Quyết định 896/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 3) và Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 4)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 896/QĐ-BYT

Quyết định 896/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 3) và Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 4)
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:896/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:21/03/2013Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 896/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 3) VÀ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 4)

------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài  liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược - Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH

 Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các danh mục;
- Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 3) gồm 132 thuốc.
- Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 4) gồm 55 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục, Quản lý dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ; Pháp chế, Bảo hiểm Y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế ; Giám đốc các cơ sở sản xuất có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ tướng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế -  Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

BỘ Y TẾ
-------

Số: 896/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2013

 

DANH MỤC 132 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 3)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Adalat 10mg

Nifedipine

10 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm

VN-14010-11

R.P.Scherer GmbH & Co.KG

Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach/Baden

Đức

2

Adalat LA

Nifedipine

60 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên phóng thích kéo dài

VN-10755-10

Bayer Schering Pharma AG

D-51368 Leverkusen

Đức

3

Adalat LA 20

Nifedipine

20 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên phóng thích kéo dài

VN-15727-12

Bayer Schering Pharma AG

D-51368 Leverkusen

Đức

4

Adalat LA 30mg

Nifedipine

30 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên phóng thích kéo dài

VN-10754-10

Bayer Schering Pharma AG

D-51368 Leverkusen

Đức

5

Adalat retard

Nifedipine

20 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim tác dụng chậm

VN-10756-10

Bayer Schering Pharma AG

D-51368 Leverkusen

Đức

6

Afinitor 10mg

Everolimus

10mg

Hộp 3 vỉ × 10 viên  nén

VN1-609-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

7

Afinitor 5mg

Everolimus

5mg

Hộp 3 vỉ × 10 viên  nén

VN1-609-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

8

Aminoplasmal.BBraun

Acid Amine

10%, 250ml

Chai thuỷ tinh 250ml

VN-7473-09

BBraun Melsungen AG

D 34209 Melsungen

Đức

9

Aminoplasmal.BBraun

Acid Amine

5%, 500ml

Chai thuỷ tinh 500ml

VN-7474-09

BBraun Melsungen AG

D 34209 Melsungen

Đức

10

Aminoplasmal.BBraun

Acid Amine

5%, 250ml

Chai thuỷ tinh 250ml

VN-7474-09

BBraun Melsungen AG

D 34209 Melsungen

Đức

11

Atarax

Hydroxyzine hydrochloride

25mg

Hộp 1 vỉ x 30 viên nén bao phim

VN-11059-10

UCB Pharma S.A.

Chemin du Foriest, 1420 Braine-I'Alleud

Bỉ

12

Augmentin 1g tablets

Amoxicillin(dưới dạng Amoxicillin trihydrate). Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate)

Amoxicillin 875mg/Acid clavulanic 125mg

Hộp 2 vỉ X 7 viên nén bao phim

VN-5377-10

SmithKline Beecham Pharmaceuticals

Clarendon Road, Worthing. West Sussex BN14 8QH

Anh

13

Avamys

Fluticasone Furoat

27.5mcg/liều xịt

Hỗn dịch xịt mũi. Hộp 1 bình 30, 60 hoặc 120 liều xịt.

VN-12459-11

Glaxo Operations UK Ltd

Harmire Road, Barnard Castle, Durham, DL12 8DT

Anh

14

Avelox

Moxifloxacin

400mg/250ml

Hộp 1 chai 250ml, túi 250ml dung dịch truyền 400mg/250ml

VN-6927-08

Bayer Schering Pharma AG

D-51368 Leverkusen

Đức

15

Avelox

Moxifloxacin

400mg

Hộp 1 vỉ x 5 viên nén bao phim

VN-9005-09

Bayer Schering Pharma AG

D-51368 Leverkusen

Đức

16

Azopt Drop 1% 5ml

Brinzolamide 1%

1%; 5ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

VN-9921-10

Alcon Laboratories Inc - USA

6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134

Mỹ

17

Bactroban ointment

mupirocin acid

20mg/g

Hộp 1 tuýp 5g

VN-12464-11

SmithKline Beecham Pharmaceuticals

Don Celso Tuazon avenue Cainta, Rizal

Pháp

18

Betaloc

Metoprolol tartrate

 50mg

Viên nén,
hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-8437-09

Interphil Laboratories, Inc.,

Canlubang Industrial Estate, Bo. Pittland, Cabuyao, Laguna

Philippines

19

Broncho-Vaxom Adults

Bacterial lysates of Haemophilus influenza; Diplococcus pneumonia; Klebsialla pneumoniea and azaenae

7mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-15432-12

OM Pharma

22, rue du Bois-du-Lan-CH-1217 Meyrin 2/ Geneva

Thụy Sỹ

20

Broncho-Vaxom Children

Bacterial lysates of Haemophilus influenza; Diplococcus pneumonia; Klebsialla pneumoniea and azaenae

3.5mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nang

VN-15048-12

OM Pharma

22, rue du Bois-du-Lan-CH-1217 Meyrin 2/ Geneva

Thụy Sỹ

21

Calcium Sandoz 500mg

Calcium carbonate, Calcium lactate gluconate

300mg Calcium carbonate, 2940mg Calcium lactate gluconate

Hộp 1 tuýp × 10, 20 viên sủi bọt

VN-10445-10

Novartis Pharma (Pakistan) Limited

Petaro Road, Jamshoro

Pakistan

22

Cataflam 25

Diclofenac potassium

25mg

Hộp 2 vỉ × 10 viên nén bao đường

VN-7775-09

Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S

Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17, 34912 Kurtkoy, Istanbul

Thổ Nhĩ Kỳ

23

Cataflam 50

Diclofenac potassium

50mg

Hộp 1 vỉ × 10 viên nén bao đường

VN-7776-09

Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S

Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17, 34912 Kurtkoy, Istanbul

Thổ Nhĩ Kỳ

24

Cavinton

Vinpocetine

10mg/2ml

Thuôc tiêm, hộp 10 ống 2ml

VN-9211-09

Gedeon Richter Plc

Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103

Hungary

25

Cavinton 5mg

Vinpocetine

5mg

Viên nén, hộp 2 vỉ x 25 viên

VN-5362-10

Gedeon Richter Plc

Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103

Hungary

26

Cavinton Forte

Vinpocetine

10mg

Viên nén, hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 15 viên

VN-6654-08

Gedeon Richter Plc

Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103

Hungary

27

Ceclor 125mg

Cefaclor

125mg

Hộp 1 lọ 60ml, Cốm pha hỗn dịch uống

VN-15935-12

Facta Farmaceutici SPA

Via Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia (Roma)

Ý

28(*)

Ceclor 250mg

Cefaclor

250mg

Hộp 1 vỉ x 12 viên nang

VN-5147-07

Facta Farmaceutici SPA

Via Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia (Roma)

Ý

29(*)

Ceclor 375mg

Cefaclor

375mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim giải phóng chậm

VN-3820-07

Facta Farmaceutici SPA

Via Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia (Roma)

Ý

30

Certican

Everolimus

0,75mg

Hộp 6 vỉ × 10 viên nén

VN1-593-11

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

31

Certican

Everolimus

0,5mg

Hộp 6 vỉ × 10 viên nén

VN1-592-11

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

32

Certican

Everolimus

0,25mg

Hộp 6 vỉ × 10 viên nén

VN1-591-11

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

33

Clarityne Syr 60ml

Loratadine

60 mL

Syrup; Mỗi hộp chứa 1 chai

VN-10561-10

Schering-Plough Labo N.V.

Industriepark 30, Heist-op-den Berg

Bỉ

34

Co-Diovan 160/25

Valsartan, Hydrochlothiazide

160mg Valsartan; 25mg Hydrochlothiazide

Hộp 2 vỉ × 14 viên nén bao phim

VN-8856-09

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

35

Co-Diovan 160/25

Valsartan, Hydrochlothiazide

160mg Valsartan; 25mg Hydrochlothiazide

Hộp 2 vỉ × 14 viên nén bao phim

VN-9768-10

Novartis Farma S.p.A.

Via Provinciale Schit, 131, Torre Annunziata (NA) – Italy

Ý

36

Co-Diovan 80/12.5

Valsartan, Hydrochlothiazide

80mg Valsartan; 12,5mg Hydrochlothiazide

Hộp 2 vỉ × 14 viên nén bao phim

VN-9769-10

Novartis Farma S.p.A.

Via Provinciale Schit, 131, Torre Annunziata (NA) – Italy

Ý

37

Curosurf

Phospholipid chiết xuất tờ phổi lợn (poractant alfa)

120mg/1,5ml

Lọ dịch treo vô khuẩn để bơm vào nội khi quản. 1,5ml

VN-8226-09

Chiesi Farmaceutici S.p.A

Via Palermo, 26/A 43100 Pẩm-Italy

Ý

38(*)

Desferal

Desferrioxamin methane sulfonate

500mg

Hộp 10 lọ 500mg bột pha tiêm

VN-4541-07

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

39

Diovan 160

Valsartan

160mg

Hộp 2 vỉ × 14 viên nén bao phim

VN-7768-09

Novartis Farmaceutica S.A.

Ronda de Santa Maria, 158 08210 Barbera del Valles, Barcelona

Tây Ban Nha

40

Diovan 80

Valsartan

80mg

Hộp 2 vỉ × 14 viên nén bao phim

VN-7770-09

Novartis Farmaceutica S.A.

Ronda de Santa Maria, 158 08210 Barbera del Valles, Barcelona

Tây Ban Nha

41

Duac Once Daily gel

Clindamycin phosphat, benzoyl peroxid

1%, 5%

Hộp tuýp 10g, gel bôi da

VN-7845-09

Stiefel Laboratories (ireland) Ltd

Finisklin Business Park, Sligo

Ireland

42

Egaten

Triclabendazole

250mg

Hộp 1 vỉ × 4 viên nén

4834/QLD-KD

SwissCo Services AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

43

Exforge 10/160 mg

Amlodipine besylate, Valsartan

10mg Amlodipine besylate, 160mg Valsartan

Hộp 2 vỉ × 14 viên nén bao phim

VN-5690-08

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

44

Exforge 5/160 mg

Amlodipine besylate, Valsartan

5mg Amlodipine besylate, 160mg Valsartan

Hộp 2 vỉ × 14 viên nén bao phim

VN-5691-08

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

45

Exforge 5/80 mg

Amlodipine besylate, Valsartan

5mg Amlodipine besylate, 80mg Valsartan

Hộp 2 vỉ × 14 viên nén bao phim

VN-5692-08

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

46

Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg

Amlodipine besylate, Valsartan, Hydrochlorothiazide

10mg Amlodipine besylate; 160mg Valsartan; 12,5mg Hydrochlorothiazide

Hộp 1 vỉ × 7 viên nén bao phim

VN1-756-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

47

Exforge HCT 10mg/160mg/25mg

Amlodipine besylate, Valsartan, Hydrochlorothiazide

10mg Amlodipine besylate; 160mg Valsartan; 25mg Hydrochlorothiazide

Hộp 1 vỉ × 7 viên nén bao phim

VN1-757-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

48

Exforge HCT 10mg/320mg/25mg

Amlodipine besylate, Valsartan, Hydrochlorothiazide

10mg Amlodipine besylate; 320mg Valsartan; 25mg Hydrochlorothiazide

Hộp 1 vỉ × 7 viên nén bao phim

VN1-758-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

49

Exforge HCT 5mg/160mg/12.5mg

Amlodipine besylate, Valsartan, Hydrochlorothiazide

5mg Amlodipine besylate; 160mg Valsartan; 12,5mg Hydrochlorothiazide

Hộp 1 vỉ × 7 viên nén bao phim

VN1-759-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

50

Exforge HCT 5mg/160mg/25mg

Amlodipine besylate, Valsartan, Hydrochlorothiazide

5mg Amlodipine besylate; 160mg Valsartan; 25mg Hydrochlorothiazide

Hộp 1 vỉ × 7 viên nén bao phim

VN1-760-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

51

Femara

Letrozole

2,5mg

Hộp 3 vỉ × 10 viên nén bao phim

VN-6749-08

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

52

Fortum

Ceftazidime

1g

Hộp 1 Lọ thuốc bột + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml

VN-10705-10

GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A

Via A. Fleming 2, Verona, 37135

Ý

53

Galvus

Vildagliptin

50mg

Hộp 2 vỉ × 14 viên nén

VN1-444-11

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

54

Gemzar

Gemcitabine

200mg

Hộp 1 lọ 200mg bột đông khô dùng để pha truyền tĩnh mạch

 VN1-730-12

 Eli Lilly & Company

Indianapolis, In 46285

Mỹ

55

hexabrix 320

Meglumine ioxitalamate, natri ioxitalamate

100ml dung dịch chứa  meglumine ioxaglate 39,30g, natri ioxaglate 19,65g

hộp 25 lọ 50ml dung dịch tiêm

VN-7704-09

Guerbet

16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois

Pháp

56

Januvia 100mg, H/28 viên

Sitagliptin

100 mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ X 14 viên nén bao phim

VN1-410-11

Merck Sharp & Dohme Italia S.p.A

Via Emilia 21, 27100 Pavia, Italia

Ý

57

Januvia 25mg, H/28 viên

Sitagliptin

25 mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ X 14 viên nén bao phim

VN1-411-11

Merck Sharp & Dohme Italia S.p.A

Via Emilia 21, 27100 Pavia, Italia

Ý

58

Januvia 50mg, H/28 viên

Sitagliptin

50 mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ X 14 viên nén bao phim

VN1-412-11

Merck Sharp & Dohme Italia S.p.A

Via Emilia 21, 27100 Pavia, Italia

Ý

59

Lamisil

Terbinafine hydrochloride

1%, 15g

Hộp 1 tuýp 15g kem

VN-6235-08

Novartis Consumer Health SA

Route de I Etraz CH-1260 Nyon

Thụy Sỹ

60

Lamisil Once

Terbinafine hydrochloride

11,25mg/g

Hộp 1 tuýp 4g dung dịch tạo màng

VN-11217-10

Novartis Consumer Health SA

Route de I Etraz CH-1260 Nyon

Thụy Sỹ

61

Lipidem

Lipid MCT +LCT +Fish oil

20%, 100ml

Chai

13099/QLD/KD

BBraun Melsungen AG

D 34209 Melsungen

Đức

62

Lipidem

Lipid MCT +LCT +Fish oil

20%, 250ml

Chai

13099/QLD-KD

BBraun Melsungen AG

D 34209 Melsungen

Đức

63

Lotemax

Loteprednol etabonate

Loteprednol etanonate 0,5%

Hộp 1 lọ 5 ml, hộp 1 lọ 19 ml, hộp 1 lọ 15 ml hỗn dịch thuốc nhỏ mắt vô trùng

VN-7218-08

Bausch & lomb inc

Tampa, Florida 33637

Mỹ

64

Lovenox

Enoxaparin

Dung dịch tiêm 40mg (4000 anti-Xa IU/0,4ml)

Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,4ml

VN-10550-10

Sanofi Winthrop Industrie

180, rue Jean Jaures 94702 Maisons Alfort Cedex

Pháp

65

Lovenox

Enoxaparin

Dung dịch 60mg (6000 anti-Xa IU/0,6ml)

Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn  0,6ml

VN-10556-10

Sanofi Winthrop Industrie

180, rue Jean Jaures 94702 Maisons Alfort Cedex

Pháp

66

Lovenox

Enoxaparin

Dung dịch tiêm 20mg (2000 anti Xa IU/0,2ml)

Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,2ml

VN-10555-10

Sanofi Winthrop Industrie

180, rue Jean Jaures 94702 Maisons Alfort Cedex

Pháp

67(*)

Morihepamin

L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Alanine, L-Arginine, L-Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Serine, L-Proline, L-Tyrosine, Glycine

7,58%

Túi 500ml, tiêm truyền tĩnh mạch

VN-4147-07

Ajinomoto Media Co., Ltd.

6-8, Hachiman, Kawajima-cho, Hiki-gun, saitama

Nhật Bản

68(*)

Morihepamin

L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Alanine, L-Arginine, L-Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Serine, L-Proline, L-Tyrosine, Glycine

7,58%

Túi 200ml, tiêm truyền tĩnh mạch

VN-4147-07

Ajinomoto Media Co., Ltd.

6-8, Hachiman, Kawajima-cho, Hiki-gun, saitama

Nhật Bản

69

Nexium Sachet

Esomeprazole magnesium  trihydrate

Esomeprazole magnesium trihydrate 11,1 mg,
tương đương esomeprazole 10 mg

Cốm pha hỗn dịch uống,
hộp 28 gói

VN-7463-09

AstraZeneca AB

SE-151 85 Sodertalje

Thụy Điển

70

Nexium Tablet 20 mg

Esomeprazole
magnesium
 trihydrate

Esomeprazole magnesium trihydrate 22,3 mg,
tương đương esomeprazole 20 mg

Viên nén kháng dịch dạ dày,
hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-11680-11

AstraZeneca AB

SE-151 85 Sodertalje

Anh

71

Nexium Tablet 40 mg

Esomeprazole magnesium  trihydrate

Esomeprazole magnesium trihydrate 44,5 mg,
tương đương esomeprazole 40 mg

Viên nén kháng dịch dạ dày,
hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên

 VN-11681-11

AstraZeneca AB

SE-151 85 Sodertalje

Thụy Điển

72

Nimotop I.V

Nimodipine

10mg/50ml

Hộp 1 chai 50ml dung dịch tiêm truyền

VN-10760-10

Bayer Schering Pharma AG

D-51368 Leverkusen

Đức

73

Nizoral cool cream

Ketoconazole

20mg/g

Hộp 1 tuýp 5g kem

VN-14216-11

Olic (Thailand) Ltd.

166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District, Ayutthaya Provice

Thái Lan

74

Nizoral cream

Ketoconazole

20mg/g

Hộp 1 tuýp 5g, 10g kem

VN-13197-11

Olic (Thailand) Ltd.

166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District, Ayutthaya Provice

Thái Lan

75

Nizoral shampoo

Ketoconazole

20mg/g

Hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 50ml, hộp 50gois x 6ml Dầu gội

VN-14711-12

Olic (Thailand) Ltd.

166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District, Ayutthaya Provice

Thái Lan

76

Nizoral tablet

Ketoconazole

200mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén

VN-11123-10

Olic (Thailand) Ltd.

166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District, Ayutthaya Provice

Thái Lan

77

Nootropil

Piracetam

3g/15 ml

Hộp 4 ống x15ml. Dung dịch tiêm

VN-8945-09

UCB Pharma S.p.A

Via Praglia 15,10044 Pianezza (TO)

Ý

78

Nootropil

Piracetam

12g/60mI

Hộp 1 chai 60 mI. Dung dịch truyền 12g/60ml

VN-15056-12

UCB Pharma S.p.A

Via Praglia 15,10044 Pianezza (TO)

Ý

79(*)

Nootropyl

Piracetam

800 mg

Hộp 3 vỉ x 15 viên nén bao phim

VN-4653-07

UCB Pharma S.p.A

Chemin du Foriest, 1420 Braine- I' Alleud

Bỉ

80

Nootropyl

Piracetam

1g/5ml

Hộp 12 ống z 5ml dung dịch tiêm

VN-9224-09

UCB Pharma S.p.A

Via Praglia 15,10044 Pianezza (TO)

Ý

81

No-spa

Drotaverin hydrochloride

40mg

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-12043-10

Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam

123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

82

Onbrez Breezhaler

Indacaterol maleate  

300 mcg

Hộp 3 vỉ × 10 viên nang cứng 

VN1-701-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

83

Onbrez Breezhaler

Indacaterol maleate  

150 mcg

Hộp 3 vỉ × 10 viên nang cứng 

VN1-700-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

84

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride

0,1%

Hộp 1 lọ 10ml dung dịch nhỏ mũi

VN-15559-12

Novartis Consumer Health SA

Route de I Etraz CH-1260 Nyon

Thụy Sỹ

85

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride

0,05%

Hộp 1 lọ 10ml dung dịch phun mù vào mũi có chia liều

VN-15560-12

Novartis Consumer Health SA

Route de I Etraz CH-1260 Nyon

Thụy Sỹ

86

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride

0,1%

Hộp 1 lọ 10ml dung dịch phun mù vào mũi có chia liều

VN-15561-12

Novartis Consumer Health SA

Route de I Etraz CH-1260 Nyon

Thụy Sỹ

87

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride

0,05%

Hộp 1 lọ 10ml dung dịch nhỏ mũi

VN-15558-12

Novartis Consumer Health SA

Route de I Etraz CH-1260 Nyon

Thụy Sỹ

88

Pariet tablets 10mg

Rabeprazole sodium

10mg

Hộp 1 vỉ x 14 viên nén bao tan trong ruột

VN-15330-12

Eisai Co.,Ltd

4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo

Nhật Bản

89

Pariet tablets 20mg

Rabeprazole sodium

20mg

Hộp 1 vỉ x 14 viên nén bao tan trong ruột

VN-14560-12

Eisai Co.,Ltd

4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo

Nhật Bản

90

Plendil

Felodipine

Felodipine 5 mg

Viên nén phóng thích kéo dài , hộp 3 vỉ x 10 viên

VN- 9938-10

AstraZeneca Pharma India Limited

12th Mile, Bellary Road, Bangalore- 560 063

Ấn Độ

91

Pradaxa

Dabigatran

110 mg

Viên nang; hộp 1 chai 60 viên hoặc 1, 3, 6 vỉ x 10 viên

VN1-619-12

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

Đức

92

Pradaxa

Dabigatran

75 mg

Viên nang; hộp 1 chai 60 viên hoặc 1, 3, 6 vỉ x 10 viên

VN1-618-12

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

Đức

93

Renitec 10mg, H/30 viên

Enalapril

10 mg

Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-9758-10

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU, England

Anh

94

Renitec 20mg, H/30 viên

Enalapril

20 mg

Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-9759-10

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU, England

Anh

95

Renitec 5mg, H/30 viên

Enalapril

5 mg

Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-9760-10

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU, England

Anh

96

Rupafin

Rupatadine

10mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN2-40-13

J. Uriach and Cia., SA

Ronda de Santa Maria, 158 08210 Barbera del Valles, Barcelona

Tây Ban Nha

97

Sandimmun

Ciclosporin

50 mg/ml

Hộp 10 lọ × 1ml dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền tĩnh mạch

VN-15102-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

98

Sandimmun Neoral 100mg

Ciclosporin

100mg

Hộp 10 vỉ × 5 viên nang mềm

VN-14759-12

R.P.Scherer GmbH & Co.KG

Gammels bacher Strasse 2 69412 Eberbach, Baden.

Đức

99

Sandimmun Neoral 25mg

Ciclosporin

25mg

 Hộp 10 vỉ × 5 viên nang mềm

VN-14760-12

R.P.Scherer GmbH & Co.KG

Gammels bacher Strasse 2 69412 Eberbach, Baden.

Đức

100

Symbicort Turbuhaler

Budesonide, formoterol
 fumarate dihydrate

Budesonide 160 mcg
Formoterol fumarate dihydrate 4,5 mcg

Bột dùng để hít, hộp chứa 1 ống hít 60 liều
 hoặc 120 liều

VN-12852-11

AstraZeneca AB

SE-151 85 Sodertalje

Thụy Điển

101

Tasigna 150mg

Nilotinib

150mg

Hộp 7 vỉ x 4 viên nang

VN1-761-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

102

Tasigna 200mg

Nilotinib

200mg

Hộp 2 vỉ × 14 viên nang

VN1-594-11

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

103

Tegretol 200

Carbamazepine

200mg

Hộp 5 vỉ × 10 viên nén

VN-7767-09

Novartis Farma S.p.A

Via Provinciale Schit, 131, Torre Annunziata (NA) – Italy

Ý

104

Tegretol CR 200

Carbamazepine

200mg

Hộp 5 vỉ × 10 viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát

VN-8245-09

Novartis Farma S.p.A

Via Provinciale Schit, 131, Torre Annunziata (NA) – Italy

Ý

105

Telebrix 35

meglumine ioxitalamate, natri ioxitalamate

100ml dung dịch chứa meglumine ioxitalamate 65,09g, natri ioxitalamate 9,66g

Hộp 25 chai 50ml hoặc 10 chai 100ml dung dịch tiêm

VN-13183-11

Guerbet

16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois

Pháp

106

Tienam

Imipenem, Cilastatin

560 mg/ 571 mg

Bột pha tiêm; Hộp 50 lọ bột pha tiêm

VN-13275-11

Merck Sharp & Dohme Corp.

2778 South East Side Highway Elkton, Virginia 22827

Mỹ

107

Topamax

Topiramate

25mg

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-12513-11

Cilag AG

Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen

Thụy Sỹ

108(*)

Trileptal

Oxcarbazapin

60mg/ml

 Hộp 1 chai 100ml hỗn dịch uống

VN-4059-07

Delpharm Huningue SAS

Site Industriel de Huningue 26, rue de la chapelle  68330, Huningue

Pháp

109

Trileptal

Oxcarbazapin

300mg

Hộp 5 vỉ × 10 viên nén bao phim

VN-15563-12

Novartis Farma S.p.A

Via Provinciale Schit, 131, Torre Annunziata (NA) – Italy

Ý

110

Twynsta

Telmisartan và Amlodipine

40mg + 5 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN1-620-12

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str. 173 55216 Ingelheim am Rhein

Đức

111

Twynsta

Telmisartan và Amlodipine

80mg + 5mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN1-621-12

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str. 173 55216 Ingelheim am Rhein

Đức

112

Ultracet

Tramadol HCL, Paracetamol

37,5mg/325mg

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

VN-6196-08

Janssen Korea Ltd.

905 Sangshin-ri, Hyangnam Eup., Hwaeong-si, Kyunggi-do

Hàn Quốc

113

Ventavis

Iloprost trometamol

20 mcg/ 2ml

Hộp 30 ống 2ml dung dịch thuốc dạng hít

VN-10751-10

Berlimed S.A

Ronda de Santa Maria, 158 08210 Barbera del Valles, Barcelona

Tây Ban Nha

114(*)

Vigamox Dro 0.5% 5ml

Moxifloxacin

0.5% 5ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

VN-3353-07

Alcon Laboratories Inc - USA

6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134

Mỹ

115

Voltaren

Natri diclofenac

75mg

Hộp 10 vỉ × 10 viên nén phóng thích chậm

VN-11972-11

Novartis Farma S.p.A.

Via Provinciale Schit, 131, Torre Annunziata (NA) – Italy

Ý

116

Voltaren 25

Diclofenac sodium

25mg

Hộp 10 vỉ × 10 viên nén không tan trong dạ dày

VN-13292-11

Novartis Saglik Gida ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S

Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17, 34912 Kurtkoy, Istanbul

Thổ Nhĩ Kỳ

117

Voltaren 50

Diclofenac sodium

50mg

Hộp 2 vỉ × 5 viên đặt

VN-14758-12

Novartis Pharma S.A.S

Site Industriel de Huningue 26, rue de la Chapella 68330 Huningue

Pháp

118

Voltaren 50

Diclofenac sodium

50mg

Hộp 10 vỉ × 10 viên nén không tan trong dạ dày

VN-13293-11

Novartis Saglik Gida ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S

Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17, 34912 Kurtkoy, Istanbul

Thổ Nhĩ Kỳ

119

Voltaren 75mg/3ml

Diclofenac sodium

75mg/3ml

Hộp 1 vỉ × 5 ống 3ml dung dịch tiêm

VN-13291-11

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

120

Voltaren Emulgel

Diclofenac diethylamine 

1,16g/100g

Hộp 1 tuýp 20g gel

VN-6236-08

Novartis Consumer Health SA

Route de I Etraz CH-1260 Nyon

Thụy Sỹ

121

Voltaren Ophtha

Diclofenac natri

1mg/ml

Hộp 1 lọ 5ml dung dịch nhỏ mắt

VN-8855-09

Excelvision AG

Riethofstrasse 1, CH-8442 Hettlingen

Thụy Sỹ

122(*)

Xenetix 300

Iobitridol

30g Iodine/100ml

hộp 10 lọ 100ml và hộp 25 lọ 50 ml

VN-4976-07

Guerbet

16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois

Pháp

123(*)

Xenetix 350

Iobitridol

35g Iodine/100ml

hộp 10 lọ 100ml và hộp 25 lọ 50 ml

VN-4975-07

Guerbet

16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois

Pháp

124

Xyzal

Levocetirizine dihydrochloride

5 mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-5682-10

UCB Farchim SA

ZI de Planchy Chemin de Croix- Blanche, 10 CH-1630, Bulle

Thụy Sỹ

125

Zestoretic-20

Lisinopril dihydrate, Hydrochlorothiazide

Lisinopril dihydrate 21,8 mg (tương đương với 20 mg lisinopril khan).  Hydrochlorothiazide 12,5mg

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN- 15210-12

AstraZeneca UK Limited

Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA

Anh

126

Zocor Tab 10mg

Simvastatin

10mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim

VN-8832-09

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU, England

Anh

127

Zocor Tab 20mg

Simvastatin

20 mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim

VN-8833-09

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU, England

Anh

128

Zoladex

Goserelin acetate

Goserelin acetate tương đương Goserelin 3,6 mg

Thuốc tiêm dưới da dạng mẫu cấy (implant) phóng thích chậm (depot) vô khuẩn,hộp 1 bơm tiêm đơn liều chứa mẫu cấy phóng thích chậm

VN-8435-09

AstraZeneca UK Limited

Silk Road Business Park, Macclesfieid, Cheshire, SK10 2NA

Anh

129

Zometa

Zoledronic acid

4mg/5ml

Hộp 1 lọ 4mg/5ml dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền

VN-7301-08

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

130

Zometa 4mg (NSX ống dung môi: Nycomed GmbH-Austria)

Zoledronic acid

4mg

Hộp 1 lọ bột pha dung dịch tiêm truyền + 1 ống dung môi 5ml

VN-11973-11

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

Thụy Sỹ

131

Zyrtec

Cetirizine dihydrochloride

10 mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-5683-10

UCB Farchim SA

ZI de Planchy Chemin de Croix- Blanche, 10 CH-1630, Bulle

Thụy Sỹ

132

Zyrtec

Cetirizine dihydrochloride

1 mg/mI

Hộp 1 lọ 60 mI dung dịch uống

VN-8314-09

UCB Pharma S.p.A

Via Praglia 15,10044 Pianezza (TO)

Ý

Ghi chú:

(*): Thuốc đã hết hạn số đăng ký nhưng được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Xuyên

 

BỘ Y TẾ
-------

Số: 896/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2013

 

DANH MỤC 55 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 4)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Imdur

Isosorbide-5-mononitrate 30mg

30mg

Hộp 2 vỉ viên

VN-16126-13

AstraZeneca Pharmaceutical Co. Ltd.

Số 2 đường Huang Shan, Wuxi, Jiangsu

 Trung Quốc

2

Imdur

Isosorbide-5-mononitrate 60mg

60mg

Hộp 2 vỉ viên

VN-16127-13

AstraZeneca Pharmaceutical Co. Ltd.

Số 2 đường Huang Shan, Wuxi, Jiangsu

 Trung Quốc

3

Exforge

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg

10mg; 160mg

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16342-13

Novartis Farmaceutica S.A.

Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona

Tây Ban Nha

4

Exforge

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg

5mg; 160mg

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16343-13

Novartis Farmaceutica S.A.

Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona

Tây Ban Nha

5

Exforge

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 80mg

5mg; 80mg

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16344-13

Novartis Farmaceutica S.A.

Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona

Tây Ban Nha

6

Haginat 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

500mg

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-17849-12

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

Việt Nam

7

Zymycin

Azithromycin 250mg

250mg

Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-17886-12

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Việt Nam

8

Cefuroxim 250mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

250mg

Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 3 vỉ x 5 viên

VD-17955-12

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

Việt Nam

9

Metformin 1000mg

Metformin HCl 1000mg

1000mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên; Lọ 100 viên

VD-17971-12

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1- Pharbaco

Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội

Việt Nam

10

Metformin 500mg

Metformin HCl 500mg

500mg

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-17972-12

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1- Pharbaco

Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội

Việt Nam

11

Metformin 850mg

Metformin HCl 850mg

850mg

Hộp 5 vỉ x 20 viên; Lọ 100 viên

VD-17973-12

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1- Pharbaco

Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội

Việt Nam

12

Topclar 500

Clarithromycin 500 mg

500mg

Hộp 2 vỉ x 5 viên, hộp 1 chai 50 viên

VD-18050-12

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

13

Efodyl

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

500mg

hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-18068-12

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

14

Efodyl

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

250mg

hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-18069-12

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

15

Saviroxim 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

250mg

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-18122-12

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm & sinh học y tế

Lô III- 18 đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

16

Saviroxim 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

500mg

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-18123-12

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm & sinh học y tế

Lô III- 18 đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

17

Crondia 30 MR

Gliclazid 3mg

3mg

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-18281-13

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam

Việt Nam

18

Cefixime MKP 100

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

100mg

Hộp 12 gói x 1,5g

VD-18459-13

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

19

Cefixime MKP 50

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg

50mg

Hộp 12 gói x 1,5g thuốc bột uống

VD-18460-13

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

20

Quincef 125

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg

125mg

Hộp 10 gói x 3,8g

VD-18466-13

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

21

Cefixim-Domesco 100mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

100mg

hộp 10 gói, 12 gói x 2 gam

VD-18489-13

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66 quốc lộ 30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp

Việt Nam

22

Hasanclar 500

Clarithromycin 500mg

500mg

Hộp 4 vỉ (nhôm-nhôm) x 7 viên

VD-18528-13

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

23

Lordivas 5 mg

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

5mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-18529-13

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

24

Klamentin 1g

Amoxicilin và acid calvulanic

1g

hộp 2vỉ x 7 viên

VD-7875-09

CP Dược Hậu Giang

 290 Bis, Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Ninh Kiều, Cần Thơ

Việt Nam

25

Gludipha 850

Metformin hydroclorid

850mg

hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 1 chai x 30 viên

VD-12414-10

CT CPDP Trung Ương Vidipha

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

26

Cefurich 500

Cefuroxim

500mg

hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim

VD-6180-08

CT TNHH US Pharma USA

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

Việt Nam

27

Zasinat 500

Cefuroxim axetil tương đương 500mg Cefuroxim

500mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-10183-10

Công ty CPDP Euvipharm

Ấp Bình Tiền 2, Xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Việt Nam

28(*)

Azibiotic 500

Azithromycin

500mg

Hộp 2 vỉ x 3 viên nén dài bao phim

VD-2496-07

Công ty CP Liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR.s.r.l

Số 08 Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP Huế, Thừa Thiên Huế

Việt Nam

29

Actixim 500

Cefuroxim axetil

Cefuroxim 500mg (dưới dạng Cefuroxim acetil)

Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim, hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim

VD-7495-09

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

30

Cefuroxime 250mg

Cefuroxim acetil

250mg

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

VD-6800-09

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2-Đường N4-Khu Công nghiệp Hòa Xá-TP Nam ĐỊnh

Việt Nam

31(*)

Oralfuxim 500

Cefuroxim

500mg

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-4595-07

Công ty Cổ phần Armephaco -Xí nghiệp DP 150

112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

32

Cefuromid 250

Cefuroxim acetil

250mg

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

VD-8670-09

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2-Đường N4-Khu Công nghiệp Hòa Xá-TP Nam ĐỊnh

Việt Nam

33

Cefuromid 500

Cefuroxim acetil

500mg

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

VD-8671-09

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2-Đường N4-Khu Công nghiệp Hòa Xá-TP Nam ĐỊnh

Việt Nam

34

Clarithromycin 500mg

Clarithromycin

500mg

Hộp 1,2,10 vỉ x 10 viên

VD-10694-10

CTCP XNK Y tế Domesco

66 Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

35

Metformin STADA 850mg

Metformin

850mg

Hộp 4 vỉ, 6 vỉ x 15 viên

VD-9058-09

CT TNHH LD Stada-VN

40 Đại Lộ Tự Do,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương

Việt Nam

36

Mobimed 15

Meloxicam

15mg

hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-11871-10

CT CP Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

37

Levoquin 500

Levofloxacin

500mg

hộp 2 vỉ x 4 viên

VD-12524-10

CT CP Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

38

Staclazide 30 MR

Gliclazid

30mg

hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-12599-10

CT TNHH Stada-VN

K63/1, Nguyễn Thị Sóc-Ấp Mỹ Hoà 2-Xã Xuân Thới Đông,Huyện Hóc Môn,Tp.HCM

Việt Nam

39

.Bisoprolol

Bisoprolol

5mg

hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-9047-09

CT TNHH Stada-VN

40 Đại Lộ Tự Do,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương

Việt Nam

41(*)

Bdfglamic

Glibenclamid

5mg

hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-2964-07

CT CPDP Bidiphar 1

498 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định

Việt Nam

42

Cefuroxim 500

Cefuroxim axetil

500mg

hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-13763-11

CT CPDP Bidiphar 1

500 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định

Việt Nam

43

Menison 16mg

Methylprednisolon

16mg

hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-12526-11

CT CP Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

44

Diaprid 4mg

Glimepirid

4mg

hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-12517-10

CT CP Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

45

Adefovir STADA 10mg

Adefovir dipivoxil

10mg

hộp 3 vỉ x 10 viên, 30 viên.\/chai

VD-12596-10

CT TNHH Stada-VN

40 Đại Lộ Tự Do,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương

Việt Nam

46

Lipistad 20

Atorvastatin calci

20mg

hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-8265-09

CT TNHH Stada-VN

40 Đại Lộ Tự Do,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương

Việt Nam

47

Ethambutol 400mg

Ethambutol

400mg

hộp 10 vỉ x 12 viên

VD-7995-09

CT CPDP Imexpharm

Số 4, Đường 30/4, Tp Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

48(*)

Imedroxil 500mg

Cefadroxil

500mg

hộp 1 vỉ x 12 viên

VD-2441-07

CT CPDP Imexpharm

Số 22, Đường số 02, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

49

Amloefti 5mg

Amlodipin besylat tương đương 5mg Amlodipin

5mg

hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-6162-08

CT CPDP 3/2

930 C2, Đường C, KCN Cát Lái Q2, Tp HCM

Việt Nam

50

Clarividi 500

Clarithromycin

500mg

hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-5510-08

CT CPDP Trung Ương Vidipha

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

51

Clarithro 500

Clarithromycin

500mg

hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên

VD-5509-08

CT CPDP Trung Ương Vidipha

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

52

Savi Trimetazidine 35 MR

Trimetazidin hydroclorid

35mg

hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-11690-10

CT CPDP Savi (Savipharm)

Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Nhuận, P.Tân Nhuận Đông, Q7, Tp.HCM

Việt Nam

53

Opeazitro 200

Azithromycin

200mg

hộp 3 gói x 2,5g

VD-11097-10

CT CPDP OPV

Số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà II, TP Biên Hoà, Đồng Nai

Việt Nam

54

Opeazitro 500

Azithromycin

500mg

hộp 1 vỉ x 3 viên

VD-11098-10

CT CPDP OPV

Số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà II, TP Biên Hoà, Đồng Nai

Việt Nam

55(*)

Cefixim MKP 100

Cefixim

100mg

Hộp 12 gói x 1,5g thuốc bột

VD-2188-06

Công ty CP Hóa-Dược phẩm Mekophar

297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

Ghi chú:

(*): Thuốc đã hết hạn số đăng ký nhưng được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Xuyên

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 896/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2013

 

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 3) VÀ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 4)

------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài  liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược - Bộ Y tế;

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các danh mục;

- Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 3) gồm 132 thuốc.

- Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 4) gồm 55 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục, Quản lý dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ; Pháp chế, Bảo hiểm Y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế ; Giám đốc các cơ sở sản xuất có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ tướng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế -  Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên






 

FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

×
×
×
Vui lòng đợi