Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 744/QĐ-BYT 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 14)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 744/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 744/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 03/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
BỘ Y TẾ Số:744/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày03tháng03năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 14)
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế; Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp đểcông bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc cótài liệu chứng minh tươngđương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế vềviệc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp đểcông bốcác danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bốkèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 14) gồm 68 thuốc.
Điều 2.Quyết định này cóhiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bốtại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 14)
(Ban hành kèm theo Quyết định số744/QĐ-BYT ngày3/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sởsản xuất | Địa chỉ cơ sởsản xuất | Nước sảnxuất |
1 | Accupril | Quinapril (dưới dạng Quinapril HCl) | 5mg | Viên nén bao phim; Hộp 7 vỉ x14 viên | VN-19302-15 | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg | Đức |
2 | Aclasta | Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) | 5mg/100ml | Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 chai100ml | VN-19294-15 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse 4332 Stein | Thụy Sỹ |
3 | Alimta | Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed dinatri heptahydrate) | 100mg | Bột đông khô pha dungdịch tiêm truyền; Hộp 1lọ | VN2-345-15 | Eli Lilly & Company | Indianapolis, In 46285 | Mỹ |
4 | Anaropin | Ropivacain HCl(dưới dạng Ropivacain HCI monohydrat) | 7,5mg/ml | Dung dịch tiêm quanh dây thần kinh, ngoài màng cứng, Hộp 5 ống tiêm x 10ml | VN-19005-15 | AstraZeneca AB | SE-151 85 Sodertalje | Thụy Điển |
5 | Anaropin | Ropivacain HCl(dưới dạng Ropivacain HClmonohydrat) | 5mg/ml | Dung dịch tiêm nội tủy mạc, Hộp 5 ống tiêmx 10ml | VN-19004-15 | AstraZeneca AB | SE-151 85 Sodertalje | Thụy Điển |
6 | Anaropin | Ropivacain HCl(dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) | 2mg/ml | Dungdịch tiêm/truyền quanh dây thần kinh, ngoài màng cứng, hộp 5 ống tiêmx20ml | VN-19003-15 | AstraZeneca AB | SE-151 85 Sodertalje | Thụy Điển |
7 | Avelox | Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) | 400mg | Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x5 viên | VN-19011-15 | Bayer Pharma AG | D-51368 Leverkusen | Đức |
8 | Brilinta | Ticagrelor | 90mg | Viên nén bao phim;Hộp 6 vỉ x10 viên | VN-19006-15 | AstraZeneca AB | Gartunavagen, SE-151 85 Sodertalje | Thụy Điển |
9 | Cavinton forte | Vinpocetin | 10mg | Viên nén, Hộp 2 vỉ, 6 vỉx15 viên | VN-17951-14 | Gedeon Richter Ptc. | Gyomroiút 19-21, Budapest, 1103 | Hungary |
10 | Ciprobay 400mg | Ciprofloxacin | 400mg/200ml | Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 chai 200ml | VN-19012-15 | Bayer Pharma AG | D-51368 Leverkusen | Đức |
11 | Co-Diovan 160/25 | Valsartan, Hydrochlorothiazide | 160mg; 25mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x14 viên | VN-19285-15 | Novartis Farma S.p.A. | Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA) | Ý |
12 | Co-Diovan 80/12,5 | Valsartan, Hydrochlorothiazide | 80mg; 12,5mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x14 viên | VN-19286-15 | Novartis Farma S.p.A. | Via Provinciale Schito, 131, Torre Annurziata (NA) | Ý |
13 | Cravit | Levofloxacin hydrat | 25mg/5ml | Dung dịch nhỏmắt; Hộp 1 lọ 5ml | VN-19340-15 | Santen Pharmaceutical Co Ltd - Nhà máy Noto | 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa | Nhật Bản |
