Thông tư 47/2015/TT-BCT yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 47/2015/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/2015/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/01/2021, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 15/2020/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu.
Xem chi tiết Thông tư 47/2015/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 47/2015/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 47/2015/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ YÊU CẦU THIẾT KẾ
CỬA HÀNG XĂNG DẦU TRÊN MẶT NƯỚC
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước.
Ký hiệu QCVN 10 : 2015/BCT.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QCVN 10 : 2015/BCT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ YÊU CẦU THIẾT KẾ CỬA HÀNG XĂNG DẦU TRÊN MẶT NƯỚC
National Technical Regulation on Design Requirements Of Water - Based Petroleum Filling Stations
Lời nói đầu
QCVN 10 : 2015/BCT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Công Thương ban hành kèm theo Thông tư số 47/2015/TT-BCT ngày 11 tháng 12 năm 2015.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ YÊU CẦU THIẾT KẾ CỬA HÀNG XĂNG DẦU TRÊN MẶT NƯỚC
National Technical Regulation on Design Requirements Of Water - Based Petroleum Filling Stations
QUY ĐỊNH CHUNG
a) Quy chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật cơ bản để thiết kế, xây dựng mới, đóng mới, nâng cấp, mở rộng các cửa hàng xăng dầu trên mặt nước.
b) Việc thiết kế, xây dựng, nâng cấp, mở rộng các cửa hàng xăng dầu xây dựng cố định trên bờ thực hiện hoạt động kinh doanh xăng dầu cho cả phương tiện giao thông đường thủy và đường bộ thực hiện theo quy định tại QCVN 01 : 2013/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu.
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
Cửa hàng xăng dầu trên mặt nước bao gồm cửa hàng xăng dầu xây cố định, tàu vỏ thép, xà lan đã được cải hoán hoặc các phương tiện nổi khác có hoạt động bán lẻ xăng dầu qua cột bơm cho các phương tiện tham gia giao thông đường thủy.
Là thiết bị để kiểm soát áp suất dư và áp suất chân không trong bể chứa xăng dầu với mục đích đảm bảo an toàn cho bể chứa và chống hao hụt xăng dầu do bay hơi trong quá trình vận hành.
Là phương pháp nhập xăng dầu từ phương tiện vận chuyển xăng dầu vào bể chứa theo chu trình kín qua họng nhập kín.
Là nước thải trong quá trình hoạt động của cửa hàng xăng dầu bao gồm: Nước thải nhiễm xăng dầu và nước thải sinh hoạt không nhiễm xăng dầu.
Là hệ thống các thiết bị nhằm thu hồi và hạn chế hơi xăng dầu thoát ra ngoài không khí khi nhập xăng dầu vào bể chứa xăng dầu.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Loại hình cửa hàng | Tổng dung tích (m3) |
1. Xây dựng cố định |
|
Cấp 1 | Từ 150 đến 210 |
Cấp 2 | Từ 100 đến dưới 150 |
Cấp 3 | <> |
2. Xà lan, tàu vỏ thép và phương tiện nổi khác |
|
Cấp 1 | Từ 100 đến 2000 |
Cấp 2 | Từ 16 đến dưới 100 |
Cấp 3 | <> |
Hạng mục xây dựngHạng mục xây dựngHạng mục xây dựng | Khoảng cách an toàn tối thiểu, m{không nhỏ hơn (2), (3)} Khoảng cách an toàn tối thiểu, m {không nhỏ hơn (2), (3)}Khoảng cách an toàn tối thiểu, m {không nhỏ hơn (2), (3)} | |||||||||||
Cửa hàng cấp 1 | ||||||||||||
Cửa hàng cấp 2 | Cửa hàng cấp 3 | |||||||||||
Nơi sản xuất có phát lửa hoặc tia lửaNơi sản xuất có phát lửa hoặc tia lửaNơi sản xuất có phát lửa hoặc tia lửa | 18 | 18 | 18 | |||||||||
Công trình công cộng (4)Công trình công cộng (4)Công trình công cộng (4) | 50 | 50 | 50 | |||||||||
Công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác ngoài cửa hàng (5) | Bậc chịu lửa (1) | I, II | 5 | 5 | 5 | |||||||
III | 15 | 12 | 10 | |||||||||
IV; V | 20 | 14 | 14 | |||||||||
- Đường cáp điện- Đường cáp điện- Đường cáp điện | - Theo quy định hiện hành về hành lang an toàn lưới điện.- Theo quy định hiện hành về hành lang an toàn lưới điện.- Theo quy định hiện hành về hành lang an toàn lưới điện. | |||||||||||
- Đường cáp viễn thông- Đường cáp viễn thông- Đường cáp viễn thông | ||||||||||||
- Theo quy định hiện hành của ngành viễn thông.- Theo quy định hiện hành của ngành viễn thông.- Theo quy định hiện hành của ngành viễn thông. | ||||||||||||
Chú thích:1) Bậc chịu lửa của công trình theo QCVN 06:2010/BXD. 2) Khoảng cách đối với bể tính từ mép bể. 3) Khoảng cách đối với cột bơm tính từ tâm cột bơm. 4) Khoảng cách đối với công trình công cộng tính đến ranh giới công trình. Công trình công cộng bao gồm: trường học, bệnh viện, triển lãm quốc gia và trung tâm thương mại. 5) Khoảng cách đối với công trình dân dụng tính đến chân công trình. Chú thích: 1) Bậc chịu lửa của công trình theo QCVN 06:2010/BXD. 2) Khoảng cách đối với bể tính từ mép bể. 3) Khoảng cách đối với cột bơm tính từ tâm cột bơm. 4) Khoảng cách đối với công trình công cộng tính đến ranh giới công trình. Công trình công cộng bao gồm: trường học, bệnh viện, triển lãm quốc gia và trung tâm thương mại. 5) Khoảng cách đối với công trình dân dụng tính đến chân công trình.Chú thích: 1) Bậc chịu lửa của công trình theo QCVN 06:2010/BXD. 2) Khoảng cách đối với bể tính từ mép bể. 3) Khoảng cách đối với cột bơm tính từ tâm cột bơm. 4) Khoảng cách đối với công trình công cộng tính đến ranh giới công trình. Công trình công cộng bao gồm: trường học, bệnh viện, triển lãm quốc gia và trung tâm thương mại. 5) Khoảng cách đối với công trình dân dụng tính đến chân công trình.Chú thích: 1) Bậc chịu lửa của công trình theo QCVN 06:2010/BXD. 2) Khoảng cách đối với bể tính từ mép bể. 3) Khoảng cách đối với cột bơm tính từ tâm cột bơm. 4) Khoảng cách đối với công trình công cộng tính đến ranh giới công trình. Công trình công cộng bao gồm: trường học, bệnh viện, triển lãm quốc gia và trung tâm thương mại. 5) Khoảng cách đối với công trình dân dụng tính đến chân công trình.Chú thích: 1) Bậc chịu lửa của công trình theo QCVN 06:2010/BXD. 2) Khoảng cách đối với bể tính từ mép bể. 3) Khoảng cách đối với cột bơm tính từ tâm cột bơm. 4) Khoảng cách đối với công trình công cộng tính đến ranh giới công trình. Công trình công cộng bao gồm: trường học, bệnh viện, triển lãm quốc gia và trung tâm thương mại. 5) Khoảng cách đối với công trình dân dụng tính đến chân công trình.Chú thích: 1) Bậc chịu lửa của công trình theo QCVN 06:2010/BXD. 2) Khoảng cách đối với bể tính từ mép bể. 3) Khoảng cách đối với cột bơm tính từ tâm cột bơm. 4) Khoảng cách đối với công trình công cộng tính đến ranh giới công trình. Công trình công cộng bao gồm: trường học, bệnh viện, triển lãm quốc gia và trung tâm thương mại. 5) Khoảng cách đối với công trình dân dụng tính đến chân công trình. |
Hạng mục xây dựngHạng mục xây dựngHạng mục xây dựng | Khoảng cách an toàn tối thiểu, mKhoảng cách an toàn tối thiểu, mKhoảng cách an toàn tối thiểu, m | |||||||||||
Cấp 1 | ||||||||||||
Cấp 2 | Cấp 3 | |||||||||||
1. Bến đò, bến phà, cảng, cầu, khu nuôi trồng thủy sản, chợ1. Bến đò, bến phà, cảng, cầu, khu nuôi trồng thủy sản, chợ1. Bến đò, bến phà, cảng, cầu, khu nuôi trồng thủy sản, chợ | 100 | 100 | 70 | |||||||||
2. Nơi sản xuất có phát hỏa hoặc tia lửa2. Nơi sản xuất có phát hỏa hoặc tia lửa2. Nơi sản xuất có phát hỏa hoặc tia lửa | 50 | 50 | 30 | |||||||||
Công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác | Bậc chịu lửa | I, II | 15 | 12 | 5 | |||||||
III | 20 | 15 | 10 | |||||||||
IV, V | 25 | 20 | 12 | |||||||||
Chú thích: Trường hợp công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác trong bảng có bậc chịu lửa cấp I, II, III và mặt tường về phía cửa hàng xăng dầu là tường ngăn cháy thì không quy định khoảng cáchChú thích: Trường hợp công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác trong bảng có bậc chịu lửa cấp I, II, III và mặt tường về phía cửa hàng xăng dầu là tường ngăn cháy thì không quy định khoảng cáchChú thích: Trường hợp công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác trong bảng có bậc chịu lửa cấp I, II, III và mặt tường về phía cửa hàng xăng dầu là tường ngăn cháy thì không quy định khoảng cáchChú thích: Trường hợp công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác trong bảng có bậc chịu lửa cấp I, II, III và mặt tường về phía cửa hàng xăng dầu là tường ngăn cháy thì không quy định khoảng cáchChú thích: Trường hợp công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác trong bảng có bậc chịu lửa cấp I, II, III và mặt tường về phía cửa hàng xăng dầu là tường ngăn cháy thì không quy định khoảng cáchChú thích: Trường hợp công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác trong bảng có bậc chịu lửa cấp I, II, III và mặt tường về phía cửa hàng xăng dầu là tường ngăn cháy thì không quy định khoảng cách | ||||||||||||
Vị trí lắp đặt cột bơm xăng dầu trong cửa hàng xăng dầu phải phù hợp các yêu cầu sau:
Chiều cao của kim thu sét phải đảm bảo cho van thở nằm hoàn toàn trong vùng bảo vệ của kim thu sét. Trường hợp các van thở đặt cao mà không nằm trong vùng bảo vệ chống sét của các công trình cao xung quanh thì phải chống sét đánh thẳng cho van thở bằng các cột thu sét được nối đẳng thế. Hệ thống chống sét phải được kiểm tra định kỳ hàng năm theo quy định hiện hành.
Tên hạng mục cửa hàng | Bình bột | Chăn sợi | |
≥ 25 kg | ≥ 4 kg |
| |
1. Cụm bể chứa cửa hàng cấp 1, 2 | 2 | 2 | 4 |
2. Cụm bể chứa cửa hàng cấp 3 | 1 | 2 | 2 |
3. Cột bơm xăng dầu và vị trí nhập xăng dầu vào bể chứa | - | 2 | 1 |
4. Nơi bán dầu nhờn và sản phẩm khác (nếu có) | - | 1 (1) | 1 |
5. Phòng giao dịch bán hàng (nếu có) | - | 1 (1) | - |
6. Phòng bảo vệ (nếu có) | - | 1 (1) | - |
7. Máy phát điện, trạm biến áp (nếu có) | 1 | 2 | - |
Dung tích xăng dầu của cửa hàng (m3) | Bình bột (cái)Bình bột (cái) | Bình khí CO2 | Chăn sợi | |
≥ 25 kg | ≥ 8 kg |
| ||
100 đến 2000 | 2 | 4 | 1 | 4 |
16 đến dưới 100 | 1 | 3 | 1 | 3 |
<> | 0 | 2 | 0 | 2 |
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN