Thông tư 07/2014/TT-BKHCN về nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 07/2014/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2014/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/05/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 07/2014/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 07/2014/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công n ghệ;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
YÊU CẦU ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Đề tài, dự án phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu chung và yêu cầu riêng cho từng loại, cụ thể như sau:
- Công nghệ hoặc sản phẩm khoa học công nghệ dự kiến: có triển vọng lớn tạo sự chuyển biến về năng suất, chất lượng, hiệu quả nhưng chưa được nghiên cứu, ứng dụng ở Việt Nam; được hoàn thành ở dạng mẫu và sẵn sàng chuyển sang giai đoạn sản xuất thử nghiệm; có khả năng được cấp bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc bằng bảo hộ giống cây trồng;
- Có phương án khả thi để phát triển công nghệ hoặc sản phẩm khoa học và công nghệ trong giai đoạn sản xuất thử nghiệm.
Kết quả nghiên cứu là những đề xuất hoặc dự thảo cơ chế chính sách, quy trình, quy phạm, văn bản pháp luật với đầy đủ luận cứ khoa học và thực tiễn phục vụ việc hoạch định và thực hiện đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách phát triển kinh tế - xã hội, pháp luật của Nhà nước.
Dự án khoa học và công nghệ phải đáp ứng các yêu cầu sau:
Chương trình khoa học và công nghệ phải đáp ứng các yêu cầu sau:
TỔ CHỨC XÂY DỰNG ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
TỔ CHỨC XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Đề xuất đặt hàng được đề nghị "thực hiện" khi tất cả các nội dung trong Phiếu đánh giá được đánh giá "đạt yêu cầu" và đề nghị "không thực hiện" khi một trong các nội dung trên được đánh giá "không đạt yêu cầu".
Các chuyên gia phản biện và hội đồng phân tích, thảo luận và đánh giá đề xuất đặt hàng về các nội dung sau:
Các chuyên gia phản biện và hội đồng phân tích, thảo luận và đánh giá đề xuất đặt hàng về các nội dung sau:
Các chuyên gia phản biện và hội đồng phân tích, thảo luận và đánh giá đề xuất đặt hàng về các nội dung sau:
Các chuyên gia phản biện và hội đồng phân tích, thảo luận và đánh giá đề xuất đặt hàng về các nội dung sau:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 7 năm 2014 và thay thế Thông tư 06/2012/TT-BKHCN ngày 12/03/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mẫu A1-ĐXNV
07/2014/TT-BKHCN
2. Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Dùng cho đề tài KH&CN hoặc đề án khoa học)
Mẫu B1-ĐXĐH
07/2014/TT-BKHCN
3. Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Dùng cho dự án sản xuất thử nghiệm)
Mẫu B2-ĐXĐH
07/2014/TT-BKHCN
4. Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Dùng cho dự án khoa học và công nghệ)
Mẫu B3-ĐXĐH
07/2014/TT-BKHCN
5. Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Dùng cho chương trình khoa học và công nghệ)
Mẫu B4-ĐXĐH
07/2014/TT-BKHCN
6. Kết quả tra cứu thông tin về các đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm có liên quan đến đề xuất đặt hàng và đang thực hiện
Mẫu C0-KQTrC
07/2014/TT-BKHCN
7. Ý kiến nhận xét và đánh giá đề xuất đặt hàng đề tài/dự án cấp quốc gia
Mẫu C1-TVHĐ
07/2014/TT-BKHCN
8. Phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng đề tài/dự án cấp quốc gia
Mẫu C1-PĐG
07/2014/TT-BKHCN
9. Ý kiến nhận xét và đánh giá đề xuất đặt hàng đề án khoa học cấp quốc gia
Mẫu C2-TVHĐ
07/2014/TT-BKHCN
10. Phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng đề án khoa học cấp quốc gia
Mẫu C2-PĐG
07/2014/TT-BKHCN
11. Ý kiến nhận xét và đánh giá đề xuất đặt hàng dự án khoa học và công nghệ cấp quốc gia
Mẫu C3-TVHĐ
07/2014/TT-BKHCN
12. Phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng dự án khoa học và công nghệ cấp quốc gia
Mẫu C3-PĐG
07/2014/TT-BKHCN
13. Ý kiến nhận xét và đánh giá đề xuất đặt hàng chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia
Mẫu C4-TVHĐ
07/2014/TT-BKHCN
14. Phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia
Mẫu C4-PĐG
07/2014/TT-BKHCN
15. Kiểm phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
Mẫu C5-BBKP
07/2014/TT-BKHCN
16. Biên bản họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia năm 20...
Mẫu D1-BBHĐ
07/2014/TT-BKHCN
17. Tổng hợp kiến nghị của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với đề tài, dự án đặt hàng
Mẫu D1-ĐTDA
07/2014/TT-BKHCN
18. Tổng hợp kiến nghị của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với đề án khoa học
Mẫu D2-ĐA
07/2014/TT-BKHCN
19. Kiến nghị của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với dự án khoa học và công nghệ đặt hàng
Mẫu D3-DAKHCN
07/2014/TT-BKHCN
20. Kiến nghị của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia
Mẫu D4-CT
07/2014/TT-BKHCN
Mẫu A1-ĐXNV
07/2014/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện (Một trong các hình thức: đề tài khoa học và công nghệ hoặc dự án SXTN, đề án khoa học hoặc dự án KH&CN):
3. Mục tiêu:
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ KH&CN (Tầm quan trọng, tính thời sự hoặc cấp bách,…):
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (Số tháng, bắt đầu từ..)
9. Thông tin khác (Chỉ áp dụng đối với dự án SXTN hoặc dự án KHCN):
9.1. Xuất xứ hình thành:
(Nếu là Dự án SXTN cần nêu rõ: Kết quả của các đề tài KHCN; kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết quả KH&CN từ nước ngoài.
Nếu là dự án KHCN cần nêu rõ: nguồn hình thành của Dự án KH&CN, tên Dự án đầu tư sản xuất, các quyết định phê duyệt liên quan…)
9.2. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự tham gia của doanh nghiệp cơ sở sx v.v…)
|
..., ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không quá 4 trang giấy khổ A4.
Mẫu B1-ĐXĐH
07/2014/TT-BKHCN
TÊN BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày …. tháng …. năm 20… |
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
(Dùng cho đề tài KH&CN hoặc đề án khoa học)
1. Tên nhiệm vụ KHCN:
2. Lý do đề xuất: (Tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện ở tầm quốc gia; tác động to lớn và ảnh hưởng đến đời sống kinh tế - xã hội của đất nước v.v…
Lưu ý:
- Nếu là đề xuất đặt hàng nhằm đáp ứng yêu cầu của Lãnh đạo Đảng, nhà nước cần trích dẫn đầy đủ
- Nếu đặt hàng từ nguồn đề xuất của các tổ chức cá nhân cần tóm tắt ngắn gọn)
3. Mục tiêu:
4. Yêu cầu các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
5. Kiến nghị các nội dung chính cần thực hiện để đạt kết quả:
6. Dự kiến tổ chức, cơ quan hoặc địa chỉ ứng dụng các kết quả tạo ra:
7. Yêu cầu đối với thời gian để đạt được các kết quả:
Bộ (ngành và địa phương)…….. cam kết có phương án sử dụng kết quả tạo ra khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoàn thành.
|
PHÊ DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO BỘ (NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG) |
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không quá 4 trang giấy khổ A4.
Mẫu B2-ĐXĐH
07/2014/TT-BKHCN
TÊN BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày…. tháng…. năm 20… |
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
(Dùng cho dự án SXTN)
1. Tên dự án SXTN:
2. Xuất xứ của Dự án SXTN (Từ một trong các nguồn sau: Kết quả của các đề tài; kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích; kết quả KH&CN chuyển giao từ nước ngoài v.v…)
3. Lý do đề xuất (Tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện ở tầm quốc gia; nhu cầu của sản xuất đời sống và khả năng ứng dụng rộng rãi v.v…)
Lưu ý:
- Nếu là đề xuất đặt hàng nhằm đáp ứng yêu cầu của Lãnh đạo Đảng, nhà nước cần trích dẫn đầy đủ;
- Nếu là đặt hàng từ nguồn đề xuất của các tổ chức cá nhân cần tóm tắt ngắn gọn).
4. Mục tiêu:
5. Yêu cầu đối với kết quả (công nghệ, thiết bị) và các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:
6. Nhu cầu thị trường (Khả năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm của dự án)
7. Dự kiến tổ chức cơ quan hoặc địa chỉ ứng dụng các kết quả tạo ra:
8. Yêu cầu đối với thời gian thực hiện:
9. Phương án huy động các nguồn lực của tổ chức, cơ quan dự kiến ứng dụng kết quả tạo ra (Khả năng huy động nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất từ các nguồn khác nhau để thực hiện dự án)
Bộ (ngành và địa phương)…. cam kết có phương án sử dụng kết quả tạo ra khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoàn thành.
|
PHÊ DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO BỘ (NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG) |
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không quá 4 trang giấy khổ A4.
Mẫu B3-ĐXĐH
07/2014/TT-BKHCN
TÊN BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày…. tháng…. năm 20… |
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
(Dùng cho dự án khoa học và công nghệ)
1. Tên dự án khoa học và công nghệ (KH&CN):
2. Xuất xứ hình thành: (Nêu rõ nguồn hình thành của Dự án KH&CN, tên Dự án đầu tư sản xuất, các quyết định phê duyệt liên quan ...)
3. Lý do đề xuất: (Tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện ở tầm quốc gia quan trọng, Mức độ tác động đến phát triển ngành, lĩnh vực và địa phương v.v…
Lưu ý:
- Nếu là đề xuất đặt hàng nhằm đáp ứng yêu cầu của Lãnh đạo Đảng, nhà nước cần trích dẫn đầy đủ;
- Nếu đặt hàng từ nguồn đề xuất của các tổ chức cá nhân cần tóm tắt ngắn gọn)
4. Mục tiêu:
5. Nội dung KHCN chủ yếu (Mỗi nội dung đặt ra có thể hình thành được một hoặc một số đề tài, dự án SXTN)
6. Yêu cầu đối với kết quả (công nghệ, thiết bị) và các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt:
7. Dự kiến tổ chức, cơ quan hoặc địa chỉ ứng dụng các kết quả tạo ra:
8. Yêu cầu về mặt thời gian thực hiện:
9. Năng lực của tổ chức, cơ quan dự kiến ứng dụng kết quả:
10. Dự kiến nhu cầu kinh phí:
11 .Phương án huy động các nguồn lực của tổ chức, cơ quan dự kiến ứng dụng kết quả: (Khả năng huy động nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất từ các nguồn khác nhau để thực hiện dự án)
12. Dự kiến hiệu quả của Dự án KH&CN:
12.1. Hiệu quả kinh tế - xã hội: (Cần làm rõ đóng góp của Dự án KH&CN đối với các dự án đầu tư sản xuất trước mắt và lâu dài bao gồm số tiền làm lợi và các đóng góp khác...)
12.2. Hiệu quả về khoa học và công nghệ: (Tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng cường năng lực nội sinh...)
Bộ (ngành và địa phương)….. cam kết có phương án sử dụng các kết quả tạo ra khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoàn thành.
|
PHÊ DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO BỘ (NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG) |
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không quá 6 trang giấy khổ A4.
Mẫu B4-ĐXĐH
07/2014/TT-BKHCN
TÊN BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày…. tháng…. năm 20 |
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
(Dùng cho chương trình KH&CN)
1. Tên chương trình KH&CN:
2. Căn cứ đề xuất chương trình (Nêu rõ căn cứ pháp lý về định hướng phát triển ngành lĩnh vực, định hướng phát triển KH&CN trung và dài hạn và định hướng ưu tiên)
3. Cơ sở khoa học và thực tiễn đối với việc xây dựng chương trình KH&CN: (Tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện ở tầm quốc gia quan trọng, Mức độ tác động đến phát triển ngành, lĩnh vực và địa phương v.v...
Lưu ý:
- Nếu là đề xuất đặt hàng nhằm đáp ứng yêu cầu của Lãnh đạo Đảng, nhà nước cần trích dẫn đầy đủ;
- Nếu đặt hàng từ nguồn đề xuất của các tổ chức cá nhân cần tóm tắt ngắn gọn)
4. Mục tiêu:
5. Nội dung KHCN chủ yếu:
6. Kết quả dự kiến của chương trình:
7. Các chỉ tiêu cần đạt của chương trình:
8. Thời gian và kế hoạch dự kiến thực hiện:
9. Đề xuất tổ chức, cơ quan chủ trì triển khai thực hiện chương trình:
10. Năng lực của tổ chức, cơ quan tổ chức thực hiện chương trình:
11. Dự kiến nhu cầu kinh phí:
12. Dự kiến tác động của chương trình đối với phát triển kinh tế - xã hội và phát triển khoa học và công nghệ trong ngành và lĩnh vực:
Bộ (ngành và địa phương)….. cam kết phối hợp thực hiện và có phương án sử dụng các kết quả của chương trình.
|
PHÊ DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO BỘ (NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG) |
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không quá 8 trang giấy khổ A4.
Mẫu C0-KQTrC
07/2014/TT-BKHCN
KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN
Về các đề tài, dự án SXTN có liên quan đến đề xuất đặt hàng đã và đang thực hiện
I. Thông tin về đề xuất đặt hàng
1. Tên đề tài/dự án SXTN:
2. Mục tiêu:
3. Yêu cầu các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
II. Kết quả tra cứu về đề tài, dự án có liên quan đã và đang thực hiện
Số TT |
Tên đề tài/dự án |
Năm bắt đầu - kết thúc |
Mục tiêu |
Kết quả đã (hoặc dự kiến) đạt được |
Tên tổ chức và cá nhân chủ trì |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
….. |
………. |
|
|
|
|
|
….., ngày…. tháng…. năm 20…. |
Mẫu C1-TVHĐ
07/2014/TT-BKHCN
Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG ĐỀ TÀI/DỰ ÁN CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
Tên đề tài/dự án đề xuất:
I. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
1.1. Tính cấp thiết của việc thực hiện đề tài/dự án
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.2. Tính liên ngành, liên vùng và tầm quan trọng của vấn đề khoa học đặt ra trong đề xuất đặt hàng
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.3. Khả năng không trùng lắp của đề tài, dự án với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.4. Nhu cầu cần thiết phải huy động nguồn lực quốc gia cho việc thực hiện đề tài, dự án
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.5. Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện (chỉ áp dụng đối với dự án)
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị không thực hiện
□ Đề nghị thực hiện
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
II. DỰ KIẾN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN ĐẶT HÀNG
Tên đề tài/dự án:
(Lưu ý:
Đối với đề tài ứng dụng và phát triển công nghệ cần nêu rõ 2 yêu cầu:
- Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật đối với công nghệ hoặc sản phẩm khoa học và công nghệ và
- Yêu cầu đối với phương án phát triển công nghệ hoặc sản phẩm khoa học công nghệ trong giai đoạn sản xuất thử nghiệm
Đối với Dự án SXTN: các yêu cầu đối với chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đạt của các sản phẩm và quy mô sản xuất thử nghiệm)
|
......, ngày…. tháng…. năm 20…. |
Mẫu C1-PĐG
07/2014/TT-BKHCN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày…. tháng…. năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG ĐỀ TÀI/DỰ ÁN CẤP QUỐC GIA
Tên đề tài/dự án đề xuất:
Đánh giá của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 2 ô)
1. Tính cấp thiết của việc thực hiện đề tài/dự án
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
2. Tính liên ngành, liên vùng và tầm quan trọng của vấn đề khoa học đặt ra trong đề xuất đặt hàng
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
3. Khả năng không trùng lắp của đề tài, dự án với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
4. Nhu cầu cần thiết phải huy động nguồn lực quốc gia cho việc thực hiện đề tài, dự án
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
5. Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện (chỉ áp dụng đối với dự án)
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
Kết luận chung:
□ Đề nghị thực hiện |
□ Đề nghị không thực hiện |
Mẫu C2-TVHĐ
07/2014/TT-BKHCN
Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Tên đề án đề xuất:
I. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
1.1. Tính cấp thiết và triển vọng ứng dụng của các kết quả tạo ra vào việc xây dựng và hoạch định chính sách của các cơ quan quản lý
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.2. Tính liên ngành, liên vùng và tầm quan trọng của vấn đề khoa học đặt ra trong đề xuất đặt hàng
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.3. Nhu cầu cần thiết phải huy động nguồn lực quốc gia cho việc thực hiện đề tài
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị không thực hiện
□ Đề nghị thực hiện
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
Tên đề án
Yêu cầu đối với kết quả
|
......, ngày …. tháng …. năm 20…. |
Mẫu C2-PĐG
07/2014/TT-BKHCN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày…. tháng…. năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
Tên đề án đề xuất:
Đánh giá của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 2 ô)
1. Tính cấp thiết và triển vọng ứng dụng của các kết quả tạo ra vào việc xây dựng và hoạch định chính sách của các cơ quan quản lý
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
2. Tính liên ngành, liên vùng và tầm quan trọng của vấn đề khoa học đặt ra trong đề xuất đặt hàng
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
3. Nhu cầu cần thiết phải huy động nguồn lực quốc gia cho việc thực hiện đề tài
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
Kết luận chung:
□ Đề nghị không thực hiện |
Mẫu C3-TVHĐ
07/2014/TT-BKHCN
Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
Tên dự án KH&CN đề xuất:
I. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
1.1. Tính cấp thiết và mục tiêu của đề xuất đặt hàng trong việc sản xuất các sản phẩm trọng điểm chủ lực của bộ, ngành địa phương và của quốc gia
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.2. Nhu cầu cần thiết phải huy động nguồn lực quốc gia cho việc thực hiện đề xuất đặt hàng
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.3. Tính khả thi thể hiện qua nội dung đặt ra trong đề xuất đặt hàng; năng lực của tổ chức dự kiến chủ trì và phương án huy động nguồn lực của tổ chức chủ trì
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị không thực hiện
□ Đề nghị thực hiện
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
II. DỰ KIẾN DỰ ÁN KH&CN ĐẶT HÀNG
Tên dự án KH&CN
|
......, ngày …. tháng …. năm 20…. |
Mẫu C3-PĐG
07/2014/TT-BKHCN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày …. tháng …. năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Tên dự án KH&CN đề xuất:
Đánh giá của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô)
1. Tính cấp thiết và mục tiêu của đề xuất đặt hàng trong việc sản xuất các sản phẩm trọng điểm chủ lực của bộ, ngành địa phương và của quốc gia
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
2. Nhu cầu cần thiết phải huy động nguồn lực quốc gia cho việc thực hiện đề xuất đặt hàng
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
3. Tính khả thi thể hiện qua nội dung đặt ra trong đề xuất đặt hàng; năng lực của tổ chức dự kiến chủ trì và phương án huy động nguồn lực của tổ chức chủ trì
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
Kết luận chung
□ Đề nghị thực hiện |
□ Đề nghị không thực hiện |
Mẫu C4-TVHĐ
07/2014/TT-BKHCN
Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
Tên chương trình KH&CN đề xuất:
I. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
1.1. Tính cấp thiết của việc thực hiện chương trình và triển vọng đóng góp của các kết quả tạo ra từ việc thực hiện chương trình
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.2. Mục tiêu của chương trình đối với kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ trung hạn và dài hạn; phát triển hướng công nghệ ưu tiên; phát triển các sản phẩm trọng điểm, chủ lực của đất nước hoặc đối với mục tiêu của chương trình mục tiêu quốc gia
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.3. Nội dung thực hiện chính và các kết quả tạo khi kết thúc chương trình so với các mục tiêu của chương trình
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.4. Thời gian thực hiện và tiến độ phù hợp để triển khai các nội dung của chương trình
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị không thực hiện
□Đề nghị thực hiện
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
II. GÓP Ý CHỈNH SỬA CHƯƠNG TRÌNH KH&CN ĐỀ XUẤT
Tên chương trình KH&CN:
Các kết quả dự kiến của chương trình:
|
......, ngày….tháng….năm 20…. |
Mẫu C4-PĐG
07/2014/TT-BKHCN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày …. tháng …. năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Tên chương trình KH&CN đề xuất:
Đánh giá của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
1. Tính cấp thiết của việc thực hiện chương trình và triển vọng đóng góp của các kết quả tạo ra từ việc thực hiện chương trình
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
2. Mục tiêu của chương trình đối với kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ trung hạn và dài hạn; phát triển hướng công nghệ ưu tiên; phát triển các sản phẩm trọng điểm, chủ lực của đất nước hoặc đối với mục tiêu của chương trình mục tiêu quốc gia
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
3. Nội dung thực hiện chính và các kết quả tạo khi kết thúc chương trình so với các mục tiêu của chương trình
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
4. Thời gian thực hiện và tiến độ phù hợp để triển khai các nội dung của chương trình
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
Kết luận chung
□ Đề nghị thực hiện |
□ Đề nghị không thực hiện |
Mẫu C5-BBKP
07/2014/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày…. tháng…. năm 20… |
KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KH&CN CẤP NHÀ QUỐC GIA
Loại hình nhiệm vụ KH&CN: ……………………………………………………………………………………………………………..
Số thành viên hội đồng tham gia bỏ phiếu: ……………………………………………………………………………………………….
Số TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Tổng hợp đánh giá theo các nội dung của các thành viên Hội đồng |
|||||||||||
Nội dung 1* |
Nội dung 2* |
Nội dung 3* |
Nội dung 4* |
Nội dung 5* |
Kết luận chung |
||||||||
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Thực hiện |
Không thực hiện |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu |
*) Ghi chú: Nội dung đánh giá phụ thuộc vào loại hình nhiệm vụ KH&CN quy định tương ứng tại các Điều 19, 20, 21 hoặc Điều 22 của Thông tư
Mẫu D1-BBHĐ
07/2014/TT-BKHCN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày …. tháng …. năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA NĂM 20...
Loại nhiệm vụ KH&CN: (Đề tài, dự án, đề án, dự án KH&CN hoặc chương trình KH&CN): ……………………………………………………………………………..
A. Những thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng chuyên ngành...
..../QĐ-BKHCN ngày .../.../20... của Bộ trưởng Bộ KH&CN
2. Số lượng các đề xuất đặt hàng tư vấn: ………………..
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
…., ngày.../.../20...
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: .../...
- Vắng mặt: ... người, gồm các thành viên:
- Khách mời tham dự họp Hội đồng
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
….. |
……. |
…….. |
B. Nội dung làm việc của Hội đồng (*)
1. Công bố quyết định thành lập Hội đồng.
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu ông/bà ……………………….. làm thư ký khoa học của Hội đồng.
3. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm:
………………., Trưởng ban.
………………., thành viên,
………………., thành viên.
4. Các thành viên phản biện trình bày ý kiến đánh giá đề xuất đặt hàng do Bộ Khoa học và Công nghệ cung cấp.
5. Hội đồng phân tích thảo luận và cho ý kiến đối với (từng) đề xuất đặt hàng theo các nội dung quy định tại Điều 19 (Điều 20, Điều 21 hoặc Điều 22) của Thông tư Quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước (Thông tư XĐNV).
6. Thành viên hội đồng bỏ phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng về các nội dung trên. Tổng hợp kết quả đánh giá hội đồng trong Biên bản kiểm phiếu Mẫu C5-BBKP kèm theo.
Căn cứ vào kết quả kiểm phiếu hội đồng thông qua kết luận trong Phụ lục kèm theo.
7. Các chuyên gia phản biện trình bày nội dung dự kiến của đề tài, dự án đặt hàng cho những đề xuất đặt hàng được đánh giá "đề nghị thực hiện".
8. Hội đồng thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện tên gọi và các mục của đề tài, dự án đặt hàng theo các yêu cầu nêu tại Điều 14 của Thông tư XĐNV và thống nhất thông qua từng mục nói trên.
9. Hội đồng kiến nghị về phương thức thực hiện tuyển chọn hoặc giao trực tiếp đối với đề tài, dự án (đề án khoa học hoặc dự án khoa học và công nghệ).
10. Hội đồng thảo luận việc xếp thứ tự ưu tiên đối (trong trường hợp có 02 đề tài, dự án trở lên) và biểu quyết đối với việc xếp thứ tự ưu tiên này. Kết quả làm việc của hội đồng thể hiện tại Mẫu D1-ĐTDA đối với đề tài, dự án (Mẫu D2-ĐA đối với đề án; Mẫu D3-DAKHCN đối với dự án khoa học công nghệ hoặc Mẫu D4-CT).
11. Hội đồng thông qua Biên bản làm việc.
Thư ký khoa học của Hội đồng |
Chủ tịch Hội đồng |
*) Chỉ để lại những nội dung thích hợp từ nội dung 5 đến nội dung 10 Phần B
Phụ lục D1-BBHĐ
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN
Loại nhiệm vụ KH&CN: (Đề tài, dự án, đề án, dự án KH&CN hoặc Chương trình KH&CN)
I. Đề xuất đặt hàng "đề nghị thực hiện" *
TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Kết quả đánh giá của hội đồng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
…. |
……. |
|
|
*) Đề xuất đặt hàng "đề nghị thực hiện" khi có trên tổng số phiếu đánh giá "Đạt yêu cầu"
II. Đề xuất đặt hàng đề nghị "không thực hiện"
TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Tóm tắt lý do đề nghị "không thực hiện" |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Mẫu D1-ĐTDA
07/2014/TT-BKHCN
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN ĐỐI VỚI ĐỀ TÀI, DỰ ÁN ĐẶT HÀNG
(Đã xếp thứ tự ưu tiên)
TT |
Tên đề tài/dự án |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả* |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
*) Ghi chú:
Đối với đề tài ứng dụng và phát triển công nghệ cần thể hiện rõ các yêu cầu về:
- Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật đối với công nghệ hoặc sản phẩm khoa học và công nghệ và
- Yêu cầu đối với phương án phát triển công nghệ hoặc sản phẩm khoa học công nghệ trong giai đoạn sản xuất thử nghiệm
Đối với Dự án SXTN: Các yêu cầu đối với chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đạt của các sản phẩm và quy mô Sản xuất thử nghiệm.
Mẫu D2-ĐA
07/2014/TT-BKHCN
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN ĐỐI VỚI ĐỀ ÁN KHOA HỌC
TT |
Tên đề án khoa học |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
…. |
……….. |
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Mẫu D3-DAKHCN
07/2014/TT-BKHCN
KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẶT HÀNG
TT |
Tên đề án khoa học |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả* |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
….. |
……….. |
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
*) Cần nêu rõ yêu cầu đối với các sản phẩm khoa học và công nghệ cùng với các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương ứng, đảm bảo sự gắn kết và tính đồng bộ theo quy trình sản xuất hoặc chuỗi thời gian.
Mẫu D4-CT
07/2014/TT-BKHCN
KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
1. Tên chương trình:
2. Mục tiêu:
3. Yêu cầu đối với các kết quả tạo ra
|
Chủ tịch Hội đồng |