Thông tư 16/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 16/2009/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2009/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Xuân Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/10/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 16/2009/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2009 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 05 : 2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH National technical regulation on ambient air quality
HÀ NỘI – 2009
|
Lời nói đầu
QCVN 05: 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
National technical regulation on ambient air quality
Giá trị giới hạn của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 1
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)
TT |
Thông số |
Trung bình 1 giờ |
Trung bình 3 giờ |
Trung bình 24 giờ |
Trung bình năm |
1 |
SO2 |
350 |
- |
125 |
50 |
2 |
CO |
30000 |
10000 |
5000 |
- |
3 |
NOx |
200 |
- |
100 |
40 |
4 |
O3 |
180 |
120 |
80 |
- |
5 |
Bụi lơ lửng (TSP) |
300 |
- |
200 |
140 |
6 |
Bụi ≤ 10 μm (PM10) |
- |
- |
150 |
50 |
7 |
Pb |
- |
- |
1,5 |
0,5 |
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định |
Quy chuẩn này áp dụng thay thế tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:2005 – Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 06 : 2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH National technical regulation on hazardous substances in ambient air
HÀ NỘI – 2009
|
Lời nói đầu
QCVN 06 : 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
National technical regulation on hazardous substances in ambient air
1.1.1. Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.
1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng để đánh giá chất lượng không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất hoặc không khí trong nhà.
Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.2.2. Trung bình 8 giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
1.2.3. Trung bình 24 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).
1.2.4. Trung bình năm: là trung bình số học các giá trị trung bình 24 giờ đo được trong khoảng thời gian một năm.
2. QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)
TT |
Thông số |
Công thức hóa học |
Thời gian trung bình |
Nồng độ cho phép |
Các chất vô cơ |
||||
1 |
Asen (hợp chất, tính theo As) |
As |
1 giờ |
0,03 |
Năm |
0,005 |
|||
2 |
Asen hydrua (Asin) |
AsH3 |
1 giờ |
0,3 |
Năm |
0,05 |
|||
3 |
Axit clohydric |
HCl |
24 giờ |
60 |
4 |
Axit nitric |
HNO3 |
1 giờ |
400 |
24 giờ |
150 |
|||
5 |
Axit sunfuric |
H2SO4 |
1 giờ |
300 |
24 giờ |
50 |
|||
Năm |
3 |
|||
6 |
Bụi có chứa ôxít silic > 50% |
|
1 giờ |
150 |
24 giờ |
- 50 |
|||
7 |
Bụi chứa amiăng Chrysotil |
Mg3Si2O3(OH) |
- |
1 sợi/m3 |
8 |
Cadimi (khói gồm ôxit và kim loại – theo Cd) |
Cd |
1 giờ |
0,4 |
8 giờ |
0,2 |
|||
Năm |
0,005 |
|||
9 |
Clo |
Cl2 |
1 giờ |
100 |
24 giờ |
30 |
|||
10 |
Crom VI (hợp chất, tính theo Cr) |
Cr+6 |
1 giờ |
0,007 |
24 giờ |
0,003 |
|||
Năm |
0,002 |
|||
11 |
Hydroflorua |
HF |
1 giờ |
20 |
24 giờ |
5 |
|||
Năm |
1 |
|||
12 |
Hydrocyanua |
HCN |
1 giờ |
10 |
13 |
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) |
Mn/MnO2 |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
8 |
|||
Năm |
0,15 |
|||
14 |
Niken (kim loại và hợp chất, tính theo Ni) |
Ni |
24 giờ |
1 |
15 |
Thủy ngân (kim loại và hợp chất, tính theo Hg) |
Hg |
24 giờ |
0,3 |
Các chất hữu cơ |
||||
16 |
Acrolein |
CH2=CHCHO |
1 giờ |
50 |
17 |
Acrylonitril |
CH2=CHCN |
24 giờ |
45 |
Năm |
22,5 |
|||
18 |
Anilin |
C6H5NH2 |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
30 |
|||
19 |
Axit acrylic |
C2H3COOH |
Năm |
54 |
20 |
Benzen |
C6H6 |
1 giờ |
22 |
Năm |
10 |
|||
21 |
Benzidin |
NH2C6H4C6H4NH2 |
1 giờ |
KPHT |
22 |
Cloroform |
CHCl3 |
24 giờ |
16 |
Năm |
0,04 |
|||
23 |
Hydrocabon |
CnHm |
1 giờ |
5000 |
24 giờ |
1500 |
|||
24 |
Fomaldehyt |
HCHO |
1 giờ |
20 |
25 |
Naphtalen |
C10H8 |
8 giờ |
500 |
24 giờ |
120 |
|||
26 |
Phenol |
C6H5OH |
1 giờ |
10 |
27 |
Tetracloetylen |
C2Cl4 |
24 giờ |
100 |
28 |
Vinyl clorua |
CICH=CH2 |
24 giờ |
26 |
Các chất gây mùi khó chịu |
||||
29 |
Amoniac |
NH3 |
1 giờ |
200 |
30 |
Acetaldehyt |
CH3CHO |
1 giờ |
45 |
Năm |
30 |
|||
31 |
Axit propionic |
CH3CH2COOH |
8 giờ |
300 |
32 |
Hydrosunfua |
H2S |
1 giờ |
42 |
33 |
Methyl mecarptan |
CH3SH |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
20 |
|||
34 |
Styren |
C6H5CH=CH2 |
24 giờ |
260 |
Năm |
190 |
|||
35 |
Toluen |
C6H5CH3 |
Một lần tối đa |
1000 |
1 giờ |
500 |
|||
Năm |
190 |
|||
36 |
Xylen |
C6H4(CH3)2 |
1 giờ |
1000 |
Chú thích: KPHT: không phát hiện thấy |
Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế:
- TCVN 5969:1995 (ISO 4220:1983) Không khí xung quanh. Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit. Phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc đo điện thế.
- TCVN 6502:1999 (ISO 10312:1995) Không khí xung quanh. Xác định sợi amiăng. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp.
Các thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
Quy chuẩn này áp dụng thay thế tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 – Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới