Quyết định 2500/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2500/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2500/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2500/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 2500/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 11)
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT- BYT- BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế; Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT- BYT- BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||
_______ |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||
___________________ |
|||||
Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2014 |
|||||
DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 11) |
|||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2500/QĐ-BYT ngày 07 / 07/ 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
1 |
Alegysal |
Pemirolast Kali |
1mg/ml |
Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch nhỏ mắt |
VN-17584-13 |
Santen Pharmaceutical Co., Ltd |
9-19 Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533-8651, Osaka |
2 |
Avastin |
Bevacizumab |
400mg/16ml |
Hộp 1 lọ 16ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
VN-9654-10 |
Genetech Inc. |
1 DNA Way, South San Francisco. CA 94080 |
3 |
Avastin |
Bevacizumab |
400mg/16ml |
Hộp 1 lọ 16ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
VN-15051-12 |
Roche Diagnostics GmbH |
Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim |
4 |
Avastin |
Bevacizumab |
100mg/4ml |
Hộp 1 lọ 4ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
VN-10240-10 |
F.Hoffmann-La Roche Ltd. |
Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel |
5 |
Avastin |
Bevacizumab |
100mg/4ml |
Hộp 1 lọ 4ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
VN-15050-12 |
Roche Diagnostics GmbH |
Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim |
6 |
Avastin |
Bevacizumab |
100mg/4ml |
Hộp 1 lọ 4ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
VN-9655-10 |
Genetech Inc. |
1 DNA Way, South San Francisco. CA 94080 |
7 |
Avastin |
Bevacizumab |
400mg/16ml |
Hộp 1 lọ 16ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
VN-10241-10 |
F.Hoffmann-La Roche Ltd. |
Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel |
8 |
Avodart |
Dutasteride |
0.5mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm |
VN-17445-13 |
GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA |
189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-232 |
9 |
Bfluid Injection |
Glucose, các acid amin, chất điện giải và vitamin B1 |
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Túi nhựa mềm 500ml, 1000ml |
VN-15861-12 |
Otsuka Pharmaceutical Factory, Inc |
115 Kuguhara, Tateiwa, Muya-cho, Naruto, Tokushima |
10 |
Ceclor |
Cefaclor |
250mg |
Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x 12 viên |
VN-17626-14 |
11 |
Coversyl 10mg |
Perindopril Arginine |
10mg |
Hộp 1 lọ 30 viên; Viên nén bao phim |
VN-17086-13 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905 Route de Saran, 45520 Gidy |
12 |
Coversyl 5mg |
Perindopril Arginine |
5mg |
Hộp 1 lọ 30 viên; Viên nén bao phim |
VN-17087-13 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905 Route de Saran, 45520 Gidy |
13(*) |
Diprivan |
Propofol |
10mg/ml |
Nhũ tương dùng tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, hộp chứa 1 bơm tiêm 50ml |
VN-6897-08 |
Cơ sở sản xuất: Corden Pharma S.P.A; Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Ltd |
Cơ sở sản xuất: Viale Dell'Industria 3, 20040, Caponago (MI); Cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire S K 10 2NA, United Kingdom |
14(*) |
Diprivan |
Propofol |
10mg/ml |
Nhũ tương dùng đường tĩnh mạch, |
VN-4716-07 |
Corden Pharma S.P.A |
Viale Dell’Industria 3, 20040, Caponago (MI) |
15 |
Eloxatin |
Oxaliplatin |
100mg/20ml |
Hộp 1 lọ 20 ml dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền |
VN2-126-13 |
Sanofi-Aventis Deutschland GmbH |
Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main |
16 |
Eloxatin |
Oxaliplatin |
50mg/10ml |
Hộp 1 lọ 10 ml dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền |
VN2-127-13 |
Sanofi-Aventis Deutschland GmbH |
Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main |
17 |
Evoflo Evohaler 25/125mcg |
Salmeterol (Dưới dạng Salmeterol xinafoat) + Fluticason propionat |
25mcg+125mcg |
Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng; Hộp 1 bình xịt 120 liều |
VN-16264-13 |
Glaxo Wellcome S.A |
Avda. De Extremadura no 3, 09400-Aranda de Duero (Burgos) |
18 |
Evoflo Evohaler 25/250mcg |
Salmeterol (Dưới dạng Salmeterol xinafoat) + Fluticason propionat |
25mcg+250mcg |
Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng; Hộp 1 bình xịt 120 liều |
VN-16265-13 |
Glaxo Wellcome S.A |
Avda. De Extremadura no 3, 09400-Aranda de Duero (Burgos) |
19 |
Evoflo Evohaler 25/50mcg |
Salmeterol (Dưới dạng Salmeterol xinafoat) + Fluticason propionat |
25mcg+50mcg |
Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng; Hộp 1 bình xịt 120 liều |
VN-16266-13 |
Glaxo Wellcome S.A |
Avda. De Extremadura no 3, 09400-Aranda de Duero (Burgos) |
20(*) |
Flumetholon 0.02 |
Fluorometholone |
0.2mg/ml |
Hỗn dịch nhỏ mắt, Hộp 1 lọ 5ml |
VN-7346-08 |
Santen Pharmaceutical Co. Ltd |
9-19 Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533-8651, Osaka |
21(*) |
Flumetholon 0.1 |
Fluorometholone |
1mg/ml |
Hỗn dịch nhỏ mắt, Hộp 1 lọ 5ml |
VN-7347-08 |
Santen Pharmaceutical Co. Ltd |
9-19 Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533-8651, Osaka |
22 |
Fortzaar |
Losartan potassium, Hydrochlorothiazide |
100mg/25mg |
Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim |
VN-16837-13 |
Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp&Dohme B.V |
Cơ sở sản xuất: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU; Cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031BN Haarlem, The Netherlands |
23 |
Herceptin |
Trastuzumab |
150mg |
Hộp 1 lọ bột x 150mg; Bột pha dung dịch tiêm truyền |
QLSP-0755-13 |
Cơ sở sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd |
Cơ sở sản xuất: 124 - Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel; Cơ sở đóng gói: Wurmisweg CH-4303, Kaiseraugst, Switzerland |
24 |
Hyalgan |
Muối natri của acid Hyaluronic (Hyalectin) |
20mg/2ml |
Hộp 1 ống tiêm bơm đầy sẵn 2ml dung dịch tiêm trong khớp |
VN-11857-11 |
Fidia Farmaceutici S.p.A |
Via Ponte Della Fabbrica, 3/A 35031 Abano Terme (Padova) |
25 |
Hyzaar Plus |
Losartan potassium, Hydrochlorothiazide |
100mg/12,5mg |
Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim |
VN-16838-13 |
Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp&Dohme (Australia) Pty. Ltd., |
Cơ sở sản xuất: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU; Cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W.2142, Australia |
26 |
Kary Uni Ophthalmic Suspension |
Pirenoxine |
0.05mg/ml |
Hộp 1 lọ 5ml, hỗn dịch nhỏ mắt |
VN-15629-12 |
Santen Pharmaceutical Co., Ltd |
2-14, Shikinami, Hodasushimizu-cho, Hakui-gun,Ishikawa |
27 |
Klacid |
Clarithromycine |
125mg/5ml |
Cốm pha hỗn dịch uống, Hộp 1 lọ 60ml & Hộp 1 lọ 30ml |
VN-16101-13 |
PT.Abbott Indonesia |
Jl, Raya Jakarta Bogo Km37, Bogo 16415 |
28 |
Lipanthyl 200M |
Fenofibrate |
200mg |
Viên nang cứng, hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-17205-13 |
Recipharm Fontaine |
Rue des Prés Potets 21121 Fontaine Les Dijon |
29 |
Lipitor |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O) |
40mg |
Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-17769-14 |
Cơ sở sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC-Mỹ; Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
Cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico; Cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany. |
30 |
Lipitor |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O) |
10mg |
Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-17768-14 |
Cơ sở sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC-Mỹ; Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
Cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico; Cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany. |
31 |
Lipitor |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O) |
20mg |
Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-17767-14 |
Cơ sở sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC-Mỹ, Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
Cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, Mỹ. Cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany. |
32 |
Lucentis |
Ranibizumab |
Hộp 1 lọ 0,23ml dung dịch tiêm |
VN-16852-13 |
Novartis Pharma Stein AG |
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein |
33 |
Lucrin PDS Depot 11.25mg |
Leuprorelin acetate |
11.25mg |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, hỗn dịch tiêm |
VN-14887-12 |
Cơ sở sản xuất: Takeda Pharmaceutical Company Ltd; Cơ sở đóng gói: Abbott Laboratories S.A |
Cơ sở sản xuất: 17-85 Jusohonmachi 2-chome, Yodogawa-ku, Osaka 532; Cơ sở đóng gói: Avenida de Burgos, 91 28050 Madrid, Spain |
34 |
Lucrin PDS Depot 3.75mg |
Leuprorelin acetate |
3.75mg |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, hỗn dịch tiêm |
VN-14888-12 |
Cơ sở sản xuất: Takeda Pharmaceutical Company Ltd; Cơ sở đóng gói: Abbott Laboratories S.A |
Cơ sở sản xuất: 17-85 Jusohonmachi 2-chome, Yodogawa-ku, Osaka 532; Cơ sở đóng gói: Avenida de Burgos, 91 28050 Madrid, Spain |
35 |
Mabthera |
Rituximab |
200mg/20ml |
Hộp chứa 1 lọ 200mg/20ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền |
QLSP-0756-13 |
Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd |
Cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116 Mannheim; Cơ sở đóng gói: Wurmisweg CH-4303, Kaiseraugst, Switzerland |
36 |
Mabthera |
Rituximab |
500mg/50ml |
Hộp chứa 1 lọ 500mg/50ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền |
QLSP-0757-13 |
Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd |
Cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116 Mannheim; Cơ sở đóng gói: Wurmisweg CH-4303, Kaiseraugst, Switzerland |
37 |
Miacalcic |
Calcitonin cá hồi tổng hợp |
50IU/ml |
Hộp 5 ống × 1ml dung dịch tiêm |
VN-17766-14 |
Novartis Pharma Stein AG |
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein |
38 |
Minirin |
Desmopressin acetate |
0.1mg |
Hộp gồm 1 chai chứa 30 viên nén |
VN-8397-09 |
Ferring international Center S.A |
Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint-Prex |
39 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
75mcg/0.3ml |
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,3ml dung dịch tiêm |
QLSP-0723-13 |
Roche Diagmostics GmbH |
Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim |
40 |
Mobic |
Meloxicam |
15mg |
Viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên |
VN-16140-13 |
Boehringer Ingelheim Ellas A.E |
5th km Paiania-Markopoulo 194 00 Koropi |
41 |
Mobic |
Meloxicam |
7,5mg |
Viên nén, hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên |
VN-16141-13 |
Boehringer Ingelheim Ellas A.E |
5th km Paiania-Markopoulo 194 00 Koropi |
42 |
Natrilix SR |
Indapamide |
1.5mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên bao phim phóng thích chậm |
VN-16509-13 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905 Route de Saran, 45520 Gidy |
43 |
Nootropil |
Piracetam |
800mg |
Hộp 3 vỉ x 15 viên nén bao phim |
VN-17717-14 |
UCB S. A |
Chemin du Foriest, B-1420 Braine- I' Alleud |
44 |
Norditropin Nordilet 5mg/1,5ml |
Somatropin |
3,3mg/ml |
Dung dịch tiêm, Hộp 1 bút x 1,5ml |
VN-9644-10 |
Novo Nordisk A/S |
Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd |
45 |
Ovitrelle |
Choriogonadotropin alfa |
250mcg/0.5ml |
Dung dịch pha tiêm. Hộp 1 ống tiêm chứa dung dịch đã pha sẵn |
VN-11198-10 |
Merck Serono S.p.A |
Via delle Magnolie 15 (loc. Frazione Zona Industriale), 70026 Modugno (BA) |
46 |
Pneumorel |
Fenspiride hydrochloride |
80mg |
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Viên bao |
VN-15959-12 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905 Route de Saran, 45520 Gidy |
47 |
Procoralan |
Ivabradine HCl |
7.5mg |
Hộp 4 vỉ x 14 viên, Viên nén bao phim |
VN-15961-12 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905 Route de Saran, 45520 Gidy |
48 |
Procoralan |
Ivabradine HCl |
5mg |
Hộp 4 vỉ x 14 viên, Viên nén bao phim |
VN-15960-12 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905 Route de Saran, 45520 Gidy |
49 |
Resolor 1mg |
Prucalopride (dưới dạng Prucalopride succinate) |
1mg |
Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên |
VN2-60-13 |
Janssen-Cilag S.p.A |
Via C. Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina |
50 |
Resolor 2mg |
Prucalopride (dưới dạng Prucalopride succinate) |
2mg |
Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên |
VN2-61-13 |
Janssen-Cilag S.p.A |
Via C. Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina |
51 |
Sanlein 0,1 |
Natri Hyaluronate |
1mg/ml |
Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch nhỏ mắt |
VN-17157-13 |
Santen Pharmaceutical Co., Ltd |
9-19 Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651 |
52 |
Sifrol |
Pramipexole HCl |
0.375mg |
Viên nén giải phóng chậm; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-17272-13 |
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG |
Binger Strase 173 55216 Ingelheim am Rhein |
53 |
Sutent |
Sunitinib malate |
12.5mg |
Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên |
VN1-704-12 |
Pfizer Italia S.R.L |
Localita Marino del Tronto, IT-63046 Ascoli Piceno (AP) |
54 |
Sutent |
Sunitinib malate |
50mg |
Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên |
VN1-702-12 |
Pfizer Italia S.R.L |
Localita Marino del Tronto, IT-63046 Ascoli Piceno (AP) |
55 |
Sutent |
Sunitinib malate |
25mg |
Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên |
VN1-703-12 |
Pfizer Italia S.R.L |
Localita Marino del Tronto, IT-63046 Ascoli Piceno (AP) |
56 |
Taflotan |
Tafluprost |
0.015mg/ml |
Hộp 1 lọ 2.5ml; Dung dịch nhỏ mắt |
VN2-209-13 |
Santen Pharmaceutical Co., Ltd |
348-3, Aza-suwa, Oaza-shide, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga |
57 |
Tamiflu |
Oseltamivir |
75mg |
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang |
VN-9653-10 |
Catalent Germany schorndorf GmbH |
Steinbeisstrasse 2, D-73614 Schorndorf |
58 |
Tarceva |
Erlotinib |
100mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim |
VN2-174-13 |
Cơ sở sản xuất: Roche S.p.A; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd. |
Cơ sở sản xuất: Via Morelli 2 -20090, Segrate, Milano; Cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland |
59 |
Tarceva |
Erlotinib |
100mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim |
VN2-173-13 |
Roche S.p.A |
Via Morelli 2 -20090, Segrate, Milano |
60 |
Telfast BD |
Fexofenadin HCl |
60mg |
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim |
VN-19727-13 |
Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam |
123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
61 |
Telfast HD |
Fexofenadin HCl |
180 mg |
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim |
VN-19728-13 |
Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam |
123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
62 |
Trivastal Retard |
Piribedil |
50mg |
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Viên nén bao đường giải phóng chậm |
VN-16822-13 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905 Route de Saran, 45520 Gidy |
63 |
Tygacil |
Tigecyclin |
50mg |
Bột đông khô pha tiêm, Hộp 10 lọ |
VN2-264-14 |
Wyeth Lederle S.r.l |
Via Franco Gorgone Z.I., 95100 Catania (CT) |
64 |
Vastarel 20mg |
Trimetazidine dihydrochloride |
20mg |
Hộp 2 vỉ x 30 viên, Viên nén bao phim |
VN-16510-13 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905 Route de Saran, 45520 Gidy |
65 |
Vastarel MR |
Trimetazidine dihydrochloride |
35mg |
Hộp 2 vỉ x 30 viên; Viên nén bao phim giải phóng có biến đổi |
VN-17735-14 |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905 Route de Saran, 45520 Gidy |
66 |
Vismed |
Natri Hyaluronate 0.18% |
1.8mg/ml |
Hộp 20 hoặc 60 ống đơn liều 0.3ml dung dịch nhỏ mắt |
VN-15419-12 |
Bahnhofstrasse 73453 Abtsgmund - Untergroningen |
67 |
Voltaren Emulgel |
Diclofenac diethylamine |
1,16g/100g gel |
Hộp 1 tuýp 20g; Gel bôi ngoài da |
VN-17535-13 |
68 |
Zeffix |
Lamivudine |
100mg |
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim |
VN-17443-13 |
Cơ sở sản xuất: Glaxo Operations UK Ltd; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd |
Cơ sở sản xuất: Priory street, Ware, Hertfordshire, SG120DJ; Cơ sở đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia, Victoria 3155, Australia |
69(*) |
Zometa |
Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate) |
4mg/100ml |
Hộp 1 chai 100ml dung dịch truyền tĩnh mạch |
VN-7301-08 |
Novartis Pharma Stein AG |
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein |
70 |
Zytiga |
Abiraterone acetate |
250mg |
Hộp 1 lọ 120 viên nén |
VN2-147-13 |
Cơ sở sản xuất: Patheon Inc; Cơ sở đóng gói: Janssen Cilag S.p.A |
Cơ sở sản xuất: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontaria, L5N, 7K9; Cơ sở đóng gói: Via C. Janssen, 04010 Borgo San Michele, Latina, Italia |
(*): Thuốc đã hết hạn số đăng ký nhưng được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc. |
|
|||||
KT. BỘ TRƯỞNG |
||||||
THỨ TRƯỞNG |
||||||
Đã ký |
||||||
Nguyễn Thị Xuyên |