Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 27/2019/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2019/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 13/03/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Không được di dời, phá dỡ điểm gốc đo đạc quốc gia
Theo đó, chu kỳ cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia là khoảng thời gian tối đa giữa hai lần cập nhật dữ liệu theo quy định như sau:
Trong thời gian không quá 05 năm, cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia phải được cập nhật định kỳ. đối với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ trung bình và tỷ lệ nhỏ vùng biển Việt Nam được cập nhật không quá 07 năm; Dữ liệu giao thông, dữ liệu dân cư được cập nhật định kỳ hàng năm; Cập nhật ngay đối với dữ liệu biên giới quốc gia, địa giới hành chính được thực hiện khi có sự thay đổi;…
Đặc biệt, điểm gốc đo đạc quốc gia không được di dời, phá dỡ. Việc di dời, phá dỡ mốc đo đạc, trạm định vị vệ tinh được thực hiện trong các trường hợp sau đây: Do yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh mà công trình hạ tầng đo đạc không thể tiếp tục duy trì sự tồn tại; Hết hạn sử dụng, không còn giá trị sử dụng hoặc đã có công trình hạ tầng đo đạc khác thay thế.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 01/5/2019.
Xem chi tiết Nghị định 27/2019/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 27/2019/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 27/2019/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 03 năm 2019 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động đo đạc và bản đồ; khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; hoặc hoạt động khác có liên quan đến đo đạc và bản đồ trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
HỆ THỐNG SỐ LIỆU CÁC MẠNG LƯỚI ĐO ĐẠC QUỐC GIA
CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA VÀ HỆ THỐNG BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA
Dữ liệu biên giới quốc gia là dữ liệu về đường biên giới quốc gia, hệ thống mốc quốc giới; điểm cơ sở, đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam, điểm đặc trưng biên giới quốc gia, các đối tượng địa lý liên quan đến việc thể hiện đường biên giới quốc gia trên đất liền, trên biển.
Dữ liệu địa giới hành chính là dữ liệu về đường địa giới hành chính các cấp, hệ thống mốc địa giới hành chính; dữ liệu về các đối tượng địa lý liên quan đến việc thể hiện đường địa giới hành chính các cấp;
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình quốc gia phải được cập nhật đầy đủ, chính xác theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy định kỹ thuật đảm bảo kịp thời yêu cầu quản lý nhà nước của các bộ, ngành, địa phương; phục vụ phát triển kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, phòng chống thiên tai.
XÂY DỰNG, VẬN HÀNH, BẢO TRÌ VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐO ĐẠC
Việc tham gia đầu tư, xây dựng, quản lý vận hành, bảo trì, khai thác trạm thu dữ liệu viễn thám theo quy định của Nghị định về hoạt động viễn thám.
Đối với mốc đo đạc không thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thì cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi thiết kế kỹ thuật - dự toán tới bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có liên quan để thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt;
LƯU TRỮ, BẢO MẬT, CUNG CẤP, TRAO ĐỔI, KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
XÂY DỰNG HẠ TẦNG DỮ LIỆU KHÔNG GIAN ĐỊA LÝ QUỐC GIA
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Giấy phép cấp cho nhà thầu nước ngoài phải thể hiện địa bàn hoạt động, có thời hạn theo thời gian thực hiện nội dung về đo đạc và bản đồ trong gói thầu. Giấy phép được gia hạn theo thời gian gia hạn để thực hiện nội dung về đo đạc và bản đồ trong gói thầu.
Tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 52 của Luật Đo đạc và bản đồ, trong đó có số lượng tối thiểu là 04 nhân viên kỹ thuật có trình độ trung cấp trở lên được đào tạo về đo đạc và bản đồ.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều này có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép về việc hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
Tổ thẩm định có trách nhiệm kiểm tra, thẩm định sự phù hợp của hồ sơ về nhân lực, phương tiện đo, thiết bị, phần mềm, công nghệ đo đạc và bản đồ so với thực tế của tổ chức đề nghị cấp giấy phép; xác định năng lực của tổ chức trong việc thực hiện các nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ đề nghị cấp giấy phép, lập biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 15 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này;
Số giấy phép, nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ được cấp phép và thời hạn của giấy phép cấp lại giữ nguyên như giấy phép đã cấp.
Tổ chức đề nghị cấp mới, cấp bổ sung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ phải trả phí thẩm định theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
2. Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
Nội dung hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp chứng chỉ và thời hạn của chứng chỉ cấp lại, cấp đổi được giữ nguyên như chứng chỉ đã cấp.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2019. Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận để giải quyết theo thủ tục hành chính về đo đạc và bản đồ trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành thì được giải quyết theo quy định tại Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ
Mẫu số 01 |
Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức |
Mẫu số 02 |
Báo cáo tình hình về hoạt động đo đạc và bản đồ của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 03 |
Biên bản bàn giao hiện trạng mốc đo đạc, hành lang bảo vệ mốc đo đạc tại thực địa |
Mẫu số 04 |
Sơ đồ vị trí mốc đo đạc, hành lang bảo vệ mốc đo đạc |
Mẫu số 05 |
Biên bản bàn giao danh sách mốc đo đạc |
Mẫu số 06 |
Biên bản bàn giao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Mẫu số 07 |
Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Mẫu số 08 |
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Mẫu số 09a |
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật và độ Mật cho tổ chức nước ngoài |
Mẫu số 09b |
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật và độ Mật cho cá nhân nước ngoài |
Mẫu số 10 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức trong nước |
Mẫu số 11 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho nhà thầu nước ngoài |
Mẫu số 12 |
Bản khai quá trình công tác |
Mẫu số 13 |
Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Mẫu số 14 |
Đơn đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Mẫu số 15 |
Biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Mẫu số 16 |
Mẫu Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Mẫu số 17 |
Đơn đề nghị cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
Mẫu số 18 |
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp |
Mẫu số 19 |
Mẫu Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
Mẫu số 20 |
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/cập nhật kiến thức chuyên môn |
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-.... |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Năm ……………
Kính gửi: …………………………………
I. Thông tin chung
1. Tên tổ chức:.....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
Điện thoại:………………………Fax:………………………… Email:.............................................
3. Số giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: …………………Ngày cấp:................................
II. Các nội dung đo đạc và bản đồ đã thực hiện
STT |
Nội dung đo đạc và bản đồ |
Chủ đầu tư |
Giá trị (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ
STT |
Chuyên ngành |
Tổng số |
Trên đại học |
Đại học |
Cao đẳng/ trung cấp |
Công nhân kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Năng lực thiết bị, công nghệ
STT |
Tên thiết bị, công nghệ |
Số lượng |
Tình trạng thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Khó khăn vướng mắc, kiến nghị
|
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu số 02
(CƠ QUAN BÁO CÁO) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-.... |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Năm ………
Kính gửi: ………………………………
I. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Khái quát tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ của bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh....
Nêu các nội dung cơ bản trong hoạt động đo đạc và bản đồ của bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong năm.
2. Kết quả ban hành văn bản quy phạm pháp luật về đo đạc và bản đồ trong năm...
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
1 |
Văn bản quy phạm pháp luật về đo đạc và bản đồ ban hành theo thẩm quyền |
|
|
2 |
Các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia đã xây dựng và công bố |
|
|
3. Tình hình tổ chức triển khai nhiệm vụ đo đạc và bản đồ
a) Kết quả triển khai các đề án, dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ (do Thủ tướng Chính phủ/bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và thực hiện bằng ngân sách nhà nước, vốn ODA)
Yêu cầu từng đề án, dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ phải thể hiện được các nội dung cơ bản sau đây:
- Tên đề án, dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ;
- Phạm vi của đề án, dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ;
- Cơ quan chủ trì, tổ chức thực hiện;
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm chính của đề án, dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ;
- Kết quả thực hiện trong năm;
- Nơi lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm.
b) Kết quả xây dựng dữ liệu địa lý thuộc trách nhiệm được giao tại Điều 27 Nghị định này
Yêu cầu nêu rõ kết quả thực hiện của từng loại dữ liệu, phạm vi, diện tích, khối lượng, tỷ lệ bản đồ, chất lượng, siêu dữ liệu, nơi lưu trữ và các thông tin liên quan đến dữ liệu...
4. Tổng hợp tình hình mốc đo đạc thuộc phạm vi quản lý
STT |
Loại mốc |
Số lượng mốc đang quản lý |
Tình trạng mốc |
||
Số hiệu mốc bị mất |
Số hiệu mốc bị hư hại |
Số hiệu mốc bị lấn chiếm hành lang bảo vệ |
|||
1 |
Mốc tọa độ quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Mốc độ cao quốc gia |
|
|
|
|
3 |
Mốc trọng lực quốc gia |
|
|
|
|
4 |
Mốc địa chính cơ sở |
|
|
|
|
5 |
Mốc đo đạc chuyên ngành |
|
|
|
|
5. Tổng hợp kinh phí thực hiện trong năm
Yêu cầu tổng hợp rõ nguồn kinh phí mà bộ, ngành, địa phương được giao từ nguồn ngân sách nhà nước, các nguồn vốn khác để triển khai thực hiện các hoạt động đo đạc và bản đồ.
II. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC, ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nêu những tồn tại, hạn chế, khó khăn, vướng mắc, các kiến nghị, đề xuất.
|
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN BÀN GIAO
Hiện trạng mốc đo đạc, hành lang bảo vệ mốc đo đạc tại thực địa
Hôm nay, ngày……tháng………năm………, tại………………… (xã/phường/thị trấn) ………………… (thành phố/quận/huyện) ………………… (tỉnh/thành phố)………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi gồm:
Chủ đầu tư (Bên giao) ..........................................................................................................
- Đại diện chủ đầu tư: ……………………………… Chức vụ:.......................................................
- Đại diện đơn vị thi công: ………………………… Chức vụ........................................................
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn (Bên nhận): .................................................................
Đại diện là ông/bà:……………………………… Chức vụ:............................................................
Người chứng kiến:
Tên chủ sử dụng đất (1):…………… Số CMND/căn cước công dân..........................................
Tên chủ sử dụng đất (2):…………… Số CMND/căn cước công dân..........................................
Đã tiến hành bàn giao hiện trạng mốc đo đạc, hành lang bảo vệ mốc đo đạc tại thực địa cho Ủy ban nhân xã/phường/thị trấn…… với sự có mặt của chủ sử dụng đất có liên quan, cụ thể như sau.
1. Số hiệu mốc đo đạc...........................................................................................................
2. Vị trí mốc đo đạc được đặt tại………………… liên quan đến các thửa đất số…………… thuộc tờ bản đồ địa chính số………… thuộc quyền sử dụng đất của các ông/bà (1), (2)……………………………………………………………………………………………
Sơ đồ vị trí mốc đo đạc, hành lang bảo vệ mốc đo đạc (lập theo Mẫu số 04 kèm theo Nghị định này).
Ủy ban nhân dân xã……… có trách nhiệm công khai vị trí mốc đo đạc, hành lang bảo vệ mốc đo đạc để các tổ chức, cá nhân biết để bảo vệ theo quy định của pháp luật.
Biên bản này được đọc cho mọi người tham dự cùng nghe và được lập thành .... bản có giá trị pháp lý như nhau; 01 bản giao cho Ủy ban nhân dân xã………; mỗi chủ sử dụng đất có liên quan giữ 01 bản; chủ đầu tư giữ 03 bản.
BÊN GIAO
|
BÊN NHẬN |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
|
CHỦ SỬ DỤNG ĐẤT |
|
CHỦ SỬ DỤNG ĐẤT |
Mẫu số 04
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ MỐC ĐO ĐẠC, HÀNH LANG BẢO VỆ MỐC ĐO ĐẠC(1)
1. Số hiệu mốc đo đạc………; loại mốc đo đạc: (tọa độ, độ cao, trọng lực), cấp hạng mốc đo đạc
Kinh độ:...............................................................................................................................
Vĩ độ:..................................................................................................................................
2. Vị trí mốc đo đạc được đặt tại……………… liên quan đến các thửa đất số……………………………… thuộc tờ bản đồ địa chính số...............................................................................................................................
3. Các chủ sử dụng đất liên quan:.........................................................................................
Diện tích đất xây dựng mốc đo đạc……… m2;
Phạm vi hành lang bảo vệ mốc đo đạc: ……………………………… (bán kính tính từ tâm mốc theo quy định tại Điều 15 Nghị định này đối với từng loại mốc);
(Kích thước sơ đồ tối thiểu là 14 cm x 14 cm)
NGƯỜI LẬP SƠ ĐỒ |
………, ngày …… tháng …… năm .... |
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ....
(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Được lập trên bản trích lục bản đồ địa chính hoặc trích lục bản trích đo địa chính
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
BÀN GIAO DANH SÁCH MỐC ĐO ĐẠC
Hôm nay, ngày……tháng…năm….,tại: (1)(tỉnh/thành phố)........................................................
Chúng tôi gồm:
Chủ đầu tư (Bên giao) ........................................................................................................
Đại diện là ông/bà:……………………………… Chức vụ:..........................................................
Sở Tài nguyên và Môi trường (Bên nhận): ..........................................................................
Đại diện là ông/bà:……………………………… Chức vụ:..........................................................
Đã tiến hành bàn giao danh sách mốc đo đạc trên địa bàn tỉnh/thành phố………, cụ thể như sau:
1. Danh sách mốc đo đạc
STT |
Số hiệu mốc |
Cấp hạng |
Nơi đặt mốc (Tên đơn vị hành chính cấp xã) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
2. Sơ đồ vị trí mốc đo đạc
Tổng số có …… sơ đồ vị trí mốc đo đạc tương ứng với danh sách mốc đo đạc.
Biên bản này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau. Chủ đầu tư giữ 02 bản; cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giữ 02 bản./.
CHỦ ĐẦU TƯ |
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC UBND CẤP TỈNH |
Ghi chú:
(1) Cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
BÀN GIAO THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Hôm nay, ngày ……… tháng …… năm …………
Tại: ……………………………………………… (trụ sở đơn vị tiếp nhận), chúng tôi gồm:
BÊN GIAO: .........................................................................................................................
Đại diện là ông (bà):.............................................................................................................
Chức vụ:..............................................................................................................................
BÊN NHẬN: ........................................................................................................................
Đại diện là ông (bà):.............................................................................................................
Chức vụ:..............................................................................................................................
Đã thực hiện việc giao - nhận thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ của dự án (đề án) ………………………………………………………, cụ thể như sau:
STT |
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản này được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản, có giá trị như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
Mẫu số 07
CƠ QUAN (Cấp Cục, Sở hoặc tương đương) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày …… tháng …… năm …… |
BẢN XÁC NHẬN NGUỒN GỐC CỦA BẢN SAO THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số: ………………
(Tên cơ quan, tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ)………………
Xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin/dữ liệu/sản phẩm đo đạc và bản đồ đã cấp cho: ……………………………… (ghi rõ tên tổ chức/cá nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ)
Theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ số…/… ngày...tháng...năm...
Thông tin/dữ liệu/sản phẩm đo đạc và bản đồ đã cung cấp, bao gồm:
STT |
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mục đích sử dụng (Ghi rõ tên đề án, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC |
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU YÊU CẦU
CUNG CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số: ………………
Không thuộc Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □
Kính gửi(1):………………
Họ và tên:............................................................................................................................
Số thẻ Căn cước công dân/CMND/Hộ chiếu ……… cấp ngày……………… tháng………năm ... tại: ……… Quốc tịch (đối với người nước ngoài):..............................................................................................................
Đại diện cho (Bên yêu cầu cung cấp):....................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
theo công văn, giấy giới thiệu số:.........................................................................................
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT |
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mục đích sử dụng (Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước (nếu có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
|
………, ngày .... tháng …… năm ……… |
Ghi chú:
(1) - Thủ trưởng cơ quan, tổ chức cung cấp cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc danh mục bí mật nhà nước.
- Người có thẩm quyền quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định này duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc danh mục bí mật nhà nước khi có văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền.
Mẫu số 09a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ TỐI MẬT VÀ ĐỘ MẬT CHO TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Số:……………
Kính gửi(4): ………………………………
Tên tổ chức:........................................................................................................................
Người đại diện cơ quan, tổ chức..........................................................................................
Quốc tịch………………Số hộ chiếu………………………Chức vụ..............................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Căn cứ Nghị định số..... /2019/NĐ-CP ngày .... tháng....năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, tôi xin đề nghị được cấp các thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi bí mật nhà nước như sau:
TT |
Loại thông tin, dữ liệu, sản phẩm |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mục đích sử dụng (Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện cho Bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ, tôi đã nghiên cứu các quy định của pháp luật Việt Nam về sử dụng, quản lý thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước. Tôi xin cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:
1. Thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước Việt Nam về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước;
2. Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đúng mục đích khi đề nghị cung cấp; không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác.
|
……, ngày .... tháng …… năm .... |
1. Ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan(1): ……………… (ghi rõ tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh của người có thẩm quyền, ký tên, đóng dấu)
2. Cơ quan, tổ chức duyệt cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật, độ Mật(2): ……………………………………………… (ghi rõ tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh của người có thẩm quyền, ký tên, đóng dấu)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Cơ quan, tổ chức Việt Nam chủ trì chương trình, dự án hợp tác quốc tế có liên quan theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
(2) Cơ quan, tổ chức duyệt cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ thuộc danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật, độ Mật theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 22 Nghị định này.
Mẫu số 09b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ TỐI MẬT VÀ ĐỘ MẬT CHO CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
Số:………………
Kính gửi(1)(2): ………………………………
Họ và tên:........................................................................................................................
Hộ chiếu..........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:.................................................................................................................
Căn cứ Nghị định số…… /2019/NĐ-CP ngày .... tháng....năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, tôi xin đề nghị được cấp các thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi bí mật nhà nước như sau:
TT |
Loại thông tin, dữ liệu, sản phẩm |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mục đích sử dụng (Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện cho Bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ, tôi đã nghiên cứu các quy định của pháp luật Việt Nam về sử dụng, quản lý thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước. Tôi xin cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:
1. Thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước Việt Nam về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước;
2. Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đúng mục đích khi đề nghị cung cấp; không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác.
|
……, ngày .... tháng …… năm .... |
1. Ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan(1): ……………………… (ghi rõ tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh của người có thẩm quyền, ký tên, đóng dấu)
2. Cơ quan, tổ chức duyệt cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật, độ Mật(2): ……………………………… (ghi rõ tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh của người có thẩm quyền, ký tên, đóng dấu)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Cơ quan, tổ chức Việt Nam chủ trì chương trình, dự án hợp tác quốc tế có liên quan theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
(2) Cơ quan, tổ chức duyệt cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật, độ Mật theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 22 Nghị định này.
Mẫu số 10
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: |
(Cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:........................................
Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................
Số điện thoại: ………………… Fax: ……………………………… E-mail:..................................
Website.............................................................................................................................
Căn cứ Nghị định số ………/2019/NĐ-CP ngày tháng năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, đề nghị cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT
1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề(1)
Đơn vị tính: Người
TT |
Ngành, nghề |
Đại học trở lên |
Trung cấp, cao đẳng |
Công nhân kỹ thuật |
1 |
(Trắc địa) |
05 |
02 |
0 |
2 |
(Địa chính) |
... |
... |
... |
… |
……………… |
... |
... |
... |
2. Người đại diện theo pháp luật và người phụ trách kỹ thuật
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Thâm niên(2) |
1 |
(Nguyễn Văn A) |
(Giám đốc) |
…………… |
…………… |
2 |
(Nguyễn Văn B) |
(Phụ trách kỹ thuật) |
(Kỹ sư trắc địa) |
(05 năm) |
3. Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Thâm niên(2) |
1 |
(Nguyễn Văn B) |
(Phụ trách kỹ thuật) |
(Kỹ sư trắc địa) |
(05 năm) |
2 |
(Nguyễn Văn C) |
(Nhân viên) |
(Trung cấp địa chính) |
(03 năm) |
3 |
………… |
………… |
………… |
………… |
…… |
………… |
………… |
………… |
………… |
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT |
Tên, mã hiệu của thiết bị, công nghệ |
Số lượng |
Tình trạng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…… |
……………… |
………… |
…… |
……… |
Cam kết: …………… (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Kê khai theo văn bằng chuyên môn.
(2) Tính theo thời gian sau khi tốt nghiệp của bằng cấp chuyên môn đầu tiên.
Mẫu số 11
TÊN NHÀ THẦU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: |
(Cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên nhà thầu:.......................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính tại nước ngoài........................................................................................
Số điện thoại: ……………… Fax: ……………… E-mail:...........................................................
Website...............................................................................................................................
Địa chỉ đăng ký tại Việt Nam.................................................................................................
Số điện thoại: ……………… Fax: ……………… E-mail:...........................................................
Quyết định chọn thầu/trúng thầu số:......................................................................................
Tên cơ quan/tổ chức ban hành quyết định:............................................................................
Căn cứ Nghị định số ………/2019/NĐ-CP ngày.... tháng………năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, đề nghị cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
4.........................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)
II. PHẠM VI, THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG
1. Phạm vi hoạt động: Nêu rõ phạm vi hoạt động đo đạc và bản đồ của gói thầu theo đơn vị hành chính kèm theo tọa độ trong hệ tọa độ quốc gia.
2. Thời hạn đề nghị của giấy phép: Ghi theo thời gian đăng ký thực hiện nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu.
III. KÊ KHAI NĂNG LỰC
1. Lực lượng kỹ thuật
a) Số lượng theo hồ sơ dự thầu
STT |
Chuyên ngành kỹ thuật |
Theo đăng ký hồ sơ dự thầu của nhà thầu |
Hiện có |
1 |
Đo đạc |
…. |
|
2 |
Bản đồ |
... |
|
… |
………….. |
… |
|
b) Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ hiện có
STT |
Họ và tên |
Bằng cấp |
Thâm niên(2) |
1 |
(Nguyễn Văn B) |
(Kỹ sư trắc địa) |
(05 năm) |
2 |
(Nguyễn Văn C) |
(Trung cấp địa chính) |
(03 năm) |
3 |
……………… |
……………… |
……………… |
2. Thiết bị công nghệ
STT |
Tên, mã hiệu của thiết bị, công nghệ |
Số lượng đăng ký theo hồ sơ dự thầu |
Số lượng thực tế hiện có |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
……… |
……………… |
……… |
……… |
……… |
Cam kết: Chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ nội dung kê khai này./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÀ THẦU |
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
I. THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên:..........................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:.........................................................................................................
Số CMND/Căn cước công dân: ……………… ngày cấp……………… Nơi cấp.......................
Trình độ chuyên môn:.........................................................................................................
Địa chỉ thường trú:.............................................................................................................
Đơn vị công tác:................................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Thời gian |
Cơ sở đào tạo |
Bằng cấp được nhận |
Năm tốt nghiệp |
Từ đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Nội dung công việc đã tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
……, ngày……tháng.....năm……… |
Mẫu số 13
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: |
(Cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................................................
Số điện thoại: ………………Fax:……………… E-mail: ……… Website:....................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập:...............................................
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ số ……………………………… cấp ngày .... tháng .... năm ...
Báo cáo tóm tắt tình hình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp phép: (các công trình đo đạc và bản đồ đã thực hiện từ năm ……… đến năm……………):
STT |
Tên công trình |
Chủ đầu tư |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Căn cứ Nghị định số ………/2019/NĐ-CP ngày tháng năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, đề nghị cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ như sau:
1.....................................................................................................................................
2.....................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp bổ sung)
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT
1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề (1)
Đơn vị tính: người
TT |
Ngành, nghề |
Đại học trở lên |
Trung cấp, cao đẳng |
Công nhân kỹ thuật1) |
Thay đổi so với thời điểm được cấp giấy phép (số lượng tăng/giảm) |
1 |
(Trắc địa) |
07 |
01 |
0 |
+ 02 đại học; - 01 Trung cấp |
2 |
… |
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
2. Người đại diện theo pháp luật và Người phụ trách kỹ thuật
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Ghi chú |
1 |
(Nguyễn Văn A) |
Giám đốc |
………… |
……… |
2 |
(Nguyễn Văn B) |
Đội trưởng |
Kỹ sư trắc địa |
03 năm |
3. Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ được bổ sung
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Thâm niên(2) |
1 |
(Nguyễn Văn C) |
(Nhân viên) |
(Kỹ sư Trắc địa) |
(05 năm) |
2 |
(Nguyễn Văn D) |
(Nhân viên) |
(Trung cấp địa chính) |
(03 năm) |
3 |
……………… |
……… |
……… |
…………… |
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT |
Tên, mã hiệu của thiết bị công nghệ |
Số lượng |
Tình trạng |
Thay đổi so với thời điểm được cấp giấy phép (Số lượng tăng/giảm) |
1 |
(Toàn đạc điện tử) |
03 |
… |
+ 02 |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Cam kết: Chúng tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Kê khai theo văn bằng chuyên môn.
(2) Tính theo thời gian sau khi tốt nghiệp của bằng cấp chuyên môn đầu tiên.
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI(1) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: (Cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên tổ chức:........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập:...............................................
Người đại diện theo pháp luật:..............................................................................................
Người phụ trách kỹ thuật:.....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................................................
Số điện thoại: ……………… Fax: ……………… E-mail: ……………… Website.........................
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ được cấp số ……, ngày.... tháng ... năm ...
Báo cáo tóm tắt tình hình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp giấy phép:
- Nêu một số công trình đã thực hiện trong thời gian được cấp giấy phép.
- Thống kê thực trạng nhân lực, thiết bị, công nghệ...
Căn cứ Nghị định số ………/2019/NĐ-CP ngày....tháng .....năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
Đề nghị (cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường) gia hạn/cấp lại/cấp đổi(1) giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho……………………………… (tên tổ chức).
Lý do đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi(1) giấy phép:.................................................................
Cam kết: ……………… (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Ghi theo từng trường hợp cụ thể.
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Ngày …… tháng …… năm …… tại …………… (Trụ sở chính của tổ chức đề nghị cấp phép), đại diện cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường/cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.... đã tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ của……………… (tên tổ chức đề nghị cấp phép).
Thành phần của cơ quan thẩm định
1. ……………………………………………… (Ghi rõ họ, tên, chức vụ)
2. ……………………………………………… (Ghi rõ họ, tên, chức vụ)
Thành phần của tổ chức đề nghị cấp giấy phép
1. ……………………………………………… (Ghi rõ họ, tên, chức vụ)
2. ……………………………………………… (Ghi rõ họ, tên, chức vụ)
I. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Thẩm định sự đầy đủ, tính hợp lệ, phù hợp của hồ sơ
Kết luận về sự đầy đủ, hợp lệ, phù hợp với thực tế của các tài liệu trong hồ sơ theo quy định của pháp luật.
2. Thẩm định năng lực hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức
a) Thẩm định thành phần lực lượng kỹ thuật:
(Đối chiếu số lượng và trình độ của lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ hiện có của tổ chức thể hiện trong các tài liệu như bảng lương, hợp đồng lao động, các quyết định của cơ quan có thẩm quyền liên quan đến nhân sự v.v... với lực lượng kỹ thuật kê khai trong hồ sơ).
Kết quả thẩm định lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ, nêu cụ thể về:
- Người phụ trách kỹ thuật: Họ và tên, chức vụ, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp, hợp đồng lao động.
- Thống kê cụ thể nhân lực kỹ thuật về đo đạc và bản đồ:
Kết luận về sự phù hợp của bản kê khai trong hồ sơ với lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ của tổ chức, năng lực chuyên môn thực hiện nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ đề nghị cấp giấy phép.
b) Thẩm định năng lực thiết bị, công nghệ:
(Đối chiếu số lượng và tình trạng của thiết bị, công nghệ đo đạc và bản đồ hiện có của tổ chức với kê khai trong hồ sơ).
Kết quả thẩm định năng lực thiết bị, công nghệ, nêu cụ thể về tên, loại, số lượng của thiết bị đo đạc; các phần mềm chuyên ngành:
- Thiết bị phục vụ hoạt động đo đạc và bản đồ:
- Thiết bị tin học:
- Phần mềm:
Kết luận về năng lực thiết bị, công nghệ về đo đạc và bản đồ của tổ chức.
Kết luận về sự phù hợp của bản kê khai trong hồ sơ với lực thiết bị, công nghệ hiện có của tổ chức, khả năng đáp ứng yêu cầu thực hiện nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ đề nghị cấp giấy phép.
II. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nêu kết luận về tính hợp lệ, xác thực của hồ sơ; sự phù hợp giữa năng lực về nhân lực, thiết bị, phần mềm, công nghệ thực tế của tổ chức với kê khai trong hồ sơ.
2. Kiến nghị
Căn cứ Nghị định số ........./2019/NĐ-CP ngày tháng năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, đề nghị cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho…………… (tên tổ chức) với các nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ sau đây:
a)................................................................................................................................
b)................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)
Biên bản này được lập thành 03 (ba) bản: 01 bản giao cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép; 01 bản lưu tại cơ quan thẩm định hồ sơ kèm theo hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ; 01 bản gửi cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường./.
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THẨM ĐỊNH(1)
(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Nếu đại diện cơ quan thẩm định ký tên nhưng không được phép đóng dấu thì phải có xác nhận và ký tên, đóng dấu của lãnh đạo cơ quan thẩm định.
Mẫu số 16
Trang 1, trang 4
1. Giấy phép đo đạc và bản đồ gồm 4 trang, mỗi trang có kích thước 13,5 x 18 cm.
2. Trang 1 và trang 4 in có tông màu xanh đậm.
3. Trang 2 và trang 3 màu trắng, in hình trống đồng màu vàng nhạt.
Trang 2, trang 3
Mẫu số 17
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……..……, ngày…….. tháng …….. năm……..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN(1) CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:……..…….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên:........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:.....................................................................................................
3. Quốc tịch:........................................................................................................................
4. Số căn cước công dân/CMND ……..…….. ngày cấp:……..…….. nơi cấp...........................
5. Địa chỉ thường trú:............................................................................................................
6. Số điện thoại:……..……..……..……..……..……..Email:......................................................
7. Đơn vị công tác (nếu có)...................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):..........................................................
9. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):............................................................
10. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):....
Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành nghề ……..……..…….. □ (2)
Nội dung hành nghề: ……..(1) ……..……..…….. Hạng:............................................................
b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề ……..……..……. □ (2)
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:...........................................................................................
c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề ……..……..……. □ (2)
Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ:..........................................................................................
d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề ……..……..……. □ (2)
Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ:..........................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
(1) Ghi phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
(2) Lựa chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
Mẫu số 18
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
1. Họ và tên:........................................................................................................................
2. Trình độ chuyên môn:.......................................................................................................
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (1)(bao nhiêu năm, tháng):........................................
4. Đơn vị công tác (nếu có):..................................................................................................
5. Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: ……………… ngày cấp……………………… Cơ quan cấp:...........................................................................................................................................
6. Quá trình hoạt động chuyên môn về đo đạc và bản đồ:
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) |
Nội dung hành nghề đo đạc và bản đồ (Ghi rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tự xếp hạng chứng chỉ hành nghề: ……………………………………………………… (2)
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
……, ngày ……… tháng... năm……… |
Ghi chú:
(1) Tính theo thời gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.
Mẫu số 19
Trang 1, trang 4
1. Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gồm 4 trang mỗi trang có kích thước 13,5 x 18 cm.
2. Trang 1 và trang 4 in có tông màu xanh lá mạ.
3. Trang 2 và trang 3 màu trắng, in hình trống đồng màu vàng nhạt.
Trang 2 trang 3
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
Nội dung được hành nghề đo đạc và bản đồ: 1.................................................................. ; 2.................................................................. ; 3.................................................................. ; 4.................................................................. ; 5................................................................... |
||
Họ và tên:...................................................... Ngày tháng năm sinh:..................................... Địa chỉ thường trú:......................................... Số CMND/Căn cước công dân:...................... cấp ngày……………… tại............................... Trình độ chuyên môn:..................................... Cơ sở đào tạo:.............................................. Hỉnh thức chứng chỉ: (cấp mới, cấp đổi, cấp lại, gia hạn). Chứng chỉ có giá trị đến ngày……… tháng...... năm....... |
………, ngày tháng năm |
Mẫu số 20
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
1. Họ và tên:........................................................................................................................
2. Trình độ chuyên môn:.......................................................................................................
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (1)(bao nhiêu năm, tháng):........................................
4. Đơn vị công tác (nếu có):..................................................................................................
5. Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: ……………… ngày cấp……………………… Cơ quan cấp:...........................................................................................................................................
6. Quá trình hoạt động chuyên môn hoặc cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:
Thời gian hành nghề/cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) |
Nội dung hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ (Ghi rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
……, ngày …… tháng... năm……… |
Ghi chú:
(1) Tính theo thời gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH KÝ HIỆU CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ)
STT |
Nơi cấp |
Kí hiệu |
STT |
Nơi cấp |
Kí hiệu |
I |
Đối với chứng chỉ Hạng I do cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
||||
1 |
Cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
BTM |
|
|
|
II |
Đối với chứng chỉ hạng II do cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
||||
1 |
An Giang |
AGI |
33 |
Kon Tum |
KTU |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
BVU |
34 |
Lai Châu |
LAC |
3 |
Bắc Giang |
BGI |
35 |
Lâm Đồng |
LDO |
4 |
Bắc Kạn |
BKA |
36 |
Lạng Sơn |
LAS |
5 |
Bạc Liêu |
BLI |
37 |
Lào Cai |
LCA |
6 |
Bắc Ninh |
BNI |
38 |
Long An |
LAN |
7 |
Bến Tre |
BET |
39 |
Nam Định |
NAD |
8 |
Bình Định |
BDI |
40 |
Nghệ An |
NGA |
9 |
Bình Dương |
BDU |
41 |
Ninh Bình |
NBI |
10 |
Bình Phước |
BIP |
42 |
Ninh Thuận |
NIT |
11 |
Bình Thuận |
BIT |
43 |
Phú Thọ |
PTH |
12 |
Cà Mau |
CMA |
44 |
Phú Yên |
PHY |
13 |
Cao Bằng |
CBA |
45 |
Quảng Bình |
QBI |
14 |
Cần Thơ |
CAT |
46 |
Quảng Nam |
QNA |
15 |
Đà Nẵng |
DNA |
47 |
Quảng Ngãi |
QNG |
16 |
Đắk Lắk |
DLA |
48 |
Quảng Ninh |
QNI |
17 |
Đắk Nông |
DAN |
49 |
Quảng Trị |
QTR |
18 |
Điện Biên |
DIB |
50 |
Sóc Trăng |
SOT |
19 |
Đồng Nai |
DON |
51 |
Sơn La |
SLA |
20 |
Đồng Tháp |
DOT |
52 |
Tây Ninh |
TNI |
21 |
Gia Lai |
GLA |
53 |
Thái Bình |
TBI |
22 |
Hà Giang |
HGI |
54 |
Thái Nguyên |
TNG |
23 |
Hà Nam |
HNA |
55 |
Thanh Hóa |
THO |
24 |
Hà Nội |
HAN |
56 |
Thừa Thiên Huế |
TTH |
25 |
Hà Tĩnh |
HAT |
57 |
Tiền Giang |
TIG |
26 |
Hải Dương |
HAD |
58 |
TP.Hồ Chí Minh |
HCM |
27 |
Hải Phòng |
HAP |
59 |
Trà Vinh |
TVI |
28 |
Hậu Giang |
HAG |
60 |
Tuyên Quang |
TQU |
29 |
Hòa Bình |
HOB |
61 |
Vĩnh Long |
VLO |
30 |
Hưng Yên |
HYE |
62 |
Vĩnh Phúc |
VIP |
31 |
Khánh Hòa |
KHO |
63 |
Yên Bái |
YBA |
32 |
Kiên Giang |
KGI |
|
|
|