 2 Điều 16; các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 |
sửa đổi và bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
17 |
Thông tư |
01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu. |
Sửa đổi Phụ lục III.1. Danh mục các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ, mã hàng hóa (HS) 3827.32.00; mục 3.1.1 Phụ lục III.4 Danh mục các sản phẩm, thiết bị hàng hóa có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
sửa đổi và bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
31/12/2023 |
V |
Lĩnh vực môi trường |
||||
18 |
Nghị định |
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 Quy định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Thay thế cụm từ “số giấy chứng minh nhân dân” bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” tại Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu số 06, Mẫu số 08, Mẫu số 09, Mẫu số 10, Mẫu số 11, Mẫu số 12 |
sửa đổi bởi Nghị định 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 Sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
12/5/2023 |
19 |
Thông tư |
32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh |
hết hiệu lực bởi điểm b khoản 3 Điều 3 Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/09/2023 |
VI |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
||||
20 |
Nghị định |
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 Quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn |
Điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 15; điểm b khoản 2 Điều 15; điểm c khoản 3 điều 15, Điều 17; khoản 2, khoản 3 Điều 18, Điều 34; Điều 16, khoản 3 Điều 31 |
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1, khoản 2 Điều 8; khoản 3 Điều 8, khoản 4, khoản 5 Điều 8, khoản 6 Điều 8; khoản 7 Điều 8; khoản 9 Điều 8 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 Sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/5/2023 |
21 |
Nghị định |
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn |
khoản 1 Điều 11 |
sửa đổi tại khoản 9 Điều 8 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/5/2023 |
VII |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
||||
22 |
Nghị định |
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
- Cụm từ “thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 3 Điều 21; - Cụm từ “thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 4 Điều 21; - Cụm từ “số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 7 Điều 21; - Cụm từ “số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân” tại điểm b khoản 2 Điều 43; - Cụm từ “số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân” tại khoản 1 Điều 52; - Cụm từ “Số CMND/căn cước công dân....” tại Mẫu số 03, Mẫu số 19 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP. |
- Được thay thế bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Được thay thế bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi khoản 2 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi khoản 3 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân,... ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. |
15/02/2023 |
23 |
Nghị định |
136/2021/NĐ-CP 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
- Cụm từ “thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 4 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; - Cụm từ “số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân” được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 23 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; - Cụm từ “Số CMND/CCCD:... Ngày cấp...” tại Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu số 11, Mẫu số 12, Mẫu số 13 Phụ lục IA kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; - Cụm từ “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số” tại Mẫu số 04, Mẫu số 06, Mẫu số 07, Mẫu số 08, Mẫu số 10 Phụ lục IA kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. |
- Được thay thế bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi khoản 3 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân,... ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “Mã số doanh nghiệp của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/số, ký hiệu Quyết định thành lập, ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 6 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. |
12/5/2023 |
VII |
Lĩnh vực viễn thám |
||||
24 |
Nghị định |
03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 Về hoạt động viễn thám |
Cụm từ “Số CMTND/Thẻ căn cước” |
Sửa đổi bởi Điều 10 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/5/2023 |
VIII |
Lĩnh vực biên và hải đảo |
||||
25 |
Thông tư |
28/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 Quy định kỹ, thuật về đánh giá chất nạo vét để nhận chìm ở biển và xác định khu vực biển để nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam |
- Khoản 3 Điều 6, khoản 4 Điều 7, Điều 9 - Khoản 2 Điều 8, Khoản 2 Điều 10, điểm đ khoản 3 Điều 21. |
- Sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam. - Bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam. |
14/02/2023 |
IX |
Lĩnh vực chung |
||||
26 |
Nghị định |
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quy định một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Cụm từ “Giấy chứng minh nhân dân, căn cước công dân” |
Khoản 1 Điều 2 và khoản 2 Điều 2 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP Sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/5/2023 |
27 |
Nghị định |
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 Về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Cụm từ “Số CMTND/Căn cước công dân |
thay thế tại Điều 11 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP Sửa đổi, ,bổ sung một số nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/5/2023 |
28 |
Nghị định |
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Khoản 7 Điều 6 |
sửa đổi tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số Nghị định 22/2023/NĐ-CP Sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/5/2023 |
29 |
Thông tư |
78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 Sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính |
Điều 2 |
bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
30 |
Thông tư |
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- Khoản 2 Điều 1 - điểm b khoản 4 Điều 1 |
- sửa đổi theo quy định tại Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT Sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - sửa đổi theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/09/2023 Sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước |
- 30/12/2023; - 14/09/2023 |