Thông tư 02/2015/TT-BKHCN về nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2015/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2015/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Công Tạc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 02/2015/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 02/2015/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2015 |
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công nghệ, Cục trưởng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định:
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sau đây:
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Hồ sơ đề nghị đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ bao gồm:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung sau:
- Điểm trung bình của nhiệm vụ đạt trên 50 điểm;
- Điểm trung bình của sản phẩm đạt trên 25 điểm.
THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tổ chức, cá nhân trước khi ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc quy định tại Điều 14, Điều 15 và Điều 16 Thông tư này gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Cơ quan thực hiện thẩm định. Hồ sơ đề nghị thẩm định bao gồm:
Quy trình tiếp nhận và xử lý Hồ sơ được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 4 Điều 9 Thông tư này.
Hội đồng thẩm định và tổ chuyên gia tư vấn thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do Thủ trưởng cơ quan thực hiện thẩm định thành lập. Thành phần Hội đồng và tổ chuyên gia tư vấn thực hiện theo quy định tại Điều 10 Thông tư này. Thành phần Hội đồng thẩm định phải có đại diện của cơ quan quản lý chuyên ngành về lĩnh vực cần thẩm định.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân tự tổ chức đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước có thể áp dụng các quy định tại Chương II Thông tư này để thực hiện.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1 - GĐN
02/2015/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền đánh giá, thẩm định)
Căn cứ Thông tư số ……/2015/TT-BKHCN ngày … tháng … năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;
……………(Tên tổ chức, cá nhân)….. đề nghị:
£ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
£ Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
£ Đặc cách xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Thông tin về kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
Tên kết quả thực hiện nhiệm vụ:……………………………………………
Lĩnh vực khoa học và công nghệ:…………………………………………..
Lĩnh vực ứng dụng:………………………………………………………….
Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị[1]:
Tên tổ chức đề nghị:…………………………………………………………
Là đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ.
£ Là đơn vị ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ.
Địa chỉ:……………………………………………………………….
Điện thoại……………………………………….Fax…………………
Website:………………………………………………………………
Họ tên người đề nghị:………………………………………………………
£ Là cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ
£ Là cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Địa chỉ:…………………………………………………………………
Điện thoại:…………………Email:……………………………………
Tổ chức/cá nhân cam kết:
1. Tính chính xác và trung thực của hồ sơ gửi kèm theo;
2. Tuân thủ các quy định pháp luật về sở hữu trí tuệ và các quy định pháp luật khác có liên quan;
3. Đảm bảo kinh phí đánh giá, thẩm định theo đúng quy định.
Liệt kê hồ sơ gửi kèm theo (Quy định tại Điều 8, Điều 13, Điều 20 Thông tư này):
-………………….
-………………….
|
........, ngày… tháng … năm…TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ(Họ, tên, chữ ký; đóng dấu nếu là tổ chức) |
[1] Trường hợp tổ chức đề nghị đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ: kê khai thông tin về tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ.
Phụ lục 2 - VBCPSD
02/2015/TT-BKHCN
VĂN BẢN CHO PHÉP SỬ DỤNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền đánh giá, thẩm định)
Chúng tôi là (Tên tổ chức chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ;địa chỉ; điện thoại; email… ) hoặc (Cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ; địa chỉ; số chứng minh thư; điện thoại…) là chủ trì nhiệm vụ (Tên nhiệm vụ):
1. Đồng ý cho: Tổ chức/cá nhân (Tên/Thông tin) được sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ nêu trên để ứng dụng vào sản suất và đời sống tại …(Tên tỉnh, thành phố ứng dụng).
2. Kết quả thực hiện nhiệm vụ trên đã được thực hiện đánh giá, thẩm định như sau (liệt kê nếu có):
- Được cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Được cấp Giấy xác nhận thẩm định lần 1 tại tỉnh, thành phố…
- Được cấp Giấy xác nhận thẩm định lần 2 tại tỉnh, thành phố...
- ……………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết về tính chính xác của các thông tin trên.
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ, tên, chữ ký; đóng dấu nếu là tổ chức)
3a - BCKHXHNV
Phụ lục02/2015/TT-BKHCN
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1. Tên nhiệm vụ:……………………………………………………………………. 2. Sản phẩm chính của nhiệm vụ:……………………………………………………. 3. Thời gian thực hiện: từ tháng .… /năm …. đến tháng …. /năm…. 4. Tổ chức/cá nhân thực hiện nhiệm vụ: 4.1. Thông tin về tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: Tên tổ chức:…………………………………………………………………….. Địa chỉ:…………………………………………………………………………. Điện thoại: ………………………………Fax: ………………………………... E-mail: ………………………………….Website: …………………………… Người đại diện pháp lý: ……………………………………………………….. Cơ quan chủ quản (nếu có):……………………………………….. 4.2. Thông tin về cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ: Họ và tên: ……………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: …………………………Giới tính: …………………... Số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: …………………………………………... Chức danh khoa học (nếu có): ………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………… Nơi công tác (nếu có): Địa chỉ cơ quan (nếu có): ………………………………………………………. Điện thoại NR/CQ: ………………Di động:………… Fax: …………………... E-mail:………………………….Website: …………………………………….
5. Danh sách các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ: (Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện nhiệm vụ, kể cả chủ nhiệm nhiệm vụ)
6. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nếu có): (kèm giấy xác nhận của các tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ) 6.1. Tổ chức 1: ………………………………………………………………… Điện thoại: …………………………………Fax: ………………………… Địa chỉ:……………………………………………………………………... Người đại diện pháp lý: ……………………………………………………. Cơ quan chủ quản (nếu có): ……………………………………………….. 6.2. Tổ chức 2:…………………………………………………………………. Điện thoại: …………………………Fax: …………………………………. Địa chỉ: …………………………………………………………………….. Người đại diện pháp lý:……………………………………………………. Cơ quan chủ quản (nếu có):………………………………………………... … |
II. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
1. MỤC ĐÍCH, ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.1. Mục đích nghiên cứu 1.2. Đối tượng nghiên cứu 1.3. Phạm vi nghiên cứu 2. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 2.1.Tổng quan tình hình nghiên cứu và luận giải những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ 2.1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ a) Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài b) Tình hình nghiên cứu ở trong nước 2.1.2. Luận giải về những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ ( Những định hướng nội dung chính cần thực hiện của nhiệm vụ) 2.2. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu (Nêu rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu gắn với từng nội dung chính của nhiệm vụ) 2.2.1. Cách tiếp cận 2.2.2. Phương pháp nghiên cứu 3. NỘI DUNG VÀ HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ (Liệt kê các nội dung nghiên cứu, các hoạt động để triển khai, các chỉ tiêu đánh giá, kết quả của hoạt động).
4. KẾT QUẢ CỦA NHIỆM VỤ 4.1. Kết quả của nhiệm vụ và chất lượng đạt được (Liệt kê các dạng kết quả của nhiệm vụ và các chỉ tiêu, nội dung khoa học đã đạt được) 4.2. Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nhiệm vụ: 4.2.1. Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan (Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế) 4.2.2. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu (Nêu những tác động tích cực trong việc nâng cao năng lực, trình độ trong nghiên cứu, ứng dụng của tổ chức chủ trì) 4.2.3. Đối với kinh tế - xã hội (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội) 4.2.4. Các tác động khác
Liệt kê các tài liệu tham khảo liên quan.
(Các phụ lục liên quan trực tiếp đến nhiệm vụ cần thiết làm sáng tỏ và hoàn chỉnh báo cáo) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ Phụ lục 3b - BCKHKTCN 02/2015/TT-BKHCN BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌCVÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCTRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆI. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
II. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
|
Phụ lục 4a - ĐGKHXHNV
02/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..........., ngày…tháng…năm…
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
1. Họ và tên chuyên gia đánh giá: …………………………………………
1.1. Cơ quan công tác:………………………………………………………...
1.2. Là thành viên Hội đồng tư vấn đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN được thành lập theo Quyết định số …/QĐ-… ngày….tháng …năm… của….…
2. Tên nhiệm vụ KH&CN: …………………………………..
3. Ngày họp Hội đồng:………………………… Địa điểm họp:……………
4. Nội dung đánh giá:
Nội dung đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
I. Đánh giá chung về ý nghĩa của nhiệm vụ (Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào mục 1 phần II của Phụ lục 3a) |
5 |
|
- Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của nhiệm vụ |
5 |
|
II. Đánh giá về tình hình nghiên cứu, nội dung nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu của nhiệm vụ (Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào các mục 2, mục 3 phần II của Phụ lục 3a) |
15 |
|
- Mức độ đầy đủ thông tin trong việc đánh giá, phân tích tình hình nghiên cứu về vấn đề mà nhiệm vụ nghiên cứu. |
5 |
|
- Tính khoa học, cụ thể, rõ ràng và logic của việc luận giải về các nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ |
5 |
|
- Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu phù hợp để đạt được mục đích nghiên cứu của nhiệm vụ. |
5 |
|
III. Sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ (Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào mục 4 phần II của Phụ lục 3a) |
70 |
|
- Giá trị khoa học của kết quả nghiên cứu: |
30 |
|
+ Phát hiện những vấn đề mới, tạo ra dữ liệu mới có giá trị khoa học và thực tiễn. |
10 |
|
+ Hoàn thiện phương pháp nghiên cứu hiện có để giải quyết vấn đề nghiên cứu của nhiệm vụ. |
5 |
|
+ Có đóng góp mới vào việc phát triển quan điểm, lý luận hiện có. |
5 |
|
+ Tính hệ thống, logic, đầy đủ, phân tích rõ ràng của các báo cáo khoa học. |
10 |
|
- Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu đối với thực tiễn: |
35 |
|
+ Đưa ra được giải pháp, phương án làm cơ sở khoa học cho việc xây dựng quy hoạch, đề án phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh, quốc phòng. |
10 |
|
+ Đề xuất những kiến nghị cụ thể làm cơ sở khoa học cho việc xây dựng, hoàn thiện chủ trương, chính sách, pháp luật, chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. |
10 |
|
+ Bổ sung nguồn tri thức, tư tưởng mới có ảnh hưởng đến chuyển biến nhận thức xã hội |
5 |
|
+ Kết quả nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn, đã được chuyển giao cho cơ quan, tổ chức sử dụng (có văn bản xác nhận kèm theo) |
10 |
|
- Được công bố trên tạp chí khoa học chuyên ngành, được xuất bản sách chuyên khảo do nhà xuất bản có uy tín xuất bản. |
5 |
|
IV. Các nội dung đánh giá khác do tính đặc thù của nhiệm vụ và do các chuyên gia của Hội đồng đề nghị |
10 |
|
………………………………………………….. |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
5. Nhận xét, đánh giá tổng hợp chung về kết quả KH&CN của nhiệm vụ ngoài ngân sách nhà nước:
- Nhận xét và đánh giá chung:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
- Các kiến nghị khác:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
6. Kết luận: (Đánh dấu P vào ô tương ứng)
Đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận (tổng điểm của nhiệm vụ >50 điểm và tổng điểm sản phẩm của nhiệm vụ >25 điểm) |
|
Không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận (các trường hợp còn lại) |
|
CHUYÊN GIA, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ
(Họ và tên, chữ ký)
Phụ lục 4b - ĐGKHKTCN
02/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..........., ngày…tháng…năm…
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC
KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên chuyên gia đánh giá: ………………………………………………..
1.1. Cơ quan công tác:………………………………………………………...
1.2. Là thành viên Hội đồng tư vấn đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN được thành lập theo Quyết định số …/QĐ-… ngày….tháng …năm… của….…
2. Tên nhiệm vụ KH&CN: …………………………………..
3. Ngày họp Hội đồng:………………………… Địa điểm họp:……………
4. Nội dung đánh giá
Nội dung đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
I. Đánh giá chung về ý nghĩa của nhiệm vụ (Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào các mục 1, mục 4 phần II của Phụ lục 3b) |
5 |
|
- Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của nhiệm vụ |
5 |
|
II. Đánh giá về cơ sở khoa học, phương pháp và quá trình nghiên cứu của nhiệm vụ (Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào mục 2 phần II của Phụ lục 3b) |
10 |
|
- Cơ sở khoa học của nhiệm vụ, các phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng, độ tin cậy của các phương pháp tính toán và các thiết bị nghiên cứu đã sử dụng |
5 |
|
- Sự phù hợp và tính xác thực của quy trình nghiên cứu, sản xuất thử nghiệm, hiệu chỉnh kết quả của nhiệm vụ đã triển khai |
5 |
|
III. Sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ (Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào mục 3 phần II của Phụ lục 3b và các tài liệu liên quan gửi kèm theo hồ sơ) |
55 |
|
- Mức độ hoàn thiện và nội dung khoa học đạt được của sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ |
10 |
|
- Tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu của sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ đạt được (theo các tiêu chuẩn trong nước hoặc trên thế giới) |
10 |
|
- Mức độ tiên tiến về chất lượng của sản phẩm KH&CN tạo ra so với sản phẩm tương tự trong nước và ngoài nước |
10 |
|
- Mức độ phù hợp với điều kiện thực tiễn tại Việt Nam mà công nghệ áp dụng |
10 |
|
- Mức độ ứng dụng công nghệ và thương mại hóa sản phẩm (thông qua số lượng tổ chức, cá nhân ứng dụng thử nghiệm công nghệ thành công, quy mô sản xuất sản phẩm, dự báo nhu cầu thị trường; khả năng cạnh tranh về giá thành, chất lượng so với sản phẩm, công nghệ cùng loại…) |
10 |
|
- Khả năng duy trì và nhân rộng của sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ |
5 |
|
IV. Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu (Các chuyên gia đánh giá căn cứ chủ yếu vào các mục 3.4, mục 4 phần II của Phụ lục 3b) |
20 |
|
- Hiệu quả kinh tế đối với tổ chức, cá nhân (đóng góp của kết quả KH&CN đối với hoạt động sản xuất – kinh doanh, phát triển nguồn nhân lực của tổ chức,…) |
10 |
|
- Mức độ tác động đối với kinh tế - xã hội (tạo việc làm, đóng góp vào ngân sách nhà nước,...) |
5 |
|
- Mức độ tác động đối với môi trường (thân thiện với môi trường,…) |
5 |
|
V. Các nội dung đánh giá khác do tính đặc thù của nhiệm vụ và do các chuyên gia của Hội đồng đề nghị |
10 |
|
…………………………………………………………………… |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
5. Nhận xét, đánh giá tổng hợp chung về kết quả KH&CN của nhiệm vụ ngoài ngân sách nhà nước:
- Nhận xét và đánh giá chung:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
- Nhận xét về tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng theo quy định tại Điều 14, Điều 15, Điều 16 Thông tư:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
- Kiến nghị khác:
...................................................................................................................................................................
............................................
6. Kết luận: (Đánh dấu P vào ô tương ứng)
Đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận (tổng điểm của nhiệm vụ >50 điểm và tổng điểm sản phẩm của nhiệm vụ >25) |
|
Không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận (các trường hợp còn lại) |
|
CHUYÊN GIA, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ
(Họ và tên, chữ ký)
Phụ lục 5 - BBHĐ
02/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
……., ngày… tháng… năm… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I. Thông tin chung:
1. Tên kết quả nhiệm vụ: ………………………………………………………….
2. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị đánh giá nhiệm vụ: ………………………………
3. Quyết định thành lập Hội đồng số…/QĐ-… ngày…tháng…năm… của…về việc…
4. Thành viên Hội đồng:
Tổng số: ………………………………………………………………………
Có mặt:………………………………………………………………………...
Vắng mặt:……………………………………………………………………...
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng:
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Hội đồng đã nghe:
- Phiếu nhận xét của các ủy viên phản biện;
- Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có);
- Phiếu nhận xét của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.
2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận:
- Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các thành viên hội đồng về từng tiêu chí đánh giá đã được quy định.
- Trên cơ sở đã xem xét, nghiên cứu toàn bộ hồ sơ và các tài liệu, văn bản liên quan; kết quả đo đạc kiểm định lại những thông số kỹ thuật (nếu có); Hội đồng đã tham khảo Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có) và các Phiếu nhận xét đánh giá của các thành viên Hội đồng; trao đổi thảo luận, nhận định về các kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ theo từng nội dung; Hội đồng đã thực hiện đánh giá kết quả của nhiệm vụ bằng Phiếu Đánh giá.
3. Kết luận của Hội đồng về các nội dung đánh giá:
- Về mục tiêu ý nghĩa của nhiệm vụ.
- Về cơ sở khoa học và các luận cứ được sử dụng trong quá trình nghiên cứu, cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu.
- Về tính hoàn thiện và tác động dự kiến của kết quả nhiệm vụ khi được áp dụng.
- Các nội dung khác.
