Quyết định 2421/QĐ-UBND Hà Nam 2018 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2421/QĐ-UBND

Quyết định 2421/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2421/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Đông
Ngày ban hành:20/12/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính

tải Quyết định 2421/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2421/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2421/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2421/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ NAM

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định số: 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP (để b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP, KSTT, TTHCC, TH;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (Ngày)

Địa điểm thực hiện

Phí (Lệ phí)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

20

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014

- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

2

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

20

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08 ngày 27/1/2014

- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN

- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

3

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

10

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả

- Luật Khoa học và Công nghệ;

- Nghị định số 08 ngày 27/1/2014

- Thông tư số 02/TT-BKHCN ngày 06/3/2015

4

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

5

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả

- Luật Khoa học và Công nghệ;

- Nghị định số 08 ngày 27/1/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 02 ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và công nghệ.

5

Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

5

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả

- Luật Khoa học và Công nghệ;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015.

6

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

3

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN

7

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

3

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN

8

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

3

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 76/2018/NĐ-CP

9

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

3

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN

- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

5

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Đối với các HĐ chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 10 triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 triệu đồng.

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

2

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ

5

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018

Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

3

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

10

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

3.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

4

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

3

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

1.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

5

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

3

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

- Thay đổi tên: 1.000.000 Đồng.

- Thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp: 1.000.000

- Thay đổi địa chỉ trụ sở chính: 1.500.000

- Thay đổi vốn: 1.500.000 Đồng.

- Thay đổi người đứng đầu: 1.000.000

- Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN: 2.000.000

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 4 năm 2017

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

6

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

9

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

3.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

7

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

3

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

1.000.000 đồng.

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

8

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

3

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

- thay đổi tên: 1.000.000

- thay đổi địa chỉ: 1.500.000 đồng.

- thay đổi người đứng đầu: 1.000.000 đồng.

- thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận: 1.000.000 đồng.

- thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KHCN: 2.000.000

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

9

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

13

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;

- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007

- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010

- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008

- Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012

10

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

4

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014

- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007

- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010

- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008

- Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012

11

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

6

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

Nt

12

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

5

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Quyết định 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP

13

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

14

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

nhayCác thủ tục hành chính từ STT 12 - 14 thuộc lĩnh vực quản lý khoa học và công nghệ tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam theo quy định tại Điều 2nhay

15

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

8

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không.

- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP

- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg

- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN

IV

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG

1

Công bố sử dụng dấu định lượng

3

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

Luật Đo lường ngày 11/11/2011

Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012

Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017

Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014

2

Điều chỉnh nội dung của bản công bố sử dụng dấu định lượng

3

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

Luật Đo lường ngày 11/11/2011

Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012

Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017

Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014

3

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu

10

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012

Thông tư liên tịch số 28/2010/TTLT-BTC-BKHCN ngày 03/3/2010

nhayThủ tục hành chính Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu bị bãi bỏ bởi Mục 2 Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1519/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

4

Cấp giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

10

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003, sửa đổi bổ sung 14/6/2005.

Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017.

Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009

5

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

1

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

150.000 đồng

Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

6

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

7

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ khoa học và công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

1

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

150.000 đồng

Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008

Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017

Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012

Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

8

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ khoa học và công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

1

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

150.000 đồng

Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008

Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017

Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012

Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

nhayThủ tục hành chính Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ khoa học và công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh bị bãi bỏ bởi Mục 2 Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1519/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

9

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của bộ Khoa học công nghệ theo phân cấp

1

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg

- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN

- Thông tư 07/2017/TT-BKHCN

- Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN

nhayThủ tục hành chính Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của bộ Khoa học công nghệ theo phân cấp bị bãi bỏ bởi Mục 2 Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1519/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

10

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Hàng năm

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP

- Nghị định 132/2008/NĐ-CP

- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018

nhayThủ tục hành chính đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 1 Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1519/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

11

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

2

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN

- Luật hóa chất

- Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa

- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP

- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP

- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN

- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN

12

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

13

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

14

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

7

Trung tâm hành chính công

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP

15

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

7

Trung tâm hành chính công

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP

16

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

2

Trung tâm hành chính công

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP

17

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

1

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP

V

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

8

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

250.000 đồng

- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11

- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP

- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN

- Thông tư số 263/2016/TT-BTC

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

5

Trung tâm hành chính công

Không

- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN

- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN

- Thông tư số 263/2016/TT-BTC

nhayCác thủ tục hành chính từ STT 1 - 2 thuộc lĩnh vực sở hữu trí tuệ tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam theo quy định tại Điều 2nhay

3

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP

- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN

4

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

5

5

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1

nhayCác thủ tục hành chính từ STT 3 - 5 thuộc lĩnh vực sở hữu trí tuệ tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam theo quy định tại Điều 2nhay

6

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

7

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP

- Quyết định số 1062/QĐ-TTg

- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN

- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN

7

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

7

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN

- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN

8

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

2

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP

- Quyết định số 1062/QĐ-TTg

- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN

- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN

9

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

16

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP

- Quyết định số 1062/QĐ-TTg

- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN

- Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC

- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN

VI

LĨNH VỰC KHÁC

1

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

10

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003, sửa đổi bổ sung ngày 14/6/2005, 16/11/2013

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013

- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP

-Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN

2

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

5

Trung tâm hành chính công

Không

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN

3

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

5

Trung tâm hành chính công

Không

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN

4

Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)

15

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ

- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC

5

Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)

10

Trung tâm hành chính công

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ

- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC

6

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác

5

Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ

- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC

7

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

30

- Luật Khoa học và Công nghệ

- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi