Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1087/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 4)

Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1087/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/04/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1087/QĐ-BYT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1087/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1087/QĐ-BYT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

Số: 1087/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2013

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT- BYT- BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 4) gồm 56 thuốc.

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Đang theo dõi

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

BỘ Y TẾ

   

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

_______

   

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

         

Hà Nội, ngày  03  tháng 04 năm 2013

 

DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 4)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-BYT ngày 03 /04 /2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

Đang theo dõi

1

Accupril

Quinapril hydrochloride

5mg

Viên nén bao phim
Hộp 7 vỉ x 14 viên

VN-5566-10

Godecke GmbH

Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg

Đức

2

Aromasin

Exemestane

 25mg

Viên nén bao đường
Hộp 2 vỉ x 25 viên

VN-8859-09

Pfizer Italia S.R.L.

Via Del Commercio, 63046 Marino Del Troto (Ascoli Piceno)

Ý

3

Augmentin

amoxicilin (dạng trihydrat); acid clavulanic (dạng kali clavulanat)

250mg+31,25mg

Hộp 12 gói bột pha hỗn dịch uống

VN-7187-08

Glaxo Wellcome Production

Terras 2 Zone Inductrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne

Pháp

4(*)

Augmentin

Amoxicillin(dưới dạng Amoxicillin trihydrate). Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate)

Amoxicillin 500mg/Acid clavulanic 62.5mg

Hộp 12 gói bột pha hỗn dịch

VN-4459-07

Glaxo Wellcome Production

Terras 2 Zone Industrielle de la Peyenniere, 53100 Mayene

Pháp

5

Augmentin 625g tablets

Amoxicillin(dưới dạng Amoxicillin trihydrate). Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate)

Amoxicillin 500mg/Acid clavulanic 125mg

Hộp 2 vỉ X 7 viên nén bao phim

VN-11057-10

SmithKline Beecham Pharmaceuticals

Clarendon Road, Worthing. West Sussex BN14 8QH

Anh

6

Augmentin inj

Amoxicilin (dạng trihydrat); Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate)

1g+200mg

Hộp 10 lọ thuốc bột pha dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

VN-8713-09

SmithKline Beecham Plc

Clarendon Road, Worthing. West Sussex BN14 8QH

Anh

Đang theo dõi

7

Augmentin SR

Amoxicillin(dưới dạng Amoxicillin trihydrate va Amoxicillin Sodium). Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate)

Amoxicillin 1000mg/Acid clavulanic 62.5mg

Hộp 7 vỉ X 4 viên nén bao phim

VN-13130-11

Glaxo Wellcome Production

Terras 2 Zone Inductrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne

Pháp

Đang theo dõi

8

Brexin

Piroxicam beta-cyclodextrin

20mg

viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-8225-09

Chiesi Farmaceutici S.p.A

Via Palermo, 26/A 43100 Parma

Ý

9

Cebrex

Cao khô lá Ginkgo Biloba

40mg

Hộp 1 vỉ hoặc 6 vỉ x 20 viên nén bao phim

VN-14051-11

Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG

Willmar-Schwabe str.4 D-76227 Karrlsruhe

Đức

10

Cebrex S

Cao khô lá Ginkgo Biloba

80mg

Hộp 6 vỉ x 20 viên nén bao phim

VN-14052-11

Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG

Willmar-Schwabe str.4 D-76227 Karrlsruhe

Đức

11

Celebrex

Celecoxib

200mg

Viên nang, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-15106-12

Cơ sở  sản xuất: Pfizer Pharmaceutical LLC; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 99 Jardines Street, Caguas, Puerto Rico 00725; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Heinrich-Mack-Str.35, 89257 Illertissen

Đức

12

Cubicin

Daptomycin

500mg

Bột đông khô pha tiêm/ truyền, hộp 1 lọ 10ml

VN- 6898-08

Cơ sở sản xuất: Hospira., Inc; Cơ sở đóng gói : AstraZeneca UK Limited

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1776 N Centenial Drive, Mc pherson, KS 67460-1247. -Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield,Cheshire, SK10 2NA.

Mỹ

13(*)

Dalacin C

Clindamycin phosphate

600mg/4ml

Dung dịch tiêm, Hộp 1 ống 4mL

VN-4551-07

Pfizer Manufacturing Belgium N.V

Rijksweg 12, 2870 Puurs

Bỉ

14

Dalacin C

Clindamycin

300mg

Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-7784-09

Pfizer PGM

Zone Industrielle 29 route des Industries, 37530, Pocesur-Cisse

Pháp

15

Dalacin C

Clindamycin

300mg

Viên nang, Hộp 2 vỉ x 8 viên

VN-7784-09

Pfizer PGM

Zone Industrielle 29 route des Industries, 37530, Pocesur-Cisse

Pháp

16

Dalacin C

Clindamycin phosphate

300mg/2ml

Dung dịch tiêm, Hộp 1 ống 2mL

VN-10464-10

Pfizer Manufacturing Belgium N.V

Rijksweg 12, 2870 Puurs

Bỉ

17

Dalacin T

Clindamycin phosphate

30ml

Dung dịch bôi ngoài da, Hộp 1 lọ 30ml

VN-7785-09

Pharmacia & Upjohn Company

Kalamazoo, MI 49001

Mỹ

Đang theo dõi

18

Depo-Medrol

Methylprednisolone acetate

40mg/ml

Hỗn dịch pha tiêm, Hộp 1 lọ 1ml

VN-11978-11

Pfizer Manufacturing Belgium NV

Rijksweg 12, 2870 Puurs

Bỉ

Đang theo dõi

19

Dilatrend

Carvedilol

6,25 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-11871-11

Roche S. p. A

Via Morelli 2, Segrate, Milan

Ý

Đang theo dõi

20

Dilatrend

Carvedilol

12,5 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-11872-11

Roche S. p. A

Via Morelli 2, Segrate, Milan

Ý

Đang theo dõi

21

Dilatrend

Carvedilol

25 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-11873-11

Roche S. p. A

Via Morelli 2, Segrate, Milan

Ý

Đang theo dõi

22

Dulcolax

Bisacodyl

5 mg

Viên bao đường tan trong ruột; hộp 1,2 và 10 vỉ x 10 viên.

VN-11701-11

Delpharm Reims

10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims

Pháp

23

Emla

Lidocaine, Prilocaine

5 % (2,5% lidocaine & 2,5 % prilocaine)

Kem, hộp 5 tuýp nhôm x 5g kem

VN- 9940-10

Recipharm Karlskoga AB

Bjorkbornsvagen 5, SE-691 33 Karlskoga

Thụy Điển

24

Lopid

Gemfibrozil

 600mg

Viên nén, Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-11979-11

Olic (Thailand) Ltd.

166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District,  Ayutthaya Province

Thái Lan

25

Lopid

Gemfibrozil

300mg

Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-11980-11

Olic (Thailand) Ltd.

166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District,  Ayutthaya Province

Thái Lan

26

Medrol

Methylprednisolon

4mg

Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-13805-11

Pfizer Italia S.R.L.

Via Del Commercio, 63046 Marino Del Tronto (Ascoli Piceno)

Ý

27

Medrol

Methylprednisolon

16mg

Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-13806-11

Pfizer Italia S.R.L.

Via Del Commercio, 63046 Marino Del Tronto (Ascoli Piceno)

Ý

28

Micardis

Telmisartan

40 mg

Viên nén, hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-5023-10

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

Đức

29

Micardis

Telmisartan

80mg

Viên nén, hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-5024-10

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

Đức

30

Mucosolvan

Ambroxol HCl

30mg

Viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-5219-08

Delpharm Reims

10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims

Pháp

31(*)

Neurontin

Gabapentin

300mg

Viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-4065-07

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

 Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg

Đức

32

Nexium IV

Esomeprazole sodium

Esomeprazole sodium 42,5 mg, tương đương esomeprazole 40 mg.

Bột pha dung dịch tiêm /truyền tĩnh mạch,hộp 1 lọ x 5 mL

VN-15719-12

AstraZeneca AB

SE-151 85 Sodertalje

Thụy Điển

33

No-spa

Drotaverin hydrochloride

40mg/2ml

Hộp 25 ống 2ml

VN-14353-11

Chinoin Pharmaceutical and Chemical works private Co.,Ltd

5 Levai utca, H-2112 Veresegyhaz

Hungary

34

No-spa Forte

Drotaverin hydrochloride

80mg

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-8877-09

Chinoin Pharmaceutical and Chemical works private Co.,Ltd

5 Levai utca, H-2112 Veresegyhaz

Hungary

35

Pantoloc

Pantoprazole

Pantoprazole 40 mg

Hộp 1 vỉ x 7 nén viên tan trong ruột

VN-5171-08

Nycomed GmbH

Rbert-Bosch-Strasse 8, D-78224 Singen

Đức

36

Pantoloc IV

Pantoprazole

Pantoprazole 40 mg(Pantoprazole sodium 42,3 mg)

Hộp 1 lọ thuốc bột pha dung dịch tiêm truyền 42,3mg

VN-5170-08

Nycomed GmbH

Rbert-Bosch-Strasse 8, D-78224 Singen

Đức

37

Prograf 0.5mg

Tacrolimus

0,5mg

Hộp 5 vỉ x 10 viên nang

VN- 14708-12

Astellas Ireland Co., Ltd

Killorglin, Co. Kerry

Ireland

38

Prograf 1mg

Tacrolimus

1mg

Hộp 5 vỉ x 10 viên nang

VN-14709-12

Astellas Ireland Co., Ltd

Killorglin, Co. Kerry

Ireland

39

Prograf 5mg/ml

Tacrolimus

5mg/ml

Hộp 10 ống dung dịch tiêm

VN-15475-12

Astellas Ireland Co., Ltd

Killorglin, Co. Kerry

Ireland

40(*)

Seretide 500 Acuhaler

Salmeterol xinafoat + fluticason propionat

50mcg+500mcg

Bột hít phân liều. Hộp chứa 1 accuhaler 60 liều

VN-4932-07

Glaxo Operations UK Ltd

Priory street, Ware, Hertforshire, SG12 0DJ

Anh

41

Seretide Accuhaler 50/250mcg

Salmeterol xinafoat + fluticason propionat

50mcg+250mcg

Bột hít phân liều. Hộp chứa 1 accuhaler 60 liều

VN-15447-12

Glaxo Operations UK Ltd

Priory street, Ware, Hertforshire, SG12 0DJ

Anh

42

Seretide evohaler 25/125mcg

Salmeterol xinafoat + fluticason propionat

25mcg+125mcg

Hỗn dịch xịt định liều, Bình xịt 120 liều

VN-8711-09

Glaxo Wellcome Production

Zone industrielle No 2, 23, rue Lavoisier, 27000 Evreux

Pháp

43

Seretide evohaler 25/250mcg

Salmeterol xinafoat + fluticason propionat

25mcg+250mcg

Hỗn dịch xịt định liều, Bình xịt 120 liều

VN-8712-09

Glaxo Wellcome Production

Zone industrielle No 2, 23, rue Lavoisier, 27000 Evreux

Pháp

44

Seretide evohaler 25/50mcg

Salmeterol xinafoat + fluticason propionat

25mcg+50mcg

Hỗn dịch xịt định liều, Bình xịt 120 liều

VN-8710-09

Glaxo Wellcome Production

Zone industrielle No 2, 23, rue Lavoisier, 27000 Evreux

Pháp

45

Solu-Medrol

Methylprednisolone sodium succinate

500mg

Bột vô khuẩn pha tiêm
Hộp 1 lọ bột + 1 lọ dung môi 7,8 mL

VN-11233-10

Pfizer Manufacturing Belgium N.V

Rijksweg 12, 2870 Puurs

Bỉ

46

Solu-Medrol

Methylprednisolone sodium succinate

40 mg

Bột vô khuẩn pha tiêm
Hộp 1 lọ Act-O-Vial 1 mL

VN-11234-10

Pfizer Manufacturing Belgium N.V

Rijksweg 12, 2870 Puurs

Bỉ

Đang theo dõi

47

Solu-Medrol

Methylprednisolone hemisuccinat

125mg

Bột vô khuẩn pha tiêm
Hộp 25 lọ Act-O-Vial 2 ml

VN-15107-12

Pharmacia & Upjohn Inc.

7000 Portage Road, Kalamazoo Michigan 49001

Mỹ

Đang theo dõi

48

Tamiflu

Oseltamivir

75mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 75 mg

VN-8396-09

F. Hoffmann-La Roche Ltd

Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel

Thụy Sỹ

49(*)

Tanakan

Dịch chiết ginkgo biloba

40mg

Viên nén bao film. Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-3853-07

Beaufor Ipsen Industrie

Rue Ethe Virton-28100 Dreux

Pháp

50

Tenormin

Atenolol

50mg

Viên nén bao phim,
hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-12854-11

AstraZeneca UK Limited

Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA

Anh

Đang theo dõi

51

Ventolin neblues

Salbutamol sulfat

5mg/2,5ml

Dung dịch khí dung. Hộp 6 vỉ 5 ống 2,5ml

VN-13707-11

GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd

1061 Mountain Highway, Boronia, Victoria 3155

Úc

Đang theo dõi

52

Ventolin neblues

Salbutamol sulfat

2.5mg/2,5ml

Dung dịch khí dung. Hộp 6 vỉ 5 ống

VN-11572-10

GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd

1061 Mountain Highway, Boronia, Victoria 3155

Úc

53

Viartril-s

Glucosamine sulfate

250mg

Viên nang, Hộp 1 lọ 80 viên

VN-14801-12

Rottapharm Ltd

Damastown Industrial Park, Mulhuddart, Dublin 15

Ireland

54

Viartril-s

Glucosamine sulfate

1500mg

Bột pha hỗn dịch uống, Hộp 30 gói

VN-14800-12

Rottapharm Ltd

Damastown Industrial Park, Mulhuddart, Dublin 15

Ireland

55

Zitromax

Azithromycin

500mg

Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-11235-10

Haupt Pharma Latina SRL

Borgo San Michele S.S. 156 Km 47, 600-04100 - Latina

Ý

56

Zitromax Pos

Azithromycin

200mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 1 lọ 15 ml chứa 600mg Azithromycin

VN-13300-11

Haupt Pharma Latina SRL

Borgo San Michele S.S. 156 Km 47, 600-04100 - Latina

Ý

Ghi chú:

(*): Thuốc đã hết hạn số đăng ký nhưng được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.
 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)
Nguyễn Thị Xuyên

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1087/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 4)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1087/QĐ-BYT

01

Công văn 7492/BYT-QLD của Bộ Y tế về việc bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc

02

Công văn 5655/BYT-QLD của Bộ Y tế về việc bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc

03

Công văn 5259/BYT-QLD của Bộ Y tế về việc đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc

04

Công văn 1512/QLD-GT của Cục Quản lý Dược về việc đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc

05

Công văn 1742/BYT-QLD của Cục Quản lý Dược về việc đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×