Thông tư 21/2020/TT-BCT thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 21/2020/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2020/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
04 trường hợp miễn trừ giấy phép hoạt động điện lực
Ngày 09/9/2020, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư 21/2020/TT-BCT về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Theo đó, chậm nhất trước 15 ngày làm việc kể từ ngày dự kiến chính thức vận hành thương mại, tổ chức tham gia hoạt động phát điện phải nộp đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực. Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Bộ Công Thương và Cục Điều tiết điện lực sẽ thực hiện trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
Bên cạnh đó, đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sẽ thực hiện gửi trực tiếp qua đường dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến trên trang thông tin điện tử của cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Ngoài ra, Thông tư quy định 4 trường hợp miễn trừ giấy phép hoạt động điện lực: Phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác; Phát điện có công suất lắp đặt đến 01 MW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác; Kinh doanh điện tại vùng nông thôn, miền núi, hải đảo mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng; Điều độ hệ thống điện quốc gia và điều hành giao dịch thị trường điện lực.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 26/10/2020.
Xem chi tiết Thông tư 21/2020/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 21/2020/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực, thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực trong các lĩnh vực sau đây:
Thông tư này áp dụng cho tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện lực trong các lĩnh vực: Tư vấn chuyên ngành điện lực, phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện.
TT |
Lĩnh vực hoạt động điện lực |
Thời hạn của giấy phép |
1 |
Tư vấn chuyên ngành điện lực |
05 năm |
2 |
Phát điện |
|
a) |
Nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh theo danh mục được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
20 năm |
b) |
Nhà máy điện không thuộc danh mục nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
10 năm |
3 |
Truyền tải điện |
20 năm |
4 |
Phấn phối điện |
10 năm |
5 |
Bán buôn điện, bán lẻ điện |
10 năm |
HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Trong trường hợp hồ sơ điện tử có dung lượng lớn hoặc các tài liệu theo quy định của pháp lnật không được gửi qua mạng thông tin điện tử thì có thể gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính.
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thực hiện đăng ký tài khoản trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương sử dụng tài khoản đã đăng ký để khai báo và gửi hồ sơ trực tuyến;
- Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan của cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu, các thông tin liên quan trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương. Hết thời hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương theo quy định tại Điều 10 Thông tư này, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép hoạt động điện lực.
THẨM QUYỀN CẤP VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
- Tư vấn thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương;
- Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
Phụ lục
MẪU GIẤY PHÉP VÀ VĂN BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG CẤP PHÉP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực)
STT |
TÊN MẪU |
Mẫu 01 |
Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực |
Mẫu 2a |
Giấy phép do Bộ Công Thương cấp |
Mẫu 2b |
Giấy phép do Cục Điều tiết điện lực cấp |
Mẫu 2c |
Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp |
Mẫu 2d |
Giấy phép do Sở Công Thương cấp |
Mẫu 3a |
Danh sách trích ngang các chuyên gia tư vấn lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực |
Mẫu 3b |
Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, vận hành |
Mẫu 4a |
Báo cáo về tình hình hoạt động điện lực lĩnh vực phát điện |
Mẫu 4b |
Báo cáo về tình hình hoạt động điện lực lĩnh vực truyền tải điện, phân phối điện |
Mẫu 4c |
Báo cáo về tình hình hoạt động điện lực lĩnh vực bán buôn điện, phân phối và bán lẻ điện |
Mẫu 4d |
Báo cáo về tình hình hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực |
Mẫu 5 |
Báo cáo về tình hình cấp giấy phép hoạt động điện lực tại địa phương của năm trước |
Mẫu 01
(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ) __________ Số: .../... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ..., ngày ... tháng ... năm ... |
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi:1 .......
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):.....................................................................................
Có trụ sở chính tại:.....Điện thoại:.................................. Fax:..; Email:..................................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): ................................. Điện thoại:..................... Fax:…..; Email: .......
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ........ ngày …. tháng …. năm …..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ….. cấp, mã số doanh nghiệp ....., đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ... cấp ngày ........ (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:........................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Đề nghị 2... cấp giấy phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO (Ký tên, đóng dấu)
|
_____________________
1 Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết các thủ tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
2 Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
Mẫu 2a
BỘ CÔNG THƯƠNG __________ Số: .../GP-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực của … (tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực. 1
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép hoạt động điện lực cho:
1. Tên tổ chức: ................................................................................................................
2. Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ...............................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do … cấp, mã số doanh nghiệp ...., đăng ký lần … ngày … tháng ... năm …. hoặc Quyết định thành lập số: ....., ngày …. tháng ... năm...
4. Trụ sở chính: ........................... ; Điện thoại: .................. ; Fax: ................ Email:............
Văn phòng giao dịch (nếu có): .............. Điện thoại:.................... Fax:..; Email:...
Điều 2. Lĩnh vực hoạt động
1. ...................................................................................................................................
2. ...................................................................................................................................
Điều 3. Phạm vi và thời hạn hoạt động
1. Lĩnh vực 1:................................................................................................................... 2
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
2. Lĩnh vực 2: ..................................................................................................................
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Điều 4. Quyền của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
1. ... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) được phép hoạt động theo lĩnh vực và phạm vi của giấy phép hoạt động điện lực.
2. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có các quyền theo quy định tại Điều3 .. Luật Điện lực và các quyền khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Nghĩa vụ của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
3. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) không được phép cho thuê, cho mượn, tự ý sửa chữa giấy phép hoạt động điện lực.
4. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ tham gia thị trường điện lực theo quy định về vận hành thị trường điện do Bộ công thương ban hành.
5. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
6. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện các quy định tại Điều4 .... Luật Điện lực, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Giấy phép hoạt động điện lực này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
BỘ TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật là căn cứ ban hành Giấy phép được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản khác thì căn cứ ban hành Giấy phép được cập nhật, hiệu chỉnh theo văn bản mới.
2 Ghi cụ thể thông tin về phạm vi hoạt động của từng lĩnh vực; riêng đối với lĩnh vực hoạt động phát điện cần ghi chi tiết về các thông số chính của nhà máy điện (tổng công suất, thông số kỹ thuật chính của tổ máy, máy biến áp chính, trạm biến áp tăng áp, thông tin về đấu nối nhà máy).
3 Ghi tên Điều về quyền của đơn vị điện lực phù hợp với lĩnh vực được cấp phép.
4 Ghi tên Điều về nghĩa vụ của đơn vị điện lực phù hợp với lĩnh vực được cấp phép.
Mẫu 2b
BỘ CÔNG THƯƠNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC __________ Số: …/GP-ĐTĐL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
_____________
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực của ... (tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép);
Theo đề nghị của Trưởng phòng Cấp phép và Quan hệ công chúng. 1
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép hoạt động điện lực cho:
1. Tên tổ chức: ..................................................................................................................
2. Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):.................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp ...., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ... hoặc Quyết định thành lập số: ...., ngày …. tháng ... năm...
4. Trụ sở chính:........................... ; Điện thoại:................... ; Fax:................ Email:..............
Văn phòng giao dịch (nếu có):................. Điện thoại:................... Fax:........... ; Email:..........
Điều 2. Lĩnh vực hoạt động
1. ....................................................................................................................................
2. ....................................................................................................................................
Điều 3. Phạm vi và thời hạn hoạt động
Lĩnh vực 1: ................................................................................................................ 2
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Lĩnh vực 2: ................................................................................................................
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Điều 4. Quyền của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
1. ... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) được phép hoạt động theo lĩnh vực và phạm vi của giấy phép hoạt động điện lực.
2. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có các quyền theo quy định tại Điều3 .. Luật Điện lực và các quyền khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Nghĩa vụ của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
3. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) không được phép cho thuê, cho mượn, tự ý sửa chữa giấy phép hoạt động điện lực.
4. ….(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) co nghĩa vụ tham gia thị trường điện lực theo quy định về vận hành thị trường điện do Bộ công thương ban hành.
5. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
6. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện các quy định tại Điều4 .... Luật Điện lực, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Giấy phép hoạt động điện lực này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CỤC TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật là căn cứ ban hành Giấy phép được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản khác thì căn cứ ban hành Giấy phép được cập nhật, hiệu chỉnh theo văn bản mới.
2 Ghi cụ thể thông tin về phạm vi hoạt động của từng lĩnh vực; riêng đối với lĩnh vực hoạt động phát điện cần ghi chi tiết về các thông số chính của nhà máy điện (tổng công suất, thông số kỹ thuật chính của tổ máy, máy biến áp chính, trạm biến áp tăng áp, thông tin về đấu nối nhà máy).
3 Ghi tên Điều về quyền của đơn vị điện lực phù hợp với lĩnh vực được cấp phép.
4 Ghi tên Điều về nghĩa vụ của đơn vị điện lực phù hợp với lĩnh vực được cấp phép.
Mẫu 2c
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ… __________ Số: …/GP-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ..., ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ .....
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực của… (tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.1
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép hoạt động điện lực cho:
1. Tên tổ chức: ..................................................................................................................
2. Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp ...., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ... hoặc Quyết định thành lập số: ..., ngày …. tháng ... năm...
4. Trụ sở chính:.......................... ; Điện thoại:............... ; Fax:................ Email:................
Văn phòng giao dịch (nếu có):................................... Điện thoại:......................... Fax:..; Email: ….
Điều 2. Lĩnh vực hoạt động
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
Điều 3. Phạm vi và thời hạn hoạt động
Lĩnh vực 1:.................................................................................................................... 2
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Lĩnh vực 2: ...................................................................................................................
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Điều 4. Quyền của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
1. …. (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) được phép hoạt động theo lĩnh vực và phạm vi của giấy phép hoạt động điện lực.
2. ….(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có các quyền theo quy định tại Điều3 .. Luật Điện lực và các quyền khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Nghĩa vụ của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
3. ….(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) không được phép cho thuê, cho mượn, tự ý sửa chữa giấy phép hoạt động điện lực.
4. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ tham gia thị trường điện lực theo quy định về vận hành thị trường điện do Bộ công thương ban hành.
5. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
6. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện các quy định tại Điều4 .... Luật Điện lực, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Giấy phép hoạt động điện lực này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH/THÀNH PHỐ... CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật là căn cứ ban hành Giấy phép được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản khác thì căn cứ ban hành Giấy phép được cập nhật, hiệu chỉnh theo văn bản mới.
2 Ghi cụ thể thông tin về phạm vi hoạt động của từng lĩnh vực; riêng đối với lĩnh vực hoạt động phát điện cần ghi chi tiết về các thông số chính của nhà máy điện (tổng công suất, thông số kỹ thuật chính của tổ máy, máy biến áp chính, trạm biến áp tăng áp, thông tin về đấu nối nhà máy).
3 Ghi tên Điều về quyền của đơn vị điện lực phù hợp với lĩnh vực được cấp phép.
4 Ghi tên Điều về nghĩa vụ của đơn vị điện lực phù hợp với lĩnh vực được cấp phép.
Mẫu 2d
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ… SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ... ____________ Số: ... /GP-SCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________
...., ngày ... tháng …. năm ... |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
___________
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ...
Căn cứ Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của UBND tỉnh/ thành phố ... về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, ... của Sở Công Thương tỉnh/ thành phố.;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm … của UBND …. về việc ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động điện lực;
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực của …. (tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép);
Theo đề nghị của Trưởng phòng .1
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép hoạt động điện lực cho:
1. Tên tổ chức: .................................................................................................................
2. Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp ...., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ... hoặc Quyết định thành lập số: ....., ngày .…tháng ... năm...
4. Trụ sở chính:............................. ; Điện thoại:................... ;... Fax:............ Email:.............
Văn phòng giao dịch (nếu có):..................... Điện thoại:.................. Fax:........... ; Email:......
Điều 2. Lĩnh vực hoạt động
1. ......................................................................................................................................
2. ......................................................................................................................................
Điều 3. Phạm vi và thời hạn hoạt động
Lĩnh vực 1: ................................................................................................................... 2
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Lĩnh vực 2: ...................................................................................................................
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Điều 4. Quyền của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
1. ... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) được phép hoạt động theo lĩnh vực và phạm vi của giấy phép hoạt động điện lực.
2. ….(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có các quyền theo quy định tại Điều3 .. Luật Điện lực và các quyền khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Nghĩa vụ của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
3. …. Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) không được phép cho thuê, cho mượn, tự ý sửa chữa giấy phép hoạt động điện lực.
4. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) co nghĩa vụ tham gia thị trường điện lực theo quy định về vận hành thị trường điện do Bộ công thương ban hành.
5. ….(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
6. …(Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện các quy định tại Điều4 .... Luật Điện lực, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Giấy phép hoạt động điện lực này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
GIÁM ĐỐC
|
____________________
1 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật là căn cứ ban hành Giấy phép được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản khác thì căn cứ ban hành Giấy phép được cập nhật, hiệu chỉnh theo văn bản mới.
2 Ghi cụ thể thông tin về phạm vi hoạt động của từng lĩnh vực; riêng đối với lĩnh vực hoạt động phát điện cần ghi chi tiết về các thông số chính của nhà máy điện (tổng công suất, thông số kỹ thuật chính của tổ máy, máy biến áp chính, trạm biến áp tăng áp, thông tin về đấu nối nhà máy).
3 Ghi tên Điều về quyền của đơn vị điện lực phù hợp với lĩnh vực được cấp phép.
4 Ghi tên Điều về nghĩa vụ của đơn vị điện lực phù hợp với lĩnh vực được cấp phép.
Mẫu 3a
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC CHUYÊN GIA TƯ VẤN LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Mã số định danh (nếu có) |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác trong lĩnh vực tư vấn (năm) |
Vị trí/Dự án đã tham gia tư vấn |
Chứng chỉ hành nghề; |
I. Chuyên gia tư vấn chủ nhiệm dự án hoặc giám sát trưởng |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chuyên gia tư vấn khác |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 3b
DANH SÁCH TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện )
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Mã số định danh (nếu có) |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác trong lĩnh vực đề nghị cấp phép (năm) |
Ghi chú |
I. |
Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đội ngũ trưởng ca vận hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện) |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 4a
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC PHÁT ĐIỆN
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP (nếu có) (TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO) _____________ Số: .../... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Về tình hình hoạt động lĩnh vực phát điện
Năm …1
Kính gửi:
- Cục Điều tiết điện lực;
- Sở Công Thương tỉnh/thành phố ….
Tên đơn vị được cấp phép: ..............................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):..................................................................................
Đăng ký trụ sở chính tại:...Điện thoại:.................................... Fax:..; Emai:...
Văn phòng đại diện, trụ sở giao dịch (nếu có) tại:..................... Điện thoại: .....Fax:...; Emai:...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …. cấp, mã số doanh nghiệp ...., đăng ký lần …. ngày .…tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ... cấp ngày ...cho các lĩnh vực hoạt động sau:
- ......, thời hạn đến ngày ..... tháng .......................................... năm........................ .
- ......, thời hạn đến ngày ..... tháng .......................................... năm........................ .
Tên nhà máy được cấp phép hoạt động:
Công suất lắp đặt của nhà máy:
Cấp điện áp đấu nối với hệ thống điện quốc gia:
I. TUÂN THỦ CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
1. Trang thiết bị công nghệ, phương tiên phục vụ phát điện (khi có thay đổi)
1.1. Tình trạng hoạt động của các thiết bị chính trong nhà máy: Tua bin, máy phát, máy biến áp chính.
1.2. Báo cáo chi tiết các thiết bị nếu có thay đổi ảnh hưởng đến công suất phát định mức, thay đổi các thông số chính của nhá máy (nếu có)
2. Người trực tiếp quản lý kỹ thuật vận hành, đội ngũ trưởng ca
2.1. Người trực tiếp quản lý kỹ thuật vận hành
TT |
Họ tên |
Trình độ chuyên môn |
Số năm công tác trong lĩnh vực phát điện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2.2. Đội ngũ trưởng ca
TT |
Họ tên |
Trình độ chuyên môn |
Số, ngày cấp của Giấy chứng nhận vận hành |
Số, ngày cấp của quyết định công nhận chức danh trưởng ca |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
3. Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát, thu thập dữ liệu phù hợp với yêu cầu của hệ thống điện theo quy định của pháp luật.
3.1. Hệ thống thông tin liên lạc:
TT |
Thiết bị |
Không có |
Không sử dụng được |
Đang sử dụng bình thường |
Ghi chú |
1 |
Kênh trực thông (hotline) |
|
|
|
|
2 |
Điện thoại |
|
|
|
|
3 |
Máy fax (hoặc thiết bị có chức năng tương tự) |
|
|
|
|
4 |
Hệ thống quản lý lệnh điều độ (DIM) |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
3.2. Hế thống SCADA (áp dụng cho nhà máy điện có công suất từ 10 MW trở lên hoặc đấu nối lưới điện 110 kV trở lên hoặc có thỏa thuận lắp đặt SCADA trong thỏa thuận đấu nối)
- Tình trạng kết nối đến các cấp điều độ có quyền điều khiển:
- Số lượng tín hiệu đang kết nối/tổng số tín hiệu SCADA:
- Số lần mất kết nối hoàn toàn trong năm:
- Tổng thời gian mất kết nối trong năm (giờ):
3.3. Hệ thống đo đếm điện năng:
TT |
Thiết bị |
Không có |
Không sử dụng được |
Đang sử dụng tốt |
Cấp chính xác (của Công tơ, CT, VT) |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống đo đếm điện năng chính |
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống đo đếm dự phòng 1 |
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống đo đếm dự phòng 2 |
|
|
|
|
|
4 |
Hệ thống thu thập dữ liệu đo đếm từ xa |
|
|
|
|
Ghi tên các đơn vị thu thập dữ liệu đo xa |
4. Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ thị trường điện (Đối với các đơn vị tham gia thị trường điện).
TT |
Hệ thống |
Tình trạng trang bị (thay thế mới, nâng cấp - nếu có) |
Tình trạng vận hành |
|
Số lần sự cố |
Tổng thời gian sự cố |
|||
1 |
Hệ thống kết nối với mạng thông tin nội bộ thị trường điện |
|
|
|
2 |
Hệ thống chào giá |
|
|
|
3 |
Hệ thống hỗ trợ thanh toán thị trường điện |
|
|
|
… |
|
|
|
|
5. Báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận
5.1. Việc thực hiện trách nhiệm của đơn vị được quy định trong Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.
5.2. Quyết định phê duyệt, điều chỉnh Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường.
6. Quy trình vận hành hồ chứa đối với nhà máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Việc thực hiện trách nhiệm của đơn vị được quy định tại Quy trình vận hành hồ chứa, quy trình liên hồ (nếu có) đã được phê duyệt.
Trường hợp có sửa đổi, điều chỉnh, đề nghị gửi kèm bản sao Quyết định phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa.
7. Thực hiện quản lý an toàn đập thủy điện đối với nhà máy thủy điện theo quy định của pháp luật.
7.1. Báo cáo việc thực hiện trách nhiệm của chủ đập về quản lý an toàn đập và gửi kèm các tài liệu: Quyết định phê duyệt phương án bảo vệ đập; Phương án ứng phó thiên tai và phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp.
8. Thực hiện các quy định về trồng rừng thay thế và chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với nhà máy thủy điện).
9. Thực hiện các quy định của pháp luật có liên quan khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.
II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
1. Sản lượng điện và doanh thu của năm...
2. Thời gian ngừng phát điện (do sự cố, kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa) trong năm …
Cam kết của đơn vị trong việc duy trì hoạt động điện lực: …
(Tên đơn vị báo cáo) xin cam đoan những thông tin trong báo cáo trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật với nội dung trên./.
Nơi nhận: - Như trên; - ….
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Thời gian chốt số liệu báo cáo từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 của năm báo cáo.
Mẫu 4b
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC TRUYỀN TẢI ĐIỆN/PHÂN PHỐI ĐIỆN
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP (nếu có) (TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO) _____________ Số: .../... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Về tình hình hoạt động lĩnh vực truyền tải điện/ phân phối điện năm ...1
____________________
Kính gửi:
- Cục Điều tiết điện lực;
- Sở Công Thương tỉnh/thành phố ….
Tên đơn vị được cấp phép: .............................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):...................................................................................
Đăng ký trụ sở chính tại: ...Điện thoại: .................................... Fax:..; Emai:...
Văn phòng đại diện, trụ sở giao dịch (nếu có) tại: ....................................... Điện thoại: .... Fax: ….; Emai:…
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …. cấp, mã số doanh nghiệp …, đăng ký lần .…ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ... cấp ngày ...cho các lĩnh vực hoạt động sau:
- .................................................... , thời hạn đến ngày .................... tháng ... năm …
Các nội dung báo cáo:
1. Người trực tiếp quản lý kỹ thuật vận hành
TT |
Họ tên |
Trình độ chuyên môn |
Số năm công tác trong lĩnh vực truyền tải/ phân phối điện |
Ghi chú |
… |
|
|
|
|
2. Việc đáp ứng của đội ngũ cán bộ trực tiếp vận hành
3. Báo cáo sản lượng, doanh thu từ hoạt động truyền tải điện (đối với đơn vị truyền tải điện).
4. Báo cáo........................... (đối với đơn vị phân phối điện).
Cam kết của đơn vị trong việc duy trì hoạt động điện lực: ...
(Tên đơn vị báo cáo) xin cam đoan những thông tin trong báo cáo trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật với nội dung trên./.
Nơi nhận: - Như trên; - ….
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Thời gian chốt số liệu báo cáo từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 của năm báo cáo
Mẫu 4c
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC BÁN BUÔN ĐIỆN/PHÂN PHỐI VÀ BÁN LẺ ĐIỆN
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP (nếu có) (TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO) _____________ Số: .../... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ …, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Về tình hình hoạt động lĩnh vực bán buôn điện/phân phối và bán lẻ điện năm ...1
_______________
Kính gửi:
- Cục Điều tiết điện lực;
- Sở Công Thương tỉnh/thành phố ….
Tên đơn vị được cấp phép: ...................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):........................................................................
Đăng ký trụ sở chính tại: ...Điện thoại:..................................... Fax:..; Emai:...
Văn phòng đại diện, trụ sở giao dịch (nếu có)) tại: .......................... Điện thoại:...;Fax:…; Emai:...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …. cấp, mã số doanh nghiệp …, đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ... cấp ngày ...cho các lĩnh vực hoạt động sau:
- .............................................. , thời hạn đến ngày ...................... tháng ............ năm...
- ....................................... , thời hạn đến ngày .................... tháng năm ….
Các nội dung báo cáo:
1. Người trực tiếp quản lý kinh doanh, quản lý kỹ thuật
TT |
Họ tên |
Trình độ chuyên môn |
Số năm công tác trong lĩnh vực được quản lý |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2. Việc đáp ứng của đội ngũ cán bô trực tiếp vận hành.
3. Tình hình hoạt động của hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ thị trường điện (nếu có).
4. Tình hình hoạt động điện lực năm:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu thực hiện |
1 |
Hoạt động theo lĩnh vực bán buôn điện/ bán lẻ điện được cấp phép |
|
|
|
Sản lượng điện sản xuất |
kWh |
|
|
Sản lượng điện bán |
kWh |
|
|
Doanh thu tiền điện |
Đồng |
|
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh điện |
Đồng |
|
|
Lãi/lỗ (trước thuế) |
Đồng |
|
2 |
Hoạt động sản xuất, kinh doanh khác |
|
|
|
Doanh thu |
Đồng |
|
|
Chi phí |
Đồng |
|
|
Lãi/lỗ (trước thuế) |
Đồng |
|
Cam kết của đơn vị trong việc duy trì hoạt động điện lực: ...
(Tên đơn vị báo cáo) xin cam đoan những thông tin trong báo cáo trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật với nội dung trên./.
Nơi nhận: - Như trên; - ….;
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Thời gian chốt số liệu báo cáo từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 của năm báo cáo
Mẫu 4d
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP (nếu có) (TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO) _____________ Số: .../... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Về tình hình hoạt động lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện năm ...1
Kính gửi:
- Cục Điều tiết điện lực;
- Sở Công Thương tỉnh/thành phố ….
Tên đơn vị được cấp phép: .................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):........................................................................
Đăng ký trụ sở chính tại:...Điện thoại:...................................... Fax:..; Emai:...
Văn phòng đại diện, trụ sở giao dịch (nếu có) tại:........................... Điện thoại:.....;Fax:...; Emai:….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …. cấp, mã số doanh nghiệp ...., đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm …..
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ... cấp ngày ...cho các lĩnh vực hoạt động sau:
- ........................................ , thời hạn đến ngày ........................ tháng... năm ….
- ........................................ , thời hạn đến ngày ........................ tháng .......... năm ….
Các nội dung báo cáo
1. Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý và danh sách chuyên gia tư vấn:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh (Mã số định danh nếu có) |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác |
Chứng chỉ hành nghề (ghi rõ lĩnh vực, thời hạn) |
Vị trí/Dự án đã thực hiện |
I |
Cán bộ quản lý |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực 1: ... |
|||||
|
Chuyên gia tư vấn chủ nhiệm dự án hoặc giám sát trưởng |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn khác |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực 2: ... |
|||||
|
Chuyên gia tư vấn chủ nhiệm dự án hoặc giám sát trưởng |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn khác |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục các công trình do đơn vị tư vấn đã thực hiện trong năm... Cam kết của đơn vị trong việc duy trì hoạt động điện lực: ...
(Tên đơn vị báo cáo) xin cam đoan những thông tin trong báo cáo trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật với nội dung trên./.
Nơi nhận: - Như trên; - ….;
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Thời gian chốt số liệu báo cáo từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 của năm báo cáo
Mẫu 5
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…. SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ... __________ Số: ... /BC-SCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Về tình hình cấp giấy phép hoạt động điện lực tại địa phương của năm ... 1
Kính gửi:
- Cục Điều tiết điện lực;
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ...
1. Việc cấp giấy phép hoạt động điện lực
1.1. Số lượng giấy phép đã cấp trong năm cho từng lĩnh vực (phân loại cấp giấy phép mới và cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung):
STT |
LĨNH VỰC |
GIẤY PHÉP CẤP MỚI |
GIẤY PHÉP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Số lượng giấy phép đã thu hồi trong năm trước cho từng lĩnh vực (không báo cáo số giấy phép thu hồi do sửa đổi giấy phép, giấy phép hết hạn). Nêu lý do thu hồi.
2. Việc kiểm tra, giám sát về đảm bảo các điều kiện hoạt động và các nội dung trong giấy phép hoạt động điện lực
2.1. Hình thức thực hiện: Nêu rõ hình thức thanh tra/kiểm tra/yêu cầu báo cáo hoặc nêu rõ các hình thức khác.
2.1. Đối với hình thức thanh tra/kiểm tra: Báo cáo các nội dung sau:
a) Số cuộc thanh tra/kiểm tra: Phân loại theo kế hoạch hay đột xuất; lập danh sách các đơn vị được kiểm tra;
b) Nội dung thanh tra, kiểm tra;
c) Những vi phạm chủ yếu đã phát hiện qua các cuộc thanh tra/kiểm tra;
d) Biện pháp xử lý đối với các vi phạm:
- Tổng số vụ việc vi phạm:
+ Số vụ đã xử lý;
+ Số vụ chưa xử lý, nêu rõ lý do;
- Hình thức xử lý;
- Số vụ, số tiền xử phạt, việc chấp hành quyết định xử phạt.
đ) Việc thực hiện các kiến nghị của Đoàn thanh tra, kiểm tra.
2.2. Đối với hình thức yêu cầu báo cáo và các hình thức khác: Đánh giá kết quả chấp hành các quy định pháp luật trong hoạt động điện lực của các đơn vị./.
Nơi nhận: - Như trên; - ….; |
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Thời gian chốt số liệu báo cáo từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 của năm báo cáo