Thông tư 08/2017/TT-BKHCN tuyển chọn giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 08/2017/TT-BKHCN

Thông tư 08/2017/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:08/2017/TT-BKHCNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Chu Ngọc Anh
Ngày ban hành:26/06/2017Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Điều kiện được giao thực hiện nhiệm vụ khoa học, công nghệ cấp quốc gia

Ngày 26/06/2017, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ra Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước.
Theo Thông tư này, cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ cấp quốc gia phải đáp ứng các điều kiện: Có trình độ đại học trở lên; Có chuyên môn phù hợp và đang hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ  trong 05 năm gần nhất; Có đủ khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc.
Cá nhân không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia nếu thuộc một trong các trường hợp: Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác; Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký, chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác do mình chủ nhiệm; Có nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do mình làm chủ nhiệm bị đánh giá “không đạt” sẽ không được tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp trong 02 năm; Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác do mình làm chủ nhiệm sẽ không được tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp trong 03 năm.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16/08/2017.

Xem chi tiết Thông tư 08/2017/TT-BKHCN tại đây

tải Thông tư 08/2017/TT-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 08/2017/TT-BKHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 08/2017/TT-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 08/2017/TT-BKHCN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

Số: 08/2017/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2017

Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước dưới các hình thức đề tài khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là đề tài), đề án khoa học (sau đây gọi tắt là đề án), dự án sản xuất thử nghiệm (sau đây gọi tắt là dự án SXTN), dự án khoa học và công nghệ thuộc các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia (sau đây gọi tắt là dự án KHCN).
2. Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ liên quan đến bí mật quốc gia không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
3. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ; cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền lựa chọn tổ chức, cá nhân có điều kiện, năng lực tốt nhất để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thông qua việc xem xét, đánh giá hồ sơ theo những yêu cầu, tiêu chí quy định tại Thông tư này.
2. Giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện và năng lực phù hợp để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thông qua việc xem xét, đánh giá hồ sơ theo những yêu cầu, tiêu chí quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Nguyên tắc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
1. Nguyên tắc chung:
a) Việc tuyển chọn, giao trực tiếp phải bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng; kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp phải được công bố công khai trên cổng thông tin điện tử hoặc các phương tiện thông tin đại chúng;
b) Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp được đánh giá thông qua hoạt động của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ (được gọi là Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp) do các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan nhà nước khác được giao quản lý (sau đây gọi tắt là bộ, ngành, địa phương) thành lập.
Việc đánh giá được tiến hành bằng phương thức chấm điểm theo các nhóm tiêu chí cụ thể quy định tại Điều 12 Thông tư này;
c) Thủ trưởng các bộ, ngành, địa phương quyết định chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cơ sở ý kiến tư vấn của Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp và chịu trách nhiệm về quyết định của mình. Trong trường hợp cần thiết, Thủ trưởng các bộ, ngành, địa phương có quyền lấy ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập trước khi quyết định.
2. Nguyên tắc tuyển chọn:
a) Đáp ứng các nguyên tắc chung quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Tuyển chọn được áp dụng đối với nhiệm vụ cấp quốc gia có nhiều tổ chức và cá nhân có khả năng tham gia thực hiện;
c) Danh mục các nhiệm vụ cấp quốc gia, điều kiện, thủ tục tham gia tuyển chọn được thông báo công khai trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác trong thời gian 60 ngày để tổ chức và cá nhân tham gia tuyển chọn chuẩn bị hồ sơ đăng ký.
3. Nguyên tắc giao trực tiếp:
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao trực tiếp khi đáp ứng các nguyên tắc chung quy định tại khoản 1 Điều này và đáp ứng một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 30 Luật khoa học và công nghệ.
Điều 4. Điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
1. Các tổ chức có hoạt động phù hợp với lĩnh vực của nhiệm vụ khoa học và công nghệ, có con dấu và tài khoản có quyền tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
2. Tổ chức thuộc một trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp làm chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia:
a) Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia trước đây;
b) Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác do mình chủ trì sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm cả thời gian được gia hạn (nếu có);
c) Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp chưa hoàn thành việc đăng ký, nộp, lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác có sử dụng ngân sách nhà nước;
d) Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác sẽ không được đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 01 năm kể từ khi có Quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ cấp quốc gia phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:
a) Có trình độ đại học trở lên;
b) Có chuyên môn phù hợp và đang hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ phù hợp với nội dung nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia trong 05 năm gần nhất, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
c) Có đủ khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
Trường hợp đặc biệt khác với các yêu cầu tại các điểm a, b, c Khoản này do Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương quyết định.
4. Cá nhân thuộc một trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia:
a) Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác;
b) Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác do mình làm chủ nhiệm sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm thời gian được gia hạn (nếu có);
c) Có nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do mình làm chủ nhiệm bị đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” sẽ không được tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian là 02 năm kể từ khi có kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp quốc gia;
d) Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác do mình làm chủ nhiệm sẽ không được tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 03 năm kể từ khi có Quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
Chương II
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Điều 5. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
Tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia theo hướng dẫn và các Biểu mẫu của Phụ lục I kèm theo Thông tư này, bao gồm:
1. Hồ sơ pháp lý của tổ chức chủ trì:
a) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức chủ trì;
b) Điều lệ hoạt động của tổ chức chủ trì (nếu có);
2. Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia (Biểu B1-1- ĐON);
3. Thuyết minh đề tài (Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b- TMĐTXH); thuyết minh dự án SXTN (Biểu B1-2c-TMDA); thuyết minh đề án (Biểu B1-2d-TMĐA). Thuyết minh dự án KHCN được chuẩn bị theo biểu mẫu của từng chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia tương ứng;
4. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Biểu B1-3-LLTC);
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự (Biểu B1-4-LLCN);
6. Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (Biểu B1-4-LLCN), trong đó có kê khai mức lương chuyên gia (trường hợp nhiệm vụ khoa học và công nghệ có thuê chuyên gia);
7. Văn bản xác nhận (nếu có) về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Biểu B1-5- PHNC);
8. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (thời gian báo giá không quá 30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ). Báo giá được cập nhật, điều chỉnh, bổ sung trước thời điểm họp thẩm định kinh phí (nếu cần);
9. Báo cáo tài chính của 02 đến 03 năm gần nhất của tổ chức chủ trì đã nộp các cơ quan quản lý theo quy định;
10. Phương án huy động vốn đối ứng đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia phải có vốn đối ứng. Văn bản cụ thể cần có cho từng trường hợp trong phương án huy động vốn đối ứng như sau:
a) Đối với trường hợp sử dụng nguồn vốn tự có: Hồ sơ minh chứng tổ chức chủ trì có thể huy động được nguồn vốn tự có để thực hiện nhiệm vụ.
b) Đối với trường hợp huy động vốn từ các cá nhân/tổ chức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu: Cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của các cá nhân/tổ chức/chủ sở hữu cho tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ
c) Đối với trường hợp vay tổ chức tín dụng: Cam kết cho vay vốn của các tổ chức tín dụng để thực hiện nhiệm vụ hoặc hợp đồng hạn mức tín dụng còn hiệu lực của tổ chức tín dụng đối với tổ chức chủ trì. Trước khi ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ, nếu Tổ thẩm định kinh phí có yêu cầu, tổ chức chủ trì bổ sung Hợp đồng tín dụng cho nhiệm vụ với tổng giá trị hợp đồng tín dụng đảm bảo được vốn đối ứng thực hiện nhiệm vụ;
11. Tài liệu liên quan khác, nếu tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp thấy cần thiết bổ sung làm tăng tính thuyết phục của hồ sơ hoặc đơn vị quản lý cần làm rõ thông tin trong quá trình tuyển chọn và thẩm định nhiệm vụ.
Điều 6. Nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
1. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp gồm 01 bộ hồ sơ trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6909:2001, cỡ chữ 14 và 01 bản điện tử của hồ sơ (dạng PDF, không đặt mật khẩu). Các tài liệu quy định tại Điều 5 Thông tư này là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực. Toàn bộ hồ sơ được đóng gói, có niêm phong và bên ngoài ghi rõ:
a) Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia và tên, mã số (nếu có) của chương trình đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì, tên chủ nhiệm nhiệm vụ;
c) Danh mục tài liệu có trong hồ sơ.
2. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp được nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện. Thời hạn và địa chỉ nộp hồ sơ theo thông báo của bộ, ngành, địa phương được đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng (trường hợp tuyển chọn) và bằng văn bản (trường hợp giao trực tiếp).
3. Ngày nhận hồ sơ là ngày ghi ở dấu của bưu điện gửi đến (trường hợp gửi qua bưu điện) hoặc dấu đến của bộ, ngành, địa phương (trường hợp nộp trực tiếp).
4. Trong thời hạn quy định nộp hồ sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp có quyền rút hồ sơ đã nộp để thay bằng hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ đã nộp.
Việc thay hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định, các tài liệu bổ sung sau thời hạn nộp hồ sơ theo quy định không là bộ phận cấu thành của hồ sơ, trừ tài liệu quy định tại khoản 8 và điểm c khoản 10 Điều 5 Thông tư này.
Điều 7. Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
1. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm việc, đơn vị được bộ, ngành, địa phương giao tổ chức Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp (sau đây gọi tắt là Hội đồng) thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia có trách nhiệm:
a) Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ với sự tham dự của đại diện các cơ quan liên quan, đại diện tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan rà soát, kiểm tra các thông tin liên quan đến quy định tại Điều 4 Thông tư này.
2. Hồ sơ hợp lệ được đưa vào xem xét, đánh giá là hồ sơ được chuẩn bị theo đúng các biểu mẫu và đáp ứng quy định tại Điều 4, 5 và Điều 6 Thông tư này.
3. Kết quả mở hồ sơ được ghi thành biên bản theo Biểu B2-1-BBHS của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ, bộ, ngành, địa phương thông báo cho tổ chức nộp hồ sơ đối với hồ sơ không hợp lệ.
Chương III
HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP VÀ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Điều 8. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp và Tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
1. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương quyết định thành lập:
a) Hội đồng có từ 07 đến 09 thành viên, bao gồm chủ tịch, phó chủ tịch, 02 ủy viên phản biện và các ủy viên khác. Thành viên Hội đồng là các chuyên gia khoa học và công nghệ, chuyên gia kinh tế hoặc cán bộ quản lý có kinh nghiệm thực tiễn thuộc các ngành, lĩnh vực, doanh nghiệp dự kiến thụ hưởng kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia. Ủy viên phản biện là chuyên gia có kinh nghiệm, chuyên môn sâu trong lĩnh vực mà nhiệm vụ được xem xét;
Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương căn cứ nội dung của nhiệm vụ khoa học và công nghệ quyết định số lượng thành viên và thành phần của Hội đồng;
b) Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phức tạp hoặc có yêu cầu đặc thù, Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương có thể quyết định số lượng thành viên và thành phần Hội đồng khác với quy định tại điểm a Khoản này.
2. Cá nhân thuộc các trường hợp sau không được là thành viên Hội đồng:
a) Cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia;
b) Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
3. Các chuyên gia, các ủy viên phản biện đã tham gia Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được ưu tiên mời tham gia Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia tương ứng.
4. Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm định) do Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương quyết định thành lập:
a) Tổ thẩm định gồm 05 thành viên, trong đó: Tổ trưởng Tổ thẩm định là lãnh đạo đơn vị quản lý nhiệm vụ của Bộ, ngành, địa phương; 02 thành viên là đại diện đơn vị quản lý nhà nước về kế hoạch, tài chính, trong đó 01 thành viên là Tổ phó Tổ thẩm định; 01 thành viên là chủ tịch hoặc phó chủ tịch hoặc ủy viên phản biện của Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp; 01 thành viên là đại diện của đơn vị dự toán ngân sách được giao trực tiếp quản lý, sử dụng ngân sách của nhiệm vụ thuộc bộ, ngành, địa phương;
b) Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia phức tạp, đặc thù hoặc yêu cầu đặc biệt, Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương có thể quyết định số lượng thành viên và thành phần Tổ thẩm định khác với quy định tại điểm a Khoản này.
5. Hội đồng và Tổ thẩm định làm việc theo nguyên tắc, trình tự và nội dung quy định tại các Điều 10, 11, 12, 13 và Điều 14 Thông tư này và có 01 đến 02 thư ký hành chính giúp việc.
Điều 9. Chuẩn bị cho các phiên họp của Hội đồng và Tổ thẩm định
1. Thư ký hành chính có trách nhiệm chuẩn bị và gửi tài liệu đến tất cả thành viên Hội đồng và thành viên Tổ thẩm định hoặc chuyên gia (nếu có) tối thiểu là 05 ngày làm việc trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và 03 ngày làm việc trước phiên họp thẩm định kinh phí.
2. Tài liệu phục vụ phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
a) Quyết định thành lập Hội đồng;
b) Trích lục danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được phê duyệt;
c) Bản sao hồ sơ gốc hoặc bản điện tử của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp;
d) Phiếu nhận xét nhiệm vụ cấp quốc gia theo các biểu mẫu của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này (đề tài: Biểu B2-2a-NXĐTCN hoặc Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA; dự án SXTN: Biểu B2-2c-NXDA; đề án: Biểu B2-2b- NXĐTXH/NXĐA). Phiếu nhận xét dự án KHCN được chuẩn bị theo biểu mẫu của từng chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia tương ứng.
3. Tài liệu phục vụ phiên họp thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia:
a) Quyết định thành lập Tổ thẩm định;
b) Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đã được chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng;
c) Bản giải trình của tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp về những nội dung đã chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng;
d) Biên bản họp Hội đồng;
đ) Phiếu thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia theo các biểu mẫu của Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này (đề tài/đề án: Biểu B3-1a-TĐĐT/ĐA; dự án SXTN: Biểu B3-1b-TĐDA). Phiếu thẩm định kinh phí dự án KHCN được chuẩn bị theo biểu mẫu của từng chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia tương ứng.
e) Các tài liệu khác có liên quan.
Điều 10. Nguyên tắc làm việc và trách nhiệm của Hội đồng
1. Nguyên tắc làm việc của Hội đồng:
a) Phiên họp hội đồng phải được tổ chức chậm nhất là 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được xác nhận là hợp lệ (theo ngày ghi trong Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia);
b) Phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên Hội đồng, trong đó có chủ tịch hoặc phó chủ tịch được ủy quyền và 02 ủy viên phản biện;
c) Chủ tịch Hội đồng chủ trì các phiên họp Hội đồng. Trong trường hợp Chủ tịch Hội đồng vắng mặt, Phó chủ tịch Hội đồng được ủy quyền bằng văn bản chủ trì phiên họp (Giấy ủy quyền của Chủ tịch Hội đồng theo mẫu B2-7-GUQ của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).
2. Trách nhiệm của các thành viên Hội đồng:
a) Đánh giá trung thực, khách quan và công bằng; chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả đánh giá của mình và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của Hội đồng. Các thành viên Hội đồng, khách mời tham gia và Thư ký hành chính có trách nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan đến quá trình đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Nghiên cứu, phân tích từng nội dung và thông tin đã kê khai trong hồ sơ; nhận xét, đánh giá từng hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định; viết nhận xét - đánh giá và luận giải cho việc đánh giá;
3. Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng có thể kiến nghị Bộ, ngành, địa phương thành lập tổ kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
Điều 11. Trình tự, nội dung làm việc của Hội đồng
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập Hội đồng, giới thiệu thành phần Hội đồng và các đại biểu tham dự, biên bản mở hồ sơ.
2. Đại diện bộ, ngành, địa phương nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
3. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc và bầu thư ký khoa học của Hội đồng.
4. Cá nhân được tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cử làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia trình bày tóm tắt trước Hội đồng về đề cương nghiên cứu, đề xuất phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần, trả lời các câu hỏi của thành viên Hội đồng (nếu có) và không tiếp tục tham dự phiên họp của Hội đồng.
5. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ sơ tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp:
a) Các ủy viên phản biện trình bày nhận xét đánh giá từng hồ sơ, đánh giá sự phù hợp giữa các nội dung thực hiện và số nhân lực theo các chức danh, số ngày công lao động; đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ cấp quốc gia; đề xuất những nội dung trong thuyết minh cần loại bỏ, sửa đổi hoặc bổ sung; so sánh giữa các hồ sơ đăng ký cùng 01 nhiệm vụ cấp quốc gia.
b) Thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.
c) Hội đồng thảo luận, đánh giá từng hồ sơ theo các nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá quy định tại Điều 12 Thông tư này, sự phù hợp giữa nội dung thực hiện, thời gian và số nhân lực theo các chức danh, sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ cấp quốc gia; Hồ sơ thuyết minh là khả thi hoặc không khả thi để đạt được các sản phẩm theo đặt hàng; những nội dung trong thuyết minh cần loại bỏ, sửa đổi hoặc bổ sung.
c) Các thành viên hội đồng bỏ phiếu đánh giá chấm điểm cho từng hồ sơ theo phương thức bỏ phiếu kín. Phiếu đánh giá chấm điểm tại Phụ lục II ban kèm theo Thông tư này (đề tài: Biểu B2-3a-ĐGĐTCN hoặc Biểu B2-3b- ĐGĐTXH/ĐGĐA; dự án SXTN: Biểu B2-3c-ĐGDA; đề án: Biểu B2-3b- ĐGĐTXH/ĐGĐA). Phiếu đánh giá chấm điểm dự án KHCN được chuẩn bị theo biểu mẫu của từng chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia tương ứng.
đ) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên của Hội đồng, trong đó có Trưởng ban kiểm phiếu và 02 ủy viên.
6. Thư ký hành chính của Hội đồng giúp ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên Hội đồng theo Biểu B2-4-KPĐG và xếp hạng các hồ sơ được đánh giá có tổng số điểm trung bình từ cao xuống thấp theo Biểu 2-5-THKP của Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
7. Ban kiểm phiếu công bố công khai kết quả chấm điểm đánh giá.
8. Hội đồng kiến nghị tổ chức và cá nhân trúng tuyển hoặc được giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khi đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:
a) Có hồ sơ được xếp hạng với tổng số điểm trung bình của các tiêu chí cao nhất và phải đạt từ 70/100 điểm trở lên, trong đó không có tiêu chí nào có quá 1/3 số thành viên Hội đồng có mặt cho điểm không (0 điểm).
Đối với các hồ sơ có tổng số điểm trung bình bằng nhau thì ưu tiên hồ sơ có cam kết và đối ứng vốn ngoài ngân sách nhà nước nhiều hơn. Đối với các hồ sơ có vốn đối ứng ngoài ngân sách nhà nước bằng nhau hoặc không có vốn đối ứng ngoài ngân sách nhà nước thì ưu tiên hồ sơ có điểm trung bình về năng lực của tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm cao hơn.
b) Được ít nhất 2/3 thành viên Hội đồng có mặt (trong đó có ít nhất 01 ủy viên phản biện) đánh giá tổng mức kinh phí phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ cấp quốc gia.
9. Hội đồng kết luận chung về hồ sơ của tổ chức được kiến nghị trúng tuyển hoặc giao trực tiếp:
a) Những điểm cần loại bỏ, sửa đổi, bổ sung trong thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, các sản phẩm khoa học và công nghệ chính với những chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương ứng phải đạt; sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ cấp quốc gia;
b) Số lượng chuyên gia trong và ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện;
c) Phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần.
10. Thư ký khoa học ghi và hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng theo Biểu B2-6-BBHĐ của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Hội đồng thông qua Biên bản họp Hội đồng.
Điều 12. Nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
Hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được đánh giá, chấm điểm tối đa 100 điểm theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:
1. Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ:
 a) Tổng quan tình hình nghiên cứu (điểm tối đa 12);
 b) Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng (điểm tối đa 24);
c) Sản phẩm khoa học và công nghệ (điểm tối đa 16);
d) Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm (điểm tối đa 16);
đ) Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện (điểm tối đa 16);
e) Năng lực của tổ chức và các cá nhân thực hiện (điểm tối đa 16).
2. Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn và đề án khoa học:
a) Tổng quan tình hình nghiên cứu (điểm tối đa 12);
b) Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu (điểm tối đa 12);
c) Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu (điểm tối đa 12);
d) Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện (điểm tối đa 20);
đ) Sản phẩm khoa học, lợi ích kết quả của đề tài và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu (điểm tối đa 24);
đ) Năng lực của tổ chức và cá nhân thực hiện (điểm tối đa 20).
3. Đề tài nghiên cứu trong các lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ khác, tùy thuộc vào nội dung nghiên cứu áp dụng nhóm tiêu chí và thang điểm quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều này.
4. Dự án SXTN:
a) Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án (điểm tối đa 8);
b) Nội dung và phương án triển khai (điểm tối đa 24);
c) Tính mới và tính khả thi của công nghệ (điểm tối đa 12);
d) Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án (điểm tối đa 16);
đ) Phương án tài chính (điểm tối đa 24);
e) Năng lực của tổ chức và cá nhân thực hiện (điểm tối đa 16).
5. Dự án KHCN:
Tiêu chí và thang điểm đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp dự án KHCN được thực hiện theo quy định của từng chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia tương ứng.
6. Bộ, ngành, địa phương có thể vận dụng, điều chỉnh tiêu chí, thang điểm đánh giá tùy theo đặc thù của các đề án, đề tài, dự án SXTN, dự án KHCN thuộc các chương trình được giao quản lý.
Điều 13. Nguyên tắc làm việc, nhiệm vụ và trách nhiệm của Tổ thẩm định
1. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày Hội đồng thông qua Biên bản họp, tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia có trách nhiệm hoàn thiện và gửi lại thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia theo kết luận của Hội đồng và Bản giải trình về những nội dung đã chỉnh sửa.
2. Nguyên tắc làm việc của Tổ thẩm định:
a) Chậm nhất là 10 ngày sau khi nhận được hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều này, bộ, ngành, địa phương tổ chức họp Tổ thẩm định;
b) Phải có mặt ít nhất 04/05 thành viên Tổ thẩm định, trong đó phải có thành viên là chủ tịch hoặc phó chủ tịch hoặc chuyên gia phản biện của Hội đồng;
c) Tổ trưởng Tổ thẩm định chủ trì phiên họp. Trong trường hợp Tổ trưởng Tổ thẩm định vắng mặt, Tổ phó tổ thẩm định được ủy quyền chủ trì phiên họp.
3. Nhiệm vụ của Tổ thẩm định:
a) Đánh giá sự phù hợp của các nội dung nghiên cứu với kết luận của Hội đồng, dự toán kinh phí của nhiệm vụ khoa học và công nghệ với chế độ quy định, định mức kinh tế-kỹ thuật, định mức chi tiêu hiện hành của nhà nước do các cơ quan có thẩm quyền ban hành để xác định: chi phí công cho các thành viên thực hiện; chi phí thuê chuyên gia trong/ngoài nước; kinh phí hỗ trợ mua nguyên vật liệu, thiết bị và các khoản chi khác cũng như thời gian cần thiết để thực hiện;
b) Đánh giá phương án huy động và khả năng đối ứng vốn ngoài ngân sách nhà nước của tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (nếu có) dựa trên các tài liệu minh chứng khả năng huy động các nguồn lực tài chính trên; đề xuất các văn bản cần bổ sung trước khi ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ (nếu cần thiết);
c) Kiến nghị tổng mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia gồm kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước và các nguồn khác (nếu có), thời gian thực hiện và phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần.
4. Trách nhiệm của Tổ thẩm định:
a) Chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả thẩm định của mình và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của Tổ thẩm định. Các thành viên Tổ thẩm định, chuyên gia (nếu có) và thư ký hành chính có trách nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan đến quá trình thẩm định kinh phí;
b) Báo cáo bằng văn bản cho Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương và đề xuất phương án xử lý những vấn đề vượt quá thẩm quyền giải quyết, phát sinh trong quá trình xem xét hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia để xem xét quyết định trong các trường hợp sau: Hội đồng đề xuất điều chỉnh lớn về mục tiêu, sản phẩm so với danh mục đặt hàng đã được phê duyệt; Thành viên Tổ thẩm định không nhất trí với kết luận chung của Tổ thẩm định và đề nghị bảo lưu ý kiến; Những nội dung công việc của nhiệm vụ phải thực hiện mà chưa có nội dung, định mức chi hoặc kinh phí cần chi cao hơn định mức hiện hành.
Điều 14. Trình tự, nội dung làm việc của Tổ thẩm định
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập Tổ thẩm định, giới thiệu thành phần Tổ thẩm định và các đại biểu tham dự, đọc những kết luận chính của Hội đồng tại phiên họp đánh giá hồ sơ.
2. Tổ trưởng Tổ thẩm định nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc thẩm định kinh phí đối với nhiệm vụ cấp quốc gia.
3. Cá nhân được tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cử làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia trình bày về những nội dung đã bổ sung, chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp; trả lời các câu hỏi của thành viên Tổ thẩm định (nếu có) và không tiếp tục tham dự phiên họp của Tổ thẩm định.
4. Thành viên Tổ thẩm định cho ý kiến nhận xét đối với những nội dung của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia so với kết luận của Hội đồng.
5. Các thành viên Tổ thẩm định nêu ý kiến thẩm định theo quy định tại các điểm a, b, c khoản 3 Điều 13 Thông tư này.
6. Trước khi Tổ thẩm định có ý kiến kết luận, Chủ nhiệm nhiệm vụ được mời tham dự lại cuộc họp của Tổ thẩm định để nghe thông báo về dự kiến kết luận của Tổ thẩm định. Chủ nhiệm nhiệm vụ có quyền nêu ý kiến giải trình, làm rõ trước khi Tổ thẩm định kết luận.
7. Thư ký hành chính giúp Tổ thẩm định hoàn thiện Biên bản thẩm định theo các biểu mẫu của Phụ lục III kèm theo Thông tư này (đề tài/đề án: Biểu B3- 2a-BBTĐĐT/ĐA; dự án SXTN: Biểu B3-2b-BBTĐDA). Biên bản thẩm định dự án KHCN được chuẩn bị theo biểu mẫu của từng chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia tương ứng.
Điều 15. Phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
1. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định kinh phí hoặc nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia có trách nhiệm hoàn thiện thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia theo kết luận của Tổ thẩm định và nộp lại cho đơn vị được giao quản lý nhiệm vụ sau khi có xác nhận đã tiếp thu ý kiến của Tổ trưởng Tổ thẩm định.
2. Hồ sơ trình phê duyệt gồm:
a) Báo cáo kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia;
b) Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia theo quy định tại Điều 5 Thông tư này (bản đóng dấu đỏ);
c) Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đã được chỉnh sửa theo kết luận của Tổ thẩm định; Quyết định thành lập Hội đồng, Tổ thẩm định (bản đóng dấu đỏ);
d) Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia; phiếu nhận xét, đánh giá của các thành viên Hội đồng; phiếu nhận xét, đánh giá của các thành viên Tổ thẩm định;
đ) Biên bản họp Hội đồng, Biên bản họp tổ thẩm định, kết luận của Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương (nếu có);
e) Dự thảo quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ.
3. Phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp
a) Trước khi phê duyệt, bộ, ngành, địa phương thẩm tra sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ dự kiến trình phê duyệt. Trong trường hợp cần thiết có thể lấy ý kiến của các chuyên gia tư vấn độc lập theo Quy định tại Điều 18, Điều 19 Thông tư này hoặc kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân được kiến nghị chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
b) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận lại thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng, Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
Điều 16. Lưu giữ, quản lý hồ sơ gốc và công khai thông tin
1. Sau khi kết thúc quá trình tuyển chọn, giao trực tiếp, thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, thư ký hành chính của các phiên họp có trách nhiệm tổng hợp tài liệu và nộp bộ hồ sơ gốc (kể cả các hồ sơ không trúng tuyển) để lưu giữ và quản lý theo quy định hiện hành.
2. Bộ, ngành, địa phương có trách nhiệm công khai thông tin về kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp, thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (trừ các nhiệm vụ có nội dung cần bảo mật, do cơ quan có thẩm quyền quy định) theo quy định cụ thể như sau:
a) Nội dung công khai: Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặt hàng; Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm, kinh phí và phương thức, thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
b) Phương thức công khai: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi ký quyết định phê duyệt, bộ, ngành, địa phương có trách nhiệm thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương.
Điều 17. Hủy quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
1. Trong thời gian kể từ ngày quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia có hiệu lực đến thời điểm ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia, Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương có quyền hủy bỏ quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia nếu phát hiện một trong các trường hợp sau:
a) Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia có hành vi giả mạo, gian lận hoặc khai báo, cam kết không trung thực trong hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia;
b) Vi phạm các yêu cầu, điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư này;
c) Có sự trùng lắp về kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước.
2. Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia có quyết định bị hủy bỏ phải chịu các hình thức xử lý theo quy định hiện hành có liên quan.
Chương IV
CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
Điều 18. Chuyên gia tư vấn độc lập
1. Chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Không phải là thành viên Hội đồng; không thuộc tổ chức chủ trì; không là cha đẻ, mẹ đẻ, anh, chị em một, con đẻ của chủ nhiệm hoặc người tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia;
b) Là nhà khoa học có trình độ chuyên môn cao (học vị tiến sỹ hoặc chức danh khoa học phó giáo sư trở lên, ưu tiên nhà khoa học đầu ngành), phù hợp với nội dung nhiệm vụ khoa học và công nghệ cần đánh giá, có thành tích nghiên cứu xuất sắc, thể hiện qua các kết quả nghiên cứu được công bố trong 05 năm gần nhất.
2. Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương xem xét quyết định việc lựa chọn chuyên gia tư vấn độc lập là người nước ngoài hoặc chuyên gia không thuộc quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 19. Thủ tục lấy ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập
1. Bộ, ngành, địa phương tổ chức lấy ý kiến của ít nhất 02 chuyên gia độc lập trong những trường hợp sau đây:
a) Hội đồng không thống nhất về kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Hội đồng vi phạm các quy định về việc tuyển chọn, giao trực tiếp;
c) Có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động và kết luận của Hội đồng.
2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương có ý kiến chỉ đạo, đơn vị được Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương phân công có trách nhiệm chuẩn bị và gửi các tài liệu sau đây tới chuyên gia tư vấn độc lập:
a) Công văn của Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương mời chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Các tài liệu theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều 9 Thông tư này;
c) 02 phong bì dán sẵn tem bưu điện và ghi rõ tên, địa chỉ người nhận là Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương.
Điều 20. Trách nhiệm của chuyên gia tư vấn độc lập
1. Phân tích, đánh giá và đưa ra các ý kiến phản biện đối với các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp về nội dung, mục tiêu nghiên cứu, kết quả cần phải đạt được và số nhân lực, số ngày công thực hiện các công việc theo từng nội dung của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia và đánh giá năng lực của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
2. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu, hoàn thành báo cáo tư vấn, giữ bí mật các thông tin đánh giá và gửi trực tiếp đến Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương trong phong bì có niêm phong.
3. Trong thời hạn được mời tư vấn độc lập không được tiếp xúc hoặc trao đổi thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ được mời tư vấn với tổ chức chủ trì hoặc các cá nhân tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia. Nếu vi phạm sẽ bị hủy bỏ kết quả tư vấn và xử lý theo quy định của pháp luật.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 21. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 8 năm 2017 và thay thế Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, Thông tư số 23/2014/TT-BKHCN ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 22. Quy định chuyển tiếp
Các nhiệm vụ cấp quốc gia đã đăng thông báo tuyển chọn hoặc đã có công văn gửi tổ chức, cá nhân được chỉ định chuẩn bị hồ sơ thực hiện nhiệm vụ theo phương thức giao trực tiếp trước ngày thông tư này có hiệu lực vẫn áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và Thông tư số 23/2014/TT-BKHCN ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 23. Tổ chức thực hiện
1. Các bộ, ngành, địa phương có thể vận dụng hướng dẫn tại Thông tư này ban hành các quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác thuộc phạm vi quản lý của mình.
2. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi bổ sung./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
 - Công báo VPCP;
 - Lưu: VT, KHTH.

BỘ TRƯỞNG




Chu Ngọc Anh

Phụ lục I

BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ

TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN

ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

-----------------------------------------

 

  1. B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
  2. B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia.
  3. B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia.
  4. B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia.
  5. B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa học cấp quốc gia.
  6. B1-3-LLTC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
  7. B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
  8. B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.

Biểu B1-1-ĐON

08/2017/TT-BKHCN

TÊN TỔ CHỨC

ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ

----------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – hạnh phúc

------------------------------

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ[1]

CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

Kính gửi: ......(tên Bộ, ngành, địa phương)

 

            Căn cứ thông báo của Bộ .................... về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia năm 20..., chúng tôi:

a) .......................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ KH&CN)

b) .......................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

(Họ và tên, học vị, chức vụ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)

Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án...):

..........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Thuộc lĩnh vực KH&CN:

..........................................................................................................................................

Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Mã số của Chương trình: ........................

 

            Hồ sơ gồm có:

1. Thuyết minh đề tài theo biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án SXTN theo biểu B1-2c-TMDA; đề án theo biểu B1-2d-TMĐA

2. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì biểu B1-3-LLTC;

3. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và…..2 thành viên thực hiện chính biểu B1-4-LLCN;

4. Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài biểu B1-4-LLCN), trong đó có kê khai mức lương chuyên gia (nếu có thuê chuyên gia);

5. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ biểu B1-5-PHCN (nếu có);

6. Các tài liệu khác (theo hướng dẫn tại Điều 5 của Thông tư để kê khai).

Chúng tôi xin cam kết những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật, tổ chức đăng ký chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ không vi phạm một trong các yêu cầu, điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và không đồng thời xin tài trợ kinh phí từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ này. Nếu phát hiện hồ sơ kê khai không đúng sự thật chúng tôi xin chịu mọi hình thức xử lý theo quy định.

 

…………, ngày…..tháng…..năm 20…
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

----------------------------------------------

2 Ghi số người đăng ký tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

 

[1] Trình bày và in trên khổ giấy A4

Biểu B1-2a-TMĐTCN

THUYẾT MINH

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG

VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA1

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI

1

Tên đề tài

1a

Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển)

 

 

 

 

 

2

Thời gian thực hiện: .......... tháng

3

Cấp quản lý

(Từ tháng         /20.. đến tháng        /20…)

 

Quốc gia    

4

Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:

Nguồn

Kinh phí (triệu đồng)

- Từ Ngân sách nhà nước         

 

- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

5

Đề nghị phương thức khoán chi:

 

 Khoán đến sản phẩm cuối cùng

 Khoán từng phần, trong đó:

 

- Kinh phí khoán: ………………….....triệu đồng

- Kinh phí không khoán: ………….….triệu đồng

6

 

   Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:

   Thuộc dự án KH&CN

    Độc lập

    Khác

 

7

Lĩnh vực khoa học

 

 Tự nhiên;                                        
   Nông nghiệp;

  Kỹ thuật và công nghệ;                   
   Y, dược.

8

Chủ nhiệm đề tài

Họ và tên:..............................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................. Giới tính:  Nam   / Nữ: 

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ..............................................................................

Chức danh khoa học: ...................................................Chức vụ............................................

Điện thoại:

Tổ chức: .................................  Mobile:  .................................

Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................

Tên tổ chức đang công tác:.....................................................................................................

Địa chỉ tổ chức:.......................................................................................................................

.................................................................................................................................................

 

9

Thư ký khoa học của đề tài

Họ và tên:...............................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Nam/ Nữ: ..........................................

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ................................................................................

Chức danh khoa học: ...........................................      Chức vụ: ............................................

Điện thoại: ………………………………………………………………………………….

Tổ chức: ...............................  Mobile:  .................................

Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................

Tên tổ chức đang công tác: ....................................................................................................

Địa chỉ tổ chức: .....................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

10

Tổ chức chủ trì đề tài

Tên tổ chức chủ trì đề tài: ......................................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ..............................................................................

Website: .................................................................................................................................

Địa chỉ: ..................................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................

Số tài khoản: ..........................................................................................................................

Kho bạc nhà nước/Ngân hàng: ...............................................................................................

Tên cơ quan chủ quản đề tài: ..................................................................................................

 

11

Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)

 1. Tổ chức 1 : .......................................................................................................................

Tên cơ quan chủ quản  ...........................................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ..............................................................................

Địa chỉ: ..................................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................

Số tài khoản: ..........................................................................................................................

Ngân hàng: .............................................................................................................................

 

2. Tổ chức 2 : ......................................................................................................................

Tên cơ quan chủ quản    .........................................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ..............................................................................

Địa chỉ: ..................................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................

Số tài khoản: ..........................................................................................................................

Ngân hàng: ............................................................................................................................

12

 Cán bộ thực hiện đề tài

 (Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

TT

Họ và tên,

học hàm học vị

Chức danh thực hiện đề tài2

                        Tổ chức công tác

 

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

13

Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

14

Tình trạng đề tài       

  Mới                  Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả

                                Kế tiếp nghiên cứu của người khác

 

15

Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài

15.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài

Ngoài nước (Phân tích đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến về trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó)

 

 

 

 

Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì  phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)

 

15.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của đề tài

(Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải  và cụ thể hoá mục tiêu đặt ra của đề tài và những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu)

 

 

 

16

Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan

(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài)

….....................................................................................................................................................

   .........................................................................................................................................................

 

 

17

Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện

(Liệt kê và mô tả chi tiết những  công việc của từng nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các vấn đề  và tạo ra sản phẩm theo đặt hàng, kèm  theo nhu cầu về nhân lực, trong đó chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó, dự kiến những nội dung  có tính rủi ro và giải pháp khắc phục – nếu có; nội dung  thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)

Nội dung 1 : ........................................................................   

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 2: .........................................................................

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 3 : ........................................................................   

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

 

18

Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng

(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính sáng tạo của đề tài)

       Cách tiếp cận:

       ……………………………………………………………………………………………….

       Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:       

       .................................................................................................................................................

      Tính mới, tính sáng tạo:

      ...................................................................................................................................................

 

19

Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có).

 

 

 

 

20

Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài )

 

 

 

21

Phương án thuê chuyên gia (nếu có)

 

1. Thuê chuyên gia trong nước

 

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Thuộc tổ chức

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuê chuyên gia nước ngoài

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc tổ chức

 

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

22

Tiến độ thực hiện

 

Các nội dung, công việc
 chủ yếu cần được thực hiện;
các mốc đánh giá chủ yếu

 Kết quả phải đạt   

Thời gian (bắt đầu,
 kết thúc)

Cá nhân,
tổ chức
chủ trì*

Dự kiến
kinh phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

Nội dung n

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 8, 9, 10, 11, 12, 21

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI

23

Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm)

Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác;

Số TT

Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm

Đơn vị đo

Mức chất lượng

Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra

Cần đạt

Mẫu tương tự

(theo các tiêu chuẩn mới nhất)

Trong nước

Thế giới

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1  Mức chất lượng các sản phẩm  (Dạng I) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm của đề tài)

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác

TT

Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học cần đạt  Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dạng  III: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác

Số TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần đạt

Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.2 Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng II & III) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề tài)

.......................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

 

23.3 Kết quả tham gia đào tạo sau đại học

TT

Cấp đào tạo

Số lượng

Chuyên ngành đào tạo

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Thạc sỹ

 

 

 

 

Tiến sỹ

 

 

 

 

23.4 Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

 

24

Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu

       24.1 Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?)

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

       24.2 Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm)

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

       24.3 Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu và triển khai ứng dụng sản phẩm

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 24.4 Mô tả phương thức chuyển giao

(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra…) .......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

 

25

Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 

26

Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu

       26.1 Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan

 (Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)

........................................................................................................................................................

 

       26.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu

......................................................................................................................................................

 

       26.3 Đối với kinh tế - xã hội và môi trường

(Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường)

.......................................................................................................................................................

27

Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại thông tư liên tịch của Bộ KH&CN và Bộ Tài chính số 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 1/9/2015 hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước)

27.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)

a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)

b. Điều chuyển thiết bị máy móc

c. Thuê thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

Thời gian thuê

1

 

 

 

2

 

 

 

d. Mua sắm mới thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

1

 

 

2

 

 

27.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………… 

 

 

 

 

 

 

V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)

Đơn vị tính: triệu đồng

28

Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi

 

Nguồn kinh phí

Tổng số

Trong đó

Trả công lao động trực tiếp+ chuyên gia (nếu có)

Nguyên, vật liệu, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách nhà nước:

a. Kinh phí khoán chi:

- Năm thứ nhất:

- Năm thứ hai:

- Năm thứ ba:

b. Kinh phí không khoán chi:

- Năm thứ nhất:

- Năm thứ hai:

- Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Chủ nhiệm đề tài

 (Họ tên và chữ ký)

Tổ chức chủ trì đề tài
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

 

 

Bộ, ngành, địa phương

được giao quản lý đề tài3
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

---------------------------------------------------------------------------------------

3 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt

     Phụ lục

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI

 Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung các khoản chi

Tổng kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4=(6+8+10)

5=(7+9+11)

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Trả công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Thuê chuyên gia

- Trong nước

- Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên,vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            (*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI

            Khoản 1a.  Công lao động trực tiếp

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Tổng số ngày công quy đổi

Tổng kinh phí (triệu đồng)

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm đề tài

 

 

 

 

2

Thành viên thực hiện chính,  thư ký khoa học

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc1

Chức danh nghiên cứu2

Tổng số người thực hiện

Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3

Số ngày công quy đổi

(Snc)4

Tổng kinh phí

(Tc)

Nguồn vốn

 

Ngân sách

nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

Nội dung công việc

 

 

 

 

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

 

1

2

3

4

5

6

7=5x6xLcs5

8

9

10

11

12

13

 

1

Nghiên cứu tổng quan

 

 

 

 

1.1. Công việc 1:

 

Thư ký khoa học

01

0,49

10

 

5,929

5,929

 

 

 

 

 

 

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đáng giá thực trạng

 

 

 

 

2.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

……………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tổng kết, đánh giá

 

 

 

7.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và phù hợp với mục 17 của thuyết minh.
2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 12 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 22 của thuyết minh.

3. Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

4. Hstcn đươc xác định và tính theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

5. Snc theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định; dự toán tiền công lao đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Khoản 1b.  Thuê chuyên gia  (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)                                

Đơn vị tính: triệu đồng

               Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

 số

Năm

thứ nhất

Năm

thứ hai

Năm

thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Điện

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xăng, dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Nhiên liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Công việc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.

           

Khoản 3. Thiết bị, máy móc

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài[5]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, máy móc  điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết b[6]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thiết bị công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Bảo dưỡng, sữa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                           

Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          Khoản 5. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN  ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng  ngân sách nhà nước)

Đơn vị: triệu đồng

SốTT

Nội dung

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu  (định mức chi theo quy định tại Khoản 6  Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý  (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 200 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


1 Bản Thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực  khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4

2 Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước.
[5] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
[6] Chỉ khai mục này khi  cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.

         Biểu B1-2b-TMĐTXH

    08/2017/TT-BKHCN

THUYẾT MINH1

 ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP QUỐC GIA

I.THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI

1

Tên đề tài:

 

 

1a.   Mã số của đề tài: (đư­ợc cấp khi hồ sơ trúng tuyển)

2

Loại đề tài:

 Thuộc Ch­ương trình (Ghi rõ tên ch­ương trình),  Mã số:

 Độc lập                                             

 Khác 

3

Thời gian thực hiện: …….tháng

(từ tháng     /năm 20…  đến tháng    /năm 20…)

 4

Cấp quản lý

Quốc gia          

5

Kinh phí thực hiện:

Tổng kinh phí: ………… (triệu đồng), trong đó:

  • Từ ngân sách nhà nước: …
  • Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước: …

6

Đề nghị phương thức khoán chi:

 Khoán đến sản phẩm cuối cùng                 

  

 Khoán từng phần, trong đó:   

- Kinh phí khoán: ……………..  triệu đồng

- Kinh phí không khoán: ……….triệu đồng                                                                 

7

Chủ nhiệm đề tài:

Họ và tên:..................................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: ....................................

Học hàm, học vị:........................................................................................................................

Chức danh khoa học: ...........................................................Chức vụ:.......................................

Điện thoại của tổ chức: ............................  Mobile:............................

Fax: ........................................................... E-mail: .................................................................

Tên tổ chức đang công tác:.........................................................................................................

Địa chỉ tổ chức:..........................................................................................................................

8

Thư ký khoa học:

Họ và tên:....................................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: .....................................

Học hàm, học vị: ........................................................................................................................

Chức danh khoa học: ....................................................      Chức vụ: ......................................

Điện thoại của tổ chức: ...............................  Mobile:  ............................

Fax: ........................................................... E-mail: ..................................................................

Tên tổ chức đang công tác: .......................................................................................................

Địa chỉ tổ chức: ..........................................................................................................................

 

9

Tổ chức chủ trì đề tài:

Tên tổ chức chủ trì đề tài: ...........................................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: .................................................................................

E-mail: ................................................................................................................... ..................

Website: ............................................................................................................................ .....

Địa chỉ: ................................................................................................................................ ....

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .............................................................................................. .....

Số tài khoản: ...................................................................................................................... .....

Ngân hàng: ......................................................................................................................... .....

Cơ quan chủ quản đề tài: .................................................................................................. .......

10

Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)

  1. Tổ chức 1 : ................................................................................................... ......................

Cơ quan chủ quản  ......................................................................................................... ...........

Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. ....

Địa chỉ: .................................................................................................................................. ...

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ ...

Số tài khoản: .......................................................................................................................... ...

Ngân hàng: ................................................................................................................. .............

  1. Tổ chức 2 : ..................................................................................................................... ....

Cơ quan  chủ quản  .............................................................................................................. .....

Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. ...

Địa chỉ: ................................................................................................................................ .....

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................. .......

Số tài khoản: ....................................................................................................................... ......

Ngân hàng: ................................................................................................................................

 

11

 Cán bộ thực hiện đề tài

  (Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

TT

Họ và tên,

học hàm học vị

Chức danh thực hiện đề tài2

Tổ chức công tác

    1

 

 

 

 

 

 

    2

 

 

 

    3

 

 

 

    4

 

 

 

    5

 

 

 

    6

 

 

 

7

 

 

 

....

 

 

 

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

12

Mục tiêu của đề tài:  (phát triển và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)

..................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

13

Tình trạng đề tài:       

              Mới    Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả

                              Kế tiếp nghiên cứu của người khác

14

Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài:

14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài

(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)

 

14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài

(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)

 

 

 

 

 

15

Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:

(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)

 

 

 

 

16

Nội dung nghiên cứu của đề tài:

(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện  để đạt mục tiêu đề ra; nội dung  thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)

Nội dung 1 : ........................................................................   

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 2: .........................................................................

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 3 : ........................................................................   

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

17

Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài:

(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)

  • S­ưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
  • Hội thảo/toạ đàm khoa học (số l­ượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
  • Khảo sát/điều tra thực tế trong nư­ớc (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phư­ơng pháp)
  • Khảo sát nư­ớc ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
  • ........

18

Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:

(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)

       Cách tiếp cận: ..................................................................................................................................................

 

 

       Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:        ......................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

 

 

19

Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:

[Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề tài; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có]

 

 

 

 

20

Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có)

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)

 

 

 

 

21

Phương án thuê chuyên gia (nếu có)

 

1. Thuê chuyên gia trong nước

 

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Thuộc tổ chức

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuê chuyên gia nước ngoài

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc tổ chức

 

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Tiến độ thực hiện:

 

Các nội dung, công việc
 chủ yếu cần được thực hiện;
các mốc đánh giá chủ yếu

 Kết quả phải đạt   

Thời gian (bắt đầu,
 kết thúc)

Cá nhân,
tổ chức
thực hiện*

Dự kiến
kinh phí

1

Nội dung 1

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

..........

 

 

 

 

- Công việc n

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

- Công việc n

 

 

 

 

n

Nội dung n

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

- Công việc n

 

 

 

 

                                   

* Chỉ ghi những tổ chức, cá nhân có tên tại Mục  7, 8, 9, 10, 11, 21.

III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI

23

Sản phẩm chính của Đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm)

 

23.1 Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.

 

TT

Tên sản phẩm

(ghi rõ tên từng sản phẩm )

Yêu cầu khoa học cần đạt

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.2 Dạng  II:  Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác

 

TT

Tên sản phẩm

(ghi rõ tên từng sản phẩm )

Yêu cầu khoa học cần đạt

Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:

24.1 Lợi ích của đề tài:

a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)

................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)

................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

24.2 Phư­ơng thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:

    (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phư­ơng thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

25

Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại thông tư liên tịch của Bộ KH&CN và Bộ Tài chính số 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 1/9/2015 hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước)

25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)

a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)

b. Điều chuyển thiết bị máy móc

c. Thuê thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

Thời gian thuê

1

 

 

 

2

 

 

 

d. Mua sắm mới thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

1

 

 

2

 

 

25.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

 

 

 

             

IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)

Đơn vị tính: triệu đồn

26

Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi

 

Nguồn kinh phí

Tổng số

Trong đó

Trả công lao động  trực tiếp + chuyên gia (nếu có)

Nguyên, vật liệu, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng kinh phí

 

 

 

 

   

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách nhà nước:

a. Kinh phí khoán chi:

- Năm thứ nhất:

- Năm thứ hai:

- Năm thứ ba:

b. Kinh phí không khoán chi:

- Năm thứ nhất:

- Năm thứ hai:

- Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Chủ nhiệm đề tài

 (Họ tên và chữ ký)

Tổ chức chủ trì đề tài
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Bộ, ngành, địa phương

được giao quản lý đề tài 3
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

----------------------------

3 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt

 

Phụ lục

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI

                                                                                                                                                                                             Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung các khoản chi

Tổng kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4=(6+8+10)

5=(7+9+11)

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Trả công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Thuê chuyên gia

- Trong nước

- Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên,vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            (*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…

 

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI

            Khoản 1a.  Công lao động trực tiếp

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Tổng số ngày công quy đổi

Tổng kinh phí (triệu đồng)

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm đề tài

 

 

 

 

2

Thành viên thực hiện chính,  thư ký khoa học

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc1

Chức danh nghiên cứu2

Tổng số người thực hiện

Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3

Số ngày công quy đổi

(Snc)4

Tổng kinh phí

(Tc)

Nguồn vốn

 

Ngân sách

nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

Nội dung công việc

 

 

 

 

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

 

1

2

3

4

5

6

7=5x6xLcs5

8

9

10

11

12

13

 

1

Nghiên cứu tổng quan

 

 

 

 

1.1. Công việc 1:

 

Thư ký khoa học

01

0,49

10

 

5,929

5,929

 

 

 

 

 

 

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đáng giá thực trạng

 

 

 

 

2.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

……………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tổng kết, đánh giá

 

 

 

7.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và phù hợp với nội dung nêu tại mục 15 của thuyết minh.

             2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 10 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 21 của thuyết minh.

3. Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

4. Hstcn đươc xác định và tính theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

5. Snc theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định; dự toán tiền công lao đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Khoản 1b. Thuê chuyên gia  (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)                                                     

Đơn vị tính: triệuđồng

               Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

 số

Năm

thứ nhất

Năm

thứ hai

Năm

thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Điện

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xăng, dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Nhiên liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Công việc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.

 

Khoản 3. Thiết bị, máy móc

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài[1]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, máy móc  điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị[2]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thiết bị công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Bảo dưỡng, sữa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                           

         Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

               Khoản 5. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN   ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng  ngân sách nhà nước)

Đơn vị: triệu đồng

SốTT

Nội dung

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu  (định mức chi theo quy định tại Khoản 6  Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý  (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 200 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4

2 Theo quy định tại bảng 1 Khoản b Mục 1 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước.

[1] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.

[2] Chỉ khai mục này khi  cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.

Biểu B1-2c-TMDA

08/2017/TT-BKHCN

THUYẾT MINH[1]

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1

Tên dự án

1a

Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):

 

 

 

 

2

Thời gian thực hiện: .......... tháng

3

Cấp quản lý

(Từ tháng ....../20....  đến tháng ....../20....)

    Quốc gia           

 

4

 Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu có)

 

 Thuộc dự án KH&CN

 

 Dự án độc lập

 Khác

5

Tổng vốn thực hiện dự án: ...................... triệu đồng, trong đó:

Nguồn

Kinh phí (triệu đồng)

 

- Từ Ngân sách nhà nước        

 

 

- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

6

Đề nghị phương thức khoán chi:

                  Khoán đến sản phẩm cuối cùng

            Khoán từng phần, trong đó:

 

- Kinh phí khoán: …………triệu đồng

- Kinh phí không khoán:…………triệu đồng

7

Chủ nhiệm dự án

Họ và tên:....................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính:  Nam              / Nữ:

Học hàm, học vị / Trình độ chuyên môn: ..............................................................................

Chức danh khoa học: .................................................  Chức vụ: ...........................................

Điện thoại: Tổ chức: .........................    Mobile:  ...........................

Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................

Tên tổ chức đang công tác: ....................................................................................................

Địa chỉ tổ chức: .....................................................................................................................

 

8

Thư ký khoa học

Họ và tên:....................................................................

Năm sinh: ............................................... ........ ........ Giới tính:  Nam            / Nữ 

Học hàm, học vị / Trình độ chuyên môn: .............................................................................

Chức danh khoa học: ............................................................................................................

Chức vụ: ................................................................................................................................

Điện thoại: Tổ chức: .........................    Mobile:  ...........................

Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................

Tên tổ chức đang công tác: ....................................................................................................

Địa chỉ tổ chức: .....................................................................................................................

 

9

Tổ chức chủ trì thực hiện dự án

Tên tổ chức chủ trì dự án: ..................................................................................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................................

E-mail: .......................................................................................................................................

Website: .....................................................................................................................................

Địa chỉ: ......................................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ...................................................................................................

Số tài khoản: ..............................................................................................................................

Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng:  ...............................................................................................

Tên cơ quan chủ quản dự án:  ..................................................................................................    

10

Tổ chức tham gia chính

10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ

Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ: ............................................................................

...................................................................................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................................

E-mail: .........................................................Website: ..........................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................................

Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của dự án: ............................................................

10.2. Tổ chức khác

Tên tổ chức: ...............................................................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................................

E-mail: ............................................Website: ............................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................................

11

Cán bộ thực hiện Dự án

 (Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

TT

Họ và tên,

học hàm học vị

Chức danh thực hiện dự án2

Tổ chức công tác

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

5

 

 

 

6

 

 

 

7

 

 

 

...

 

 

 

...

 

 

 

...

 

 

 

12

Xuất xứ

[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau:

- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền);

- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp);

- Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan);

- Sản phẩm khoa học và công nghệ khác.]

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

13

Luận cứ về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của dự án

13.1. Làm rõ về công nghệ lựa chọn của dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả năng triển khai công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...).

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm dự án (Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của dự án; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ...).

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

 

13.3. Tác động của kết quả dự án đến kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng (Tác động của sản phẩm dự án đến phát triển KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, đảm bảo an ninh, quốc phòng...).

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

 

13.4. Năng lực thực hiện dự án (Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự án: năng lực khoa học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi ro).

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của dự án (Nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất-kinh doanh,...).

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

                         

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN

14

Mục tiêu

14.1 Mục tiêu của dự án sản xuất[2] hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất);

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

14.2 Mục tiêu của dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

 

15

 Nội dung

15.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai trong dự án

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

 

15.2 Phân tích những vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ (Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm);

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

 

        15.3 Liệt kê và mô chi tiết những công việc của từng nội dung để giải quyết những vấn đề đặt ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 16.1

Nội dung 1 : ........................................................................   

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 2: .........................................................................

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 3 : ........................................................................   

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

 

           15.4 Đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật phục vụ thực hiện dự án (Kê khai số lượng và thời gian đào tạo cho cán bộ, công nhân kỹ thuật dự kiến) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

16

Phương án triển khai

16.1.Phương án thuê chuyên gia

a) Thuê chuyên gia trong nước

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Thuộc tổ chức

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

b) Thuê chuyên gia nước ngoài

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc tổ chức

 

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

               16.2. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện dự án (theo quy định tại thông tư liên tịch của Bộ KH&CN và Bộ Tài chính số 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 1/9/2015 hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước)

16.2.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)

a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì dự án (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)

b. Điều chuyển thiết bị máy móc

c. Thuê thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

Thời gian thuê

1

 

 

 

2

 

 

 

d. Mua sắm mới thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

1

 

 

2

 

 

 

16.2.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện dự án (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

       16.3 Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm:

a) Phương thức tổ chức thực hiện:

(- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;

- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;...)

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................

b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,.....;

- Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án;......);

- Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài;.....);

- Nhân lực cần cho triển khai dự án: số cán bộ khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia dự án;  nhu cầu đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân).

- Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục);

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

16.4. Phương án tài chính (Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở:

- Tổng vốn đầu tư để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần thiết);  

- Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án;

- Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này).

- Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của dự án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn.

Các số liệu cụ thể của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5 và các phụ lục 1 đến phụ lục 7)

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

16.5. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án (Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9);

- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm dự án);

- Phương án tiếp thị sản phẩm của dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);

- Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án;

- Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

 

17

Sản phẩm của dự án

[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i)Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii)Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii)Ấn phẩm; (iv)Đào tạo cán bộ; (v)Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)].

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

18

Phương án phát triển của dự án sau khi kết thúc

18.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i) Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii) Nhân rộng, chuyển giao kết quả của dự án; (iii) Liên doanh, liên kết; (iv) Thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v) Hình thức khác: Nêu rõ].

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

18.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...)

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

 

18.3. Tổng số vốn của dự án sản xuất.

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

                         

III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM

Tổng kinh phí cần thiết để triển khai dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất + Kinh phí hỗ trợ công nghệ + Vốn lưu động.

* Vốn cố định của dự án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới; (iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.

* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo.

* Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.

Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai Dự án

Đơn vị: triệu đồng

 

Nguồn vốn

Tổng cộng

Trong đó

Vốn cố định

Kinh phí hỗ trợ công nghệ + thuê chuyên gia

Vốn lưu động

Thiết bị, máy móc mua mới

Nhà xưởng xây dựng  mới và cải tạo

Chi phí lao động

Nguyên
vật liệu,
năng lượng

Thuê thiết bị, nhà xưởng

Khác

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Ngân sách nhà nước:

- Năm thứ nhất:

- Năm thứ hai:

- Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn ngoài ngân sách nhà nước

- Năm thứ nhất:

- Năm thứ hai:

- Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2.  Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
           
(Trong thời gian thực hiện Dự án)

 

Nội dung

Tổng số chi phí (1.000 đ)

Trong đó theo sản phẩm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

A

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Nguyên vật liệu, bao bì

 

 

 

 

Phụ lục 1

2

Điện, nước, xăng dầu

 

 

 

 

Phụ lục 2

3

Chi phí lao động

 

 

 

 

Phụ lục 6

4

Sửa chữa, bảo trì thiết bị

 

 

 

 

Phụ lục 7

5

Chi phí quản lý

 

 

 

 

Phụ lục 7

B

Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định

 

 

 

 

 

6

Khấu hao thiết bị cho dự án

- Khấu hao thiết bị cũ

- Khấu hao thiết bị mới

 

 

 

 

Phụ lục 3

7

Khấu hao nhà xưởng cho dự án

- Khấu hao nhà xưởng cũ

- Khấu hao nhà xưởng mới

 

 

 

 

Phụ lục 5

8

Thuê thiết bị

 

 

 

 

Phụ lục 3

9

Thuê nhà xưởng

 

 

 

 

Phụ lục 5

10

Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

Phụ lục 4

11

Tiếp thị, quảng cáo

 

 

 

 

Phụ lục 7

12

Khác (trả lãi vay, các loại phí,...)

 

 

 

 

Phụ lục 7

- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B):

 

 

 

 

 

- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Khấu hao thiết bị và tài sản cố định:  tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.

- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ cho thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm).

Bảng 3. Tổng doanh thu
(Cho thời gian thực hiện dự án)

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Số lượng

Giá bán dự kiến

(1.000 đ)

Thành tiền

(1.000 đ)

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm đạt 100% công suất)

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

(1.000 đ)

Thành tiền

(1.000 đ)

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

Bảng 5. Tính toán hiệu quả kinh tế dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất)

TT

Nội dung

Thành tiền
(1.000 đ)

1

2

3

1

 

Tổng vốn đầu tư cho Dự án

 

2

Tổng chi phí, trong một năm

 

3

Tổng doanh thu, trong một năm

 

4

Lãi gộp (3) - (2)

 

5

Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí)

 

6

Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm

 

7

Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính)

 

8

Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính)

 

9

Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính)

 

 

Chú thích :

- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công nghệ;

- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;

- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm               

Thời gian thu hồi vốn T  = Thông tư 08/2017/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước = Thông tư 08/2017/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước = ..... năm

Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tưThông tư 08/2017/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước x 100 =Thông tư 08/2017/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước x 100 = ..... %;

Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thuThông tư 08/2017/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước x 100 =Thông tư 08/2017/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nướcx 100 =  ..... %;

                                                        

19

 Hiệu quả kinh tế - xã hội

(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

 

IV. KẾT  LUẬN  VÀ  KIẾN  NGHỊ

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Chủ nhiệm dự án
(Họ, tên và chữ ký)

 

 

Tổ chức chủ trì dự án
(Họ,  tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

 

 

Bộ, ngành, địa phương

được giao quản lý dự án[3]
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

Phụ lục-TMDA

DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN

                                                                                                                                                                            Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

các khoản chi

Tổng kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Thiết bị, máy móc mua mới, thuê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo, thuê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Chi phí công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đào tạo công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi phí lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
Phụ lục 1-TMDA

NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG

(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)   

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

 số

Năm

thứ nhất

Năm

thứ hai

Năm

thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi

Kinh phí

Trong đó, khoán chi

Kinh phí

Trong đó, khoán chi

Kinh phí

Trong đó, khoán chi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Nguyên, vật liệu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên, vật liệu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Điện :

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc.....kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nước:

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xăng dầu:

lít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho thiết bị sản xuất ........... tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho phương tiện vận tải ......... tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                     

 1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.

 

Phụ lục 2-TMDA

YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC

 

     A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6

I

Thiết bị công nghệ

 

 

 

 

1

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án

 

 

 

 

 

……………………

 

 

 

 

 

……………………

 

 

 

 

2

Thiết bị, máy móc  điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

……………………..

 

 

 

 

 

……………………

 

 

 

 

II

Thiết bị thử nghiệm, đo lường

 

 

 

 

1

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án

 

 

 

 

 

………………………….

 

 

 

 

 

………………………….

 

 

 

 

2

Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

………………………………

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị

 

 

 

 

Cộng:

 

 

Phụ lục 2b-TMDA

YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC

  B. Thiết bị bổ sung mới, thuê thiết bị

                                                                                                                                                                                 Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Mua thiết bị  công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mua bằng sáng chế, bản quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mua phần mềm máy tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 6 để tính vốn lưu động)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bảo dưỡng, sửa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     Phụ lục 3-TMDA                                                             CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ

 

       Khoản 3a. Công lao động trực tiếp

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Tổng số ngày công quy đổi

Kinh phí (triệu đồng)

Tổng

Ngân sách

nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm dự án

 

 

 

 

 

2

Thành viên thực hiện chính,  thư ký khoa học

 

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

 

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc1

Chức danh nghiên cứu2

Tổng số người thực hiện

Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3

Số ngày công quy đổi

(Snc)4

Tổng kinh phí

(Tc)

Nguồn vốn

 

Ngân sách

nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

Nội dung công việc

 

 

 

 

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

 

1

2

 

3

4

5

6

7=5x6xLcs5

8

9

10

11

12

13

 

1

Nghiên cứu tổng quan

 

 

 

1.1. Công việc 1:

 

Thư ký khoa học

01

0,49

 

10

 

 

5,929

 

5,929

 

 

 

 

 

 

 

 

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đáng giá thực trạng

 

 

 

 

2.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

……………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tổng kết, đánh giá

 

 

 

7.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và phù hợp với nội dung nêu tại mục 15 của thuyết minh.

2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 11 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục ... của thuyết minh.

3. Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

4. Hstcn đươc xác định và tính theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

5. Snc theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định; dự toán tiền công lao đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
          

        Khoản 3b.  Thuê chuyên gia  (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 16 của thuyết minh)                                                  Đơn vị tính: triệu đồng

   Phụ lục 4-TMDA

CHI PHÍ ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ 

                                                                                                                                                                                        Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung đào tạo

Chi phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Cán bộ công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công nhân vận hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

.........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 5-TMDA

ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG              

A.Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng A:

 

 

 

 

B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo                                                                                                                           

Đơn vị: triệu đồng

TT

 

Nội dung

Kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Xây dựng nhà xưởng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa cải tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí lắp đặt hệ thống  nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng B:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

              Phụ lục 6-TMDA

CHI PHÍ LAO ĐỘNG

(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Chức danh

 

Số người

Tổng số ngày công quy đổi

(Snc)

Hệ số tiền công theo ngày

(Hstcn)

Tổng kinh phí

(Tc)

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6= 4x5xLcs

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Chủ nhiệm dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành viên thực hiện chính,  thư ký khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*  Các hệ số Hstcn, Snc  được xác định theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; Lcs lương cơ sở do Nhà nước quy định.

 

         Phụ lục 7-TMDA

               Khoản 5. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN  ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng  ngân sách nhà nước)

Đơn vị: Triệu đồng

SốTT

Nội dung

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu  (định mức chi theo quy định tại Khoản 6  Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý  (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện dự án, tối đa không quá 200 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả dự án (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 8-TMDA

KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

TT

Nội dung công việc

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

. . .

1

Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn thiện công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chế tạo, mua thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lắp đặt thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đào tạo công nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sản xuất thử nghiệm (các đợt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thử nghiệm mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hiệu chỉnh công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đánh giá nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Phụ lục 9-TMDA

VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ  TRƯỜNG

I. Nhu cầu thị trường                                       

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị đo

Số lượng có thể tiêu thụ trong năm:

Chú thích

20..

20..

20..

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Phương án sản phẩm                                                                                                                      

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị đo

Số lượng sản xuất trong năm:

Tổng số

Cơ sở tiêu thụ

20..

20..

20..

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.  Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm                                                               

TT

Tên sản phẩm và
 chỉ tiêu chất lượng chủ yếu

Đơn vị đo

Mức chất lượng

Ghi chú

Cần đạt

Tương tự mẫu

Trong nước

Thế giới

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[1] Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4

2 Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước.

[2] Dự án sản xuất là phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc

[3] Chỉ ký tên, đóng dấu khi dự án được phê duyệt.

         Biểu B1-2d-TMĐA   

THUYẾT MINH1

 ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN

1

Tên đề án:

 

 

1a.   Mã số của đề án: (đư­ợc cấp khi hồ sơ trúng tuyển)

2

Loại đề án:

 Thuộc Ch­ương trình (Ghi rõ tên ch­ương trình),  Mã số:
 Độc lập                                             
 Khác 

3

Thời gian thực hiện: …….tháng

(từ tháng     /năm 20…  đến tháng    /năm 20…)

4

Cấp quản lý

Quốc gia               

5

Kinh phí thực hiện:

Tổng kinh phí: ………… (triệu đồng), trong đó:

  • Từ ngân sách nhà nước: …
  • Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước: …

6

Đề nghị phương thức khoán chi:

  Khoán đến sản phẩm cuối cùng                 

  

  Khoán từng phần, trong đó:   

- Kinh phí khoán: ……………..  triệu đồng

- Kinh phí không khoán: ……….triệu đồng                                                                 

7

Chủ nhiệm đề án:

Họ và tên:..................................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: ....................................

Học hàm, học vị:........................................................................................................................

Chức danh khoa học: ...........................................................Chức vụ:.......................................

Điện thoại của tổ chức: ............................   Mobile:............................

Fax: ........................................................... E-mail: .................................................................

Tên tổ chức đang công tác:.........................................................................................................

Địa chỉ tổ chức:..........................................................................................................................

 

8

Thư ký khoa học:

Họ và tên:....................................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: .....................................

Học hàm, học vị: ........................................................................................................................

Chức danh khoa học: ....................................................      Chức vụ: ......................................

Điện thoại của tổ chức: ...............................  Mobile:  ............................

Fax: ........................................................... E-mail: ..................................................................

Tên tổ chức đang công tác: .......................................................................................................

Địa chỉ tổ chức: ..........................................................................................................................

 

9

Tổ chức chủ trì đề án:

Tên tổ chức chủ trì đề án: ...........................................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: .................................................................................

E-mail: ................................................................................................................... ..................

Website: ............................................................................................................................ .....

Địa chỉ: ................................................................................................................................ ....

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .............................................................................................. .....

Số tài khoản: ...................................................................................................................... .....

Ngân hàng: ......................................................................................................................... .....

Cơ quan chủ quản đề án: .................................................................................................. .......

10

Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề án: (nếu có)

  1. Tổ chức 1 : ................................................................................................... ......................

Cơ quan chủ quản  ......................................................................................................... ...........

Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. ....

Địa chỉ: .................................................................................................................................. ...

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ ...

Số tài khoản: .......................................................................................................................... ...

Ngân hàng: ................................................................................................................. .............

  1. Tổ chức 2 : ..................................................................................................................... ....

Cơ quan  chủ quản  .............................................................................................................. .....

Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. ...

Địa chỉ: ................................................................................................................................ .....

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................. .......

Số tài khoản: ....................................................................................................................... ......

Ngân hàng: ................................................................................................................................

 

11

 Cán bộ thực hiện đề án:

  (Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề án. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

TT

Họ và tên, học hàm học vị

Chức danh thực hiện đề án2

Tổ chức công tác

    1

 

 

 

 

 

 

    2

 

 

 

    3

 

 

 

    4

 

 

 

    5

 

 

 

    6

 

 

 

    7

 

 

 

......

 

 

 

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

12

Mục tiêu của đề án:  (phát triển và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

13

Tình trạng đề án:       

             Mới   Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả

                            Kế tiếp nghiên cứu của người khác

14

Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án:

14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề án

(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề án)

 

14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án

(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề án)

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề án đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:

(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)

 

 

 

 

16

Nội dung nghiên cứu của đề án:

(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện  để đạt mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)

Nội dung 1 : ........................................................................   

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 2: .........................................................................

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 3 : ........................................................................   

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

17

Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề án:

(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề án)

  • S­ưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
  • Hội thảo/toạ đàm khoa học (số l­ượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
  • Khảo sát/điều tra thực tế trong nư­ớc (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phư­ơng pháp)
  • Khảo sát nư­ớc ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
  • ........

 

18

Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:

(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề án; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)

       Cách tiếp cận: ..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

 

       Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:        ......................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

19

Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:

[Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề án (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề án; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có]

 

 

 

 

 

20

Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có)

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề án)

 

 

 

 

21

Phương án thuê chuyên gia (nếu có)

1. thuê chuyên gia trong nước

 

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Thuộc tổ chức

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuê chuyên gia nước ngoài

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc tổ chức

 

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

22

Tiến độ thực hiện:

 

Các nội dung, công việc
 chủ yếu cần được thực hiện;
các mốc đánh giá chủ yếu

 Kết quả phải đạt   

Thời gian (bắt đầu,
 kết thúc)

Cá nhân,
tổ chức
thực hiện*

Dự kiến
kinh phí

1

Nội dung 1

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

..........

 

 

 

 

- Công việc n

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

- Công việc n

 

 

 

 

n

Nội dung n

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

- Công việc n

 

 

 

 

* Chỉ ghi những tổ chức, cá nhân có tên tại Mục  7, 8, 9, 10, 11, 21.

III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN

23

Sản phẩm chính của Đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm)

23.1 Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.

TT

Tên sản phẩm

(ghi rõ tên từng sản phẩm )

Yêu cầu khoa học cần đạt

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.2 Dạng  II:  Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác

TT

Tên sản phẩm

(ghi rõ tên từng sản phẩm )

Yêu cầu khoa học cần đạt

Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Lợi ích của đề án và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:

24.1 Lợi ích của đề án:

a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)

................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề án, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)

................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

24.2 Phư­ơng thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:

    (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phư­ơng thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

25

Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề án (theo quy định tại thông tư liên tịch của Bộ KH&CN và Bộ Tài chính số 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 1/9/2015 hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước)

25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)

a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề án (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)

b. Điều chuyển thiết bị máy móc

c. Thuê thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

Thời gian thuê

1

 

 

 

2

 

 

 

d. Mua sắm mới thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

1

 

 

2

 

 

25.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề án (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

 

 

V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)

    Đơn vị tính: triệu đồng

26

Kinh phí thực hiện đề án phân theo các khoản chi

 

Nguồn kinh phí

Tổng số

Trong đó

Trả công lao động  trực tiếp + chuyên gia (nếu có)

Nguyên, vật liệu, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng kinh phí

 

 

 

 

   

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách nhà nước:

a. Kinh phí khoán chi:

- Năm thứ nhất:

- Năm thứ hai:

- Năm thứ ba:

b. Kinh phí không khoán chi:

- Năm thứ nhất:

- Năm thứ hai:

- Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Chủ nhiệm đề án

 (Họ tên và chữ ký)

Tổ chức chủ trì đề án
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Bộ, ngành, địa phương

được giao quản lý đề án 3
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

----------------------------

3 Chỉ ký đóng dấu khi đề án được phê duyệt

         Phụ lục

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ ÁN

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung các khoản chi

Tổng kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4=(6+8+10)

5=(7+9+11)

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Trả công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Thuê chuyên gia

- Trong nước

- Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên,vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…      

  

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI

    Khoản 1a. Công lao động trực tiếp

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Tổng số ngày công quy đổi

Tổng kinh phí (triệu đồng)

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm đề án

 

 

 

 

2

Thành viên thực hiện chính,  thư ký khoa học

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc1

Chức danh nghiên cứu2

Tổng số người thực hiện

Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3

Số ngày công quy đổi

(Snc)4

Tổng kinh phí

(Tc)

Nguồn vốn

 

Ngân sách

nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

Nội dung công việc

 

 

 

 

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

 

1

2

3

4

5

6

7=5x6xLcs5

8

9

10

11

12

13

 

1

Nghiên cứu tổng quan

 

 

 

 

1.1. Công việc 1:

 

Thư ký khoa học

01

0,49

10

 

5,929

5,929

 

 

 

 

 

 

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đáng giá thực trạng

 

 

 

 

2.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

……………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tổng kết, đánh giá

 

 

 

7.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và phù hợp với nội dung nêu tại mục 15 của thuyết minh.

             2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 10 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 21 của thuyết minh.

3. Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

4. Hstcn đươc xác định và tính theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

5. Snc theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định; dự toán tiền công lao đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

                Khoản 1b.  Thuê chuyên gia  (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)                                                     Đơn vị tính: triệu đồng

               Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

 số

Năm

thứ nhất

Năm

thứ hai

Năm

thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Điện

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xăng, dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Nhiên liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Công việc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.

 

Khoản 3. Thiết bị, máy móc

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề án[1]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, máy móc  điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị[2]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thiết bị công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Bảo dưỡng, sữa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
Khoản 5. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN  ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng  ngân sách nhà nước)
Đơn vị: triệu đồng

SốTT

Nội dung

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu  (định mức chi theo quy định tại Khoản 6  Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý  (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề án, tối đa không quá 200 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả đề án (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4

2 Theo quy định tại bảng 1 Khoản b Mục 1 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước.

[1] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.

[2] Chỉ khai mục này khi  cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.

Biểu B1-3-LLTC

08/2017/TT-BKHCN

TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN[1]

CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

1. Tên tổ chức:

Năm thành lập:

Địa chỉ:

Website:

Điện thoại:                                                             Fax:

E-mail:

2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp

 

 

 

 

3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức

TT

Cán bộ có trình độ đại học trở lên

Tổng số

1

Tiến sỹ

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

3

Đại học

 

 

4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp

TT

Cán bộ có trình độ đại học trở lên

Số trực tiếp tham gia thực hiện

nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp

1

Tiến sỹ

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

3

Đại học

 

 

5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)

 

6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:

- Nhà xưởng:

 

 

 

- Trang thiết bị chủ yếu:

 

 

 

7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:

  • Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:  ...............  triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo)

 

                                                ............, ngày ...... tháng ...... năm 20...

                                            THỦ TRƯỞNG

TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)

 

[1] Trình bày và in trên khổ giấy A4.

            Biểu B1-4-LLCN

08/2017/TT-BKHCN

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN[1]

 

ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ:                                        
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ[2]:      

                     

1. Họ và tên:

2. Năm sinh:                                                              3. Nam/Nữ:

4. Học hàm:                                                               Năm được phong học hàm:

    Học vị:                                                                   Năm đạt học vị:

5. Chức danh nghiên cứu:

    Chức vụ:

6. Điện thoại: Tổ chức: ........................   Mobile: ........................

7. Fax:                                                      E-mail:

8. Tổ chức - nơi  làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm:

     Tên tổ chức :

     Tên người Lãnh đạo:                                 

     Điện thoại người Lãnh đạo:

     Địa chỉ tổ chức:

9. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Chuyên môn

Năm tốt nghiệp

Đại học

 

 

 

Thạc sỹ

 

 

 

Tiến sỹ

 

 

 

Thực tập sinh khoa học

 

 

 

 

10. Quá trình công tác

 

Thời gian

(Từ năm ... đến năm...)

Vị trí công tác

Tổ chức công tác

Địa chỉ Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Các công trình công bố chủ yếu

(liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất)

 

TT

Tên công trình

(bài báo, công trình...)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng công trình)

Năm công bố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp

 (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)

 

TT

Tên và nội dung văn bằng

Năm cấp văn bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn

(liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)

 

TT

Tên công trình

Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia

(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có)

Tên đề tài/đề án,

dự án,nhiệm vụ khác

đã chủ trì

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

Thuộc Chương trình

(nếu có)

Tình trạng đề tài

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên đề tài/đề án,

dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

Thuộc Chương trình

(nếu có)

Tình trạng đề tài

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15. Giải thưởng

(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có)

TT

Hình thức và nội dung giải thưởng

Năm tặng thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác

(liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)

 

 

 

 

 

                             

............, ngày ....... tháng ....... năm 20...

TỔ CHỨC - NƠI  LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN[3]

(Xác nhận và đóng dấu)

 

Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà .... chủ trì (tham gia) thực hiện

đề tài/đề án, dự án

 

 

CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH)
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN

(Họ, tên và chữ ký)

 

 

 

[1] Mẫu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chính đề tài/đề án hoặc dự án SXTN cấp Quốc gia. Lý lịch được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.

[2] Nếu đăng ký tham gia, ghi số thứ tự theo mục 12 bản thuyết minh đề tài KHCN hoặc mục 11 bản thuyết minh đề tài KHXH/đề án hoặc mục 11 bản Thuyết minh dự án SXTN tương ứng.

[3] Nhà khoa học không thuộc tổ chức KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này

Biểu B1-5-PHNC

08/2017/TT-BKHCN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------------------

GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN[1]

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

Kính gửi: ..... (tên Bộ, ngành, địa phương)

 

1. Tên đề tài/đề án/dự án SXTN đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  ... . . .  .. . . . . .. . . .. . . . .. . . . .. .. ..    . .. . . .. . . . . . .. . . .. .

Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mã số của Chương trình: ..........................................................

Thuộc lĩnh vực KH&CN:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài/đề án/dự án SXTN

- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề tài/đề án/dự án SXTN

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………..

- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài/đề án/dự án SXTN

. . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài/đề án/dự án SXTN

- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài/đề án/dự án SXTN

. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4. Nội dung công việc tham gia trong đề tài/đề án/dự án SXTN (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh đề tài/đề án/dự án SXTN của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.

Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của đề tài/đề án/dự án SXTN.

                                                   ......................., ngày  ….tháng …. năm 20…..   

CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM

(Họ, tên và chữ ký)

THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)

 


THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN

(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)

 

[1] Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên khổ giấy A4

Phụ lục II

BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN

ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

----------------------------------

 

  1. B2-1-BBHS: Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
  2. B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia.
  3. B2-2b-NXĐTXH/NXĐA: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia.
  4. B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia.
  5. B2-3a-ĐGĐTCN: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia.
  6. B2-3b-ĐGĐTXH: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia.
  7. B2-3c-ĐGDA: Phiếu đánh giá hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia.
  8. B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
  9. B2-5-THKP: Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
  10.  B2-6-BBHĐ: Biên bản họp hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
  11.  B2-7-GUQ: Giấy ủy quyền.

Biểu B2-1-BBHS

08/2017/TT-BKHCN

 TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN,

GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

--------------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------

………, ngày     tháng    năm 20...

BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ

ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

1. Tên nhiệm vụ KH&CN:

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

2. Địa điểm và thời gian

......................................., ngày ......./..... /20...

3. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ

TT

 

Tên cơ quan, tổ chức

 

Họ và tên đại biểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

       
 

4. Tình trạng của các hồ sơ

- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN:  ...... hồ sơ.

- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ: ..../.... (tổng số hồ sơ đăng ký).

- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:

 

TT

 

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn hoặc giao trực tiếp

Tình trạng Hồ sơ

Nộp

đúng hạn1

 

Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký2

Tổ chức có con dấu, tài khoản

Có nhiệm vụ cấp Quốc gia4

Đang chủ trì nhiệm vụ (chưa nghiệm thu) 3

Nợ thu hồi nhiệm vụ KH&CN5

Bị đình chỉ do sai phạm

Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu muộn

Không đăng ký, nộp lưu giữ kết quả thực hiện theo quy định

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết luận: Như vậy, trong số .........hồ sơ đăng ký, có ........ hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá, cụ thể như sau:

TT

Tên tổ chức, cá nhân

đăng ký chủ trì đề tài/đề án/dự án SXTN[1]

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

1

 

 

2

 

 

 

 

 

Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào …..h…..phút, ngày .…/…../20…. 

ĐẠI DIỆN

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NỘP HỒ SƠ

(Họ, tên và chữ ký)

ĐẠI DIỆN

BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG

(Họ, tên và chữ ký)

 


 [1] Những Hồ sơ nộp quá hạn sẽ được thống kê vào biểu này nhưng không mở;

      2 Hồ sơ gồm đầy đủ các loại tài liệu được quy định tại Điều 5 của Thông tư;

      3,5 Tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;

 4 Nhiệm vụ cấp Quốc gia gồm: đề tài, đề án, dự án SXTN, nhiệm vụ Nghị định thư, Dự án CGCN; đề tài, dự án do các Quỹ KH&CN quốc gia tài trợ hoặc cho vay, bảo lãnh vay vốn và các nhiệm vụ khác theo quy định.

Biểu B2-2a-NXĐTCN

08/2017/TT-BKHCN

PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA

 

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

Ủy viên hội đồng

 

Họ và tên chuyên gia:

1. Tên đề tài:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:

Nhóm tiêu chí đánh giá

Nhận xét của chuyên gia

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15, 16]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

\- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu

- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ)

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:

 

 

 

 

3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng  [Mục 17, 18]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng

- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra

- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:

 

 

 

 

3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ  [Mục 23]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính)

- Đào đạo sau đại học

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:

 

 

3.4. Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm [Mục 24,25, 26]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra.

- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan/tổ chức ứng dụng.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:

 

 

 

3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19,20, 21, 22, 27, phần V và giải trình các khoản chi của dự toán]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án trang bị, quản lý, xử lý tài sản.

- Dự toán phù hợp với nội dung công việc, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài và định mức các khoản chi theo quy định hiện hành.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:

 

 

3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị).

- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:

 

 

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

Ghi chúĐiểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm: 

              4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

3.7. Nhận xét về nhân lực thực hiện (chỉ dùng cho ủy viên phản biện, ủy viên phản biện nhận xét theo mẫu tại Bảng 1 trang sau)

3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài

        Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.

        Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)


 1. Đề nghị thực hiện

1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng                      1.2 Khoán từng phần 

 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”). 

Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Ngày ……. tháng ….. năm 20….    

(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)

  Bảng 1

Nội dung công việc

Nhu cầu nhân lực theo đề xuất của tổ chức đăng ký chủ trì

Ý kiến của ủy viên phản biện

Chủ nhiệm đề tài

Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học

Thành viên

 

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

Chuyên gia

trong nước

Chuyên gia nước ngoài

Hợp lý

 

Không hợp lý

Nội dung công việc 1: ……..

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

 

 

 

 

Nội dung công việc 2: ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung công việc n: ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA

08/2017/TT-BKHCN

 

PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ

ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA

 

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

Ủy viên hội đồng

 

Họ và tên chuyên gia:

 

1. Tên đề tài/đề án:

 

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:

Tiêu chí đánh giá

Nhận xét của chuyên gia

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 14 và15]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.

- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:

 

 

3.2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 16, 17]


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu

- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:

 

 

3.3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 18]

 

- Cách tiếp cận đề tài với đối tượng nghiên cứu

- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với đối tượng nghiên cứ

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:

 

 

 

 

3.4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 25, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán]

- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án thiết bị



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính hợp lý trong việc dự toán kinh phí cho các nội dung nghiên cứu và phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định hiện hành

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:

 

 

3.5. Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề tài/đề án và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu [Mục 23, 24]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm của đề tài/đề án đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng

- Hiệu quả khoa học, thực tiễn (Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học)

- Phương án ứng dụng và chuyển giao cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan (tổ chức) ứng dụng

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:

 

 

3.6. Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]




 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Tổ chức chủ trì đề tài/đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án.

- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:

 

 

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

Ghi chú:  Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm: 

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

3.7. Nhận xét về nhân lực thực hiện (chỉ dùng cho ủy viên phản biện, ủy viên phản biện nhận xét theo mẫu tại Bảng 1 trang sau)

3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài

Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
 Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
1. Đề nghị thực hiện:     

 1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng                    1.2 Khoán từng phần 

2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.

3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”). 

Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:

…………………………………………………………………………………………………………….......

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….......

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….......

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….......

…………………………………………………………………………………………………………………

 

                                                                                                   Ngày ……. tháng ….. năm 20….   

                                                                                  (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)


Bảng 1

Nội dung công việc

Nhu cầu nhân lực theo đề xuất của tổ chức đăng ký chủ trì

 

Ý kiến của ủy viên phản biện

Chủ nhiệm đề tài

Thành viên thực hiện chính,

thư ký khoa học

Thành viên

 

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

Chuyên gia

trong nước

Chuyên gia nước ngoài

Hợp lý

 

Không hợp lý

Nội dung công việc 1: ……..

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

 

 

 

 

Nội dung công việc 2: ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung công việc n: ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu B2-2c-NXDA

08/2017/TT-BKHCN

 

PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA

 

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

Ủy viên hội đồng

 

Họ và tên chuyên gia:

1. Tên dự án:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:

Tiêu chí nhận xét

Nhận xét của chuyên gia

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13]



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.

- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:

 

 

 

3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8]





 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng.

- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện .

- Tính khả thi của phương án thực hiện.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:

 

 

 

3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 17]

 

- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước.

- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:

 

 

 

3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 18 và phụ lục 9]

 

 

 

 

 

 

 

 


 

- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ

 

- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.

- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:

 

 

 

3.5. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn]




 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện.

- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:

 

 

 

3.6. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

         
         

- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính.

- Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính.

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

Ghi chúĐiểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm: 

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

3.7. Nhận xét về nhân lực thực hiện (chỉ dùng cho ủy viên phản biện, ủy viên phản biện nhận xét theo mẫu tại Bảng 1 trang sau)

3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của dự án

 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án.
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án.

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

 1. Đề nghị thực hiện:   

1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng            1.2 Khoán từng phần 

 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.

 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”). 

Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

                                                                                                Ngày ……. tháng ….. năm 20….

  (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)



Bảng 1

Nội dung công việc

Nhu cầu nhân lực theo đề xuất của tổ chức đăng ký chủ trì

 

Ý kiến của ủy viên phản biện

Chủ nhiệm dự án

Thành viên thực hiện chính,

thư ký khoa học

Thành viên

 

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

Chuyên gia

trong nước

Chuyên gia nước ngoài

Hợp lý

 

Không hợp lý

Nội dung công việc 1: ……..

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

 

 

 

 

Nội dung công việc 2: ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung công việc n: ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu B2-3a-ĐGĐTCN

08/2017/TT-BKHCN

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------------------------------

………, ngày     tháng    năm 20...

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên đề tài:

 

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

3. Đánh giá

Nhóm tiêu chí đánh giá

Chuyên gia đánh giá

Hệ số

Điểm

Điểm tối đa

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15, 16]

                                   

 

 

 

12

- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

2

 

- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ)

 

 

 

 

 

1

3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng  [Mục 17, 18]

 

 

 

 

 

24

- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng

 

 

 

 

 

 

3

- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra

 

 

 

 

 

2

- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu

 

 

 

 

 

1

3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ  [Mục 23]

 

 

 

 

16

- Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính)

 

 

 

 

 

3

- Khả thi về đào đạo sau đại học

 

 

 

 

 

1

3.4. Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm [Mục 24,25, 26]

 

 

 

 

 

 

16

- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra.

 

 

 

 

 

1

- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng (tên, địa chỉ).

 

 

 

 

 

3

3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 27, phần V và giải trình các khoản chi của dự toán]

 

 

 

 

 

16

- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và trang bị, quản lý, xử lý tài sản.

 

 

 

 

 

 

2

- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài và định mức các khoản chi theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

2

3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

 

 

 

16

- Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị).

 

 

 

 

 

 

2

- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.

 

 

 

 

 

 

2

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Ghi chú:    Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:  

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

3.7. Đánh giá về nhân lực thực hiện đề tài

 Nhân lực thực hiện đề tài do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất hợp lý.

 Nhân lực thực hiện đề tài do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không hợp lý.

3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

 1. Đề nghị thực hiện

1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng                     1.2 Khoán từng phần   
 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”). 

 (Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại Mục a và Mục b Khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)  

Nhận xét, kiến nghị:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

                                                                               Ngày ….. tháng ….. năm 20…   

                                                                             (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)           

 

Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA

08/2017/TT-BKHCN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

-----------------------------

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên đề tài/đề án:

 

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

3. Đánh giá

Tiêu chí đánh giá

Chuyên gia đánh giá

Hệ số

Điểm

Điểm tối đa

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 14 và15]

 

 

 

 

 

12

- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.

 

 

 

 

 

 

1

- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu.

 

 

 

 

 

 

2

3.2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 16, 17]

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

-  Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

2

- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

1

3.3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 18]

 

                 

 

 

 

 

12

- Cách tiếp cận đề tài/đề án với đối tượng nghiên cứu

 

 

 

 

 

1

- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với đối tượng nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

2

3.4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 25, phần IVgiải trình các khoản chi của dự toán]

- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

20

- Tính hợp lý trong việc dự toán kinh phí cho các nội dung nghiên cứu và phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định hiện hành

 

 

 

 

 

 

3

3.5. Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề tài và phư­ơng án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu [Mục 23, 24]

 

 

 

 

 

24

- Sản phẩm của đề tài/đề án đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng

 

2

- Hiệu quả khoa học, thực tiễn (Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học)

 

 

 

 

 

 

2

- Phương án ứng dụng và chuyển giao cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan tổ chức/ứng dụng

 

 

 

 

 

 

2

3.6. Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

 

 

 

20

- Tổ chức chủ trì đề tài/đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án.

 

 

 

 

 

2

- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.

 

 

 

 

 

3

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Ghi chú:    Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:  

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

3.7. Đánh giá về nhân lực thực hiện đề tài

       Nhân lực thực hiện đề tài do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất hợp lý.

       Nhân lực thực hiện đề tài do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không hợp lý.

3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài

      Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.

      Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

1. Đề nghị thực hiện:    

 1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng                 1.2 Khoán từng phần  
 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”). 

(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại Mục a và Mục b Khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)  

Nhận xét, kiến nghị:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                               Ngày ….. tháng ….. năm 20…      

                                                                              (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)  

 

 

Biểu B2-3c-ĐGDA

08/2017/TT-BKHCN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

-----------------------------------

………, ngày     tháng    năm 20...

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên dự án:

 

 

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì

Tên tổ chức:

 

Họ và tên cá nhân:

 

3. Đánh giá

Tiêu chí đánh giá

Chuyên giá đánh giá

Hệ số

Điểm

Điểm tối đa

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13]

 

 

 

 

 

8

- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.

 

 

 

 

 

 

1

 

- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án.

 

 

 

 

 

 

1

3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8]

 

 

 

 

24

- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng.

 

 

 

 

 

 

1

- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện .

 

 

 

 

 

 

2

- Tính khả thi của phương án thực hiện.

 

 

 

 

 

3

3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 17]

 

 

 

 

 

12

- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước.

 

 

 

 

 

 

1

- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.

 

 

 

 

 

 

2

3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 18 và phụ lục 9]

 

 

 

 

 

16

- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ

 

 

 

 

 

 

1

- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.

 

 

 

 

 

 

1

- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2

3.5. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn]

 

 

 

 

 

24

- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện.

 

 

 

 

 

 

3

- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết.

 

 

 

 

 

 

3

3.6. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

 

 

 

16

- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính.

 

 

 

 

 

 

2

- Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính.

 

 

 

 

 

 

2

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Ghi chú:    Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:  

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

3.7. Đánh giá về nhân lực thực hiện dự án

  Nhân lực thực hiện dự án do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất hợp lý.

  Nhân lực thực hiện dự án do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không hợp lý.

3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của dự án

  Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án.

  Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án.

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

 1. Đề nghị thực hiện:    

 1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng                  1.2 Khoán từng phần  
 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”). 

 (Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại Mục a và Mục b Khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)  

Nhận xét, kiến nghị:

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

 

                                                                               Ngày ….. tháng ….. năm 20…              

                                                                                (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)           

 

Biểu B2-4-KPĐG

08/2017/TT-BKHCN

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG                

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN,

GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

-------------------------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------------------------------------

………, ngày     tháng    năm 20...

 

BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

Tên nhiệm vụ:

 

 

Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 


1. Số phiếu phát ra: 

2. Số phiếu thu về: 

3. Số phiếu hợp lệ: 

4. Số phiếu không hợp lệ: 

     

TT

Ủy viên

Nhóm tiêu chí đánh giá

Tổng số điểm

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

Tiêu chí 6

1

Ủy viên thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

2

Ủy viên thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

3

Ủy viên thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

4

......................

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

điểm trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Ủy viên

Nhân lực thực hiện nhiệm vụ

Phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ

Hợp lý

Không hợp lý

Phù hợp

Không phù hợp

1

Chủ tịch

 

 

 

 

2

Phó Chủ tịch

 

 

 

 

3

Ủy viên phản biện 1

 

 

 

 

4

Ủy viên phản biện 2

 

 

 

 

5

Ủy viên

 

 

 

 

6

................

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

....

.........

 

 

 

 

 

Các thành viên ban kiểm phiếu

Trưởng ban kiểm phiếu

(Họ, tên và chữ ký)

 

 

 

Thành viên thứ 1

(Họ, tên và chữ ký)

Thành viên thứ 2

(Họ, tên và chữ ký)

Biểu B2-5-THKP

08/2017/TT-BKHCN

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG                

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN,

GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

------------------------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

-----------------------------------------

………, ngày     tháng    năm 20...

 

BẢNG TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

Tên nhiệm vụ:

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

TT

Tên tổ chức và

 cá nhân                  đăng ký chủ trì

Tổng điểm trung bình của các thành viên hội đồng

Phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ

Nhân lực thực hiện nhiệm vụ

1

 

 

Số....phù hợp/......Không phù hợp

(trong đó có .... ủy viên phản biện đánh giá phù hợp)

số....hợp lý/......Không hợp lý

(trong đó có .... ủy viên phản biện đánh giá hợp lý)

2

 

 

 

 

...

.....................

........

 

 

 

Các thành viên ban kiểm phiếu

Trưởng ban kiểm phiếu

(Họ, tên và chữ ký)

 

 

 

Thành viên thứ 1

(Họ, tên và chữ ký)

Thành viên thứ 2

(Họ, tên và chữ ký)

Biểu B2-6-BBHĐ

08/2017/TT-BKHCN

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG                

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN,

GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

--------------------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------------

………, ngày     tháng    năm 20...

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG

ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
 

A. Thông tin chung

1. Tên đề tài/đề án/dự án SXTN:

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

2. Quyết định thành lập Hội đồng

            .............../QĐ-... ngày ...../...../20... của Bộ trưởng Bộ..........

3. Địa điểm và thời gian

......................................., ngày ......./..... /20...

4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên  ......./......người. Vắng mặt ....... người, gồm các thành viên:

            .................................................................

            .................................................................

5. Khách mời tham dự họp hội đồng:

TT

Họ và tên

Đơn vị công tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ............................................................ là thư ký khoa học của hội đồng.

B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

(chi tiết ý kiến của các thành viên Hội đồng trong tài liệu kèm theo)

C. Bỏ phiếu đánh giá

1. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:

            - Trưởng ban:    ......................................................

            - Hai thành viên:  ......................................................

                                      ......................................................

2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký.

Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN trong biên bản kiểm phiếu và bảng tổng hợp kiểm phiếu kèm theo.

3. Kết quả bỏ phiếu

Căn cứ kết quả kiểm phiếu và quy định tại Mục a và Mục b Khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, Hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì đề tài/dự án SXTN/đề án nêu trên:

Tên tổ chức: ............................................................................................................

Họ và tên cá nhân: .................................................................................................

D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng

1. phương thức khoán chi:

1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng 

1.2 Khoán chi từng phần                         

2. Kiến nghị về nhân lực thực hiện nhiệm vụ:

  Nhân lực thực hiện nhiệm vụ do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất hợp lý.

  Nhân lực thực hiện nhiệm vụ do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất chưa hợp lý. Kiến nghị điều chỉnh công lao động trực tiếp theo các chức danh:

STT

Chức danh

Tổng số người

Tổng số ngày công quy đổi

1

Chủ nhiệm đề tài

 

 

2

Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học

 

 

3

Thành viên

 

 

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

3. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ

 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.

 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.

4. Kiến nghị những nội dung cần điều chỉnh, sửa đổi:

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

5. Các kiến nghị khác (nếu có):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Hội đồng đề nghị Bộ ..................... xem xét và quyết định.

THƯ KÝ KHOA HỌC

(Họ, tên và chữ ký)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

(Họ, tên và chữ ký)

 

Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG

 

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

THƯ KÝ KHOA HỌC

(Họ, tên và chữ ký)

Biểu B2-7-GUQ

08/2017/TT-BKHCN

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------------------

 

GIẤY ỦY QUYỀN

 

- Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

- Căn cứ Quyết định số ……/QĐ.………. ngày … tháng … năm 20… của Bộ trưởng Bộ ………….…….. về việc thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ …………………

 

…………., ngày …… tháng …… năm …………, chúng tôi gồm có:

 

I. Bên ủy quyền:

1. Họ và tên: …………………………………Số điện thoại:……………………

2. Ngày, tháng, năm sinh: ...............................................................................................................

3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: ........................................................................................

4. Đơn vị công tác:..........................................................................................................................

5. Địa chỉ:........................................................................................................................................

6. Số CMND/Hộ chiếu :............ ………..Nơi cấp :…….................. Ngày cấp :..................................

II. Bên được ủy quyền:

1. Họ và tên: …………………………………Số điện thoại:……………………

2. Ngày, tháng, năm sinh: ...............................................................................................................

3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: ........................................................................................

4. Đơn vị công tác:..........................................................................................................................

5. Địa chỉ:........................................................................................................................................

6. Số CMND/Hộ chiếu :............ ………..Nơi cấp :…….................. Ngày cấp :..................................

III. Nội dung ủy quyền:

Ủy quyền cho Ông/Bà:………………………………. là Phó chủ tịch Hội đồng KH&CN chủ trì phiên họp Hội đồng KH&CN để tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

IV. Cam kết: Tôi cam kết sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi thông tin ủy quyền ở trên./.

 

Bên ủy quyền

 (Chữ ký, họ tên)

 

Phụ lục III

BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN

ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

  1. B3-1a-TĐĐT/ĐA: Phiếu thẩm định kinh phí đề tài/đề án khoa học cấp quốc gia.
  2. B3-1b-TĐDA: Phiếu thẩm định kinh phí dự án SXTN cấp quốc gia.
  3. B3-2a-BBTĐĐT/ĐA: Biên bản họp thẩm định kinh phí đề tài/đề án khoa học cấp quốc gia.
  4. B3-2b-BBTĐDA: Biên bản họp thẩm định kinh phí dự án SXTN cấp quốc gia.

B3-1a-TĐĐT/ĐA

08/2017/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do- Hạnh phúc

------------------------------------

 

PHIẾU THẨM ĐỊNH

 KINH PHÍ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên đề tài/đề án:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………Mã số.............. (nếu có)

Thuộc:     - Chương trình cấp Quốc gia:                        

- Độc lập:                                                                                      

- Dự án KH&CN:                                                                 

- Khác:                                                                                           

2. Tổ chức chủ trì:

 

3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:

 

4.  Họ và tên người thẩm định:                     

     Học hàm, học vị: …..............................................................................................

     Chuyên môn đào tạo: ………………………………………………………………...
     Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………

5.  Ngày nhận hồ sơ thẩm định:   ngày……tháng ….. năm 20….

A. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của thuyết minh và dự toán

 1. Đủ điều kiện thẩm định:

 2. Không đủ điều kiện để thẩm định (nêu rõ lý do):  

  …...............................................................................................................................

  …...............................................................................................................................

 B. Nhận xét chi tiết về dự toán kinh phí: (Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)

1. Ý kiến nhận xét:

…………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………...

2. Dự kiến kinh phí:

a) Công lao động: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

b) Thuê chuyên gia: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

c) Nguyên vật liệu và năng lượng: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

d) Thiết bị, máy móc: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

đ) Xây dựng, sửa chữa nhỏ: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

e) Chi khác: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

 

C. Kiến nghị:

1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết: ……….. triệu đồng, trong đó:

a) Ngân sách nhà nước: ………………… triệu đồng;

b) Ngoài ngân sách nhà nước: ………………… triệu đồng.

2. Phương thức thực hiện:

2.1      Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia: …..……).       

2.2      Khoán từng phần, trong đó:

- Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ………triệu đồng, trong đó:

+ Trả công lao động trực tiếp: ………triệu đồng

+ Kinh phí thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài: ………triệu đồng

+ Nguyên vật liệu, năng lượng: ………triệu đồng

+ Thiết bị, máy móc: ………triệu đồng

+ Xây dựng, sửa chữa nhỏ: ………triệu đồng

+ Chi khác: ………triệu đồng

- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.

 

                                                               ……..,, ngày       tháng      năm …….

                                                                     Thành viên Tổ thẩm định      

                                                    (Ký tên, ghi rõ họ và tên)        


 

B3-1b-TĐDA

08/2017/TT-BKHCN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do- Hạnh phúc

-----------------------------

 

PHIẾU THẨM ĐỊNH

 KINH PHÍ DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên dự án SXTN:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………Mã số.............. (nếu có)

Thuộc:     - Chương trình cấp Quốc gia:                                                

- Dự án KH&CN:                                                                                          

- Độc lập                                                       

- Khác:                                                                                             

2. Tổ chức chủ trì:

 

3. Chủ nhiệm dự án SXTN:

4.  Họ và tên người thẩm định:                  

     Học hàm, học vị: ….....................................................................................................

     Chuyên môn đào tạo: ………………………………………………………………...
     Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………

5.  Ngày nhận hồ sơ thẩm định:   ngày……tháng ….. năm 20….
A. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của thuyết minh và dự toán

 1. Đủ điều kiện thẩm định:

 2. Không đủ điều kiện để thẩm định (nêu rõ lý do):  

  …...............................................................................................................................

  …...............................................................................................................................

B. Nhận xét về dự toán kinh phí: (Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)

1. Ý kiến nhận xét:

…………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………...

2. Dự kiến kinh phí:

a) Thiết bị máy móc: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

b) Nhà xưởng: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

c) Kinh phí hỗ trợ công nghệ: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

c1. Chi phí lao động trực tiếp: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

c2. Thuê chuyên gia trong nước, ngoài nước: ………………………, trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

d) Chi phí đào tạo công nghệ: ……………………………., trong đó

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

đ) Chi phí lao động: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

e) Nguyên vật liệu, năng lượng: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

g) Chi khác: ………………………., trong đó:

- Ngân sách nhà nước: ……………………..

- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

C. Năng lực tài chính của tổ chức chủ trì:

1. Nợ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia:       
                       Có:                 Không: 
2. Đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện:            
3. Không đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện: 

D. Kiến nghị:

1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết: ……….. triệu đồng, trong đó:

   a. Ngân sách nhà nước hỗ trợ ………. triệu đồng;

   b. Ngoài ngân sách nhà nước: ………. triệu đồng.

2. Phương thức thực hiện:

2.1      Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……….).

2.2      Khoán từng phần, trong đó:

-  Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……….. triệu đồng, trong đó:

+ Thiết bị, máy móc: ……….. triệu đồng

+ Nhà xưởng: ……….. triệu đồng

+ Kinh phí hỗ trợ công nghệ: ……….. triệu đồng

+ Chi phí đào tạo công nghệ: ……….. triệu đồng

+ Chi phí lao động: ……….. triệu đồng

+ Nguyên vật liệu năng lượng: ……….. triệu đồng

+ Chi khác: ……….. triệu đồng

- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.

                                                               ……………, ngày       tháng      năm

                                                                     Thành viên Tổ thẩm định       

                                                    (Ký tên, ghi rõ họ và tên)        


 

B3-2a-BBTĐĐT/ĐA

08/2017/TT-BKHCN

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG

----------------------------

TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  Tự do- Hạnh phúc

----------------------------------

 

BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ

 ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

A. Thông tin chung

1. Tên đề tài/đề án: .............................................................................................................................................................................................................................................................................

Mã số …………………(nếu có)

Thuộc:     - Chương trình cấp Quốc gia:                                                 

- Dự án KH&CN:                                                                                         

- Độc lập                                                               

- Khác:                                                                                            

2. Tổ chức chủ trì:

 

3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:            

         

4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:

- Địa điểm:………………………………………………..

- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….

5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/….. 

Vắng mặt:       người;                   Họ và tên: ……………………………………

 

 

    

6. Đại biểu tham dự:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

B. Kết luận của Tổ thẩm định

1. Về dự toán kinh phí:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Về tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng

     Trong đó:

     - Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng

     - Kinh phí từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ........................... triệu đồng   

3. Dự kiến kinh phí theo các khoản chi:

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

các khoản chi

Tổng kinh phí

Ngân sách nhà nước

Kinh phí ngoài ngân sách

nhà nước

Ghi chú

Kinh phí

Kinh phí khoán chi theo quy định

1

Trả công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

2

Kinh phí thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài

 

 

 

 

 

3

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

4

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

5

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

6

Chi khác:

Trong đó: chi đoàn ra

 

 

 

 

 

 

 

 Tổng cộng

 

 

 

 

 

C. Kiến nghị:

1. Phương thức thực hiện:

     Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……).         

    Khoán từng phần, trong đó:

-  Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……………… triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……);

- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.

2. Các kiến nghị khác (nếu có):

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

          Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.

   Tổ trưởng

 

 

 

                          

Tổ phó

Thành viên

Thành viên

Thành viên

Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định

(thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

                                                                      THƯ KÝ HÀNH CHÍNH

                                                                         (ký và ghi rõ họ tên)

B3-2b-BBTĐDA

08/2017/TT-BKHCN

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG

---------------------------

TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  Tự do- Hạnh phúc

----------------------------------

BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ

 DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA

 

A. Thông tin chung

1. Tên dự án SXTN: ...................................................................................................

......................................................................................................................................

Mã số …………………(nếu có)

Thuộc:     - Chương trình cấp Quốc gia:                                                 

- Độc lập:                                                                                         

- Dự án KH&CN:                                                                 

- Khác:                                                                                           

2. Tổ chức chủ trì:

 

3. Chủ nhiệm dự án SXTN:           

         

4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:

- Địa điểm:………………………………………………..

- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….

5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/….. 

Vắng mặt:       người;                   Họ và tên: ……………………………………

6. Đại biểu tham dự:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

B. Kết luận của Tổ thẩm định

1. Năng lực tài chính của tổ chức chủ trì:

1.1. Nợ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia:    
              Có: 
                  Không: 
1.2. Đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện:

 

1.3. Không đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện: 

2. Nhận xét về dự toán kinh phí:                                     

2.1. Ý kiến nhận xét:                                                       

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2.2. Về tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng

     Trong đó:

     - Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng

     - Kinh phí từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ........................... triệu đồng

2.3. Dự kiến kinh phí theo các khoản chi:

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

các khoản chi

Tổng

kinh phí

Ngân sách nhà nước

Kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Ghi chú

Kinh phí

Kinh phí khoán chi theo quy định

1

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

2

Nhà xưởng

 

 

 

 

 

3

Kinh phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

 

a

Chi phí công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

b

Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài

 

 

 

 

 

4

Chi phí đào tạo công nghệ

 

 

 

 

 

5

Chi phí lao động

 

 

 

 

 

6

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

7

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 Tổng cộng

 

 

 

 

 

C. Kiến nghị:

1. Phương thức thực hiện:

    Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……).         
    Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……………… triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……);

          - Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.

2. Các kiến nghị khác (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

          Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.

 

   Tổ trưởng

 

 

 

 

 

 

                          

Tổ phó

Thành viên

Thành viên

Thành viên

 

ý kiến của thành viên tổ thẩm định

(thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

THƯ KÝ HÀNH CHÍNH

(ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi