Thông tư 08/2017/TT-BKHCN tuyển chọn giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 08/2017/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2017/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/06/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện được giao thực hiện nhiệm vụ khoa học, công nghệ cấp quốc gia
Ngày 26/06/2017, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ra Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước.
Theo Thông tư này, cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ cấp quốc gia phải đáp ứng các điều kiện: Có trình độ đại học trở lên; Có chuyên môn phù hợp và đang hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trong 05 năm gần nhất; Có đủ khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc.
Cá nhân không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia nếu thuộc một trong các trường hợp: Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác; Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký, chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác do mình chủ nhiệm; Có nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do mình làm chủ nhiệm bị đánh giá “không đạt” sẽ không được tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp trong 02 năm; Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác do mình làm chủ nhiệm sẽ không được tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp trong 03 năm.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16/08/2017.
Xem chi tiết Thông tư 08/2017/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 08/2017/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 08/2017/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2017 |
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Việc đánh giá được tiến hành bằng phương thức chấm điểm theo các nhóm tiêu chí cụ thể quy định tại Điều 12 Thông tư này;
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao trực tiếp khi đáp ứng các nguyên tắc chung quy định tại khoản 1 Điều này và đáp ứng một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 30 Luật khoa học và công nghệ.
Trường hợp đặc biệt khác với các yêu cầu tại các điểm a, b, c Khoản này do Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương quyết định.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia theo hướng dẫn và các Biểu mẫu của Phụ lục I kèm theo Thông tư này, bao gồm:
Việc thay hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định, các tài liệu bổ sung sau thời hạn nộp hồ sơ theo quy định không là bộ phận cấu thành của hồ sơ, trừ tài liệu quy định tại khoản 8 và điểm c khoản 10 Điều 5 Thông tư này.
HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP VÀ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương căn cứ nội dung của nhiệm vụ khoa học và công nghệ quyết định số lượng thành viên và thành phần của Hội đồng;
Đối với các hồ sơ có tổng số điểm trung bình bằng nhau thì ưu tiên hồ sơ có cam kết và đối ứng vốn ngoài ngân sách nhà nước nhiều hơn. Đối với các hồ sơ có vốn đối ứng ngoài ngân sách nhà nước bằng nhau hoặc không có vốn đối ứng ngoài ngân sách nhà nước thì ưu tiên hồ sơ có điểm trung bình về năng lực của tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm cao hơn.
Hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được đánh giá, chấm điểm tối đa 100 điểm theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:
Tiêu chí và thang điểm đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp dự án KHCN được thực hiện theo quy định của từng chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia tương ứng.
CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 8 năm 2017 và thay thế Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, Thông tư số 23/2014/TT-BKHCN ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Các nhiệm vụ cấp quốc gia đã đăng thông báo tuyển chọn hoặc đã có công văn gửi tổ chức, cá nhân được chỉ định chuẩn bị hồ sơ thực hiện nhiệm vụ theo phương thức giao trực tiếp trước ngày thông tư này có hiệu lực vẫn áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và Thông tư số 23/2014/TT-BKHCN ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
-----------------------------------------
- B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
- B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia.
- B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia.
- B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia.
- B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa học cấp quốc gia.
- B1-3-LLTC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
- B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
- B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
Biểu B1-1-ĐON
08/2017/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ---------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – hạnh phúc ------------------------------ |
ĐƠN ĐĂNG KÝ[1]
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính gửi: ......(tên Bộ, ngành, địa phương)
Căn cứ thông báo của Bộ .................... về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia năm 20..., chúng tôi:
a) .......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ KH&CN)
b) .......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, chức vụ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)
Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án...):
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
..........................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Mã số của Chương trình: ........................
Hồ sơ gồm có:
1. Thuyết minh đề tài theo biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án SXTN theo biểu B1-2c-TMDA; đề án theo biểu B1-2d-TMĐA
2. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì biểu B1-3-LLTC;
3. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và…..2 thành viên thực hiện chính biểu B1-4-LLCN;
4. Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài biểu B1-4-LLCN), trong đó có kê khai mức lương chuyên gia (nếu có thuê chuyên gia);
5. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ biểu B1-5-PHCN (nếu có);
6. Các tài liệu khác (theo hướng dẫn tại Điều 5 của Thông tư để kê khai).
Chúng tôi xin cam kết những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật, tổ chức đăng ký chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ không vi phạm một trong các yêu cầu, điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và không đồng thời xin tài trợ kinh phí từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ này. Nếu phát hiện hồ sơ kê khai không đúng sự thật chúng tôi xin chịu mọi hình thức xử lý theo quy định.
|
…………, ngày…..tháng…..năm 20…
|
----------------------------------------------
2 Ghi số người đăng ký tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
[1] Trình bày và in trên khổ giấy A4
Biểu B1-2a-TMĐTCN
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1 |
Tên đề tài |
1a |
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển) |
|||||||||
|
|
|||||||||||
2 |
Thời gian thực hiện: .......... tháng |
3 |
Cấp quản lý |
|||||||||
(Từ tháng /20.. đến tháng /20…) |
Quốc gia ⬜ |
|||||||||||
4 |
Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó: |
|||||||||||
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
|||||||||||
- Từ Ngân sách nhà nước |
|
|||||||||||
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|||||||||||
5 |
Đề nghị phương thức khoán chi: |
|
||||||||||
⬜ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
⬜ Khoán từng phần, trong đó: |
|||||||||||
|
- Kinh phí khoán: ………………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: ………….….triệu đồng |
|||||||||||
6 |
⬜ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số: ⬜ Thuộc dự án KH&CN ⬜ Độc lập ⬜ Khác |
|||||||||||
|
||||||||||||
7 |
Lĩnh vực khoa học |
|||||||||||
|
Tự nhiên; Kỹ thuật và công nghệ; |
|||||||||||
8 |
Chủ nhiệm đề tài |
|||||||||||
Họ và tên:.............................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ............................................. Giới tính: Nam ⬜ / Nữ: ⬜ Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .............................................................................. Chức danh khoa học: ...................................................Chức vụ............................................ Điện thoại: Tổ chức: ................................. Mobile: ................................. Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................ Tên tổ chức đang công tác:..................................................................................................... Địa chỉ tổ chức:....................................................................................................................... ................................................................................................................................................. |
||||||||||||
9 |
Thư ký khoa học của đề tài |
|||||||||||
Họ và tên:............................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Nam/ Nữ: .......................................... Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ................................................................................ Chức danh khoa học: ........................................... Chức vụ: ............................................ Điện thoại: …………………………………………………………………………………. Tổ chức: ............................... Mobile: ................................. Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................ Tên tổ chức đang công tác: .................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: ..................................................................................................................... ............................................................................................................................................... |
||||||||||||
10 |
Tổ chức chủ trì đề tài |
|||||||||||
Tên tổ chức chủ trì đề tài: ...................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. Website: ................................................................................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Kho bạc nhà nước/Ngân hàng: ............................................................................................... Tên cơ quan chủ quản đề tài: .................................................................................................. |
||||||||||||
11 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có) |
|||||||||||
1. Tổ chức 1 : ....................................................................................................................... Tên cơ quan chủ quản ........................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Ngân hàng: ............................................................................................................................. 2. Tổ chức 2 : ...................................................................................................................... Tên cơ quan chủ quản ......................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Ngân hàng: ............................................................................................................................ |
||||||||||||
12 |
Cán bộ thực hiện đề tài |
|||||||||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
||||||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Chức danh thực hiện đề tài2 |
Tổ chức công tác |
|
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
|
|
|
|
|
|||||||
3 |
|
|
|
|
|
|||||||
4 |
|
|
|
|
|
|||||||
5 |
|
|
|
|
|
|||||||
6 |
|
|
|
|
|
|||||||
7 |
|
|
|
|
|
|||||||
…. |
|
|
|
|
|
|||||||
…. |
|
|
|
|
|
|||||||
…. |
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13 |
Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
||||||||||||||||
...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... |
|||||||||||||||||
14 |
Tình trạng đề tài ⬜ Mới ⬜ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả ⬜ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
15 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài |
||||||||||||||||
15.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài Ngoài nước (Phân tích đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến về trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó) |
|||||||||||||||||
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó) |
|||||||||||||||||
15.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của đề tài (Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải và cụ thể hoá mục tiêu đặt ra của đề tài và những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu) |
|||||||||||||||||
16 |
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan |
||||||||||||||||
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài) …..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... |
|||||||||||||||||
17 |
Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện |
||||||||||||||||
(Liệt kê và mô tả chi tiết những công việc của từng nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các vấn đề và tạo ra sản phẩm theo đặt hàng, kèm theo nhu cầu về nhân lực, trong đó chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó, dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục – nếu có; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21) |
|||||||||||||||||
Nội dung 1 : ........................................................................ Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. Nội dung 2: ......................................................................... Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. Nội dung 3 : ........................................................................ Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. |
|||||||||||||||||
18 |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng |
||||||||||||||||
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính sáng tạo của đề tài) Cách tiếp cận: ………………………………………………………………………………………………. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ................................................................................................................................................. Tính mới, tính sáng tạo: ................................................................................................................................................... |
|||||||||||||||||
19 |
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước |
||||||||||||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có). |
|||||||||||||||||
20 |
Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) |
||||||||||||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài ) |
|||||||||||||||||
21 |
Phương án thuê chuyên gia (nếu có) 1. Thuê chuyên gia trong nước |
||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
||||||||||||
…. |
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
2. Thuê chuyên gia nước ngoài |
||||||||||||||||
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
22 |
Tiến độ thực hiện |
||||||||||||||||
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||||||||||||
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
…………… |
|
|
|
|
||||||||||||
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
…………… |
|
|
|
|
||||||||||||
… |
Nội dung n |
|
|
|
|
||||||||||||
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
…………… |
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 8, 9, 10, 11, 12, 21
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
23 |
Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cần đạt |
Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới nhất) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong nước |
Thế giới |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
23.1 Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng I) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm của đề tài) ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23.2 Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng II & III) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề tài) ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23.3 Kết quả tham gia đào tạo sau đại học |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Cấp đào tạo |
Số lượng |
Chuyên ngành đào tạo |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23.4 Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24.1 Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?) ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ 24.2 Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm) ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 24.3 Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu và triển khai ứng dụng sản phẩm ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 24.4 Mô tả phương thức chuyển giao (Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra…) ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26.1 Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan (Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế) ........................................................................................................................................................ 26.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu ...................................................................................................................................................... 26.3 Đối với kinh tế - xã hội và môi trường (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường) ....................................................................................................................................................... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại thông tư liên tịch của Bộ KH&CN và Bộ Tài chính số 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 1/9/2015 hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước) 27.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d) a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d) b. Điều chuyển thiết bị máy móc c. Thuê thiết bị máy móc
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
27.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
28 |
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi |
|||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Trả công lao động trực tiếp+ chuyên gia (nếu có) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách nhà nước: a. Kinh phí khoán chi: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: b. Kinh phí không khoán chi: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|||||||
Chủ nhiệm đề tài (Họ tên và chữ ký) |
Tổ chức chủ trì đề tài |
|||||||
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|
Bộ, ngành, địa phương được giao quản lý đề tài3 |
---------------------------------------------------------------------------------------
3 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=(6+8+10) |
5=(7+9+11) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Trả công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên,vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Công lao động trực tiếp
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số ngày công quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
2 |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc1 |
Chức danh nghiên cứu2 |
Tổng số người thực hiện |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3 |
Số ngày công quy đổi (Snc)4 |
Tổng kinh phí (Tc) |
Nguồn vốn |
||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||
Nội dung công việc |
|
||||||||||||||
|
|
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5x6xLcs5 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|||
1 |
Nghiên cứu tổng quan |
|
|
||||||||||||
|
1.1. Công việc 1: |
Thư ký khoa học |
01 |
0,49 |
10 |
|
5,929 |
5,929 |
|
|
|
|
|
||
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đáng giá thực trạng |
|
|
||||||||||||
|
2.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
….. |
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Tổng kết, đánh giá |
|
|
||||||||||||
7.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và phù hợp với mục 17 của thuyết minh.
2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 12 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 22 của thuyết minh.
3. Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
4. Hstcn đươc xác định và tính theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
5. Snc theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định; dự toán tiền công lao đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Khoản 1b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Công việc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
I |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài[5] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Khấu hao thiết b[6] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thiết bị công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Bảo dưỡng, sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước)
Đơn vị: triệu đồng
SốTT |
Nội dung |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu (định mức chi theo quy định tại Khoản 6 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 200 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Bản Thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước.
[5] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
[6] Chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.
Biểu B1-2b-TMĐTXH
08/2017/TT-BKHCN
THUYẾT MINH1
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP QUỐC GIA
I.THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1 |
Tên đề tài:
|
1a. Mã số của đề tài: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển) |
||||||
2 |
Loại đề tài: ⬜ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số: ⬜ Độc lập ⬜ Khác |
|||||||
3 |
Thời gian thực hiện: …….tháng (từ tháng /năm 20… đến tháng /năm 20…) |
4 |
Cấp quản lý |
|||||
Quốc gia ⬜ |
||||||||
5 |
Kinh phí thực hiện: Tổng kinh phí: ………… (triệu đồng), trong đó:
|
|||||||
6 |
Đề nghị phương thức khoán chi: ⬜ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
⬜ Khoán từng phần, trong đó: - Kinh phí khoán: …………….. triệu đồng - Kinh phí không khoán: ……….triệu đồng |
||||||
7 |
Chủ nhiệm đề tài: |
|||||||
Họ và tên:.................................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: .................................... Học hàm, học vị:........................................................................................................................ Chức danh khoa học: ...........................................................Chức vụ:....................................... Điện thoại của tổ chức: ............................ Mobile:............................ Fax: ........................................................... E-mail: ................................................................. Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................................... Địa chỉ tổ chức:.......................................................................................................................... |
||||||||
8 |
Thư ký khoa học: |
|||||||
Họ và tên:.................................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: ..................................... Học hàm, học vị: ........................................................................................................................ Chức danh khoa học: .................................................... Chức vụ: ...................................... Điện thoại của tổ chức: ............................... Mobile: ............................ Fax: ........................................................... E-mail: .................................................................. Tên tổ chức đang công tác: ....................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: ..........................................................................................................................
|
||||||||
9 |
Tổ chức chủ trì đề tài: |
|||||||
Tên tổ chức chủ trì đề tài: ........................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ................................................................................. E-mail: ................................................................................................................... .................. Website: ............................................................................................................................ ..... Địa chỉ: ................................................................................................................................ .... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .............................................................................................. ..... Số tài khoản: ...................................................................................................................... ..... Ngân hàng: ......................................................................................................................... ..... Cơ quan chủ quản đề tài: .................................................................................................. ....... |
||||||||
10 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có) |
|||||||
Cơ quan chủ quản ......................................................................................................... ........... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. .... Địa chỉ: .................................................................................................................................. ... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ ... Số tài khoản: .......................................................................................................................... ... Ngân hàng: ................................................................................................................. .............
Cơ quan chủ quản .............................................................................................................. ..... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. ... Địa chỉ: ................................................................................................................................ ..... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................. ....... Số tài khoản: ....................................................................................................................... ...... Ngân hàng: ................................................................................................................................
|
||||||||
11 |
Cán bộ thực hiện đề tài |
|||||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Chức danh thực hiện đề tài2 |
Tổ chức công tác |
|||||
1 |
|
|
|
|||||
2 |
|
|
|
|||||
3 |
|
|
|
|||||
4 |
|
|
|
|||||
5 |
|
|
|
|||||
6 |
|
|
|
|||||
7 |
|
|
|
|||||
.... |
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
12 |
Mục tiêu của đề tài: (phát triển và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
||||||||||||||||
.................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|||||||||||||||||
13 |
Tình trạng đề tài: ⬜ Mới ⬜ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả ⬜ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
||||||||||||||||
14 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài: |
||||||||||||||||
14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
|
|||||||||||||||||
14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài (Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)
|
|||||||||||||||||
15 |
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan: |
||||||||||||||||
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
|
|||||||||||||||||
16 |
Nội dung nghiên cứu của đề tài: |
||||||||||||||||
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21) |
|||||||||||||||||
Nội dung 1 : ........................................................................ Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. Nội dung 2: ......................................................................... Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. Nội dung 3 : ........................................................................ Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. |
|||||||||||||||||
17 |
Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài: |
||||||||||||||||
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài) |
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
18 |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: |
||||||||||||||||
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng) Cách tiếp cận: ..................................................................................................................................................
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ...................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
|
|||||||||||||||||
19 |
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước: |
||||||||||||||||
[Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề tài; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có]
|
|||||||||||||||||
20 |
Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có) |
||||||||||||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
|
|||||||||||||||||
21 |
Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
1. Thuê chuyên gia trong nước |
||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
||||||||||||
1
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
||||||||||||
…. |
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
2. Thuê chuyên gia nước ngoài |
||||||||||||||||
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
|||||||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
22 |
Tiến độ thực hiện: |
||||||||||||||||
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
||||||||||||
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
||||||||||||
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||||||||||||
.......... |
|
|
|
|
|||||||||||||
- Công việc n |
|
|
|
|
|||||||||||||
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
||||||||||||
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||||||||||||
...... |
|
|
|
|
|||||||||||||
|
- Công việc n |
|
|
|
|
||||||||||||
n |
Nội dung n |
|
|
|
|
||||||||||||
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
...... |
|
|
|
|
||||||||||||
|
- Công việc n |
|
|
|
|
||||||||||||
* Chỉ ghi những tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21.
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI
23 |
Sản phẩm chính của Đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm) |
|
|||||||||||||||||||||||||
23.1 Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác. |
|
||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm ) |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
23.2 Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác |
|
||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm ) |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
24 |
Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: |
||||||||||||||||||||||||||
24.1 Lợi ích của đề tài: a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. 24.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. |
|||||||||||||||||||||||||||
25 |
Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại thông tư liên tịch của Bộ KH&CN và Bộ Tài chính số 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 1/9/2015 hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước) 25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d) a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d) b. Điều chuyển thiết bị máy móc c. Thuê thiết bị máy móc
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
25.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng) …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
|
||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồn
26 |
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi |
|||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Trả công lao động trực tiếp + chuyên gia (nếu có) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách nhà nước: a. Kinh phí khoán chi: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: b. Kinh phí không khoán chi: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|||||||
Chủ nhiệm đề tài (Họ tên và chữ ký) |
Tổ chức chủ trì đề tài
|
|||||||
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... Bộ, ngành, địa phương được giao quản lý đề tài 3
|
----------------------------
3 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=(6+8+10) |
5=(7+9+11) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Trả công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên,vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Công lao động trực tiếp
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số ngày công quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
2 |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc1 |
Chức danh nghiên cứu2 |
Tổng số người thực hiện |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3 |
Số ngày công quy đổi (Snc)4 |
Tổng kinh phí (Tc) |
Nguồn vốn |
||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||
Nội dung công việc |
|
||||||||||||||
|
|
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5x6xLcs5 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|||
1 |
Nghiên cứu tổng quan |
|
|
||||||||||||
|
1.1. Công việc 1:
|
Thư ký khoa học |
01 |
0,49 |
10 |
|
5,929 |
5,929 |
|
|
|
|
|
||
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đáng giá thực trạng |
|
|
||||||||||||
|
2.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
….. |
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Tổng kết, đánh giá |
|
|
||||||||||||
7.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và phù hợp với nội dung nêu tại mục 15 của thuyết minh.
2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 10 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 21 của thuyết minh.
3. Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
4. Hstcn đươc xác định và tính theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
5. Snc theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định; dự toán tiền công lao đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Khoản 1b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệuđồng
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Công việc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
I |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài[1] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Khấu hao thiết bị[2] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thiết bị công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Bảo dưỡng, sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước)
Đơn vị: triệu đồng
SốTT |
Nội dung |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu (định mức chi theo quy định tại Khoản 6 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 200 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Theo quy định tại bảng 1 Khoản b Mục 1 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước.
[1] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
[2] Chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.
Biểu B1-2c-TMDA
08/2017/TT-BKHCN
THUYẾT MINH[1]
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1 |
Tên dự án |
1a |
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển): |
|||||||||
|
|
|||||||||||
2 |
Thời gian thực hiện: .......... tháng |
3 |
Cấp quản lý |
|||||||||
(Từ tháng ....../20.... đến tháng ....../20....) |
Quốc gia ⬜
|
|||||||||||
4 |
⬜ Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu có) |
|||||||||||
|
⬜ Thuộc dự án KH&CN |
|||||||||||
|
⬜ Dự án độc lập ⬜ Khác |
|||||||||||
5 |
Tổng vốn thực hiện dự án: ...................... triệu đồng, trong đó: |
|||||||||||
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
||||||||||
- Từ Ngân sách nhà nước |
|
|
||||||||||
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
||||||||||
6 |
Đề nghị phương thức khoán chi: |
|||||||||||
⬜ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
⬜ Khoán từng phần, trong đó: |
|||||||||||
|
- Kinh phí khoán: …………triệu đồng - Kinh phí không khoán:…………triệu đồng |
|||||||||||
7 |
Chủ nhiệm dự án |
|||||||||||
Họ và tên:.................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam / Nữ: Học hàm, học vị / Trình độ chuyên môn: .............................................................................. Chức danh khoa học: ................................................. Chức vụ: ........................................... Điện thoại: Tổ chức: ......................... Mobile: ........................... Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................ Tên tổ chức đang công tác: .................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: .....................................................................................................................
|
||||||||||||
8 |
Thư ký khoa học |
|||||||||||
Họ và tên:.................................................................... Năm sinh: ............................................... ........ ........ Giới tính: Nam ⬜ / Nữ ⬜ Học hàm, học vị / Trình độ chuyên môn: ............................................................................. Chức danh khoa học: ............................................................................................................ Chức vụ: ................................................................................................................................ Điện thoại: Tổ chức: ......................... Mobile: ........................... Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................ Tên tổ chức đang công tác: .................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: .....................................................................................................................
|
||||||||||||
9 |
Tổ chức chủ trì thực hiện dự án |
|||||||||||
Tên tổ chức chủ trì dự án: .................................................................................................................................................. Điện thoại: ...................................... Fax: .................................................................................. E-mail: ....................................................................................................................................... Website: ..................................................................................................................................... Địa chỉ: ...................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................... Số tài khoản: .............................................................................................................................. Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng: ............................................................................................... Tên cơ quan chủ quản dự án: .................................................................................................. |
||||||||||||
10 |
Tổ chức tham gia chính |
|||||||||||
10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ: ............................................................................ ................................................................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .................................................................................. E-mail: .........................................................Website: .......................................................... Địa chỉ: ....................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .................................................................................................... Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của dự án: ............................................................ 10.2. Tổ chức khác Tên tổ chức: ............................................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .................................................................................. E-mail: ............................................Website: ............................................................................ Địa chỉ: ....................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .................................................................................................... |
||||||||||||
11 |
Cán bộ thực hiện Dự án |
|||||||||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
||||||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Chức danh thực hiện dự án2 |
Tổ chức công tác |
|||||||||
1 |
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|||||||||
3 |
|
|
|
|||||||||
4 |
|
|
|
|||||||||
5 |
|
|
|
|||||||||
6 |
|
|
|
|||||||||
7 |
|
|
|
|||||||||
... |
|
|
|
|||||||||
... |
|
|
|
|||||||||
... |
|
|
|
|||||||||
12 |
Xuất xứ |
|||||||||||
[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau: - Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền); - Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp); - Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan); - Sản phẩm khoa học và công nghệ khác.] ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ |
||||||||||||
13 |
Luận cứ về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của dự án |
|||||||||||
13.1. Làm rõ về công nghệ lựa chọn của dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả năng triển khai công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...). ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... 13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm dự án (Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của dự án; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ...). ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
13.3. Tác động của kết quả dự án đến kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng (Tác động của sản phẩm dự án đến phát triển KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, đảm bảo an ninh, quốc phòng...). ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
13.4. Năng lực thực hiện dự án (Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự án: năng lực khoa học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi ro). ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của dự án (Nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất-kinh doanh,...). ...................................................................................................................................................... |
||||||||||||
...................................................................................................................................................... |
||||||||||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14 |
Mục tiêu |
||||||||||||||||||||||||||||||||
14.1 Mục tiêu của dự án sản xuất[2] hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất); ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 14.2 Mục tiêu của dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Nội dung |
||||||||||||||||||||||||||||||||
15.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai trong dự án ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
15.2 Phân tích những vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ (Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm); ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
15.3 Liệt kê và mô chi tiết những công việc của từng nội dung để giải quyết những vấn đề đặt ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 16.1 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung 1 : ........................................................................ Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. Nội dung 2: ......................................................................... Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. Nội dung 3 : ........................................................................ Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ ..............................................................................................
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
15.4 Đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật phục vụ thực hiện dự án (Kê khai số lượng và thời gian đào tạo cho cán bộ, công nhân kỹ thuật dự kiến) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Phương án triển khai |
||||||||||||||||||||||||||||||||
16.1.Phương án thuê chuyên gia a) Thuê chuyên gia trong nước |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
||||||||||||||||||||||||||||
1
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
…. |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
b) Thuê chuyên gia nước ngoài |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
|||||||||||||||||||||||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
16.2. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện dự án (theo quy định tại thông tư liên tịch của Bộ KH&CN và Bộ Tài chính số 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 1/9/2015 hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước) 16.2.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d) a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì dự án (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d) b. Điều chuyển thiết bị máy móc c. Thuê thiết bị máy móc
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
16.2.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện dự án (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 16.3 Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm: a) Phương thức tổ chức thực hiện: (- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ; - Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;...) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai dự án: - Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,.....; - Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án;......); - Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài;.....); - Nhân lực cần cho triển khai dự án: số cán bộ khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia dự án; nhu cầu đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân). - Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục); ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
16.4. Phương án tài chính (Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở: - Tổng vốn đầu tư để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần thiết); - Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án; - Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này). - Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của dự án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn. Các số liệu cụ thể của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5 và các phụ lục 1 đến phụ lục 7) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 16.5. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án (Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9); - Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm dự án); - Phương án tiếp thị sản phẩm của dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...); - Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án; - Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Sản phẩm của dự án |
||||||||||||||||||||||||||||||||
[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i)Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii)Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii)Ấn phẩm; (iv)Đào tạo cán bộ; (v)Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)]. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Phương án phát triển của dự án sau khi kết thúc |
||||||||||||||||||||||||||||||||
18.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i) Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii) Nhân rộng, chuyển giao kết quả của dự án; (iii) Liên doanh, liên kết; (iv) Thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v) Hình thức khác: Nêu rõ]. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 18.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
18.3. Tổng số vốn của dự án sản xuất. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Tổng kinh phí cần thiết để triển khai dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất + Kinh phí hỗ trợ công nghệ + Vốn lưu động.
* Vốn cố định của dự án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới; (iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo.
* Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai Dự án
Đơn vị: triệu đồng
|
Nguồn vốn |
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||
Vốn cố định |
Kinh phí hỗ trợ công nghệ + thuê chuyên gia |
Vốn lưu động |
|||||||
Thiết bị, máy móc mua mới |
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo |
Chi phí lao động |
Nguyên |
Thuê thiết bị, nhà xưởng |
Khác
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Ngân sách nhà nước: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
(Trong thời gian thực hiện Dự án)
|
Nội dung |
Tổng số chi phí (1.000 đ) |
Trong đó theo sản phẩm |
Ghi chú |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
|
Phụ lục 1 |
2 |
Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
|
Phụ lục 2 |
3 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
Phụ lục 6 |
4 |
Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
5 |
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
B |
Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
6 |
Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
|
Phụ lục 3 |
7 |
Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
|
Phụ lục 5 |
8 |
Thuê thiết bị |
|
|
|
|
Phụ lục 3 |
9 |
Thuê nhà xưởng |
|
|
|
|
Phụ lục 5 |
10 |
Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
Phụ lục 4 |
11 |
Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
12 |
Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ cho thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Cho thời gian thực hiện dự án)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
Giá bán dự kiến (1.000 đ) |
Thành tiền (1.000 đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (1.000 đ) |
Thành tiền (1.000 đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Bảng 5. Tính toán hiệu quả kinh tế dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT |
Nội dung |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
1 |
Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 |
Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 |
Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 |
Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 |
Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 |
Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm |
|
7 |
Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 |
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 |
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích :
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm
Thời gian thu hồi vốn T = = = ..... năm
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư = x 100 = x 100 = ..... %;
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu = x 100 =x 100 = ..... %;
19 |
Hiệu quả kinh tế - xã hội |
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ |
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
Chủ nhiệm dự án
|
Tổ chức chủ trì dự án
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|
Bộ, ngành, địa phương được giao quản lý dự án[3] |
Phụ lục-TMDA
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Thiết bị, máy móc mua mới, thuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo, thuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chi phí công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
Phụ lục 1-TMDA
NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
1 |
Nguyên, vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên, vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điện : |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc.....kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nước: |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xăng dầu: |
lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất ........... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ......... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Phụ lục 2-TMDA
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
2 |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
…………………….. |
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
II |
Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
…………………………. |
|
|
|
|
|
…………………………. |
|
|
|
|
2 |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
……………………………… |
|
|
|
|
III |
Khấu hao thiết bị |
|
|
|
|
Cộng: |
|
Phụ lục 2b-TMDA
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị bổ sung mới, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mua bằng sáng chế, bản quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 6 để tính vốn lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo dưỡng, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3-TMDA CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Khoản 3a. Công lao động trực tiếp
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số ngày công quy đổi |
Kinh phí (triệu đồng) |
||
Tổng |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm dự án |
|
|
|
|
|
2 |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
|
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
|
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc1 |
Chức danh nghiên cứu2 |
Tổng số người thực hiện |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3 |
Số ngày công quy đổi (Snc)4 |
Tổng kinh phí (Tc) |
Nguồn vốn |
||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||
Nội dung công việc |
|
||||||||||||||
|
|
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5x6xLcs5 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
||
1 |
Nghiên cứu tổng quan |
|
|||||||||||||
|
1.1. Công việc 1: |
|
Thư ký khoa học |
01 |
0,49
|
10
|
|
5,929
|
5,929
|
|
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đáng giá thực trạng |
|
|
||||||||||||
|
2.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
….. |
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổng kết, đánh giá |
|
|
||||||||||||
7.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và phù hợp với nội dung nêu tại mục 15 của thuyết minh.
2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 11 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục ... của thuyết minh.
3. Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
4. Hstcn đươc xác định và tính theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
5. Snc theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định; dự toán tiền công lao đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Khoản 3b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 16 của thuyết minh) Đơn vị tính: triệu đồng
Phụ lục 4-TMDA
CHI PHÍ ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung đào tạo |
Chi phí |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Cán bộ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nhân vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5-TMDA
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A.Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A: |
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí lắp đặt hệ thống nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 6-TMDA
CHI PHÍ LAO ĐỘNG
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Chức danh
|
Số người |
Tổng số ngày công quy đổi (Snc) |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) |
Tổng kinh phí (Tc) |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 4x5xLcs |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Chủ nhiệm dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Các hệ số Hstcn, Snc được xác định theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; Lcs lương cơ sở do Nhà nước quy định.
Phụ lục 7-TMDA
Khoản 5. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước)
Đơn vị: Triệu đồng
SốTT |
Nội dung |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu (định mức chi theo quy định tại Khoản 6 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện dự án, tối đa không quá 200 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả dự án (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 8-TMDA
KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
TT |
Nội dung công việc |
Tháng |
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
. . . |
||
1 |
Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thiện công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chế tạo, mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lắp đặt thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đào tạo công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sản xuất thử nghiệm (các đợt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thử nghiệm mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hiệu chỉnh công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9-TMDA
VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
I. Nhu cầu thị trường
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng có thể tiêu thụ trong năm: |
Chú thích |
||
20.. |
20.. |
20.. |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương án sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng sản xuất trong năm: |
Tổng số |
Cơ sở tiêu thụ |
||
20.. |
20.. |
20.. |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm và |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Ghi chú |
||
Cần đạt |
Tương tự mẫu |
|||||
Trong nước |
Thế giới |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4
2 Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước.
[2] Dự án sản xuất là phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc
[3] Chỉ ký tên, đóng dấu khi dự án được phê duyệt.
Biểu B1-2d-TMĐA
THUYẾT MINH1
ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN
1 |
Tên đề án:
|
1a. Mã số của đề án: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển) |
||||||
2 |
Loại đề án: ⬜ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số:
⬜ Độc lập
⬜ Khác
|
|||||||
3 |
Thời gian thực hiện: …….tháng (từ tháng /năm 20… đến tháng /năm 20…) |
4 |
Cấp quản lý |
|||||
Quốc gia ⬜ |
||||||||
5 |
Kinh phí thực hiện: Tổng kinh phí: ………… (triệu đồng), trong đó:
|
|||||||
6 |
Đề nghị phương thức khoán chi: ⬜ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
⬜ Khoán từng phần, trong đó: - Kinh phí khoán: …………….. triệu đồng - Kinh phí không khoán: ……….triệu đồng |
||||||
7 |
Chủ nhiệm đề án: |
|||||||
Họ và tên:.................................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: .................................... Học hàm, học vị:........................................................................................................................ Chức danh khoa học: ...........................................................Chức vụ:....................................... Điện thoại của tổ chức: ............................ Mobile:............................ Fax: ........................................................... E-mail: ................................................................. Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................................... Địa chỉ tổ chức:..........................................................................................................................
|
||||||||
8 |
Thư ký khoa học: |
|||||||
Họ và tên:.................................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: ..................................... Học hàm, học vị: ........................................................................................................................ Chức danh khoa học: .................................................... Chức vụ: ...................................... Điện thoại của tổ chức: ............................... Mobile: ............................ Fax: ........................................................... E-mail: .................................................................. Tên tổ chức đang công tác: ....................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: ..........................................................................................................................
|
||||||||
9 |
Tổ chức chủ trì đề án: |
|||||||
Tên tổ chức chủ trì đề án: ........................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ................................................................................. E-mail: ................................................................................................................... .................. Website: ............................................................................................................................ ..... Địa chỉ: ................................................................................................................................ .... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .............................................................................................. ..... Số tài khoản: ...................................................................................................................... ..... Ngân hàng: ......................................................................................................................... ..... Cơ quan chủ quản đề án: .................................................................................................. ....... |
||||||||
10 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề án: (nếu có) |
|||||||
Cơ quan chủ quản ......................................................................................................... ........... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. .... Địa chỉ: .................................................................................................................................. ... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ ... Số tài khoản: .......................................................................................................................... ... Ngân hàng: ................................................................................................................. .............
Cơ quan chủ quản .............................................................................................................. ..... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. ... Địa chỉ: ................................................................................................................................ ..... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................. ....... Số tài khoản: ....................................................................................................................... ...... Ngân hàng: ................................................................................................................................
|
||||||||
11 |
Cán bộ thực hiện đề án: |
|||||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề án. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Chức danh thực hiện đề án2 |
Tổ chức công tác |
|||||
1 |
|
|
|
|||||
2 |
|
|
|
|||||
3 |
|
|
|
|||||
4 |
|
|
|
|||||
5 |
|
|
|
|||||
6 |
|
|
|
|||||
7 |
|
|
|
|||||
...... |
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
12 |
Mục tiêu của đề án: (phát triển và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
||||||||||||||||
...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|||||||||||||||||
13 |
Tình trạng đề án: ⬜ Mới ⬜ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả ⬜ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
||||||||||||||||
14 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án: |
||||||||||||||||
14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề án (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề án)
|
|||||||||||||||||
14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án (Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề án)
|
|||||||||||||||||
15 |
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề án đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan: |
||||||||||||||||
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
|
|||||||||||||||||
16 |
Nội dung nghiên cứu của đề án: |
||||||||||||||||
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21) |
|||||||||||||||||
Nội dung 1 : ........................................................................ Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. Nội dung 2: ......................................................................... Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. Nội dung 3 : ........................................................................ Công việc 1: ........................................................................ Công việc 2: ........................................................................ .............................................................................................. |
|||||||||||||||||
17 |
Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề án: |
||||||||||||||||
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề án) |
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
18 |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: |
||||||||||||||||
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề án; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng) Cách tiếp cận: .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... |
|||||||||||||||||
19 |
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước: |
||||||||||||||||
[Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề án (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề án; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có]
|
|||||||||||||||||
20 |
Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có) |
||||||||||||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề án)
|
|||||||||||||||||
21 |
Phương án thuê chuyên gia (nếu có) 1. thuê chuyên gia trong nước |
||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
||||||||||||
1
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
||||||||||||
…. |
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
2. Thuê chuyên gia nước ngoài |
||||||||||||||||
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
|||||||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
22 |
Tiến độ thực hiện: |
||||||||||||||||
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
||||||||||||
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
||||||||||||
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||||||||||||
.......... |
|
|
|
|
|||||||||||||
- Công việc n |
|
|
|
|
|||||||||||||
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
||||||||||||
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||||||||||||
...... |
|
|
|
|
|||||||||||||
|
- Công việc n |
|
|
|
|
||||||||||||
n |
Nội dung n |
|
|
|
|
||||||||||||
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
...... |
|
|
|
|
||||||||||||
|
- Công việc n |
|
|
|
|
* Chỉ ghi những tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21.
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN
23 |
Sản phẩm chính của Đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm) |
|||||||||||||||||||||||||
23.1 Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác. |
||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm ) |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
23.2 Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác |
||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm ) |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
24 |
Lợi ích của đề án và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: |
|||||||||||||||||||||||||
24.1 Lợi ích của đề án: a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề án, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. 24.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. |
||||||||||||||||||||||||||
25 |
Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề án (theo quy định tại thông tư liên tịch của Bộ KH&CN và Bộ Tài chính số 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 1/9/2015 hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước) 25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d) a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề án (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d) b. Điều chuyển thiết bị máy móc c. Thuê thiết bị máy móc
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
25.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề án (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||
|
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
26 |
Kinh phí thực hiện đề án phân theo các khoản chi |
||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Trả công lao động trực tiếp + chuyên gia (nếu có) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách nhà nước: a. Kinh phí khoán chi: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: b. Kinh phí không khoán chi: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
Chủ nhiệm đề án (Họ tên và chữ ký) |
Tổ chức chủ trì đề án
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... Bộ, ngành, địa phương được giao quản lý đề án 3
|
----------------------------
3 Chỉ ký đóng dấu khi đề án được phê duyệt
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=(6+8+10) |
5=(7+9+11) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Trả công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên,vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Công lao động trực tiếp
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số ngày công quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm đề án |
|
|
|
|
2 |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc1 |
Chức danh nghiên cứu2 |
Tổng số người thực hiện |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3 |
Số ngày công quy đổi (Snc)4 |
Tổng kinh phí (Tc) |
Nguồn vốn |
||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||
Nội dung công việc |
|
||||||||||||||
|
|
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5x6xLcs5 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|||
1 |
Nghiên cứu tổng quan |
|
|
||||||||||||
|
1.1. Công việc 1:
|
Thư ký khoa học |
01 |
0,49 |
10 |
|
5,929 |
5,929 |
|
|
|
|
|
||
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đáng giá thực trạng |
|
|
||||||||||||
|
2.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
….. |
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Tổng kết, đánh giá |
|
|
||||||||||||
7.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và phù hợp với nội dung nêu tại mục 15 của thuyết minh.
2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 10 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 21 của thuyết minh.
3. Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
4. Hstcn đươc xác định và tính theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
5. Snc theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định; dự toán tiền công lao đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Khoản 1b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh) Đơn vị tính: triệu đồng
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Công việc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
I |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề án[1] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Khấu hao thiết bị[2] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thiết bị công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Bảo dưỡng, sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước)
SốTT |
Nội dung |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu (định mức chi theo quy định tại Khoản 6 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề án, tối đa không quá 200 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả đề án (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Theo quy định tại bảng 1 Khoản b Mục 1 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước.
[1] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
[2] Chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.
Biểu B1-3-LLTC
08/2017/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN[1]
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên tổ chức: Năm thành lập:Địa chỉ: Website: Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
|||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức |
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Tổng số |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp |
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Số trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
|||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: - Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
|||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
|
............, ngày ...... tháng ...... năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
[1] Trình bày và in trên khổ giấy A4.
Biểu B1-4-LLCN
08/2017/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN[1]
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ:
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ[2]:
1. Họ và tên: |
||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: |
||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị: |
||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: |
||||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: ........................ Mobile: ........................ 7. Fax: E-mail: |
||||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm: Tên tổ chức : Tên người Lãnh đạo: Điện thoại người Lãnh đạo: Địa chỉ tổ chức: |
||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||
Đại học |
|
|
|
|||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
|||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
|||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
|||||||||||
|
10. Quá trình công tác |
|||||||||||||
|
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
|
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||
|
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
|
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
|
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
|
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
||||||||||||
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
||||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
|
||||||||||||||
............, ngày ....... tháng ....... năm 20...
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN[3] (Xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà .... chủ trì (tham gia) thực hiện đề tài/đề án, dự án
|
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
|
[1] Mẫu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chính đề tài/đề án hoặc dự án SXTN cấp Quốc gia. Lý lịch được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
[2] Nếu đăng ký tham gia, ghi số thứ tự theo mục 12 bản thuyết minh đề tài KHCN hoặc mục 11 bản thuyết minh đề tài KHXH/đề án hoặc mục 11 bản Thuyết minh dự án SXTN tương ứng.
[3] Nhà khoa học không thuộc tổ chức KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này
Biểu B1-5-PHNC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN[1]
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính gửi: ..... (tên Bộ, ngành, địa phương)
1. Tên đề tài/đề án/dự án SXTN đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . . .. . . . .. . . . .. .. .. . .. . . .. . . . . . .. . . .. .
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số của Chương trình: ..........................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài/đề án/dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề tài/đề án/dự án SXTN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………..
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài/đề án/dự án SXTN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài/đề án/dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài/đề án/dự án SXTN
. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Nội dung công việc tham gia trong đề tài/đề án/dự án SXTN (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh đề tài/đề án/dự án SXTN của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của đề tài/đề án/dự án SXTN.
......................., ngày ….tháng …. năm 20…..
CÁ NHÂN |
THỦ TRƯỞNG |
|
[1] Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên khổ giấy A4
Phụ lục II
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
----------------------------------
- B2-1-BBHS: Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
- B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia.
- B2-2b-NXĐTXH/NXĐA: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia.
- B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia.
- B2-3a-ĐGĐTCN: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia.
- B2-3b-ĐGĐTXH: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia.
- B2-3c-ĐGDA: Phiếu đánh giá hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia.
- B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
- B2-5-THKP: Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
- B2-6-BBHĐ: Biên bản họp hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
- B2-7-GUQ: Giấy ủy quyền.
Biểu B2-1-BBHS
08/2017/TT-BKHCN
TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA -------------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------
………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
2. Địa điểm và thời gian
......................................., ngày ......./..... /20...
3. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ
TT |
|
Tên cơ quan, tổ chức |
|
Họ và tên đại biểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
4. Tình trạng của các hồ sơ
- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN: ...... hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ: ..../.... (tổng số hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn hoặc giao trực tiếp |
Tình trạng Hồ sơ |
|||||||
Nộp đúng hạn1
|
Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký2 |
Tổ chức có con dấu, tài khoản |
Có nhiệm vụ cấp Quốc gia4 |
||||||
Đang chủ trì nhiệm vụ (chưa nghiệm thu) 3 |
Nợ thu hồi nhiệm vụ KH&CN5 |
Bị đình chỉ do sai phạm |
Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu muộn |
Không đăng ký, nộp lưu giữ kết quả thực hiện theo quy định |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: Như vậy, trong số .........hồ sơ đăng ký, có ........ hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá, cụ thể như sau:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì đề tài/đề án/dự án SXTN[1] |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào …..h…..phút, ngày .…/…../20….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NỘP HỒ SƠ (Họ, tên và chữ ký) |
ĐẠI DIỆN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG (Họ, tên và chữ ký) |
[1] Những Hồ sơ nộp quá hạn sẽ được thống kê vào biểu này nhưng không mở;
2 Hồ sơ gồm đầy đủ các loại tài liệu được quy định tại Điều 5 của Thông tư;
3,5 Tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;
4 Nhiệm vụ cấp Quốc gia gồm: đề tài, đề án, dự án SXTN, nhiệm vụ Nghị định thư, Dự án CGCN; đề tài, dự án do các Quỹ KH&CN quốc gia tài trợ hoặc cho vay, bảo lãnh vay vốn và các nhiệm vụ khác theo quy định.
Biểu B2-2a-NXĐTCN
08/2017/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
|||||||||||||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||||||||
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15, 16] |
|
|||||||||||||||||||
\- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ) |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:
|
||||||||||||||||||||
3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18] |
|
|||||||||||||||||||
- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng |
||||||||||||||||||||
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra |
||||||||||||||||||||
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:
|
||||||||||||||||||||
3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 23] |
|
|||||||||||||||||||
- Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính) |
||||||||||||||||||||
- Đào đạo sau đại học |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:
|
||||||||||||||||||||
3.4. Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm [Mục 24,25, 26] |
|
|||||||||||||||||||
- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra. |
||||||||||||||||||||
- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan/tổ chức ứng dụng. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:
|
||||||||||||||||||||
3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19,20, 21, 22, 27, phần V và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|||||||||||||||||||
- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án trang bị, quản lý, xử lý tài sản. |
||||||||||||||||||||
- Dự toán phù hợp với nội dung công việc, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài và định mức các khoản chi theo quy định hiện hành. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:
|
||||||||||||||||||||
3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|||||||||||||||||||
- Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị). |
||||||||||||||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:
|
||||||||||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Nhận xét về nhân lực thực hiện (chỉ dùng cho ủy viên phản biện, ủy viên phản biện nhận xét theo mẫu tại Bảng 1 trang sau)
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
⬜ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
⬜ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
⬜ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng ⬜ 1.2 Khoán từng phần ⬜
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Ngày ……. tháng ….. năm 20….
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Nội dung công việc |
Nhu cầu nhân lực theo đề xuất của tổ chức đăng ký chủ trì |
Ý kiến của ủy viên phản biện |
|||||||||||
Chủ nhiệm đề tài |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
Thành viên
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
Chuyên gia trong nước |
Chuyên gia nước ngoài |
Hợp lý
|
Không hợp lý |
||||||
Nội dung công việc 1: …….. |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
|
|
Nội dung công việc 2: …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc n: …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA
08/2017/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài/đề án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:
Tiêu chí đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
|||||||||||||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||||||||
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 14 và15] |
|
|||||||||||||||||||
- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước. |
||||||||||||||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:
|
||||||||||||||||||||
3.2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 16, 17] |
|
|||||||||||||||||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:
|
||||||||||||||||||||
3.3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 18] |
|
|||||||||||||||||||
- Cách tiếp cận đề tài với đối tượng nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với đối tượng nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:
|
||||||||||||||||||||
3.4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 25, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán] - Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án thiết bị |
|
|||||||||||||||||||
- Tính hợp lý trong việc dự toán kinh phí cho các nội dung nghiên cứu và phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định hiện hành |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:
|
||||||||||||||||||||
3.5. Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề tài/đề án và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu [Mục 23, 24] |
|
|||||||||||||||||||
- Sản phẩm của đề tài/đề án đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng |
||||||||||||||||||||
- Hiệu quả khoa học, thực tiễn (Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học) |
||||||||||||||||||||
- Phương án ứng dụng và chuyển giao cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan (tổ chức) ứng dụng |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:
|
||||||||||||||||||||
3.6. Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|||||||||||||||||||
- Tổ chức chủ trì đề tài/đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án. |
||||||||||||||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:
|
||||||||||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Nhận xét về nhân lực thực hiện (chỉ dùng cho ủy viên phản biện, ủy viên phản biện nhận xét theo mẫu tại Bảng 1 trang sau)
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
⬜Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.⬜Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
⬜ Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
1. Đề nghị thực hiện:
1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng ⬜ 1.2 Khoán từng phần ⬜
⬜ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.⬜ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
…………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày ……. tháng ….. năm 20….
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Bảng 1
Nội dung công việc |
Nhu cầu nhân lực theo đề xuất của tổ chức đăng ký chủ trì
|
Ý kiến của ủy viên phản biện |
|||||||||||
Chủ nhiệm đề tài |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
Thành viên
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
Chuyên gia trong nước |
Chuyên gia nước ngoài |
Hợp lý
|
Không hợp lý |
||||||
Nội dung công việc 1: …….. |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
|
|
Nội dung công việc 2: ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc n: ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B2-2c-NXDA
08/2017/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên dự án: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:
Tiêu chí nhận xét |
Nhận xét của chuyên gia |
|||||||||||||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||||||||
3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13] |
|
|||||||||||||||||||
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. |
||||||||||||||||||||
- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:
|
||||||||||||||||||||
3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8] |
|
|||||||||||||||||||
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng. |
||||||||||||||||||||
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện . |
||||||||||||||||||||
- Tính khả thi của phương án thực hiện. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:
|
||||||||||||||||||||
3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 17] |
|
|||||||||||||||||||
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. |
||||||||||||||||||||
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:
|
||||||||||||||||||||
3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 18 và phụ lục 9] |
|
|||||||||||||||||||
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ
|
||||||||||||||||||||
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. |
||||||||||||||||||||
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:
|
||||||||||||||||||||
3.5. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn] |
|
|||||||||||||||||||
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. |
||||||||||||||||||||
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:
|
||||||||||||||||||||
3.6. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|||||||||||||||||||
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính. |
||||||||||||||||||||
- Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Nhận xét về nhân lực thực hiện (chỉ dùng cho ủy viên phản biện, ủy viên phản biện nhận xét theo mẫu tại Bảng 1 trang sau)
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của dự án
⬜ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án.⬜ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án.
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
⬜ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng ⬜ 1.2 Khoán từng phần ⬜
⬜ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
⬜ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ngày ……. tháng ….. năm 20….
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Bảng 1
Nội dung công việc |
Nhu cầu nhân lực theo đề xuất của tổ chức đăng ký chủ trì
|
Ý kiến của ủy viên phản biện |
|||||||||||
Chủ nhiệm dự án |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
Thành viên
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
Chuyên gia trong nước |
Chuyên gia nước ngoài |
Hợp lý
|
Không hợp lý |
||||||
Nội dung công việc 1: …….. |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
|
|
Nội dung công việc 2: …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc n: …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B2-3a-ĐGĐTCN
08/2017/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------------ ………, ngày tháng năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
1. Tên đề tài: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Đánh giá
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
|||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15, 16] |
|
|
|
|
12 |
|||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu |
|
2
|
||||||||||||
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ) |
|
1 |
||||||||||||
3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18] |
|
|
|
|
24 |
|||||||||
- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng |
|
3 |
||||||||||||
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra |
|
2 |
||||||||||||
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu |
|
1 |
||||||||||||
3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 23] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||
- Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính) |
|
3 |
||||||||||||
- Khả thi về đào đạo sau đại học |
|
1 |
||||||||||||
3.4. Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm [Mục 24,25, 26]
|
|
|
|
|
16 |
|||||||||
- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra. |
|
1 |
||||||||||||
- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng (tên, địa chỉ). |
|
3 |
||||||||||||
3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 27, phần V và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||
- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và trang bị, quản lý, xử lý tài sản. |
|
2 |
||||||||||||
- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài và định mức các khoản chi theo quy định hiện hành. |
|
2 |
||||||||||||
3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||
- Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị). |
|
2 |
||||||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
|
2 |
||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Đánh giá về nhân lực thực hiện đề tài
⬜ Nhân lực thực hiện đề tài do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất hợp lý.
⬜ Nhân lực thực hiện đề tài do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không hợp lý.
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
⬜ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
⬜ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng ⬜ 1.2 Khoán từng phần ⬜
⬜ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
⬜ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại Mục a và Mục b Khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
Nhận xét, kiến nghị:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA
08/2017/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------------- |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
1. Tên đề tài/đề án: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Đánh giá
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
|||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 14 và15] |
|
|
|
|
12 |
|||||||||
- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước. |
|
1 |
||||||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu. |
|
2 |
||||||||||||
3.2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 16, 17] |
|
|
|
|
12
|
|||||||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu |
|
2 |
||||||||||||
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu |
|
1 |
||||||||||||
3.3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 18] |
|
|
|
|
12 |
|||||||||
- Cách tiếp cận đề tài/đề án với đối tượng nghiên cứu |
|
1 |
||||||||||||
- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với đối tượng nghiên cứu |
|
2 |
||||||||||||
3.4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 25, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán] - Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện |
|
2 |
|
|
20 |
|||||||||
- Tính hợp lý trong việc dự toán kinh phí cho các nội dung nghiên cứu và phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định hiện hành |
|
3 |
||||||||||||
3.5. Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề tài và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu [Mục 23, 24] |
|
|
|
|
24 |
|||||||||
- Sản phẩm của đề tài/đề án đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng |
|
2 |
||||||||||||
- Hiệu quả khoa học, thực tiễn (Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học) |
|
2 |
||||||||||||
- Phương án ứng dụng và chuyển giao cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan tổ chức/ứng dụng |
|
2 |
||||||||||||
3.6. Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
20 |
|||||||||
- Tổ chức chủ trì đề tài/đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án. |
|
2 |
||||||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
|
3 |
||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Đánh giá về nhân lực thực hiện đề tài
⬜ Nhân lực thực hiện đề tài do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất hợp lý.
⬜ Nhân lực thực hiện đề tài do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không hợp lý.
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
⬜ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
⬜ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
⬜1. Đề nghị thực hiện: 1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng ⬜ 1.2 Khoán từng phần ⬜
⬜ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
⬜ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại Mục a và Mục b Khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
Nhận xét, kiến nghị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Biểu B2-3c-ĐGDA
08/2017/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------------------- ………, ngày tháng năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
3. Đánh giá
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên giá đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
|||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||
3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13] |
|
|
|
|
8 |
|||||||||
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. |
|
1
|
||||||||||||
- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án. |
|
1 |
||||||||||||
3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8] |
|
|
|
|
24 |
|||||||||
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng. |
|
1 |
||||||||||||
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện . |
|
2 |
||||||||||||
- Tính khả thi của phương án thực hiện. |
|
3 |
||||||||||||
3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 17] |
|
|
|
|
12 |
|||||||||
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. |
|
1 |
||||||||||||
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. |
|
2 |
||||||||||||
3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 18 và phụ lục 9] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ |
|
1 |
||||||||||||
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. |
|
1 |
||||||||||||
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng |
|
2 |
||||||||||||
3.5. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn] |
|
|
|
|
24 |
|||||||||
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. |
|
3 |
||||||||||||
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. |
|
3 |
||||||||||||
3.6. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính. |
|
2 |
||||||||||||
- Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính. |
|
2 |
||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Đánh giá về nhân lực thực hiện dự án
⬜ Nhân lực thực hiện dự án do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất hợp lý.
⬜ Nhân lực thực hiện dự án do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không hợp lý.
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của dự án
⬜ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án.
⬜ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án.
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
⬜ 1. Đề nghị thực hiện: 1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng ⬜ 1.2 Khoán từng phần ⬜
⬜ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
⬜ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại Mục a và Mục b Khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
Nhận xét, kiến nghị:
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Biểu B2-4-KPĐG
08/2017/TT-BKHCN
TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA ------------------------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------------------------- ………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Tên nhiệm vụ:
|
|
|
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
||
|
||
|
2. Số phiếu thu về: ⬜ |
|
3. Số phiếu hợp lệ: ⬜ |
4. Số phiếu không hợp lệ: ⬜ |
|
TT |
Ủy viên |
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Tổng số điểm |
|||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
Tiêu chí 6 |
|||
1 |
Ủy viên thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ủy viên thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ủy viên thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
...................... |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Ủy viên |
Nhân lực thực hiện nhiệm vụ |
Phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ |
||
Hợp lý |
Không hợp lý |
Phù hợp |
Không phù hợp |
||
1 |
Chủ tịch |
|
|
|
|
2 |
Phó Chủ tịch |
|
|
|
|
3 |
Ủy viên phản biện 1 |
|
|
|
|
4 |
Ủy viên phản biện 2 |
|
|
|
|
5 |
Ủy viên |
|
|
|
|
6 |
................ |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
.... |
......... |
|
|
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
|
Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) |
Biểu B2-5-THKP
08/2017/TT-BKHCN
TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA ------------------------------------ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------------------------- ………, ngày tháng năm 20... |
BẢNG TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Tên nhiệm vụ:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
TT |
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì |
Tổng điểm trung bình của các thành viên hội đồng |
Phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ |
Nhân lực thực hiện nhiệm vụ |
1 |
|
|
Số....phù hợp/......Không phù hợp (trong đó có .... ủy viên phản biện đánh giá phù hợp) |
số....hợp lý/......Không hợp lý (trong đó có .... ủy viên phản biện đánh giá hợp lý) |
2 |
|
|
|
|
... |
..................... |
........ |
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
|
Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) |
Biểu B2-6-BBHĐ
08/2017/TT-BKHCN
TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA -------------------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------------- ………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
A. Thông tin chung
1. Tên đề tài/đề án/dự án SXTN:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng
.............../QĐ-... ngày ...../...../20... của Bộ trưởng Bộ..........
3. Địa điểm và thời gian
......................................., ngày ......./..... /20...
4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên ......./......người. Vắng mặt ....... người, gồm các thành viên:
.................................................................
.................................................................
5. Khách mời tham dự họp hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ............................................................ là thư ký khoa học của hội đồng.
B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(chi tiết ý kiến của các thành viên Hội đồng trong tài liệu kèm theo)
C. Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng ban: ......................................................
- Hai thành viên: ......................................................
......................................................
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN trong biên bản kiểm phiếu và bảng tổng hợp kiểm phiếu kèm theo.
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm phiếu và quy định tại Mục a và Mục b Khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, Hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì đề tài/dự án SXTN/đề án nêu trên:
Tên tổ chức: ............................................................................................................
Họ và tên cá nhân: .................................................................................................
D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng
1. phương thức khoán chi:
1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng ⬜
1.2 Khoán chi từng phần ⬜2. Kiến nghị về nhân lực thực hiện nhiệm vụ:
Nhân lực thực hiện nhiệm vụ do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất hợp lý.
Nhân lực thực hiện nhiệm vụ do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất chưa hợp lý. Kiến nghị điều chỉnh công lao động trực tiếp theo các chức danh:
STT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số ngày công quy đổi |
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
2 |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
3. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.4. Kiến nghị những nội dung cần điều chỉnh, sửa đổi:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Các kiến nghị khác (nếu có):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Hội đồng đề nghị Bộ ..................... xem xét và quyết định.
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký) |
Biểu B2-7-GUQ
08/2017/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------------------- |
GIẤY ỦY QUYỀN
- Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Quyết định số ……/QĐ.………. ngày … tháng … năm 20… của Bộ trưởng Bộ ………….…….. về việc thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ …………………
…………., ngày …… tháng …… năm …………, chúng tôi gồm có:
I. Bên ủy quyền:
1. Họ và tên: …………………………………Số điện thoại:……………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...............................................................................................................
3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: ........................................................................................
4. Đơn vị công tác:..........................................................................................................................
5. Địa chỉ:........................................................................................................................................
6. Số CMND/Hộ chiếu :............ ………..Nơi cấp :…….................. Ngày cấp :..................................
II. Bên được ủy quyền:
1. Họ và tên: …………………………………Số điện thoại:……………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...............................................................................................................
3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: ........................................................................................
4. Đơn vị công tác:..........................................................................................................................
5. Địa chỉ:........................................................................................................................................
6. Số CMND/Hộ chiếu :............ ………..Nơi cấp :…….................. Ngày cấp :..................................
III. Nội dung ủy quyền:
Ủy quyền cho Ông/Bà:………………………………. là Phó chủ tịch Hội đồng KH&CN chủ trì phiên họp Hội đồng KH&CN để tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV. Cam kết: Tôi cam kết sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi thông tin ủy quyền ở trên./.
|
Bên ủy quyền (Chữ ký, họ tên) |
Phụ lục III
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
- B3-1a-TĐĐT/ĐA: Phiếu thẩm định kinh phí đề tài/đề án khoa học cấp quốc gia.
- B3-1b-TĐDA: Phiếu thẩm định kinh phí dự án SXTN cấp quốc gia.
- B3-2a-BBTĐĐT/ĐA: Biên bản họp thẩm định kinh phí đề tài/đề án khoa học cấp quốc gia.
- B3-2b-BBTĐDA: Biên bản họp thẩm định kinh phí dự án SXTN cấp quốc gia.
B3-1a-TĐĐT/ĐA
08/2017/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do- Hạnh phúc ------------------------------------ |
PHIẾU THẨM ĐỊNH
KINH PHÍ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên đề tài/đề án:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………Mã số.............. (nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp Quốc gia: ⬜
- Độc lập: ⬜
- Dự án KH&CN: ⬜
- Khác: ⬜
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:
4. Họ và tên người thẩm định:
Học hàm, học vị: …..............................................................................................
Chuyên môn đào tạo: ………………………………………………………………...
Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………
5. Ngày nhận hồ sơ thẩm định: ngày……tháng ….. năm 20….
A. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của thuyết minh và dự toán
1. Đủ điều kiện thẩm định:
2. Không đủ điều kiện để thẩm định (nêu rõ lý do):
…...............................................................................................................................
…...............................................................................................................................
B. Nhận xét chi tiết về dự toán kinh phí: (Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)
1. Ý kiến nhận xét:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
2. Dự kiến kinh phí:
a) Công lao động: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
b) Thuê chuyên gia: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
c) Nguyên vật liệu và năng lượng: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
d) Thiết bị, máy móc: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
đ) Xây dựng, sửa chữa nhỏ: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
e) Chi khác: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
C. Kiến nghị:
1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết: ……….. triệu đồng, trong đó:
a) Ngân sách nhà nước: ………………… triệu đồng;
b) Ngoài ngân sách nhà nước: ………………… triệu đồng.
2. Phương thức thực hiện:
2.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia: …..……).
2.2 Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ………triệu đồng, trong đó:
+ Trả công lao động trực tiếp: ………triệu đồng
+ Kinh phí thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài: ………triệu đồng
+ Nguyên vật liệu, năng lượng: ………triệu đồng
+ Thiết bị, máy móc: ………triệu đồng
+ Xây dựng, sửa chữa nhỏ: ………triệu đồng
+ Chi khác: ………triệu đồng
- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.
……..,, ngày tháng năm …….
Thành viên Tổ thẩm định
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)
B3-1b-TĐDA
08/2017/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do- Hạnh phúc ----------------------------- |
PHIẾU THẨM ĐỊNH
KINH PHÍ DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
1. Tên dự án SXTN:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………Mã số.............. (nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp Quốc gia: ⬜
- Dự án KH&CN: ⬜
- Độc lập ⬜
- Khác: ⬜
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm dự án SXTN:
4. Họ và tên người thẩm định:
Học hàm, học vị: ….....................................................................................................
Chuyên môn đào tạo: ………………………………………………………………...
Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………
5. Ngày nhận hồ sơ thẩm định: ngày……tháng ….. năm 20….
A. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của thuyết minh và dự toán
1. Đủ điều kiện thẩm định:
2. Không đủ điều kiện để thẩm định (nêu rõ lý do):
…...............................................................................................................................
…...............................................................................................................................
B. Nhận xét về dự toán kinh phí: (Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)
1. Ý kiến nhận xét:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
2. Dự kiến kinh phí:
a) Thiết bị máy móc: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
b) Nhà xưởng: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
c) Kinh phí hỗ trợ công nghệ: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
c1. Chi phí lao động trực tiếp: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
c2. Thuê chuyên gia trong nước, ngoài nước: ………………………, trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
d) Chi phí đào tạo công nghệ: ……………………………., trong đó
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
đ) Chi phí lao động: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
e) Nguyên vật liệu, năng lượng: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
g) Chi khác: ………………………., trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………..
- Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………
C. Năng lực tài chính của tổ chức chủ trì:
1. Nợ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia:2. Đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện: ⬜
3. Không đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện: ⬜
D. Kiến nghị:
1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết: ……….. triệu đồng, trong đó:
a. Ngân sách nhà nước hỗ trợ ………. triệu đồng;
b. Ngoài ngân sách nhà nước: ………. triệu đồng.
2. Phương thức thực hiện:
2.2 Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……….. triệu đồng, trong đó:
+ Thiết bị, máy móc: ……….. triệu đồng
+ Nhà xưởng: ……….. triệu đồng
+ Kinh phí hỗ trợ công nghệ: ……….. triệu đồng
+ Chi phí đào tạo công nghệ: ……….. triệu đồng
+ Chi phí lao động: ……….. triệu đồng
+ Nguyên vật liệu năng lượng: ……….. triệu đồng
+ Chi khác: ……….. triệu đồng
- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.
……………, ngày tháng năm
Thành viên Tổ thẩm định
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)
B3-2a-BBTĐĐT/ĐA
08/2017/TT-BKHCN
TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG ---------------------------- TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do- Hạnh phúc ----------------------------------
|
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN KH&CN CẤP QUỐC GIA
A. Thông tin chung
1. Tên đề tài/đề án: .............................................................................................................................................................................................................................................................................
Mã số …………………(nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp Quốc gia: ⬜
- Dự án KH&CN: ⬜
- Độc lập ⬜
- Khác: ⬜
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:………………………………………………..
- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..
Vắng mặt: người; Họ và tên: ……………………………………
6. Đại biểu tham dự:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Về dự toán kinh phí:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Về tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng
Trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng
- Kinh phí từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ........................... triệu đồng
3. Dự kiến kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Ngân sách nhà nước |
Kinh phí ngoài ngân sách nhà nước |
Ghi chú |
||
Kinh phí |
Kinh phí khoán chi theo quy định |
||||||
1 |
Trả công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác: Trong đó: chi đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
⬜ Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……).
⬜ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……………… triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……);
- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Tổ trưởng
|
|
Tổ phó |
Thành viên |
Thành viên |
Thành viên |
Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định
(thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
THƯ KÝ HÀNH CHÍNH
(ký và ghi rõ họ tên)
B3-2b-BBTĐDA
08/2017/TT-BKHCN
TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG --------------------------- TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do- Hạnh phúc ---------------------------------- |
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
A. Thông tin chung
1. Tên dự án SXTN: ...................................................................................................
......................................................................................................................................
Mã số …………………(nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp Quốc gia: ⬜
- Độc lập: ⬜
- Dự án KH&CN: ⬜
- Khác: ⬜
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm dự án SXTN:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:………………………………………………..
- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..
Vắng mặt: người; Họ và tên: ……………………………………
6. Đại biểu tham dự:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Năng lực tài chính của tổ chức chủ trì:
1.1. Nợ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia:Có: ⬜ Không: ⬜
1.2. Đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện:
1.3. Không đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện: ⬜
2. Nhận xét về dự toán kinh phí: ⬜
2.1. Ý kiến nhận xét: ⬜
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2.2. Về tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng
Trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng
- Kinh phí từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ........................... triệu đồng
2.3. Dự kiến kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Ngân sách nhà nước |
Kinh phí ngoài ngân sách nhà nước |
Ghi chú |
|
Kinh phí |
Kinh phí khoán chi theo quy định |
|||||
1 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà xưởng |
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
a |
Chi phí công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
b |
Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài |
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
7 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
⬜ Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……).⬜ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Tổ trưởng
|
|
Tổ phó |
Thành viên |
Thành viên |
Thành viên |
ý kiến của thành viên tổ thẩm định
(thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
THƯ KÝ HÀNH CHÍNH
(ký và ghi rõ họ tên)