Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
So sánh VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 67/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển

Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 67/2015/TT-BTNMT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Minh Quang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/12/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT THÔNG TƯ 67/2015/TT-BTNMT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Thông tư 67/2015/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 67/2015/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 67/2015/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 67/2015/TT-BTNMT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
Số: 67/2015/TT-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2015

THÔNG TƯ

Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường

______________

Căn cứ Luật Tiêu chun và Quy chun kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chun và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định s 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu tchức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường: QCVN 10-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển.

Đang theo dõi

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2016.

Đang theo dõi

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Đang theo dõi
 Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Ch
tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- T
òa án nhân dân tối cao;
- Viện
kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính ph
ủ;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- HĐND,
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- S
Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng TTĐT c
a Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT,
- Cổng TTĐT của Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230
).
BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Quang

QCVN 10-MT:2015/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN

National technical regulation on marine water quality
 

Lời nói đầu

QCVN 10-MT:2015/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển biên soạn, sửa đổi QCVN 10:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 67 ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIN

National technical regulation on marine water quality

Đang theo dõi

1. QUY ĐỊNH CHUNG

Đang theo dõi

1.1. Phạm vi áp dụng

Đang theo dõi

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển.

Đang theo dõi

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nước biển của các vùng biển, phục vụ mục đích thể thao, giải trí dưới nước, nuôi trồng thủy sản, bảo vệ môi trường biển và các mục đích khác.

Đang theo dõi

1.2. Giải thích từ ngữ

Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

Đang theo dõi

1.2.1. Vùng biển ven bờ là vùng vịnh, cảng và những nơi cách bờ trong vòng 03 hải lý (khoảng 5,5 km).

Đang theo dõi

1.2.2. Vùng biển gần bờ là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 03 hải lý (khoảng 5,5 km) đến 24 hải lý (khoảng 44 km).

Đang theo dõi

1.2.3. Vùng biển xa bờ là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 24 hải lý (khoảng 44 km) đến giới hạn ngoài của vùng biển Việt Nam.

Đang theo dõi

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Đang theo dõi

2.1. Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ:

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng bin ven bờ được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

Vùng nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh

Vùng bãi tắm, thể thao dưới nước

Các nơi khác

1

pH

 

6,5 - 8,5

6,5 - 8,5

6,5 - 8,5

2

Ôxy hòa tan (DO)

mg/l

≥ 5

≥ 4

-

3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/l

50

50

-

4

Amoni (NH4+ tính theo N)

mg/l

0,1

0,5

0,5

5

Phosphat (PO43- tính theo P)

mg/l

0,2

0,3

0,5

6

Florua (F-)

mg/l

1,5

1,5

1,5

7

Xyanua (CN-)

mg/l

0,01

0,01

0,01

8

Asen (As)

mg/l

0,02

0,04

0,05

9

Cadimi (Cd)

mg/l

0,005

0,005

0,01

10

Chì (Pb)

mg/l

0,05

0,05

0,1

11

Crom VI (Cr6+)

mg/l

0,02

0,05

0,05

12

Tổng Crom

mg/l

0,1

0,2

0,5

13

Đồng (Cu)

mg/l

0,2

0,5

1

14

Kẽm (Zn)

mg/l

0,5

1,0

2,0

15

Mangan (Mn)

mg/l

0,5

0,5

0,5

16

Sắt (Fe)

mg/l

0,5

0,5

0,5

17

Thủy ngân (Hg)

mg/l

0,001

0,002

0,005

18

Aldrin

µg/I

0,1

0,1

0,1

19

Benzene hexachloride (BHC)

µg/I

0,02

0,02

0,02

20

Dieldrin

µg/l

0,1

0,1

0,1

21

Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs)

µg/l

1,0

1,0

1,0

22

Heptachlor & Heptachlorepoxide

µg/l

0,2

0,2

0,2

23

Tổng Phenol

mg/l

0,03

0,03

0,03

24

Tổng dầu mỡ khoáng

mg/l

0,5

0,5

0,5

25

Coliform

MPN
hoặc
CFU/100ml

1000

1000

1000

Ghi chú: Dấu (-) là không quy định.

Đang theo dõi

2.2. Chất lượng nước biển vùng biển gần bờ:

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định tại Bảng 2.

Bảng 2: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển gần bờ

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị cho phép

1

pH

 

6,5 - 8,5

2

Asen (As)

µg/l

10

3

Cadimi (Cd)

µg/l

5

4

Chì (Pb)

µg/l

50

5

Tổng Crôm (Cr)

µg/l

100

6

Đồng (Cu)

µg/l

30

7

Kẽm (Zn)

µg/l

50

8

Thủy ngân (Hg)

µg/l

1

9

Xyanua (CN-)

µg/l

5

10

Aldrin

µg/l

0,1

11

Benzene hexachloride (BHC)

µg/l

0,02

12

Dieldrin

µg/l

0,1

13

Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTS)

µg/l

1,0

14

Heptachlor & Heptachlorepoxide

µg/l

0,2

15

Tổng Phenol

µg/l

30

16

Tổng dầu mỡ khoáng

µg/l

500

Đang theo dõi

2.3. Chất lượng nước biển vùng biển xa bờ:

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định tại Bảng 3.

Bảng 3: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển xa bờ

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị cho phép

1

pH

 

7,5 - 8,5

2

Asen (As)

µg/l

5

3

Cadimi (Cd)

µg/l

1

4

Chì (Pb)

µg/l

5

5

Tổng Crôm (Cr)

µg/l

50

6

Đồng (Cu)

µg/l

10

7

Kẽm (Zn)

µg/l

20

8

Thủy ngân (Hg)

µg/l

0,2

9

Xyanua (CN-)

µg/l

5

10

Tổng Phenol

µg/l

30

11

Tổng dầu, mỡ khoáng

µg/l

500

Đang theo dõi

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Đang theo dõi

3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước biển thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:

 

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

1

Lấy mẫu

- TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển.

2

pH

- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH.

3

Ôxy hòa tan (DO)

- TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp Iod.

- TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa.

4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.

- SMEWW 2540.D:2012.

5

Amoni

- TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.

- TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay.

- SMEWW 4500-NH3.F:2012.

6

Phosphat (PO43- tính theo P)

- TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1:1992) - Chất lượng nước - Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.

- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.

- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) - Chất lượng nước - Xác định Phospho - Phương pháp đo phổ dùng Amoni Molipdat.

- SMEWW-4500P.E:2012.

7

Florua (F-)

- TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1:1992)- Chất lượng nước - Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.

- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.

- SMEWW 4500-F-.B&D:2012.

8

Xyanua (CN-)

- TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2003) Chất lượng nước - xác định xyanua tổng số và xyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục.

- SMEWW 4500CN- - C&E:2012.

9

Asen (As)

- TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).

- SMEWW 3114.B: 2012.

- SMEWW 3120.B: 2012.

10

Cadimi (Cd)

- TCVN 6197:2008 Chất lượng nước. Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.

- SMEWW 3113.B:2012.

- SMEWW 3120.B: 2012.

11

Chì (Pb)

- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

- SMEWW 3113.B: 2012.

- SMEWW 3120.B: 2012.

12

Crom VI (Cr6+)

- TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid.

- SMEWW 3500-Cr.B: 2012.

13

Tổng Crom

- TCVN 6222:2008 Chất lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử

- SMEWW 3111.B: 2012.

- SMEWW 3120.B: 2012.

14

Đồng (Cu)

- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

- EPA 6010.B.

- SMEWW 3111.B: 2012.

- SMEWW 3120.B: 2012.

15

Kẽm (Zn)

- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

- EPA 6010.B;

- SMEWW 3111.B: 2012.

- SMEWW 3120.B: 2012.

16

Mangan (Mn)

- TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim.

- SMEWW 3111.B: 2012.

17

Sắt (Fe)

- TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin.

- SMEWW 3111.B: 2012.

- SMEWW 3500-Fe.B: 2012.

18

Thủy ngân (Hg)

- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân.

- TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử.

- SMEWW 3112.B: 2012.

19

DDTs

- TCVN 9241:2012 - Chất lượng nước - Xác định thuc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng-lỏng.

- EPA 8081.B.

- EPA 8270.D.

20

Dieldrin

21

BHC

22

Aldrin

23

Heptachlor & Heptachlorepoxide

24

Tổng Phenol

- TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất.

- TCVN 7874:2008 - Nước - Xác định phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng.

25

Tổng dầu, mỡ khoáng

- TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu và mỡ

- Phương pháp chiếu hồng ngoại.

- SMEWW 5520.B:2012.

- SMEWW 5520.C:2012.

26

Coliform

- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990(E)) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất).

- SMEWW 9221.B:2012.

Đang theo dõi

3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chun quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.

Đang theo dõi

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Đang theo dõi

4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 10:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ ban hành tại Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Đang theo dõi

4.2. QCVN 44:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quy chuẩn này có hiệu lực thi hành.

Đang theo dõi

4.3. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này.

Đang theo dõi

4.4. Trường hợp các tiêu chuẩn viện dẫn trong mục 3.1 của quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 67/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 67/2015/TT-BTNMT

01

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

02

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

03

Nghị định 21/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường

04

Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13

05

Thông tư 01/2023/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×