Nghị định 104/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 104/2009/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 104/2009/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/11/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm có thời hạn tối đa 12 tháng
Ngày 09/11/2009, Chính phủ ban hành Nghị định 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
Theo đó, Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm được cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ nhưng không quá 12 tháng, kể từ ngày cấp. Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm phải gồm các nội dung sau: Tên phương tiện, biển kiểm soát; Tên chủ phương tiện; Tên người điều khiển phương tiện; Loại, nhóm hàng nguy hiểm, trọng lượng hàng; Nơi đi, nơi đến; Hành trình, lịch trình vận chuyển; Thời hạn vận chuyển.
Bên cạnh đó, Nghị định cũng quy định người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm phải được huấn luyện và được cấp Giấy chứng nhận huấn luyện về loại hàng nguy hiểm mà mình vận chuyển theo quy định của pháp luật; thủ kho, người áp tải hàng nguy hiểm bắt buộc phải được huấn luyện về loại hàng nguy hiểm do mình áp tải hoặc lưu kho bãi.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 31/12/2009.
Từ ngày 01/6/2020, Nghị định này bị hết hiệu lực bởi Nghị định 42/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định 104/2009/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 104/2009/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 104/2009/NĐ-CP NGÀY 09 THÁNG 11 NĂM 2009
QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM VÀ VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
NGHỊ ĐỊNH:
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
PHÂN LOẠI VÀ DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM
Loại 1.
Nhóm 1.1: Các chất nổ.
Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu nổ công nghiệp.
Loại 2:
Nhóm 2.1: Khí ga dễ cháy.
Nhóm 2.2: Khí ga không dễ cháy, không độc hại.
Nhóm 2.3: Khí ga độc hại.
Loại 3. Các chất lỏng dễ cháy và các chất nổ lỏng khử nhậy.
Loại 4.
Nhóm 4.1: Các chất đặc dễ cháy, các chất tự phản ứng và các chất nổ đặc khử nhậy.
Nhóm 4.2: Các chất dễ tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Các chất khi gặp nước phát ra khí ga dễ cháy.
Loại 5.
Nhóm 5.1: Các chất ôxy hóa.
Nhóm 5.2: Các hợp chất ô xít hữu cơ.
Loại 6.
Nhóm 6.1: Các chất độc hại.
Nhóm 6.2: Các chất lây nhiễm.
Loại 7: Các chất phóng xạ
Loại 8: Các chất ăn mòn.
Loại 9. Các chất và hàng nguy hiểm khác.
Chính phủ quyết định việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng nguy hiểm trên cơ sở đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
ĐÓNG GÓI VÀ DÁN NHÃN HÀNG NGUY HIỂM
VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
Chủ phương tiện, người điều khiển phương tiện khi vận chuyển hàng nguy hiểm ngoài việc tuân thủ quy định của Luật Giao thông đường bộ và các văn bản hướng dẫn thi hành, các quy định của pháp luật liên quan còn phải tuân thủ các quy định sau đây:
Trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm, nếu xảy ra sự cố thì Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm huy động lực lượng kịp thời để:
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
THANH TRA, KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Các Bộ có thẩm quyền cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm phải tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của Nghị định này.
Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm quy định của Nghị định này thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2009. Bãi bỏ Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm, vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ.
Bộ trưởng các Bộ: Công an, Khoa học và Công nghệ, Giao thông vận tải, Công thương, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, hướng dẫn thực hiện Nghị định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Phụ lục I
DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009
của Chính phủ)
STT |
Tên hàng |
Số UN (mã số Liên Hợp quốc) |
Loại, nhóm hàng |
Số hiệu nguy hiểm |
1 |
Acetylene, dạng phân rã |
1001 |
3 |
239 |
2 |
Không khí dạng nén |
1002 |
2 |
20 |
3 |
Không khí, làm lạnh |
1003 |
2+5 |
225 |
4 |
Ammonia, khan |
1005 |
6.1+8 |
268 |
5 |
Argon, dạng nén |
1006 |
2 |
20 |
6 |
Boron trifluoride, dạng nén |
1008 |
6.1+8 |
268 |
7 |
Bromotrifluoromethane (R 13B1) |
1009 |
2 |
20 |
8 |
1,2 - Butadiene, hạn chế |
1010 |
3 |
239 |
9 |
1,3 - Butadiene, hạn chế |
1010 |
3 |
239 |
10 |
Hỗn hợp của 1,3 - butadiene và hydrocarbon, hạn chế |
1010 |
3 |
239 |
11 |
Butane |
1011 |
3 |
23 |
12 |
1-Butylene |
1012 |
3 |
23 |
13 |
Butylenes hỗn hợp |
1012 |
3 |
23 |
14 |
Trans - 2 - Butylene |
1012 |
3 |
23 |
15 |
Carbon dioxide |
1013 |
3 |
20 |
16 |
Oxygen và carbon dioxide, hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2) |
1014 |
2+5 |
25 |
17 |
Carbon dioxide và nitrous oxide, hỗn hợp |
1015 |
2 |
20 |
18 |
Carbon monoxide, dạng nén |
1016 |
6.1+3 |
263 |
19 |
Chlorine |
1017 |
6.1+8 |
268 |
20 |
Chlorodiflouromethane (R22) |
1018 |
2 |
20 |
21 |
Chloropentaflouroethane (R115) |
1020 |
2 |
20 |
22 |
1- Chloro - 1,2,2,2 - tetrafluoroethane (R124) |
1021 |
2 |
20 |
23 |
Chlorotrifluoromethane (R13) |
1022 |
2 |
20 |
24 |
Khí than, dạng nén |
1023 |
6.1+3 |
263 |
25 |
Cyanogen |
1026 |
6.1+3 |
23 |
26 |
Cyclopropane |
1027 |
3 |
20 |
27 |
Dichlorodifluoromethane (R12) |
1028 |
2 |
20 |
28 |
Dichlorodifluoromethane (R21) |
1029 |
2 |
23 |
29 |
1,1 - Difluoroethane (R 152a) |
1030 |
3 |
23 |
30 |
Dimethylamine, khan |
1032 |
3 |
23 |
31 |
Dimethyl ether |
1033 |
3 |
23 |
32 |
Chất Etan |
1035 |
3 |
23 |
33 |
Chất Etylamin |
1036 |
3 |
23 |
34 |
Clorua etylic |
1037 |
3 |
23 |
35 |
Ethylene, chất lỏng đông lạnh |
1038 |
3 |
223 |
36 |
Etylic metyla ête |
1039 |
3 |
23 |
37 |
Khí etylic oxy nitơ |
1040 |
6.1+3 |
263 |
38 |
Hợp chất etylen oxyt và cabon đioxyt có etylen oxit từ 9 đến 87% |
1041 |
3 |
239 |
39 |
Khí heli nén |
1046 |
2 |
20 |
40 |
Hydro bromua, ở thể khan |
1048 |
6.1+8 |
268 |
41 |
Hydro ở thể nén |
1049 |
3 |
23 |
42 |
Hyđro clorua, thể khan |
1050 |
6.1+8 |
268 |
43 |
Hyđro florua, thể khan |
1052 |
8+6.1 |
886 |
44 |
Hyđro sunfua |
1053 |
6.1+3 |
263 |
45 |
Butila đẳng áp |
1055 |
3 |
23 |
46 |
Kryton, thể nén |
1056 |
2 |
20 |
47 |
Khí hóa lỏng, không cháy, chịu được nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí |
1058 |
2 |
20 |
48 |
Hợp chất PI, P2: xem hợp chất methylacetylene và propadiene, cân bằng |
1060 |
3 |
239 |
49 |
Hợp chất Methylacetylene và propadiene, cân bằng |
1060 |
3 |
239 |
50 |
Methylamine, thể khan |
1061 |
3 |
23 |
51 |
Methyl bromide |
1062 |
61 |
26 |
52 |
Methyl chloride |
1063 |
3 |
23 |
53 |
Methyl mercaptan |
1064 |
6.1+3 |
263 |
54 |
Neon, nén |
1065 |
2 |
20 |
55 |
Nitrogen, nén |
1066 |
2 |
20 |
56 |
Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide) |
1067 |
6.1+5+8 |
265 |
57 |
Nitrous oxide |
1070 |
2+5 |
25 |
58 |
Khí dầu, nén |
1071 |
6.1+3 |
263 |
59 |
Oxy, nén |
1072 |
2+5 |
25 |
60 |
Oxygen, chất lỏng được làm lạnh |
1073 |
2+5 |
225 |
61 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
1075 |
3 |
23 |
62 |
Phosgene |
1076 |
6.1+8 |
268 |
63 |
Propylene |
1077 |
3 |
23 |
64 |
Hợp chất F1, F2, F3: xem chất khí làm lạnh |
1078 |
2 |
20 |
65 |
Khí làm lạnh |
1078 |
2 |
20 |
66 |
Sulphur dioxide |
1079 |
6.1+8 |
268 |
67 |
Sulphur hexafluoride |
1080 |
2 |
20 |
68 |
Trifluorochloroethylene, hạn chế (R 11 13) |
1082 |
6.1+3 |
263 |
69 |
Trimethylamine, thể khan |
1083 |
3 |
23 |
70 |
Vinyl bromide, hạn chế |
1085 |
3 |
239 |
71 |
Vinyl chloride, hạn chế và ổn định |
1086 |
3 |
239 |
72 |
Vinyl methyl ether, hạn chế |
1087 |
3 |
239 |
73 |
Acetal |
1088 |
3 |
33 |
74 |
Acetaldehyde |
1089 |
3 |
33 |
75 |
Acetone |
1090 |
3 |
33 |
76 |
Dầu Acetone |
1091 |
3 |
j3 |
77 |
Acrolein, hạn chế |
1092 |
6.1+3 |
663 |
78 |
Acrylonitrile, hạn chế |
1093 |
3+6.1 |
336 |
79 |
Cồn Allyl |
1098 |
6.1+3 |
663 |
80 |
Allyl bromide |
1099 |
3+6.1 |
336 |
81 |
Allyl chloride |
1100 |
3+6 |
336 |
82 |
Amyl axetates |
1104 |
3 |
30 |
83 |
Pentanols |
1105 |
3 |
30 |
84 |
Pentanols |
1105 |
3 |
33 |
85 |
Amylamine (n-amylamine, tert-amylamine) |
1106 |
3+8 |
339 |
86 |
Amylamine (sec-amyamine) |
1106 |
3+8 |
38 |
87 |
Amyl chloride |
1107 |
3 |
33 |
88 |
1-Pentene (n-Amylene) |
1108 |
3 |
33 |
89 |
Amyl formates |
1109 |
3 |
30 |
90 |
n-Amyl methyl ketone |
1110 |
3 |
30 |
91 |
Amyl mercaptan |
1111 |
3 |
33 |
92 |
Amyl nitrate |
1112 |
3 |
30 |
93 |
Amyl nitrite |
1113 |
3 |
33 |
94 |
Benzene |
1114 |
3 |
33 |
95 |
Butanols |
1120 |
3 |
30 |
96 |
Butanols |
1120 |
3 |
33 |
97 |
Butyl axetats |
1123 |
3 |
30 |
98 |
Butyl axetats |
1123 |
3 |
33 |
99 |
N-Butylamine |
1125 |
3+8 |
338 |
100 |
1-Bromobutane |
1126 |
3 |
33 |
101 |
N-Butyl bromide |
1126 |
3 |
33 |
102 |
Chloro butanes |
1127 |
3 |
33 |
103 |
n-Butyl formate |
1128 |
3 |
33 |
104 |
Butyraldehyde |
1129 |
3 |
33 |
105 |
Dầu long não |
1130 |
3 |
30 |
106 |
Carbon disulphide |
1131 |
3+6.1 |
336 |
107 |
Carbon sulphide |
1131 |
3+6.1 |
336 |
108 |
Các chất dính chứa dung môi dễ cháy |
1133 |
3 |
30 |
109 |
Các chất dính |
1133 |
3 |
33 |
110 |
Chlorobenzene |
1134 |
3 |
30 |
111 |
Ethylene chlorohydrin. |
1135 |
6.1+3 |
663 |
112 |
Nhựa đường đen đã chưng cất |
1136 |
3 |
30 |
113 |
Nhựa đường đen đã chưng cất |
1136 |
3 |
33 |
114 |
Dung dịch phủ |
1139 |
3 |
30 |
115 |
Dung dịch phủ |
1139 |
3 |
33 |
116 |
Crotonaldehyde, ổn định |
1143 |
6.1+3 |
663 |
117 |
Thuốc nhuộm, rắn, độc |
1143 |
6.1 |
66 |
118 |
Crotonylene (2-Butyne) |
1144 |
3 |
339 |
119 |
Cyclohexane |
1145 |
3 |
33 |
120 |
Cyclopentane |
1146 |
3 |
33 |
121 |
Decahydronaphathalene |
1147 |
3 |
30 |
122 |
Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng hóa học |
1148 |
3 |
30 |
123 |
Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng kỹ thuật |
1148 |
3 |
33 |
124 |
Dibutyl ether |
1149 |
3 |
30 |
125 |
1,2-Dichloroethylene |
1150 |
3 |
33 |
126 |
Dichloropentanes |
1152 |
3 |
30 |
127 |
Ethylene glycol diethyl ether |
1153 |
3 |
30 |
128 |
Diethylamine |
1154 |
3.8 |
338 |
129 |
Diethyl ether (ethyl ether) |
1155 |
3 |
33 |
130 |
Diethyl ketone |
1156 |
3 |
33 |
131 |
Diisobutyl ketone |
1157 |
3 |
30 |
132 |
Diisopropylamine |
1158 |
3+8 |
338 |
133 |
Diisopropy ether |
1159 |
3 |
33 |
134 |
Dung dịch dimethylamine |
1160 |
3+8 |
338 |
135 |
Dimethyl carbonate |
1161 |
3 |
33 |
136 |
Dimethyldichlorosilane |
1162 |
3+8 |
X338 |
137 |
Dimethylhydrazine, không đối xứng |
1163 |
6.1+3+9 |
663 |
138 |
Dimethyl sulphide |
1164 |
3 |
33 |
139 |
Dioxane |
1165 |
3 |
33 |
140 |
Dioxolane |
1166 |
3 |
33 |
141 |
Divinyl ether hạn chế |
1167 |
3 |
339 |
142 |
Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng |
1166 |
3 |
33 |
143 |
Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng |
1169 |
3 |
30 |
144 |
Ethanol (Rượu Ethyl) hoặc dung dịch Ethanol (Rượu Ethyl) |
1170 |
3 |
33 |
145 |
Dung dịch Ethanol (Rượu Ethyl) chứa trên 24% và dưới 70% lượng cồn |
1170 |
3 |
30 |
146 |
Ethylene glycol monoethyl ether |
1171 |
3 |
30 |
147 |
Ethylene glycol monoethyl ether axetat |
1172 |
3 |
30 |
148 |
Ethyl axetat |
1173 |
3 |
33 |
149 |
Ethybezene |
1175 |
3 |
33 |
150 |
Ethyl borate |
1176 |
3 |
33 |
151 |
Ethyl butyl axetat |
1177 |
3 |
30 |
152 |
2-Ethyl butyraldehyde |
1178 |
3 |
33 |
153 |
Ethyl butyl ether |
1179 |
3 |
33 |
154 |
Ethyl butyrate |
1180 |
3 |
30 |
155 |
Ethyl chloroacetate |
1181 |
6.1+3 |
63 |
156 |
Ethyl chloroformate |
1182 |
6.1+3+8 |
663 |
157 |
Ethyl dichlorosilance |
1183 |
4.3+3+8 |
X338 |
158 |
1,2-Dicloroethene (Ethylene dichlocide) |
1184 |
3+6.1 |
336 |
159 |
Ethyleneimine, hạn chế |
1185 |
6.1+3 |
663 |
160 |
Ethylene glycol monomethyl ether |
1188 |
3 |
30 |
161 |
Ethylene glycol monomethyl ether axetat |
1189 |
3 |
30 |
162 |
Ethyl formate |
1190 |
3 |
33 |
163 |
Ocryl aldehydes (ethyl hexadehydes) |
1191 |
3 |
30 |
164 |
Ethyl lactate |
1192 |
3 |
30 |
165 |
Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone) |
1193 |
3 |
33 |
166 |
Dung dịch Ethyl nitrite |
1194 |
3+6.1 |
336 |
167 |
Ethyl propionate |
1195 |
3 |
33 |
168 |
Ethyl trichlorosilane |
1196 |
3+8 |
X338 |
169 |
Chất chiết suất tạo mùi vị, dạng lỏng |
1197 |
3 |
30 |
170 |
Chất chiết suất tạo mùi vị, dạng lỏng |
1197 |
3 |
33 |
171 |
Formaldehyde dung dịch, dễ cháy |
1198 |
3+8 |
38 |
172 |
Furaldehydes |
1199 |
6.1+3 |
63 |
173 |
Dầu rượu tạp (fusel oil) |
1201 |
3 |
30 |
174 |
Dầu rượu tạp (fusel oil) |
1201 |
3 |
33 |
175 |
Dầu Diesel |
1202 |
3 |
30 |
176 |
Khí dầu |
1202 |
3 |
30 |
177 |
Dầu nóng (nhẹ) |
1202 |
3 |
30 |
178 |
Nhiên liệu động cơ |
1203 |
3 |
33 |
179 |
Heptanes |
1206 |
3 |
33 |
180 |
Hexaldehyde |
1207 |
3 |
30 |
181 |
Hexanes |
1208 |
3 |
33 |
182 |
Mực in chứa dung môi dễ cháy |
1210 |
3 |
30 |
183 |
Mực in |
1210 |
3 |
33 |
184 |
Isobutanol |
1212 |
3 |
30 |
185 |
Isobutyl axetat |
1213 |
3 |
|
186 |
Isobutylamine |
1214 |
3+8 |
338 |
187 |
Isooctenes |
1216 |
3 |
33 |
188 |
Isoprene, hạn chế |
1218 |
3 |
339 |
189 |
Isopropanol (Isopropyl Rượu cồn) |
1219 |
3 |
33 |
190 |
Isopropyl axetat |
1220 |
3 |
33 |
191 |
Isopropylamine |
1221 |
3+8 |
338 |
192 |
Dầu hỏa |
1223 |
3 |
30 |
193 |
Xe ton |
1224 |
3 |
30 |
194 |
Xe ton |
1224 |
3 |
33 |
195 |
Hợp chất mercaptans hoặc hỗn hợp mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại |
1228 |
3+6.1 |
336 |
196 |
Hợp chất mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại |
1228 |
3+6.1 |
36 |
197 |
Molsityl oxide |
1229 |
3 |
30 |
198 |
Methanol |
1230 |
3+6.1 |
336 |
199 |
Methyl axetate |
1231 |
3 |
33 |
200 |
Methylamy axetate |
1233 |
3 |
30 |
201 |
Methylal |
1234 |
3 |
33 |
202 |
Dung dịch methylamine |
1235 |
3+8 |
338 |
203 |
Methyl butyrate |
1237 |
3 |
33 |
204 |
Methyl chloroformate |
1238 |
6.1+3+8 |
663 |
205 |
Methyl chloromethyl ether |
1239 |
6.1+3 |
663 |
206 |
Methyldichlorosilane |
1242 |
4.3+3+8 |
X338 |
207 |
Methyl formate |
1243 |
3 |
33 |
208 |
Methylhydrazine |
1244 |
6.1+3+8 |
663 |
209 |
Methyl isobutyl ketone |
1245 |
3 |
33 |
210 |
Methyl isopropenyl ketone, hạn chế |
1246 |
3 |
339 |
211 |
Methyl methacrylate monomer, hạn chế |
1247 |
3 |
339 |
212 |
Methyl propionate |
1248 |
3 |
33 |
213 |
Methyl propyl ketone |
1249 |
3 |
33 |
214 |
Methyl trichlorosilane |
1250 |
3+8 |
X338 |
215 |
Methyl vinyl ketone, ổn định |
1251 |
6.1+3+9 |
639 |
216 |
Nickel carbonyl |
1259 |
6.1+3 |
663 |
217 |
Octanes |
1262 |
3 |
33 |
218 |
Sơn |
1263 |
3 |
30 |
219 |
Sơn |
1263 |
3 |
33 |
220 |
Vật liệu làm sơn |
1263 |
3 |
30 |
221 |
Vật liệu làm sơn |
1263 |
3 |
33 |
222 |
Paraldehyde |
1264 |
3 |
30 |
223 |
Pentanes, lỏng |
1265 |
3 |
33 |
224 |
Pentanes, lỏng |
1265 |
3 |
33 |
225 |
Các sản phẩm có mùi thơm với chất hòa tan dễ cháy |
1266 |
3 |
30 |
226 |
Các sản phẩm có mùi thơm với chất hòa tan dễ cháy |
1266 |
3 |
33 |
227 |
Dầu thô petrol |
1267 |
3 |
33 |
228 |
Sản phẩm dầu mỏ |
1268 |
3 |
33 |
229 |
Sản phẩm dầu mỏ |
1268 |
3 |
30 |
230 |
Dầu gỗ thông |
1272 |
3 |
30 |
231 |
n-Propanol |
1274 |
3 |
30 |
232 |
n-Propanol |
1274 |
3 |
33 |
233 |
Propionaldehyde |
1275 |
3 |
33 |
234 |
n-Propyl axetat |
1276 |
3 |
33 |
235 |
Propylamine |
1277 |
3+8 |
338 |
236 |
1-Chloropropane (Propyl chloride) |
1278 |
3 |
33 |
237 |
1,2-Dichloropropane |
1279 |
3 |
33 |
238 |
Propylene oxide |
1280 |
3 |
33 |
239 |
Propyl formates |
1281 |
3 |
33 |
240 |
Pyridine |
1282 |
3 |
33 |
241 |
Dầu rosin |
1286 |
3 |
30 |
242 |
Dầu rosin |
1286 |
3 |
33 |
243 |
Dung dịch chứa cao su |
1287 |
3 |
30 |
244 |
Dung dịch chứa cao su |
1287 |
3 |
33 |
245 |
Dầu đá phiến sét |
1288 |
3 |
30 |
246 |
Dầu đá phiến sét |
1288 |
3 |
33 |
247 |
Dung dịch Nátri methylate trong rượu |
1289 |
3+8 |
338 |
248 |
Dung dịch Nátri methylate trong rượu |
1289 |
3+8 |
38 |
249 |
Tetraethyl silicate |
1292 |
3 |
30 |
250 |
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế |
1293 |
3 |
30 |
251 |
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế |
1293 |
3 |
33 |
252 |
Toluene |
1294 |
3 |
33 |
253 |
Trichlorosilane |
1295 |
4.3+3+8 |
X338 |
254 |
Triethylamine |
1296 |
3+8 |
338 |
255 |
Trimethylamine, dung dịch |
1297 |
3+8 |
338 |
256 |
Trimethylamine, dung dịch |
1297 |
3+8 |
38 |
257 |
Trimethylchlorosilane |
1298 |
3+8 |
X338 |
258 |
Dầu thông |
1299 |
3 |
30 |
259 |
Sản phẩm thay thế dầu thông |
1300 |
3 |
30 |
260 |
Sản phẩm thay thế dầu thông |
1300 |
3 |
33 |
261 |
Vinyl axetat, hạn chế |
1301 |
3 |
339 |
262 |
Vinyl ethyl ether, hạn chế |
1302 |
3 |
339 |
263 |
Vinylidene chloride, hạn chế |
1303 |
3 |
339 |
264 |
Vinyl isobutyl ether, hạn chế |
1304 |
3 |
339 |
265 |
Vinyltrichlorosilane, hạn chế |
1305 |
3+8 |
X338 |
266 |
Chất bảo quản gỗ, dạng lỏng |
1306 |
3 |
30 |
267 |
Chất bảo quản gỗ, dạng lỏng |
1306 |
3 |
33 |
268 |
Xylenes |
1307 |
3 |
30 |
269 |
Xylenes |
1307 |
3 |
33 |
270 |
Zirconium trong chất lỏng dễ cháy |
1308 |
3 |
33 |
271 |
Zirconium trong chất lỏng dễ cháy |
1308 |
3 |
30 |
272 |
Bột nhôm, dạng có màng |
1309 |
4.1 |
40 |
273 |
Borneol |
1312 |
4.1 |
40 |
274 |
Calcium resinate |
1313 |
4.1 |
40 |
275 |
Calcium resinate, được hợp nhất |
1314 |
4.1 |
40 |
276 |
Cobalt resinate, dạng kết tủa |
1318 |
4.1 |
40 |
277 |
Ferrocerium |
1323 |
4.1 |
40 |
278 |
Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ |
1325 |
4.1 |
40 |
279 |
Hafnium bột, trạng thái ướt |
1326 |
4.1 |
40 |
280 |
Hexamethylenetetramine |
1328 |
4.1 |
40 |
281 |
Manganese resinate |
1330 |
4.1 |
40 |
282 |
Metaldehyde |
1332 |
4.1 |
40 |
283 |
Naphthalene thô hoặc tinh chế |
1334 |
4.1 |
40 |
284 |
Phosphorus không định hình |
1338 |
4.1 |
40 |
285 |
Phosphorus heptasulphide |
1339 |
4.1 |
40 |
286 |
Phosphorus pentasulphide |
1340 |
4.3 |
423 |
287 |
Phosphorus sesquisulphide |
1341 |
4.1 |
40 |
288 |
Phosphorus trisulphide |
1343 |
4.1 |
40 |
289 |
Cao su rời hoặc thứ phẩm, dưới dạng bột hoặc hạt |
1345 |
4.1 |
40 |
290 |
Silicon dạng bột, không định hình |
1346 |
4.1 |
40 |
291 |
Sulphur |
1350 |
4.1 |
40 |
292 |
Titanium dạng bột, làm ướt |
1352 |
4.1 |
40 |
293 |
Zirconium dạng bột, làm ướt |
1358 |
4.1 |
40 |
294 |
Than (Carbon) |
1361 |
4.2 |
40 |
295 |
Than (Carbon) |
1361 |
4.2 |
40 |
296 |
Than hoạt tính |
1362 |
4.2 |
40 |
297 |
Copra |
1363 |
4.2 |
40 |
298 |
Cotton vụn có dầu mỡ |
1364 |
4.2 |
40 |
299 |
Cotton, ướt |
1365 |
4.2 |
40 |
300 |
Diethyl kẽm |
1366 |
4.2+4.3 |
X333 |
301 |
p-Nitrosodimethylaniline |
1369 |
4.2 |
40 |
302 |
Dimethyl kẽm |
1370 |
4.2+4.3 |
X333 |
303 |
Sợi hoặc Vải, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật hoặc tổng hợp, nếu không có mô tả khác, có lẫn dầu mỡ. |
1373 |
4.2 |
40 |
304 |
Oxit sắt hoặc xỉ sắt đã qua sử dụng nhận được từ quá trình làm sạch khí than đá |
1376 |
4.2 |
40 |
305 |
Chất xúc tác kim loại, ướt |
1378 |
4.2 |
40 |
306 |
Giấy được xử lý bằng dầu không bão hòa, chưa được làm khô hoàn toàn |
1379 |
4.2 |
40 |
307 |
Pentaborane |
1380 |
4.2+6.1 |
333 |
308 |
Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô |
1381 |
4.2+6.1 |
46 |
309 |
Potassium sulphide, khan |
1382 |
4.2 |
40 |
310 |
Potassium sulphide, với ít hơn 30% nước của tinh thể |
1382 |
4.2 |
40 |
311 |
Nátri dithionite (Nát ri hydrosulphite) |
1384 |
4.2 |
40 |
312 |
Nátri sulphide, anhydrous |
1385 |
4.2 |
40 |
313 |
Nátri sulphide, ít than 30% nước của tinh thể |
1385 |
4.2 |
40 |
314 |
Bánh hạt với trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11% |
1386 |
4.2 |
40 |
315 |
Hỗn hống (Amalgam) kim loại kiềm, dạng lỏng |
1389 |
4.3 |
X423 |
316 |
Amides kim loại kiềm |
1390 |
4.3 |
423 |
317 |
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 600C |
1391 |
4.3 |
X423 |
318 |
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 600C |
1391 |
4.3+3 |
X423 |
319 |
Hỗn hống (Amalgam) kim loại kiềm thổ, dạng lỏng |
1392 |
4.3 |
X423 |
320 |
Hợp kim của kim loại kiềm thổ |
1393 |
4.3 |
423 |
321 |
Các bua nhôm |
1394 |
4.3 |
423 |
322 |
Ferrosilicon nhôm dạng bột |
1395 |
4.3+6.1 |
462 |
323 |
Bột nhôm, dạng không màng |
1396 |
4.3 |
423 |
324 |
Bột nhôm silicon, dạng không màng |
1398 |
4.3 |
423 |
325 |
Barium |
1400 |
4.3 |
423 |
326 |
Calcium |
1401 |
4.3 |
423 |
327 |
Calcium carbide |
1402 |
4.3 |
423 |
328 |
Calcium cyanamide |
1403 |
4.3 |
423 |
329 |
Calcium silicide |
1405 |
4.3 |
423 |
330 |
Caesium |
1407 |
4.3 |
X423 |
331 |
Ferrosilicon |
1408 |
4.3+6.1 |
462 |
332 |
Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với nước |
1409 |
4.3 |
423 |
333 |
Lithium |
1415 |
4.3 |
X423 |
334 |
Lithium silicon |
1417 |
4.3 |
423 |
335 |
Magnesium dạng bột |
1418 |
4.3+4.2 |
423 |
336 |
Hợp kim kim loại potassium, dạng lỏng |
1420 |
4.3 |
X423 |
337 |
Hợp kim kim loại alkali, dạng lỏng |
1421 |
4.3 |
X423 |
338 |
Hợp kim Potassium Nátri, dạng lỏng |
1422 |
4.3 |
X423 |
339 |
Rubidium |
1423 |
4.3 |
X423 |
340 |
Nátri |
1428 |
4.3 |
X423 |
341 |
Methylate nát ri |
1431 |
4.2+8 |
49 |
342 |
Tro kẽm (Zinc ashes) |
1435 |
4.3 |
423 |
343 |
Kẽm dạng bụi hoặc Kẽm dạng bột |
1436 |
4.3+4.2 |
423 |
344 |
Zirconium hydride |
1437 |
4.1 |
40 |
345 |
Nitơ rát nhôm |
1438 |
5.1 |
50 |
346 |
Ammonium dichromate |
1439 |
5.1 |
50 |
347 |
Ammonium perchlorate |
1442 |
5.1 |
50 |
348 |
Ammonium persulphate |
1444 |
5.1 |
50 |
349 |
Barium chlorate |
1445 |
5.1+6.1 |
56 |
350 |
Barium nitrate |
1446 |
5.1+6.1 |
56 |
351 |
Barium perchlorate |
1447 |
5.1+6.1 |
56 |
352 |
Barium permanganate |
1448 |
5.1+6.1 |
56 |
353 |
Barium peroxide |
1449 |
5.1+6.1 |
56 |
354 |
Bromates, chất vô cơ (nếu không có mô tả khác) |
1450 |
5.1 |
50 |
355 |
Caesium nitrate |
1451 |
5.1 |
50 |
356 |
Calcium chlorate |
1452 |
5.1 |
50 |
357 |
Calcium chlorite |
1453 |
5.1 |
50 |
358 |
Calcium nitrate |
1454 |
5.1 |
50 |
359 |
Calcium perchlorate |
1455 |
5.1 |
50 |
360 |
Calcium permanganate |
1456 |
5.1 |
50 |
361 |
Calcium peroxide |
1457 |
5.1 |
50 |
362 |
Chlorate và borate hỗn hợp |
1458 |
5.1 |
50 |
363 |
Chlorate và magnesium chloride hỗn hợp |
1459 |
5.1 |
50 |
364 |
Chlorates, chất vô cơ |
1461 |
5.1 |
50 |
365 |
Chlorites, chất vô cơ |
1462 |
5.1 |
50 |
366 |
Chriomium trioxide, thể khan |
1463 |
5.1+a |
58 |
367 |
Didymium nitrate |
1465 |
5.1 |
50 |
368 |
Ferric nitrate |
1466 |
5.1 |
50 |
369 |
Guanidine nitrate |
1467 |
5.1 |
50 |
370 |
Nitơ rát chì |
1469 |
5.1+6.1 |
56 |
371 |
Perchlorate chì |
1470 |
5 1+6.1 |
56 |
372 |
Lithium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp Lithium hypochlorite |
1471 |
5.1 |
50 |
373 |
Lithium peroxide |
1472 |
5.1 |
50 |
374 |
Magnesium bromate |
1473 |
5.1 |
50 |
375 |
Magnesium nitrate |
1474 |
5.1 |
50 |
376 |
Magnesium perchlorate |
1475 |
5.1 |
50 |
377 |
Magnesium peroxide |
1476 |
5.1 |
50 |
378 |
Nitrates, chất vô cơ |
1477 |
5.1 |
50 |
379 |
Chất rắn ô xi hóa |
1479 |
5.1 |
50 |
380 |
Perchlorates, chất vô cơ |
1481 |
5.1 |
50 |
381 |
Permanganates, chất vô cơ |
1482 |
5.1 |
50 |
382 |
Peroxides, chất vô cơ |
1483 |
5.1 |
50 |
383 |
Potassium bromate |
1484 |
5.1 |
50 |
384 |
Potassium chlorate |
1485 |
5.1 |
50 |
385 |
Potassium nitrate |
1486 |
5.1 |
50 |
386 |
Potassium nitrate và nátri nitrite hỗn hợp |
1487 |
5.1 |
50 |
387 |
Potassium nitrite |
1488 |
5.1 |
50 |
388 |
Potassium perchlorate |
1489 |
5.1 |
50 |
389 |
Potassium permanganate |
1490 |
5.1 |
50 |
390 |
Potassium pefsulphate |
1492 |
5.1 |
50 |
391 |
Nitrate bạc |
1493 |
5.1 |
50 |
392 |
Bromate Nátri |
1494 |
5.1 |
56 |
393 |
Nátri chlorate |
1495 |
5.1 |
50 |
394 |
Nátri chlorite |
1496 |
5.1 |
50 |
395 |
Nátri nitrate |
1498 |
5.1 |
50 |
396 |
Nátri nitrate và potassium nitrate hỗn hợp |
1499 |
5.1 |
50 |
397 |
Nitrite Nátri |
1500 |
5.1+6.1 |
56 |
398 |
Perchlorate Nátri |
1502 |
5.1 |
50 |
399 |
Permanganate Nátri |
1503 |
5.1 |
50 |
400 |
Persulphate Nátri |
1505 |
5.1 |
50 |
401 |
Strontium chlorate |
1506 |
5.1 |
50 |
402 |
Strontium nitrate |
1507 |
5.1 |
50 |
403 |
Strontium perchlorate |
1508 |
5.1 |
50 |
404 |
Strontium peroxide |
1509 |
5.1 |
50 |
405 |
Tetranitromethane |
1510 |
5.1+6.1 |
559 |
406 |
Urea hydeogen peroxide |
1511 |
5.1+8 |
58 |
407 |
Nitrie ammonium kẽm |
1512 |
5.1 |
50 |
408 |
Chlorate kẽm |
1513 |
5.1 |
50 |
409 |
Nitrate kẽm |
1514 |
5.1 |
50 |
410 |
Kẽm permanganate |
1515 |
5.1 |
50 |
411 |
Peroxide kẽm |
1516 |
5.1 |
50 |
412 |
Acetone cyanohydrin, được làm ổn định |
1541 |
6.1 |
66 |
413 |
Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn |
1544 |
6.1 |
60 |
414 |
Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn |
1544 |
6.1 |
66 |
415 |
Allyl isothiocynate, hạn chế |
1545 |
6.1+3 |
639 |
416 |
Ammonium arsenate |
1546 |
6.1 |
60 |
417 |
Aniline |
1547 |
6.1 |
60 |
418 |
Aniline hydrochloride |
1548 |
6.1 |
60 |
419 |
Hợp chất Antimony, chất vô cơ, chất rắn |
1549 |
6.1 |
60 |
420 |
Antimony lactate |
1550 |
6.1 |
60 |
421 |
Antimony potassium tartrate |
1551 |
6.1 |
60 |
422 |
Arsenic acid, dạng lỏng |
1553 |
6.1 |
66 |
423 |
Arsenic acid, dạng rắn |
1554 |
6.1 |
60 |
424 |
Arsenic bromide |
1555 |
6.1 |
60 |
425 |
Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arenites và arsenic sulphide) |
1556 |
6.1 |
60 |
426 |
Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide) |
1556 |
6.1 |
66 |
427 |
Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide) |
1557 |
6.1 |
60 |
428 |
Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao gồm arsenates, asenites và arsenic sulphide) |
1557 |
6.1 |
66 |
429 |
Arsenic |
1558 |
6.1 |
60 |
430 |
Arsenic pentoxide |
1559 |
6.1 |
60 |
431 |
Arsenic trichloride |
1560 |
6.1 |
66 |
432 |
Arsenic trioxide |
1561 |
6.1 |
60 |
433 |
Bụi arsenic |
1562 |
6.1 |
60 |
434 |
Barium hợp chất |
1564 |
6.1 |
60 |
435 |
Barium cyanide |
1565 |
6.1 |
66 |
436 |
Beryllium hợp chất |
1566 |
6.1 |
60 |
437 |
Beryllium dạng bột |
1567 |
6.1+4.1 |
64 |
438 |
Bromoacetone |
1569 |
6.1+3 |
63 |
439 |
Brucine |
1570 |
6.1 |
66 |
440 |
Cacodylic acid |
1572 |
6.1 |
60 |
441 |
Calcium arsenate |
1573 |
6.1 |
60 |
442 |
Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, chất rắn |
1574 |
6.1 |
60 |
443 |
Calcium cyanide |
1575 |
6.1 |
66 |
444 |
Chlorodinitrobenzenes |
1577 |
6.1 |
60 |
445 |
Chloronitrobenzenes |
1578 |
6.1 |
60 |
446 |
4-Chloro-o-toluidine hydrochloride |
1579 |
6.1 |
60 |
447 |
Chloropicrin |
1580 |
6.1 |
66 |
448 |
Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp |
1581 |
6.1 |
26 |
449 |
Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp |
1582 |
6.1 |
26 |
450 |
Chloropicrin hỗn hợp |
1583 |
6.1 |
66 |
451 |
Chloropicrin hỗn hợp |
1583 |
6.1 |
60 |
452 |
Acetoarsenite đồng |
1585 |
6.1 |
60 |
453 |
Arsenite đồng |
1586 |
6.1 |
60 |
454 |
Cyanide đồng |
1587 |
6.1 |
60 |
455 |
Cyanides, chất vô cơ, rắn |
1588 |
6.1 |
66 |
456 |
Cyanides, chất vô cơ, rắn |
1588 |
6.1 |
60 |
457 |
Dichloroanilines |
1590 |
6.1 |
60 |
458 |
o-Dichlorobenzene |
1591 |
6.1 |
60 |
459 |
Dichloromethane |
1593 |
6.1 |
60 |
460 |
Diethyl sulphate |
1594 |
6.1 |
60 |
461 |
Dimethyl sulphate |
1595 |
6.1+8 |
669 |
462 |
Dinitroanilines |
1596 |
6.1 |
60 |
463 |
Dinitrobenzenes |
1597 |
6.1 |
60 |
464 |
Dinitro-o-cresol |
1598 |
6.1 |
60 |
465 |
Dinitrophenol dung dịch |
1599 |
6.1 |
60 |
466 |
Dinitrotoluenes, dạng chảy |
1600 |
6.1 |
60 |
467 |
Chất sát trùng (disinfectant), chất rắn, độc |
1601 |
6.1 |
60 |
468 |
Chất sát trùng (disinfectant), chất rắn, độc |
1601 |
6.1 |
66 |
469 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc |
1602 |
6.1 |
60 |
470 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc |
1602 |
6.1 |
66 |
471 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc |
1602 |
6.1 |
66 |
472 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc |
1602 |
6.1 |
60 |
473 |
Ethyl bromoaxetat |
1603 |
6.1+3 |
63 |
474 |
Ethylenediamine |
1604 |
8+3 |
83 |
475 |
Ethylene dibromide |
1605 |
6.1 |
66 |
476 |
Arsenate sắt |
1606 |
6.1 |
60 |
477 |
Arsenite sắt |
1607 |
6.1 |
60 |
478 |
Arsenate sắt |
1608 |
6.1 |
60 |
479 |
Hexaethyl tetraphosphate |
1611 |
6.1 |
60 |
480 |
Hexaethyl tetraphosphate và hỗn hợp khí nén |
1612 |
6.1 |
26 |
481 |
Hydrogen cyanide, dung dịch (Hydrocyanic acid) |
1613 |
6.1+3 |
663 |
482 |
Axetat chì |
1616 |
6.1 |
60 |
483 |
Arsenates chì |
1617 |
6.1 |
60 |
484 |
Arsenites chì |
1618 |
6.1 |
60 |
485 |
Cyanide chì |
1620 |
6.1 |
60 |
486 |
London tía |
1621 |
6.1 |
60 |
487 |
Arsenate magie (Magnesium arsenate) |
1622 |
6.1 |
60 |
488 |
Arsenate thủy ngân |
1623 |
6.1 |
60 |
489 |
Chloride thủy ngân |
1624 |
6.1 |
60 |
490 |
Nitrate thủy ngân |
1625 |
6.1 |
60 |
491 |
Cyanide potassium thủy ngân |
1626 |
6.1 |
66 |
492 |
Nitrate thủy ngân |
1627 |
6.1 |
60 |
493 |
Axetat thủy ngân |
1629 |
6.1 |
60 |
494 |
Chloride ammonium thủy ngân |
1630 |
6.1 |
60 |
495 |
Benzoate thủy ngân |
1631 |
6.1 |
60 |
496 |
Bromide thủy ngân |
1634 |
6.1 |
60 |
497 |
Cyanide thủy ngân |
1636 |
6.1 |
60 |
498 |
Gluconate thủy ngân |
1637 |
6.1 |
60 |
499 |
Iodide thủy ngân |
1638 |
6.1 |
60 |
500 |
Nucleate thủy ngân |
1639 |
6.1 |
60 |
501 |
Oleate thủy ngân |
1640 |
6.1 |
60 |
502 |
Oxide thủy ngân |
1641 |
6.1 |
60 |
503 |
Oxycyanide thủy ngân, chất gây tê |
1642 |
6.1 |
60 |
504 |
Iodide potassium thủy ngân |
1643 |
6.1 |
60 |
505 |
Salicylate thủy ngân |
1644 |
6.1 |
60 |
506 |
Sulphate thủy ngân |
1645 |
6.1 |
60 |
507 |
Thiocyanate thủy ngân |
1646 |
6.1 |
60 |
508 |
Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng |
1647 |
6.1 |
66 |
509 |
Acetonitrile (methyl cyanide) |
1648 |
3 |
33 |
510 |
Hỗn hợp phụ gia chống kích nổ nhiên liệu động cơ |
1649 |
6.1 |
66 |
511 |
Beta-Naphthylamine |
1650 |
6.1 |
60 |
512 |
Naphthylthiourea |
1651 |
6.1 |
60 |
513 |
Naphthylurea |
1652 |
6.1 |
60 |
514 |
Nickel cyanide |
1653 |
6.1 |
60 |
515 |
Nicotine |
1654 |
6.1 |
60 |
516 |
Nicotine hợp chất hoặc nicotine rắn |
1655 |
6.1 |
66 |
517 |
Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, rắn |
1655 |
6.1 |
60 |
518 |
Nicotine hydrochloride, dạng lỏng hoặc dung dịch |
1656 |
6.1 |
60 |
519 |
Nicotine salicylate |
1657 |
6.1 |
60 |
520 |
Nicotine sulphate, chất rắn |
1658 |
6.1 |
60 |
521 |
Nicotine suphate, dung dịch |
1658 |
6.1 |
60 |
522 |
Nicotine tartrate |
1659 |
6.1 |
60 |
523 |
Nitroaniline (o-, m-, p-) |
1661 |
6.1 |
60 |
524 |
Nitrobenzene |
1662 |
6.1 |
60 |
525 |
Nitrophenols |
1663 |
6.1 |
60 |
526 |
Nitrotoluenes, dạng lỏng |
1664 |
6.1 |
60 |
527 |
Nitroxylenes, dạng lỏng |
1665 |
6.1 |
60 |
528 |
Pentachloroethane |
1669 |
6.1 |
60 |
529 |
Perchloromethyl mercaptan |
1670 |
6.1 |
66 |
530 |
Phenol, rắn |
1671 |
6.1 |
60 |
531 |
Phenylcarbylamine chloride |
1672 |
6.1 |
66 |
532 |
Phenylenediamines (o-, m-, p-) |
1673 |
6.1 |
60 |
533 |
Phenylmercuric axetat |
1674 |
6.1 |
60 |
534 |
Potassium arsenate |
1677 |
6.1 |
60 |
535 |
Potassium arsenite |
1678 |
6.1 |
60 |
536 |
Potassium cuprocyanide |
1679 |
6.1 |
60 |
537 |
Potassium cyanide |
1680 |
6.1 |
66 |
538 |
Silver arsenite |
1683 |
6.1 |
60 |
539 |
Silver cyanide |
1684 |
6.1 |
60 |
540 |
Nátri arsenite |
1685 |
6.1 |
60 |
541 |
Nátri arsenite, dung dịch |
1686 |
6.1 |
60 |
542 |
Nátri cacodylate |
1688 |
6.1 |
60 |
543 |
Nátri cyanide |
1689 |
6.1 |
66 |
544 |
Nátri fluoride |
1690 |
6.1 |
60 |
545 |
Strontium arsenite |
1691 |
6.1 |
60 |
546 |
Strychnine hoặc muối strychnine |
1692 |
6.1 |
66 |
547 |
Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng |
1693 |
6.1 |
66 |
548 |
Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng |
1693 |
6.1 |
60 |
549 |
Bromobenzyl cyanides |
1694 |
6.1 |
66 |
550 |
Chloroacetone, ổn định |
1695 |
6.1+3+9 |
663 |
551 |
Chloroacetophenone |
1697 |
6.1 |
60 |
552 |
Diphenylamine chloroarsine |
1698 |
6.1 |
66 |
553 |
Diphenylchloroarsine |
1699 |
6.1 |
66 |
554 |
Xylyl bromide |
1701 |
6.1 |
60 |
555 |
1,1,2,2-Tetrachloroethane |
1702 |
6.1 |
60 |
556 |
Tetraethyl dithiopyrophosphate |
1704 |
6.1 |
60 |
557 |
Thallium hợp chất |
1707 |
6.1 |
60 |
558 |
Toluidines |
1708 |
6.1 |
60 |
559 |
2,4-Toluylenediamine |
1709 |
6.1 |
60 |
560 |
Trichloroethylene |
1710 |
6.1 |
60 |
561 |
Xylidines |
1711 |
6.1 |
60 |
562 |
Kẽm arsenate |
1712 |
6.1 |
60 |
563 |
Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp |
1712 |
6.1 |
60 |
564 |
Kẽm arsenite |
1712 |
6.1 |
60 |
565 |
Kẽm cyanide |
1713 |
6.1 |
66 |
566 |
Acetic anhydride |
1715 |
8+3 |
83 |
567 |
Acetyl bromide |
1716 |
8 |
90 |
568 |
Acetyl chloride |
1717 |
8+3 |
X338 |
569 |
Butyl acid phosphate |
1718 |
8 |
80 |
570 |
Chất lỏng alkali ăn mòn |
1719 |
8 |
80 |
571 |
Allyl chlorofomate |
1722 |
6.1+8+3 |
638 |
572 |
Allyl iodide |
1723 |
3+9 |
338 |
573 |
Allyl trichlorosilane ổn định |
1724 |
8+3 |
X839 |
574 |
Bromide nhôm khan |
1725 |
8 |
80 |
575 |
Chloride nhôm khan |
1726 |
8 |
80 |
576 |
Ammonium hydrogendifluoride rắn |
1727 |
8 |
80 |
577 |
Amyltrichlorosilane |
1728 |
9 |
X80 |
578 |
Anisoyl chloride |
1729 |
8 |
80 |
579 |
Antimony pentachloride, dạng lỏng |
1730 |
8 |
X80 |
580 |
Antimony pentachloride dung dịch |
1731 |
8 |
80 |
581 |
Antimony pentafluoride |
1732 |
8+6.1 |
86 |
582 |
Antimony trichloride |
1733 |
8 |
80 |
583 |
Benzoyl chloride |
1736 |
8 |
80 |
584 |
Benzyl bromide |
1737 |
6.1+9 |
68 |
585 |
Benzyl chloride |
1738 |
6.1+8 |
68 |
586 |
Benzyl chloroformate |
1739 |
8 |
88 |
587 |
Hydrogendifluorides |
1740 |
8 |
80 |
588 |
Hợp chất Boron trifluoride acectic acid |
1742 |
8 |
80 |
589 |
Hợp chất Boron trifluoride propionic acid |
1743 |
8 |
80 |
590 |
Bromine hoặc dung dịch bromine |
1744 |
8+6.1 |
886 |
591 |
Bromine pentafluoride |
1745 |
5.1+6.1+8 |
568 |
592 |
Bromine trifluoride |
1746 |
5.1+6.1+8 |
568 |
593 |
Butyltrichlorosilane |
1747 |
8+3 |
X83 |
594 |
Calcium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp Calcium hypochorite |
1748 |
5.1 |
50 |
595 |
Chlorine trifluoride |
1749 |
6.1+5+8 |
265 |
596 |
Chloroacetic acid dung dịch |
1750 |
6.1+8 |
68 |
597 |
Chloroacetic acid, rắn |
1751 |
6.1+8 |
68 |
598 |
Chloroacetyl chloride |
1752 |
6.1+8 |
668 |
599 |
Chlorophenyltrichlorosilane |
1753 |
8 |
X80 |
600 |
Chlorosulphonic acid |
1754 |
8 |
X88 |
601 |
Chromic acid, dung dịch |
1755 |
8 |
80 |
602 |
Chromic fluoride, chất rắn |
1756 |
8 |
80 |
603 |
Chromic fluoride, dung dịch |
1757 |
8 |
80 |
604 |
Chromium oxychloride |
1758 |
8 |
X88 |
605 |
Chất ăn mòn rắn |
1759 |
a |
88 |
606 |
Chất ăn mòn rắn |
1759 |
a |
50 |
607 |
Chất ăn mòn dạng lỏng |
1760 |
8 |
88 |
608 |
Chất ăn mòn dạng lỏng |
1760 |
8 |
80 |
609 |
Cupriethylenediamine, dung dịch |
1761 |
8+6.1 |
86 |
610 |
Cyclohexenyltrichlorosilane |
1762 |
8 |
X80 |
611 |
Cyclohexyltrichlorosilane |
1763 |
8 |
X80 |
612 |
Dichloroacetic acid |
1764 |
8 |
80 |
613 |
Dichloroacetyl chloride |
1765 |
8 |
X80 |
614 |
Dichlorophenyltrichlorosilane |
1766 |
8 |
X80 |
615 |
Diethyldichlorosilane |
1767 |
8+3 |
X83 |
616 |
Difluorophosphoric acid, khan |
1768 |
8 |
80 |
617 |
Diphenyldichlorosilane |
1769 |
8 |
X80 |
618 |
Diphenylmethyl bromide |
1770 |
8 |
80 |
619 |
Dodecyltrichlorosilane |
1771 |
8 |
X80 |
620 |
Feffic chloride, khan |
1773 |
8 |
80 |
621 |
Fluoroboric acid |
1775 |
8 |
80 |
622 |
Fluorophosphoric acid, khan |
1776 |
1 |
80 |
623 |
Fluorosulphonic acid |
1777 |
8 |
88 |
624 |
Fluorosilicic acid |
1778 |
8 |
80 |
625 |
Formic acid |
1779 |
8 |
80 |
626 |
Fumaryl chloride |
1780 |
8 |
80 |
627 |
Hexadecyltrichlorosilane |
1781 |
8 |
X80 |
628 |
Hexafluorophosphoric acid |
1782 |
8 |
80 |
629 |
Hexamethylenediamine, dung dịch |
1783 |
8 |
80 |
630 |
Hexyltrichlorosilane |
1784 |
8 |
X80 |
631 |
Hydriodic acid, dung dịch |
1787 |
8 |
80 |
632 |
Hydrochloric acid, dung dịch |
1788 |
8 |
80 |
633 |
Hydrochloric acid, dung dịch |
1789 |
8 |
80 |
634 |
Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60 đến 85% hydrogen fluoride |
1790 |
8+6.1 |
886 |
635 |
Hydrofluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen fluoride |
1790 |
8+6.1 |
86 |
636 |
Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride |
1790 |
8+6.1 |
886 |
637 |
Hypochlorite dung dịch |
1791 |
8 |
80 |
638 |
Iodine monochloride |
1792 |
8 |
80 |
639 |
Isopropyl acid phosphate |
1793 |
8 |
80 |
640 |
Sulphate chì |
1794 |
8 |
80 |
641 |
Hydrofluoric acid và sulphuric acid hỗn hợp |
1796 |
8+6.1 |
886 |
642 |
Nitrating acid, hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid |
1796 |
8 |
80 |
643 |
Nitrating acid, hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid |
1796 |
8+5 |
885 |
644 |
Nonyltrichlorosilane |
1799 |
8 |
X80 |
645 |
Octadecyltrichlorosilane |
1800 |
8 |
x80 |
646 |
Octyltrichlorosilane |
1801 |
8 |
X80 |
647 |
Perchloric acid |
1802 |
8 |
85 |
648 |
Phenolsulphonic acid, dạng lỏng |
1803 |
8 |
80 |
649 |
Phenyltrichlorosilane |
1804 |
8 |
X80 |
650 |
Phosphoric acid |
1805 |
8 |
80 |
651 |
Phosphorus pentachloride |
1806 |
8 |
80 |
652 |
Phosphorus pentoxide |
1807 |
8 |
80 |
653 |
Phosphorus tribromide |
1808 |
8 |
X80 |
654 |
Phosphorus trichloride |
1809 |
6.1+8 |
668 |
655 |
Phosphorus oxychloride |
1810 |
8 |
X80 |
656 |
Potassium hydrogendifluoride |
1811 |
8+6.1 |
86 |
657 |
Potassium fluoride |
1812 |
6.1 |
60 |
658 |
Potassium hydroxide, chất rắn |
1813 |
8 |
80 |
659 |
Potassium hydroxide dung dịch |
1814 |
8 |
80 |
660 |
Propionyl chloride |
1815 |
3+8 |
338 |
661 |
Propyltrichlorosilane |
1816 |
8+3 |
X83 |
662 |
Pyrosulphuryl chloride |
1817 |
8 |
X80 |
663 |
Silicon tetrachloride |
1818 |
8 |
X80 |
664 |
Nátri aluminate, dung dịch |
1819 |
8 |
80 |
665 |
Nátri hydroxide, chất rắn |
1823 |
8 |
80 |
666 |
Nátri hydroxide dung dịch |
1824 |
8 |
80 |
667 |
Nátri monoxide |
1825 |
8 |
80 |
668 |
Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi chứa hơn 50% nitric acid |
1826 |
8 |
80 |
669 |
Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50% nitric acid |
1826 |
8+5 |
885 |
670 |
Stannic chloride, khan |
1827 |
8 |
X80 |
671 |
Sulphur chlorides |
1828 |
8 |
X88 |
672 |
Sulphur trioxide, ổn định |
1829 |
8 |
X88 |
673 |
Sulphur acid, chứa hơn 51% acid |
1830 |
8 |
50 |
674 |
Sulphuric acid, có khói |
1831 |
8+6.1 |
X886 |
675 |
Sulphuric acid, dùng rồi |
1832 |
8 |
80 |
676 |
Sulphurous acid |
1833 |
8 |
80 |
677 |
Sulphuryl chloride |
1834 |
8 |
X88 |
678 |
Tetramethylammonium hydroxide |
1835 |
8 |
80 |
679 |
Thionyl chloride |
1836 |
8 |
X89 |
680 |
Thiophosphoryl chloride |
1837 |
8 |
X80 |
681 |
Titanium tetrachloride |
1838 |
8 |
X80 |
682 |
Trichloroacetic acid |
1839 |
8 |
80 |
683 |
Kẽm chloride dung dịch |
1840 |
8 |
80 |
684 |
Acetaldehyde ammonia |
1841 |
8 |
90 |
685 |
Amimnium dinitro-o-cresolate |
1843 |
9 |
60 |
686 |
Carbon tetrachloride |
1846 |
6.1 |
60 |
687 |
Potussium sulphide, hydrated |
1847 |
8 |
80 |
688 |
Propionic acid |
1848 |
8 |
80 |
689 |
Nátri sulphide, hydrated |
1849 |
8 |
80 |
690 |
Thuốc độc dạng lỏng |
1851 |
6.1 |
60 |
691 |
Hexafluoropropylene (R 1216) |
1858 |
2 |
20 |
692 |
Silicon tetrafluoride, dạng nén |
1859 |
6.1+8 |
268 |
693 |
Vinyl fluoride, hạn chế |
1860 |
3 |
239 |
694 |
Ethyl crotonate |
1862 |
3 |
33 |
695 |
Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không |
1863 |
3 |
30 |
696 |
Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không |
1863 |
3 |
33 |
697 |
Dung dịch nhựa thông, dễ cháy |
1866 |
3 |
30 |
698 |
Dung dịch nhựa thông, dễ cháy |
1866 |
3 |
33 |
699 |
Decaborane |
1868 |
4.1+6.1 |
46 |
700 |
Magnesium |
1869 |
4.1 |
40 |
701 |
Hợp kim magnesium |
1869 |
4.1 |
40 |
702 |
Titamium hydride |
1871 |
4.1 |
40 |
703 |
Dioxide chì |
1872 |
5.1+6.1 |
56 |
704 |
Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid theo khối lượng |
1873 |
5.1+8 |
558 |
705 |
Barium oxide |
1884 |
6.1 |
60 |
706 |
Benzidine |
1885 |
6.1 |
60 |
707 |
Benzylidene chloride |
1886 |
6.1 |
60 |
708 |
Bromochloromethane |
1887 |
6.1 |
60 |
709 |
Chloroform |
1888 |
6.1 |
60 |
710 |
Cyanogen bromide |
1889 |
6.1+8 |
668 |
711 |
Ethyl bromide |
1891 |
6.1 |
60 |
712 |
Ethyldichloroarsine |
1892 |
6.1 |
66 |
713 |
Phenylmercuric hydroxide |
1894 |
6.1 |
60 |
714 |
Phenylmercuric nitate |
1895 |
6.1 |
60 |
715 |
Tetrachloroethylene |
1897 |
6.1 |
60 |
716 |
Acetyl iodide |
1898 |
8 |
80 |
717 |
Diisooctyl acid phosphate |
1902 |
8 |
80 |
718 |
Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn |
1903 |
8 |
80 |
719 |
Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn |
1903 |
8 |
88 |
720 |
Selenic acid |
1905 |
8 |
98 |
721 |
Sludge acid |
1906 |
8 |
80 |
722 |
Soda Iime |
1907 |
8 |
80 |
723 |
Chlorite dung dịch |
1908 |
8 |
80 |
724 |
Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp |
1912 |
3 |
23 |
725 |
Neon, làm lạnh dạng lỏng |
1913 |
2 |
22 |
726 |
Butyl propionates |
1914 |
3 |
30 |
727 |
Cyclohexanone |
1915 |
3 |
30 |
728 |
2,2’-Dichlorodiethyl ether |
1916 |
6.1+3 |
63 |
729 |
Ethyl arylate, hạn chế |
1917 |
3 |
339 |
730 |
Isopropylbenzene (Cumene) |
1918 |
3 |
30 |
731 |
Methyl acrylate, hạn chế |
1919 |
1 |
339 |
732 |
Nonanes |
1920 |
3 |
30 |
733 |
Propyleneimine, hạn chế |
1921 |
3+6.1 |
336 |
734 |
Pyrrolidine |
1922 |
3+8 |
331 |
735 |
Calcium dithionite |
1923 |
4.2 |
40 |
736 |
Methyl magnesium bromide trong ethyl ether |
1928 |
4.3+3 |
X323 |
737 |
Potassium dithionite |
1929 |
4.2 |
40 |
738 |
Kẽm dithionite |
1931 |
9 |
90 |
739 |
Zirconium dạng vụn (nhỏ) |
1932 |
4.2 |
40 |
740 |
Cyanide dung dịch |
1935 |
6.1 |
66 |
741 |
Cyanide dung dịch |
1935 |
6.1 |
60 |
742 |
Bromoacetic acid |
1938 |
8 |
80 |
743 |
Phosphorus oxybromide |
1939 |
8 |
80 |
744 |
Thioglycolic acid |
1940 |
a |
80 |
745 |
Dibromodifluoromethane |
1941 |
9 |
90 |
746 |
Ammonium nitrate |
1942 |
5.1 |
50 |
747 |
Argon, làm lạnh dạng lỏng |
1951 |
2 |
22 |
748 |
Athylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, ít hơn 91% ethylene oxide |
1952 |
2 |
20 |
749 |
Khí dạng nén, độc, dễ cháy |
1953 |
6.1+3 |
263 |
750 |
Khí dạng nén, dễ cháy |
1954 |
3 |
23 |
751 |
Khí dạng nén, độc |
1955 |
6.1 |
26 |
752 |
Khí nén |
1956 |
2 |
20 |
753 |
Deuterium, dạng nén |
1957 |
3 |
23 |
754 |
1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R 114) |
1958 |
2 |
20 |
755 |
1,1-Difluorethylene (R 1132a) |
1959 |
3 |
239 |
756 |
Ethane, làm lạnh dạng lỏng |
1961 |
3 |
223 |
757 |
Ethylene, dạng nén |
1962 |
3 |
23 |
758 |
Helium, làm lạng dạng lỏng |
1963 |
2 |
22 |
759 |
Hỗn hợp khí hydrocarbon, nén |
1964 |
3 |
23 |
760 |
Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng, nếu không có mô tả khác, như hỗn hợp A, A01, A02, A0. A1, B1, B2, B hoặc C |
1965 |
3 |
23 |
761 |
Hydrogen, làm lạnh dạng lỏng |
1966 |
3 |
223 |
762 |
Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc |
1967 |
6.1 |
26 |
763 |
Thuốc trừ sâu khí |
1968 |
2 |
20 |
764 |
Isobutane |
1969 |
3 |
23 |
765 |
Krypton, làm lạnh dạng lỏng |
1970 |
2 |
22 |
766 |
Methane, dạng nén |
1971 |
3 |
23 |
767 |
Khí tự nhiên, dạng nén |
1971 |
3 |
23 |
768 |
Mathene, làm lạnh dạng lỏng |
1972 |
3 |
223 |
769 |
Khí tự nhiên, làm lạnh dạng lỏng |
1972 |
3 |
223 |
770 |
Chlorodifluoromethane và chloropentafluoroethane hỗn hợp (R 502) |
1973 |
2 |
20 |
771 |
Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1) |
1974 |
2 |
20 |
772 |
Octafluorocyclobutane (RC 318) |
1976 |
2 |
20 |
773 |
Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng |
1977 |
2 |
22 |
774 |
Propane |
1978 |
3 |
23 |
775 |
Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén |
1979 |
2 |
20 |
776 |
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén |
1980 |
2 |
20 |
777 |
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén |
1981 |
2 |
20 |
778 |
Tetrafluoromethane (R 14), dạng nén |
1982 |
2 |
20 |
779 |
I-Chloro-2,2,2-triflouroethane (R 133a) |
1983 |
2 |
20 |
780 |
Trifluoromethane (R 23) |
1984 |
2 |
20 |
781 |
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc |
1986 |
3+6.1 |
36 |
782 |
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc |
1986 |
3+6.1 |
336 |
783 |
Rượu cồn |
1987 |
3 |
33 |
784 |
Rượu cồn |
1987 |
3 |
30 |
785 |
Aldehydes, dễ cháy, chất độc |
1988 |
3+6.1 |
336 |
786 |
Aldehydes, dễ cháy, chất độc |
1988 |
3+6.1 |
36 |
787 |
Aldehydes |
1989 |
3 |
33 |
788 |
Aldehydes |
1989 |
3 |
30 |
789 |
Benzaldehyde |
1990 |
9 |
90 |
790 |
Chloroprene, hạn chế |
1991 |
3+6.1 |
336 |
791 |
Chất lỏng dễ cháy, độc |
1992 |
3+6.1 |
336 |
792 |
Chất lỏng dễ cháy, độc |
1992 |
3+6.1 |
36 |
793 |
Chất lỏng dễ cháy |
1993 |
3 |
33 |
794 |
Chất lỏng dễ cháy |
1993 |
3 |
30 |
795 |
Iron pentacarbonyl |
1994 |
6.1+3 |
663 |
796 |
Nhựa đường dạng lỏng |
1999 |
3 |
30 |
797 |
Nhựa đường dạng lỏng |
1999 |
3 |
33 |
798 |
Cobalt naphthenates, dạng bột |
2001 |
4.1 |
40 |
799 |
Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước |
2003 |
4.2+4.3 |
X333 |
800 |
Magnesium diamide |
2004 |
4.2 |
40 |
801 |
Magnesium diphenyl |
2005 |
4.2+4.3 |
X333 |
802 |
Zirconium dạng bột, khô |
2008 |
4.2 |
40 |
803 |
Hydrogen peroxide, dung dịch |
2014 |
5.1+8 |
58 |
804 |
Hydrogen peroxide, dung dịch, được làm ổn định |
2015 |
5.1+ |
559 |
805 |
Hydrogen peroxide, được làm ổn định |
2015 |
5.1+8 |
559 |
806 |
Chloroanilines, chất rắn |
2018 |
6.1 |
60 |
807 |
Chloroanilines, dạng lỏng |
2019 |
6.1 |
60 |
808 |
Chlorophenols, chất rắn |
2020 |
6.1 |
60 |
809 |
Chlorophenols, dạng lỏng |
2021 |
6.1 |
60 |
810 |
Cresylic acid |
2022 |
6.1+8 |
68 |
811 |
Epichlorohydrin |
2023 |
6.1+3 |
63 |
812 |
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng |
2024 |
6.1 |
66 |
813 |
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng |
2024 |
6.1 |
60 |
814 |
Thủy ngân hợp chất, chất rắn |
2025 |
6.1 |
60 |
815 |
Thủy ngân hợp chất, chất rắn |
2025 |
6.1 |
66 |
816 |
Phenylmercuric hợp chất |
2026 |
6.1 |
66 |
817 |
Phenylmercuric hợp chất |
2026 |
6.1 |
60 |
818 |
Nát ri arsenite, chất rắn |
2027 |
6.1 |
60 |
819 |
Hydrazine dung dịch nước |
2030 |
8+6.1 |
86 |
820 |
Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, ít hơn 70% acid tinh khiết |
2031 |
8 |
80 |
821 |
Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, trên 70% acid tinh khiết |
2031 |
8+5 |
ass |
822 |
Nitric acid, khói màu đỏ |
2032 |
8+5+6.1 |
856 |
823 |
Potassium monoxide |
2033 |
8 |
80 |
824 |
Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén |
2034 |
3 |
23 |
825 |
1,1,1 - Trifluoroethane (R 143 a) |
2035 |
3 |
23 |
826 |
Xenon, dạng nén |
2036 |
2 |
20 |
827 |
Dinitrotoluenes |
2038 |
6.1 |
60 |
828 |
2,2-Dimethylpropane |
2044 |
3 |
23 |
829 |
Isobutyraldehyde |
2045 |
3 |
33 |
830 |
Cymenes (o-, m-, p-) (Methyl isopropyl benzenes) |
2046 |
3 |
30 |
831 |
Dichloropropenes |
2047 |
3 |
30 |
832 |
Dichloropropenes |
2047 |
3 |
33 |
833 |
Dicyclopentadiene |
2048 |
3 |
30 |
834 |
Diethylbezene (o-, m-, p-) |
2049 |
3 |
30 |
835 |
Diisobutyllene, isomeric hợp chất |
2050 |
3 |
33 |
836 |
2-Dimethylaminoethanol |
2051 |
8+3 |
83 |
837 |
Dipentene |
2052 |
3 |
30 |
838 |
Methyl isobutyl carbinol |
2053 |
3 |
30 |
839 |
Morpholine |
2054 |
3 |
30 |
840 |
Styrene monomer, hạn chế (Vinylbenzene) |
2055 |
3 |
39 |
841 |
Tetrahydrofuran |
2056 |
3 |
33 |
842 |
Tripropylene |
2057 |
3 |
30 |
843 |
Tripropylene |
2057 |
3 |
33 |
844 |
Valeraldehyde |
2058 |
3 |
33 |
845 |
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy |
2059 |
3 |
30 |
846 |
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy |
2059 |
3 |
33 |
847 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A1 |
2067 |
5.1 |
50 |
848 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2 |
2068 |
5.1 |
50 |
849 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3 |
2069 |
5.1 |
50 |
850 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4 |
2070 |
5.1 |
50 |
851 |
Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia |
2073 |
2 |
20 |
852 |
Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia |
2073 |
2 |
20 |
853 |
Acrylamide |
2074 |
6.1 |
60 |
854 |
Chloral, khan, hạn chế |
2075 |
6.1 |
60 |
855 |
Cresols (o-, m-, p-) |
2076 |
6.1+8 |
68 |
856 |
alpha-Naphthylamine |
2077 |
6.1 |
60 |
857 |
Toluene diisocyanate |
2078 |
6.1 |
60 |
858 |
Diethylenetriamine |
2079 |
8 |
80 |
859 |
Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng |
2187 |
2 |
22 |
860 |
Dichlorosilane |
2189 |
6.1+5+9 |
263 |
861 |
Sulphuryl fluoride |
2191 |
6.1 |
26 |
862 |
Hexafluoroethane (R 116), dạng nén |
2193 |
2 |
20 |
863 |
Hydrogen iodide, khan |
2197 |
6.1+8 |
268 |
864 |
Propadiene, hạn chế |
2200 |
3 |
239 |
865 |
Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng |
2201 |
2+5 |
225 |
866 |
Silane, dạng nén |
2203 |
3 |
23 |
867 |
Carbonyl sulphide |
2204 |
6.1+3 |
263 |
868 |
Adiponitrile |
2205 |
6.1 |
60 |
869 |
Isocyanates dung dịch, chất độc |
2206 |
6.1 |
60 |
870 |
Isocyanates, chất độc |
2206 |
6.1 |
60 |
871 |
Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô |
2208 |
5.1 |
50 |
872 |
Formaldehyde dung dịch |
2209 |
8 |
50 |
873 |
Maneb |
2210 |
4.2+4.3 |
40 |
874 |
Chất điều chế maneb |
2210 |
4.2+43 |
40 |
875 |
Hạt polymeric được làm nở, tạo ra hơi dễ cháy |
2211 |
- |
90 |
876 |
Amiăng xanh (Crocidolite) |
2212 |
9 |
90 |
877 |
Amiăng nâu (Amosite hoặc Mysorite) |
2212 |
9 |
90 |
878 |
Paraformaldehyde |
2213 |
4.1 |
40 |
879 |
Phthalic anhydride |
2214 |
8 |
80 |
880 |
Maleic anhydride |
2215 |
8 |
80 |
881 |
Bánh hạt với ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11% |
2217 |
4.2 |
40 |
882 |
Acrylic acid, hạn chế |
2218 |
8+3 |
839 |
883 |
Allyl glycidyl ether |
2219 |
3 |
30 |
884 |
Anisole |
2222 |
3 |
30 |
885 |
Benzonitrile |
2224 |
6.1 |
60 |
886 |
Benzenesulphonyl chloride |
2225 |
8 |
80 |
887 |
Benzotrichloride |
2226 |
8 |
80 |
888 |
n-Butyl methacrylate, hạn chế |
2227 |
3 |
39 |
889 |
Chloroacetaldehyde |
2232 |
6.1 |
66 |
890 |
Chloroanisidines |
2233 |
6.1 |
60 |
891 |
Chlorobenzotrifluorides (o-, m-, p-) |
2234 |
3 |
30 |
892 |
Chlorobenzyl chlorides |
2235 |
6.1 |
60 |
893 |
3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate |
2236 |
6.1 |
60 |
894 |
Chloronitroanilines" |
2237 |
6.1 |
60 |
895 |
Chlorotoluenes (o-, m, p-) |
2238 |
3 |
30 |
896 |
Chlorotoluidines |
2239 |
6.1 |
60 |
897 |
Chromosulphuric acid |
2240 |
8 |
88 |
898 |
Cycloheptane |
2241 |
3 |
33 |
899 |
Cycloheptene |
2242 |
3 |
33 |
900 |
Cyclohexyl axetat |
2243 |
3 |
30 |
901 |
Cyclopentanol |
2244 |
3 |
30 |
902 |
Cyclopentanone |
2245 |
3 |
30 |
903 |
Cyclopentene |
2246 |
3 |
33 |
904 |
n-Decane |
2247 |
3 |
30 |
905 |
Di-n-butylamine |
2248 |
9+3 |
83 |
906 |
Dichlorophenyl isocyanates |
2250 |
6.1 |
60 |
907 |
2,5-Norbornadiene (Dicycloheptadiene), hạn chế |
2251 |
3 |
339 |
908 |
1,2-Dimethoxyethane |
2252 |
3 |
33 |
909 |
N,N -Dimethylaniline |
2253 |
6.1 |
60 |
910 |
Cyclohexene |
2256 |
3 |
33 |
911 |
Potassium |
2257 |
4.3 |
X423 |
912 |
1,2-Propylenediamine |
2258 |
8+3 |
83 |
913 |
Triethylenetetramine |
2259 |
8 |
80 |
914 |
Tripropylamine |
2260 |
3+9 |
39 |
915 |
Xylenols |
2261 |
6.1 |
60 |
916 |
Dimethylcarbamoyl chloride |
2262 |
8 |
80 |
917 |
Dimethylcyclohexanes |
2263 |
3 |
33 |
918 |
Dimethylcyclohexylamine |
2264 |
9+3 |
83 |
919 |
N,N -Dimethylformamide |
2265 |
3 |
30 |
920 |
Dimethyl-N-propylamine |
2266 |
3+8 |
338 |
921 |
Dimethyl thiophosphoryl chloride |
2267 |
6.1+8 |
68 |
922 |
3,3'-iminodipropylamine |
2269 |
8 |
50 |
923 |
Ethylamine dung dịch |
2270 |
3+8 |
338 |
924 |
Ethyl amyl xeton |
2271 |
3 |
30 |
925 |
N-Ethylaniline |
2272 |
6.1 |
60 |
926 |
2-Ethylaniline |
2273 |
6.1 |
60 |
927 |
N-Ethyl-N-benzylaniline |
2274 |
6.1 |
60 |
928 |
2-Ethylbutanol |
2275 |
3 |
30 |
929 |
2-Ethylhexylamine |
2276 |
3+8 |
38 |
930 |
Ethyl methacrylate |
2277 |
3 |
339 |
931 |
n-Heptene |
2278 |
3 |
33 |
932 |
Hexachlorobutadiene |
2279 |
6.1 |
60 |
933 |
Hexamethylenediamine, chất rắn |
2280 |
8 |
80 |
934 |
Hexamethylene diisocyanate |
2281 |
6.1 |
60 |
935 |
Hexanols |
2282 |
3 |
30 |
936 |
Isobutyl methacrylate, hạn chế |
2283 |
3 |
39 |
937 |
Isobutylronitrile |
2284 |
3+6.1 |
336 |
938 |
Isocyanatobenzotrifluorides |
2285 |
6.1+3 |
63 |
939 |
Pentamethylheptane (Isododecane) |
2286 |
3 |
30 |
940 |
Isoheptene |
2287 |
3 |
33 |
941 |
Isohexene |
2288 |
3 |
33 |
942 |
Isophoronediamine |
2289 |
8 |
80 |
943 |
Isophorone diisocyanate |
2290 |
6.1 |
60 |
944 |
Hợp chất chì, có khả năng hòa tan, nếu không có mô tả khác |
2291 |
6.1 |
60 |
945 |
4. Methoxy-4-methylpentan-2-one |
2293 |
3 |
30 |
946 |
N-Methylaniline |
2294 |
6.1 |
60 |
947 |
Methyl chloroaxetat |
2295 |
6.1+3 |
663 |
948 |
Methylcyclohexane |
2296 |
3 |
33 |
949 |
Methylcyclohexanone |
2297 |
3 |
30 |
950 |
Methylcyclopentane |
2298 |
3 |
33 |
951 |
Methyl dichloroaxetat |
2299 |
6.1 |
60 |
952 |
2-Methyl-5-ethylpyridine |
2300 |
6.1 |
60 |
953 |
2-Methylfuran |
2301 |
3 |
33 |
954 |
5-Methylhexan-2-one |
2302 |
3 |
30 |
955 |
Isopropenylbenzene |
2303 |
3 |
30 |
956 |
Naphthalene, dạng chảy |
2304 |
4.1 |
44 |
957 |
Nitrobenzenesulphonic acid |
2305 |
8 |
80 |
958 |
Nitrobenzotrifluorides |
2306 |
6.1 |
60 |
959 |
3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride |
2307 |
6.1 |
60 |
960 |
Nitrosylsulphuric acid |
2308 |
8 |
X80 |
961 |
Octadiene |
2309 |
3 |
33 |
962 |
Pentan-2,4-dione |
2310 |
3+6.1 |
36 |
963 |
Phenetidines |
2311 |
6.1 |
60 |
964 |
Phenol, dạng chảy |
2312 |
6.1 |
60 |
965 |
Picolines |
2313 |
3 |
30 |
966 |
Polychlorinated biphenyls |
2315 |
9 |
90 |
967 |
Nátri cuprocyanide, chất rắn |
2316 |
6.1 |
66 |
968 |
Nátri cuprocyanide, dung dịch |
2317 |
6.1 |
66 |
969 |
Nátri hydrosulphide có ít hơn 25% nước trong tinh thể |
2318 |
4.2 |
40 |
970 |
Terpene hydrocarbons |
2319 |
3 |
30 |
971 |
Tetraethyllenepetamine |
2320 |
8 |
80 |
972 |
Trichlorobenzens, dạng lỏng |
2321 |
6.1 |
60 |
973 |
Trichlorobutene |
2322 |
6.1 |
60 |
974 |
Triethyl phosphite |
2323 |
3 |
30 |
975 |
Triisobutylene (Isobutylene tri mer) |
2324 |
3 |
30 |
976 |
1,3,5-Trimethylbenzene |
2325 |
3 |
30 |
977 |
Trimethylcyclohexylamine |
2326 |
8 |
80 |
978 |
Trimethythexamethylenediamine |
2327 |
8 |
80 |
979 |
Trimethylhexamethylene diisocyanate |
2328 |
6.1 |
60 |
980 |
Trimethyl phosphite |
2329 |
3 |
30 |
981 |
Undecane |
2330 |
3 |
30 |
982 |
Chloride kẽm, khan |
2331 |
8 |
80 |
983 |
Acetaldehyde oxime |
2332 |
3 |
30 |
984 |
Allyl axetat |
2333 |
3+6.1 |
336 |
985 |
Allylamine |
2334 |
6.1+3 |
663 |
986 |
Allyl ethyl ether |
2335 |
3+6.1 |
336 |
987 |
Allyl formate |
2336 |
3+6.1 |
336 |
988 |
Phenyl mercaptan |
2337 |
6.1+3 |
663 |
989 |
Benzotrifluoride |
2338 |
3 |
33 |
990 |
2-Bromobutane |
2339 |
3 |
33 |
991 |
2-Bromoethyl ethyl ether |
2340 |
3 |
33 |
992 |
1-Bromo-3-methylbutane |
2341 |
3 |
30 |
993 |
Bromomethylpropanes |
2342 |
3 |
33 |
994 |
2-Bromopentane |
2343 |
3 |
33 |
995 |
Bromopropanes |
2344 |
3 |
33 |
996 |
Bromopropanes |
2344 |
3 |
30 |
997 |
3-Bromopropyne |
2345 |
3 |
33 |
998 |
Butanedione (diacetyl) |
2346 |
3 |
33 |
999 |
Butyl mercaptan |
2347 |
3 |
33 |
1000 |
Butyl acrylate, hạn chế |
2348 |
3 |
39 |
1001 |
Butyl methyl ether |
2350 |
3 |
33 |
1002 |
Butyl nitrites |
2351 |
3 |
33 |
1003 |
Butyl nitrites |
2351 |
3 |
30 |
1004 |
Butyl vinyl ether, hạn chế |
2352 |
|
339 |
1005 |
Butyryl chloride |
2353 |
3+8 |
338 |
1006 |
Chloromethyl ethyl ether |
2354 |
3+6.1 |
336 |
1007 |
2-Chloropropane |
2356 |
3 |
33 |
1008 |
Cyclohexylamine |
2357 |
8+3 |
83 |
1009 |
Cyclooctatetraene |
2358 |
3 |
33 |
1010 |
Diallyl amine |
2359 |
3+8+6.1 |
338 |
1011 |
Diallyl ether |
2360 |
3+6.1 |
336 |
1012 |
Diisobutylamine |
2361 |
3+8 |
38 |
1013 |
1,1-Dichloroethane (Ethylidene chloride) |
2362 |
3 |
33 |
1014 |
Ethyl mercaptan |
2363 |
3 |
33 |
1015 |
n-Propybenzene |
2364 |
3 |
30 |
1016 |
Diethyl carbonate (Ethyl carbonate) |
2366 |
3 |
30 |
1017 |
Alpha-Methylvaleraldehyde |
2367 |
3 |
33 |
1018 |
Alpha-Pinene |
2368 |
3 |
30 |
1019 |
1-Hexene |
2370 |
3 |
33 |
1020 |
Isopetenes |
2371 |
3 |
33 |
1021 |
1,2-Di-(dimethylamino) ethane |
2372 |
1 |
33 |
1022 |
Diethoxymethane |
2373 |
3 |
33 |
1023 |
3,3-Diethoxypropene |
2374 |
3 |
33 |
1024 |
Diethyl sulphide |
2375 |
3 |
33 |
1025 |
2,3-Dihydropyran |
2376 |
3 |
33 |
1026 |
1,1-Dimethoxyethane |
2377 |
3 |
33 |
1027 |
2-Dimethylaminoacetonitrile |
2378 |
3+6.1 |
336 |
1028 |
1,3-Dimethylbutylamine |
2379 |
3+8 |
338 |
1029 |
Dimethyldiethoxysilane |
2380 |
3 |
33 |
1030 |
Dimethyl disulphide |
2381 |
3 |
33 |
1031 |
Dimethylhydrazine, đối xứng |
2382 |
6.1+3 |
663 |
1032 |
Dipropylamine |
2383 |
3+8 |
338 |
1033 |
Di-n-propyl ether |
2384 |
3 |
33 |
1034 |
Ethyl isobutyrate |
2385 |
3 |
33 |
1035 |
1-Ethylpiperidine |
2386 |
3+8 |
338 |
1036 |
Fluorobenzene |
2387 |
3 |
33 |
1037 |
Fluorotoluenes |
2388 |
3 |
33 |
1038 |
Furan |
2389 |
3 |
33 |
1039 |
2-Iodobutane |
2390 |
3 |
33 |
1040 |
Iodomethylpropanes |
2391 |
3 |
33 |
1041 |
Iodopropanes |
2392 |
3 |
30 |
1042 |
Isobutyl formate |
2393 |
3 |
33 |
1043 |
Isobutyl propionate |
2394 |
3 |
33 |
1044 |
Isobutyryl chloride |
2395 |
3+8 |
338 |
1045 |
Methacrylaldehyde, hạn chế |
2396 |
3+6.1 |
336 |
1046 |
3-Methylbutan-2-one |
2397 |
3 |
33 |
1047 |
Methyl tert-butyl ether |
2398 |
3 |
33 |
1048 |
1-Methylpiperidine |
2399 |
3+8 |
338 |
1049 |
Methyl isovalerate |
2400 |
3 |
33 |
1050 |
Piperidine |
2401 |
8+3 |
883 |
1051 |
Propanethiols (propyl mercaptans) |
2402 |
3 |
33 |
1052 |
Isopropenyl axetat |
2403 |
3 |
33 |
1053 |
Propionitrile |
2404 |
3+6.1 |
336 |
1054 |
Isopropyl butyrate |
2405 |
3 |
30 |
1055 |
Isopropyl isobutyrate |
2406 |
3 |
33 |
1056 |
Isopropyl propionate |
2409 |
3 |
33 |
1057 |
1,2,3,6-Tetrahydropyridine |
2410 |
3 |
33 |
1058 |
Butyronitrile |
2411 |
3+6.1 |
336 |
1059 |
Tetrahydrothiophene (thiolanne) |
2412 |
3 |
33 |
1060 |
Tetrapropyl orthotitanate |
2413 |
3 |
30 |
1061 |
Thiophene |
2414 |
3 |
33 |
1062 |
Trimethyl borate |
2416 |
3 |
33 |
1063 |
Carbonyl fluoride, dạng nén |
2417 |
6.1+8 |
268 |
1064 |
Bromotrifluoroethylene |
2419 |
3 |
23 |
1065 |
Hexafluorocetone |
2420 |
6.1+8 |
268 |
1066 |
Octafluorobut-2-ene (R 1318) |
2422 |
2 |
20 |
1067 |
Octafluoropropane (R 218) |
2424 |
2 |
20 |
1068 |
Ammonium nitrate, dạng lỏng (dung dịch đậm đặc từ 80%-93%) |
2426 |
5.1 |
59 |
1069 |
Potassium chlorate dung dịch |
2427 |
5.1 |
50 |
1070 |
Nátri chlorate dung dịch |
2428 |
5.1 |
50 |
1071 |
Calcium chlorate dung dịch |
2429 |
5.1 |
50 |
1072 |
Alkylphenols rắn |
2430 |
A |
88 |
1073 |
Alkylphenols rắn |
2430 |
A |
80 |
1074 |
Anisidines |
2431 |
6.1 |
60 |
1075 |
N,N-Diethylaniline |
2432 |
6.1 |
60 |
1076 |
Chloronitrotoluenes |
2433 |
6.1 |
60 |
1077 |
Dibenzyldichlorosilane |
2434 |
8 |
X80 |
1078 |
Ethylphenyldichlorosilane |
2435 |
8 |
X80 |
1079 |
Thioacetic acid |
2436 |
3 |
33 |
1080 |
Methylphenyldichlorosilane |
2437 |
8 |
X80 |
1081 |
Trimethylacetyl chloride |
2438 |
6.1+3+8 |
663 |
1082 |
Nátri hydrogendifluoride |
2439 |
8 |
50 |
1083 |
Stannic chloride pentahydrate |
2440 |
9 |
50 |
1084 |
Trichloroacetyl chloride |
2442 |
8 |
X80 |
1085 |
Vanadium oxytrichloride |
2443 |
8 |
80 |
1086 |
Vanadium tetrachloride |
2444 |
8 |
X88 |
1087 |
Lithium alkyls |
2445 |
4.2+4.3 |
X333 |
1088 |
Nitrocresols (o-, m-, p-) |
2446 |
6.1 |
60 |
1089 |
Phosphorus, màu trắng hoặc màu vàng, dạng chảy |
2447 |
4.2+6.1 |
446 |
1090 |
Sulphur, dạng chảy |
2448 |
4.1 |
44 |
1091 |
Nitrogen trifluoride, dạng nén |
2451 |
2+5 |
25 |
1092 |
Ethylacetylene, hạn chế |
2452 |
3 |
239 |
1093 |
Ethyl fluoride (R161) |
2453 |
3 |
23 |
1094 |
Methyl fluoride (R4 1) |
2454 |
3 |
23 |
1095 |
2-Chloropropene |
2456 |
3 |
33 |
1096 |
2,3-Dimethylbutane |
2457 |
3 |
33 |
1097 |
Hexadiene |
2458 |
3 |
33 |
1098 |
2-Methyl-1-butene |
2459 |
3 |
33 |
1099 |
2-Methyl-2-butene |
2460 |
3 |
33 |
1100 |
Methylpentadiene |
2461 |
3 |
33 |
1101 |
Beryllium nitrate |
2464 |
5.1+6.1 |
56 |
1102 |
Acid dichloroisocyanuric dạng khô hoặc muối của acid dichloroisocyanuric |
2465 |
5.1 |
50 |
1103 |
Trichloroisocyanuric acid, khô |
2468 |
5.1 |
50 |
1104 |
Bromate kẽm |
2469 |
5.1 |
60 |
1105 |
Phenylacetonitrile, dạng lỏng |
2470 |
6.1 |
60 |
1106 |
Osmium tetroxide |
2471 |
6.1 |
66 |
1107 |
Nátri arsanilate |
2473 |
6.1 |
60 |
1108 |
Thiophosgene |
2474 |
6.1 |
60 |
1109 |
Vanadium trichloride |
2475 |
8 |
80 |
1110 |
Methyl isothiocyanate |
2477 |
6.1+3 |
663 |
1111 |
Isocyanates hoặc dung dịch isocyanate, dễ cháy, độc |
2478 |
3+6.1 |
336 |
1112 |
Isocyanates hoặc dung dịch isocyanate, dễ cháy, độc |
2478 |
3+6.1 |
36 |
1113 |
n-Propyl isocyanate |
2482 |
6.1+3 |
663 |
1114 |
Isopropyl isocyanate |
2483 |
3+6.1 |
336 |
1115 |
Tert-Butyl isoyanate |
2484 |
6.1+3 |
663 |
1116 |
n-Butyl isocyanate |
2485 |
6.1+3 |
663 |
1117 |
Isobutyl isoctanate |
2486 |
3+6.1 |
336 |
1118 |
Phenyl isocyanate |
2487 |
6.1+3 |
663 |
1119 |
Cyclohexyl isocyanate |
2488 |
6.1+3 |
663 |
1120 |
Dichloroisopropyl ether |
2490 |
6.1 |
60 |
1121 |
Ethanolamine hoặc dung dịch ethanolamine |
2491 |
8 |
80 |
1122 |
Hexamethyleneimine |
2493 |
3+8 |
338 |
1123 |
Iodine pentafluoride |
2495 |
5.1+6.1+8 |
568 |
1124 |
Propionic anhydride |
2496 |
8 |
80 |
1125 |
1,2,3,6-Tatrahydrobenzaldehyde |
2498 |
3 |
30 |
1126 |
Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide dung dịch |
2501 |
6.1 |
60 |
1127 |
Valeryl chloride |
2502 |
8+3 |
83 |
1128 |
Zirconium tetrachloride |
2503 |
8 |
80 |
1129 |
Tetrabromoethane |
2504 |
6.1 |
60 |
1130 |
Ammnium fluoride |
2505 |
6.1 |
60 |
1131 |
Ammnium hydrogen sulphate |
2506 |
8 |
80 |
1132 |
Chloroplatinic acid, chắt rắn |
2507 |
8 |
80 |
1133 |
Molybdenum pentachloride |
2508 |
8 |
80 |
1134 |
Potassium hydrogen sulphate |
2509 |
8 |
80 |
1135 |
2-Chloropropionic acid |
2511 |
8 |
80 |
1136 |
Aminophenols (o-, m-, p-) |
2512 |
6.1 |
60 |
1137 |
Bromoacetyl bromide |
2513 |
8 |
X80 |
1138 |
Bromobenzene |
2514 |
3 |
30 |
1139 |
Bromoform |
2515 |
6.1 |
60 |
1140 |
Carbon tetrabromide |
2516 |
6.1 |
60 |
1141 |
1-Chloro-1,1-difluoroethane (R 142b) |
2517 |
3 |
23 |
1142 |
1,5,9-Cyclododecatriene |
2518 |
6.1 |
60 |
1143 |
Cyclooctadines |
2520 |
3 |
30 |
1144 |
Diketene, hạn chế |
2521 |
6.1+3 |
663 |
1145 |
2-Dimethylaminoethyl methacrylate |
2522 |
6.1 |
69 |
1146 |
Ethyl orthoformate |
2524 |
3 |
30 |
1147 |
Ethyl oxalate |
2525 |
6.1 |
60 |
1148 |
Furfurylamine |
2526 |
3+8 |
38 |
1149 |
Isobuty acrylate, hạn chế |
2527 |
3 |
39 |
1150 |
Isobutyl isobutyrate |
2528 |
3 |
30 |
1151 |
Isobutyric acid |
2529 |
3+8 |
38 |
1152 |
Isobutyric anhydride |
2530 |
3+8 |
38 |
1153 |
Methacrylic acid, hạn chế |
2531 |
8 |
89 |
1154 |
Methyl trichloroaxetat |
2533 |
6.1 |
60 |
1155 |
4-Methylmorpholine |
2535 |
3+8 |
338 |
1156 |
Methyltetrahydrofuran |
2536 |
3 |
33 |
1157 |
Nitronaphthalene |
2538 |
4.1 |
40 |
1158 |
Terpinolene |
2541 |
3 |
30 |
1159 |
Tributylamine |
2542 |
6 |
60 |
1160 |
Hafnium dạng bột, khô |
2545 |
4.2 |
40 |
1161 |
Titanium dạng bột, khô |
2546 |
4.2 |
40 |
1162 |
Hexafluoroacetone hydrate |
2552 |
6.1 |
60 |
1163 |
Methylallyl chloride |
2554 |
3 |
33 |
1164 |
Epibromohydrin |
2558 |
6.1+3 |
663 |
1165 |
2-Methylpentan-2-ol |
2560 |
3 |
30 |
1166 |
3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene) |
2561 |
3 |
33 |
1167 |
Trichloroacetic acid dung dịch |
2564 |
8 |
80 |
1168 |
Trichloroacetic acid dung dịch |
2564 |
8 |
80 |
1169 |
Dicyclohexylamine |
2565 |
8 |
80 |
1170 |
Nátri pentachlorophenate |
2567 |
6.1 |
60 |
1171 |
Cadmium hợp chất |
2570 |
6.1 |
66 |
1172 |
Cadmium hợp chất |
2570 |
6.1 |
60 |
1173 |
Alkylsulphuric acids |
2571 |
8 |
80 |
1174 |
Phenylhydrazine |
2572 |
6.1 |
60 |
1175 |
Thallium chlorate |
2573 |
5.1+6.1 |
56 |
1176 |
Tricresyl phosphate |
2574 |
6.1 |
60 |
1177 |
Phosphorus oxybromide, dạng chảy |
2576 |
8 |
80 |
1178 |
Phenylacetyl chloride |
2577 |
8 |
80 |
1179 |
Phosphorus trioxide |
2578 |
8 |
80 |
1180 |
Piperazine |
2579 |
8 |
80 |
1181 |
Nhôm bromide dung dịch |
2580 |
8 |
80 |
1182 |
Nhôm chloride dung dịch |
2581 |
8 |
80 |
1183 |
Ferric chloride dung dịch |
2582 |
8 |
80 |
1184 |
Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng rắn, trên 5% sulphuric acid tự do |
2583 |
8 |
80 |
1185 |
Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng lỏng, trên 5% sulphuric acid tự do |
2584 |
8 |
80 |
1186 |
Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng rắn, dưới 5% sulphuric acid tự do |
2585 |
8 |
80 |
1187 |
Các Alkylsuiphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng lỏng, dưới 5% sulphuric acid tự do |
2586 |
8 |
80 |
1188 |
Benzoquinone |
2587 |
6.1 |
60 |
1189 |
Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc |
2588 |
6.1 |
66 |
1190 |
Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc |
2588 |
6.1 |
60 |
1191 |
Vinyl chloroaxetat |
2589 |
6.1+3 |
63 |
1192 |
Amiăng màu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite) |
2590 |
9 |
90 |
1193 |
Xenon, làm lạnh dạng lỏng |
2591 |
2 |
22 |
1194 |
Chlorotrifluoromethane và trifluoromethane azeotropic hỗn hợp (R 503) |
2599 |
2 |
20 |
1195 |
Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén |
2600 |
6.1+3 |
263 |
1196 |
Cyclobutane |
2601 |
3 |
23 |
1197 |
Dichlorodifluoromethane và 1,1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500) |
2602 |
2 |
20 |
1198 |
Cycloheptatriene |
2603 |
3+6.1 |
336 |
1199 |
Boron trifluoride diethyl etherate |
2604 |
8+3 |
883 |
1200 |
Methoxymethyl isocyanate |
2605 |
3+6.1 |
336 |
1201 |
Methyl orthosilicate (Tetramethoxysilane) |
2606 |
6.1+3 |
663 |
1202 |
Acrolein, dimer, được làm ổn định |
2607 |
3 |
39 |
1203 |
Nitropropanes |
2608 |
3 |
30 |
1204 |
Triallyl borale |
2609 |
6.1 |
60 |
1205 |
Triallylamine |
2610 |
3+8 |
38 |
1206 |
Propylene chlorohydrin |
2611 |
6.1+3 |
63 |
1207 |
Methyl propyl ether |
2612 |
3 |
33 |
1208 |
Rượu cồn Methallyl |
2614 |
3 |
30 |
1209 |
Ethyl propyl ether |
2615 |
3 |
33 |
1210 |
Triisopropyl borate |
2616 |
3 |
30 |
1211 |
Triisopropyl borate |
2616 |
3 |
33 |
1212 |
Methylcyclohexanols, dễ cháy |
2617 |
3 |
30 |
1213 |
Vinyltoluene, hạn chế (o-, m-, p-) |
2618 |
3 |
39 |
1214 |
Benzyldimethylamine |
2619 |
8+3 |
83 |
1215 |
Amyl butyrates |
2620 |
3 |
30 |
1216 |
Acetyl methyl carbinol |
2621 |
3 |
30 |
1217 |
Glycidaldehyde |
2622 |
3+6.1 |
336 |
1218 |
Magnesium silicide |
2624 |
4.3 |
423 |
1219 |
Chloric acid, dung dịch |
2626 |
5.1 |
50 |
1220 |
Nitrites, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác |
2627 |
5.1 |
50 |
1221 |
Potassium fluoroaxetat |
2628 |
6.1 |
66 |
1222 |
Nátri fluoroaxetat |
2629 |
6.1 |
66 |
1223 |
Selenates |
2630 |
6.1 |
66 |
1224 |
Selenites |
2630 |
6.1 |
66 |
1225 |
Fluoroacetic acid |
2642 |
6.1 |
66 |
1226 |
Methyl bromoaxetat |
2643 |
6.1 |
60 |
1227 |
Methyl iodide |
2644 |
6.1 |
66 |
1228 |
Phenacyl bromide |
2645 |
6.1 |
60 |
1229 |
Hexachlorocyclopentadiene |
2646 |
6.1 |
66 |
1230 |
Malononitrile |
2647 |
6.1 |
60 |
1231 |
1,2-Dibromobutan-3-one |
2648 |
6.1 |
60 |
1232 |
1,3-Dichloroacetone |
2649 |
6.1 |
60 |
1233 |
1,1-Dichloro-1-nitroethane |
2650 |
6.1 |
60 |
1234 |
4,4'-Diaminodiphenylmethana |
2651 |
6.1 |
60 |
1235 |
Benzyl iodide |
2653 |
6.1 |
60 |
1236 |
Potassium fluorosilicate |
2655 |
6.1 |
60 |
1237 |
Quinoline |
2656 |
6.1 |
60 |
1238 |
Selenium disulphide |
2657 |
6.1 |
60 |
1239 |
Nátri chloroaxetat |
2659 |
6.1 |
60 |
1240 |
Nitrotoluidines (mono) |
2660 |
6.1 |
60 |
1241 |
Hexachloroacetone |
2661 |
6.1 |
60 |
1242 |
Hydroquinone |
2662 |
6.1 |
60 |
1243 |
Dibromomethane |
2664 |
6.1 |
60 |
1244 |
Butyltoluenes |
2667 |
6.1 |
60 |
1245 |
Chloroacetonitrile |
2668 |
6.1+3 |
63 |
1246 |
Chlorocresols |
2669 |
6.1 |
60 |
1247 |
Cyanuric chloride |
2670 |
8 |
80 |
1248 |
Aminopyridines (o-, m-, p-) |
2671 |
6.1 |
60 |
1249 |
Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35% ammonia |
2672 |
8 |
80 |
1250 |
2-Amino-4-chlorophenol |
2673 |
6.1 |
60 |
1251 |
Nátri fluorosilicate |
2674 |
6.1 |
60 |
1252 |
Rubidium hydroxide dung dịch |
2677 |
8 |
80 |
1253 |
Rubidium hydroxide |
2678 |
8 |
80 |
1254 |
Lithium hydroxide, dung dịch |
2679 |
8 |
80 |
1255 |
Lithium hydroxide |
2680 |
8 |
80 |
1256 |
Caesium hydroxide, dung dịch |
2681 |
8 |
80 |
1257 |
Caesium hydroxide |
2682 |
8 |
80 |
1258 |
Ammonium sulphide, dung dịch |
2683 |
8+6.1+3 |
86 |
1259 |
Diethylaminopropylamine |
2684 |
3+8 |
38 |
1260 |
N,n-Diethylethylenediamine |
2685 |
8+3 |
83 |
1261 |
2-Diethylaminoethanol |
2686 |
8+3 |
83 |
1262 |
Dicyclohexylammonium nitrite |
2687 |
4.1 |
40 |
1263 |
1-Bromo-3-chloropropane |
2688 |
6.1 |
60 |
1264 |
Glycerol alpha-monochlorohydrin |
2689 |
6.1 |
60 |
1265 |
N,n-Butylimidazole |
2690 |
6.1 |
60 |
1266 |
Phosphorus pentabromide |
2691 |
8 |
80 |
1267 |
Boron tribromide |
2692 |
8 |
X88 |
1268 |
Bisulphites, dung dịch |
2693 |
8 |
80 |
1269 |
Tetrahydrophthalic anhydrides |
2698 |
8 |
80 |
1270 |
Trifluoroacetic acid |
2699 |
8 |
88 |
1271 |
1-Pentol |
2705 |
8 |
80 |
1272 |
Dimethyldioxanes |
2707 |
3 |
30 |
1273 |
Dimethyldioxanes |
2707 |
3 |
33 |
1274 |
Butylbenzenes |
2709 |
3 |
30 |
1275 |
Dipropyl ketone |
2710 |
3 |
30 |
1276 |
Acridine |
2713 |
6.1 |
60 |
1277 |
Resinate kẽm |
2714 |
4.1 |
40 |
1278 |
Resinate nhôm |
2715 |
4.1 |
40 |
1279 |
1,4-Butynediol |
2716 |
6.1 |
60 |
1280 |
Long não, tổng hợp |
2717 |
4.1 |
40 |
1281 |
Barium bromate |
2719 |
5.1+6.1 |
56 |
1282 |
Chromium nitrate |
2720 |
5.1 |
50 |
1283 |
Chlorate đồng |
2721 |
5.1 |
50 |
1284 |
Lithium nitrate |
2722 |
5.1 |
50 |
1285 |
Magnesium chlorate |
2723 |
5.1 |
50 |
1286 |
Maganese nitrate |
2724 |
5.1 |
50 |
1287 |
Nickel nitrate |
2725 |
5.1 |
50 |
1288 |
Nickel nitrite |
2726 |
5.1 |
50 |
1289 |
Thallium nitrate |
2727 |
6.1+5 |
65 |
1290 |
Zirconium nitrate |
2728 |
5.1 |
50 |
1291 |
Hexachlorobenzene |
2729 |
6.1 |
60 |
1292 |
Nitroanisole, dạng lỏng |
2730 |
6.1 |
60 |
1293 |
Nitrobromobenzene |
2732 |
6.1 |
60 |
1294 |
Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn |
2733 |
3+8 |
338 |
1295 |
Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn |
2733 |
3+8 |
38 |
1296 |
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy |
2734 |
8+3 |
883 |
1297 |
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy |
2734 |
8+3 |
83 |
1298 |
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn |
2735 |
8 |
88 |
1299 |
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn |
2735 |
8 |
80 |
1300 |
N-Butylaniline |
2738 |
6.1 |
60 |
1301 |
Butyric anhydride |
2739 |
8 |
80 |
1302 |
n-Propyl chloroformate |
2740 |
6.1+8+3 |
668 |
1303 |
Barium hypochlorite |
2741 |
5.1+6.1 |
56 |
1304 |
Chloroformates, chất độc, ăn mòn, dễ cháy |
2742 |
6.1+3+8 |
638 |
1305 |
n-Butyl chloroformate |
2743 |
6.1+3+8 |
638 |
1306 |
Cyclobutyl chloroformate |
2744 |
6.1+3+8 |
638 |
1307 |
Chloromethyl chloroformate |
2745 |
6.1+8 |
68 |
1308 |
Phenyl chlomfomate |
2746 |
6.1+8 |
68 |
1309 |
Tert-Butylcyclohexyl chloroformate |
2747 |
6.1 |
60 |
1310 |
2-Ethylhexyl chloroformate |
2748 |
6.1+8 |
68 |
1311 |
Tetramethylsilane |
2749 |
3 |
33 |
1312 |
1,3-Dichloropropanol-2 |
2750 |
6.1 |
60 |
1313 |
Diethylthiophosphoryl chloride |
2751 |
8 |
80 |
1314 |
1,2-Epoxy-3-ethoxypropane |
2752 |
3 |
30 |
1315 |
N-Ethylbenzyltoluidines |
2753 |
6.1 |
60 |
1316 |
N-Ethyltoluidines |
2754 |
6.1 |
60 |
1317 |
Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc |
2757 |
6.1 |
60 |
1318 |
Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc |
2757 |
6.1 |
66 |
1319 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2758 |
3+6.1 |
336 |
1320 |
Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc |
2759 |
6.1 |
66 |
1321 |
Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc |
2759 |
6.1 |
60 |
1322 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2760 |
3+6.1 |
336 |
1323 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc |
2761 |
6.1 |
66 |
1324 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc |
2761 |
6.1 |
60 |
1325 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2762 |
3+6.1 |
336 |
1326 |
Thuốc trừ sâu triazine rắn, độc |
2763 |
6.1 |
66 |
1327 |
Thuốc trừ sâu triazine rắn, độc |
2763 |
6.1 |
60 |
1328 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2764 |
3+6.1 |
336 |
1329 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate rắn, độc |
2771 |
6.1 |
66 |
1330 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate chất rắn, chất độc |
2771 |
6.1 |
60 |
1331 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2772 |
3+6.1 |
336 |
1332 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc |
2775 |
6.1 |
66 |
1333 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc |
2775 |
6.1 |
60 |
1334 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
2776 |
3+6.1 |
336 |
1335 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, độc |
2777 |
6.1 |
66 |
1336 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, độc |
2777 |
6.1 |
60 |
1337 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
2778 |
3+6.1 |
336 |
1338 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, rắn, chất độc |
2779 |
6 |
66 |
1339 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, chất rắn, độc |
2779 |
6.1 |
60 |
1340 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
2780 |
3+6.1 |
336 |
1341 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, thể rắn, độc |
2781 |
6.1 |
60 |
1342 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2782 |
3+6.1 |
336 |
1343 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, rắn, chất độc |
2783 |
6.1 |
60 |
1344 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, chất rắn, chất độc |
2783 |
6.1 |
66 |
1345 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2784 |
3+6.1 |
336 |
1346 |
4-Thiapentanal |
2785 |
6.1 |
60 |
1347 |
Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, độc |
2786 |
6.1 |
66 |
1348 |
Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, độc |
2786 |
6.1 |
60 |
1349 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
2787 |
3+6.1 |
336 |
1350 |
Organotin hợp chất, dạng lỏng nếu không có mô tả khác |
2788 |
6.1 |
66 |
1351 |
Acetic acid tinh khiết |
2789 |
8+3 |
83 |
1352 |
Acetic acid, dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng |
2789 |
8+3 |
83 |
1353 |
Acetic acid, dung dịch |
2790 |
8 |
80 |
1354 |
Acetic acid , dung dịch từ 10% đến 50% acid, theo khối lượng |
2790 |
8 |
80 |
1355 |
Acetic acid , dung dịch từ 50% đến 80% acid, theo khối lượng |
2790 |
8 |
80 |
1356 |
Phoi kim loại sắt tạo ra sau khi bị khoan, bào, tiện và cắt dưới dạng dễ tự cháy |
2793 |
4.2 |
40 |
1357 |
Ắc quy ướt, có đổ acid, tích điện |
2794 |
8 |
80 |
1358 |
Ắc quy ướt, có đổ alkali, tích điện |
2795 |
8 |
80 |
1359 |
Acidsulphuric không quá 51% acid hoặc chất điện môi ắc quy loại acid |
2796 |
8 |
80 |
1360 |
Điện môi (chất lỏng) dùng cho ắc quy loại kiềm |
2797 |
8 |
80 |
1361 |
Phenylphosphorus dichloride |
2798 |
8 |
80 |
1362 |
Phenylphosphorus thiodichloride |
2799 |
8 |
80 |
1363 |
Ắc quy ướt, loại không bị chảy nước, tích điện |
2800 |
8 |
80 |
1364 |
Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn |
2801 |
8 |
88 |
1365 |
Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn |
2801 |
8 |
80 |
1366 |
Chloride đồng |
2802 |
8 |
80 |
1367 |
Gallium |
2803 |
8 |
80 |
1368 |
Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất |
2805 |
4.3 |
423 |
1369 |
Thủy ngân |
2809 |
8 |
80 |
1370 |
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ |
2810 |
6.1 |
66 |
1371 |
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ |
2810 |
6.1 |
60 |
1372 |
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ |
2811 |
6.1 |
66 |
1373 |
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ |
2811 |
6.1 |
60 |
1374 |
Chất rắn có thể kết hợp với nước |
2813 |
4.3 |
423 |
1375 |
Các chất nhiễm độc, ảnh hưởng đến người |
2814 |
6.2 |
606 |
1376 |
N-Aminoethylpiperazine |
2815 |
8 |
80 |
1377 |
Ammonium hydrogendifluoride dung dịch |
2817 |
8+6.1 |
86 |
1378 |
Ammonium polysulphide dung dịch |
2818 |
8+6.1 |
86 |
1379 |
Amyl acid phosphate |
2819 |
8 |
80 |
1380 |
Butyric acid |
2820 |
8 |
80 |
1381 |
Phenol dung dịch |
2821 |
6.1 |
60 |
1382 |
2-Chloropyridine |
2822 |
6.1 |
60 |
1383 |
Crotonic acid |
2823 |
8 |
80 |
1384 |
Ethyl chlorothioformate |
2826 |
8 |
80 |
1385 |
Caproic acid |
2829 |
8 |
80 |
1386 |
Lithium ferrosilicon |
2830 |
4.3 |
423 |
1387 |
1,1,1-Trichloroethane |
2831 |
6.1 |
60 |
1388 |
Phosphorous acid |
2834 |
8 |
80 |
1389 |
Hydride Nátri Nhôm |
2835 |
4.3 |
423 |
1390 |
Bisulphates, dung dịch |
2837 |
8 |
80 |
1391 |
Vinyl butyrate, hạn chế |
2838 |
3 |
339 |
1392 |
Aldol |
2839 |
6.1 |
60 |
1393 |
Butyraldoxime |
2840 |
3 |
30 |
1394 |
Di-n-amylamine |
2841 |
3+6.1 |
36 |
1395 |
Nitroethane |
2842 |
3 |
30 |
1396 |
Calcium manganese silicon |
2844 |
4.3 |
423 |
1397 |
Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ |
2845 |
4.2 |
333 |
1398 |
3-Chloropropanol-1 |
2849 |
6.1 |
60 |
1399 |
Propylene tetramer |
2850 |
3 |
30 |
1400 |
Boron trifluoride dihydrate |
2851 |
8 |
80 |
1401 |
Magnesium fluorosilicate |
2853 |
6.1 |
60 |
1402 |
Ammonium fluorosilicate |
2854 |
6.1 |
60 |
1403 |
Kẽm fluorosilicate |
2855 |
6.1 |
60 |
1404 |
Fluorosilicates |
2856 |
6.1 |
60 |
1405 |
Zirconium, khô |
2858 |
4.1 |
40 |
1406 |
Ammonium metavanadate |
2859 |
6.1 |
60 |
1407 |
Ammonium polyvanadate |
2861 |
6.1 |
60 |
1408 |
Vanadium pentoxide |
2862 |
6.1 |
60 |
1409 |
Nátri ammonium vanadate |
2863 |
6.1 |
60 |
1410 |
Potassium metavanadate |
2864 |
6.1 |
60 |
1411 |
Hydroxylamine sulphate |
2865 |
8 |
80 |
1412 |
Titanium trichloride hỗn hợp |
2869 |
8 |
80 |
1413 |
Borohydride nhôm |
2870 |
4.2+4.3 |
X333 |
1414 |
Borohydride nhôm trong các thiết bị |
2870 |
4.2+4.3 |
X333 |
1415 |
Antimony dạng bột |
2871 |
6.1 |
60 |
1416 |
Dibromochloropropanes |
2872 |
6.1 |
60 |
1417 |
Dibutylaminoethanol |
2873 |
6.1 |
60 |
1418 |
Cồn furfuryl |
2874 |
6.1 |
60 |
1419 |
Hexachlorophene |
2875 |
6.1 |
60 |
1420 |
Resorcinol |
2876 |
6.1 |
60 |
1421 |
Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ |
2878 |
4.1 |
40 |
1422 |
Selenium oxychloride |
2879 |
8+6.1 |
X886 |
1423 |
Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước |
2880 |
5.1 |
50 |
1424 |
Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước |
2880 |
5.1 |
50 |
1425 |
Chất xúc tác kim loại khô |
2881 |
4.2 |
40 |
1426 |
Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật |
2900 |
6.2 |
606 |
1427 |
Bromine chloride |
2901 |
6.1+5+9 |
265 |
1428 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc |
2902 |
6.1 |
66 |
1429 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc |
2902 |
6.1 |
60 |
1430 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2903 |
6.1+3 |
663 |
1431 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2903 |
6.1+3 |
63 |
1432 |
Chlorophenolates, dạng lỏng |
2904 |
8 |
80 |
1433 |
Phenolates, dạng lỏng |
2904 |
8 |
80 |
1434 |
Chlorophenolates, chất rắn |
2905 |
8 |
80 |
1435 |
Phenolates, chắt rắn |
2905 |
8 |
80 |
1436 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy |
2920 |
8+3 |
83 |
1437 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy |
2920 |
8+3 |
883 |
1438 |
Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy |
2921 |
8+4.1 |
884 |
1439 |
Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy |
2921 |
8+4.1 |
84 |
1440 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc |
2922 |
8+6.1 |
886 |
1441 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc |
2922 |
8+6.1 |
86 |
1442 |
Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc |
2923 |
8+6.1 |
886 |
1443 |
Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc |
2923 |
8+6.1 |
86 |
1444 |
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn |
2924 |
3+8 |
338 |
1445 |
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn |
2924 |
3+9 |
38 |
1446 |
Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất hữu cơ |
2925 |
4.1+8 |
48 |
1447 |
Chất rắn dễ cháy, độc, chất hữu cơ |
2926 |
4.1+6.1 |
46 |
1448 |
Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ |
2927 |
6.1+8 |
668 |
1449 |
Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ |
2927 |
6.1+8 |
68 |
1450 |
Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ |
2928 |
6.1+8 |
68 |
1451 |
Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ |
2928 |
6.1+8 |
669 |
1452 |
Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ |
2929 |
6.1+3 |
663 |
1453 |
Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ |
2929 |
6.1+3 |
63 |
1454 |
Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
2930 |
6.1+4.1 |
64 |
1455 |
Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
2930 |
6.1+4.1 |
664 |
1456 |
Vanadyl sulphate |
2931 |
6.1 |
60 |
1457 |
Methyl 2-chloropropionate |
2933 |
3 |
30 |
1458 |
Isopropyl 2-chloropropionate |
2934 |
3 |
30 |
1459 |
Ethyl 2-chloropropionate |
2935 |
3 |
30 |
1460 |
Thiolactic acid |
2936 |
6.1 |
60 |
1461 |
Alpha-Methylbenzyl Rượu cồn |
2937 |
6.1 |
60 |
1462 |
9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine phosphines) |
2940 |
4.2 |
40 |
1463 |
Fluoroanilines |
2941 |
6.1 |
60 |
1464 |
2-Trifluoromethylaniline |
2942 |
6.1 |
60 |
1465 |
Tetrahydrofurfurylamine |
2943 |
3 |
30 |
1466 |
N-Methylbutylamine |
2945 |
3+8 |
338 |
1467 |
2-Amino-5-diethylaminopentane |
2946 |
6.1 |
60 |
1468 |
Isopropyl chloroaxetat |
2947 |
3 |
30 |
1469 |
3-Trifluoromethylaniline |
2948 |
6.1 |
60 |
1470 |
Nátri hydrosulphide ngậm nước với trên 25% nước tring tinh thể |
2949 |
8 |
80 |
1471 |
Magnesium hạt nhỏ, dạng màng |
2950 |
4.3 |
423 |
1472 |
Boron trifluoride dimethyl etherate |
2965 |
4.3+3+8 |
382 |
1473 |
Thioglycol |
2966 |
6.1 |
60 |
1474 |
Sulphamic acid |
2967 |
8 |
80 |
1475 |
Maneb chất điều chế, được làm ổn định |
2968 |
4.3 |
423 |
1476 |
Maneb ổn định |
2968 |
4.3 |
423 |
1477 |
Hạt thầu dầu hoặc bã ép thầu dầu hoặc bột thầu dầu |
2969 |
9 |
90 |
1478 |
Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp |
2983 |
3+6.1 |
336 |
1479 |
Hydrogen peroxide, dung dịch nước |
2984 |
5.1 |
50 |
1480 |
Chlorosilane, dễ cháy, ăn mòn |
2985 |
3+8 |
339 |
1481 |
Chlorosilane, ăn mòn, dễ cháy |
2986 |
9+3 |
X83 |
1482 |
Chlorosilane, ăn mòn |
2987 |
8 |
40 |
1483 |
Chlorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn |
2988 |
4.3+3+8 |
X339 |
1484 |
Chì, phosphite, dibasic |
2989 |
4.1 |
40 |
1485 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2991 |
6.1+3 |
63 |
1486 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2991 |
6.1+3 |
663 |
1487 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc |
2992 |
6.1 |
66 |
1488 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc |
2992 |
6.1 |
60 |
1489 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2993 |
6.1+3 |
663 |
1490 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2993 |
6.1+3 |
63 |
1491 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc |
2994 |
6.1 |
60 |
1492 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc |
2994 |
6.1 |
66 |
1493 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2995 |
6.1+3 |
663 |
1494 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2995 |
6.1+3 |
63 |
1495 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc |
2996 |
6.1 |
66 |
1496 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc |
2996 |
6.1 |
60 |
1497 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2997 |
6.1+3 |
63 |
1498 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
2997 |
6.1+3 |
663 |
1499 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc |
2998 |
6.1 |
66 |
1500 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc |
2998 |
6.1 |
60 |
1501 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3005 |
6.1+3 |
63 |
1502 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3005 |
6.1+3 |
663 |
1503 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc |
3006 |
6.1 |
60 |
1504 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc |
3006 |
6.1 |
66 |
1505 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3009 |
6.1+3 |
63 |
1506 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3009 |
6.1+3 |
663 |
1507 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc |
3010 |
6.1 |
60 |
1508 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc |
3010 |
6.1 |
66 |
1509 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3011 |
6.1+3 |
63 |
1510 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3011 |
6.1+3 |
663 |
1511 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc |
3012 |
6.1 |
66 |
1512 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc |
3012 |
6.1 |
60 |
1513 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3013 |
6.1+3 |
63 |
1514 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3013 |
6.1+3 |
663 |
1515 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc |
3014 |
6.1 |
66 |
1516 |
Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng, chất độc |
3014 |
6.1 |
60 |
1517 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3015 |
6.1+3 |
63 |
1518 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc |
3016 |
6.1 |
60 |
1519 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc |
3016 |
6.1 |
66 |
1520 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3017 |
6.1+3 |
63 |
1521 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3017 |
6.1+3 |
663 |
1522 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc |
3018 |
6.1 |
60 |
1523 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc |
3018 |
6.1 |
66 |
1524 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3019 |
6.1+3 |
63 |
1525 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3019 |
6.1+3 |
663 |
1526 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc |
3020 |
6.1 |
60 |
1527 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc |
3020 |
6.1 |
66 |
1528 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3021 |
3+6.1 |
336 |
1529 |
1,2-Butylene oxide, được làm ổn định |
3022 |
3 |
339 |
1530 |
2-Methyl-2-heptanethiol |
3023 |
6.1+3 |
663 |
1531 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc |
3024 |
3+6.1 |
336 |
1532 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc |
3025 |
6.1+3 |
63 |
1533 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3025 |
6.1+3 |
663 |
1534 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc |
3026 |
6.1 |
60 |
1535 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc |
3026 |
6.1 |
66 |
1536 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc |
3027 |
6.1 |
66 |
1537 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc |
3027 |
6.1 |
60 |
1538 |
Ắc quy, khô chứa potassium hydroxide rắn, tích điện |
3028 |
8 |
80 |
1539 |
Thuốc trừ sâu nhôm phosphide |
3048 |
6.1 |
642 |
1540 |
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước |
3049 |
4.2+4.3 |
X333 |
1541 |
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước |
3050 |
4.2+4.3 |
X333 |
1542 |
Nhôm alkyls |
3051 |
4.2+4.3 |
X333 |
1543 |
Nhôm alkyl hợp chất |
3052 |
4.2+4.3 |
X333 |
1544 |
Magnesium alkyls |
3053 |
4.2+4.3 |
X333 |
1545 |
Cyclohexyl mercaptan |
3054 |
3 |
30 |
1546 |
2-(2-Aminoethoxy) ethanol |
3055 |
8 |
80 |
1547 |
n-Heptaldehyde |
3056 |
3 |
30 |
1548 |
Trifluoracetyl chloride |
3057 |
6.1+8 |
269 |
1549 |
Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích lớn hơn 70% |
3065 |
3 |
30 |
1550 |
Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích từ 24-70% |
3065 |
3 |
33 |
1551 |
Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn |
3066 |
8 |
80 |
1552 |
Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp |
3070 |
2 |
20 |
1553 |
Mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3071 |
6.1+3 |
63 |
1554 |
Vinylpyridines, hạn chế |
3073 |
6.1+3+9 |
639 |
1555 |
Nhôm alkyl hydrides |
3076 |
4.2+4.3 |
X333 |
1556 |
Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường |
3077 |
9 |
90 |
1557 |
Cerium, phoi tiện hoặc hạt nhỏ |
3078 |
4.3 |
423 |
1558 |
Metharylonitrile, hạn chế |
3079 |
3+6.1 |
336 |
1559 |
Isocyanate hoặc dung dịch Isocyanate, độc, dễ cháy |
3080 |
6.1+3 |
63 |
1560 |
Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường |
3082 |
9 |
90 |
1561 |
Perchloryl fluoride |
3083 |
6.1+5 |
265 |
1562 |
Chất rắn ăn mòn, oxi hóa |
3084 |
8+5 |
855 |
1563 |
Chất rắn ăn mòn, oxi hóa |
3084 |
8+5 |
85 |
1564 |
Chất rắn ăn mòn, oxi hóa |
3085 |
5.1+8 |
58 |
1565 |
Chất rắn độc, oxi hóa |
3086 |
6.1+5 |
665 |
1566 |
Chất rắn độc, oxi hóa |
3086 |
6.1+5 |
65 |
1567 |
Chất rắn độc, oxi hóa |
3087 |
5.1+6.1 |
56 |
1568 |
Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ |
3088 |
4.2 |
40 |
1569 |
Kim loại dạng bột, dễ cháy |
3089 |
4.1 |
40 |
1570 |
1-Methoxy-2-propanol |
3092 |
3 |
30 |
1571 |
Chất lỏng ăn mòn, oxi hóa |
3093 |
8+5 |
895 |
1572 |
Chất lỏng ăn mòn, oxi hóa |
3093 |
8+5 |
85 |
1573 |
Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước |
3094 |
8+4.3 |
823 |
1574 |
Chất rắn ăn mòn, tự cháy |
3095 |
8+4.2 |
84 |
1575 |
Chất rắn ăn mòn, tự cháy |
3095 |
9+4.2 |
884 |
1576 |
Chất rắn ăn mòn, có thể kết hợp với nước |
3096 |
8+4.3 |
842 |
1577 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng |
3109 |
5.2+8 |
539 |
1578 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn |
3110 |
5.2 |
539 |
1579 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng, khống chế nhiệt độ |
3119 |
5.2 |
539 |
1580 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng rắn, khống chế nhiệt độ |
3120 |
5.2 |
539 |
1581 |
Chất độc dạng lỏng, oxi hóa |
3122 |
6.1+5 |
65 |
1582 |
Chất độc dạng lỏng, oxi hóa |
3122 |
6.1+5 |
665 |
1583 |
Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3123 |
6.1+4.3 |
623 |
1584 |
Chất độc rắn, tự cháy |
3124 |
6.1+4.2 |
664 |
1585 |
Chất độc rắn, tự cháy |
3124 |
6.1+4.2 |
64 |
1586 |
Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước |
3125 |
6.1+4.3 |
642 |
1587 |
Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
3126 |
4.2+9 |
48 |
1588 |
Chất hữu cơ rắn, tự cháy, độc |
3128 |
4.2+6.1 |
46 |
1589 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3129 |
4.3+8 |
382 |
1590 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3129 |
4.3+8 |
X382 |
1591 |
Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc |
3130 |
4.3+6.1 |
X362 |
1592 |
Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc |
3130 |
4.3+6.1 |
362 |
1593 |
Chất rắn, có thể kết hợp với nước, ăn mòn |
3131 |
4.3+8 |
482 |
1594 |
Chất rắn, có thể kết hợp với nước, độc |
3134 |
4.3+6.1 |
462 |
1595 |
Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng |
3136 |
2 |
22 |
1596 |
Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng |
3138 |
3 |
223 |
1597 |
Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng |
3140 |
6.1 |
60 |
1598 |
Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng |
3140 |
6.1 |
66 |
1599 |
Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng |
3141 |
6.1 |
60 |
1600 |
Disinfectant, dạng lỏng, độc |
3142 |
6.1 |
66 |
1601 |
Disinfectant, dạng lỏng, độc |
3142 |
6.1 |
60 |
1602 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc |
3143 |
6.1 |
66 |
1603 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc |
3143 |
6.1 |
60 |
1604 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc |
3143 |
6.1 |
66 |
1605 |
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng |
3144 |
6.1 |
66 |
1606 |
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng |
3144 |
6.1 |
60 |
1607 |
Alkylphenols, dạng lỏng |
3145 |
8 |
88 |
1608 |
Alkylphenols, dạng lỏng |
3145 |
8 |
80 |
1609 |
Hợp chất organotin, dạng rắn |
3146 |
6.1 |
60 |
1610 |
Hợp chất organotin, dạng rắn |
3146 |
6.1 |
66 |
1611 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn |
3147 |
8 |
80 |
1612 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn |
3147 |
8 |
88 |
1613 |
Chất lỏng có thể kết hợp với nước |
3148 |
4.3 |
X323 |
1614 |
Chất lỏng có thể kết hợp với nước |
3148 |
4.3 |
323 |
1615 |
Hydrogen peroxide và peroxyacetic acid hỗn hợp, được làm ổn định |
3149 |
5.1+8 |
58 |
1616 |
Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng |
3151 |
9 |
90 |
1617 |
Polyhalogenated biphenyls, dạng rắn |
3152 |
9 |
90 |
1618 |
Perfluoro (methylvinyl ether) |
3153 |
3 |
23 |
1619 |
Perfluoro (ethylvinyl ether) |
3154 |
3 |
23 |
1620 |
Pentachlorophenol |
3155 |
6.1 |
60 |
1621 |
Khí nén, oxi hóa |
3156 |
2+5 |
25 |
1622 |
Khí nén, oxi hóa |
3157 |
2+5 |
25 |
1623 |
Khí, làm lạnh dạng lỏng |
3158 |
2 |
22 |
1624 |
1,1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a) |
3159 |
2 |
20 |
1625 |
Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy |
3160 |
6.1+3 |
263 |
1626 |
Khí hóa lỏng, dễ cháy |
3161 |
3 |
23 |
1627 |
Khí hóa lỏng, độc |
3162 |
6.1 |
26 |
1628 |
Khí hóa lỏng |
3163 |
2 |
20 |
1629 |
Sản phẩm phụ của quá trình luyện nhôm hoặc tái luyện nhôm |
3170 |
4.3 |
423 |
1630 |
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống |
3172 |
6.1 |
66 |
1631 |
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống |
3172 |
6.1 |
60 |
1632 |
Titanium disulphide |
3174 |
4.2 |
40 |
1633 |
Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy |
3175 |
4.1 |
40 |
1634 |
Chất rắn dễ cháy, dễ chảy |
3176 |
4.1 |
44 |
1635 |
Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ |
3178 |
4.1 |
40 |
1636 |
Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ |
3179 |
4.1+6.1 |
46 |
1637 |
Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3180 |
4.1+8 |
48 |
1638 |
Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy |
3181 |
4.1 |
40 |
1639 |
Metal hydrides, dễ cháy |
3182 |
4.1 |
40 |
1640 |
Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ |
3183 |
4.2 |
30 |
1641 |
Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ |
3184 |
4.2+6.1 |
36 |
1642 |
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ |
3185 |
4.2+8 |
38 |
1643 |
Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ |
3186 |
4.2 |
30 |
1644 |
Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ |
3187 |
4.2+6.1 |
36 |
1645 |
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3188 |
4.2+9 |
38 |
1646 |
Kim loại dạng bột, tự cháy |
3189 |
4.2 |
40 |
1647 |
Chất rắn tự cháy, chất vô cơ |
3190 |
4.2 |
40 |
1648 |
Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ |
3191 |
4.2+6.1 |
46 |
1649 |
Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3192 |
4.2+8 |
48 |
1650 |
Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ |
3194 |
4.2 |
333 |
1651 |
Pyrophoric orgnometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước |
3203 |
4.2+4.3 |
X333 |
1652 |
Alcoholate của kim loại kiềm thổ |
3205 |
4.2 |
40 |
1653 |
Alcoholate của kim loại kiềm, tự cháy, ăn mòn |
3206 |
4.2+8 |
48 |
1654 |
Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy |
3207 |
4.3+3 |
X323 |
1655 |
Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy |
3207 |
4.3+3 |
323 |
1656 |
Các chất metallic có thể kết hợp với nước/3208 |
3208 |
4.3 |
423 |
1657 |
Các chất kim loại có thể kết với nước, tự cháy |
3209 |
4.3+4.2 |
423 |
1658 |
Chlorates, chất vô cơ, dung dịch |
3210 |
5.1 |
50 |
1659 |
Perchlorates, chất vô cơ, dung dịch |
3211 |
5.1 |
50 |
1660 |
Hypochlorites, chất vô cơ |
3212 |
5.1 |
50 |
1661 |
Bromates, chất vô cơ, dung dịch, nếu không có mô tả khác |
3213 |
5.1 |
50 |
1662 |
Permanganates, chất vô cơ, dung dịch |
3214 |
5.1 |
50 |
1663 |
Persulphates, chất vô cơ |
3215 |
5.1 |
50 |
1664 |
Persulphates, chất vô cơ, dung dịch |
3216 |
5.1 |
50 |
1665 |
Nitrates, chất vô cơ, dung dịch |
3218 |
5.1 |
50 |
1666 |
Nitrates, chất vô cơ, dung dịch |
3219 |
5.1 |
50 |
1667 |
Pentafluoroethane (R 125) |
3220 |
2 |
20 |
1668 |
Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng |
3243 |
6.1 |
60 |
1669 |
Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng |
3244 |
8 |
80 |
1670 |
Methanesulphonyl chloride |
3246 |
6.1+8 |
668 |
1671 |
Nátri peroxoborate, khan |
3247 |
5.1 |
50 |
1672 |
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3248 |
3+6.1 |
336 |
1673 |
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3248 |
3+6.1 |
36 |
1674 |
Thuốc dạng rắn, chất độc |
3249 |
6.1 |
60 |
1675 |
Chloroacetic acid, dạng chảy |
3250 |
6.1+8 |
68 |
1676 |
Difluoromethane |
3252 |
3 |
23 |
1677 |
Disodium trioxosilicate |
3253 |
8 |
80 |
1678 |
Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao |
3256 |
3 |
30 |
1679 |
Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao |
3257 |
9 |
99 |
1680 |
Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy |
3258 |
9 |
99 |
1681 |
Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn |
3259 |
8 |
88 |
1682 |
Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn |
3259 |
8 |
80 |
1683 |
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3260 |
8 |
88 |
1684 |
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3260 |
8 |
80 |
1685 |
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ |
3261 |
8 |
80 |
1686 |
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ |
3261 |
8 |
88 |
1687 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ |
3262 |
8 |
88 |
1688 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ |
3262 |
8 |
80 |
1689 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ |
3263 |
8 |
88 |
1690 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ |
3263 |
8 |
80 |
1691 |
Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3264 |
8 |
88 |
1692 |
Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3264 |
8 |
80 |
1693 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ |
3265 |
8 |
88 |
1694 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ |
3265 |
8 |
80 |
1695 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ |
3266 |
8 |
80 |
1696 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất vô cơ |
3266 |
8 |
88 |
1697 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất hữu cơ |
3267 |
8 |
80 |
1698 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất hữu cơ |
3267 |
8 |
88 |
1699 |
Ethers |
3271 |
3 |
30 |
1700 |
Ethers |
3271 |
3 |
33 |
1701 |
Ethers |
3272 |
3 |
33 |
1702 |
Ethers |
3272 |
3 |
30 |
1703 |
Nitriles dễ cháy, chất độc |
3273 |
3+6.1 |
336 |
1704 |
Alcholates dung dịch |
3274 |
3+9 |
338 |
1705 |
Nitriles, chất độc, dễ cháy |
3275 |
6.1+3 |
663 |
1706 |
Nitriles, chất độc, dễ cháy |
3275 |
6.1+3 |
63 |
1707 |
Nitriles, chất độc, dạng lỏng |
3276 |
6.1 |
66 |
1708 |
Nitriles, chất độc, dạng lỏng |
3276 |
6.1 |
60 |
1709 |
Chloroformates, chất độc, ăn mòn |
3277 |
6.1+8 |
68 |
1710 |
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc |
3278 |
6.1 |
66 |
1711 |
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc |
3278 |
6.1 |
60 |
1712 |
Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy |
3279 |
6.1+3 |
63 |
1713 |
Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy |
3279 |
6.1+3 |
663 |
1714 |
Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng |
3280 |
6.1 |
66 |
1715 |
Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng |
3280 |
6.1 |
60 |
1716 |
Metal carbonyls, dạng lỏng |
3281 |
6.1 |
60 |
1717 |
Metal carbonyls, dạng lỏng |
3281 |
6.1 |
66 |
1718 |
Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng |
3282 |
6.1 |
60 |
1719 |
Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng |
3282 |
6.1 |
66 |
1720 |
Selenium hợp chất |
3283 |
6.1 |
60 |
1721 |
Selenium hợp chất |
3283 |
6.1 |
66 |
1722 |
Tellurium hợp chất |
3284 |
6.1 |
60 |
1723 |
Vanadium hợp chất |
3285 |
6.1 |
60 |
1724 |
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn |
3286 |
3+6.1+8 |
368 |
1725 |
Chất lỏng độc, chất vô cơ |
3287 |
6.1 |
60 |
1726 |
Chất lỏng độc, chất vô cơ |
3287 |
6.1 |
66 |
1727 |
Chất rắn độc, chất vô cơ |
3288 |
6.1 |
66 |
1728 |
Chất rắn độc, chất vô cơ |
3288 |
6.1 |
60 |
1729 |
Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3289 |
6.1+9 |
68 |
1730 |
Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3289 |
6.1+8 |
668 |
1731 |
Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3290 |
6.1+8 |
668 |
1732 |
Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3290 |
6.1+8 |
68 |
1733 |
Chất thải bệnh viện |
3291 |
6.2 |
606 |
1734 |
Hydrazine, dung dịch nước |
3293 |
6.1 |
60 |
1735 |
Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn |
3294 |
6.1+3 |
663 |
1736 |
Hydrocarbons, dạng lỏng |
3295 |
3 |
33 |
1737 |
Hydrocarbons, dạng lỏng |
3295 |
3 |
30 |
1738 |
Heptafluoropropane (R 227) |
3296 |
2 |
20 |
1739 |
Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane hỗn hợp |
3297 |
2 |
20 |
1740 |
Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp |
3298 |
2 |
20 |
1741 |
Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp |
3299 |
2 |
20 |
1742 |
Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87% ethylene oxide |
3300 |
6.1+3 |
263 |
1743 |
Chất ăn mòn lỏng, tự cháy |
3301 |
9+4.2 |
884 |
1744 |
Chất ăn mòn lỏng, tự cháy |
3301 |
8+4.2 |
84 |
1745 |
2-Dimethylaminoethyl acrylate |
3302 |
6.1 |
60 |
1746 |
Khí nén, độc, oxi hóa |
3303 |
6.1+5 |
265 |
1747 |
Khí nén, độc, ăn mòn |
3304 |
6.1+8 |
268 |
1748 |
Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn |
3305 |
6.1+3+9 |
263 |
1749 |
Khí nén, độc, oxi hóa, ăn mòn |
3306 |
6.1+5+8 |
265 |
1750 |
Khí hóa lỏng, độc, oxi hóa |
3307 |
6.1+5 |
265 |
1751 |
Khí hóa lỏng, độc, ăn mòn |
3308 |
6.1+8 |
268 |
1752 |
Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy, ăn mòn |
3309 |
6.1+3+8 |
263 |
1753 |
Khí hóa lỏng, độc, oxi hóa, ăn mòn |
3310 |
6.1+5+9 |
265 |
1754 |
Khí, làm lạnh dạng lỏng, oxi hóa |
3311 |
2+5 |
225 |
1755 |
Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy |
3312 |
3 |
223 |
1756 |
Chất hữu cơ tạo màu (pigments), tự cháy |
3313 |
4.2 |
40 |
1757 |
Hợp chất nhựa dưới dạng bột nhão, tấm hoặc dây, có tạo ra hơi dễ cháy |
3314 |
- |
90 |
1758 |
Ammonia dung dịch với hơn 50% ammonia |
3318 |
6.1+8 |
268 |
1759 |
Nát ri brohydride và Nátri hydroxide dung dịch, ít hơn 12% Nátri borohydride và ít hơn 40% Nátri hydroxide theo khối lượng |
3320 |
8 |
80 |
1760 |
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy |
3336 |
3 |
33 |
1761 |
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy |
3336 |
3 |
30 |
1762 |
Khí làm lạnh R404A |
3337 |
2 |
20 |
1763 |
Khí làm lạnh R407A |
3338 |
2 |
20 |
1764 |
Khí làm lạnh R407B |
3339 |
2 |
20 |
1765 |
Khí làm lạnh R407C |
3340 |
2 |
20 |
1766 |
Thiourea dioxide |
3341 |
4.2 |
40 |
1767 |
Xanthates |
3342 |
4.2 |
40 |
1768 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc |
3345 |
6.1 |
66 |
1769 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc |
3345 |
6.1 |
60 |
1770 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc |
3346 |
3+6.1 |
336 |
1771 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
3347 |
6.1+3 |
663 |
1772 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
3347 |
6.1+3 |
63 |
1773 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc |
3348 |
6.1 |
60 |
1774 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc |
3348 |
6.1 |
66 |
1775 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc |
3349 |
6.1 |
60 |
1776 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc |
3349 |
6.1 |
66 |
1777 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
3350 |
3+6.1 |
356 |
1778 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
3351 |
6.1+3 |
63 |
1779 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, dễ cháy |
3351 |
6.1+3 |
663 |
1780 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc |
3352 |
6.1 |
66 |
1781 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc |
3352 |
6.1 |
60 |
1782 |
Khí trừ sâu, dễ cháy |
3354 |
3 |
23 |
1783 |
Khí trừ sâu, độc, dễ cháy |
3355 |
6.1+3 |
263 |
Phụ lục II
SỐ HIỆU NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 của Chính phủ)
MỤC 1
Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:
2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học
3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt
4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt
5. Sự ô xy hóa tỏa nhiệt
6. Tác động của độc tố
7. Sự phóng xạ
8. Sự ăn mòn
9. Sự nguy hiểm phản ứng tự sinh mạnh
Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.
Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt – xem Mục 2 dưới đây:
Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.
MỤC 2
Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 Phụ lục I có ý nghĩa như sau:
20 Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo.
22 Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt
223 Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy
225 Khí lạnh hóa lỏng, ôxy hóa tỏa nhiệt
23 Khí dễ cháy
239 Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh
25 Ôxy hóa tỏa nhiệt
26 Khí độc
263 Khí độc, dễ cháy
265 Khí độc, ôxy hóa tỏa nhiệt
268 Khí độc, ăn mòn
30 Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 610C, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt.
323 Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy
X323 Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy
33 Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 230C)
333 Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa
333 Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước.
336 Chất lỏng rất dễ cháy, độc
338 Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn
X338 Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước
339 Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt
36 Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc.
362 Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
X362 Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.
368 Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn.
38 Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C), ăn mòn.
382 Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
X382 Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.
39 Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt
40 Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt.
423 Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.
X423 Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy.
43 Chất rắn dễ cháy tự sinh
44 Chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao
446 Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao
46 Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc
462 Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy
X462 Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc
48 Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy
482 Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy
X482 Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn
50 Chất ôxy hóa tỏa nhiệt
539 Chất tẩy dễ cháy
55 Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt
556 Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc
558 Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn
559 Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt
56 Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc
568 Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn
58 Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn
59 Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt
60 Chất độc hoặc hơi độc
606 Chất lây nhiễm
623 Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy
63 Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C)
638 Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C), ăn mòn
639 Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C), sinh ra phản ứng mãnh liệt
64 Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt
642 Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy
65 Chất rắn, độc, ôxy hóa tỏa nhiệt
66 Chất rắn, rất độc
663 Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 610C)
664 Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt
665 Chất rắn, rất độc, ôxy hóa tỏa nhiệt
668 Chất rắn, rất độc, ăn mòn
669 Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt
68 Chất độc, ăn mòn
69 Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt
70 Chất phóng xạ
72 Khí phóng xạ
723 Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy
73 Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 610C)
74 Chất rắn phóng xạ, dễ cháy
75 Chất phóng xạ, ôxy hóa tỏa nhiệt
76 Chất phóng xạ, độc
78 Chất phóng xạ, ăn mòn
80 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn
X80 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước
823 Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy
83 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C)
X83 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C) phản ứng mạnh với nước.
839 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C) sinh ra phản ứng mãnh liệt
X839 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước.
84 Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt
842 Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy
85 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt
856 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt, độc
86 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc
88 Chất ăn mòn mạnh
X88 Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước
883 Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C và 610C)
884 Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt
885 Chất rắn ăn mòn mạnh, ôxy hóa tỏa nhiệt
886 Chất rắn ăn mòn mạnh, độc
X886 Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước
89 Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt
90 Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc
99 Tạp chất độc ở nhiệt độ cao.
Phụ lục III
BIỂU TRƯNG HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009
của Chính phủ)
1. Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm:
Loại 1:
Loại 2:
Loại 3:
Loại 4:
Loại 4::
Loại 6:
Loại 7:
Loại 8:
Loại 9:
Kích thước biểu trưng:
- Kiện hàng: 100 mm x 100 mm;
- Container: 250 mm x 250 mm;
- Phương tiện: 500 mm x 500 mm;
2. Báo hiệu nguy hiểm