Quyết định 549/QĐ-UBND An Giang 2021 Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính của Sở Công Thương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 549/QĐ-UBND

Quyết định 549/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:549/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:17/03/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
___________

Số: 549/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________

An Giang, ngày 17 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG

_______

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 79/TTr-SCT ngày 16 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Thay thế các thủ tục hành chính tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại mục II; danh mục phụ lục 1 của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
- Thay thế các thủ tục hành chính tại mục V và VI danh mục thủ tục hành chính của Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Thay thế các thủ tục hành chính tại mục I và II; phụ lục 1 của Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Công Thương;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; ĐĐB Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- VNPT tỉnh An Giang;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

 

TT

TT LV

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC ĐIỆN

1

1

2.001561.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Công Thương

Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.

- Quyết định ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép hoạt động điện lực (cấp hàng năm).

2

2

2.001632.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

3

3

2.001617.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Công Thương

4

4

2.001549.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

5

5

2.001535.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Công Thương

6

6

2.001266.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

7

7

2.001249.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Công Thương

8

8

2.001724.000.00.00.H01

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

9

9

2.000543.000.00.00.H01

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.

- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.

10

10

2.000526.000.00.00.H01

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

11

11

2.000621.000.00.00.H01

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

10 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.

12

12

2.000638.000.00.00.H01

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

10 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

13

13

2.000643.000.00.00.H01

Cấp lại thẻ an toàn điện

10 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

14

1

2.000142.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

15

2

2.000136.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

16

3

2.000078.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

17

4

2.000073.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

18

5

2.000207.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

19

6

2.000201.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

20

7

2.000194.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

21

8

2.000187.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

22

9

2.000175.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

23

10

2.000196.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

24

11

1.000425.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

25

12

2.000180.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

26

13

2.000166.000.00.00.H01

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

27

14

2.000156.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

28

15

2.000390.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

29

16

2.000387.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

30

17

2.000376.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

31

18

2.000371.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

32

19

2.000354.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

33

20

2.000279.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

34

21

1.000481.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

35

22

2.000163.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

36

23

1.000444.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

37

24

2.000211.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

nhayCác thủ tục hành chính từ số 14 - 37 thuộc lĩnh vực Kinh doanh khí tại Mục II Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

38

1

2.000674.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

39

2

2.000666.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

40

3

2.000664.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

41

4

2.000673.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

42

5

2.000669.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

43

6

2.000672.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

44

7

2.000648.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

+ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

+ Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

+ Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

+ Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01:2013/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu ban hành theo Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18/6/2013.

+ Quy chuẩn Việt Nam QCVN 10:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước ban hành theo Thông tư số 47/2015/TT-BCT ngày 11/12/2015.

+ Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

45

8

2.000645.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

46

9

2.000647.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

47

10

2.000190.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 năm 6 năm 2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

48

11

2.000176.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

49

12

2.000167.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

50

13

2.001624.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

51

14

2.001619.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

52

15

2.000636.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

53

16

2.001646.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

54

17

2.001636.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

55

18

2.001630.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

56

19

2.000637.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 năm 6 năm 2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.

- Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

57

20

2.000197.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

58

21

2.000640.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

59

22

2.000626.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 năm 6 năm 2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

- Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

60

23

2.000204.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

61

24

2.000622.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính

nhayCác thủ tục hành chính từ số 47 - 61 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Mục III Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG

62

1

1.001158.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

15 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ

- Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.

- Quyết định số 14768/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.

nhayThủ tục hành chính số 62 thuộc lĩnh vực Công nghiệp nặng tại Mục IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

63

1

2.000535.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

25 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 75/2020/TT- BTC ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước cua Bộ Công Thương;

- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

64

2

2.000591.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

25 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Thông tư số 75/2020/TT- BTC ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

nhayCác thủ tục hành chính số 63, 64 thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Mục V Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

65

1

2.000309.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.

66

2

2.000631.000.00.00.H01

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.

67

3

2.000609.000.00.00.H01

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.

68

4

2.000619.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

10 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.

69

5

2.000191.000.00.00.H01

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

09 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Luật Bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùng.

- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.

- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công thương Về việc ban hành Mẫu Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.

- Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.

nhayCác thủ tục hành chính từ số 65 - 69 thuộc lĩnh vực Quản lý cạnh tranh tại Mục VI Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

VII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

70

1

2.000004.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

+ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 20018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

71

2

2.000002.000.00.00.H01

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

+ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 20018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

72

3

2.000033.000.00.00.H01

Thông báo hoạt động khuyến mại

Không quy định thời gian

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

+ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 20018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

73

4

2.001474.000.00.00.H01

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Không quy định thời gian

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

74

5

2.000131.000.00.00.H01

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

+ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 20018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

75

6

2.000001.000.00.00.H01

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

nhayCác thủ tục hành chính từ số 70 - 75 thuộc lĩnh vực Xúc tiến thương mại tại Mục VII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

VIII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

76

1

2.000255.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

10 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

77

2

2.000370.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

25 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

78

3

2.000362.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

28 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

79

4

2.000351.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

28 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

80

5

2.000340.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

81

6

2.000330.000.00.00.H01

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

28 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

82

7

2.000272.000.00.00.H01

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

83

8

2.000361.000.00.00.H01

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

84

9

1.000774.000.00.00.H01

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

55 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

85

10

2.000339.000.00.00.H01

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

86

11

2.000334.000.00.00.H01

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

87

12

2.000322.000.00.00.H01

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

88

13

2.002166.000.00.00.H01

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

55 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

89

14

2.000665.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

90

15

1.001441.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

91

16

2.000662.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

55 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

92

17

2.000063.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính.

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

+ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT , ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

93

18

2.000450.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

94

19

2.000347.000.00.00.H01

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

95

20

2.000327.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

96

21

2.000314.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT , ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về vịêc Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

nhayCác thủ tục hành chính từ số 76 - 96 thuộc lĩnh vực Thương mại quốc tế tại Mục VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

IX. LĨNH VỰC HÓA CHẤT

97

1

2.001547.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12, được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;

- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước cua Bộ Công Thương;

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28- 12-2017 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

98

2

2.001175.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

99

3

2.001172.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

100

4

1.002758.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12, được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;

- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước cua Bộ Công Thương;

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28- 12-2017 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

101

5

2.001161.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

102

6

2.000652.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

nhayCác thủ tục hành chính từ số 97 - 102 thuộc lĩnh vực Hóa chất tại Mục IX Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1nhay

X. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

103

1

2.000229.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

104

2

2.000210.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

03 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

105

3

2.000221.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

18 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ.

106

4

2.000172.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

03 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

107

5

2.001434.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

108

6

2.001433.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Theo quy định của Bộ Tài chính

109

7

1.003401.000.00.00.H01

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

nhayCác thủ tục hành chính từ số 103 - 109 thuộc lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ tại Mục X Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

XI. LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

110

1

1.005190.000.00.00.H01

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006.

- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 22 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.

- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.

- Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc công bố danh mục văn bản QPPL do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực toàn bộ theo Luật phí và lệ phí.

111

2

2.000110.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính

nhayCác thủ tục hành chính số 110, 111 thuộc lĩnh vực Dịch vụ thương mại tại Mục XI Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

XII. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

112

1

2.001264.000.00.00.H01

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

17 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

- Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới.

nhayThủ tục hành chính số 112 thuộc lĩnh vực Xuất nhập khẩu tại Mục XII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

113

1

2.000046.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

05 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

- Luật số 30/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc Hội về Luật Chất lượng hàng hóa;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Thông tư số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 của Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28/10/2015 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23/12/2016 của Bộ Công Thương về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh;

- Thông tư số 29/2017/TT-BCT ngày 20/12/2017 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai khí dầu mỏ hóa lỏng mini;

- Thông tư số 21/2017/TT-BCT ngày 23/10/2017 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may.

nhayThủ tục hành chính số 113 thuộc lĩnh vực Khoa học, công nghệ tại Mục XIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

XIV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

114

1

2.000331.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

30 ngày làm việc

Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Không quy định

- Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

- Căn cứ Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu;

- Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.

nhayThủ tục hành chính số 114 thuộc lĩnh vực Công nghiệp địa phương tại Mục XIV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1.nhay

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

TT

TT LV

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

1

1

2.001283.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Theo quy định của Bộ tài chính

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

2

2

2.001261.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ tài chính

3

3

2.00127.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ tài chính

II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

4

1

2.000181.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Theo quy định của Bộ tài chính

- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương,

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

- Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

- Căn cứ Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

5

2

2.000162.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ tài chính

6

3

2.000150.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ tài chính

7

4

2.000633.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Theo quy định của Bộ tài chính

- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

8

5

2.000629.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ tài chính.

9

6

1.001279.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ tài chính.

10

7

2.000620.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Theo quy định của Bộ tài chính

- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

11

8

2.000615.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung bán lẻ rượu

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ tài chính

12

9

2.001240.000.00.00.H01

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ tài chính

13

10

2.000459.000.00.00.H01

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

04 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Không quy định

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.

- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá.

- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.

- Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

14

11

1.001005.000.00.00.H01

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Không quy định

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.

- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá.

- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.

- Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

15

1

2.000331.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

30 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Không quy định

- Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

- Căn cứ Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu;

- Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi