Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7492/BYT-QLD của Bộ Y tế về việc bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7492/BYT-QLD
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7492/BYT-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 7492/BYT-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 7492/BYT-QLD V/v: Bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định sau của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc:
- Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 (Đợt 1);
- Quyết định số 344/QĐ-BYT ngày 29/01/2013 (Đợt 2);
- Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 3);
- Quyết định số 1087/QĐ-BYT ngày 03/04/2013 (Đợt 4);
- Quyết định số 1546/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 (Đợt 5);
- Quyết định số 2296/QD-BYT ngày 20/07/2013 (Đợt 6);
- Quyết định số 2994/QĐ-BYT ngày 19/08/2013 (Đợt 8);
- Quyết định số 814/QĐ-BYT ngày 10/03/2014 (Đợt 10);
- Quyết định số 2500/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 (Đợt 11);
- Quyết định số 234/QD-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 12);
- Quyết định số 3469/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 (Đợt 13);
- Quyết định số 744/QĐ-BYT ngày 03/03/2016 (Đợt 14);
- Quyết định số 4577/QĐ-BYT ngày 23/08/2016 (Đợt 15);
- Quyết định số 264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 16);
- Quyết định số 1843/QĐ-BYT ngày 10/05/2017 (Đợt 17).
Thông tin các thuốc được bổ sung, điều chỉnh tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo Văn bản số 7492/BYT-QLD ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Đợt công bố | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Nội dung đính chính, bổ sung |
1 | Zinnat tablets | Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) | 500mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-10261-10 | Glaxo Operations UK Ltd | Harmire road, Barnard castle, Durham, DL 12 8DT | Anh | 1 | 115/QĐ-BYT | 11/01/2013 | Tên thuốc: Zinnat tablets 500mg |
2 | Avodart | Dutasteride | 0.5mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm | VN-17445-13 | GlaxoSmithK line Pharmaceuticals SA | 189 Grunwaldzka Street Poznan 60- 232 | Ba Lan | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60- 322 |
3 | Bactroban ointment | mupirocin acid | 20mg/g | Hộp 1 tuýp 5g | VN-12464-11 | SmithKline Beecham Pharmaceuticals | Don Celso Tuazon avenue Cainta, Rizal | Pháp | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Tên cơ sở sản xuất: SmithKline Beecham |
4 | Clamoxyl | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) | 250mg | Hộp 12 gói bột pha hỗn dịch uống | VN-18308-14 | Glaxo Wellcome Production | Zone Industrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne | Pháp | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | Tên thuốc: Clamoxyl 250mg |
5 | Flixotide nebules | Fluticasone propionate | 0.5mg/2ml | Hỗn dịch hít khí dung. Hộp chứa 2 túi x 5 ống nebule | VN-18309-14 | GlaxoSmithK line Australia Pty Ltd | 1061 Mountain Highway, Boronia. Victoria 3155 | Úc | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | Tên thuốc: Flixotide Nebules 0.5mg/2ml |
6 | Keppra 250mg | Levetiracetam | 250mg | Viên nén bao phim: Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-15908-12 | UCB Pharma SA | Chemin du Foriest, 1420 Braine- I'Alleud | Bi | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Chemin du Foriest, B-1420 Braine- I’Alleud |
7 | Zantac injection | Ranitidine (dưới dạng ranitidine HCl) | Ranitidine 25 mg/ml | Hộp 5 ống 2 ml dung dịch tiêm | VN-10265-10 | GlaxoSmithK line Manufacturing SpA | Strada Provinciale Asolana, 90, San Polo di Torile, Parma 43056 | Ý | 2 | 344/QĐ-BYT | 29/01/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Strada Provinciale Asolana, 90, San Polo di Torrile, Parma 43056 |
8 | Nootropil | Piracetam | 800mg | Hộp 3 vỉ x 15 viên nén bao phim | VN-17717-14 | UCB S. A | Chemin du Foriest, B-1420 Braine- I’Alleud | Bỉ | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | Tên cơ sở sản xuất: UCB Pharma SA |
9 | Tracker | Bosentan (dưới dạng Bosentan monnohydrat) | 62.5mg | Hộp 60 viên nén bao phim | VN-18487-14 | Cơ sở sản xuất: Patheon Inc. (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd) | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Toronto Region Operations, 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9, Canada (Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16, CH-4123 Allschwil, Thụy Sỹ) | Canada | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/8/2015 | 1. Tên hoạt chất: Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 2. Quy cách đóng gói, dạng bào chế: Hộp 1 lọ 60 viên; Viên nén bao phim |
10 | Tracleer | Bosentan (dưới dạng Bosentan monnohydrat) | 125 mg | Hộp 60 viên nén bao phim | VN-18486-14 | Cơ sở sản xuất: Patheon Inc. (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd) | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Toronto Region Operations, 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9, Canada (Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16, CH-4123 Allschwil, Thụy Sỹ) | Canada | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/8/2015 | 1. Tên hoạt chất: Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 2. Quy cách đóng gói, dạng bào chế: Hộp 1 lọ 60 viên; Viên nén bao phim |
11 | Taxotere | Docetaxel | 80mg/4ml | Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ x 4ml | VN-20266-17 | Sanofi-Aventis Deutschland GmbH | Industriepark Höchst 65926 Frankfurt am Main Allemagne | Đức | 17 | 1843/QĐ-BYT | 10/05/2017 | 1. Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Industriepark Höchst 65926 Frankfurt am Main |
12 | Taxotere | Docetaxel | 20mg/1ml | Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ x 1ml, | VN-20265-17 | Sanofi-Aventis Deutschland GmbH | Industriepark Höchst 65926 Frankfurt am Main Allemagne | Đức | 17 | 1843/QĐ-BYT | 10/05/2017 | 1. Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Industriepark Höchst 65926 Frankfurt am Main |
13 | Invanz | Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) 1g | 1g | Thuốc bột pha tiêm truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp; Hộp 1 lọ 15ml hoặc 20ml chứa 1g bột | VN-20315-17 | Laboratoire Merck Sharp & Dohme - Chibret | Route de Marsat, Riom, F-63963 Clermont - Fernand Cedex 9. | Pháp | 17 | 1843/QĐ-BYT | 10/05/2017 | Tên cơ sở sản xuất: Laboratoires Merck Sharp & Dohme - Chibret |
14 | Singulair 4mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem - Netherlands) | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | 4 mg | Viên nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-20318-17 | Merck Sharp & Dohme Ltd. | Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU, England, UK | Anh | 17 | 1843/QĐ-BYT | 10/05/2017 | 1. Địa chỉ đóng gói: Đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem - The Netherlands |
15 | Singulair 5mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem - Netherlands) | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg | 5 mg | Viên nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-20319-17 | Merck Sharp & Dohme Ltd. | Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU, England, | Anh | 17 | 1843/QĐ-BYT | 10/05/2017 | 1. Địa chỉ đóng gói: Đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem - The Netherlands 2. Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 2 vỉ x 14 viên |
16 | Ciprobay IV | Ciprofloxacin | 200 mg | Hộp 1 lọ 100ml dịch truyền | VN-14008-11 | Bayer Schering Pharma AG | D-51368 Leverkusen | Đức | 1 | 115/QĐ-BYT | 01/11/2013 | Tên thuốc: Ciprobay 200 |
17 | Seretide Accuhaler 50/250mcg | Salmeterol xinafoate + fluticasone propionate | 50mcg+ 250mcg | Bột hít phân liều. Hộp chứa 1 accuhaler 60 liều | VN-15447-12 | Glaxo Operations UK Ltd | Priory street, Ware, Hertforshire, SG12 0DJ | Anh | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03/04/2013 | Hàm lượng: 50mcg salmeterol + 250mcg fluticasone propionate |
18 | Ventolin nebules | Salbutamol sulfat | 2.5mg/2,5 ml | Dung dịch khí dung. Hộp 6 vỉ 5 ống | VN-11572-10 | GlaxoSmithK line Australia Pty Ltd | 1061 Mountain Highway, Boronia, Victoria 3155 | Úc | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03/04/2013 | Hàm lượng: 2,5mg/2,5ml Salbutamol |
19 | Klacid Forte | Clarithromycin | 500mg | Viên nén bao film, Hộp 1 vỉ x 14 viên | VN-19546-16 | Aesica Queenborough Ltd. | Queenborough, Kent, ME 11 5EL | Anh | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23/08/2016 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Aesica Queenborough Limited 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: North road, Queenborough, Kent, ME 11 5EL |
20 | Sanlein Mini 0.1 | Natri hyaluronat | 0,4mg/0,4ml | Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 100 lọ 0,4 ml | VN-19738-16 | Santen Pharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Noto | 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa | Nhật Bàn | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23/08/2016 | Quy cách đóng gói: 10 lọ đơn liều 0,4ml/vỉ x 3 vỉ/túi/hộp |
21 | Sanlein Mini 0.3 | Natri hyaluronat | 1,2mg/0,4ml | Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 100 lọ 0,4 ml | VN-19739-16 | Santen Pharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Noto | 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa | Nhật Bản | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23/08/2016 | Quy cách đóng gói: 10 lọ đơn liều 0,4ml/vỉ x 3 vỉ/túi/hộp |
22 | Sifrol | Pramipexole HCl | 0.375mg | Viên nén giải phóng chậm; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-17272-13 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG | Binger Strase 173 55216 Ingelheim am Rhein | Đức | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | Hoạt chất: Pramipexol dihydrochlorid monohydrat (tương đương Prampipexol 0,26mg) 0,375mg |
23 | Actilyse | Alteplase | 50mg | Bột đông khô và dung môi pha tiêm truyền; Hộp gồm 1 lọ bột đông khô và 1 lọ nước cất pha tiêm | QLSP-948-16 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG | Birkendorfer Staβe 65 88397 Biberach an der Riss | Đức | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23/03/2016 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Birkendorfer Straβe 65 88397 Biberach an der Riss |
24 | Berodual | Ipratropium bromide khan (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate) 0,02mg/nhát xịt; Fenoterol Hydrobromide 0,05mg/nhát xịt | 0,02mg/nhát xịt; 0,05mg/nhát xịt | Thuốc dạng phun sương trong bình định liều; hộp 1 bình xịt 200 nhát xịt (10ml) | VN-17269-13 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG | Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein | Đức | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Dạng bào chế: dung dịch khí dung |
25 | Pradaxa | Dabigatran | 110 mg | Viên nang; hộp 1 chai 60 viên hoặc 1, 3, 6 vỉ x 10 viên | VN-16443-13 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG | Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein | Đức | 6 | 1738/QĐ-BYT | 20/5/2013 | Hoạt chất: Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 110mg |
26 | Pradaxa | Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etcxilate mesilate 172,95mg) 150mg | 150mg | Viên nang cứng; hộp chứa 1, 3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên | VN-17270-13 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG | Binger Str. 173 55216 Ingelheim am Rhein | Đức | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Hoạt chất: Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 150mg |
27 | Pradaxa | Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 86,48mg) 75mg | 75mg | Viên nang cứng; hộp chứa 1,3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên | VN-17271-13 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG | Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein | Đức | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Hoạt chất: Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 75mg |
28 | Unasyn | Sultamicillin Tosilat | 375mg | Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 4 viên | VN-14306-11 | Haupt Pharma Latina S.r.l | Borgo San Michele SS 156Km 47, 600- 04100-Latina | Ý | 5 | 1546/QĐ-BYT | 08/05/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Borgo S. Michele S.S 156Km47, 600- 04100 Latina (LT) |
29 | Aldactone | Spironolactone | 25mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | VN-16854-13 | Olic (Thailand) Ltd. | Bangpa-ln Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District, Ayutthaya Province | Thái Lan | 8 | 2994/QĐ-BYT | 19/8/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District, Ayutthaya Province |
30 | Lipofundin MCT/LCT 10% E | Medium-chain Triglicerides 5,0g/100ml; Soyabean Oil 5,0g/100ml | 0,1 | Nhũ dịch tiêm truyền, Chai 250ml | VN-16130-13 | B.Braun Melsungen AG | D 34209 Melsungen | Đức | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Tên thuốc: Lipofundin MCT/LCT 10% |
31 | Lipofundin MCT/LCT 10% E | Medium-chain Triglicerides 5,0g/100ml; Soyabean Oil 5,0g/100ml | 0,1 | Nhũ dịch tiêm truyền, Chai 500ml | VN-16130-13 | B.Braun Melsungen AG | D 34209 Melsungen | Đức | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Tên thuốc: Lipofundin MCT/LCT 10% |
32 | Lipofundin MCT/LCT 20% E | Medium-chain Triglicerides 10,0g/100ml; Soyabean Oil 10,0g/100ml | 0,2 | Nhũ dịch tiêm truyền, Chai 100ml; 250ml; 500ml | VN-16131-13 | B.Braun Melsungen AG | D 34209 Melsungen | Đức | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Tên thuốc: Lipofundin MCT/LCT 20% |
33 | Augmentin 625mg | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) | 500mg; 125 mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 7 viên | VN-20169-16 | SmithKline Beecham Pharmaceuticals | Clarendon Road, Worthing, West Sussex BN14 8QH | Anh | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Tên thuốc: Augmentin 625mg tablets |
34 | Morihepamin | Mỗi 200ml có chứa L-Isoleucine 1.840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine acetate 0,790g; L- Methionine 0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L-Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine 1,780g; L- Alanine 1,680g; L- Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L-Histidine 0,620g; L-Proline 1,060g; L- Serine 0,520g; L- Tyrosine 0,080g, Glycine 1,080g | 7,58% | Túi 200ml, Túi 500ml, dung dịch truyền tĩnh mạch | VN-17215-13 | AY Pharmaceutic als Co., Ltd. | 6-8, Hacbiman, Kawajima-cho, Hiki-gun, saitama | Nhật | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/8/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 235, Miyakami, Shimizu-ku, Shizuoka-shi, Shizuoka |
35 | Hidrasec 100mg | Racecadotril | 10mg | Viên nang; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-13225-11 | Laboratoires Sophartex | 21, Rue de Pressoir, 28500, Vernouillet | Pháp | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 21, rue du Pressoir, 28500, Vernouillet 2. Dạng bào chế: Viên nang cứng |
36 | Hidrasec 10mg Infants | Racecadotril | 10mg | Bột pha uống, hộp 16 gói | VN-13226-11 | Laboratoires Sophartex | 21, Rue de Pressoir, 28500, Vernouillet | Pháp | 5 | 1546/QĐ-BYT | 08/05/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 21, rue du Pressoir, 28500, Vernouillet |
37 | Hidrasec 30mg Children | Racecadotril | 30mg | Bột pha uống, hộp 30 gói | VN-13227-11 | Laboratoires Sophartex | 21, Rue de Pressoir, 28500, Vernouillet | Pháp | 5 | 1546/QĐ-BYT | 08/05/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 21, rue du Pressoir, 28500, Vernouillet |
38 | Lipanthyl NT 145mg | Fenofibrate | 145mg | Viên nén bao phim, hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-13224-11 | Cơ sở sản xuất: Fournier Laboratories Ireland Limited (Cơ sở đóng gói: Recipharm Fontaine) | Angrove, Carrigwohill, Co. Cork, Ireland (Cơ sở đóng gói: Rue des Prés Potets 21121 Fontaine les Dijon, France) | Ireland | 6 | 1738/QĐ-BYT | 20/5/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Anngrove, Carrigtwohill, Co. Cork, Ireland |
39 | Lantus | insulin glargine | 100 đơn vị/ml (1000 đơn vị/lọ 10ml) | Dung dịch tiêm, Hộp 1 lọ 10ml | QLSP-0790-14 | Sanofi Aventis Deutschland GmbH | Industriepark Hoechst, D-65926 Franfurt am Main | Đức | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Industriepark Höchst, Brüningstraβe, D-65926 Franfurt am Main |
40 | Aminoplasmal B.Braun 10%E | Isoleucine; Leucine; lysine HCl; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine glutamate; Histidine HCl monohydrate; Alanine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate | 10% E | Dung dịch truyền tĩnh mạch; Chai 250ml, chai 500ml, hộp 10 chai 250ml, hộp 10 chai 500ml | VN-18160-14 | B.Braun Melsungen AG | Carl-Braun-Strasse 1, 34212 Melsungen | Đức | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | Hoạt chất, hàm lượng: Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 1,25g; Leucine 2,225g; Lysine (dưới dạng lysine HCl) 1,7125g; Methionine 1,10g; Phenylalanine 1,175g; Threonine 1,05g; Tryptophan 0,40g; Valine 1,55g; Arginine 2,875g; Histidine 0,75g; Alanine 2,625g; Glycine 3,00g; Aspartic acid 1,40g; Glutamic Acid 1,80g; Proline 1,375g; Serine 0,575g; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate 0,7145g; Sodium hydroxide 0,09a; Potassium acetate 0,61325g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525g. |
41 | Aminoplasmal B.Braun 10%E | Isoleucine; Leucine; lysine HCl; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine glutamate; Histidine HCl monohydrate; Alanine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate | 10% E | Dung dịch truyền tĩnh mạch; Chai 250ml, chai 500ml, hộp 10 chai 250ml, hộp 10 chai 500ml | VN-18161-14 | B.Braun Melsungen AG | Carl-Braun-Strasse 1, 34212 Melsungen | Đức | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | Hoạt chất, hàm lượng: Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 0,625g; Leucine 1,1125g; Lysine (dưới dạng lysine HCl) 0,8575g; Methionine 0,55g; Phenylalanine 0,5875g; Threonine 0,525g; Tryptophan 0,20g; Valine 0,775g; Arginine 1,4375g; Histidine 0,375g; Alanine 1,3125g; Glycine 1,50g; Aspartic acid 0,70g; Glutamic Acid 0,90g; Proline 0,6875g; Serine 0,2875g; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate 0,3402 5g; Sodium hydroxide 0,035g; Potassium acetate 0,61325g; Sodium chloride 0,241g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525g. |