Nghị định 14/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đường sắt
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 14/2015/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2015/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 15/4, miễn vé tàu cho trẻ em dưới 6 tuổi
Theo Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt, từ ngày 15/04/2015, trẻ em dưới 06 tuổi đi cùng người lớn sẽ được miễn vé tàu. Trong đó, trẻ được miễn vé phải sử dụng chung chỗ của người lớn đi cùng; mỗi người lớn được kèm theo tối đa 02 đối tượng miễn vé đi cùng.
Đối với các đối tượng chính sách còn lại, Nghị định cũng quy định chi tiết mức giảm giá vé tàu. Cụ thể, người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945, người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/08/1945, bà mẹ Việt Nam anh hùng được giảm 90% giá vé; mức giảm 30% giá vé được áp dụng đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, nạn nhân chất độc màu da cam, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng. Để được miễn, giảm giá vé, người đi tàu phải xuất trình Giấy chứng nhận thuộc đối tượng miễn, giảm theo quy định cùng giấy tờ tùy thân khi mua vé và khi đi tàu.
Về việc xây dựng công trình, khai thác tài nguyên ở vùng lân cận phạm vi bảo vệ công trình đường sắt, Nghị định quy định, nhà làm bằng vật liệu dễ cháy phải cách chỉ giới hành lang an toàn giao thông đường sắt ít nhất 05m; lò vôi, lò gốm, lò gạch, lò nấu gang, thép, xi măng, thủy tinh phải đặt cách chỉ giới hành lang an toàn giao thông đường sắt ít nhất 10m. Đặc biệt, không xây dựng công trình trong phạm vi góc cắt tầm nhìn của người điều khiển phương tiện giao thông tại điểm giao cắt đồng mức giữa đường sắt và đường bộ không có người gác.
Cũng theo Nghị định này, đô thị có chức năng là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học công nghệ, du lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông, giao lưu trong nước và quốc tế; có quy mô dân số từ 01 triệu người trở lên, mật độ dân số bình quân từ 12.000 người/km2 và tỷ lệ lao động phi nông nghiệp trong tổng số lao động chiếm từ 85% trở lên sẽ được đầu tư xây dựng đường sắt đô thị.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/04/2015.
Xem chi tiết Nghị định 14/2015/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 14/2015/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 14/2015/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2015 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT ĐƯỜNG SẮT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đường sắt ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt về kết cấu hạ tầng đường sắt; kinh doanh đường sắt; phương tiện giao thông đường sắt; danh mục hàng nguy hiểm và vận tải hàng nguy hiểm trên đường sắt; đường sắt đô thị; trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) trong việc bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường sắt.
Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến đường sắt trên lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG SẮT
Việc cắm mốc chỉ giới do Bộ Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có quy hoạch đường sắt thực hiện.
Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có công trình đường sắt xây dựng phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ công trình đường sắt, phạm vi hành lang an toàn giao thông đường sắt, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có công trình đường sắt phê duyệt. Trong thời hạn không quá 03 (ba) tháng kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới, chủ đầu tư dự án phải chủ trì, phối hợp cùng Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình đường sắt công bố công khai mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình đường sắt hành lang an toàn giao thông đường sắt và tổ chức cắm mốc chỉ giới trên thực địa, bàn giao mốc chỉ giới cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình đường sắt quản lý, bảo vệ.
Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có công trình đường sắt xây dựng phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ công trình đường sắt, hành lang an toàn giao thông đường sắt trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có công trình đường sắt phê duyệt. Trong thời hạn không quá 03 (ba) tháng, kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có công trình đường sắt phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới, doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt phải chủ trì, phối hợp cùng Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình đường sắt công bố công khai mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình đường sắt, hành lang an toàn giao thông đường sắt và tổ chức cắm mốc chỉ giới trên thực địa, bàn giao mốc chỉ giới cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình đường sắt quản lý, bảo vệ.
Trường hợp để xảy ra hiện tượng lấn, chiếm, sử dụng trái phép đất dành cho đường sắt tại địa phương thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cụ thể phạm vi góc cắt tầm nhìn của từng loại điểm giao cắt đồng mức giữa đường sắt và đường bộ.
KINH DOANH ĐƯỜNG SẮT
Kết cấu hạ tầng đường sắt là tài sản thuộc sở hữu nhà nước. Việc quản lý, khai thác tài sản này được giao cho doanh nghiệp nhà nước thực hiện.
Doanh nghiệp có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tham gia kinh doanh vận tải đường sắt, kinh doanh dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt.
Không phân biệt đối xử đối với doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt, kinh doanh dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt thuộc mọi thành phần kinh tế trong và ngoài nước khi thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư.
Tổ chức, cá nhân khi sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt để chạy tàu phải trả phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt. Mức phí phụ thuộc vào chiều dài hành trình, mác tàu, tuyến khai thác.
Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt phải có đủ các điều kiện sau đây:
Doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt phải có đủ các điều kiện sau đây:
Doanh nghiệp kinh doanh xếp, dỡ hàng hóa tại ga, bãi hàng có đường sắt phải có đủ các điều kiện sau đây:
Doanh nghiệp kinh doanh lưu kho, bảo quản hàng hóa tại ga đường sắt phải có đủ các điều kiện sau đây:
Doanh nghiệp kinh doanh sản xuất, lắp ráp, hoán cải, phục hồi phương tiện giao thông đường sắt phải có đủ các điều kiện sau đây:
Nội dung, trình tự, thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đường sắt thực hiện theo quy định của pháp luật về đăng ký kinh doanh.
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện về vận tải hàng hóa, hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt.
Việc duy trì chạy tàu phục vụ yêu cầu kinh tế - xã hội, yêu cầu quốc phòng, an ninh mà không bù đắp đủ chi phí thì Thủ tướng Chính phủ quyết định hỗ trợ đối với từng trường hợp cụ thể.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT
Phương tiện động lực chuyên dùng đường sắt bao gồm:
DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM VÀ VẬN TẢI HÀNG NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG SẮT
Loại 1: Chất nổ.
Nhóm 1.1: Chất nổ.
Nhóm 1.2: Vật liệu nổ công nghiệp.
Loại 2: Chất khí dễ cháy, độc hại.
Nhóm 2.1: Khí ga dễ cháy.
Nhóm 2.2: Khí ga độc hại.
Loại 3: Chất lỏng dễ cháy và chất nổ lỏng khử nhậy.
Loại 4: Chất rắn dễ cháy.
Nhóm 4.1: Chất đặc dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ đặc khử nhậy.
Nhóm 4.2: Chất dễ tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Chất khi gặp nước tạo ra khí dễ cháy.
Loại 5: Chất ô xy hóa.
Nhóm 5.1: Chất ô xy hóa.
Nhóm 5.2: Hợp chất ô xit hữu cơ.
Loại 6: Chất độc hại, lây nhiễm.
Nhóm 6.1: Chất độc hại.
Nhóm 6.2: Chất lây nhiễm.
Loại 7: Chất phóng xạ.
Loại 8: Chất ăn mòn.
Loại 9: Chất và hàng nguy hiểm khác.
Trách nhiệm xây dựng, sửa đổi, bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền quy định về danh mục hàng nguy hiểm, tiêu chuẩn đóng gói, bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm và những lưu ý cần thiết khi xếp, dỡ, vận tải hàng nguy hiểm được quy định như sau:
Thủ tướng Chính phủ quyết định việc vận tải hàng nguy hiểm trên đường sắt trong các trường hợp sau đây:
Việc xếp, gia cố hàng nguy hiểm trên phương tiện giao thông đường sắt phải theo đúng phương án xếp hàng. Không xếp chung các loại hàng nguy hiểm có tính chất tăng cường hoặc tạo ra sự nguy hiểm cao hơn khi được xếp chung với nhau trong cùng một toa xe.
Việc lập tàu vận chuyển hàng nguy hiểm phải thực hiện theo đúng quy định về vận tải loại, nhóm hàng đó.
Ngoài việc có đủ điều kiện quy định của Luật Đường sắt, phương tiện vận tải hàng nguy hiểm còn phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
Bộ Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan quy định tại Điều 25 Nghị định này hướng dẫn quy trình và nơi làm sạch phương tiện giao thông đường sắt sau khi vận tải hàng nguy hiểm.
Ngoài việc thực hiện các quy định của Luật Đường sắt và các quy định liên quan trong Nghị định này, người thuê vận tải hàng nguy hiểm còn có trách nhiệm sau đây:
Ngoài việc thực hiện quy định của Luật Đường sắt và các quy định liên quan trong Nghị định này, doanh nghiệp vận tải hàng nguy hiểm còn có trách nhiệm sau đây:
Khi nhận được thông báo có sự cố xảy ra trong quá trình vận tải hàng nguy hiểm trên đường sắt thì Ủy ban nhân dân nơi gần nhất có trách nhiệm huy động lực lượng để khẩn trương thực hiện các công việc sau đây:
Doanh nghiệp thực hiện vận tải hàng nguy hiểm trên đường sắt phải đăng ký các loại xe đủ tiêu chuẩn vận chuyển hàng nguy hiểm, ga xếp, ga dỡ hàng nguy hiểm với các cơ quan quy định tại Khoản 2 Điều 35 Nghị định này và thực hiện đúng việc đăng ký đó.
ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ
Đô thị được đầu tư xây dựng đường sắt đô thị phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn sau đây:
Ngoài các quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 47 Luật Đường sắt, đối với đường sắt đô thị người lái tàu phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VỀ BẢO ĐẢM TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT
Chỉ đạo cơ quan quân sự các cấp phối hợp với ngành đường sắt, lực lượng công an để bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường sắt; chấp hành nghiêm chỉnh các quy định về trật tự, an toàn giao thông đường sắt trong việc vận tải quân, phương tiện, khí tài trên đường sắt.
Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an tổ chức chọn lọc những nội dung cần thiết về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông vận tải đường sắt để phổ biến, giáo dục cho học sinh, sinh viên phù hợp với ngành học, cấp học.
Cơ quan thông tin đại chúng ở Trung ương và địa phương có kế hoạch, chương trình, chuyên mục tuyên truyền phổ biến pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường sắt.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khi lập quy hoạch xây dựng mới hoặc cải tạo công trình có ảnh hưởng đến an toàn công trình đường sắt phải được sự thống nhất bằng văn bản của Bộ Giao thông vận tải.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2015; thay thế Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt và Nghị định số 03/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
Số thứ tự |
Tên hàng |
Số UN (mã số Liên Hợp quốc) |
Loại, nhóm hàng |
Số hiệu nguy hiểm |
1 |
Acetylene, dạng phân rã |
1001 |
3 |
239 |
2 |
Không khí dạng nén |
1002 |
2 |
20 |
3 |
Không khí, dạng lỏng được làm lạnh |
1003 |
2+5 |
225 |
4 |
Ammonia, thể khan |
1005 |
6.1+8 |
268 |
5 |
Argon, dạng nén |
1006 |
2 |
20 |
6 |
Boron trifluoride |
1008 |
6.1+8 |
268 |
7 |
Bromotrifluoromethane (R 13B1 khí làm lạnh) |
1009 |
2 |
20 |
8 |
1,2 - Butadiene dạng ổn định |
1010 |
3 |
239 |
9 |
1,3 - Butadiene dạng ổn định |
1010 |
3 |
239 |
10 |
Hỗn hợp của 1,3 - butadiene và hydrocarbon dạng ổn định |
1010 |
3 |
239 |
11 |
Butane |
1011 |
3 |
23 |
12 |
1-Butylene |
1012 |
3 |
23 |
13 |
Butylenes hỗn hợp |
1012 |
3 |
23 |
14 |
Trans - 2 - Butylene |
1012 |
3 |
23 |
15 |
Carbon dioxide |
1013 |
3 |
20 |
16 |
Oxygen và carbon dioxide, hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2) |
1014 |
2+5 |
25 |
17 |
Carbon dioxide và nitrous oxide, hỗn hợp |
1015 |
2 |
20 |
18 |
Carbon monoxide, dạng nén |
1016 |
6.1+3 |
263 |
19 |
Chlorine |
1017 |
6.1+8 |
268 |
20 |
Chlorodiflouromethane (R22 khí làm lạnh) |
1018 |
2 |
20 |
21 |
Chloropentaflouroethane (R115 khí làm lạnh) |
1020 |
2 |
20 |
22 |
1- Chloro - 1,2,2,2 - tetrafluoroethane (R124 khí làm lạnh) |
1021 |
2 |
20 |
23 |
ChIorotrifluoromethane (R13 khí làm lạnh) |
1022 |
2 |
20 |
24 |
Khí than, dạng nén |
1023 |
6.1+3 |
263 |
25 |
Cyanogen |
1026 |
6.1+3 |
23 |
26 |
Cyclopropane |
1027 |
3 |
20 |
27 |
Dichlorodifluoromethane (R12 khí làm lạnh) |
1028 |
2 |
20 |
28 |
Dichlorodifluoromethane (R21 khí làm lạnh) |
1029 |
2 |
23 |
29 |
1,1- Difluoroethane (R 152a khí làm lạnh) |
1030 |
3 |
23 |
30 |
Dimethylamine, dạng khan |
1032 |
3 |
23 |
31 |
Dimethyl ether |
1033 |
3 |
23 |
32 |
Etan |
1035 |
3 |
23 |
33 |
Etylamin |
1036 |
3 |
23 |
34 |
Clorua etylic |
1037 |
3 |
23 |
35 |
Ethylene, dạng lỏng được làm lạnh |
1038 |
3 |
223 |
36 |
Etylic metyla ête |
1039 |
3 |
23 |
37 |
Ethylene oxide và nitơ |
1040 |
6.1+3 |
263 |
38 |
Hỗn hợp etylen oxit và cabon đioxit có etylen oxit từ 9 đến 87% |
1041 |
3 |
239 |
39 |
Khí heli nén |
1046 |
2 |
20 |
40 |
Hydro bromua, thể khan |
1048 |
6.1+8 |
268 |
41 |
Hydro ở thể nén |
1049 |
3 |
23 |
42 |
Hyđro clorua, thể khan |
1050 |
6.1+8 |
268 |
43 |
Hyđro florua, thể khan |
1052 |
8+6.1 |
886 |
44 |
Hyđro sunfua |
1053 |
6.1+3 |
263 |
45 |
Butila đẳng áp |
1055 |
3 |
23 |
46 |
Kryton, thể nén |
1056 |
2 |
20 |
47 |
Các khí hóa lỏng, không cháy, có nạp khí nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí |
1058 |
2 |
20 |
48 |
Hỗn hợp methylacetylene và propadiene, cân bằng (như hỗn hợp P1 hoặc hỗn hợp P2) |
1060 |
3 |
239 |
49 |
Hỗn hợp methylacetylene và propadiene, cân bằng |
1060 |
3 |
239 |
50 |
Methylamine, thể khan |
1061 |
3 |
23 |
51 |
Methyl bromide có không quá 2% chloropicrin |
1062 |
61 |
26 |
52 |
Methyl chloride (R 40 khí làm lạnh) |
1063 |
3 |
23 |
53 |
Methyl mercaptan |
1064 |
6.1+3 |
263 |
54 |
Neon, dạng nén |
1065 |
2 |
20 |
55 |
Nitrogen, dạng nén |
1066 |
2 |
20 |
56 |
Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide) |
1067 |
6.1+5+8 |
265 |
57 |
Nitrous oxide |
1070 |
2+5 |
25 |
58 |
Khí dầu mỏ dạng nén |
1071 |
6.1+3 |
263 |
59 |
Ôxy dạng nén |
1072 |
2+5 |
25 |
60 |
Ôxy, dạng lỏng được làm lạnh |
1073 |
2+5 |
225 |
61 |
Khí dầu mỏ dạng lỏng |
1075 |
3 |
23 |
62 |
Phosgene |
1076 |
6.1+8 |
268 |
63 |
Propylene |
1077 |
3 |
23 |
64 |
Khí làm Iạnh, nếu không có mô tả khác, như hỗn hợp khí F1, F2 hoặc F3 |
1078 |
2 |
20 |
65 |
Khí làm lạnh dạng lỏng |
1078 |
2 |
20 |
66 |
Sulphur dioxide |
1079 |
6.1+8 |
268 |
67 |
Sulphur hexafluoride |
1080 |
2 |
20 |
68 |
Trifluorochloroethylene dạng ổn định |
1082 |
6.1+3 |
263 |
69 |
Trimethylamine thể khan |
1083 |
3 |
23 |
70 |
Vinyl bromide dạng ổn định |
1085 |
3 |
239 |
71 |
Vinyl chloride dạng ổn định |
1086 |
3 |
239 |
72 |
Vinyl methyl ether dạng ổn định |
1087 |
3 |
239 |
73 |
Acetal |
1088 |
3 |
33 |
74 |
Acetaldehyde |
1089 |
3 |
33 |
75 |
Acetone |
1090 |
3 |
33 |
76 |
Dầu Acetone |
1091 |
3 |
33 |
77 |
Acrolein dạng ổn định |
1092 |
6.1+3 |
663 |
78 |
Acrylonitrile dạng ổn định |
1093 |
3+6.1 |
336 |
79 |
Cồn Allyl |
1098 |
6.1+3 |
663 |
80 |
Allyl bromide |
1099 |
3+6.1 |
336 |
81 |
Allyl chloride |
1100 |
3+6 |
336 |
82 |
Amyl axetates |
1104 |
3 |
30 |
83 |
Pentanols |
1105 |
3 |
30 |
84 |
Pentanols |
1105 |
3 |
33 |
85 |
Amylamine (n-amylamine, tert-amylamine) |
1106 |
3+8 |
339 |
86 |
Amylamine (sec-amyamine) |
1106 |
3+8 |
38 |
87 |
Amyl chloride |
1107 |
3 |
33 |
88 |
1-Pentene (n-Amylene) |
1108 |
3 |
33 |
89 |
Amyl formates |
1109 |
3 |
30 |
90 |
n-Amyl methyl ketone |
1110 |
3 |
30 |
91 |
Amyl mercaptan |
1111 |
3 |
33 |
92 |
Amyl nitrate |
1112 |
3 |
30 |
93 |
Amyl nitrite |
1113 |
3 |
33 |
94 |
Benzen |
1114 |
3 |
33 |
95 |
Butanols |
1120 |
3 |
30 |
96 |
Butanols |
1120 |
3 |
33 |
97 |
Butyl axetat |
1123 |
3 |
30 |
98 |
Butyl axetat |
1123 |
3 |
33 |
99 |
n-Butylamine |
1125 |
3+8 |
338 |
100 |
1-Bromobutane |
1126 |
3 |
33 |
101 |
n-Butyl bromide |
1126 |
3 |
33 |
102 |
Chloro butanes |
1127 |
3 |
33 |
103 |
n-Butyl formate |
1128 |
3 |
33 |
104 |
Butyraldehyde |
1129 |
3 |
33 |
105 |
Dầu long não |
1130 |
3 |
30 |
106 |
Cacbon disulphide |
1131 |
3+6.1 |
336 |
107 |
Cacbon sulphide |
1131 |
3+6.1 |
336 |
108 |
Các chất kết dính chứa dung môi dễ cháy |
1133 |
3 |
30 |
109 |
Các chất kết dính chứa dung môi dễ cháy |
1133 |
3 |
33 |
110 |
Chlorobenzene |
1134 |
3 |
30 |
111 |
Ethylene chlorohydrin. |
1135 |
6.1+3 |
663 |
112 |
Các chất chưng cất từ nhựa than đá, dạng dễ cháy |
1136 |
3 |
30 |
113 |
Các chất chưng cất từ nhựa than đá, dạng dễ cháy |
1136 |
3 |
33 |
114 |
Dung dịch phủ |
1139 |
3 |
30 |
115 |
Dung dịch phủ |
1139 |
3 |
33 |
116 |
Crotonaldehyde dạng ổn định |
1143 |
6.1+3 |
663 |
117 |
Thuốc nhuộm, rắn, độc |
1143 |
6.1 |
66 |
118 |
Crotonylene (2-Butyne) |
1144 |
3 |
339 |
119 |
Cyclohexane |
1145 |
3 |
33 |
120 |
Cyclopentane |
1146 |
3 |
33 |
121 |
Decahydronaphthalene |
1147 |
3 |
30 |
122 |
Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng hóa học |
1148 |
3 |
30 |
123 |
Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng kỹ thuật |
1148 |
3 |
33 |
124 |
Dibutyl ether |
1149 |
3 |
30 |
125 |
1,2-Dichloroethylene |
1150 |
3 |
33 |
126 |
Dichloropentanes |
1152 |
3 |
30 |
127 |
Ethylene glycol diethyl ether |
1153 |
3 |
30 |
128 |
Diethylamine |
1154 |
3.8 |
338 |
129 |
Diethyl ether (ethyl ether) |
1155 |
3 |
33 |
130 |
Diethyl ketone |
1156 |
3 |
33 |
131 |
Diisobutyl ketone |
1157 |
3 |
30 |
132 |
Diisopropylamine |
1158 |
3+8 |
338 |
133 |
Diisopropy ether |
1159 |
3 |
33 |
134 |
Dung dịch dimethylamine |
1160 |
3+8 |
338 |
135 |
Dimethyl carbonate |
1161 |
3 |
33 |
136 |
Dimethyldichlorosilane |
1162 |
3+8 |
X338 |
137 |
Dimethylhydrazine, không đối xứng |
1163 |
6.1+3+9 |
663 |
138 |
Dimethyl sulphide |
1164 |
3 |
33 |
139 |
Dioxane |
1165 |
3 |
33 |
140 |
Dioxolane |
1166 |
3 |
33 |
141 |
Divinyl ether dạng ổn định |
1167 |
3 |
339 |
142 |
Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng |
1166 |
3 |
33 |
143 |
Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng |
1169 |
3 |
30 |
144 |
Ethanol (Rượu Ethyl) hoặc dung dịch Ethanol (Rượu Ethyl) |
1170 |
3 |
33 |
145 |
Dung dịch Ethanol (Rượu Ethyl) chứa trên 24% và dưới 70% lượng cồn |
1170 |
3 |
30 |
146 |
Ethylene glycol monoethyl ether |
1171 |
3 |
30 |
147 |
Ethylene glycol monoethyl ether axetat |
1172 |
3 |
30 |
148 |
Ethyl axetat |
1173 |
3 |
33 |
149 |
Ethybezene |
1175 |
3 |
33 |
150 |
Ethyl borate |
1176 |
3 |
33 |
151 |
Ethyl butyl axetat |
1177 |
3 |
30 |
152 |
2-Ethyl butyraldehyde |
1178 |
3 |
33 |
153 |
Ethyl butyl ether |
1179 |
3 |
33 |
154 |
Ethyl butyrate |
1180 |
3 |
30 |
155 |
Ethyl chloroacetate |
1181 |
6.1+3 |
63 |
156 |
Ethyl chloroformate |
1182 |
6.1+3+8 |
663 |
157 |
Ethyl dichlorosilance |
1183 |
4.3+3+8 |
X338 |
158 |
1,2-Dicloroethene (Ethylene dichlocide) |
1184 |
3+6.1 |
336 |
159 |
Ethyleneimine dạng ổn định |
1185 |
6.1+3 |
663 |
160 |
Ethylene glycol monomethyl ether |
1188 |
3 |
30 |
161 |
Ethylene glycol monomethyl ether axetat |
1189 |
3 |
30 |
162 |
Ethyl formate |
1190 |
3 |
33 |
163 |
Ocryl aldehydes (ethyl hexadehydes) |
1191 |
3 |
30 |
164 |
Ethyl lactate |
1192 |
3 |
30 |
165 |
Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone) |
1193 |
3 |
33 |
166 |
Dung dịch Ethyl nitrite |
1194 |
3+6.1 |
336 |
167 |
Ethyl propionate |
1195 |
3 |
33 |
168 |
Ethyl trichlorosilane |
1196 |
3+8 |
X338 |
169 |
Chất chiết suất, hương liệu, dạng lỏng |
1197 |
3 |
30 |
170 |
Chất chiết suất, hương liệu, dạng lỏng |
1197 |
3 |
33 |
171 |
Dung dịch Formaldehyde dạng dễ cháy |
1198 |
3+8 |
38 |
172 |
Furaldehydes |
1199 |
6.1+3 |
63 |
173 |
Dầu rượu tạp |
1201 |
3 |
30 |
174 |
Dầu rượu tạp |
1201 |
3 |
33 |
175 |
Dầu Diesel |
1202 |
3 |
30 |
176 |
Nhiên liệu diesel |
1202 |
3 |
30 |
177 |
Dầu dùng để sưởi/ làm nóng, thể nhẹ |
1202 |
3 |
30 |
178 |
Xăng |
1203 |
3 |
33 |
179 |
Heptanes |
1206 |
3 |
33 |
180 |
Hexaldehyde |
1207 |
3 |
30 |
181 |
Hexanes |
1208 |
3 |
33 |
182 |
Mực in hoặc nguyên liệu chế biến mực in (bao gồm bột mực in hoặc hợp chất nén), loại dễ cháy |
1210 |
3 |
30 |
183 |
Mực in hoặc nguyên liệu chế biến mực in (bao gồm bột mực in hoặc hợp chất nén), loại dễ cháy |
1210 |
3 |
33 |
184 |
Isobutanol |
1212 |
3 |
30 |
185 |
Isobutyl axetat |
1213 |
3 |
|
186 |
Isobutylamine |
1214 |
3+8 |
338 |
187 |
Isooctenes |
1216 |
3 |
33 |
188 |
Isoprene dạng ổn định |
1218 |
3 |
339 |
189 |
Isopropanol (Isopropyl Rượu cồn) |
1219 |
3 |
33 |
190 |
Isopropyl axetat |
1220 |
3 |
33 |
191 |
Isopropylamine |
1221 |
3+8 |
338 |
192 |
Dầu hỏa |
1223 |
3 |
30 |
193 |
Keton, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác (áp suất bốc hơi tại 50°C cao hơn 110kPa) |
1224 |
3 |
30 |
194 |
Keton, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác (áp suất bốc hơi tại 50°C không cao hơn 110kPa) |
1224 |
3 |
33 |
195 |
Hỗn hợp mercaptans hoặc hỗn hợp mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại |
1228 |
3+6.1 |
336 |
196 |
Hỗn hợp mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại |
1228 |
3+6.1 |
36 |
197 |
Mesitil oxide |
1229 |
3 |
30 |
198 |
Methanol |
1230 |
3+6.1 |
336 |
199 |
Methyl axetate |
1231 |
3 |
33 |
200 |
Methylamy axetate |
1233 |
3 |
30 |
201 |
Methylal |
1234 |
3 |
33 |
202 |
Dung dịch nước methylamine |
1235 |
3+8 |
338 |
203 |
Methyl butyrate |
1237 |
3 |
33 |
204 |
Methyl chloroformate |
1238 |
6.1+3+8 |
663 |
205 |
Methyl chloromethyl ether |
1239 |
6.1+3 |
663 |
206 |
Methyldichlorosilane |
1242 |
4.3+3+8 |
X338 |
207 |
Methyl formate |
1243 |
3 |
33 |
208 |
Methylhydrazine |
1244 |
6.1+3+8 |
663 |
209 |
Methyl isobutyl ketone |
1245 |
3 |
33 |
210 |
Methyl isopropenyl ketone dạng ổn định |
1246 |
3 |
339 |
211 |
Methyl methacrylate monomer dạng ổn định |
1247 |
3 |
339 |
212 |
Methyl propionate |
1248 |
3 |
33 |
213 |
Methyl propyl ketone |
1249 |
3 |
33 |
214 |
Methyl trichlorosilane |
1250 |
3+8 |
X338 |
215 |
Methyl vinyl ketone dạng ổn định |
1251 |
6.1+3+9 |
639 |
216 |
Nickel carbonyl |
1259 |
6.1+3 |
663 |
217 |
Octanes |
1262 |
3 |
33 |
218 |
Sơn |
1263 |
3 |
30 |
219 |
Sơn |
1263 |
3 |
33 |
220 |
Vật liệu làm sơn |
1263 |
3 |
30 |
221 |
Vật liệu làm sơn |
1263 |
3 |
33 |
222 |
Paraldehyde |
1264 |
3 |
30 |
223 |
Pentanes, dạng lỏng |
1265 |
3 |
33 |
224 |
Pentanes, dạng lỏng |
1265 |
3 |
33 |
225 |
Các sản phẩm có mùi thơm với chất hòa tan dễ cháy |
1266 |
3 |
30 |
226 |
Các sản phẩm có mùi thơm với chất hòa tan dễ cháy |
1266 |
3 |
33 |
227 |
Dầu thô petrol |
1267 |
3 |
33 |
228 |
Sản phẩm dầu mỏ, nếu không có mô tả khác |
1268 |
3 |
33 |
229 |
Sản phẩm dầu mỏ, nếu không có mô tả khác |
1268 |
3 |
30 |
230 |
Dầu gỗ thông |
1272 |
3 |
30 |
231 |
n-Propanol |
1274 |
3 |
30 |
232 |
n-Propanol |
1274 |
3 |
33 |
233 |
Propionaldehyde |
1275 |
3 |
33 |
234 |
n-Propyl axetat |
1276 |
3 |
33 |
235 |
Propylamine |
1277 |
3+8 |
338 |
236 |
1-Chloropropane (Propyl chloride) |
1278 |
3 |
33 |
237 |
1,2-Dichloropropane |
1279 |
3 |
33 |
238 |
Propylene oxide |
1280 |
3 |
33 |
239 |
Propyl formates |
1281 |
3 |
33 |
240 |
Pyridine |
1282 |
3 |
33 |
241 |
Dầu thông |
1286 |
3 |
30 |
242 |
Dầu thông |
1286 |
3 |
33 |
243 |
Dung dịch cao su |
1287 |
3 |
30 |
244 |
Dung dịch cao su |
1287 |
3 |
33 |
245 |
Dầu đá phiến sét |
1288 |
3 |
30 |
246 |
Dầu đá phiến sét |
1288 |
3 |
33 |
247 |
Dung dịch rượu Natri methylate |
1289 |
3+8 |
338 |
248 |
Dung dịch rượu Natri methylate |
1289 |
3+8 |
38 |
249 |
Tetraethyl silicate |
1292 |
3 |
30 |
250 |
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế |
1293 |
3 |
30 |
251 |
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế |
1293 |
3 |
33 |
252 |
Toluene |
1294 |
3 |
33 |
253 |
Trichlorosilane |
1295 |
4.3+3+8 |
X338 |
254 |
Triethylamine |
1296 |
3+8 |
338 |
255 |
Trimethylamine, dung dịch nước |
1297 |
3+8 |
338 |
256 |
Trimethylamine, dung dịch nước |
1297 |
3+8 |
38 |
257 |
Trimethylchlorosilane |
1298 |
3+8 |
X338 |
258 |
Dầu thông |
1299 |
3 |
30 |
259 |
Sản phẩm thay thế dầu thông |
1300 |
3 |
30 |
260 |
Sản phẩm thay thế dầu thông |
1300 |
3 |
33 |
261 |
Vinyl axetat dạng ổn định |
1301 |
3 |
339 |
262 |
Vinyl ethyl ether dạng ổn định |
1302 |
3 |
339 |
263 |
Vinylidene chloride dạng ổn định |
1303 |
3 |
339 |
264 |
Vinyl isobutyl ether dạng ổn định |
1304 |
3 |
339 |
265 |
Vinyitrichlorosilane dạng ổn định |
1305 |
3+8 |
X338 |
266 |
Chất bảo quản gỗ, dạng lỏng |
1306 |
3 |
30 |
267 |
Chất bảo quản gỗ, dạng lỏng |
1306 |
3 |
33 |
268 |
Xylenes |
1307 |
3 |
30 |
269 |
Xylenes |
1307 |
3 |
33 |
270 |
Zirconium dạng huyền phù trong chất lỏng dễ cháy |
1308 |
3 |
33 |
271 |
Zirconium dạng huyền phù trong chất lỏng dễ cháy |
1308 |
3 |
30 |
272 |
Bột nhôm, đã được đóng gói |
1309 |
4.1 |
40 |
273 |
Borneol |
1312 |
4.1 |
40 |
274 |
Calcium resinate |
1313 |
4.1 |
40 |
275 |
Calcium resinate, được hợp nhất |
1314 |
4.1 |
40 |
276 |
Cobalt resinate, dạng kết tủa |
1318 |
4.1 |
40 |
277 |
Ferrocerium |
1323 |
4.1 |
40 |
278 |
Chất rắn dễ cháy, dạng hữu cơ |
1325 |
4.1 |
40 |
279 |
Bột Hafnium, trạng thái ướt |
1326 |
4.1 |
40 |
280 |
Hexamethylenetetramine |
1328 |
4.1 |
40 |
281 |
Manganese resinate |
1330 |
4.1 |
40 |
282 |
Metaldehyde |
1332 |
4.1 |
40 |
283 |
Naphthalene thô hoặc tinh chế |
1334 |
4.1 |
40 |
284 |
Phosphorus không định hình |
1338 |
4.1 |
40 |
285 |
Phosphorus heptasulphide |
1339 |
4.1 |
40 |
286 |
Phosphorus pentasulphide |
1340 |
4.3 |
423 |
287 |
Phosphorus sesquisulphide |
1341 |
4.1 |
40 |
288 |
Phosphorus trisulphide |
1343 |
4.1 |
40 |
289 |
Cao su rời hoặc thứ phẩm, dạng bột hoặc hạt |
1345 |
4.1 |
40 |
290 |
Silicon dạng bột, không định hình |
1346 |
4.1 |
40 |
291 |
Sulphur |
1350 |
4.1 |
40 |
292 |
Titanium dạng bột, trạng thái ướt |
1352 |
4.1 |
40 |
293 |
Zirconium dạng bột, trạng thái ướt |
1358 |
4.1 |
40 |
294 |
Than, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật |
1361 |
4.2 |
40 |
295 |
Than, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật |
1361 |
4.2 |
40 |
296 |
Than hoạt tính |
1362 |
4.2 |
40 |
297 |
Cùi dừa khô |
1363 |
4.2 |
40 |
298 |
Bông phế liệu, có dầu |
1364 |
4.2 |
40 |
299 |
Bông ướt |
1365 |
4.2 |
40 |
300 |
Diethyl kẽm |
1366 |
4.2+4.3 |
X333 |
301 |
p-Nitrosodimethylaniline |
1369 |
4.2 |
40 |
302 |
Dimethyl kẽm |
1370 |
4.2+4.3 |
X333 |
303 |
Sợi hoặc vải, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật hoặc tổng hợp, nếu không có mô tả khác, có lẫn dầu mỡ. |
1373 |
4.2 |
40 |
304 |
Ô xít sắt hoặc xỉ sắt đã qua sử dụng lấy được từ quá trình làm sạch khí than đá |
1376 |
4.2 |
40 |
305 |
Chất xúc tác kim loại, ướt |
1378 |
4.2 |
40 |
306 |
Giấy được xử lý bằng dầu không bão hòa, chưa được làm khô hoàn toàn |
1379 |
4.2 |
40 |
307 |
Pentaborane |
1380 |
4.2+6.1 |
333 |
308 |
Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô |
1381 |
4.2+6.1 |
46 |
309 |
Potassium sulphide, thể khan |
1382 |
4.2 |
40 |
310 |
Potassium sulphide, có dưới 30% nước của tinh thể |
1382 |
4.2 |
40 |
311 |
Natri dithionite (Natri hydrosulphite) |
1384 |
4.2 |
40 |
312 |
Natri sulphide, thể khan |
1385 |
4.2 |
40 |
313 |
Natri sulphide, có dưới 30% nước của tinh thể |
1385 |
4.2 |
40 |
314 |
Bánh hạt với trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11% |
1386 |
4.2 |
40 |
315 |
Hợp kim của thủy ngân và kim loại ở trạng thái lỏng |
1389 |
4.3 |
X423 |
316 |
Amides kim loại kiềm |
1390 |
4.3 |
423 |
317 |
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 60°C |
1391 |
4.3 |
X423 |
318 |
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 60°C |
1391 |
4.3+3 |
X423 |
319 |
Hợp kim của kim loại kiềm thổ, dạng lỏng |
1392 |
4.3 |
X423 |
320 |
Hợp kim của kim loại kiềm thổ, nếu không có mô tả khác |
1393 |
4.3 |
423 |
321 |
Các bua nhôm |
1394 |
4.3 |
423 |
322 |
Ferrosilicon nhôm dạng bột |
1395 |
4.3+6.1 |
462 |
323 |
Nhôm dạng bột, không bọc |
1396 |
4.3 |
423 |
324 |
Nhôm silic dạng bột, không bọc |
1398 |
4.3 |
423 |
325 |
Barium |
1400 |
4.3 |
423 |
326 |
Calcium |
1401 |
4.3 |
423 |
327 |
Calcium carbide |
1402 |
4.3 |
423 |
328 |
Calcium cyanamide |
1403 |
4.3 |
423 |
329 |
Calcium silicide |
1405 |
4.3 |
423 |
330 |
Caesium |
1407 |
4.3 |
X423 |
331 |
Ferrosilicon |
1408 |
4.3+6.1 |
462 |
332 |
Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với nước |
1409 |
4.3 |
423 |
333 |
Lithium |
1415 |
4.3 |
X423 |
334 |
Lithium silicon |
1417 |
4.3 |
423 |
335 |
Magnesium dạng bột |
1418 |
4.3+4.2 |
423 |
336 |
Hợp kim kim loại potassium, dạng lỏng |
1420 |
4.3 |
X423 |
337 |
Hợp kim kim loại alkali, dạng lỏng |
1421 |
4.3 |
X423 |
338 |
Hợp kim Potassium Natri, dạng lỏng |
1422 |
4.3 |
X423 |
339 |
Rubidium |
1423 |
4.3 |
X423 |
340 |
Natri |
1428 |
4.3 |
X423 |
341 |
Methylate natri |
1431 |
4.2+8 |
49 |
342 |
Tro kẽm (bột ô xít kẽm) |
1435 |
4.3 |
423 |
343 |
Kẽm dạng bụi hoặc kẽm dạng bột |
1436 |
4.3+4.2 |
423 |
344 |
Zirconium hydride |
1437 |
4.1 |
40 |
345 |
Nitơrát nhôm |
1438 |
5.1 |
50 |
346 |
Ammonium dichromate |
1439 |
5.1 |
50 |
347 |
Ammonium perchlorate |
1442 |
5.1 |
50 |
348 |
Ammonium persulphate |
1444 |
5.1 |
50 |
349 |
Barium chlorate, dạng rắn |
1445 |
5.1+6.1 |
56 |
350 |
Barium nitrate |
1446 |
5.1+6.1 |
56 |
351 |
Barium perchlorate, dạng rắn |
1447 |
5.1+6.1 |
56 |
352 |
Barium permanganate |
1448 |
5.1+6.1 |
56 |
353 |
Barium peroxide |
1449 |
5.1+6.1 |
56 |
354 |
Bromates, chất vô cơ (nếu không có mô tả khác) |
1450 |
5.1 |
50 |
355 |
Caesium nitrate |
1451 |
5.1 |
50 |
356 |
Calcium chlorate |
1452 |
5.1 |
50 |
357 |
Calcium chlorite |
1453 |
5.1 |
50 |
358 |
Calcium nitrate |
1454 |
5.1 |
50 |
359 |
Calcium perchlorate |
1455 |
5.1 |
50 |
360 |
Calcium permanganate |
1456 |
5.1 |
50 |
361 |
Calcium peroxide |
1457 |
5.1 |
50 |
362 |
Hỗn hợp Chlorate và borate |
1458 |
5.1 |
50 |
363 |
Hỗn hợp chlorate và magnesium chloride, thể rắn |
1459 |
5.1 |
50 |
364 |
Chlorates, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác |
1461 |
5.1 |
50 |
365 |
Chlorites, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác |
1462 |
5.1 |
50 |
366 |
Chriomium trioxide, thể khan |
1463 |
5.1+a |
58 |
367 |
Didymium nitrate |
1465 |
5.1 |
50 |
368 |
Ferric nitrate |
1466 |
5.1 |
50 |
369 |
Guanidine nitrate |
1467 |
5.1 |
50 |
370 |
Nitơrát chì |
1469 |
5.1+6.1 |
56 |
371 |
Perchlorate chì, thể rắn |
1470 |
5.1+6.1 |
56 |
372 |
Lithium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp |
1471 |
5.1 |
50 |
373 |
Lithium peroxide |
1472 |
5.1 |
50 |
374 |
Magnesium bromate |
1473 |
5.1 |
50 |
375 |
Magnesium nitrate |
1474 |
5.1 |
50 |
376 |
Magnesium perchlorate |
1475 |
5.1 |
50 |
377 |
Magnesium peroxide |
1476 |
5.1 |
50 |
378 |
Nitrates, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác |
1477 |
5.1 |
50 |
379 |
Chất rắn ô xy hóa, nếu không có mô tả khác |
1479 |
5.1 |
50 |
380 |
Perchlorates, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác |
1481 |
5.1 |
50 |
381 |
Permanganates, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác |
1482 |
5.1 |
50 |
382 |
Peroxides, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác |
1483 |
5.1 |
50 |
383 |
Potassium bromate |
1484 |
5.1 |
50 |
384 |
Potassium chlorate |
1485 |
5.1 |
50 |
385 |
Potassium nitrate |
1486 |
5.1 |
50 |
386 |
Potassium nitrate và hỗn hợp natri nitrite |
1487 |
5.1 |
50 |
387 |
Potassium nitrite |
1488 |
5.1 |
50 |
388 |
Potassium perchlorate |
1489 |
5.1 |
50 |
389 |
Potassium permanganate |
1490 |
5.1 |
50 |
390 |
Potassium pefsulphate |
1492 |
5.1 |
50 |
391 |
Nitrate bạc |
1493 |
5.1 |
50 |
392 |
Bromate Natri |
1494 |
5.1 |
56 |
393 |
Natri chlorate |
1495 |
5.1 |
50 |
394 |
Natri chlorite |
1496 |
5.1 |
50 |
395 |
Natri nitrate |
1498 |
5.1 |
50 |
396 |
Natri nitrate và hỗn hợp potassium nitrate |
1499 |
5.1 |
50 |
397 |
Nitrite natri |
1500 |
5.1+6.1 |
56 |
398 |
Perchlorate natri |
1502 |
5.1 |
50 |
399 |
Permanganate natri |
1503 |
5.1 |
50 |
400 |
Persulphate natri |
1505 |
5.1 |
50 |
401 |
Strontium chlorate |
1506 |
5.1 |
50 |
402 |
Strontium nitrate |
1507 |
5.1 |
50 |
403 |
Strontium perchlorate |
1508 |
5.1 |
50 |
404 |
Strontium peroxide |
1509 |
5.1 |
50 |
405 |
Tetranitromethane |
1510 |
5.1+6.1 |
559 |
406 |
Urea hydrogen peroxide |
1511 |
5.1+8 |
58 |
407 |
Nitrite ammonium kẽm |
1512 |
5.1 |
50 |
408 |
Chlorate kẽm |
1513 |
5.1 |
50 |
409 |
Nitrate kẽm |
1514 |
5.1 |
50 |
410 |
Permanganate kẽm |
1515 |
5.1 |
50 |
411 |
Peroxide kẽm |
1516 |
5.1 |
50 |
412 |
Acetone cyanohydrin, dạng ổn định |
1541 |
6.1 |
66 |
413 |
Alkaloids hoặc muối alkaloids, chất rắn, nếu không có mô tả khác |
1544 |
6.1 |
60 |
414 |
Alkaloids hoặc muối alkaloids, chất rắn, nếu không có mô tả khác |
1544 |
6.1 |
66 |
415 |
Allyl isothiocynate, dạng ổn định |
1545 |
6.1+3 |
639 |
416 |
Ammonium arsenate |
1546 |
6.1 |
60 |
417 |
Aniline |
1547 |
6.1 |
60 |
418 |
Aniline hydrochloride |
1548 |
6.1 |
60 |
419 |
Hợp chất Antimony, chất vô cơ, chất rắn, nếu không có mô tả khác |
1549 |
6.1 |
60 |
420 |
Antimony lactate |
1550 |
6.1 |
60 |
421 |
Antimony potassium tartrate |
1551 |
6.1 |
60 |
422 |
Arsenic acid, dạng lỏng |
1553 |
6.1 |
66 |
423 |
Arsenic acid, dạng rắn |
1554 |
6.1 |
60 |
424 |
Arsenic bromide |
1555 |
6.1 |
60 |
425 |
Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác (bao gồm arsenates, arenites và arsenic sulphide) |
1556 |
6.1 |
60 |
426 |
Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide) |
1556 |
6.1 |
66 |
427 |
Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphides) |
1557 |
6.1 |
60 |
428 |
Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác (bao gồm arsenates, asenites và arsenic sulphides) |
1557 |
6.1 |
66 |
429 |
Arsenic |
1558 |
6.1 |
60 |
430 |
Arsenic pentoxide |
1559 |
6.1 |
60 |
431 |
Arsenic trichloride |
1560 |
6.1 |
66 |
432 |
Arsenic trioxide |
1561 |
6.1 |
60 |
433 |
Bụi arsenic |
1562 |
6.1 |
60 |
434 |
Barium hợp chất, nếu không có mô tả khác |
1564 |
6.1 |
60 |
435 |
Barium cyanide |
1565 |
6.1 |
66 |
436 |
Beryllium hợp chất, nếu không có mô tả khác |
1566 |
6.1 |
60 |
437 |
Beryllium dạng bột |
1567 |
6.1+4.1 |
64 |
438 |
Bromoacetone |
1569 |
6.1+3 |
63 |
439 |
Brucine |
1570 |
6.1 |
66 |
440 |
Cacodylic acid |
1572 |
6.1 |
60 |
441 |
Calcium arsenate |
1573 |
6.1 |
60 |
442 |
Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, chất rắn |
1574 |
6.1 |
60 |
443 |
Calcium cyanide |
1575 |
6.1 |
66 |
444 |
Chlorodinitrobenzenes |
1577 |
6.1 |
60 |
445 |
Chloronitrobenzenes |
1578 |
6.1 |
60 |
446 |
4-ChIoro-o-toluidine hydrochloride |
1579 |
6.1 |
60 |
447 |
Chloropicrin |
1580 |
6.1 |
66 |
448 |
Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp, có hơn 2% chloropicrin |
1581 |
6.1 |
26 |
449 |
Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp |
1582 |
6.1 |
26 |
450 |
Chloropicrin hỗn hợp |
1583 |
6.1 |
66 |
451 |
Chloropicrin hỗn hợp |
1583 |
6.1 |
60 |
452 |
Acetoarsenite đồng |
1585 |
6.1 |
60 |
453 |
Arsenite đồng |
1586 |
6.1 |
60 |
454 |
Cyanide đồng |
1587 |
6.1 |
60 |
455 |
Cyanides, chất vô cơ, rắn |
1588 |
6.1 |
66 |
456 |
Cyanides, chất vô cơ, rắn |
1588 |
6.1 |
60 |
457 |
Dichloroanilines |
1590 |
6.1 |
60 |
458 |
o-DichIorobenzene |
1591 |
6.1 |
60 |
459 |
Dichloromethane |
1593 |
6.1 |
60 |
460 |
Diethyl sulphate |
1594 |
6.1 |
60 |
461 |
Dimethyl sulphate |
1595 |
6.1+8 |
669 |
462 |
Dinitroanilines |
1596 |
6.1 |
60 |
463 |
Dinitrobenzenes |
1597 |
6.1 |
60 |
464 |
Dinitro-o-cresol |
1598 |
6.1 |
60 |
465 |
Dinitrophenol dung dịch |
1599 |
6.1 |
60 |
466 |
Dinitrotoluenes, nung chảy |
1600 |
6.1 |
60 |
467 |
Chất sát trùng, chất rắn, độc |
1601 |
6.1 |
60 |
468 |
Chất sát trùng, chất rắn, độc |
1601 |
6.1 |
66 |
469 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc, nếu không có mô tả khác, hoặc thuốc nhuộm trung tính, dạng lỏng, độc, nếu không có mô tả khác |
1602 |
6.1 |
60 |
470 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc, nếu không có mô tả khác, hoặc thuốc nhuộm trung tính, dạng lỏng, độc, nếu không có mô tả khác |
1602 |
6.1 |
66 |
471 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc, nếu không có mô tả khác, hoặc thuốc nhuộm trung tính, dạng lỏng, độc, nếu không có mô tả khác |
1602 |
6.1 |
66 |
472 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc, nếu không có mô tả khác, hoặc thuốc nhuộm trung tính, dạng lỏng, độc, nếu không có mô tả khác |
1602 |
6.1 |
60 |
473 |
Ethyl bromoaxetat |
1603 |
6.1+3 |
63 |
474 |
Ethylenediamine |
1604 |
8+3 |
83 |
475 |
Ethylene dibromide |
1605 |
6.1 |
66 |
476 |
Arsenate sắt |
1606 |
6.1 |
60 |
477 |
Arsenite sắt |
1607 |
6.1 |
60 |
478 |
Arsenate sắt |
1608 |
6.1 |
60 |
479 |
Hexaethyl tetraphosphate |
1611 |
6.1 |
60 |
480 |
Hexaethyl tetraphosphate và hỗn hợp khí nén |
1612 |
6.1 |
26 |
481 |
Hydrogen cyanide, dung dịch nước (Hydrocyanic acid) |
1613 |
6.1+3 |
663 |
482 |
Axetat chì |
1616 |
6.1 |
60 |
483 |
Arsenates chì |
1617 |
6.1 |
60 |
484 |
Arsenites chì |
1618 |
6.1 |
60 |
485 |
Cyanide chì |
1620 |
6.1 |
60 |
486 |
London purple |
1621 |
6.1 |
60 |
487 |
Arsenate ma giê |
1622 |
6.1 |
60 |
488 |
Arsenate thủy ngân |
1623 |
6.1 |
60 |
489 |
Chloride thủy ngân |
1624 |
6.1 |
60 |
490 |
Nitrate thủy ngân |
1625 |
6.1 |
60 |
491 |
Potassium xi-a-nua thủy ngân |
1626 |
6.1 |
66 |
492 |
Nitrate thủy ngân |
1627 |
6.1 |
60 |
493 |
Thủy ngân acetate |
1629 |
6.1 |
60 |
494 |
Chloride ammonium thủy ngân |
1630 |
6.1 |
60 |
495 |
Benzoate thủy ngân |
1631 |
6.1 |
60 |
496 |
Bromide thủy ngân |
1634 |
6.1 |
60 |
497 |
Xi-a-nic thủy ngân |
1636 |
6.1 |
60 |
498 |
Gluconate thủy ngân |
1637 |
6.1 |
60 |
499 |
I ốt thủy ngân |
1638 |
6.1 |
60 |
500 |
Nucleate thủy ngân |
1639 |
6.1 |
60 |
501 |
Oleate thủy ngân |
1640 |
6.1 |
60 |
502 |
Ô xít thủy ngân |
1641 |
6.1 |
60 |
503 |
Oxycyanide thủy ngân, chất gây tê |
1642 |
6.1 |
60 |
504 |
Mercury potassiumiodide |
1643 |
6.1 |
60 |
505 |
Salicylate thủy ngân |
1644 |
6.1 |
60 |
506 |
Sulphate thủy ngân |
1645 |
6.1 |
60 |
507 |
Thiocyanate thủy ngân |
1646 |
6.1 |
60 |
508 |
Hỗn hợp methyl bromide và ethylene dibromide, dạng lỏng |
1647 |
6.1 |
66 |
509 |
Acetonitrile |
1648 |
3 |
33 |
510 |
Hỗn hợp phụ gia chống kích nổ cho nhiên liệu động cơ |
1649 |
6.1 |
66 |
511 |
Beta-Naphthylamine, dạng rắn |
1650 |
6.1 |
60 |
512 |
Naphthylthiourea |
1651 |
6.1 |
60 |
513 |
Naphthylurea |
1652 |
6.1 |
60 |
514 |
Nickel cyanide |
1653 |
6.1 |
60 |
515 |
Nicotine |
1654 |
6.1 |
60 |
516 |
Hợp chất Nicotine hoặc chất điều chế nicotine dạng rắn, nếu không có mô tả khác |
1655 |
6.1 |
66 |
517 |
Hợp chất Nicotine hoặc chất điều chế nicotine dạng rắn, nếu không có mô tả khác |
1655 |
6.1 |
60 |
518 |
Nicotine hydrochloride, dạng lỏng hoặc dung dịch |
1656 |
6.1 |
60 |
519 |
Nicotine salicylate |
1657 |
6.1 |
60 |
520 |
Hỗn hợp nicotine sulphate |
1658 |
6.1 |
60 |
521 |
Hỗn hợp nicotine suphate |
1658 |
6.1 |
60 |
522 |
Nicotine tartrate |
1659 |
6.1 |
60 |
523 |
Nitroaniline (o-, m-, p-) |
1661 |
6.1 |
60 |
524 |
Nitrobenzene |
1662 |
6.1 |
60 |
525 |
Nitrophenols |
1663 |
6.1 |
60 |
526 |
Nitrotoluenes, dạng lỏng |
1664 |
6.1 |
60 |
527 |
Nitroxylenes, dạng lỏng |
1665 |
6.1 |
60 |
528 |
Pentachloroethane |
1669 |
6.1 |
60 |
529 |
Perchloromethyl mercaptan |
1670 |
6.1 |
66 |
530 |
Phenol, rắn |
1671 |
6.1 |
60 |
531 |
Phenylcarbylamine chloride |
1672 |
6.1 |
66 |
532 |
Phenylenediamines (o-, m-, p-) |
1673 |
6.1 |
60 |
533 |
Phenylmercuric axetat |
1674 |
6.1 |
60 |
534 |
Potassium arsenate |
1677 |
6.1 |
60 |
535 |
Potassium arsenite |
1678 |
6.1 |
60 |
536 |
Potassium cuprocyanide |
1679 |
6.1 |
60 |
537 |
Potassium cyanide, dạng rắn |
1680 |
6.1 |
66 |
538 |
Bạc arsenite |
1683 |
6.1 |
60 |
539 |
Silver cyanide |
1684 |
6.1 |
60 |
540 |
Natri arsenite |
1685 |
6.1 |
60 |
541 |
Natri arsenite, dung dịch nước |
1686 |
6.1 |
60 |
542 |
Natri cacodylate |
1688 |
6.1 |
60 |
543 |
Natri cyanide, dạng rắn |
1689 |
6.1 |
66 |
544 |
Natri fluoride, dạng rắn |
1690 |
6.1 |
60 |
545 |
Strontium arsenite |
1691 |
6.1 |
60 |
546 |
Strychnine hoặc muối strychnine |
1692 |
6.1 |
66 |
547 |
Hơi cay, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác |
1693 |
6.1 |
66 |
548 |
Hơi cay, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác |
1693 |
6.1 |
60 |
549 |
BromobenzyI cyanides |
1694 |
6.1 |
66 |
550 |
Chloroacetone, dạng ổn định |
1695 |
6.1+3+9 |
663 |
551 |
Chloroacetophenone |
1697 |
6.1 |
60 |
552 |
Diphenylamine chloroarsine |
1698 |
6.1 |
66 |
553 |
Diphenylchloroarsine, dạng lỏng |
1699 |
6.1 |
66 |
554 |
Xylyl bromide, dạng lỏng |
1701 |
6.1 |
60 |
555 |
1,1,2,2-Tetrachloroethane |
1702 |
6.1 |
60 |
556 |
Tetraethyl dithiopyrophosphate |
1704 |
6.1 |
60 |
557 |
Thallium hợp chất, nếu không có mô tả khác |
1707 |
6.1 |
60 |
558 |
Toluidines |
1708 |
6.1 |
60 |
559 |
2,4-Toluylenediamine, thể rắn |
1709 |
6.1 |
60 |
560 |
Trichloroethylene |
1710 |
6.1 |
60 |
561 |
Xylidines, dạng lỏng |
1711 |
6.1 |
60 |
562 |
Kẽm arsenate |
1712 |
6.1 |
60 |
563 |
Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp |
1712 |
6.1 |
60 |
564 |
Kẽm arsenite |
1712 |
6.1 |
60 |
565 |
Kẽm cyanide |
1713 |
6.1 |
66 |
566 |
Acetic anhydride |
1715 |
8+3 |
83 |
567 |
Acetyl bromide |
1716 |
8 |
90 |
568 |
Acetyl chloride |
1717 |
8+3 |
X338 |
569 |
Butyl acid phosphate |
1718 |
8 |
80 |
570 |
Chất lỏng alkali ăn mòn |
1719 |
8 |
80 |
571 |
Allyl chlorofomate |
1722 |
6.1+8+3 |
638 |
572 |
Allyl iodide |
1723 |
3+9 |
338 |
573 |
Allyl trichlorosilane ổn định |
1724 |
8+3 |
X839 |
574 |
Bromide nhôm khan |
1725 |
8 |
80 |
575 |
Chloride nhôm khan |
1726 |
8 |
80 |
576 |
Ammonium hydrogendifluoride rắn |
1727 |
8 |
80 |
577 |
Amyltrichlorosilane |
1728 |
9 |
X80 |
578 |
Anisoyl chloride |
1729 |
8 |
80 |
579 |
Antimony pentachloride, dạng lỏng |
1730 |
8 |
X80 |
580 |
Hỗn hợp antimony pentachloride |
1731 |
8 |
80 |
581 |
Antimony pentafluoride |
1732 |
8+6.1 |
86 |
582 |
Antimony trichloride |
1733 |
8 |
80 |
583 |
BenzoyI chloride |
1736 |
8 |
80 |
584 |
Benzyl bromide |
1737 |
6.1+9 |
68 |
585 |
Benzyl chloride |
1738 |
6.1+8 |
68 |
586 |
Benzyl chloroformate |
1739 |
8 |
88 |
587 |
Hydrogendifluorides, dạng rắn, nếu không có mô tả khác |
1740 |
8 |
80 |
588 |
Hợp chất Boron trifluoride acectic acid |
1742 |
8 |
80 |
589 |
Hợp chất Boron trifluoride propionic acid |
1743 |
8 |
80 |
590 |
Bromine hoặc dung dịch bromine |
1744 |
8+6.1 |
886 |
591 |
Bromine pentafluoride |
1745 |
5.1+6.1+8 |
568 |
592 |
Bromine trifluoride |
1746 |
5.1+6.1+8 |
568 |
593 |
Butyltrichlorosilane |
1747 |
8+3 |
X83 |
594 |
Calcium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp Calcium hypochorite, có nhiều hơn 39% chlorine sẵn có (8,8% ô xy sẵn có) |
1748 |
5.1 |
50 |
595 |
Chlorine trifluoride |
1749 |
6.1+5+8 |
265 |
596 |
Chloroacetic acid dung dịch |
1750 |
6.1+8 |
68 |
597 |
Chloroacetic acid, dạng rắn |
1751 |
6.1+8 |
68 |
598 |
Chloroacetyl chloride |
1752 |
6.1+8 |
668 |
599 |
Chlorophenyltrichlorosilane |
1753 |
8 |
X80 |
600 |
Chlorosulphonic acid |
1754 |
8 |
X88 |
601 |
Chromic acid, dung dịch |
1755 |
8 |
80 |
602 |
Chromic fluoride, chất rắn |
1756 |
8 |
80 |
603 |
Chromic fluoride, dung dịch |
1757 |
8 |
80 |
604 |
Chromium oxychloride |
1758 |
8 |
X88 |
605 |
Chất ăn mòn dạng rắn, nếu không có mô tả khác |
1759 |
a |
88 |
606 |
Chất ăn mòn dạng rắn, nếu không có mô tả khác |
1759 |
a |
50 |
607 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, nếu không có mô tả khác |
1760 |
8 |
88 |
608 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, nếu không có mô tả khác |
1760 |
8 |
80 |
609 |
Cupriethylenediamine, dung dịch |
1761 |
8+6.1 |
86 |
610 |
Cyclohexenyltrichlorosilane |
1762 |
8 |
X80 |
611 |
Cyclohexyltrichlorosilane |
1763 |
8 |
X80 |
612 |
Dichloroacetic acid |
1764 |
8 |
80 |
613 |
Dichloroacetyl chloride |
1765 |
8 |
X80 |
614 |
Dichlorophenyltrichlorosilane |
1766 |
8 |
X80 |
615 |
Diethyldichlorosilane |
1767 |
8+3 |
X83 |
616 |
Difluorophosphoric acid, thể khan |
1768 |
8 |
80 |
617 |
Diphenyldichlorosilane |
1769 |
8 |
X80 |
618 |
Diphenylmethyl bromide |
1770 |
8 |
80 |
619 |
Dodecyltrichlorosilane |
1771 |
8 |
X80 |
620 |
Feffic chloride, thể khan |
1773 |
8 |
80 |
621 |
Fluoroboric acid |
1775 |
8 |
80 |
622 |
Fluorophosphoric acid, thể khan |
1776 |
1 |
80 |
623 |
Fluorosulphonic acid |
1777 |
8 |
88 |
624 |
Fluorosilicic acid |
1778 |
8 |
80 |
625 |
Formic acid |
1779 |
8 |
80 |
626 |
Fumaryl chloride |
1780 |
8 |
80 |
627 |
Hexadecyltrichlorosilane |
1781 |
8 |
X80 |
628 |
Hexafluorophosphoric acid |
1782 |
8 |
80 |
629 |
Hexamethylenediamine, dung dịch |
1783 |
8 |
80 |
630 |
Hexyltrichlorosilane |
1784 |
8 |
X80 |
631 |
Hydriodic acid, dung dịch |
1787 |
8 |
80 |
632 |
Hydrobromic acid, dung dịch |
1788 |
8 |
80 |
633 |
Hydrochloric acid, dung dịch |
1789 |
8 |
80 |
634 |
Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60 đến 85% hydrogen fluoride |
1790 |
8+6.1 |
886 |
635 |
Hydrofluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen fluoride |
1790 |
8+6.1 |
86 |
636 |
Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride |
1790 |
8+6.1 |
886 |
637 |
Hypochlorite dung dịch |
1791 |
8 |
80 |
638 |
Iodine monochloride |
1792 |
8 |
80 |
639 |
Isopropyl acid phosphate |
1793 |
8 |
80 |
640 |
Sulphate chì |
1794 |
8 |
80 |
641 |
Nitrating acid, hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid |
1796 |
8 |
80 |
642 |
Nitrating acid, hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid |
1796 |
8+5 |
885 |
643 |
Nonyltrichlorosilane |
1799 |
8 |
X80 |
644 |
Octadecyltrichlorosilane |
1800 |
8 |
x80 |
645 |
Octyltrichlorosilane |
1801 |
8 |
X80 |
646 |
Perchloric acid |
1802 |
8 |
85 |
647 |
Phenolsulphonic acid, dạng lỏng |
1803 |
8 |
80 |
648 |
Phenyltrichlorosilane |
1804 |
8 |
X80 |
649 |
Phosphoric acid, dung dịch |
1805 |
8 |
80 |
650 |
Phosphorus pentachloride |
1806 |
8 |
80 |
651 |
Phosphorus pentoxide |
1807 |
8 |
80 |
652 |
Phosphorus tribromide |
1808 |
8 |
X80 |
653 |
Phosphorus trichloride |
1809 |
6.1+8 |
668 |
654 |
Phosphorus oxychloride |
1810 |
8 |
X80 |
655 |
Potassium hydrogendifluoride, thể rắn |
1811 |
8+6.1 |
86 |
656 |
Potassium fluoride, thể rắn |
1812 |
6.1 |
60 |
657 |
Potassium hydroxide, thể rắn |
1813 |
8 |
80 |
658 |
Potassium hydroxide dung dịch |
1814 |
8 |
80 |
659 |
Propionyl chloride |
1815 |
3+8 |
338 |
660 |
Propyltrichlorosilane |
1816 |
8+3 |
X83 |
661 |
Pyrosulphuryl chloride |
1817 |
8 |
X80 |
662 |
Silicon tetrachloride |
1818 |
8 |
X80 |
663 |
Natri aluminate, dung dịch |
1819 |
8 |
80 |
664 |
Natri hydroxide, thể rắn |
1823 |
8 |
80 |
665 |
Dung dịch Natri hydroxide |
1824 |
8 |
80 |
666 |
Natri monoxide |
1825 |
8 |
80 |
667 |
Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa hơn 50% nitric acid |
1826 |
8 |
80 |
668 |
Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa không quá 50% nitric acid |
1826 |
8+5 |
885 |
669 |
Stannic chloride, thể khan |
1827 |
8 |
X80 |
670 |
Sulphur chlorides |
1828 |
8 |
X88 |
671 |
Sulphur trioxide, dạng ổn định |
1829 |
8 |
X88 |
672 |
Sulphur acid, chứa hơn 51% acid |
1830 |
8 |
50 |
673 |
Sulphuric acid, có khói |
1831 |
8+6.1 |
X886 |
674 |
Sulphuric acid, dùng rồi |
1832 |
8 |
80 |
675 |
Sulphurous acid |
1833 |
8 |
80 |
676 |
Sulphuryl chloride |
1834 |
8 |
X88 |
677 |
Tetramethylammonium hydroxide, dung dịch |
1835 |
8 |
80 |
678 |
Thionyl chloride |
1836 |
8 |
X89 |
679 |
Thiophosphoryl chloride |
1837 |
8 |
X80 |
680 |
Titanium tetrachloride |
1838 |
8 |
X80 |
681 |
Trichloroacetic acid |
1839 |
8 |
80 |
682 |
Hỗn hợp kẽm chloride |
1840 |
8 |
80 |
683 |
Acetaldehyde ammonia |
1841 |
8 |
90 |
684 |
Amimnium dinitro-o-cresolate, thể rắn |
1843 |
9 |
60 |
685 |
Carbon tetrachloride |
1846 |
6.1 |
60 |
686 |
Potussium sulphide, hydrated |
1847 |
8 |
80 |
687 |
Propionic acid |
1848 |
8 |
80 |
688 |
Natri sulphide, ngậm nước với không ít hơn 30% nước |
1849 |
8 |
80 |
689 |
Thuốc độc dạng lỏng, nếu không có mô tả khác |
1851 |
6.1 |
60 |
690 |
Hexafluoropropylene (R 1216) |
1858 |
2 |
20 |
691 |
Silicon tetrafluoride |
1859 |
6.1+8 |
268 |
692 |
Vinyl fluoride, dạng ổn định |
1860 |
3 |
239 |
693 |
Ethyl crotonate |
1862 |
3 |
33 |
694 |
Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không |
1863 |
3 |
30 |
695 |
Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không |
1863 |
3 |
33 |
696 |
Dung dịch nhựa thông, dễ cháy |
1866 |
3 |
30 |
697 |
Dung dịch nhựa thông, dễ cháy |
1866 |
3 |
33 |
698 |
Decaborane |
1868 |
4.1+6.1 |
46 |
699 |
Magnesium hoặc hợp kim magnesium với trên 50% magnesium dưới dạng viên, phoi tiện hoặc thanh nhỏ |
1869 |
4.1 |
40 |
700 |
Titamium hydride |
1871 |
4.1 |
40 |
701 |
Dioxide chì |
1872 |
5.1+6.1 |
56 |
702 |
Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid theo khối lượng |
1873 |
5.1+8 |
558 |
703 |
Barium oxide |
1884 |
6.1 |
60 |
704 |
Benzidine |
1885 |
6.1 |
60 |
705 |
Benzylidene chloride |
1886 |
6.1 |
60 |
706 |
Bromochloromethane |
1887 |
6.1 |
60 |
707 |
Chloroform |
1888 |
6.1 |
60 |
708 |
Cyanogen bromide |
1889 |
6.1+8 |
668 |
709 |
Ethyl bromide |
1891 |
6.1 |
60 |
710 |
Ethyldichloroarsine |
1892 |
6.1 |
66 |
711 |
Phenylmercuric hydroxide |
1894 |
6.1 |
60 |
712 |
Phenylmercuric nitate |
1895 |
6.1 |
60 |
713 |
Tetrachloroethylene |
1897 |
6.1 |
60 |
714 |
Acetyl iodide |
1898 |
8 |
80 |
715 |
Diisooctyl acid phosphate |
1902 |
8 |
80 |
716 |
Chất tẩy dạng lỏng, ăn mòn, nếu không có mô tả khác |
1903 |
8 |
80 |
717 |
Chất tẩy dạng lỏng, ăn mòn, nếu không có mô tả khác |
1903 |
8 |
88 |
718 |
Selenic acid |
1905 |
8 |
98 |
719 |
Sludge acid |
1906 |
8 |
80 |
720 |
Soda Iime với trên 4% sodium hydrocide |
1907 |
8 |
80 |
721 |
Chlorite dung dịch |
1908 |
8 |
80 |
722 |
Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp |
1912 |
3 |
23 |
723 |
Neon, làm lạnh dạng lỏng |
1913 |
2 |
22 |
724 |
Butyl propionates |
1914 |
3 |
30 |
725 |
Cyclohexanone |
1915 |
3 |
30 |
726 |
2,2’-DichIorodiethyl ether |
1916 |
6.1+3 |
63 |
727 |
Ethyl arylate, dạng ổn định |
1917 |
3 |
339 |
728 |
Isopropylbenzene (Cumene) |
1918 |
3 |
30 |
729 |
Methyl acrylate, dạng ổn định |
1919 |
1 |
339 |
730 |
Nonanes |
1920 |
3 |
30 |
731 |
Propyleneimine, dạng ổn định |
1921 |
3+6.1 |
336 |
732 |
Pyrrolidine |
1922 |
3+8 |
331 |
733 |
Calcium dithionite |
1923 |
4.2 |
40 |
734 |
Methyl magnesium bromide trong ethyl ether |
1928 |
4.3+3 |
X323 |
735 |
Potassium dithionite |
1929 |
4.2 |
40 |
736 |
Kẽm dithionite |
1931 |
9 |
90 |
737 |
Zirconium dạng vụn |
1932 |
4.2 |
40 |
738 |
Cyanide dung dịch, nếu không có mô tả khác |
1935 |
6.1 |
66 |
739 |
Cyanide dung dịch, nếu không có mô tả khác |
1935 |
6.1 |
60 |
740 |
Dung dịch bromoacetic acid |
1938 |
8 |
80 |
741 |
Phosphorus oxybromide |
1939 |
8 |
80 |
742 |
Thioglycolic acid |
1940 |
a |
80 |
743 |
Dibromodifluoromethane |
1941 |
9 |
90 |
744 |
Ammonium nitrate |
1942 |
5.1 |
50 |
745 |
Argon, làm lạnh dạng lỏng |
1951 |
2 |
22 |
746 |
Athylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, ít hơn 91% ethylene oxide |
1952 |
2 |
20 |
747 |
Khí dạng nén, độc, dễ cháy, nếu không có mô tả khác |
1953 |
6.1+3 |
263 |
748 |
Khí dạng nén, dễ cháy, nếu không có mô tả khác |
1954 |
3 |
23 |
749 |
Khí dạng nén, độc |
1955 |
6.1 |
26 |
750 |
Khí nén |
1956 |
2 |
20 |
751 |
Deuterium, dạng nén |
1957 |
3 |
23 |
752 |
1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R 114) |
1958 |
2 |
20 |
753 |
1,1-Difluorethylene (R 1132a) |
1959 |
3 |
239 |
754 |
Ethane, làm lạnh dạng lỏng |
1961 |
3 |
223 |
755 |
Ethylene, dạng nén |
1962 |
3 |
23 |
756 |
Helium, làm lạnh dạng lỏng |
1963 |
2 |
22 |
757 |
Hỗn hợp khí hydrocarbon, nén, nếu không có mô tả khác |
1964 |
3 |
23 |
758 |
Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng, nếu không có mô tả khác, như hỗn hợp A, A01, A02, A0. A1, B1, B2, B hoặc C |
1965 |
3 |
23 |
759 |
Hydrogen, làm lạnh dạng lỏng |
1966 |
3 |
223 |
760 |
Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc |
1967 |
6.1 |
26 |
761 |
Thuốc trừ sâu khí |
1968 |
2 |
20 |
762 |
Isobutane |
1969 |
3 |
23 |
763 |
Krypton, làm lạnh dạng lỏng |
1970 |
2 |
22 |
764 |
Methane, dạng nén |
1971 |
3 |
23 |
765 |
Khí tự nhiên, dạng nén |
1971 |
3 |
23 |
766 |
Mathene, làm lạnh dạng lỏng |
1972 |
3 |
223 |
767 |
Khí tự nhiên, làm lạnh dạng lỏng |
1972 |
3 |
223 |
768 |
Chlorodifluoromethane và chloropentafluoroethane hỗn hợp (R 502) |
1973 |
2 |
20 |
769 |
Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1) |
1974 |
2 |
20 |
770 |
Octafluorocyclobutane (RC 318) |
1976 |
2 |
20 |
771 |
Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng |
1977 |
2 |
22 |
772 |
Propane |
1978 |
3 |
23 |
773 |
Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén |
1979 |
2 |
20 |
774 |
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén |
1980 |
2 |
20 |
775 |
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén |
1981 |
2 |
20 |
776 |
Tetrafluoromethane (R 14) |
1982 |
2 |
20 |
777 |
I-Chloro-2,2,2-triflouroethane (R 133a) |
1983 |
2 |
20 |
778 |
Trifluoromethane (R 23) |
1984 |
2 |
20 |
779 |
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc |
1986 |
3+6.1 |
36 |
780 |
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc |
1986 |
3+6.1 |
336 |
781 |
Rượu cồn |
1987 |
3 |
33 |
782 |
Rượu cồn |
1987 |
3 |
30 |
783 |
Aldehydes, dễ cháy, chất độc |
1988 |
3+6.1 |
336 |
784 |
Aldehydes, dễ cháy, chất độc |
1988 |
3+6.1 |
36 |
785 |
Aldehydes |
1989 |
3 |
33 |
786 |
Aldehydes |
1989 |
3 |
30 |
787 |
Benzaldehyde |
1990 |
9 |
90 |
788 |
Chloroprene, dạng ổn định |
1991 |
3+6.1 |
336 |
789 |
Chất lỏng dễ cháy, độc |
1992 |
3+6.1 |
336 |
790 |
Chất lỏng dễ cháy, độc |
1992 |
3+6.1 |
36 |
791 |
Chất lỏng dễ cháy, nếu không có mô tả khác (áp suất bốc hơi tại 50°C lớn hơn 110 kPa) |
1993 |
3 |
33 |
792 |
Chất lỏng dễ cháy, nếu không có mô tả khác (áp suất bốc hơi tại 50°C không lớn hơn 110 kPa) |
1993 |
3 |
30 |
793 |
Sắt pentacarbonyl |
1994 |
6.1+3 |
663 |
794 |
Nhựa đường dạng lỏng |
1999 |
3 |
30 |
795 |
Nhựa đường dạng lỏng |
1999 |
3 |
33 |
796 |
Cobalt naphthenates, dạng bột |
2001 |
4.1 |
40 |
797 |
Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước |
2003 |
4.2+4.3 |
X333 |
798 |
Magnesium diamide |
2004 |
4.2 |
40 |
799 |
Magnesium diphenyl |
2005 |
4.2+4.3 |
X333 |
800 |
Zirconium dạng bột, khô |
2008 |
4.2 |
40 |
801 |
Hydrosen peroxide, dung dịch nước |
2014 |
5.1+8 |
58 |
802 |
Hydrogen peroxide, dung dịch nước, được làm ổn định, với trên 75% hydrosen peroxide |
2015 |
5.1+ |
559 |
803 |
Hydrogen peroxide, dung dịch nước, được làm ổn định, với trên 75% hydrogen peroxide |
2015 |
5.1+8 |
559 |
804 |
Chloroanilines, chất rắn |
2018 |
6.1 |
60 |
805 |
Chloroanilines, dạng lỏng |
2019 |
6.1 |
60 |
806 |
Chlorophenols, chất rắn |
2020 |
6.1 |
60 |
807 |
Chlorophenols, dạng lỏng |
2021 |
6.1 |
60 |
808 |
Cresylic acid |
2022 |
6.1+8 |
68 |
809 |
Epichlorohydrin |
2023 |
6.1+3 |
63 |
810 |
Hợp chất thủy ngân, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác |
2024 |
6.1 |
66 |
811 |
Hợp chất thủy ngân, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác |
2024 |
6.1 |
60 |
812 |
Hợp chất thủy ngân, dạng rắn, nếu không có mô tả khác |
2025 |
6.1 |
60 |
813 |
Hợp chất thủy ngân, dạng rắn, nếu không có mô tả khác |
2025 |
6.1 |
66 |
814 |
Phenylmercuric hợp chất |
2026 |
6.1 |
66 |
815 |
Phenylmercuric hợp chất |
2026 |
6.1 |
60 |
816 |
Natri arsenite, chất rắn |
2027 |
6.1 |
60 |
817 |
Hydrazine dung dịch nước |
2030 |
8+6.1 |
86 |
818 |
Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, ít hơn 70% acid tinh khiết |
2031 |
8 |
80 |
819 |
Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, trên 70% acid tinh khiết |
2031 |
8+5 |
ass |
820 |
Nitric acid, khói màu đỏ |
2032 |
8+5+6.1 |
856 |
821 |
Potassium monoxide |
2033 |
8 |
80 |
822 |
Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén |
2034 |
3 |
23 |
823 |
1,1,1 - Trifluoroethane (R 143 a) |
2035 |
3 |
23 |
824 |
Xenon |
2036 |
2 |
20 |
825 |
Dinitrotoluenes, dạng lỏng |
2038 |
6.1 |
60 |
826 |
2,2-Dimethylpropane |
2044 |
3 |
23 |
827 |
Isobutyraldehyde |
2045 |
3 |
33 |
828 |
Cymenes (o-, m-, p-) (Methyl isopropyl benzenes) |
2046 |
3 |
30 |
829 |
Dichloropropenes |
2047 |
3 |
30 |
830 |
Dichloropropenes |
2047 |
3 |
33 |
831 |
Dicyclopentadiene |
2048 |
3 |
30 |
832 |
Diethylbezene (o-, m-, p-) |
2049 |
3 |
30 |
833 |
Diisobutyllene, isomeric hợp chất |
2050 |
3 |
33 |
834 |
2-Dimethylaminoethanol |
2051 |
8+3 |
83 |
835 |
Dipentene |
2052 |
3 |
30 |
836 |
Methyl isobutyl carbinol |
2053 |
3 |
30 |
837 |
Morpholine |
2054 |
3 |
30 |
838 |
Styrene monomer, dạng ổn định (Vinylbenzene) |
2055 |
3 |
39 |
839 |
Tetrahydrofuran |
2056 |
3 |
33 |
840 |
Tripropylene |
2057 |
3 |
30 |
841 |
Tripropylene |
2057 |
3 |
33 |
842 |
Valeraldehyde |
2058 |
3 |
33 |
843 |
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy |
2059 |
3 |
30 |
844 |
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy |
2059 |
3 |
33 |
845 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A1 |
2067 |
5.1 |
50 |
846 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2 |
2068 |
5.1 |
50 |
847 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3 |
2069 |
5.1 |
50 |
848 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4 |
2070 |
5.1 |
50 |
849 |
Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia |
2073 |
2 |
20 |
850 |
Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia |
2073 |
2 |
20 |
851 |
Acrylamide |
2074 |
6.1 |
60 |
852 |
Chloral, thể khan dạng ổn định |
2075 |
6.1 |
60 |
853 |
Cresols (o-, m-, p-) |
2076 |
6.1+8 |
68 |
854 |
alpha-Naphthylamine |
2077 |
6.1 |
60 |
855 |
Toluene diisocyanate |
2078 |
6.1 |
60 |
856 |
Diethylenetriamine |
2079 |
8 |
80 |
857 |
Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng |
2187 |
2 |
22 |
858 |
Dichlorosilane |
2189 |
6.1+5+9 |
263 |
859 |
Sulphuryl fluoride |
2191 |
6.1 |
26 |
860 |
Hexafluoroethane (R 116), dạng nén |
2193 |
2 |
20 |
861 |
Hydrogen iodide, thể khan |
2197 |
6.1+8 |
268 |
862 |
Propadiene dạng ổn định |
2200 |
3 |
239 |
863 |
Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng |
2201 |
2+5 |
225 |
864 |
Silane, dạng nén |
2203 |
3 |
23 |
865 |
Carbonyl sulphide |
2204 |
6.1+3 |
263 |
866 |
Adiponitrile |
2205 |
6.1 |
60 |
867 |
Isocyanates, độc, nếu không có mô tả khác hoặc hỗn hợp isocyanates, chất độc, nếu không có mô tả khác |
2206 |
6.1 |
60 |
868 |
Isocyanates, độc, nếu không có mô tả khác hoặc hỗn hợp Isocyanates, chất độc, nếu không có mô tả khác |
2206 |
6.1 |
60 |
869 |
Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô, có trên 10% nhưng không quá 39% chlorine sẵn có |
2208 |
5.1 |
50 |
870 |
Dung dịch formaldehyde |
2209 |
8 |
50 |
871 |
Maneb |
2210 |
4.2+4.3 |
40 |
872 |
Chất điều chế maneb |
2210 |
4.2+43 |
40 |
873 |
Hat polymeric được làm nở, tạo ra hơi dễ cháy |
2211 |
- |
90 |
874 |
Amiăng xanh (Crocidolite) |
2212 |
9 |
90 |
875 |
Amiăng nâu (Amosite hoặc Mysorite) |
2212 |
9 |
90 |
876 |
Paraformaldehyde |
2213 |
4.1 |
40 |
877 |
Phthalic anhydride |
2214 |
8 |
80 |
878 |
Maleic anhydride |
2215 |
8 |
80 |
879 |
Bánh hạt với ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11% |
2217 |
4.2 |
40 |
880 |
Acrylic acid, dạng ổn định |
2218 |
8+3 |
839 |
881 |
Allyl glycidyl ether |
2219 |
3 |
30 |
882 |
Anisole |
2222 |
3 |
30 |
883 |
Benzonitrile |
2224 |
6.1 |
60 |
884 |
Benzenesulphonyl chloride |
2225 |
8 |
80 |
885 |
Benzotrichloride |
2226 |
8 |
80 |
886 |
n-Butyl methacrylate, dạng ổn định |
2227 |
3 |
39 |
887 |
Chloroacetaldehyde |
2232 |
6.1 |
66 |
888 |
Chloroanisidines |
2233 |
6.1 |
60 |
889 |
Chlorobenzotrifluorides (o-, m-, p-) |
2234 |
3 |
30 |
890 |
Chlorobenzyl chlorides |
2235 |
6.1 |
60 |
891 |
3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate |
2236 |
6.1 |
60 |
892 |
Chloronitroanilines" |
2237 |
6.1 |
60 |
893 |
Chlorotoluenes (o-, m, p-) |
2238 |
3 |
30 |
894 |
Chlorotoluidines, dạng rắn |
2239 |
6.1 |
60 |
895 |
Chromosulphuric acid |
2240 |
8 |
88 |
896 |
Cycloheptane |
2241 |
3 |
33 |
897 |
Cycloheptene |
2242 |
3 |
33 |
898 |
Cyclohexyl axetat |
2243 |
3 |
30 |
899 |
Cyclopentanol |
2244 |
3 |
30 |
900 |
Cyclopentanone |
2245 |
3 |
30 |
901 |
Cyclopentene |
2246 |
3 |
33 |
902 |
n-Decane |
2247 |
3 |
30 |
903 |
Di-n-butylamine |
2248 |
9+3 |
83 |
904 |
Dichlorophenyl isocyanates |
2250 |
6.1 |
60 |
905 |
2,5-Norbornadiene (Dicycloheptadiene), dạng ổn định |
2251 |
3 |
339 |
906 |
1,2-Dimethoxyethane |
2252 |
3 |
33 |
907 |
N,N -Dimethylaniline |
2253 |
6.1 |
60 |
908 |
Cyclohexene |
2256 |
3 |
33 |
909 |
Potassium |
2257 |
4.3 |
X423 |
910 |
1,2-Propylenediamine |
2258 |
8+3 |
83 |
911 |
Triethylenetetramine |
2259 |
8 |
80 |
912 |
Tripropylamine |
2260 |
3+9 |
39 |
913 |
Xylenols |
2261 |
6.1 |
60 |
914 |
Dimethylcarbamoyl chloride |
2262 |
8 |
80 |
915 |
Dimethylcyclohexanes |
2263 |
3 |
33 |
916 |
Dimethylcyclohexylamine |
2264 |
9+3 |
83 |
917 |
N,N -Dimethylformamide |
2265 |
3 |
30 |
918 |
Dimethyl-N-propylamine |
2266 |
3+8 |
338 |
919 |
Dimethyl thiophosphoryl chloride |
2267 |
6.1+8 |
68 |
920 |
3,3'-iminodipropylamine |
2269 |
8 |
50 |
921 |
Ethylamine dung dịch |
2270 |
3+8 |
338 |
922 |
Ethyl amyl xeton |
2271 |
3 |
30 |
923 |
N-Ethylaniline |
2272 |
6.1 |
60 |
924 |
2-Ethylaniline |
2273 |
6.1 |
60 |
925 |
N-Ethyl-N-benzylaniIine |
2274 |
6.1 |
60 |
926 |
2-EthyIbutanol |
2275 |
3 |
30 |
927 |
2-EthyIhexylamine |
2276 |
3+8 |
38 |
928 |
Ethyl methacrylate |
2277 |
3 |
339 |
929 |
n-Heptene |
2278 |
3 |
33 |
930 |
Hexachlorobutadiene |
2279 |
6.1 |
60 |
931 |
Hexamethylenediamine, chất rắn |
2280 |
8 |
80 |
932 |
Hexamethylene diisocyanate |
2281 |
6.1 |
60 |
933 |
Hexanols |
2282 |
3 |
30 |
934 |
Isobutyl methacrylate, dạng ổn định |
2283 |
3 |
39 |
935 |
Isobutylronitrile |
2284 |
3+6.1 |
336 |
936 |
Isocyanatobenzotrifluorides |
2285 |
6.1+3 |
63 |
937 |
Pentamethylheptane (Isododecane) |
2286 |
3 |
30 |
938 |
Isoheptene |
2287 |
3 |
33 |
939 |
Isohexene |
2288 |
3 |
33 |
940 |
Isophoronediamine |
2289 |
8 |
80 |
941 |
Isophorone diisocyanate |
2290 |
6.1 |
60 |
942 |
Hợp chất chì, có khả năng hòa tan, nếu không có mô tả khác |
2291 |
6.1 |
60 |
943 |
4. Methoxy-4-methyIpentan-2-one |
2293 |
3 |
30 |
944 |
N-Methylaniline |
2294 |
6.1 |
60 |
945 |
Methyl chloroaxetat |
2295 |
6.1+3 |
663 |
946 |
Methylcyclohexane |
2296 |
3 |
33 |
947 |
Methylcyclohexanone |
2297 |
3 |
30 |
948 |
Methylcyclopentane |
2298 |
3 |
33 |
949 |
Methyl dichloroaxetat |
2299 |
6.1 |
60 |
950 |
2-Methyl-5-ethylpyridine |
2300 |
6.1 |
60 |
951 |
2-Methylfuran |
2301 |
3 |
33 |
952 |
5-Methylhexan-2-one |
2302 |
3 |
30 |
953 |
Isopropenylbenzene |
2303 |
3 |
30 |
954 |
Naphthalene, nung chảy |
2304 |
4.1 |
44 |
955 |
Nitrobenzenesulphonic acid |
2305 |
8 |
80 |
956 |
Nitrobenzotrifluorides |
2306 |
6.1 |
60 |
957 |
3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride |
2307 |
6.1 |
60 |
958 |
NitrosyIsulphuric acid |
2308 |
8 |
X80 |
959 |
Octadiene |
2309 |
3 |
33 |
960 |
Pentan-7,4-dione |
2310 |
3+6.1 |
36 |
961 |
Phenetidines |
2311 |
6.1 |
60 |
962 |
Phenol, dạng chảy |
2312 |
6.1 |
60 |
963 |
Picolines |
2313 |
3 |
30 |
964 |
Polychlorinated biphenyls |
2315 |
9 |
90 |
965 |
Natri cuprocyanide, chất rắn |
2316 |
6.1 |
66 |
966 |
Natri cuprocyanide, dung dịch |
2317 |
6.1 |
66 |
967 |
Natri hydrosulphide có ít hơn 25% nước trong tinh thể |
2318 |
4.2 |
40 |
968 |
Terpene hydrocarbons |
2319 |
3 |
30 |
969 |
Tetraethyllenepetamine |
2320 |
8 |
80 |
970 |
Trichlorobenzens, dạng lỏng |
2321 |
6.1 |
60 |
971 |
Trichlorobutene |
2322 |
6.1 |
60 |
972 |
Triethyl phosphite |
2323 |
3 |
30 |
973 |
Triisobutylene (Isobutylene tri mer) |
2324 |
3 |
30 |
974 |
1,3,5-Trimethylbenzene |
2325 |
3 |
30 |
975 |
Trimethylcyclohexylamine |
2326 |
8 |
80 |
976 |
Trimethythexamethylenediamine |
2327 |
8 |
80 |
977 |
Trimethylhexamethylene diisocyanate |
2328 |
6.1 |
60 |
978 |
Trimethyl phosphite |
2329 |
3 |
30 |
979 |
Undecane |
2330 |
3 |
30 |
980 |
Chloride kẽm, thể khan |
2331 |
8 |
80 |
981 |
Acetaldehyde oxime |
2332 |
3 |
30 |
982 |
Allyl axetat |
2333 |
3+6.1 |
336 |
983 |
Allylamine |
2334 |
6.1+3 |
663 |
984 |
Allyl ethyl ether |
2335 |
3+6.1 |
336 |
985 |
Allyl formate |
2336 |
3+6.1 |
336 |
986 |
Phenyl mercaptan |
2337 |
6.1+3 |
663 |
987 |
Benzotrifluoride |
2338 |
3 |
33 |
988 |
2-Bromobutane |
2339 |
3 |
33 |
989 |
2-BromoethyI ethyl ether |
2340 |
3 |
33 |
990 |
1-Bromo-3-methylbutane |
2341 |
3 |
30 |
991 |
Bromomethylpropanes |
2342 |
3 |
33 |
992 |
2-Bromopentane |
2343 |
3 |
33 |
993 |
Bromopropanes |
2344 |
3 |
33 |
994 |
Bromopropanes |
2344 |
3 |
30 |
995 |
3-Bromopropyne |
2345 |
3 |
33 |
996 |
Butanedione (diacetyl) |
2346 |
3 |
33 |
997 |
Butyl mercaptan |
2347 |
3 |
33 |
998 |
Butyl acrylate, dạng ổn định |
2348 |
3 |
39 |
999 |
Butyl methyl ether |
2350 |
3 |
33 |
1000 |
Butyl nitrites |
2351 |
3 |
33 |
1001 |
Butyl nitrites |
2351 |
3 |
30 |
1002 |
Butyl vinyl ether, dạng ổn định |
2352 |
|
339 |
1003 |
Butyryl chloride |
2353 |
3+8 |
338 |
1004 |
Chloromethyl ethyl ether |
2354 |
3+6.1 |
336 |
1005 |
2-Chloropropane |
2356 |
3 |
33 |
1006 |
Cyclohexylamine |
2357 |
8+3 |
83 |
1007 |
Cyclooctatetraene |
2358 |
3 |
33 |
1008 |
Diallyl amine |
2359 |
3+8+6.1 |
338 |
1009 |
Diallyl ether |
2360 |
3+6.1 |
336 |
1010 |
Diisobutylamine |
2361 |
3+8 |
38 |
1011 |
1,1-Dichloroethane (Ethylidene chloride) |
2362 |
3 |
33 |
1012 |
Ethyl mercaptan |
2363 |
3 |
33 |
1013 |
n-Propybenzene |
2364 |
3 |
30 |
1014 |
Diethyl carbonate (Ethyl carbonate) |
2366 |
3 |
30 |
1015 |
Alpha-Methylvaleraldehyde |
2367 |
3 |
33 |
1016 |
Alpha-Pinene |
2368 |
3 |
30 |
1017 |
1-Hexene |
2370 |
3 |
33 |
1018 |
Isopetenes |
2371 |
3 |
33 |
1019 |
1,2-Di-(dimethylamino) ethane |
2372 |
1 |
33 |
1020 |
Diethoxymethane |
2373 |
3 |
33 |
1021 |
3,3-Diethoxypropene |
2374 |
3 |
33 |
1022 |
Diethyl sulphide |
2375 |
3 |
33 |
1023 |
2,3-Dihydropyran |
2376 |
3 |
33 |
1024 |
1,1-Dimethoxyethane |
2377 |
3 |
33 |
1025 |
2-Dimethylaminoacetonitrile |
2378 |
3+6.1 |
336 |
1026 |
1,3-Dimethylbutylamine |
2379 |
3+8 |
338 |
1027 |
Dimethyldiethoxysilane |
2380 |
3 |
33 |
1028 |
Dimethyl disulphide |
2381 |
3 |
33 |
1029 |
Dimethylhydrazine, đối xứng |
2382 |
6.1+3 |
663 |
1030 |
Dipropylamine |
2383 |
3+8 |
338 |
1031 |
Di-n-propyl ether |
2384 |
3 |
33 |
1032 |
Ethyl isobutyrate |
2385 |
3 |
33 |
1033 |
1-Ethylpiperidine |
2386 |
3+8 |
333 |
1034 |
FIuorobenzene |
2387 |
3 |
33 |
1035 |
Fluorotoluenes |
2388 |
3 |
33 |
1036 |
Furan |
2389 |
3 |
33 |
1037 |
2-Iodobutane |
2390 |
3 |
33 |
1038 |
Iodomethylpropanes |
2391 |
3 |
33 |
1039 |
Iodopropanes |
2392 |
3 |
30 |
1040 |
Isobutyl formate |
2393 |
3 |
33 |
1041 |
Isobutyl propionate |
2394 |
3 |
33 |
1042 |
Isobutyryl chloride |
2395 |
3+8 |
338 |
1043 |
Methacrylaldehyde, dạng ổn định |
2396 |
3+6.1 |
336 |
1044 |
3-Methylbutan-2-one |
2397 |
3 |
33 |
1045 |
Methyl tert-butyl ether |
2398 |
3 |
33 |
1046 |
1-Methylpiperidine |
2399 |
3+8 |
338 |
1047 |
Methyl isovalerate |
2400 |
3 |
33 |
1048 |
Piperidine |
2401 |
8+3 |
883 |
1049 |
Propanethiols |
2402 |
3 |
33 |
1050 |
Isopropenyl axetat |
2403 |
3 |
33 |
1051 |
Propionitrile |
2404 |
3+6.1 |
336 |
1052 |
Isopropyl butyrate |
2405 |
3 |
30 |
1053 |
Isopropyl isobutyrate |
2406 |
3 |
33 |
1054 |
Isopropyl propionate |
2409 |
3 |
33 |
1055 |
1,2,3,6-Tetrahydropyridine |
2410 |
3 |
33 |
1056 |
Butyronitrile |
2411 |
3+6.1 |
336 |
1057 |
Tetrahydrothiophene (thiolanne) |
2412 |
3 |
33 |
1058 |
Tetrapropyl orthotitanate |
2413 |
3 |
30 |
1059 |
Thiophene |
2414 |
3 |
33 |
1060 |
Trimethyl borate |
2416 |
3 |
33 |
1061 |
Carbonyl fluoride, dạng nén |
2417 |
6.1+8 |
268 |
1062 |
Bromotrifluoroethylene |
2419 |
3 |
23 |
1063 |
Hexafluorocetone |
2420 |
6.1+8 |
268 |
1064 |
Octafluorobut-2-ene (R 1318) |
2422 |
2 |
20 |
1065 |
Octafluoropropane (R 218) |
2424 |
2 |
20 |
1066 |
Ammonium nitrate, dạng lỏng (dung dịch đậm đặc từ 80% - 93%) |
2426 |
5.1 |
59 |
1067 |
Dung dịch Potassium chlorate |
2427 |
5.1 |
50 |
1068 |
Dung dịch Natri chlorate |
2428 |
5.1 |
50 |
1069 |
Dung dịch Calcium chlorate |
2429 |
5.1 |
50 |
1070 |
Alkylphenols rắn |
2430 |
A |
88 |
1071 |
Alkylphenols rắn |
2430 |
A |
80 |
1072 |
Anisidines |
2431 |
6.1 |
60 |
1073 |
N,N-Diethylaniline |
2432 |
6.1 |
60 |
1074 |
Chloronitrotoluenes |
2433 |
6.1 |
60 |
1075 |
Dibenzyldichlorosilane |
2434 |
8 |
X80 |
1076 |
Ethylphenyldichlorosilane |
2435 |
8 |
X80 |
1077 |
Thioacetic acid |
2436 |
3 |
33 |
1078 |
Methylphenyldichlorosilane |
2437 |
8 |
X80 |
1079 |
Trimethylacetyl chloride |
2438 |
6.1+3+8 |
663 |
1080 |
Natri hydrogendifluoride |
2439 |
8 |
50 |
1081 |
Stannic chloride pentahydrate |
2440 |
9 |
50 |
1082 |
Trichloroacetyl chloride |
2442 |
8 |
X80 |
1083 |
Vanadium oxytrichloride |
2443 |
8 |
80 |
1084 |
Vanadium tetrachloride |
2444 |
8 |
X88 |
1085 |
Lithium alkyls |
2445 |
4.2+4.3 |
X333 |
1086 |
Nitrocresols (o-, m-, p-) |
2446 |
6.1 |
60 |
1087 |
Phosphorus, màu trắng hoặc màu vàng, dạng chảy |
2447 |
4.2+6.1 |
446 |
1088 |
Sulphur, dạng chảy |
2448 |
4.1 |
44 |
1089 |
Nitrogen trifluoride |
2451 |
2+5 |
25 |
1090 |
Ethylacetylene, dạng ổn định |
2452 |
3 |
239 |
1091 |
Ethyl fluoride (R161) |
2453 |
3 |
23 |
1092 |
Methyl fluoride (R4 1) |
2454 |
3 |
23 |
1093 |
2-Chloropropene |
2456 |
3 |
33 |
1094 |
2,3-Dimethylbutane |
2457 |
3 |
33 |
1095 |
Hexadiene |
2458 |
3 |
33 |
1096 |
2-Methyl-1-butene |
2459 |
3 |
33 |
1097 |
2-Methyl-2-butene |
2460 |
3 |
33 |
1098 |
Methylpentadiene |
2461 |
3 |
33 |
1099 |
Beryllium nitrate |
2464 |
5.1+6.1 |
56 |
1100 |
Acid dichloroisocyanuric dạng khô hoặc muối của acid dichloroisocyanuric |
2465 |
5.1 |
50 |
1101 |
Trichloroisocyamiric acid, khô |
2468 |
5.1 |
50 |
1102 |
Bromate kẽm |
2469 |
5.1 |
60 |
1103 |
Phenylacetonitrile, dạng lỏng |
2470 |
6.1 |
60 |
1104 |
Osmium tetroxide |
2471 |
6.1 |
66 |
1105 |
Natri arsanilate |
2473 |
6.1 |
60 |
1106 |
Thiophosgene |
2474 |
6.1 |
60 |
1107 |
Vanadium trichloride |
2475 |
8 |
80 |
1108 |
Methyl isothiocyanate |
2477 |
6.1+3 |
663 |
1109 |
Isocyanates hoặc dung dịch isocyanate, dễ cháy, độc |
2478 |
3+6.1 |
336 |
1110 |
Isocyanates hoặc dung dịch isocyanate, dễ cháy, độc |
2478 |
3+6.1 |
36 |
1111 |
n-Propyl isocyanate |
2482 |
6.1+3 |
663 |
1112 |
Isopropyl isocyanate |
2483 |
3+6.1 |
336 |
1113 |
Tert-Butyl isoyanate |
2484 |
6.1+3 |
663 |
1114 |
n-Butyl isocyanate |
2485 |
6.1+3 |
663 |
1115 |
Isobutyl isoctanate |
2486 |
3+6.1 |
336 |
1116 |
Phenyl isocyanate |
2487 |
6.1+3 |
663 |
1117 |
Cyclohexyl isocyanate |
2488 |
6.1+3 |
663 |
1118 |
Dichloroisopropyl ether |
2490 |
6.1 |
60 |
1119 |
Ethanolamine hoặc dung dịch ethanolamine |
2491 |
8 |
80 |
1120 |
Hexamethyleneimine |
2493 |
3+8 |
338 |
1121 |
lodine pentafluoride |
2495 |
5.1+6.1+8 |
568 |
1122 |
Propionic anhydride |
2496 |
8 |
80 |
1123 |
1,2,3,6-TatrahydrobenzaIdehyde |
2498 |
3 |
30 |
1124 |
Dung dịch Tris-(1-aziridinyl) phosphine ô-xít |
2501 |
6.1 |
60 |
1125 |
Valeryl chloride |
2502 |
8+3 |
83 |
1126 |
Zirconium tetrachloride |
2503 |
8 |
80 |
1127 |
Tetrabromoethane |
2504 |
6.1 |
60 |
1128 |
Ammnium fluoride |
2505 |
6.1 |
60 |
1129 |
Ammnium hydrogen sulphate |
2506 |
8 |
80 |
1130 |
Chloroplatinic acid, chất rắn |
2507 |
8 |
80 |
1131 |
Molybdenum pentachloride |
2508 |
8 |
80 |
1132 |
Potassium hydrogen sulphate |
2509 |
8 |
80 |
1133 |
2-Chloropropionic acid |
2511 |
8 |
80 |
1134 |
Aminophenols (o-, m-, p-) |
2512 |
6.1 |
60 |
1135 |
Bromoacetyl bromide |
2513 |
8 |
X80 |
1136 |
Bromobenzene |
2514 |
3 |
30 |
1137 |
Bromoform |
2515 |
6.1 |
60 |
1138 |
Carbon tetrabromide |
2516 |
6.1 |
60 |
1139 |
1-Chloro-1,1-difluoroethane (R 142b) |
2517 |
3 |
23 |
1140 |
1,5,9-Cyclododecatriene |
2518 |
6.1 |
60 |
1141 |
Cyclooctadines |
2520 |
3 |
30 |
1142 |
Diketene, dạng ổn định |
2521 |
6.1+3 |
663 |
1143 |
2-Dimethylaminoethyl methacrylate |
2522 |
6.1 |
69 |
1144 |
Ethyl orthoformate |
2524 |
3 |
30 |
1145 |
Ethyl oxalate |
2525 |
6.1 |
60 |
1146 |
Furfurylamine |
2526 |
3+8 |
38 |
1147 |
Isobuty acrylate, dạng ổn định |
2527 |
3 |
39 |
1148 |
Isobutyl isobutyrate |
2528 |
3 |
30 |
1149 |
Isobutyric acid |
2529 |
3+8 |
38 |
1150 |
Isobutyric anhydride |
2530 |
3+8 |
38 |
1151 |
Methacrylic acid, dạng ổn định |
2531 |
8 |
89 |
1152 |
Methyl trichloroaxetat |
2533 |
6.1 |
60 |
1153 |
4-MethyImorphoIine |
2535 |
3+8 |
338 |
1154 |
Methyltetrahydrofuran |
2536 |
3 |
33 |
1155 |
Nitronaphthalene |
2538 |
4.1 |
40 |
1156 |
Terpinolene |
2541 |
3 |
30 |
1157 |
Tributylamine |
2542 |
6 |
60 |
1158 |
Hafnium dạng bột, khô |
2545 |
4.2 |
40 |
1159 |
Titanium dạng bột, khô |
2546 |
4.2 |
40 |
1160 |
HexafIuoroacetone hydrate |
2552 |
6.1 |
60 |
1161 |
Methylallyl chloride |
2554 |
3 |
33 |
1162 |
Epibromohydrin |
2558 |
6.1+3 |
663 |
1163 |
2-Methylpentan-2-ol |
2560 |
3 |
30 |
1164 |
3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene) |
2561 |
3 |
33 |
1165 |
Trichloroacetic acid, dung dịch |
2564 |
8 |
80 |
1166 |
Trichloroacetic acid, dung dịch |
2564 |
8 |
80 |
1167 |
Dicyclohexylamine |
2565 |
8 |
80 |
1168 |
Natri pentachlorophenate |
2567 |
6.1 |
60 |
1169 |
Cadmium hợp chất |
2570 |
6.1 |
66 |
1170 |
Cadmium hợp chất |
2570 |
6.1 |
60 |
1171 |
Alkylsulphuric acid |
2571 |
8 |
80 |
1172 |
Phenylhydrazine |
2572 |
6.1 |
60 |
1173 |
Thallium chlorate |
2573 |
5.1+6.1 |
56 |
1174 |
Tricresyl phosphate |
2574 |
6.1 |
60 |
1175 |
Phosphorus oxybromide, dạng chảy |
2576 |
8 |
80 |
1176 |
Phenylacetyl chloride |
2577 |
8 |
80 |
1177 |
Phosphorus trioxide |
2578 |
8 |
80 |
1178 |
Piperazine |
2579 |
8 |
80 |
1179 |
Nhôm bromide, dung dịch |
2580 |
8 |
80 |
1180 |
Nhôm chloride, dung dịch |
2581 |
8 |
80 |
1181 |
Sắt chloride, dung dịch |
2582 |
8 |
80 |
1182 |
Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng rắn, trên 5% sulphuric acid tự do |
2583 |
8 |
80 |
1183 |
Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng lỏng, trên 5% sulphuric acid tự do |
2584 |
8 |
80 |
1184 |
Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng rắn, dưới 5% sulphuric acid tự do |
2585 |
8 |
80 |
1185 |
Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng lỏng, dưới 5% sulphuric acid tự do |
2586 |
8 |
80 |
1186 |
Benzoquinone |
2587 |
6.1 |
60 |
1187 |
Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc |
2588 |
6.1 |
66 |
1188 |
Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc |
2588 |
6.1 |
60 |
1189 |
Vinyl chloroaxetat |
2589 |
6.1+3 |
63 |
1190 |
Amiăng màu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite) |
2590 |
9 |
90 |
1191 |
Xenon, làm lạnh dạng lỏng |
2591 |
2 |
22 |
1192 |
Chlorotrifluoromethane và trifluoromethane azeotropic hỗn hợp (R 503) |
2599 |
2 |
20 |
1193 |
Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén |
2600 |
6.1+3 |
263 |
1194 |
Cyclobutane |
2601 |
3 |
23 |
1195 |
Dichlorodifluoromethane và 1,1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500) |
2602 |
2 |
20 |
1196 |
Cycloheptatriene |
2603 |
3+6.1 |
336 |
1197 |
Boron trifluoride diethyl etherate |
2604 |
8+3 |
883 |
1198 |
Methoxymethyl isocyanate |
2605 |
3+6.1 |
336 |
1199 |
Methyl orthosilicate (Tetramethoxysilane) |
2606 |
6.1+3 |
663 |
1200 |
Acrolein, dimer, được làm ổn định |
2607 |
3 |
39 |
1201 |
Nitropropanes |
2608 |
3 |
30 |
1202 |
Triallyl borale |
2609 |
6.1 |
60 |
1203 |
Triallylamine |
2610 |
3+8 |
38 |
1204 |
Propylene chlorohydrin |
2611 |
6.1+3 |
63 |
1205 |
Methyl propyl ether |
2612 |
3 |
33 |
1206 |
Rượu cồn Methallyl |
2614 |
3 |
30 |
1207 |
Ethyl propyl ether |
2615 |
3 |
33 |
1208 |
Triisopropyl borate |
2616 |
3 |
30 |
1209 |
Triisopropyl borate |
2616 |
3 |
33 |
1210 |
Methylcyclohexanols, dễ cháy |
2617 |
3 |
30 |
1211 |
Vinyltoluene, hạn chế (o-, m-, p-), dạng ổn định |
2618 |
3 |
39 |
1212 |
Benzyldimethylamine |
2619 |
8+3 |
83 |
1213 |
Amyl butyrates |
2620 |
3 |
30 |
1214 |
Acetyl methyl carbinol |
2621 |
3 |
30 |
1215 |
Glycidaldehyde |
2622 |
3+6.1 |
336 |
1216 |
Magnesium silicide |
2624 |
4.3 |
423 |
1217 |
Chloric acid, dung dịch |
2626 |
5.1 |
50 |
1218 |
Nitrites, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác |
2627 |
5.1 |
50 |
1219 |
Potassium fluoroaxetat |
2628 |
6.1 |
66 |
1220 |
Natri fluoroaxetat |
2629 |
6.1 |
66 |
1221 |
Selenates |
2630 |
6.1 |
66 |
1222 |
Selenites |
2630 |
6.1 |
66 |
1223 |
FIuoroacetic acid |
2642 |
6.1 |
66 |
1224 |
Methyl bromoaxetat |
2643 |
6.1 |
60 |
1225 |
Methyl iodide |
2644 |
6.1 |
66 |
1226 |
Phenacyl bromide |
2645 |
6.1 |
60 |
1227 |
Hexachlorocyclopentadiene |
2646 |
6.1 |
66 |
1228 |
Malononitrile |
2647 |
6.1 |
60 |
1229 |
1,2-Dibromobutan-3-one |
2648 |
6.1 |
60 |
1230 |
1,3-Dichloroacetone |
2649 |
6.1 |
60 |
1231 |
1,1-Dichloro-1-nitroethane |
2650 |
6.1 |
60 |
1232 |
4,4'-Diaminodiphenylmethana |
2651 |
6.1 |
60 |
1233 |
Benzyl iodide |
2653 |
6.1 |
60 |
1234 |
Potassium fluorosilicate |
2655 |
6.1 |
60 |
1235 |
Quinoline |
2656 |
6.1 |
60 |
1236 |
Selenium disulphide |
2657 |
6.1 |
60 |
1237 |
Natri chloroaxetat |
2659 |
6.1 |
60 |
1238 |
Nitrotoluidines (mono) |
2660 |
6.1 |
60 |
1239 |
Hexachloroacetone |
2661 |
6.1 |
60 |
1240 |
Hydroquinone |
2662 |
6.1 |
60 |
1241 |
Dibromomethane |
2664 |
6.1 |
60 |
1242 |
Butyltoluenes |
2667 |
6.1 |
60 |
1243 |
Chloroacetonitrile |
2668 |
6.1+3 |
63 |
1244 |
Chlorocresols |
2669 |
6.1 |
60 |
1245 |
Cyanuric chloride |
2670 |
8 |
80 |
1246 |
Aminopyridines (o-, m-, p-) |
2671 |
6.1 |
60 |
1247 |
Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35% ammonia |
2672 |
8 |
80 |
1248 |
2-Amino-4-chlorophenol |
2673 |
6.1 |
60 |
1249 |
Natri fluorosilicate |
2674 |
6.1 |
60 |
1250 |
Rubidium hydroxide, dung dịch |
2677 |
8 |
80 |
1251 |
Rubidium hydroxide |
2678 |
8 |
80 |
1252 |
Lithium hydroxide, dung dịch |
2679 |
8 |
80 |
1253 |
Lithium hydroxide |
2680 |
8 |
80 |
1254 |
Caesium hydroxide, dung dịch |
2681 |
8 |
80 |
1255 |
Caesium hydroxide |
2682 |
8 |
80 |
1256 |
Ammonium sulphide, dung dịch |
2683 |
8+6.1+3 |
86 |
1257 |
Diethylaminopropylamine |
2684 |
3+8 |
38 |
1258 |
N,n-Diethylethylenediamine |
2685 |
8+3 |
83 |
1259 |
2-Diethylaminoethanol |
2686 |
8+3 |
83 |
1260 |
Dicyclohexylammonium nitrite |
2687 |
4.1 |
40 |
1261 |
1-Bromo-3-chloropropane |
2688 |
6.1 |
60 |
1262 |
Glycerol alpha-monochlorohydrin |
2689 |
6.1 |
60 |
1263 |
N,n-Butylimidazole |
2690 |
6.1 |
60 |
1264 |
Phosphorus pentabromide |
2691 |
8 |
80 |
1265 |
Boron tribromide |
2692 |
8 |
X88 |
1266 |
Bisulphites, dung dịch |
2693 |
8 |
80 |
1267 |
Tetrahydrophthalic anhydrides |
2698 |
8 |
80 |
1268 |
Trifluoroacetic acid |
2699 |
8 |
88 |
1269 |
1-Pentol |
2705 |
8 |
80 |
1270 |
Dimethyldioxanes |
2707 |
3 |
30 |
1271 |
Dimethyldioxanes |
2707 |
3 |
33 |
1272 |
Butylbenzenes |
2709 |
3 |
30 |
1273 |
Dipropyl ketone |
2710 |
3 |
30 |
1274 |
Acridine |
2713 |
6.1 |
60 |
1275 |
Resinate kẽm |
2714 |
4.1 |
40 |
1276 |
Resinate nhôm |
2715 |
4.1 |
40 |
1277 |
1,4-Butynediol |
2716 |
6.1 |
60 |
1278 |
Long não, tổng hợp |
2717 |
4.1 |
40 |
1279 |
Barium bromate |
2719 |
5.1+6.1 |
56 |
1280 |
Chromium nitrate |
2720 |
5.1 |
50 |
1281 |
Chlorate đồng |
2721 |
5.1 |
50 |
1282 |
Lithium nitrate |
2722 |
5.1 |
50 |
1283 |
Magnesium chlorate |
2723 |
5.1 |
50 |
1284 |
Maganese nitrate |
2724 |
5.1 |
50 |
1285 |
Nickel nitrate |
2725 |
5.1 |
50 |
1286 |
Nickel nitrite |
2726 |
5.1 |
50 |
1287 |
Thallium nitrate |
2727 |
6.1+5 |
65 |
1288 |
Zirconium nitrate |
2728 |
5.1 |
50 |
1289 |
Hexachlorobenzene |
2729 |
6.1 |
60 |
1290 |
Nitroanisole, dạng lỏng |
2730 |
6.1 |
60 |
1291 |
Nitrobromobenzene |
2732 |
6.1 |
60 |
1292 |
Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn |
2733 |
3+8 |
338 |
1293 |
Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn |
2733 |
3+8 |
38 |
1294 |
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy |
2734 |
8+3 |
883 |
1295 |
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy |
2734 |
8+3 |
83 |
1296 |
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn |
2735 |
8 |
88 |
1297 |
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn |
2735 |
8 |
80 |
1298 |
N-Butylaniline |
2738 |
6.1 |
60 |
1299 |
Butyric anhydride |
2739 |
8 |
80 |
1300 |
n-Propyl chloroformate |
2740 |
6.1+8+3 |
668 |
1301 |
Barium hypochlorite |
2741 |
5.1+6.1 |
56 |
1302 |
Chloroformates, chất độc, ăn mòn, dễ cháy |
2742 |
6.1+3+8 |
638 |
1303 |
n-Butyl chloroformate |
2743 |
6.1+3+8 |
638 |
1304 |
Cyclobutyl chloroformate |
2744 |
6.1+3+8 |
638 |
1305 |
Chloromethyl chloroformate |
2745 |
6.1+8 |
68 |
1306 |
Phenyl chlomfomate |
2746 |
6.1+8 |
68 |
1307 |
Tert-Butylcyclohexyl chloroformate |
2747 |
6.1 |
60 |
1308 |
2-EthylhexyI chIoroformate |
2748 |
6.1+8 |
68 |
1309 |
Tetramethylsilane |
2749 |
3 |
33 |
1310 |
1,3-Dichloropropanol-2 |
2750 |
6.1 |
60 |
1311 |
Diethylthiophosphoryl chloride |
2751 |
8 |
80 |
1312 |
1,2-Epoxy-3-ethoxypropane |
2752 |
3 |
30 |
1313 |
N-EthyIbenzyltoIuidines |
2753 |
6.1 |
60 |
1314 |
N-Ethyltoluidines |
2754 |
6.1 |
60 |
1315 |
Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc |
2757 |
6.1 |
60 |
1316 |
Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc |
2757 |
6.1 |
66 |
1317 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2758 |
3+6.1 |
336 |
1318 |
Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc |
2759 |
6.1 |
66 |
1319 |
Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc |
2759 |
6.1 |
60 |
1320 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2760 |
3+6.1 |
336 |
1321 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc |
2761 |
6.1 |
66 |
1322 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc |
2761 |
6.1 |
60 |
1323 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2762 |
3+6.1 |
336 |
1324 |
Thuốc trừ sâu triazine rắn, độc |
2763 |
6.1 |
66 |
1325 |
Thuốc trừ sâu triazine rắn, độc |
2763 |
6.1 |
60 |
1326 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2764 |
3+6.1 |
336 |
1327 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate rắn, độc |
2771 |
6.1 |
66 |
1328 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate chất rắn, chất độc |
2771 |
6.1 |
60 |
1329 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2772 |
3+6.1 |
336 |
1330 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc |
2775 |
6.1 |
66 |
1331 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc |
2775 |
6.1 |
60 |
1332 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
2776 |
3+6.1 |
336 |
1333 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, độc |
2777 |
6.1 |
66 |
1334 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, độc |
2777 |
6.1 |
60 |
1335 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
2778 |
3+6.1 |
336 |
1336 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, rắn, chất độc |
2779 |
6 |
66 |
1337 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, chất rắn, độc |
2779 |
6.1 |
60 |
1338 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
2780 |
3+6.1 |
336 |
1339 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, thể rắn, độc |
2781 |
6.1 |
60 |
1340 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2782 |
3+6.1 |
336 |
1341 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, rắn, chất độc |
2783 |
6.1 |
60 |
1342 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, chất rắn, chất độc |
2783 |
6.1 |
66 |
1343 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2784 |
3+6.1 |
336 |
1344 |
4-Thiapentanal |
2785 |
6.1 |
60 |
1345 |
Thuốc trừ sâu oreanotin, chất rắn, độc |
2786 |
6.1 |
66 |
1346 |
Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, độc |
2786 |
6.1 |
60 |
1347 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
2787 |
3+6.1 |
336 |
1348 |
Organotin hợp chất, dạng lỏng nếu không có mô tả khác |
2788 |
6.1 |
66 |
1349 |
Acetic acid tinh khiết |
2789 |
8+3 |
83 |
1350 |
Acetic acid, dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng |
2789 |
8+3 |
83 |
1351 |
Acetic acid, dung dịch |
2790 |
8 |
80 |
1352 |
Acetic acid, dung dịch từ 10% đến 50% acid, theo khối lượng |
2790 |
8 |
80 |
1353 |
Acetic acid, dung dịch từ 50% đến 80% acid, theo khối lượng |
2790 |
8 |
80 |
1354 |
Phoi kim loại sắt tạo ra sau khi bị khoan, bào, tiện và cắt dưới dạng dễ tự cháy |
2793 |
4.2 |
40 |
1355 |
Ắc quy ướt, có đổ acid, tích điện |
2794 |
8 |
80 |
1356 |
Ắc quy ướt, có đổ alkali, tích điện |
2795 |
8 |
80 |
1357 |
Acidsulphuric không quá 51% acid hoặc chất điện môi ắc quy loại acid |
2796 |
8 |
80 |
1358 |
Dung dịch dùng cho ắc quy dạng kiềm |
2797 |
8 |
80 |
1359 |
Phenylphosphorus dichloride |
2798 |
8 |
80 |
1360 |
Phenylphosphorus thiodichloride |
2799 |
8 |
80 |
1361 |
Ắc quy ướt, loại không bị chảy nước, tích điện |
2800 |
8 |
80 |
1362 |
Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn |
2801 |
8 |
88 |
1363 |
Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn |
2801 |
8 |
80 |
1364 |
Chloride đồng |
2802 |
8 |
80 |
1365 |
Gallium |
2803 |
8 |
80 |
1366 |
Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất |
2805 |
4.3 |
423 |
1367 |
Thủy ngân |
2809 |
8 |
80 |
1368 |
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ |
2810 |
6.1 |
66 |
1369 |
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ |
2810 |
6.1 |
60 |
1370 |
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ |
2811 |
6.1 |
66 |
1371 |
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ |
2811 |
6.1 |
60 |
1372 |
Chất rắn có thể kết hợp với nước |
2813 |
4.3 |
423 |
1373 |
Các chất nhiễm độc, ảnh hưởng đến người |
2814 |
6.2 |
606 |
1374 |
N-AminoethyIpiperazine |
2815 |
8 |
80 |
1375 |
Ammonium hydrogendifluoride dung dịch |
2817 |
8+6.1 |
86 |
1376 |
Ammonium polysulphide dung dịch |
2818 |
8+6.1 |
86 |
1377 |
Amyl acid phosphate |
2819 |
8 |
80 |
1378 |
Butyric acid |
2820 |
8 |
80 |
1379 |
Dung dịch Phenol |
2821 |
6.1 |
60 |
1380 |
2-Chloropyridine |
2822 |
6.1 |
60 |
1381 |
Crotonic acid |
2823 |
8 |
80 |
1382 |
Ethyl chlorothioformate |
2826 |
8 |
80 |
1383 |
Caproic acid |
2829 |
8 |
80 |
1384 |
Lithium ferrosilicon |
2830 |
4.3 |
423 |
1385 |
1,1,1-Trichloroethane |
2831 |
6.1 |
60 |
1386 |
Phosphorous acid |
2834 |
8 |
80 |
1387 |
Hydride Natri Nhôm |
2835 |
4.3 |
423 |
1388 |
Bisulphates, dung dịch |
2837 |
8 |
80 |
1389 |
Vinyl butyrate, dạng ổn định |
2838 |
3 |
339 |
1390 |
Aldol |
2839 |
6.1 |
60 |
1391 |
Butyraldoxime |
2840 |
3 |
30 |
1392 |
Di-n-amylamine |
2841 |
3+6.1 |
36 |
1393 |
Nitroethane |
2842 |
3 |
30 |
1394 |
Calcium manganese silicon |
2844 |
4.3 |
423 |
1395 |
Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ |
2845 |
4.2 |
333 |
1396 |
3-ChloropropanoI-1 |
2849 |
6.1 |
60 |
1397 |
Propylene tetramer |
2850 |
3 |
30 |
1398 |
Boron trifluoride dihydrate |
2851 |
8 |
80 |
1399 |
Magnesium fluorosilicate |
2853 |
6.1 |
60 |
1400 |
Ammonium fluorosilicate |
2854 |
6.1 |
60 |
1401 |
Kẽm fluorosilicate |
2855 |
6.1 |
60 |
1402 |
Fluorosilicates |
2856 |
6.1 |
60 |
1403 |
Zirconium, khô |
2858 |
4.1 |
40 |
1404 |
Ammonium metavanadate |
2859 |
6.1 |
60 |
1405 |
Ammonium polyvanadate |
2861 |
6.1 |
60 |
1406 |
Vanadium pentoxide |
2862 |
6.1 |
60 |
1407 |
Natri ammonium vanadate |
2863 |
6.1 |
60 |
1408 |
Potassium metavanadate |
2864 |
6.1 |
60 |
1409 |
Hydroxylamine sulphate |
2865 |
8 |
80 |
1410 |
Titanium trichloride hỗn hợp |
2869 |
8 |
80 |
1411 |
Borohydride nhôm |
2870 |
4.2+4.3 |
X333 |
1412 |
Borohydride nhôm trong các thiết bị |
2870 |
4.2+4.3 |
X333 |
1413 |
Antimony dạng bột |
2871 |
6.1 |
60 |
1414 |
Dibromochloropropanes |
2872 |
6.1 |
60 |
1415 |
Dibutylaminoethanol |
2873 |
6.1 |
60 |
1416 |
Cồn furfuryl |
2874 |
6.1 |
60 |
1417 |
Hexachlorophene |
2875 |
6.1 |
60 |
1418 |
Resorcinol |
2876 |
6.1 |
60 |
1419 |
Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ |
2878 |
4.1 |
40 |
1420 |
Selenium oxychloride |
2879 |
8+6.1 |
X886 |
1421 |
Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước |
2880 |
5.1 |
50 |
1422 |
Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước |
2880 |
5.1 |
50 |
1423 |
Chất xúc tác kim loại, dạng khô |
2881 |
4.2 |
40 |
1424 |
Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật |
2900 |
6.2 |
606 |
1425 |
Bromine chloride |
2901 |
6.1+5+9 |
265 |
1426 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc |
2902 |
6.1 |
66 |
1427 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc |
2902 |
6.1 |
60 |
1428 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2903 |
6.1+3 |
663 |
1429 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2903 |
6.1+3 |
63 |
1430 |
Chlorophenolates, dạng lỏng |
2904 |
8 |
80 |
1431 |
Phenolates, dạng lỏng |
2904 |
8 |
80 |
1432 |
Chlorophenolates, chất rắn |
2905 |
8 |
80 |
1433 |
Phenolates, chất rắn |
2905 |
8 |
80 |
1434 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy |
2920 |
8+3 |
83 |
1435 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy |
2920 |
8+3 |
883 |
1436 |
Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy |
2921 |
8+4.1 |
884 |
1437 |
Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy |
2921 |
8+4.1 |
84 |
1438 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc |
2922 |
8+6.1 |
886 |
1439 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc |
2922 |
8+6.1 |
86 |
1440 |
Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc |
2923 |
8+6.1 |
886 |
1441 |
Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc |
2923 |
8+6.1 |
86 |
1442 |
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn |
2924 |
3+8 |
338 |
1443 |
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn |
2924 |
3+9 |
38 |
1444 |
Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất hữu cơ |
2925 |
4.1+8 |
48 |
1445 |
Chất rắn dễ cháy, độc, chất hữu cơ |
2926 |
4.1+6.1 |
46 |
1446 |
Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ |
2927 |
6.1+8 |
668 |
1447 |
Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ |
2927 |
6.1+8 |
68 |
1448 |
Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ |
2928 |
6.1+8 |
68 |
1449 |
Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ |
2928 |
6.1+8 |
669 |
1450 |
Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ |
2929 |
6.1+3 |
663 |
1451 |
Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ |
2929 |
6.1+3 |
63 |
1452 |
Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
2930 |
6.1+4.1 |
64 |
1453 |
Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
2930 |
6.1+4.1 |
664 |
1454 |
Vanadyl sulphate |
2931 |
6.1 |
60 |
1455 |
Methyl 2-chloropropionate |
2933 |
3 |
30 |
1456 |
Isopropyl 2-chloropropionate |
2934 |
3 |
30 |
1457 |
Ethyl 2-chloropropionate |
2935 |
3 |
30 |
1458 |
Thiolactic acid |
2936 |
6.1 |
60 |
1459 |
Alpha-Methylbenzyl Rượu cồn |
2937 |
6.1 |
60 |
1460 |
9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine phosphines) |
2940 |
4.2 |
40 |
1461 |
Fluoroanilines |
2941 |
6.1 |
60 |
1462 |
2-TrifluoromethyIaniline |
2942 |
6.1 |
60 |
1463 |
Tetrahydrofurfurylamine |
2943 |
3 |
30 |
1464 |
N-Methylbutylamine |
2945 |
3+8 |
338 |
1465 |
2-Amino-5-diethylammopentane |
2946 |
6.1 |
60 |
1466 |
Isopropyl chloroaxetat |
2947 |
3 |
30 |
1467 |
3-Trifluoromethylaniline |
2948 |
6.1 |
60 |
1468 |
Natri hydrosulphide ngậm nước với trên 25% nước trong tinh thể |
2949 |
8 |
80 |
1469 |
Magnesium hạt nhỏ, có bọc |
2950 |
4.3 |
423 |
1470 |
Boron trifluoride dimethyl etherate |
2965 |
4.3+3+8 |
382 |
1471 |
Thioglycol |
2966 |
6.1 |
60 |
1472 |
Sulphamic acid |
2967 |
8 |
80 |
1473 |
Maneb chất điều chế, dạng ổn định |
2968 |
4.3 |
423 |
1474 |
Maneb ổn định |
2968 |
4.3 |
423 |
1475 |
Hạt thầu dầu hoặc bã ép thầu dầu hoặc bột thầu dầu |
2969 |
9 |
90 |
1476 |
Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp |
2983 |
3+6.1 |
336 |
1477 |
Hydrogen peroxide, dung dịch nước |
2984 |
5.1 |
50 |
1478 |
Chlorosilane, dễ cháy, ăn mòn |
2985 |
3+8 |
339 |
1479 |
Chlorosilane, ăn mòn, dễ cháy |
2986 |
9+3 |
X83 |
1480 |
Chlorosilane, ăn mòn |
2987 |
8 |
40 |
1481 |
Chlorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn |
2988 |
4.3+3+8 |
X339 |
1482 |
Chì, phosphite, dibasic |
2989 |
4.1 |
40 |
1483 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2991 |
6.1+3 |
63 |
1484 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2991 |
6.1+3 |
663 |
1485 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc |
2992 |
6.1 |
66 |
1486 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc |
2992 |
6.1 |
60 |
1487 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2993 |
6.1+3 |
663 |
1488 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2993 |
6.1+3 |
63 |
1489 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc |
2994 |
6.1 |
60 |
1490 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc |
2994 |
6.1 |
66 |
1491 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2995 |
6.1+3 |
663 |
1492 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2995 |
6.1+3 |
63 |
1493 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc |
2996 |
6.1 |
66 |
1494 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc |
2996 |
6.1 |
60 |
1495 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2997 |
6.1+3 |
63 |
1496 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2997 |
6.1+3 |
663 |
1497 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc |
2998 |
6.1 |
66 |
1498 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc |
2998 |
6.1 |
60 |
1499 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3005 |
6.1+3 |
63 |
1500 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3005 |
6.1+3 |
663 |
1501 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc |
3006 |
6.1 |
60 |
1502 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc |
3006 |
6.1 |
66 |
1503 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3009 |
6.1+3 |
63 |
1504 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3009 |
6.1+3 |
663 |
1505 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc |
3010 |
6.1 |
60 |
1506 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc |
3010 |
6.1 |
66 |
1507 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3011 |
6.1+3 |
63 |
1508 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3011 |
6.1+3 |
663 |
1509 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc |
3012 |
6.1 |
66 |
1510 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc |
3012 |
6.1 |
60 |
1511 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3013 |
6.1+3 |
63 |
1512 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3013 |
6.1+3 |
663 |
1513 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc |
3014 |
6.1 |
66 |
1514 |
Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng, chất độc |
3014 |
6.1 |
60 |
1515 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3015 |
6.1+3 |
63 |
1516 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc |
3016 |
6.1 |
60 |
1517 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc |
3016 |
6.1 |
66 |
1518 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3017 |
6.1+3 |
63 |
1519 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3017 |
6.1+3 |
663 |
1520 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc |
3018 |
6.1 |
60 |
1521 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc |
3018 |
6.1 |
66 |
1522 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3019 |
6.1+3 |
63 |
1523 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3019 |
6.1+3 |
663 |
1524 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc |
3020 |
6.1 |
60 |
1525 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc |
3020 |
6.1 |
66 |
1526 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3021 |
3+6.1 |
336 |
1527 |
1,2-Butylene oxide, dạng ổn định |
3022 |
3 |
339 |
1528 |
2-Methyl-2-heptanethiol |
3023 |
6.1+3 |
663 |
1529 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc |
3024 |
3+6.1 |
336 |
1530 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc |
3025 |
6.1+3 |
63 |
1531 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3025 |
6.1+3 |
663 |
1532 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc |
3026 |
6.1 |
60 |
1533 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc |
3026 |
6.1 |
66 |
1534 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc |
3027 |
6.1 |
66 |
1535 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc |
3027 |
6.1 |
60 |
1536 |
Ắc quy, khô chứa potassium hydroxide rắn, tích điện |
3028 |
8 |
80 |
1537 |
Thuốc trừ sâu nhôm phosphide |
3048 |
6.1 |
642 |
1538 |
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước |
3049 |
4.2+4.3 |
X333 |
1539 |
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước |
3050 |
4.2+4.3 |
X333 |
1540 |
Nhôm alkyls |
3051 |
4.2+4.3 |
X333 |
1541 |
Nhôm alkyl hợp chất |
3052 |
4.2+4.3 |
X333 |
1542 |
Magnesium alkyls |
3053 |
4.2+4.3 |
X333 |
1543 |
Cyclohexyl mercaptan |
3054 |
3 |
30 |
1544 |
2-(2-Aminoethoxy) ethanol |
3055 |
8 |
80 |
1545 |
n-Heptaldehyde |
3056 |
3 |
30 |
1546 |
Trifluoracetyl chloride |
3057 |
6.1+8 |
269 |
1547 |
Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích lớn hơn 70% |
3065 |
3 |
30 |
1548 |
Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích từ 24-70% |
3065 |
3 |
33 |
1549 |
Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn |
3066 |
8 |
80 |
1550 |
Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp |
3070 |
2 |
20 |
1551 |
Mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, dạng lỏng, chất độc dễ cháy |
3071 |
6.1+3 |
63 |
1552 |
Vinylpyridines, hạn chế |
3073 |
6.1+3+9 |
639 |
1553 |
Nhôm alkyl hydrides |
3076 |
4.2+4.3 |
X333 |
1554 |
Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường |
3077 |
9 |
90 |
1555 |
Cerium, phoi tiện hoặc hạt nhỏ |
3078 |
4.3 |
423 |
1556 |
Metharylonitrile, hạn chế |
3079 |
3+6.1 |
336 |
1557 |
Isocyanate hoặc dung dịch Isocyanate, độc, dễ cháy |
3080 |
6.1+3 |
63 |
1558 |
Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường |
3082 |
9 |
90 |
1559 |
Perchloryl fluoride |
3083 |
6.1+5 |
265 |
1560 |
Chất rắn ăn mòn, ô xy hóa |
3084 |
8+5 |
855 |
1561 |
Chất rắn ăn mòn, ô xy hóa |
3084 |
8+5 |
85 |
1562 |
Chất rắn ăn mòn, ô xy hóa |
3085 |
5.1+8 |
58 |
1563 |
Chất rắn độc, ô xy hóa |
3086 |
6.1+5 |
665 |
1564 |
Chất rắn độc, ô xy hóa |
3086 |
6.1+5 |
65 |
1565 |
Chất rắn độc, ô xy hóa |
3087 |
5.1+6.1 |
56 |
1566 |
Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ |
3088 |
4.2 |
40 |
1567 |
Kim loại dạng bột, dễ cháy |
3089 |
4.1 |
40 |
1568 |
1-Methoxy-2-propanol |
3092 |
3 |
30 |
1569 |
Chất lỏng ăn mòn, ô xy hóa |
3093 |
8+5 |
895 |
1570 |
Chất lỏng ăn mòn, ô xy hóa |
3093 |
8+5 |
85 |
1571 |
Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước |
3094 |
8+4.3 |
823 |
1572 |
Chất rắn ăn mòn, tự cháy |
3095 |
8+4.2 |
84 |
1573 |
Chất rắn ăn mòn, tự cháy |
3095 |
9+4.2 |
884 |
1574 |
Chất rắn ăn mòn, có thể kết hợp với nước |
3096 |
8+4.3 |
842 |
1575 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng |
3109 |
5.2+8 |
539 |
1576 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn |
3110 |
5.2 |
539 |
1577 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng, khống chế nhiệt độ |
3119 |
5.2 |
539 |
1578 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, đang rắn, khống chế nhiệt độ |
3120 |
5.2 |
539 |
1579 |
Chất độc dạng lỏng, ô xy hóa |
3122 |
6.1+5 |
65 |
1580 |
Chất độc dạng lỏng, ô xy hóa |
3122 |
6.1+5 |
665 |
1581 |
Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3123 |
6.1+4.3 |
623 |
1582 |
Chất độc rắn, tự cháy |
3124 |
6.1+4.2 |
664 |
1583 |
Chất độc rắn, tự cháy |
3124 |
6.1+4.2 |
64 |
1584 |
Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước |
3125 |
6.1+4.3 |
642 |
1585 |
Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
3126 |
4.2+9 |
48 |
1586 |
Chất hữu cơ rắn, tự cháy, độc |
3128 |
4.2+6.1 |
46 |
1587 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3129 |
4.3+8 |
382 |
1588 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3129 |
4.3+8 |
X382 |
1589 |
Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc |
3130 |
4.3+6.1 |
X362 |
1590 |
Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc |
3130 |
4.3+6.1 |
362 |
1591 |
Chất rắn, có thể kết hợp với nước, ăn mòn |
3131 |
4.3+8 |
482 |
1592 |
Chất rắn, có thể kết hợp với nước, độc |
3134 |
4.3+6.1 |
462 |
1593 |
Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng |
3136 |
2 |
22 |
1594 |
Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng |
3138 |
3 |
223 |
1595 |
Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng |
3140 |
6.1 |
60 |
1596 |
Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng |
3140 |
6.1 |
66 |
1597 |
Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng |
3141 |
6.1 |
60 |
1598 |
Disinfectant, dạng lỏng, độc |
3142 |
6.1 |
66 |
1599 |
Disinfectant, dạng lỏng, độc |
3142 |
6.1 |
60 |
1600 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc |
3143 |
6.1 |
66 |
1601 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc |
3143 |
6.1 |
60 |
1602 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc |
3143 |
6.1 |
66 |
1603 |
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng |
3144 |
6.1 |
66 |
1604 |
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng |
3144 |
6.1 |
60 |
1605 |
Alkylphenols, dạng lỏng |
3145 |
8 |
88 |
1606 |
Alkylphenols, dạng lỏng |
3145 |
8 |
80 |
1607 |
Hợp chất organotin, dạng rắn |
3146 |
6.1 |
60 |
1608 |
Hợp chất organotin, dạng rắn |
3146 |
6.1 |
66 |
1609 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn |
3147 |
8 |
80 |
1610 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn |
3147 |
8 |
88 |
1611 |
Chất lỏng có thể kết hợp với nước |
3148 |
4.3 |
X323 |
1612 |
Chất lỏng có thể kết hợp với nước |
3148 |
4.3 |
323 |
1613 |
Hydrogen peroxide và peroxyacetic acid hỗn hợp, được làm ổn định |
3149 |
5.1+8 |
58 |
1614 |
Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng |
3151 |
9 |
90 |
1615 |
Polyhalogenated biphenyls, dạng rắn |
3152 |
9 |
90 |
1616 |
Perfluoro (methylvinyl ether) |
3153 |
3 |
23 |
1617 |
Perfluoro (ethylvinyl ether) |
3154 |
3 |
23 |
1618 |
Pentachlorophenol |
3155 |
6.1 |
60 |
1619 |
Khí nén, ô xy hóa |
3156 |
2+5 |
25 |
1620 |
Khí nén, ô xy hóa |
3157 |
2+5 |
25 |
1621 |
Khí, làm lạnh dạng lỏng |
3158 |
2 |
22 |
1622 |
1,1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a) |
3159 |
2 |
20 |
1623 |
Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy |
3160 |
6.1+3 |
263 |
1624 |
Khí hóa lỏng, dễ cháy |
3161 |
3 |
23 |
1625 |
Khí hóa lỏng, độc |
3162 |
6.1 |
26 |
1626 |
Khí hóa lỏng |
3163 |
2 |
20 |
1627 |
Sản phẩm phụ của quá trình Iuyện nhôm hoặc tái luyện nhôm |
3170 |
4.3 |
423 |
1628 |
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống |
3172 |
6.1 |
66 |
1629 |
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống |
3172 |
6.1 |
60 |
1630 |
Titanium disulphide |
3174 |
4.2 |
40 |
1631 |
Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy |
3175 |
4.1 |
40 |
1632 |
Chất rắn dễ cháy, dễ chảy |
3176 |
4.1 |
44 |
1633 |
Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ |
3178 |
4.1 |
40 |
1634 |
Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ |
3179 |
4.1+6.1 |
46 |
1635 |
Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3180 |
4.1+8 |
48 |
1636 |
Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy |
3181 |
4.1 |
40 |
1637 |
Metal hydrides, dễ cháy |
3182 |
4.1 |
40 |
1638 |
Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ |
3183 |
4.2 |
30 |
1639 |
Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ |
3184 |
4.2+6.1 |
36 |
1640 |
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ |
3185 |
4.2+8 |
38 |
1641 |
Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ |
3186 |
4.2 |
30 |
1642 |
Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ |
3187 |
4.2+6.1 |
36 |
1643 |
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3188 |
4.2+9 |
38 |
1644 |
Kim loại dạng bột, tự cháy |
3189 |
4.2 |
40 |
1645 |
Chất rắn tự cháy, chất vô cơ |
3190 |
4.2 |
40 |
1646 |
Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ |
3191 |
4.2+6.1 |
46 |
1647 |
Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3192 |
4.2+8 |
48 |
1648 |
Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ |
3194 |
4.2 |
333 |
1649 |
Pyrophoric orgnometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước |
3203 |
4.2+4.3 |
X333 |
1650 |
Alcoholate của kim loại kiềm thổ |
3205 |
4.2 |
40 |
1651 |
Alcoholate của kim loại kiềm, tự cháy, ăn mòn, nếu không có mô tả khác |
3206 |
4.2+8 |
48 |
1652 |
Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy |
3207 |
4.3+3 |
X323 |
1653 |
Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy |
3207 |
4.3+3 |
323 |
1654 |
Các chất metallic có thể kết hợp với nước/3208 |
3208 |
4.3 |
423 |
1655 |
Các chất kim loại có thể kết với nước, tự cháy |
3209 |
4.3+4.2 |
423 |
1656 |
Chlorates, chất vô cơ, dung dịch |
3210 |
5.1 |
50 |
1657 |
Perchlorates, chất vô cơ, dung dịch |
3211 |
5.1 |
50 |
1658 |
Hypochlorites, chất vô cơ |
3212 |
5.1 |
50 |
1659 |
Bromates, chất vô cơ, dung dịch, nếu không có mô tả khác |
3213 |
5.1 |
50 |
1660 |
Permanganates, chất vô cơ, dung dịch |
3214 |
5.1 |
50 |
1661 |
Persulphates, chất vô cơ |
3215 |
5.1 |
50 |
1662 |
Persulphates, chất vô cơ, dung dịch |
3216 |
5.1 |
50 |
1663 |
Nitrates, chất vô cơ, dung dịch |
3218 |
5.1 |
50 |
1664 |
Nitrates, chất vô cơ, dung dịch |
3219 |
5.1 |
50 |
1665 |
Pentafluoroethane (R 125) |
3220 |
2 |
20 |
1666 |
Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng |
3243 |
6.1 |
60 |
1667 |
Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng |
3244 |
8 |
80 |
1668 |
Methanesulphonyl chloride |
3246 |
6.1+8 |
668 |
1669 |
Natri peroxoborate, thể khan |
3247 |
5.1 |
50 |
1670 |
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3248 |
3+6.1 |
336 |
1671 |
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3248 |
3+6.1 |
36 |
1672 |
Thuốc dạng rắn, chất độc |
3249 |
6.1 |
60 |
1673 |
Chloroacetic acid, dạng chảy |
3250 |
6.1+8 |
68 |
1674 |
Difluoromethane |
3252 |
3 |
23 |
1675 |
Disodium trioxosilicate |
3253 |
8 |
80 |
1676 |
Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao |
3256 |
3 |
30 |
1677 |
Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao |
3257 |
9 |
99 |
1678 |
Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy |
3258 |
9 |
99 |
1679 |
Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn |
3259 |
8 |
88 |
1680 |
Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn |
3259 |
8 |
80 |
1681 |
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3260 |
8 |
88 |
1682 |
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3260 |
8 |
80 |
1683 |
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ |
3261 |
8 |
80 |
1684 |
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ |
3261 |
8 |
88 |
1685 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ |
3262 |
8 |
88 |
1686 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ |
3262 |
8 |
80 |
1687 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ |
3263 |
8 |
88 |
1688 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ |
3263 |
8 |
80 |
1689 |
Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3264 |
8 |
88 |
1690 |
Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3264 |
8 |
80 |
1691 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ |
3265 |
8 |
88 |
1692 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ |
3265 |
8 |
80 |
1693 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ |
3266 |
8 |
80 |
1694 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất vô cơ |
3266 |
8 |
88 |
1695 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất hữu cơ |
3267 |
8 |
80 |
1696 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất hữu cơ |
3267 |
8 |
88 |
1697 |
Ethers |
3271 |
3 |
30 |
1698 |
Ethers |
3271 |
3 |
33 |
1699 |
Ethers |
3272 |
3 |
33 |
1700 |
Ethers |
3272 |
3 |
30 |
1701 |
Nitriles dễ cháy, chất độc |
3273 |
3+6.1 |
336 |
1702 |
Alcholates dung dịch |
3274 |
3+9 |
338 |
1703 |
Nitriles, chất độc, dễ cháy |
3275 |
6.1+3 |
663 |
1704 |
Nitriles, chất độc, dễ cháy |
3275 |
6.1+3 |
63 |
1705 |
Nitriles, chất độc, dạng lỏng |
3276 |
6.1 |
66 |
1706 |
Nitriles, chất độc, dạng lỏng |
3276 |
6.1 |
60 |
1707 |
Chloroformates, chất độc, ăn mòn |
3277 |
6.1+8 |
68 |
1708 |
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc |
3278 |
6.1 |
66 |
1709 |
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc |
3278 |
6.1 |
60 |
1710 |
Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy |
3279 |
6.1+3 |
63 |
1711 |
Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy |
3279 |
6.1+3 |
663 |
1712 |
Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng |
3280 |
6.1 |
66 |
1713 |
Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng |
3280 |
6.1 |
60 |
1714 |
Metal carbonyls, dạng lỏng |
3281 |
6.1 |
60 |
1715 |
Metal carbonyls, dạng lỏng |
3281 |
6.1 |
66 |
1716 |
Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng |
3282 |
6.1 |
60 |
1717 |
Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng |
3282 |
6.1 |
66 |
1718 |
Selenium hợp chất |
3283 |
6.1 |
60 |
1719 |
Selenium hợp chất |
3283 |
6.1 |
66 |
1720 |
Tellurium hợp chất |
3284 |
6.1 |
60 |
1721 |
Vanadium hợp chất |
3285 |
6.1 |
60 |
1722 |
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn |
3286 |
3+6.1+8 |
368 |
1723 |
Chất lỏng độc, chất vô cơ |
3287 |
6.1 |
60 |
1724 |
Chất lỏng độc, chất vô cơ |
3287 |
6.1 |
66 |
1725 |
Chất rắn độc, chất vô cơ |
3288 |
6.1 |
66 |
1726 |
Chất rắn độc, chất vô cơ |
3288 |
6.1 |
60 |
1727 |
Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3289 |
6.1+9 |
68 |
1728 |
Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3289 |
6.1+8 |
668 |
1729 |
Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3290 |
6.1+8 |
668 |
1730 |
Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3290 |
6.1+8 |
68 |
1731 |
Chất thải bệnh viện |
3291 |
6.2 |
606 |
1732 |
Hydrazines dung dịch nước |
3293 |
6.1 |
60 |
1733 |
Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn |
3294 |
6.1+3 |
663 |
1734 |
Hydrocarbons, dạng lỏng |
3295 |
3 |
33 |
1735 |
Hydrocarbons, dạng lỏng |
3295 |
3 |
30 |
1736 |
Heptafluoropropane (R 227) |
3296 |
2 |
20 |
1737 |
Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane hỗn hợp |
3297 |
2 |
20 |
1738 |
Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp |
3298 |
2 |
20 |
1739 |
Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp |
3299 |
2 |
20 |
1740 |
Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87% ethylene oxide |
3300 |
6.1+3 |
263 |
1741 |
Chất ăn mòn lỏng, tự cháy |
3301 |
9+4.2 |
884 |
1742 |
Chất ăn mòn lỏng, tự cháy |
3301 |
8+4.2 |
84 |
1743 |
2-Dimethylaminoethyl acrylate |
3302 |
6.1 |
60 |
1744 |
Khí nén, độc, ô xy hóa |
3303 |
6.1+5 |
265 |
1745 |
Khí nén, độc, ăn mòn |
3304 |
6.1+8 |
268 |
1746 |
Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn |
3305 |
6.1+3+9 |
263 |
1747 |
Khí nén, độc, ô xy hóa, ăn mòn |
3306 |
6.1+5+8 |
265 |
1748 |
Khí hóa lỏng, độc, ô xy hóa |
3307 |
6.1+5 |
265 |
1749 |
Khí hóa lỏng, độc, ăn mòn |
3308 |
6.1+8 |
268 |
1750 |
Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy, ăn mòn |
3309 |
6.1+3+8 |
263 |
1751 |
Khí hóa lỏng, độc, ô xy hóa, ăn mòn |
3310 |
6.1+5+9 |
265 |
1752 |
Khí, làm lạnh dạng lỏng, ô xy hóa |
3311 |
2+5 |
225 |
1753 |
Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy |
3312 |
3 |
223 |
1754 |
Chất hữu cơ tạo màu (pigments), tự cháy |
3313 |
4.2 |
40 |
1755 |
Hợp chất nhựa dưới dạng bột nhão, tấm hoặc dây, có tạo ra hơi dễ cháy |
3314 |
- |
90 |
1756 |
Ammonia dung dịch với hơn 50% ammonia |
3318 |
6.1+8 |
268 |
1757 |
Nát ri brohydride và Natri hydroxide dung dịch, ít hơn 12% Natri borohydride và ít hơn 40% Natri hydroxide theo khối lượng |
3320 |
8 |
80 |
1758 |
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy |
3336 |
3 |
33 |
1759 |
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy |
3336 |
3 |
30 |
1760 |
Khí làm lạnh R404A |
3337 |
2 |
20 |
1761 |
Khí làm lạnh R407A |
3338 |
2 |
20 |
1762 |
Khí làm lạnh R407B |
3339 |
2 |
20 |
1763 |
Khí làm lạnh R407C |
3340 |
2 |
20 |
1764 |
Thiourea dioxide |
3341 |
4.2 |
40 |
1765 |
Xanthates |
3342 |
4.2 |
40 |
1766 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc |
3345 |
6.1 |
66 |
1767 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc |
3345 |
6.1 |
60 |
1768 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc |
3346 |
3+6.1 |
336 |
1769 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
3347 |
6.1+3 |
663 |
1770 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
3347 |
6.1+3 |
63 |
1771 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc |
3348 |
6.1 |
60 |
1772 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc |
3348 |
6.1 |
66 |
1773 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc |
3349 |
6.1 |
60 |
1774 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc |
3349 |
6.1 |
66 |
1775 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
3350 |
3+6.1 |
356 |
1776 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
3351 |
6.1+3 |
63 |
1777 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, đễ cháy |
3351 |
6.1+3 |
663 |
1778 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc |
3352 |
6.1 |
66 |
1779 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc |
3352 |
6.1 |
60 |
1780 |
Khí trừ sâu, dễ cháy |
3354 |
3 |
23 |
1781 |
Khí trừ sâu, độc, dễ cháy |
3355 |
6.1+3 |
263 |
PHỤ LỤC II
SỐ HIỆU NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
Mục 1. Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:
2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học.
3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt.
4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt.
5. Sự ô xy hóa tỏa nhiệt.
6. Tác động của độc tố.
7. Sự phóng xạ.
8. Sự ăn mòn.
9. Sự nguy hiểm phản ứng tự sinh mạnh.
Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.
Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây:
Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.
Mục 2. Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 Phụ lục I có ý nghĩa như sau:
20 |
Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo. |
22 |
Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt. |
223 |
Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy. |
225 |
Khí lạnh hóa lỏng, ôxy hóa tỏa nhiệt. |
23 |
Khí dễ cháy. |
239 |
Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh. |
25 |
Ô xy hóa tỏa nhiệt. |
26 |
Khí độc. |
263 |
Khí độc, dễ cháy. |
265 |
Khí độc, ô xy hóa tỏa nhiệt. |
268 |
Khí độc, ăn mòn. |
30 |
Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 61°C, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt. |
323 |
Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X323 |
Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy. |
33 |
Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 23°C). |
333 |
Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa. |
333 |
Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước. |
336 |
Chất lỏng rất dễ cháy, độc. |
338 |
Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn. |
X338 |
Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước. |
339 |
Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
36 |
Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc. |
362 |
Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X362 |
Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy. |
368 |
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn. |
38 |
Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C), ăn mòn. |
382 |
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X382 |
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy. |
39 |
Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
40 |
Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt. |
423 |
Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X423 |
Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy. |
43 |
Chất rắn dễ cháy tự sinh. |
44 |
Chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao. |
446 |
Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao. |
46 |
Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc. |
462 |
Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X462 |
Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc. |
48 |
Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy. |
482 |
Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
X482 |
Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn. |
50 |
Chất ô xy hóa tỏa nhiệt. |
539 |
Chất tẩy dễ cháy. |
55 |
Chất ô xy hóa mạnh tỏa nhiệt. |
556 |
Chất ô xy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc. |
558 |
Chất ô xy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn. |
559 |
Chất ô xy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
56 |
Chất ô xy hóa tỏa nhiệt, độc. |
568 |
Chất ô xy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn. |
58 |
Chất ô xy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn. |
59 |
Chất ô xy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
60 |
Chất độc hoặc hơi độc. |
606 |
Chất lây nhiễm. |
623 |
Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
63 |
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C). |
638 |
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C), ăn mòn. |
639 |
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C), sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
64 |
Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt. |
642 |
Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
65 |
Chất rắn, độc, ô xy hóa tỏa nhiệt. |
66 |
Chất rắn, rất độc. |
663 |
Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61°C). |
664 |
Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt. |
665 |
Chất rắn, rất độc, ô xy hóa tỏa nhiệt. |
668 |
Chất rắn, rất độc, ăn mòn. |
669 |
Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
68 |
Chất độc, ăn mòn. |
69 |
Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
70 |
Chất phóng xạ. |
72 |
Khí phóng xạ. |
723 |
Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy. |
73 |
Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61°C). |
74 |
Chất rắn phóng xạ, dễ cháy. |
75 |
Chất phóng xạ, ô xy hóa tỏa nhiệt. |
76 |
Chất phóng xạ, độc. |
78 |
Chất phóng xạ, ăn mòn. |
80 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn. |
X80 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước. |
823 |
Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
83 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61 °C). |
X83 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C) phản ứng mạnh với nước. |
839 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C) sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
X839 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23°C và 61°C) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước. |
84 |
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt. |
842 |
Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy. |
85 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ô xy hóa tỏa nhiệt. |
856 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ô xy hóa tỏa nhiệt, độc. |
86 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc. |
88 |
Chất ăn mòn mạnh. |
X88 |
Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước. |
883 |
Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23 °C và 61°C). |
884 |
Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt. |
885 |
Chất rắn ăn mòn mạnh, ô xy hóa tỏa nhiệt. |
886 |
Chất rắn ăn mòn mạnh, độc. |
X886 |
Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước. |
89 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt. |
90 |
Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc. |
99 |
Tạp chất độc ở nhiệt độ cao. |
PHỤ LỤC III
BIỂU TRƯNG HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
1. Biểu trưng hàng nguy hiểm
Loại 1:
Loại 2:
Loại 3:
Loại 4:
Loại 5:
Loại 6:
Loại 7: |
Loại 8: |
Loại 9: |
Kích thước biểu trưng:
- Kiện hàng: 100 mm x 100 mm;
- Container: 250 mm x 250 mm;
- Phương tiện: 500 mm x 500 mm;
2. Báo hiệu nguy hiểm