4. Kết quả bỏ phiếu:
TT |
Thành viên Hội đồng |
Tổng điểm |
Điểm sản phẩm |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
Điểm trung bình |
|
|
|
5. Căn cứ kết quả bỏ phiếu, Hội đồng đã đánh giá kết quả nhiệm vụ như sau (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
(Có ít nhất 3/4 thành viên tham dự phiên họp Hội đồng đồng ý cấp Giấy Xác nhận; Tổng điểm trung bình của nhiệm vụ đạt trên 50 điểm và tổng điểm trung bình của sản phẩm đạt trên 25 điểm.) |
|
||
(các trường hợp còn lại) |
|
6. Kiến nghị của Hội đồng:
(Về việc đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận cho kết quả nhiệm vụ, đề nghị tiếp tục đầu tư nghiên cứu, sử dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn sản xuất và đời sống, về việc kết quả nhiệm vụ có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến an ninh, quốc phòng, môi trường, tính mạng sức khỏe con người hay không...)
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 6 - GXNKQKHCN
02/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
Số: ……/…/XNKQKHCN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY XÁC NHẬN
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Trên cơ sở Biên bản họp Hội đồng tư vấn đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thành lập theo Quyết định số…
. ………….(Cơ quan thực hiện đánh giá) cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước đối với:
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ: …………………………………………
Tổ chức/cá nhân đề nghị xác nhận kết quả nhiệm vụ ([1]):
Danh mục kết quả hình thành từ nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
Khuyến nghị đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ cần phải thẩm định (nếu có)
Kết quả thực hiện nhiệm vụ có tiềm ẩn yếutố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng sức khỏe con người, đề nghị phải được thẩm định trước khi ứng dụng.
|
………, ngày… tháng … năm … |
Nơi nhận: - Tổ chức, cá nhân…; - Lưu: VT. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
([1]) Đối với cá nhân: Họ và tên, số chứng minh nhân dân, địa chỉ cư trú;
Đối với tổ chức: Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, fax.
Phụ lục 7 - TMUDKQ
02/2015/TT-BKHCN
THUYẾT MINH CHI TIẾT VIỆC ỨNG DỤNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀO SẢN SUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
I. THÔNG TIN CHUNG
1 |
Tên kết quả nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………… |
………………………………………………………………………………………….. |
|
2 |
Thời gian nghiên cứu: .......... tháng |
(Từ tháng … /năm ... đến tháng … /năm …)
|
|
3 |
Tổ chức/cá nhân chủ trì kết quả nhiệm vụ |
Ngày, tháng, năm sinh: ............................. Giới tính: Nam / Nữ: Chức danh khoa học: .................................................Chức vụ...................................... Điện thoại tổ chức: ......................... Nhà riêng: ................. Mobile: ........................... Fax: ....................................... E-mail: ........................................................................... Nơi công tác:................................................................................................................. Địa chỉ tổ chức:.............................................................................................................. Địa chỉ nhà riêng: .......................................................................................................... |
|
|
II. MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ỨNG DỤNG
4 |
Tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả nhiệm vụ |
|
Tên tổ chức, cá nhân: ...................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................... Website: ........................................................................................................................... Địa chỉ ứng dụng: ............................................................................................................ Số tài khoản: .................................................................................................................... Kho bạc nhà nước/Ngân hàng: ........................................................................................ Tên cơ quan chủ quản: .................................................................................................. |
5. Lĩnh vực ảnh hưởng: - Lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh - Môi trường - Tính mạng, sức khỏe con người - Khác |
|
6. Địa điểm ứng dụng: Toàn quốc ; Liên tỉnh ; Tỉnh…… |
|
7 |
Mục đích ứng dụng |
……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
8 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu ứng dụng, luận giải về mục tiêu và những nội dung ứng dụng |
8.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ứng dụng (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu ứng dụng trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của kết quả nhiệm vụ, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả nhiệm vụ KH&CN có liên quan đến lĩnh vực ứng dụng) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
8.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu ứng dụng (Luận giải và cụ thể hoá mục tiêu đặt ra của kết quả nghiên cứu và những nội dung cần thực hiện để đạt được mục tiêu đề ra) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. |
|
9 |
Phương án phối hợp với các cơ sở sản xuất trong nước |
(Trình bày rõ phương án phối hợp: các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
10 |
Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) |
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung hợp tác, hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả nghiên cứu ) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
11 |
Khả năng ứng dụng |
11.1 Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 11.2 Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 11.3 Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình sản xuất ……………………………………………………………………………………………… |
|
12 |
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả nghiên cứu |
……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
13 |
Sản phẩm khi ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ |
13.1. Mô tả đặc tính của sản phẩm (Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 13.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng sản phẩm (Kê khai đầy đủ, phù hợp với những kết quả đã nêu tại mục 13.1) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 13.3. Tính ưu việt của sản phẩm (Đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của các sản phẩm, công nghệ của nhiệm vụ so với các sản phẩm tương tự trong và ngoài nước; so sánh với các phương án tương tự để đánh giá hiệu quả của nhiệm vụ như: trình độ khoa học và công nghệ, tính phù hợp, hiệu quả kinh tế, ...) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 13.4. Tiềm năng ứng dụng, thương mại hóa của sản phẩm (Khả năng về thị trường, khả năng về kinh tế, …) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
14 |
Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu |
14.1 Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan (Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế) …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… 14.2. Đối với lợi ích quốc gia; quốc phòng an ninh; môi trường; sức khỏe con người; kinh tế - xã hội (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội; an ninh quốc phòng; môi trường và sức khỏe con người) …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… 14.3. Dự báo rủi do và phương án khắc phục khi ứng dụng kết quả nhiệm vụ KH&CN vào sản xuất và đời sống. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 15. Kết luận và kiến nghị ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
|
Phụ lục 8 - PTĐ
02/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..........., ngày…tháng…năm…
|
PHIẾU THẨM ĐỊNH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Họ và tên chuyên gia thẩm định: ………………………………………..
1.1. Cơ quan công tác:……………………………………………………………….
1.2. Là thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN được thành lập theo Quyết định số …/QĐ-… ngày….tháng …năm… của….… …………
2. Tên kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN: ……………………………
3. Ngày họp Hội đồng:….............................Địa điểm họp:………………
4. Nhận xét và kết quả thẩm định:
Ủy viên phản biện: |
|
Uỷ viên: |
|
TT |
Tiêu chí |
Kết quả thẩm định (Khoanh tròn số tương ứng với mức* thẩm định phù hợp) |
4.1 |
Sự phù hợp về mục tiêu ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; |
1 2 3 4 5 |
4.2 |
Sự tin cậy của cơ sở pháp lý (thông tin, số liệu, tư liệu sử dụng) để đề xuất việc ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
1 2 3 4 5 |
4.3 |
Sự cấp thiết phải ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ vào sản xuất và đời sống: |
1 2 3 4 5 |
4.4 |
Sự phù hợp với các điều kiện tự nhiên (vị trí địa lý, đặc điểm địa hình và khí hậu thuỷ văn, bao gồm cả đánh giá việc ứng dụng kết quả của giai đoạn trước đó (nếu có), luận giải về lợi thế so sánh, khó khăn, hạn chế và kinh nghiệm quốc tế (nếu có)) của việc ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
1 2 3 4 5 |
4.5 |
Sự phù hợp với các điều kiện kinh tế và xã hội (tình hình kinh tế, tình hình xã hội, bao gồm cả đánh giá việc ứng dụng kết quả của giai đoạn trước đó (nếu có), luận giải về lợi thế so sánh, khó khăn, hạn chế và kinh nghiệm quốc tế (nếu có)) của việc ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
1 2 3 4 5 |
4.6 |
Sự phù hợp của phương án, kế hoạch ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
1 2 3 4 5 |
4.7 |
Tác động, ảnh hưởng dự kiến của việc ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đến quốc phòng, an ninh: |
1 2 3 4 5 |
4.8 |
Tác động, ảnh hưởng dự kiến của việc ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đến môi trường: |
1 2 3 4 5 |
4.9 |
Tác động, ảnh hưởng dự kiến của việc ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đến sức khỏe con người: |
1 2 3 4 5 |
Ghi chú: * Đối với các tiêu chí từ 4.1 đến 4.6: Các kết quả thẩm định 1, 2, 3, 4 và 5 là các mức độ phù hợp, tin cậy, cấp thiết, khả thi tương ứng từ thấp nhất đến cao nhất;
Đối với các tiêu chí 4.7 đến 4.9: Các kết quả thẩm định 1, 2, 3, 4 và 5 tương ứng với các mức: tác động rất xấu, tác động xấu, không có tác động xấu nhưng cũng không có tác động tốt, tác động tốt và tác động rất tốt.
4. Kết luận về việc ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN:
Được ứng dụng: Tất cả các kết quả từ 3 trở lên.
Được ứng dụng nhưng phải sửa đổi bổ sung: Có một kết quả đạt 2 nhưng không thuộc mục 4.7; 4.8; 4.9, còn lại từ 3 trở lên.
Không được ứng dụng: Các trường hợp còn lại
|
CHUYÊN GIA THẨM ĐỊNH (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 9 - BBTĐ
02/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do- Hạnh phúc |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
A. Thông tin chung
1. Tên kết quả:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
2. Tổ chức chủ trì (nếu có):
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Tổ chức, cá nhân ứng dụng:
…………………………………………………………………………………
4. Địa điểm và thời gian họp thẩm định:
- Địa điểm:…………………………………………………………
- Ngày họp:…………………………………………………………
5. Quyết định thành lập Hội đồng số……/QĐ…ngày…tháng…năm…của…
6. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..
Vắng mặt: …. người; Họ và tên: ……………………
7. Đại biểu tham dự:………………………………………………………..
B. Nội dung làm việc
1. Các ý kiến của thành viên thẩm định:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
2. Kết luận của Hội đồng về các nội dung thẩm định
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
3. Kết quả bỏ phiếu:
TT |
Thành viên Hội đồng |
Kết quả |
||
Được ứng dụng |
Được ứng dụng có chỉnh sửa |
Không được ứng dụng |
||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
- Đề nghị được ứng dụng.
- Được ứng dụng nhưng cần có sửa đổi , bổ sung nội dung.
- Không được ứng dụng.
THƯ KÝ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 10 - GXNTĐ
02/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH
Số: ……/…/GXNTĐ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY XÁC NHẬN
THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÓ TIỀM ẨN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỢI ÍCH QUỐC GIA, QUỐC PHÒNG, AN NINH, MÔI TRƯỜNG, TÍNH MẠNG, SỨC KHỎE CON NGƯỜI
Trên cơ sở Biên bản họp Hội đồng thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thành lập theo Quyết định số… ngày … tháng … năm… của …..
- thực hiện thẩm định)….. thông báo về kết quả thẩm định nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước đối với:
Tên kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ: ……………………
Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị xác nhận kết quả nhiệm vụ([1]):……….
Thời gian thực hiện: ………………………………………………………….
Kết quả thẩm định:
- Lưu ý: Giấy xác nhận này không thay thế giấy cấp phép sản xuất, lưu hành sản phẩm do các Bộ, ngành quản lý chuyên ngành quy định).
|
………, ngày... tháng…năm … |
Nơi nhận: - Tổ chức, cá nhân… - Lưu: VT. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THẨM ĐỊNH (Ký, họ tên, đóng dấu) |
([1]) Đối với cá nhân: Họ tên, số chứng minh nhân dân, địa chỉ cư trú;
Đối với tổ chức: Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, fax.
Phụ lục 11 - GXNĐGTĐ
Số 02/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH
Số: ……/…/GXNĐGTĐ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY XÁC NHẬN
ĐÁNH GIÁ VÀ THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Trên cơ sở Biên bản họp Hội đồng thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thành lập theo Quyết định số…ngày… của…
- (Cơ quan thực hiện thẩm định) cấp Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước đối với:
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ: ……………………………………
Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả nhiệm vụ([1]):
Thời gian thực hiện nhiệm vụ: ……………………………………………
Danh mục kết quả hình thành từ nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
- ..
|
………, ngày... tháng…năm … |
Nơi nhận: - Tổ chức, cá nhân…; - Lưu: VT. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THẨM ĐỊNH (Ký, họ tên, đóng dấu) |
([1]) Đối với cá nhân: Họ tên, số chứng minh nhân dân, địa chỉ cư trú;
Đối với tổ chức: Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, fax.
Phụ lục
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số …/2015/TT-BKHCN ngày … tháng … năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước: PL 1 - GĐN;
2. Văn bản cho phép sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ: PL 11 - VBCPSD
3. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn: PL 2a - BCKHXHNV;
4. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ: PL 2b- BCKHKTCN;
5. Phiếu đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn: PL 3a- ĐGKHXHNV;
6. Phiếu đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học Kỹ thuật và công nghệ: PL 3b - ĐGKHKTCN;
7. Biên bản họp Hội đồng đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước: PL 4 - BBHĐ;
8. Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước: PL 5 - GXNKQKHCN;
9. Thuyết minh chi tiết việc ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước vào sản xuất và đời sống: PL 6 - TMUDKQ;
10. Phiếu thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước: PL 7 - PTĐ;
11. Biên bản họp Hội đồng thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước: PL 8 - BBTĐ;
12. Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước: PL 9 - GXNTĐ.
13. Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước: PL 10 - GXNĐGTĐ.