14 | Curosurf | Mỗi lọ 1,5ml chứa: Phospholipid chiết xuất từphổi lợn 120mg | 120mg/1,5ml | Hỗn dịch bơm ống nội khí quản, Hộp 1 lọ1,5ml | VN-18908-15 | Chiesi Farmaceutici S.p.A | Via Palermo, 26/A 43100Parma | Ý |
15 | Cymevene | Ganciclovir | 500mg | Bột đông khô pha tiêm; Hộp 1 lọ 500mg | VN-19152-15 | F.Hoffmann-La Roche Ltd. | Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel | Thụy Sỹ |
16 | Dermovat cream | Clobetasol propionat | 0,05% | Kem bôi ngoài da; Hộp 1 tuýp15g | VN-19165-15 | Glaxo Operation UK Limited | Hamire road, Barnard castle, Durham, DL 12 8DR | Anh |
17 | Elthon | Itoprid hydrochlorid | 50mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x10 viên | VN-18978-15 | Abbott Japan Co.Ltd | 2-1, Inokuchi, Katsuyana, Fukui 911-8555 | Nhật Bản |
18 | Esmeron | Rocuronium bromide | 10mg/ml | Dung dịch tiêm; Hộp 10 lọx2,5ml | VN-18645-15 | Cơsởsản xuất: Hameln Pharmaceutical GmbH; Cơ sở đóng gói vàxuất xưởng: N.V. Organon | Cơ sởsản xuất Langes Feld 13, 31789 Hameln;Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Hà Lan | Đức |
19 | Esmeron | Rocuronium bromide | 10mg/ml | Dung dịch tiêm; Hộp 10 lọ 2,5ml | VN-19269-15 | N.V. Organon | Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss | Hà Lan |
20 | Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg | Amlodipin (dướidạng Amlodipin besilate), Valsartan,Hydrochlorothiazide | 10mg; 160mg; 12,5mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x7 viên | VN-19287-15 | Novartis Farmaceutica S.A | Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberàdel Vallès, Barcelona | Tây Ban Nha |
21 | ExforgeHCT 10mg/320mg/25mg | Amlodipin (dưới dạng Amlodipinbesilate), Valsartan,Hydrochlorothiazide | 10mg; 320mg; 25mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x7 viên | VN-19288-15 | NovartisFarmaceutica S.A | Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberàdel Vallès, Barcelona | Tây Ban Nha |
22 | Exforge HCT 5mg/160mg/12,5mg | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate), Valsartan, Hycrochlorothiazide | 5mg; 160mg; 12,5mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x7 viên | VN-19289-15 | Novartis Farmaceutica S.A | Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberàdel Vallès, Barcelona | Tây Ban Nha |
23 | Galvus | Vildagliptin | 50mg | Viên nén; Hộp 2 vỉ x14 viên | VN-19290-15 | NovartisFarmaceutica S.A | Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberàdel Vallès, Barcelona | Tây Ban Nha |
24 | Galvus Met50mg/1000mg | Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) | 50mg,1000mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x10 viên | VN-19291-15 | Novartis Pharma Produktions GmbH | Oflinger Strasse 44, 79664 Wehr | Đức |
25 | Galvus Met 50mg/500mg | Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Melformin hydrochlorid) | 50mg, 500mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x10 viên | VN-19295-15 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse 4332 Stein | Thụy Sỹ |
26 | Galvus Met 50mg/500mg | Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Melformin hydrochlorid) | 50mg, 500mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x10 viên | VN-19292-15 | Novartis Pharma Produktions GmbH | Oflinger Strasse 44, 79664 Wehr | Đức |
27 | Galvus Met50mg/850mg | Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Melformin hydrochlorid) | 50mg,850mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x10 viên | VN-19293-15 | Novartis Pharma Produktions GmbH | Oflinger Strasse 44, 79664 Wehr | Đức |
28 | Herceptin | Trastuzumab | 440mg | Bột cô đặc đểpha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ bột và 1 lọ 20 ml dung môi pha tiêm | QLSP-866-15 | Cơ sở sản xuất: Genetech Inc.; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd | Cơ sở sản xuất: 1 DNA Way, South SanFrancisco CA 94080, Mỹ; Cơ sở đóng gói: Wurmisweg CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ | Mỹ |
29 | Herceptin | Trastuzumab | 150mg | Bột đông khô để pha dung dịchtruyền; Hộp 1 lọ chứa 150mg Trastuzumab | QLSP-867-15 | Roche Diagnostics GmbH | Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim | Đức |
30 | Herceptin | Trastuzumab | 150mg | Bộtđông khô để pha dung dịchtruyền; Hộp 1 lọ chứa 150mg Trastuzumab | QLSP-894-15 | Cơsở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH; Cơ sở đóng gói thứcấp: F. Hoffmann-La Roche Ltd. | Địa chỉcơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim, Đức; Địa chỉcơ sở đóng gói thứ cấp: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ | Đức |
31 | Hexabrix 320 | Mỗi lọ50ml chứa: Meglumine ioxaglate19,65g, Natri ioxaglate 9,825g (tương đương 320mgl/ml) | 320mgl/ml; lọ50ml | Dungdịch tiêm; Hộp 25 lọ 50ml | VN-18910-15 | Guerbet | 16-24 rue Jean Chaptal93600 Aulnay-Sous-Bois | Pháp |
32 | Hidrasec100mg | Racecadotril | 100mg | Viên nang; Hộp 2 vỉ x10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-13225-11 | Laboratoires Sophartex | 21, Rue de Pressoir, 28500, Vernouillet | Pháp |
33 | Humalog Kwikpen | Insulin lispro | 100U/ml (tương đương 3,5mg) | Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốcx3ml, Dung dịch tiêm | QLSP-H02-828-14 | Cơsở lắp ráp,đóng gói búttiêmKwikPen: Elilly and Company- Mỹ; Cơ sở sản xuấtống thuốc: LillyFrance | Indianapolis, IN 46285, Mỹ; Cơ sở sản xuấtống thuốc: 2 rue du Colonei Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp | Mỹ |
34 | Keppra 250mg | Levetiracetam | 250mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x10 viên | VN-15908-12 | UCB Pharma SA | Chemin du Foriest, 1420 Braine-I’Alleud | Bỉ |
35 | Lacipil 2mg | Lacidipin | 2mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x7 viên | VN-19169-15 | Glaxo Wellcome S.A | Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de duero (Burgos) | Tây Ban Nha |
36 | Lacipil 4mg | Lacidipin | 4mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x7 viên | VN-19170-15 | Glaxo Wellcome S.A | Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de duero (Burgos) | Tây Ban Nha |
37 | Lantus Solostar | Insulin glargine | 300 IU/3ml | Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn, Hộp 5 bút tiêmx3ml dung dịch | QLSP-857-15 | Sanofi- Aventis Deutschland GmbH | Industriepark Hochst, Bruningstraβe 50,D-65926 Frankfurtam Main | Đức |
38 | Lovenox | Enoxaparin natri | 6000 anti-Xa IU/0,6ml tương đương 60mg/0,6ml | Dung dịch tiêmđóng sẵn trong bơm tiêm; Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,6ml | QLSP-893-15 | SanofiWinthrop Industrie | 180, rueJean Jaures, 94702 Maisons Alfort Cedex | Pháp |
39 | Lovenox | Enoxaparin natri | 4000 anti-Xa IU/0,4ml tương đương 40mg/0,4ml | Dung dịch tiêmđóng sẵn trong bơm tiêm; Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,4ml | QLSP-892-15 | Sanofi Winthrop Industrie | 180, rue Jean Jaures, 94702 Maisons Alfort Cedex | Pháp |
40 | Minirin | Desmopressin (dướidạng Desmopressin acetat 0,1 mg) | 0,089mg | Viên nén, Hộp 1 chai 30 viên | VN-18893-15 | Ferring International Center S.A | Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint-Prex | Thụy Sỹ |
41 | Nebilet | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl) | 5mg | Viên nén, Hộp 1 vỉ x14 viên nén; hộp 2 vỉ14 viên nén | VN-19377-15 | Cơ sở sản xuất: Berlin Chemie AG; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Berlin - Chemie AG (Menarini Group) | Cơ sở sản xuất:Tempelhofer Weg 83.D-12347 Berlin, Đức; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Glienicker Weg 125 D-12489 Berlin, Đức | Đức |
42 | Neulastim | Pegfilgrastim | 6mg/0,6ml | Bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm 0,6ml | QLSP-865-15 | F.Hoffmann-La Roche Ltd. | Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst | Thụy Sỹ |
43 | Nolvadex-D | Tamoxifen (dướidạng Tamoxifen citrat) | 20mg | Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x10 viên | VN-19007-15 | AstraZenneca UK Ltd. | Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA | Anh |
44 | Noxafil | Posaconazole | 105ml | Hỗn dịch uống; Hộp 1 chai 105ml | VN2-368-15 | Patheon WhitbyInc Cơ sở sản xuất: Patheon Whitby Inc; Cơ sở đóng gói: Schering-Plough S.A. | Cơ sở sản xuất:111 Consumers Drive, Whitby, Ontario. LIN 5Z5, Canada; Cơ sở đóng gói: 2, rue Louis Pasteur, 14200 Herouville St Clair, Pháp | Canada |
45 | Oflovid | Ofloxacin | 15mg/5ml | Dung dịch nhỏmắt; Hộp 1lọ 5ml | VN-19341-15 | Santen Pharmaceutical Co Ltd - Nhàmáy Noto | 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa | Nhật Bản |
46 | Orelox | Cefpodoxime (dướidạng Cefpodoxime proxetil) | 100mg | Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10viên | VN-19454-15 | Sanofi Winthrop Industrie | 56, route de Choisy-au-Bac 60205 Compiegne | Pháp |
47 | Orgalutran | Ganirelix | 0,25mg/1bơm tiêm | Dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm | VN-18375-14 | Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma- Fertigung GmbH&Co. KG; Cơ sở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd - Ireland | Cơ sở sản xuất: Schutzenstrase 87 and99-101, 88212 Ravensburg, Đức; Cơ sở đóng gói: Drynam road, Swords, Co. Dublin, Ireland | Đức |
48 | Pegasys | Peginterferon alfa-2a | 135mcg/0,5ml | Hộp 1 bơm tiêm tự động 0,5ml dung dịch tiêm | QLSP-863-15 | Cơ sở sản xuất: Catalent Belgium SA; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd. | Cơ sở sản xuất: Font Saint Landry 10, 1120 Brussels, Bỉ; Cơ sở đóng gói: Wurmisweg CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ | Bỉ |
49 | Pegasys | Peginterferon alfa-2a | 180mcg/0,5ml | Hộp 1 bơm tiêm tự động 0,5ml dung dịch tiêm | QLSP-864-15 | Cơ sở sản xuất: Catalent Belgium SA; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd. | Cơ sở sản xuất: Font Saint Landry 10, 1120 Brussels, Bỉ; Cơ sở đóng gói: Wurmisweg CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ | Bỉ |
50 | Perfalgan | Paracetamol | 10mg/ml | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Gói 12 lọ x100ml | VN-19071-15 | Bristol-Myers SquibbS.r.l | Localita Fontana del Ceraso-03012 Anagni (FR) | Ý |
51 | Puregon | Follitropin beta | 600 IU/0,72 ml | Hộp chứa 1 ống cartridge puregon và 2 góix3 kim tiêm đểdùng với bút tiêm Puregon | QLSP-884-15 | Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma -Fertigung GmbH & Co. KG.; Cơsở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd - Ireland | Cơ sở sản xuất: Schutzenstrasse 87, 88212, Ravensburg, Đức; Cơ sở đóng gói: Drynam Road,Swords Co.Dublin, Ireland | Đức |
52 | Puregon | Follitropin beta | 300 IU/0,36 ml | Hộp chứa 1 ống cartridge puregon và 2 góix3 kim tiêm đểdùng với bút tiêm Puregon | QLSP-885-15 | Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma -Fertigung GmbH & Co. KG.; Cơsở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd - Ireland | Cơ sở sản xuất: Schutzenstrasse 87, 88212, Ravensburg, Đức; Cơ sở đóng gói: Drynam Road,Swords Co.Dublin, Ireland | Đức |
53 | Remeron Soltab | Mirtazapine (dưới dạng Mirtâzpine bao có chứa 24% hoạt chất) | 30mg | Viên nén phân tán trong miệng; Hộp 5 vỉ x6 viên | VN-18938-15 | Cơ sở sản xuất: Cephalon; Cơ sởđóng gói: N.V. Organon | Cơ sởsản xuất: 4745 Wiley Post Way, Salt Lake City, UT84116, Mỹ; Cơ sở đóng gói và xuấtxưởng: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, HàLan | Mỹ |
54 | Rupafin | Rupatadin (dưới dạng Rupatadine (fumarate) | 10mg | Viên nén; Hộp 1 vỉ x10 viên | VN-19193-15 | J. Uriach and Cia., S.A. | Avda. CamíReial, 51-57, 08184-Palau-SolitaIPlegamans, Barcelona | Tây Ban Nha |
55 | Sanlein 0.3 | Natri hyaluronat | 15mg/ml | Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch nhỏmắt | VN-19343-15 | Santen Pharmaceutical Co., Ltd.-Nhà máy Noto | 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa | Nhật Bản |
56 | Seretide evohaler 25/125mcg | Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dướidạng Salmeterol xinafoate); Fluticason propionat (micronised) | 25mcg; 125mcg | Hỗn dịch hít qua đường miệng (dạng phun sương), Hộp 1 bình 120 liều xịt | VN-19166-15 | Cơ sở sản xuất: GlaxoWellcome Production; Cơ sở đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd | Cơ sở sản xuất: Zone industrielle No 2, 23, rue Lavoisier, 27000 Evreux, Pháp; Cơ sở đóng gói thứ cấp, xuấtxưởng: 1061 Mountain Highway, Boronia Victoria 3155, Úc | Pháp |
57 | Seretide evohaler 25/250mcg | Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dướidạng Salmeterol xinafoate); Fluticason propionat (micronised) | 25mcg;250mcg | Hỗn dịch hít qua đường miệng (dạng phun sương), Hộp 1 bình 120 liều xịt | VN-19167-15 | Cơ sở sản xuất: GlaxoWellcome Production; Cơ sở đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd | Cơ sở sản xuất: Zone industrielle No 2, 23, rue Lavoisier, 27000 Evreux, Pháp; Cơ sở đóng gói thứ cấp, xuấtxưởng: 1061 Mountain Highway, Boronia Victoria 3155, Úc | Pháp |
58 | Seretide evohaler 25/50mcg | Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dướidạng Salmeterol xinafoate); Fluticason propionat (micronised) | 25mcg; 50mcg | Hỗn dịch hít qua đường miệng (dạng phun sương), Hộp 1 bình 120 liều xịt | VN-19168-15 | Cơ sở sản xuất: GlaxoWellcome Production; Cơ sở đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd | Cơ sở sản xuất: Zone industrielle No 2, 23, rue Lavoisier, 27000 Evreux, Pháp; Cơ sở đóng gói thứ cấp, xuấtxưởng: 1061 Mountain Highway, Boronia Victoria 3155, Úc | Pháp |
59 | SifroI | Pramipexole dihydrochloridemonohydrate 0,75mg (tương đương 0,52mg Pramipexole) | 0,75mg | Viên nén phóng thích chậm; Hộp 3 vỉ x10 viên | VN-15736-12 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG | Binger Str. 173 55216 Ingelheim am Rhein | Đức |
60 | Symbicort Turbuhaler | Mỗi viên chứa Budesonide80mcg;Formoterolfumara:dihydrate4,5mcg | 80mcg;4,5mcg | Bột dùngđểhít,Hộpchứa 1ống hít 60 liều | VN-12851-11 | AstraZeneca AB | SE-151 85 Sodertalje | Thụy Điển |
61 | Sympal | Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofentrometamol) | 50mg/2ml | Dung dịchtiêm bắp chậm, tiêm tĩnhmạch chậm, truyền tĩnh mạch sau khi pha; Hộp5 ốngx2ml | VN2-404-15 | A MenariniManufacturing Logistics and ServicesS.r.l | Via SetteSanti, 3 50131 Florence | Ý |
62 | Taflotan-S | Tafluprost | 4,5mcg/0,3ml | Hộp 30 lọx0,3ml (10 lọ/túi nhômx3 túi nhôm); Dung dịch nhỏ mắt | VN2-424-15 | Santen Pharmaceutical Co., Ltd.-Nhà máy Noto | 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Makui-gun, lshikawa | Nhật Bản |
63 | Tavanic | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) | 500mg | Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 5viên | VN-19455-15 | Sanofi Winthrop Industrie | 56, route de Choisy-au-Bac 60205 Compiegne | Pháp |
64 | Xarelto | Rivaroxaban | 15mg | Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x14 viên | VN-19013-15 | Bayer Pharma AG | D-51368 Leverkusen | Đức |
65 | Xarelto | Rivaroxaban | 20mg | Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x14 viên | VN-19014-15 | Bayer Pharma AG | D-51368 Leverkusen | Đức |
66 | Xarelto | Rivaroxaban | 2,5mg | Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x14 viên | VN2-410-15 | Bayer Pharma AG | D-51368 Leverkusen | Đức |
67 | Zocor10mg | Simvastatin | 10mg | Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x15 viên | VN-18941-15 | Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.; Cơ sở đóng gói vàxuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Australia Pty Ltd | Cơ sở sản xuất: Shotton Lane, Cramlington,Northuraberland NE23, 3 JU, Anh;Cơsở đóng gói vàxuất xưởng: 54-68 Ferndell Street,South Granville NSW 2142, Úc | Anh |
68 | Zocor 20mg | Simvastatin | 20mg | Viên nén bao phim;Hộp 2 vỉ x15 viên | VN-18942-15 | Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.; Cơ sở đóng gói vàxuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Australia Pty Ltd | Cơ sở sản xuất: Shotton Lane, Cramlington,Northuraberland NE23, 3 JU, Anh;Cơsở đóng gói vàxuất xưởng: 54-68 Ferndell Street,South Granville NSW 2142, Úc | Anh |