Quyết định 2077/QĐ-UBND thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2077/QĐ-UBND

Quyết định 2077/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2077/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:01/09/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 2077/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2077/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2077/QĐ-UBND

An Giang, ngày 01 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
Điều 3. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang:
1. Bố trí cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định pháp luật hiện hành.
2. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng giao tiếp với tổ chức, cá nhân cho toàn thể cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc tại Trung tâm.
3. Thông tin, tuyên truyền về hoạt động giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đang áp dụng tại Trung tâm để tổ chức, cá nhân biết.
4. Trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh An Giang Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang; Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh An Giang Về việc công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN

TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian
 giải quyết

Phí, lệ phí
(Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT
Mức độ 3

DVCTT
Mức độ 4

I.  LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước.

-Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước, gửi Ban Quản lý và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh;

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh;

+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình;

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan liên quan, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư và gửi cho Ban Quản lý.

- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về các nội dung điều chỉnh;

+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình;

+ Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về những nội dung điều chỉnh;

+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại Điểm d Khoản này, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư;

+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ban Quản lý.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đôi với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ban Quản lý.

- Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.

2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan.Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước, gửi Ban Quản lý và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.- Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.

3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội       Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh.

-Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu trên, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định về các nội dung điều chỉnh.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.

- Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình.

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về những nội dung điều chỉnh.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

* Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành:

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, các cơ quan được gửi hồ sơ có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nếu có).

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.

* Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.

* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, các cơ quan được gửi hồ sơ xin ý kiến có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình;

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo về việc đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư;

- Đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư.

+ Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

13

Điều chỉnh dự án đâu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đâu tư

Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

17

Giãn tiến độ đầu tư

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận thông báo

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đâu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý.

- Trong thời hạn 25 ngày đối với dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật đầu tư và trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan có liên quan đối với dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư, Ban Quản lý xem xét, quyết định chủ trương đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, các cơ quan được xin ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình.

- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định, Ban Quản lý xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG

27

Thủ tục đăng ký nội quy lao động.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

28

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật.

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

29

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

600.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

30

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 của Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

600.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

31

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc trong khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu.

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

32

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại ViệtNam theo hình thức hợp đồng lao động.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

600.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

33

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

600.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

34

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

600.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

35

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam.

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

450.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

II. SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT mức độ 3

DVCTT mức độ 4

I

LĨNH VỰC ĐIỆN

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số 167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số 167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

3

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số 167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số 167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

5

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số 167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số 167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

7

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số 167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số 167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

9

Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B, C)

+ Không quá 20 (hai mươi) ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 15 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm C.

Sở Công Thương trực tiếp thẩm định: Chi phí phải nộp = Tổng mức đầu tư được duyệt x (0,19+ 0,185)%

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

10

Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C)

Không quá 20 ngày làm việc

+ Sở Công Thương trực tiếp thẩm định:

Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,19+0,185)%

+ Sở Công Thương phối hợp cùng thẩm định với đơn vị khác:

Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,057+0,0555)%

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

11

Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C)

Không quá 20 ngày làm việc

+ Sở Công Thương trực tiếp thẩm định:

Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,19+0,185)%

+ Sở Công Thương phối hợp cùng thẩm định với đơn vị khác:

Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,057+0,0555)%

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

12

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110KV không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35kV sử dụng vốn ngân sách nhà nước

10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đợt kiểm tra công tác nghiệm thu cuối cùng.

+ Theo hướng dẫn tại Điểm 2.3, Khoản 2, Công văn 2814/BXD-GĐ ngày 30/12/2013 của Bộ Xây dựng. Cụ thể:

+ Công tác phí 02 người = 200.000 đồng.

+ Tiền xăng, xe (khoán) = 300.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

13

Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

14

Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

II.

LĨNH VỰC DẦU KHÍ

 

 

 

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

16

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

17

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

26

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

27

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

29

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

32

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

38

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Mục II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục 1 Quyết định 549/QĐ-UBND ban hành kèm theo ngày 17/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

III

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

nhayCác thủ tục hành chính số thứ tự 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 Phụ lục I, Phần II, Mục III bị sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Quyết định 301/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

39

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

20 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy:Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

40

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

41

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

42

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)

20 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

43

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

44

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

45

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

46

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm hành chính công

x

 

 

 

47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm hành chính công

x

 

x

 

48

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

49

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

20 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

51

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

52

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

53

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

54

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

55

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

56

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

57

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

58

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu (trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng)

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

59

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

60

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

61

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

62

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:  2.200.000 đồng/cơ sở/lần.

+ Lệ phí cấp giấy: 400.000 đồng/giấy/lần.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

63

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

64

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực)

10 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:  2.200.000 đồng/cơ sở/lần.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

65

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

66

Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

67

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

68

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)

10 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

69

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

nhay
Thủ tục hành chính Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ được bổ sung bởi Quyết định 301/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
nhay
Bổ sung

IV

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

 

 

 

 

70

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

15 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

V

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

 

 

71

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

20 ngày làm việc

(1) Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm - theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài Chính:

+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở;

+ Cơ sở sản xuất thực phẩm khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;

(2) Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính: là 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

(3) Lệ phí: không có.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

(a) TH cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

(b) TH cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

(c) TH cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

(d) TH cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

(1) Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm - theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài Chính:

+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở;

+ Cơ sở sản xuất thực phẩm khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;

(2) Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính: là 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

(3) Lệ phí: không có.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

VI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

 

 

 

73

Thủ tục đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

74

Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

75

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

76

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm hành chính công

x

 

 

 

77

Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

09 ngày làm việc

Không có

Trung tâm hành chính công

x

 

x

 

VII

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

78

Thủ tục đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm hành chính công

x

 

 

x

79

Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm hành chính công

x

 

 

x

80

Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại

Không

Không có

Trung tâm hành chính công

x

 

 

x

81

Thủ tục thông báo sửa đổi,bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Không

Không có

Trung tâm hành chính công

x

 

 

 

82

Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm hành chính công

x

 

x

 

83

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm hành chính công

x

 

x

 

VIII

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

 

 

 

84

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

85

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

28 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

86

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

28 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

87

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

28 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

88

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

89

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

28 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

90

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

20 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

91

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

20 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

92

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

55 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

93

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

94

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

95

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

20 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

96

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

55 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

97

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

98

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

99

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

55 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

100

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

07 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy: 3.000.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

101

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị tiêu huỷ).

05 ngày làm việc

lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

102

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài).

05 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

103

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác.

05 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

104

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

105

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

15 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

106

Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

15 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

107

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

108

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).

Ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

IX

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

 

 

 

 

109

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

1.200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

111

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

112

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

1.200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

113

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

114

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

X

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

115

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

116

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn  vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

117

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

18 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

118

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn  tiền chất thuốc nổ

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

119

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

120

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

121

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

XI

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

122

Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

123

Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

XII

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

124

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

125

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

17 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí
(nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

11

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

12

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

13

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

14

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

15

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

16

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

17

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

18

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

19

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

20

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

21

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

22

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

23

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

24

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

35 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

25

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

26

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

27

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35 ngày làm việc (15 ngày cho Sở Nội vụ, 20 ngày cho UBND tỉnh)

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

28

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

35 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

29

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

30

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

31

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

32

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

33

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

34

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

35

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

36

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

37

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

38

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

 

39

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

40

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

41

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

42

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

 

43

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

44

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

45

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

46

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

 

47

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

48

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

49

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

50

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

51

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

52

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Chưa có quy định cụ thể

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

53

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Chưa quy định cụ thể.

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

II

LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

 

54

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

55

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

56

Phê duyệt liên kết giáo dục

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

57

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

58

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

59

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

60

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

61

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

62

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

63

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

64

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

III

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

65

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngay trong ngày cơ quan tiếp nhận yêu cầu


Thu hộ lệ phí phôi bản sao (6000 đồng/ bản)

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

   

x

 

66

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

67

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

x

     

IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (*) (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

KhôngTN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT mức độ 3

DVCTT mức độ 4

 

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP    

 

 

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày làm việc

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

03 ngày làm việc

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

32

Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày làm việc

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày làm việc

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày làm việc

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

37

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

38

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

39

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

41

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

45

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

46

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

47

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

48

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

50

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

51

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

52

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

53

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

54

Giải thể doanh nghiệp

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

55

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

58

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

59

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

60

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp (Không thu phí trường hợp do thay đổi địa giới hành chính)

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

Ghi chú: (*)Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp (bao gồm: Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp) 50.000 đồng/lần

- Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp 100.000 đồng/lần (thực hiện đồng thời hoặc thực hiện sau khi nhận kết quả giải quyết TTHC)

 

 

Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội 

 
nhayCác thủ tục hành chính số thứ tự 62, 64, 65, 66, 67, 68 bị thay thế bởi nội dung thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2021 của UBND tỉnh An Giang (Theo quy định tại Điều 2)nhay

61

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

62

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

63

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

64

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

03 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

65

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Chưa quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

66

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Chưa quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

67

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

Chưa quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

68

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Chưa quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC Xà  

69

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

70

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

71

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

72

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

73

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

74

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

75

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

76

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

77

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

78

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

79

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

80

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

81

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

82

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

05 ngày làm việc

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

83

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

35 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

84

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

65 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

85

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Theo Chương trình và kỳ họp Quốc hội

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

86

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

47 ngày đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; 26 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

87

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

88

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

40 ngày đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

89

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

90

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

91

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

92

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

47 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

93

Chuyển nhượng dự án đầu tư

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định chủ trương đầu tư.
- Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

94

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

95

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

96

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

97

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

98

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

99

Giãn tiến độ đầu tư

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

100

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

101

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

102

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

103

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

104

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

105

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

106

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

107

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

108

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

109

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Thời hạn cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tương ứng với từng loại thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

110

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Thời hạn cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục thay đổi nội dung đăng ký đầu tư. Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế theo quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

IV

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

1

Vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài 

111

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).

Thời gian thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

112

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).

Thời gian thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

113

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).

Thời gian thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

114

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.

Thời gian thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

2

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 

115

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại.

- Thời gian thẩm định Văn kiện dự án, phi dự án là không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Sau khi Văn kiện dự án, phi dự án được phê duyệt, cơ quan chủ quản thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan kèm theo văn kiện dự án, phi dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

116

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.

1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án.
3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

117

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA,
vốn vay ưu đãi.

1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án.
3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

118

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án.

1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án.
3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

119

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

120

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm.

không có

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

121

Xác nhận chuyên gia.

Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định  trong vòng 15 làm việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

122

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản

Theo quy định của Chính phủ.

 

Không

- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thông qua hệ thống bưu chính.

 

x

 

 

123

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản.

Thời gian xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ về Đề xuất chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 45 ngày

Không

- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thông qua hệ thống bưu chính.

 

 

x

 

 

124

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu

Thời gian xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ về Đề xuất chương trình, dự án kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ: không quá 45 ngày

Không

- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thông qua hệ thống bưu chính.

 

x

 

 

V

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

 

 

 

 

 

 

125

Thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày; Dự án nhóm B, C: Tối đa 30 ngày

Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Chính (đối với trường hợp tăng tổng mức đầu tư)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

126

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

127

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày; Dự án nhóm B, C: Tối đa 30 ngày

Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

                   
 

 

Ghi chú: (*)

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp (bao gồm: Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp) 50.000 đồng/lần

- Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp 100.000 đồng/lần.

 

V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí
(Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ
qua DVBC

Không TN&TKQ
qua DVBC

DVC
trực tuyến
MĐ 3

DVC
trực tuyến
MĐ 4

I

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ công lập.

12 ngày làm việc

3.000.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập.

12 ngày làm việc

3.000.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập.

12 ngày làm việc

3.000.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

4

Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận.

10 ngày làm việc

- Phí thẩm định khi đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; nội dung lĩnh vực văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng/01 lần.

- Phí thẩm định khi thay đổi vốn; trụ sở chính hoặc trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (trừ trường hợp trụ sở chính hoặc trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi theo quyết định điều chỉnh địa giới hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền): 1.500.000 đồng/01 lần.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

5

Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).

10 ngày làm việc

1.000.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

6

Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát.

10 ngày làm việc

1.000.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

nhay
Các thủ tục hành chính này được bổ sung bởi Mục 1 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết định 1038/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
nhay
Bổ sung

7

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

04 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

8

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

13 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

9

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

04 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

05 ngày làm việc

Đối với các Hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10.000.000 (mười triệu) đồng và tối thiểu không dưới 5.000.000 (năm triệu) đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

05 ngày làm việc

Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng không quá 5.000.000 (năm triệu) đồng và không dưới 3.000.000 (ba triệu) đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

13

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

14

Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư.

Trong thời gian 15 ngày làm việc (đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư) hoặc 10 ngày làm việc (đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thẩm định, Cơ quan thẩm định công nghệ gửi văn bản thẩm định đến Cơ quan chủ trì thẩm định dự án đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

15

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;

- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;

- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

16

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;

- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;

- Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

17

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.

- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;

- Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;

- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

18

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

19

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

20

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

21

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

22

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

23

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

24

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp.

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

25

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

26

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

45 ngày làm việc.

Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

27

Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

45 ngày làm việc

Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

28

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

29

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

- Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồsơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

30

Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh Nghiên cứu viên chính, Kỹ sư chính (hạng II).

- Thẩm định quá trình xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II: trong thời hạn 20 ngày làm việc sau khi có kết quả của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chứcdanh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II và gửi kết quả (kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét tuyển dụng và bổ nhiệm đặc cách) về Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị có ý kiến.

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, có ý kiến trả lời.

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

31

Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh Trợ lý Nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), Nghiên cứu viên, Kỹ sư (hạng III).

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách, Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức.

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức, thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) ra quyết định tuyển dụng đặc cách viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

32

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét bổ nhiệm đặc cách của Hội đồng, cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

33

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập.

Quyết định kéo dài thời gian công tác được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

34

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

35

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

- Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành trong Quý I của năm tổ chức xét tặng Giải thưởng.

- Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm Quốc khánh 02/9.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

36

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt, bộ, ngành, địa phương công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực triển khai thực hiện.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng, bộ, ngành, địa phương được giao quản lý thông báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

II

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân

37

Thủ tục khai báo thiết bị X quang chẩn đoán y tế.

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

38

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

25 ngày làm việc

Theo quy định tại Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

39

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

25 ngày làm việc

Theo quy định tại Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

40

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

41

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế).

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

42

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế).

09 ngày làm việc

200.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

43

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế).

10 ngày làm việc

500.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

nhayCác thủ tục hành chính tại số thứ tự 38, 39, 40, 41, 42, 43 mục II, Phần V, Phụ lục I của Quyết định số 2077/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 2 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 1038/QĐ-UBND. Tuy nhiên, các thủ tục hành chính tại Mục 2 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 1038/QĐ-UBND bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Quyết định 1240/QĐ-UBND.nhay
nhay
Các thủ tục hành chính này được bổ sung bởi Mục 1 Danh mục thủ tục mới ban hành kèm theo Quyết định 1240/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
nhay
Bổ sung

III

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

44

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

- Ðối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Ðối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

150.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

45

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

- Ðối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Ðối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục tiến hành tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

150.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

46

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.

- Ðối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Ðối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục tiến hành tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục  ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

150.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

nhayThủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận được thay thế bởi Khoản 1 Mục 3 Danh mục thủ tục hành chính được thay thế ban hành kèm theo Quyết định 1038/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

47

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

- Ðối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Ðối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục tiến hành tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục  ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

150.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

nhayThủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh được thay thế bởi Khoản 2 Mục 3 Danh mục thủ tục hành chính được thay thế ban hành kèm theo Quyết định 1038/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

48

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khấu: 01 ngày làm việc.

- Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận (sau đây viết tắt là tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định): 01 ngày làm việc.

- Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm việc khi nhận đầy đủ hồ sơ và hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

49

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục TCĐLCL thông báo bằng văn bản cho cơ sở nhập khẩu về việc kiểm tra đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu;

- Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày cơ sở nhập khẩu nhận được văn bản thông báo, cơ quan kiểm tra phải hoàn thành việc kiểm tra và ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường gửi cho cơ sở nhập khẩu.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng không đạt yêu cầu về đo lường Chi cục TCĐLCL gửi thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường với kết luận “không đạt yêu cầu kỹ thuật đo lường” tới tổ chức, cá nhân  nhập khẩu và cơ quan Hải quan.

- Trường hợp hồ sơ đăng ký không đầy đủ, hợp lệ, Chi cục TCĐLCL xác nhận các hạng mục hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ trong phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường và yêu cầu cơ sở nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn năm (05) ngày làm việc. Trường hợp quá thời hạn trên mà vẫn chưa bổ sung đủ hồ sơ thì cơ sở nhập khẩu phải có văn bản gửi Chi cục TCĐLCL nêu rõ lý do và thời gian hoàn thành. Các bước kiểm tra tiếp theo chỉ được thực hiện sau khi cơ sở nhập khẩu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

50

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.

- Trong thời gian ba (03) ngày làm việc kể từ khi nhận được bản công bố, nếu bản công bố chưa đầy đủ, chưa đúng quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản cho cơ sở những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh.

- Sau thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo, nếu cơ sở không bổ sung bản công bố đầy đủ, đúng quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với bản công bố này.

- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận các bản công bố, nếu các bản công bố đầy đủ, đúng quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào hai (02) bản công bố của cơ sở và gửi lại một (01) bản cho cơ sở đó và vào sổ theo dõi và quản lý.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

51

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

52

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định:

Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp phải thẩm định thực tế:

Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục.

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

53

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định:

Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp phải thẩm định thực tế:

Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục.

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

54

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định:

Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

55

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

56

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

57

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

58

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia.

Hằng năm

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

59

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm xét hồ sơ, nếu đáp ứng điều kiện quy định, đơn vị tổ chức xét thưởng được cấp Giấy xác nhận.

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định để được cấp Giấy xác nhận, đơn vị tổ chức xét thưởng sẽ được thông báo lý do bằng văn bản.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

60

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

1. Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân; theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật

- Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.

2. Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định theo quy định của pháp luật.

- Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng; Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp người nhập khẩu không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định, nội dung Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu nêu rõ “Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ”. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi hết thời hạn bổ sung hồ sơ.

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

61

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm tra có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính.

Trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

IV

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

62

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.

30 ngày làm việc

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng.

- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.

- Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.

- Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

63

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.

15 ngày làm việc

- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 200.000 đồng.

- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 300.000 đồng.

- Lệ phí công bố Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.

- Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.

- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định bị lỗi do Sở Khoa học và Công nghệ gây ra, việc cấp lại được thực hiện miễn phí.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

64

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).

32 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

65

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).

- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án;

- Các thay đổi, điều chỉnh khác: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

66

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

67

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).

- Thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ;

- Thành lập hội đồng: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp lệ;

- Tổ chức họp hội đồng: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng; Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự án.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

V. Lĩnh vực Quản lý công sản

68

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

Bước 1: Không quá 60 ngày, kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên

Bước 2: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì

Bước 3: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ

Không

- Cơ quan thực hiện: Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

- Thẩm quyền quyết định: người có thẩm quyền quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ

x

 

x

 

69

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

Bước 1: Không quá 60 ngày, kể từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt.

Bước 2: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì

Không

- Cơ quan thực hiện: Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

- Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, người đứng đầu cơ quan, tổ chức  (đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).

x

 

x

 

VI. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

1

Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

5 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

2

Thủ tục hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Mười (10) ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

3

Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

Mười (10) ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

4

Cp mi Giy chng nhận đủ điều kin hoạt động hun luyn an toàn, vệ sinh lao động hng B (trừ tổ chc hun luyn do các B, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuc B, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lp); Giy chng nhn doanh nghiệp đủ điều kin tự hun luyn an toàn, vệ sinh lao động hng B (trừ các tổ chc tự hun luyn do các B, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuc B, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lp)

25 ngày làm việc

1.200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

5

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc.

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc

a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng.

b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng.

c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trương hợp bị hỏng, mất: không.

d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không

Trung tâm hành chính công

x

 

x

 

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

6

Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

7

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

8

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

9

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

10

Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

11

Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

12

Thủ tục đưa đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

13

Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

 

7 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

14

Thủ tục dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

 

7 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

III

Lĩnh vực Người có công

15

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

16

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

17

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

18

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

19

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

20

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

21

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

22

 Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định y khoa

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

23

Thủ tục giám định vết thương còn sót

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật của Hội đồng giám định y khoa

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

24

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

25

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ do Sở Y tế chuyển đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

26

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ do Sở Y tế chuyển đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

27

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

28

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

29

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

30

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Căn cứ văn bản đính chính cơ quan có thẩm quyền gửi đến, Phòng Người có công thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội điều chỉnh lại thông tin trong hồ sơ người có công

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

31

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

32

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

33

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

34

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật do Hội đồng giám định y khoa chuyển đến.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

35

Thủ tục hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

36

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Không qui định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

37

Thủ tục xác nhận đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an

Không qui định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

38

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Tiếp nhận kiểm tra và bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

39

Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

40

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Các cơ quan có liên quan phối hợp giải quyết theo thẩm quyền được quy định qua các bước thực hiện

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

41

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

42

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

43

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động – TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

44

Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

45

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

46

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

47

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

48

Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

V

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

 

49

Thủ tục đăng ký hợp đng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

50

Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 
nhayCác thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 277/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

51

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

52

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

07 ngày, kể từ khi nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

VI

Lĩnh vực Việc làm

53

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

nhayThủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2.nhay

54

Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

450.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

nhayThủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2.nhay

55

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

nhayThủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2.nhay

56

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo giải trình

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

nhayThủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2.nhay

57

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Theo quy định của Bộ tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

58

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Theo quy định của Bộ tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

59

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Theo quy định của Bộ tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

60

Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

VII

Lĩnh vực Lao động – Tiền lương

61

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

62

Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

63

Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

64

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

65

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

66

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

67

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

68

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VIII

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

69

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

70

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

28 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

71

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp công lập

10 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

72

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục

10 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

73

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên

10 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

74

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

75

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

76

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

77

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

78

Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

79

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

80

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

81

Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp

20 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

82

Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

20 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

83

Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

5 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

84

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

85

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm

vic

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

86

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

15 ngày làm

vic

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

87

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

88

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

20 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

89

Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

20 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

90

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

20 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

91

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

92

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

30 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

93

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

94

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm

vic

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VII. SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I

Lĩnh vực Công tác lãnh sự

  1.  

Thủ tục xin phép xuất cảnh

03 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

  1.  

Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài

03 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

II

Lĩnh vực Lễ tân nhà nước

  1.  

Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

III

Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế

  1.  

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Không có

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

  1.  

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Không có

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

  1.  

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Không có

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

  1.  

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Không có

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

VIII. SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I

LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

    2

Thủ tục thành lập hội

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

3

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

4

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

5

Thủ tục đổi tên hội

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

6

Thủ tục hội tự giải thể

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

7

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

8

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

9

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

10

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

11

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

12

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

13

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

14

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

15

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

16

Thủ tục đổi tên quỹ

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

17

Thủ tục quỹ tự giải thể

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

II

LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

18

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

19

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

20

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN

21

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

22

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

23

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

IV

LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

24

Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

25

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

V

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ

26

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

01 ngày làm việc (đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi);

04 ngày làm việc (đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm).

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

27

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

Theo quy định của Lưu trữ lịch sử tỉnh

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

28

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

nhayCác thủ tục hành chính: Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc; Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ; Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ ban hành kèm theo Quyết định 2077/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2694/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

VI

LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO

29

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

30

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

31

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

32

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

33

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

34

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

35

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

36

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

37

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

38

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

39

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

40

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

41

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

42

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

43

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

44

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

45

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

46

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

47

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

48

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

49

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

50

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

51

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

52

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

53

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

54

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

55

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

56

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

57

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

58

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

59

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

60

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

61

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

62

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

63

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

VII

LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

64

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

65

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

66

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

67

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

68

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

69

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

70

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

71

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

72

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

VIII

LĨNH VỰC CÔNG CHỨC

73

Thủ tục thi tuyển công chức

- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức.

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải lập danh sách người có đủ điều kiện dự tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan.

- Trường hợp tổ chức thi vòng 1 trên giấy:

+ Chậm nhất là 15 ngày sau ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;

+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả điểm thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi trên cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức; Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết.

+ Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng không quá 15 ngày.

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 theo quy định, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng phải thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2.

- Chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng 2.

- Thời hạn chậm nhất là 10 ngày sau ngày tổ chức chấm thi xong, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức kết quả thi tuyển để xem xét, quyết định công nhận kết quả.

- Thời hạn chậm nhất là 10 ngày sau ngày nhận được báo cáo kết quả vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng hoặc của bộ phận tham mưu về tổ chức cán bộ trong trường hợp không thành lập Hội đồng tuyển dụng, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải niêm yết công khai kết quả thi tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức; gửi thông báo kết quả thi tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.

- Thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo.

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng của cơ quan quản lý công chức, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo công nhận kết quả trúng tuyển của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ dự tuyển. Hồ sơ dự tuyển phải được bổ sung để hoàn thiện trước khi ký quyết định tuyển dụng.

- Thời hạn xin gia hạn hoàn thiện hồ sơ nếu có lý do chính đáng, không quá 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ dự tuyển theo quy định;

- Sau khi người trúng tuyển hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định, trong thời hạn 15 ngày, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải ra quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển.

(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức)

a) Phí dự thi tuyển công chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

74

Thủ tục xét tuyển công chức

- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức.

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày

tổ chức xét tuyển, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải lập danh sách người có đủ điều kiện dự tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan.

- Thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc sau  ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng phải thông báo triệu tập thí sinh dự phỏng vấn vòng 2.

- Thời hạn chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức phỏng vấn vòng 2.

- Thời hạn chậm nhất là 10 ngày sau ngày tổ chức chấm thi xong, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức kết quả xét tuyển để xem xét, quyết định công nhận kết quả.

- Thời hạn chậm nhất là 10 ngày sau ngày nhận được báo cáo kết quả vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng hoặc của bộ phận tham mưu về tổ chức cán bộ trong trường hợp không thành lập Hội đồng tuyển dụng, cơ

quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải niêm yết công khai kết quả xét tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức; gửi thông báo kết quả xét tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.

- Thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả trong trường hợp thi vòng 2 quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định này bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo.

-Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng của cơ quan quản lý công chức, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo công nhận kết quả trúng tuyển của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ dự tuyển. Hồ sơ dự tuyển phải được bổ sung để hoàn thiện trước khi ký quyết định tuyển dụng.

- Thời hạn xin gia hạn hoàn thiện hồ sơ nếu có lý do chính đáng, không quá 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Sau khi người trúng tuyển hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định, trong thời hạn 15 ngày, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải ra quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển.

(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

a) Phí dự tuyển công chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

75

Thủ tục tiếp nhận các  trường  hợp đặc  biệt trong tuyển  dụng công chức

Không quy định

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

76

Thủ tục thi nâng ngạch công chức 

- Chậm nhất là 15 ngày sau ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả điểm thi để công chức dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi trên cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức;

-  Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để công chức dự thi được biết.

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức phải thông báo triệu tập công chức được dự thi vòng 2.

- Chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được dự thi vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng 2.

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi vòng 2, Hội đồng thi nâng ngạch công chức phải báo cáo cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức về kết quả chấm thi và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức về điểm thi của công chức dự thi nâng ngạch để thông báo cho công chức dự thi được biết.

-  Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có thông báo điểm thi, công chức có quyền gửi đề nghị phúc khảo kết quả bài thi gửi Hội đồng thi nâng ngạch công chức. Hội đồng

thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo.

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi của

người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức, Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi.

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được danh sách người trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch, người đứng đầu cơ quan quản lý công chức ra quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương cho công chức trúng tuyển theo quy định.

Phí dự thi nâng ngạch công chức:

1. Nâng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương:

- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

2. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

77

Thủ  tục  xét chuyển  cán  bộ, công chức cấp xã thành  công  chức cấp huyện trở lên

Không xác định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

VIII

LĨNH VỰC VIÊN CHỨC

78

Thủ tục thi tuyển viên chức

- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải lập danh sách người có đủ điều kiện dự tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng trước ngày tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển tối thiểu là 05 ngày làm việc. - Chậm nhất là 15 ngày sau ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả điểm thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi trên cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức;

- Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết.

- Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng không quá 15 ngày.

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng phải thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2.

- Chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng 2 - Chậm nhất là 10 ngày sau ngày nhận được báo cáo kết quả vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải niêm yết công khai kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; gửi thông báo kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.

Phí dự tuyển dụng viên chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

79

Thủ tục xét tuyển viên chức

Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức.

- Thời hạn lập danh sách người có đủ điều kiện dự tuyển trước ngày tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển tối thiểu là 05 ngày làm việc.

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng phải thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2.

- Chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức xét vòng 2.

- Chậm nhất là 10 ngày sau ngày nhận được báo cáo kết quả vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải niêm yết công khai kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; gửi thông báo kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định này bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định tại khoản này.

- Dự tuyển viên chức:

+ Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

+ Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

+ Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

- Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi (Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

80

Thủ tục xét tuyển đặc  cách  viên chức

(Khoản 2, Khoản 3 Điều 9 Thông tư số 15/2012/TT-BNV)

- Người đứng đầu, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả xét tuyển đặc cách. Văn bản đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ký, trong đó nêu rõ vị trí việc làm cần tuyển dụng và kèm theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của từng trường hợp đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách.

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức có trách nhiệm chỉ đạo tổ chức thẩm định và phải có văn bản trả lời; nếu quá thời hạn quy định mà chưa có văn bản trả lời thì coi như đồng ý. Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định thì trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức phải có văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức bổ sung, hoàn thiện đủ hồ sơ theo quy định.

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

81

Thủ  tục  thăng hạng  chức  danh nghề nghiệp viên chức

- Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng.

- Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng.

(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính):

a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I:

- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần

b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III:

- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần

c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG

STT

 

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

55 ngày làm việc

a) Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường: 5.000.000 – 17.000.000 đồng

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng: 6.900.000 – 25.000.000 đồng

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật: 7.500.000 – 25.000.000 đồng

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 7.800.000 – 24.000.000 đồng

Nhóm 5. Dự án giao thông: 8.100.000 – 25.000.000 đồng

Nhóm 6. Dự án công nghiệp: 8.400.000 – 26.000.000 đồng

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6): 5.000.000 – 15.600.000 đồng

b) Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định tại điểm a nêu trên

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

2

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

3

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

4

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

5

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)

50 ngày làm việc

a) Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường:

- Tổng vốn đầu tư ≤ 10 tỷ: 6.000.000 đồng

- Tổng vốn đầu tư > 10 đến ≤ 20: 9.000.000 đồng

- Tổng vốn đầu tư > 20 đến ≤ 50: 15.000.000 đồng

- Tổng vốn đầu tư > 50 đến ≤ 100: 17.000.000 đồng

- Tổng vốn đầu tư > 100 đến ≤ 200: 20.000.000 đồng

- Tổng vốn đầu tư  > 200 đến ≤ 500: 24.000.000 đồng

- Tổng vốn đầu tư > 500: 26.000.000

b) Trường hợp thẩm định lại: mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định tại điểm a nêu trên

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

6

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

7

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

8

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

10 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

9

Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại:

- Đối tượng không phải thành lập Đoàn kiểm tra (không có công trình tự xử lý)

- Đối tượng phải thành lập Đoàn kiểm tra (có công trình tự xử lý)

 

 

15 ngày làm việc
30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

10

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

45 ngày làm việc

Mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất: 200.000 -3.000.000đồng/ đề án, báo cáo

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

11

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

35 ngày làm việc

Mức thu phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (100.000 – 1.500.000 đồng/đề án, báo cáo)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

12

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

45 ngày làm việc

Mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt: 300.000 – 4.200.000 đồng/đề án, báo cáo

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

13

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm

35 ngày làm việc

Mức thu phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt (150.000 – 2.100.000 đồng/đề án, báo cáo)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

14

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới  3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

45 ngày làm việc

Mức thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:

1. Đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 5.800.000 đồng/đề án, báo cáo

2. Đối với các hoạt động khác: 300.000 – 4.200.000000đồng/đề án, báo cáo

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

15

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới  3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

35 ngày làm việc

Mức thu phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) Mức thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (150.000 – 2.900.000 đồng/đề án, báo cáo)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

16

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

21 ngày làm việc

1.400.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

17

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

16 ngày làm việc

Mức thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (700.000 đồng/hồ sơ)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

18

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

11 ngày làm việc

Mức thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (700.000 đồng/hồ sơ)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

19

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

20 ngày làm việc

1. Cấp lại giấy phép xả thải vào nguồn nước: Mức thu phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) Mức thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

- Đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 2.900.000 đồng/đề án, báo cáo

- Đối với các hoạt động khác: 100.000 – 2.100.000000 đồng/đề án, báo cáo

2. Cấp lại giấy phép thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đấtMức thu phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) Mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (100.000 – 1.500.000 đồng/đề án, báo cáo)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

20

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

45 ngày làm việc

Mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất: 200.000 -3.000.000đồng/đề án, báo cáo

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

21

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

35 ngày làm việc

Mức thu phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) Mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (100.000 – 1.500.000 đồng/đề án, báo cáo)

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

22

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

nhayThủ tục Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1076/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

23

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

nhayThủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1076/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

24

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

67 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

25

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước

40 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

III

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

26

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn

17 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

27

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

17 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

28

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn

ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

IV

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

29

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

30

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

7 ngày làm việc

Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

31

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

32

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí thẩm định: 400.000 – 2.970.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

33

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí thẩm định: 400.000 – 2.970.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

34

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

15 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí thẩm định: 400.000 – 2.970.000 đồng/hồ sơ

* Phí dịch vụ: 1.779.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

35

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày làm việc

* Phí dịch vụ: 1.562.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

36

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

15 ngày làm việc

* Phí dịch vụ: 1.562.000 - 1.991.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

37

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

3 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí dịch vụ: 1.562.000 - 1.991.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

38

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

10 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí dịch vụ: 1.562.000 - 1.991.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

39

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí dịch vụ: 1.562.000 - 1.991.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

40

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

7 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí thẩm định: 400.000 – 2.970.000 đồng/hồ sơ

* Phí dịch vụ: 1.757.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

41

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

15 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí dịch vụ: 1.562.000 - 1.991.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

42

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7 ngày làm việc

* Lệ phí:100.000 – 500.000 đồng/lần

* Phí dịch vụ: 877.000 - 1.110.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

43

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí dịch vụ: 1.562.000 - 1.991.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

44

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không quy định

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

45

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày làm việc

* Lệ phí: 100.000 – 500.000 đồng/lần

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

46

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày làm việc

Cấp giấy chứng nhận: 100.000 – 500.000 đồng/lần

 

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30 ngày làm việc

Cấp giấy chứng nhận: 100.000 – 500.000 đồng/lần

 

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

48

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

15 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí dịch vụ: 1.531.000 - 1.991.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

49

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí thẩm định: 400.000 – 2.970.000 đồng/ hồ sơ

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

50

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

10 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí thẩm định: 400.000 – 2.970.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

51

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

10 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí thẩm định: 400.000 – 2.970.000 đồng/hồ sơ

* Phí dịch vụ: 1.562.000 - 1.991.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

52

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

30 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí thẩm định: 400.000 – 2.970.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

53

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyn sử dụng đất vào doanh nghiệp

10 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí thẩm định: 400.000 – 2.970.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

54

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

30 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí thẩm định: 400.000 – 2.970.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

55

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

30 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí dịch vụ: 877.000 - 1.110.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

56

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

10 ngày làm việc

* Lệ phí:

1. Cấp giấy chứng nhận: 100.000 - 500.000 đồng/lần

2. Chứng nhận đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần

3. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận (trừ trường hợp khi có sai sót về thông tin do lỗi của đơn vị thu lệ phí): 20.000 - 50.000 đồng/lần

* Phí dịch vụ: 1.779.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 của UBND tỉnh)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

57

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

10 ngày làm việc

* Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 100.000 – 500.000 đồng/lần

* Phí thẩm định400.000 – 2.970.000 đồng/hồ sơ (đối với trường hợp phải thuê đất)

Trung tâm PVHCC

x

 

x

 

nhayCác thủ tục hành chính có số thứ tự 30, 31, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 thuộc Mục IX của Phụ lục I - Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang được ban hành kèm theo Quyết định 2077/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Mục B Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 2245/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay
nhayThủ tục Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được bổ sung bởi Mục A Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết định 2245/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

V

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

58

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

125 ngày làm việc

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

59

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản

95 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

60

Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

53 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

61

Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

53 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

62

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

53 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

63

Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản

190 ngày làm việc

Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT)

- Mức phí đến 01 tỷ đồng, mức thu 10 triệu đồng

- Mức phí trên 01 đến 10 tỷ đồng, mức thu 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)

-Mức phí trên 10 đến 20 tỷ đồng, mức thu 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng).

- Mức phí trên 20 tỷ đồng, mức thu 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)

Trung tâm PVHCC

 

x

 

 

64

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

95 ngày làm việc

1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:

- Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, mức thu 1.000.000 đồng/giấy phép.

- Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm, mức thu 10.000.000 đồng/giấy phép.

- Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, mức thu 15.000.000 đồng.

2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:

- Có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu 15.000.000 đồng/giấy phép.

- Có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này, mức thu 20.000.000 đồng/giấy phép.

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này, mức thu 30.000.000 đồng/giấy phép.

3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng, 40.000.000 đồng/giấy phép.

4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này.

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

65

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

53 ngày làm việc

Trường hợp cấp gia hạn giấy phép thì người được gia hạn giấy phép phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu phí cấp phép.

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

66

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

53 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

67

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

53 ngày làm việc

Trường hợp cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu phí cấp phép.

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

68

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

35 ngày làm việc

Mức thu là 5.000.000 đồng/giấy phép

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

69

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

70

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

71

Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

63 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

72

Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

73

Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình

57 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

74

Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

57 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

75

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

72 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

76

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

VI

ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ

77

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề

Chưa quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

78

Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Chưa quy định

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

79

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

1. Bản đồ in trên giấy: 120.000 – 900.000 đồng

2. Bản đồ số dạng Vector: 400.000 – 8.000.000 đồng

3. Bản đồ số dạng Raster: Bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ

4. Dữ liệu phim ảnh chụp từ máy bay: 70.000 – 250.000 đồng

5. Giá trị điểm tọa độ: 200.000 -340.000 đồng

6. Giá trị điểm độ cao: 110.000 – 160.000 đồng

7. Giá trị điểm trọng lực: 80.000 -200.000 đồng

8. Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực: 20.000 đồng

9. Cơ sở dữ liệu nền địa lý: 20.000 – 8.000.000 đồng

Trung tâm PVHCC

x

 

 

 

X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN

1

Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày làm việc

- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;

- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút

Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020

- Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn

- Tài liệu dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút

- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

2

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

4

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

5

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

6

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày làm việc

50.000 đồng/ hồ sơ

Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020

25.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

7

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

8

Cấp giấy phép đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

9

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

10

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

11

Cấp lại giấy phép hoạt động in

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

12

Đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

13

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

14

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

15

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

16

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

17

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

30 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

18

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

15 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

19

Cho phép họp báo (trong nước)

Thông báo trước giờ họp 24 giờ

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

x

20

Cho phép họp báo (nước ngoài)

02 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

III.LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

21

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

22

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

23

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

24

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

25

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

26

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

27

Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

28

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

29

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

30

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

31

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

32

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

IV.LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

33

Thủ tục cấp giấy phép bưu chính

30 ngày làm việc

10.750.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

34

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày làm việc

Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

35

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày làm việc

Phí: 5.375.000 đồng

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

36

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

7 ngày làm việc

Phí: 500.000 đồng.

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

37

Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc

- Phí:

+ Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

+ Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

38

Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

Phí:

+ Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

+ Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

 

 

 

XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

 

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT mức độ 3

DVCTT mức độ 4

 

I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

 

1

Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

2

Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

3

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

4

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

04  ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

5

Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

+ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép

Quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

6

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

7

Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Điện ảnh

 

8

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt

Quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

9

 Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt

Quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

III. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

10

 Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

11

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

12

Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

13

 Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

- 07 ngày làm việc
- 20 ngày làm việc trong trường hợp Xin ý kiến Bộ VHTTDL

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

14

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

15

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

16

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

17

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

- 07 ngày làm việc;
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

18

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- 07 ngày làm việc;
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

19

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

- 07 ngày làm việc;
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

20

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- 07 ngày làm việc;
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

21

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- 07 ngày làm việc;
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

IV. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

22

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- 02 ngày làm việc;
- Tối đa 10 ngày làm việc trong trường hợp Xin ý kiến các ngành khác;
- Tối đa không quá 12 ngày làm việc đối với trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

23

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

- 10 ngày làm việc
- Trường hợp phải giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

24

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

25

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

26

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

V. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

27

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

28

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

15 ngày

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

29

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Tại các thành phố trực thuộc Trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 15.000.000 đồng/giấy.

- Tại các khu vực khác là 10.000.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

30

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

 

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

31

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

32

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

33

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

34

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3.000.000 đồng/Giấy phép

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

35

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.500.000 đồng/Giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

36

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.500.000 đồng/Giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

VILĩnh vực Thư viện

 

37

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

VII. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

 

38

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

VIII. Lĩnh vực Di sản văn hóa

 

39

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

30 ngày làm việc

Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

40

Thủ tục cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

  41

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

42

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

43

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

44

 

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

45

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

100 ngày làm việc  (tại tỉnh 50 ngày làm việc)

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

46

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

100 ngày làm việc (tại tỉnh 50 ngày làm việc)

 

Không  

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

47

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

48

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

49

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

50

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

Cấp lại chứng chỉ hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: 5 ngày.

- Cấp lại chứng chỉ bị mất hoặc bổ sung nội dung: 10 ngày.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

51

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

52

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

Cấp lại chứng nhận hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: 5 ngày.

- Cấp lại chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung: 15 ngày.

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

IX. Lĩnh vực Gia đình

 

53

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

54

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

55

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

56

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

57

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

58

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

59

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Không quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

60

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Không quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

61

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

62

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

63

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

64

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

X. Lĩnh vực Thể dục, thể thao

 

65

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

66

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

67

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

500.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

68

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

500.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

69

Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi
đấu do liên đoàn thể
 thao quốc gia hoặc
 liên đoàn thể thao
quốc tế tổ chức hoặc
 đăng cai tổ chức

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

70

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

71

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

72

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

73

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

74

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

75

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

76

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

77

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

78

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

79

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

80

thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

81

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

82

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

83

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

84

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

85

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

86

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

87

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

88

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

89

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

90

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

91

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

92

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

93

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

94

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

`

 

95

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

96

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

97

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000đồng/

Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

XI. Lĩnh vực Lữ hành

 

98

Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

99

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

3.000.000 đồng/giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

100

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị

1.500.000 đồng/giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

101

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

2.000.000 đồng/giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

102

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.

n ký quỹ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

103

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.

-Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

104

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

105

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

106

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

107

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

108

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

 

 

3.000.000đ/ giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

109

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.500.000đ/ giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

110

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.500.000đ/ giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

111

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên

1.500.000đ/ giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

112

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.500.000đ/ giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

113

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

650.000 đồng/thẻ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

114

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

650.000 đồng/thẻ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

115

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày* kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

650.000 đồng/thẻ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

116

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày* kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

650.000 đồng/thẻ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

117

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

XII. Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác

 

118

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch*

25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- 1.500.000 đồng/ hồ sơ (đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao)

- 2.000.000đ (đề nghị công nhận hạng 3 sao).

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

119

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

120

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

121

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

122

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

123

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

 

 

XII. SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN& TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN &TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc ( 02 TT)

1

Thẩm định nhiệm vụ (nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

35 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

2

Quy trình thẩm định đồ án (đồ án điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang

35 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

II

Lĩnh vực phát triển đô thị (08 TT)

 

 

 

 

 

 

3

Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

78 ngày làm việc

Chưa có quy định cụ thể.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

4

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

67 ngày làm việc

Chưa có quy định cụ thể.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

5

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

67 ngày làm việc

Chưa có quy định cụ thể.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

6

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

67 ngày làm việc

Chưa có quy định cụ thể.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

7

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

67 ngày làm việc

Chưa có quy định cụ thể.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

8

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

67 ngày làm việc

Chưa có quy định cụ thể.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

9

Điều chỉnh các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

45 ngày làm việc

Chưa có quy định cụ thể.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

10

Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

III

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (01 TT)

 

 

 

 

 

11

Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

( Điều 20. Thẩm quyền và trình tự, thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

1. Thẩm quyền:

Ban Quản lý khu kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị theo phân cấp quản lý tại Điều 4 Quy định này….)

15 ngày làm việc

Không

(cấp huyện thực hiện)

x

 

x

 

IV

Lĩnh vực xây dựng (26 TT)

 

 

 

 

 

 

12

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày làm việc

+ 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.

+ 150.000 đồng/giấy phép xây dựng công trình khác.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

13

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày làm việc

+ 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.

+ 150.000 đồng/giấy phép xây dựng công trình khác.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

14

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày làm việc

+ 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.

+ 150.000 đồng/giấy phép xây dựng công trình khác.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

15

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

7 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

16

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

7 ngày làm việc

+ 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.

+ 150.000 đồng/giấy phép xây dựng công trình khác.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

17

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày làm việc

+ 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.

+ 150.000 đồng/giấy phép xây dựng công trình khác.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

18

Thủ tục thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh.

30 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016 /TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

19

Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.

20 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016 /TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

20

Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.

30 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016 /TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

21

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.

30 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

22

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

23

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

24

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng.

10 ngày làm việc

Chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư thanh toán theo thực tế.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

25

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C).

20 ngày làm việc

2.000.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

26

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C).

16 ngày làm việc

2.000.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

27

Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

1.000.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

28

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

10 ngày làm việc

500.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

29

Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

1.000.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

 

x

 

 

x

30

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài.

25 ngày làm việc

150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

31

Cấp mới chứng chỉ hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

32

Cấp nâng hạng chứng chỉ hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

33

Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày làm việc

150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

34

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,c,d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/ NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơđề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

20 ngày làm việc

150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/ 2016/TT-BTC ngày 27/10/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

35

Cấp lại chứng chỉ hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trong trường hợp mất, hỏng, hết hạn).

20 ngày làm việc

150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

36

Cấp lại chứng chỉ hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp).

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

37

Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

05 ngày làm việc

150.000 đồng/ giấy đăng ký Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

V

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (04 TT)

38

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

10 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

39

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, rách, nát.

 

10 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

40

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do chứng chỉ hết hạng.

 

10 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

41

Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VI

Lĩnh vực Nhà ở và công sở (09 TT)

 

 

 

 

 

42

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

43

Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

32 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

44

Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

32 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

45

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

46

Thủ tục thẩm định giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

47

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

48

Thủ tục thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

49

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

50

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

51

Thủ tục Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

15 ngày làm việc

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

52

Thủ tục Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

                             


 

XIII. SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

 

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

 

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

 

I

Khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.

30 ngày   làm việc

360.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

30 ngày   làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

30 ngày   làm việc

360.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.

30 ngày   làm việc

360.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.

20 ngày   làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

60 ngày   làm việc

10.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa.

45 ngày   làm việc

5.700.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa.

45 ngày   làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.

45 ngày   làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

45 ngày   làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.

45 ngày   làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.

45 ngày   làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.

45 ngày   làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

45 ngày   làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh.

45 ngày   làm việc

5.700.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.

45 ngày   làm việc

3.100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.

45 ngày   làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm.

45 ngày    làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá.

45 ngày   làm việc

3.100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp.

45 ngày   làm việc

5.700.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.

45 ngày   làm việc

- Bệnh viện: 10.500.000 đồng.

Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng.

- Phòng khám chuyên khoa; Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng; Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp; Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang; Phòng xét nghiệm; Cơ sở dịch vụ y tế; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng.

- Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

45 ngày   làm việc

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

45 ngày   làm việc

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

45 ngày   làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

45 ngày   làm việc

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự.

10 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.

20 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe.

20 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

20 ngày   làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

30 ngày   làm việc

2.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

35 ngày   làm việc

2.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

30 ngày   làm việc

2.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

30 ngày   làm việc

2.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

30 ngày   làm việc

2.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận là lương y.

07 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cho phép tổ chức các đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo.

10 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

60 ngày   làm việc

 

 

 

 

 

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.

45 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa.

45 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

45 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.

45 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.

45 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.

45 ngày    làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

45 ngày    làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh.

45 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.

45 ngày    làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.

45 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm.

45 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tụ cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.

45 ngày             làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.

45 ngày          làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.

45 ngày           làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

45 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

45 ngày    làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

30 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

30 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.

30 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.

20 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

10 ngày         làm việc

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.

10 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

  1.  

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt do cơ sở KCB gửi đến.

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

  1.  

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan BHXH phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký Hợp đồng

 

 

x

 

x

 

 

II

Lĩnh vực Dược phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

05 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

65

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

66

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.

15 ngày làm việc

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

67

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.

05 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

68

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

05 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

69

Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

05 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

70

Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

71

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

72

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.

- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

73

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

15 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

74

Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.

05 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

 

75

Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

20 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

76

Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

30 ngày    làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

77

Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

07 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

78

Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.

07 ngày,

kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

79

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

10 ngày   làm việc

 

1.600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

80

Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.

07 ngày    làm việc

 

 

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

81

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thc hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

20 ngày   làm việc

 

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

82

Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuc phóng xạ

20 ngày   làm việc

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

83

 

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

20 ngày   làm việc

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

84

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

20 ngày   làm việc

1.000.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

85

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.

20 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

86

 

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

20 ngày   làm việc

 

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

87

Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.

10 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

88

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phi thuốc, nguyên liệu làm thuốc

20 ngày   làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

89

Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.

 

20 ngày   làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

90

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

20 ngày   làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

91

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại.

20 ngày   làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

92

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.

20 ngày   làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

93

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vựckhông vì mục đích thương mại

20 ngày    làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

94

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

20 ngày   làm việc

4.000.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

xx

 

 

95

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

20 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

96

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

20 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

97

Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.

10 ngày   làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

xx

 

 

III

Lĩnh vực Mỹ phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

30 ngày   làm việc

6.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

99

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

05 ngày   làm việc

 

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

xx

 

 

100

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi).

05 ngày   làm việc

 

 

 

 

 

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

101

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.

10 ngày   làm việc

1.600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

102

Thủ tục cấp số tiếp nhận  Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

IV

Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

103

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20 ngày   làm việc

- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đ /lần/cơ sở

- Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đ /lần/cơ sở

- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở

- Đối với  cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đ /lần/cơ sở

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

   

104

Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày   làm việc

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

   

105

Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

07 ngày   làm việc

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

xx

   

106

Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

10 ngày   làm việc

1.200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

   
nhayCác thủ tục hành chính số 103, 104, 105, 106 tại Mục XIII lĩnh vực Sở Y tế tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2.nhay

V

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

108

Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.

Cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

109

Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.

15 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

110

Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện.

05 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

111

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

 

112

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

x

 

113

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

x

 

114

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

x

 

115

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

x

 

116

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

 

117

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

 

118

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

 

VI

Lĩnh vực Trang thiết bị y tế và Công trình y tế

119

Thủ tục điều chỉnh nội dung hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

03 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

120

Thủ tục điều chỉnh nội dung hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

03 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

121

Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.

03 ngày   làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

122

Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A.

03 ngày   làm việc

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

123

Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.

03 ngày   làm việc

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

XIV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG

Số

TT

Tên thủ tục

hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Địa điểm

thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

A

ĐƯỜNG BỘ

I

CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ

1

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường địa phương

10 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

2

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

3

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

7 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

4

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

5 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

nhayCác thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 463/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

5

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ. đường đia phương

5 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

6

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

7 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

7

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

7 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

8

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường địa phương

7 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

9

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ, đường địa phương thuộc phạm vi được giao quản lý

7 ngày làm việc

không

-  Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

10

Chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ)

05 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

II

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN GIAO THÔNG

11

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông

*Thẩm định dự án: 
Nhóm C : 20 ngày
Nhóm B : 30 ngày
* Thẩm định thiết kế cơ sở:
Nhóm C : 15 ngày
Nhóm B : 20 ngày

Phí thẩm định theo giá trị công trình

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

12

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật

20 ngày làm việc

Phí thẩm định theo giá trị công trình

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

III

VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

13

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày làm việc

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

14

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

15

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

15 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

16

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến DVC Sở

x

 

x

x

17

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Tổng cục Đường Bộ VN

x

 

x

x

18

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

05 ngày làm việc

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Tổng cục Đường Bộ VN

 

X

 

x

x

19

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

03 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Tổng cục Đường Bộ VN

 

 

x

x

20

Đăng ký khai thác tuyến

* Đến hết ngày 30/6/2021 (đăng ký trực tiếp, bưu điện):
- Liên tỉnh: 07 ngày.
- Nội tỉnh: 03 ngày.
* Từ ngày 01/7/2021: đăng ký trực tuyến 03 ngày.

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

X

 

x

x

21

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Tổng cục Đường Bộ VN

 

x

 

x

x

22

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Tổng cục Đường Bộ VN

 

x

 

x

x

23

Thông báo thay xe khai thác trên tuyến

Doanh nghiệp chỉ thông báo, cơ quan quản lý không trả kết quả.

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở GTVT

x

 

x

x

24

Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến

Doanh nghiệp chỉ thông báo, cơ quan quản lý không trả kết quả.

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở GTVT

x

 

x

x

25

Thông báo hợp đồng và số lượng khách

Doanh nghiệp chỉ thông báo, cơ quan quản lý không trả kết quả.

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

-Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở GTVT

x

 

x

x

26

Thông báo ngừng khai thác tuyến

Doanh nghiệp chỉ thông báo, cơ quan quản lý không trả kết quả.

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

-Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở GTVT

x

 

x

x

27

Thông báo ngừng khai thác tuyến xe buýt

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến xe buýt: 08 ngày.

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở GTVT

x

 

x

x

28

Thông báo cách dịch vụ đại lý: bán vé,vận tải hàng hóa; dịch vụ thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải đường bộ

Doanh nghiệp chỉ thông báo, cơ quan quản lý không trả kết quả.

không

-- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở GTVT

x

 

x

x

29

Đăng ký logo xe Taxi, màu sơn đặc trưng xe buýt

02 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở GTVT

x

 

x

x

 
Bổ sung
nhayThủ tục hành chính Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác được bổ sung bởi Danh Mục ban hành kèm theo Quyết định 2779/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

IV

LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM – LÀO

30

Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào  cho phương tiện

02 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ VN

x

 

x

x

31

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

01 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ VN

x

 

x

x

32

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

02 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ VN

x

 

x

x

V

LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM- CAMPUCHIA

33

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia

02 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ VN

x

 

x

X

34

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

01 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ VN

x

 

x

x

VI

VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA – LÀO

35

Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam

03 ngày

Lệ phí : 50.000 đồng/Giấy phép

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ VN

x

 

x

x

36

Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam

03 ngày

Lệ phí : 50.000 đồng/Giấy phép

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ VN

x

 

x

x

37

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam– Lào – Campuchia

03 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ VN

x

 

x

x

38

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

01 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ VN

x

 

x

x

nhayCác thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 463/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

VII

THẨM ĐỊNH CẢI TẠO XE

39

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

05 ngày

Mức giá : 300.000 đồng/chiếc (Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo)
 Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

VIII

CẤP PHÉP LƯU HÀNH ĐẶC BIỆT

40

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

02 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ VN

x

 

x

x

IX

ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THAM GIA GIAO THÔNG

41

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

08 ngày

Lệ phí : 200.000 đồng/lần/phương tiện)

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

42

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

08 ngày

Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số 200.000 đồng.

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

43

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày

Lệ phí : 70000 đồng/lần/phương tiện)

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

44

Cấp đổỉ Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

* Đổi Giấy chứng nhận: 03 ngày             
*Đổi biển số : 15 ngày
*Xe cải tạo : 08 ngày

Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số 50.000 đồng/lần/phương tiện)
Lệ phí đóng lại số khung, số máy 50.000 đồng/lần/phương tiện)
 Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số 200.000 đồng/lần/phương tiện)

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

18 ngày (15 ngày đăng tải thông tin trên Cổng thông tin)

Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số 200.000 đồng/lần/phương tiện
 Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số 50.000 đồng/lần/phương tiện

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

46

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

08 ngày

Lệ phí : 50.000 đồng/lần/phương tiện

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

47

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

48

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

08 ngày

Lệ phí : 200.000 đồng/lần/phương tiện)

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

49

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

X

CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

nhayThủ tục hành chính "Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế" và "Cấp mới giấy phép lái xe quốc tế" ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 được bổ sung bởi Danh mục TTHC công bố mớisố thứ tự 1 Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 tại Điều 2.nhay

50

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

05 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

51

Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

- Hỏng mất, có sự thay dổi liên quan đến nội dung GCN: 03 ngày.
- Có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch: 10 ngày.

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

52

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

53

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

08 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

54

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan

03 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

55

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

08 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

56

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

03 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

57

Cấp Giấy phép xe tập lái

01 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

58

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

03 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Sở

x

 

x

x

59

Cấp mới Giấy phép lái xe

10 ngày

Lệ phí : 135.000 đ/lần
* Phí sát hạch lái xe:
- Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
- Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện,
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến trang DVC Tổng cục Đường bộ Việt Nam

x

 

x

x

nhayThủ tục hành chính "Cấp mới Giấy phép lái xe" ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 được sửa đổi bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 tại Điều 2.nhay

60

Cấp lại Giấy phép lái xe

10 ngày

Lệ phí : 135.000 đ/lần
* Phí sát hạch lái xe:
- Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
- Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Cổng DVC Quốc gia

x

 

x

x

61

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày

Lệ phí : 135.000 đ/lần

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Cổng DVC Quốc gia

x

 

x

x

nhayThủ tục hành chính "Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp" ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 được sửa đổi bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 tại Điều 2.nhay

62

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

05 ngày

Lệ phí : 135.000 đ/lần

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Cổng DVC Quốc gia

x

 

x

x

nhayThủ tục hành chính "Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp" ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 được sửa đổi bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 tại Điều 2.nhay

63

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

05 ngày

Lệ phí : 135.000 đ/lần

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Cổng DVC Quốc gia

x

 

x

x

nhayThủ tục hành chính "Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp" ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 được sửa đổi bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 tại Điều 2.nhay

64

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

05 ngày

Lệ phí : 135.000 đ/lần

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Cổng DVC Quốc gia

x

 

x

x

65

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

05 ngày

Lệ phí : 135.000 đ/lần

- Trung tâm phục vụ hành chính công;

- Một cửa UBND huyện;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Cổng DVC Quốc gia

x

 

x

x

66

Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe

05 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

B

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

I

CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY

67

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

10 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

68

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương

05 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

69

Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

10 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

70

Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương

04 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

71

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương

05 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

72

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Không quy định thời gian

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

73

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương

05 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

74

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương

05 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

II

CÔNG BỐ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA

75

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

*Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 15 ngày             
* Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 07 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

76

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

*Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 10 ngày             
* Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 05 ngày

Lệ phí : 100000 đồng

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

77

Công bố lại cảng thủy nội địa

*Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 06 ngày             
* Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 03 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

III

CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA

78

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

05 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

79

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

05 ngày

Lệ phí : 100000 đồng

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

80

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

03 ngày

không

- Trung tâm

 phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

IV

ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

81

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày

Lệ phí : 70.000 đồng/Giấy chứng nhận

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

82

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày

Lệ phí : 70.000 đồng/Giấy chứng nhận

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

83

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày

Lệ phí : 70.000 đồng/Giấy chứng nhận

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

84

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày

Lệ phí : 70.000 đồng/Giấy chứng nhận

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

85

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày

Lệ phí : 70.000 đồng/Giấy chứng nhận

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

86

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày

Lệ phí : 70.000 đồng/Giấy chứng nhận

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

87

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

88

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày

Lệ phí : 70.000 đồng/Giấy chứng nhận

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

89

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

V

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN

90

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

10 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

91

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

- Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng:  05 ngày
- Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

VI

CƠ SỞ DẠY NGHỀ, CẤP ĐỔI CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

92

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

05 ngày

Lệ phí : 50.000 đồng/lần Đồng (Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM ) Lệ phí : 20.000 đồng/lần Đồng (Lệ phí cấp, chứng chỉ chuyên môn )

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

93

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

03 ngày

Phí : Phí sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba: 190.000 đồng/lần
 Phí sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư: 150.000 đồng/lần - Phí sát hạch cấp GCNKNCM máy trưởng hạng ba: 140.000 đồng/lần
 Lệ phí cấp mới, cấp lại GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

VII

LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

94

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy

03 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

x

 

x

x

95

Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy

03 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

96

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

20 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

97

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

02 ngày

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

Bổ sung
nhayThủ tục hành chính Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô được bổ sung bởi Danh Mục ban hành kèm theo Quyết định 2779/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

VIII

LĨNH VỰC DU LỊCH

98

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

* 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô
 * 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

99

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

* 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô 
* 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

100

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu,

Không

- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Một cửa UBND huyện, xã;
- Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang

- Đăng ký trực tuyến Trang DVC Sở

x

 

x

x

XV. SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Ghi chú

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I. Lĩnh vực quản lý công sản

1

Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

2

Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

3

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

4

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

5

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

6

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Bước 2

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

7

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

8

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng TS công

48 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

9

Quyết định điều chuyển tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

10

Quyết định bán tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

11

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

06 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

12

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

06 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

13

Quyết định thanh lý tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

14

Quyết định tiêu hủy tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

15

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

16

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

17

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

Bước 2

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

18

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

Bước 2

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

19

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Bước 2

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

20

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Bước 2

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

21

Mua quyển hóa đơn

04 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

22

Mua hóa đơn lẻ

04 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

23

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

 

 

 

 

 

Chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

     

Chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính

24

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

     

25

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Bước 2: 30 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

26

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

14 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

       

II. Lĩnh vực Tin học Thống kê

27

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

02 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

   

x

 

III. Lĩnh vực Quản lý giá

28

Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)

04 ngày làm việc

không

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

 

x

   

29

Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

12 đến 24 ngày làm việc

không

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

       

XVI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

10 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

05 ngày làm việc

200.000 đồng/lần/1 cơ sở

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

10 ngày làm việc

500.000 đồng/lần/1 cơ sở

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

4

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

03 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

5

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

07 ngày làm việc

600.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

15 ngày làm việc

800.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

15 ngày làm việc

800.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

8

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

01 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

9

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

25 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

III

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

8 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

a) Trường hợp 1: 28 ngày làm việc

b) Trường hợp 2: 13 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

28 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

08 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

IV

LĨNH VỰC THÚ Y

14

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

03 ngày làm việc

50.000 đồng/CCHN

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

5 ngày làm việc

230.000/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

16

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

10 ngày làm việc

900.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

17

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

- Trường hợp 1: 7 ngày làm việc

- Trường hợp 2: 17 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)

20 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

19

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

15 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

20

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

02 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

22

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

- Cấp mới: 05 ngày làm việc

- Cấp gia hạn: 03 ngày làm việc

50.000 đồng/CCHN

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

23

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

13 ngày ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

8 ngày ngày làm việc

230.000/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

25

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)

- Trường hợp 1: 15 ngày làm việc

- Trường hợp 2: 5 ngày làm việc

1.000.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

V

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

26

Công nhận làng nghề truyền thống

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

27

Công nhận nghề truyền thống

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

28

Công nhận làng nghề

67 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

29

Kiểm  tra  chất  lượng  muối  nhập khẩu

01 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

30

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

- Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

31

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

32

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

70 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

VI

LĨNH VỰC BẢO HIỂM

 

 

 

 

 

 

 

33

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

34

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

VII

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

 

35

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

19 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

36

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

35 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

37

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

38

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

39

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

50 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

40

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

50 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

41

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc

- UBND tỉnh: 40 ngày làm việc

- HĐND tỉnh: theo quy chế làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

42

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

40 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

43

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

47 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

44

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

17 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

45

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

25 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

46

Công nhận nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp

18 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

nhayThủ tục hành chính Công nhận nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp được thay thế bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 288/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

47

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

7 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

48

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh)

10 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

VIII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

49

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

60 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

50

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

51

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN

52

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

13 ngày làm việc

30.000 đồng/lần/người

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

53

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

15 ngày làm việc

700.000 đồng/01 lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

54

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

15 ngày làm việc

700.000 đồng/01 lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

55

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

5 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

X

LĨNH VỰC THUỶ LỢI

56

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

57

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

58

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

59

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

60

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

61

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

62

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

63

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

64

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Không quy định

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

65

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

66

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

67

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

5 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

68

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

69

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

70

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

71

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

72

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

73

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

74

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

25 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

75

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

76

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

XI

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

77

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Không quy định

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

78

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

79

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

XII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

80

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

25 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

XIII

LĨNH VỰC THỦY SẢN

81

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

63 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

82

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

- Trường hợp 1: 7 ngày làm việc

- Trường hợp 2: 3 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

83

Công bố mở cảng cá loại 2

8 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

84

Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

10 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

85

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

- 06 ngày làm việc (đối với cấp mới),

 - 03 ngày làm việc (đối với cấp lại)

+ Cấp mới 40.000 đồng/lần

+ Cấp lại 20.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

86

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

- Trường hợp 1: 3 ngày làm việc

- Trường hợp 2: 7 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

87

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

3 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

88

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

3 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

89

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

3 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

90

Xóa đăng ký tàu cá

3 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

91

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

- Cấp mới: 10 ngày làm việc

- Cấp lại: 3 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

92

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

- Cấp mới: 10 ngày làm việc

- Cấp lại: 3 ngày làm việc

5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

93

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

10 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

94

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

5 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

95

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

7 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

96

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

19 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

97

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

2 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

98

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

20 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

99

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

- Trường hợp 1: 7 ngày làm việc

- Trường hợp 2: 17 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

100

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

XVII. SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện 

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVC

TT mức độ 3

DVC

TT

mức

độ 4

 

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

1

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000đồng/lần/người.

+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000đồng/lần/người.

Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.

Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

2

Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

3

Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

II

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

4

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.

05 ngày làm việc

100.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

5

Nhập quốc tịch Việt Nam

115 ngày làm việc

3.000.000 đồng/Trường hợp. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

6

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

85 ngày làm việc (Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền)

2.500.000 đồng/trường hợpMiễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

7

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

75 ngày (Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền)

2.500.000 đồng/trường hợp

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

8

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam

- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam

100.000 đồng/ Trường hợp. Miễn lệ phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực quốc tịch tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

III

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

9

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực hộ tịch tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

IV

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

10

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

11

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

4.500.000 đồng/trường hợp

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

12

Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Không

Không

 

 

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực nuôi con nuôi tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

 

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

13

Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ;

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm của Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chứng viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

14

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

15

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên.  

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

16

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên

Không

 

 

 

 

 

17

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

18

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

19

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

20

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

21

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

10 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

22

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

23

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

24

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ           

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

25

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ           

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

26.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

27.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3.500.000 đồng/lần tham dự kiểm tra

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

28.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí cấp mới Thẻ công chứng viên là 100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

29.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí cấp lại Thẻ công chứng viên là 100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

30.

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng

Không

 

 

x

 

 

31.

Thành lập Văn phòng công chứng

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

32.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-18 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

33.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động thì lệ phí là 500.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

x

34.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

x

35.

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp tỉnh có quyết định thu hồi quyết định cho phép thành lập, Sở Tư pháp có trách nhiệm thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng;

- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày bị thu hồi quyết định cho phép thành lập, Văn phòng công chứng có nghĩa vụ nộp đủ số thuế còn nợ, thanh toán xong các khoản nợ khác, làm thủ tục chấm dứt hợp đồng lao động đã ký với công chứng viên, nhân viên của tổ chức mình; đối với yêu cầu công chứng đã tiếp nhận mà chưa công chứng thì phải trả lại hồ sơ yêu cầu công chứng cho người yêu cầu công chứng

Không

 

 

 

 

 

36.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

x

37.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động.

1.000.000 đồng.

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

x

38.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

x

39.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động thì lệ phí là 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

40.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

x

41.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Lệ phí cấp lại Giấy đăng ký hoạt động là 500.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

42.

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh ra quyết định cho phép chuyển đổi hoặc có văn bản thông báo việc từ chối cho phép chuyển đổi

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

43.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

44.

Thành lập Hội công chứng viên

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Không

 

 

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực công chứng tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

 

LĨNH VỰC LUẬT SƯ

45.

Hợp nhất công ty luật

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

46.

Sáp nhập công ty luật

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

x

 

 

 

47.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10 ngày làm việc

50.000 đồng/01 lần cấp.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

48.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

x

 

 

 

49.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

50.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

50.000 đồng/hồ sơ

x

 

 

 

51.

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

52.

Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

x

 

 

 

53.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

50.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

54.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách  nhiệm hữu hạn một thành viên

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

50.000 đồng/hồ sơ

x

 

 

 

55.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

56.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng/hồ sơ

x

 

 

 

57.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

50.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

58.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 07 ngày làm việc

600.000 đồng/hồ sơ

x

 

 

 

59.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2.000.000 đồng/hồ sơ

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực luật sư tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

 

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

60.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

61.

Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

x

 

 

 

62.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

63.

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

x

 

 

 

64.

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

65.

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực tư vấn pháp luật tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

 

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

66.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

67.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

68.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

69.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

70.

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

71.

 

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

72.

Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

73.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

74.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

75.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

76.

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

77.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Không

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

78.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Không

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

79.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Không

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

80.

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài ở nước ngoài thì Trung tâm trọng tài phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp nơi Trung tâm đăng ký hoạt động.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

81.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài phải thông báo bằng văn bản về việc lập Văn phòng đại diện cho Sở Tư pháp, nơi Trung tâm trọng tài đặt trụ sở và Sở Tư pháp, nơi đặt Văn phòng đại diện.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

82.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày thay đổi địa điểm, thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, Trung tâm trọng tài phải thông báo bằng văn bản về việc đổi địa điểm, thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện cho Sở Tư pháp, nơi Trung tâm trọng tài đặt trụ sở và Sở Tư pháp, nơi đặt Văn phòng đại diện.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

83.

 

Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài thay đổi danh sách Trọng tài viên, thì trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp, nơi Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài đăng ký hoạt động.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

84.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực trọng tài thương mại tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

 

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

85.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

86.

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

87.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

88.

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

45 ngày  làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

89.

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

17 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

90.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

07 ngày làm việc

Không

 

 

 

 

 

91.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

92.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

07 ngày làm việc

Không

 

 

 

 

 

93.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

94.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực giám định tư pháp tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

 

LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

95.

Cấp Thẻ đấu giá viên

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

96.

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

03 ngày làm việc

Không

x

 

 

 

97.

Phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

90 ngày làm việc

Không quy định

x

 

 

 

98.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

05 ngày làm việc

500.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

99.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

07 ngày làm việc

500.000 đồng/hồ sơ

x

 

 

 

100.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

07 ngày làm việc

Không

x

 

 

 

101.

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

10 ngày làm việc

1.000.000 đồng/ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

102.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

10 ngày làm việc

2.700.000 đồng/hồ sơ

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực bán đấu giá tài sản tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

 

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

103.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

104.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

07 ngày làm việc

 

500.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

 

105.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

07 ngày làm việc

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

106.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

03 ngày làm việc

Không

x

 

 

 

107.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

 

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

108.

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.

- Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

109.

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

110.

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính STT từ 108 - 110 thuộc Lĩnh vực trợ giúp pháp lý tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

111.

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

112.

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính STT 111, 112 thuộc Lĩnh vực trợ giúp pháp lý tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

113.

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

 

x

 

x

 

114.

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

 

x

 

x

 

nhayCác thủ tục hành chính STT 113, 114 thuộc Lĩnh vực trợ giúp pháp lý tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

115.

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.

- Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính STT 115 thuộc Lĩnh vực trợ giúp pháp lý tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

116.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại;

- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính STT 116 thuộc Lĩnh vực trợ giúp pháp lý tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

 

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

117.

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

118.

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

119.

Thủ tục phục hồi danh dự

15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực bồi thường Nhà nước tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

 

 LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

120.

Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

121.

Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

Không quy định

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

122.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

123.

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

124.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phi thông báo lý do bằng văn bn.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

125.

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

126.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

127.

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

128.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

129.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

130.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

131.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

132.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực hòa giải thương mại tại Mục XVII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày  01/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Tên thủ tục hành chính

Giải trình

I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

Thủ tục này thực hiện bằng cách nhanh nhất và tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở (đối tượng là nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán và nạn nhân bị cưỡng bức lao động...)

2

Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Đối tượng tự nguyện ký hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội với người đứng đầu cơ sở.

Thời hạn giải quyết: Theo thỏa thuận

II. Lĩnh vực Người có công

3

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ thường ở xa đến thực hiện thủ tục hành chính bất kỳ vào thời điểm nào trong các ngày làm việc trong tuần hoặc vào các ngày thứ bảy, chủ nhật cũng phải giải quyết. Nên thủ tục hành chính này không thể áp dụng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

III. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội

4

Thủ tục đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy

Thủ tục hành chính này được bãi bỏ tại Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ Lao động - TBXH về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5

Thủ tục chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy

 

6

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy

Gia đình học viên phải trực tiếp đến tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang thực hiện thủ tục.

(Địa chỉ: tại huyện Tri Tôn)

IV. Lĩnh vực Việc làm

7

Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Thực hiện theo Công văn chỉ đạo số 62/LĐTBXH-VL ngày 04/1/2019 của Bộ Lao động - TBXH về việc thực hiện Bảo hiểm thất nghiệp (có photocopy văn bản kèm theo)

8

Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

9

Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

10

Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

11

Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

12

Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

13

Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề

14

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

15

Thủ tục thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

16

Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

V. Lĩnh vực Trẻ em

17

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

+ Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.

+ Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

18

Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Thủ tục thực hiện trong nội bộ các cơ quan chức năng

2. SỞ TƯ PHÁP

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Giải trình

 

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

1.

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Theo quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

2.

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

nhayCác thủ tục hành chính STT 1, 2 thuộc Lĩnh vực trợ giúp pháp lý tại Mục 2 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

3.

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

nhayCác thủ tục hành chính STT 3 thuộc Lĩnh vực trợ giúp pháp lý tại Mục 2 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

3. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Tên thủ tục hành chính

Giải trình

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

1

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thủ tục cần giải quyết ngay và được thực hiện tại Trạm Chăn nuôi và Thú y và Trạm Kiểm dịch động vật.  Ví dụ: xe chở gia súc gia cầm di chuyển từ huyện này đến huyện khác thì phải thực hiện kiểm dịch tại Trạm huyện, Nếu di chuyển liên tỉnh thì thực hiện kiểm dịch tại Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông (gần phà Vàm cống)

II. LĨNH VỰC THỦY SẢN

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thủ tục cần giải quyết ngay và được thực hiện tại tổ thủy sản huyện, thị, thành phố.

3

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

4. SỞ Y TẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

Giải trình

I

Lĩnh vực Y tế dự phòng

  1.  

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

- Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế.

- Thời gian thực hiện: Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh.

  1.  

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.

- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.

- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:

+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;

+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế.

+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột.

+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

  1.  

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.

- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

  1.  

Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

- Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế.

- Thời gian thực hiện:

+ Không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.

+ Không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.

+ Không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

  1.  

 

Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

- Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế.

- Thời gian thực hiện:

+ Không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.

+ Không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.

+ Không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

  1.  

Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền

- Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế.

- Thời gian thực hiện: Tối đa không quá 6 giờ

  1.  

Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền

- Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế.

- Thời gian thực hiện: Tối đa không quá 1 giờ

  1.  

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám chữa bệnh

- Địa điểm thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có cấp thuốc Methadone.

- Thời gian thực hiện: Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone.

  1.  

Cấp phát thuốc điều trị Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại  nhà

- Địa điểm thực hiện: Tại nhà của người bệnh có nhu cấu cấp thuốc Methadone.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có cấp thuốc Methadone.

- Thời gian thực hiện: Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh.

  1.  

Đăng ký tham gia điều trị các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.

- Địa điểm thực hiện: Tại cộng đồng người bệnh có nhu cấu cấp thuốc Methadone.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có cấp thuốc Methadone.

- Thời gian thực hiện: Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.

  1.  

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

- Địa điểm thực hiện: Tại cộng đồng người bệnh có nhu cấu cấp thuốc Methadone.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.

- Thời gian thực hiện: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  1.  

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

- Địa điểm thực hiện: Giữa các cơ sở quản lý người nghiện chất dạng thuốc phiện.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.

- Thời gian thực hiện: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  1.  

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

- Địa điểm thực hiện: Giữa các cơ sở quản lý người nghiện chất dạng thuốc phiện.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.

- Thời gian thực hiện: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  1.  

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

- Địa điểm thực hiện: Tại các cơ sở quản lý người nghiện chất dạng thuốc phiện có nhân viên tiếp cận cộng đồng.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC).

- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

II

Lĩnh vực Giám định y khoa

15.

Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện…

16.

Thủ tục khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện…

17.

Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện…

18.

Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện…

19.

Thủ tục khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện…

20.

Thủ tục khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện…

21.

Thủ tục khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện…

22.

Thủ tục khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện…

23.

Thủ tục khám giám định tổng hợp

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện…

III.

Lĩnh vực khám, chữa bệnh

24.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhn sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II

- Địa điểm thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện.

- Thời gian thực hiện: Thời gian ngắn (trong vòng 24 giờ).

25.

Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

- Địa điểm thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện.

- Thời gian thực hiện: Thời gian ngắn (Sau khi xuất trình thẻ giải quyết ngay).

IV.

Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

26.

Thủ tục đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

- Địa điểm thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại địa phương được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm.

27.

Thủ tục đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.

- Địa điểm thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại địa phương được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.

28.

Thủ tục cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

- Địa điểm thực hiện: Trạm Y tế xã, phường, thị trấn.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trạm Y tế xã, phường, thị trấn.

- Thời gian thực hiện: Thời gian ngắn (trong vòng từ 03 đến 05 ngày).

29.

Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

- Địa điểm thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật sinh đẻ.

- Thời gian thực hiện: Thời gian ngắn (trong vòng từ 02 đến 03 ngày).

30.

Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

- Địa điểm thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi trẻ sinh ra.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật sinh đẻ.

- Thời gian thực hiện: Thời gian ngắn (trong vòng từ 02 đến 03 ngày).

31.

Thủ tục cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.

- Địa điểm thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật sinh đẻ.

- Thời gian thực hiện: Thời gian ngắn (Trước khi trẻ xuất viện).

5. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

TT

Tên thủ tục hành chính

Giải trình

 
 
 

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN

 

1

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP

- Theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT, trường hợp sử
dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công nên khó xác định thời gian cụ thể để trả kết quả giải quyết cho doanh nghiệp.
- Thủ tục hành chính được thực hiện tại nhiều cơ quan, đơn vị. Riêng thủ tục cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP (UBND tỉnh có văn bản cam kết hỗ trợ vốn. Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ).

 

 

II. LĨNH VỰC ĐẦU THẦU

 

2

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở KHĐT phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí
(nếu có)

Địa điểm thực hiện

Giải trình

 

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

1

Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10.

Không

UBND các cấp

UBND các cấp chủ trì thực hiện, Thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh

2

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5.

Không

Cơ sở GD

Cơ sở GD thực hiện

 

3

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

chi trả, cấp phát hằng tháng.
-Gạo được cấp  theo định kỳ nhưng không quá  2  lần/học kỳ.

Không

Cơ sở GD

 

 

Cơ sở GD thực hiện

 

4

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Kinh phí chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp theo định kỳ nhưng không qua  2  lần/học kỳ

Không

Cơ sở GD

Cơ sở GD thực hiện

 

5

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

2 lần/ năm

Không

Cơ sở GD

Cơ sở GD thực hiện

 

6

Xét, cấp học bổng chính sách

Hàng tháng hoặc 2 lần/năm

Không

Cơ sở GD

Cơ sở GD thực hiện

 

 

II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH

 

7

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

Không quy định

Không

Cơ sở GD

Cơ sở GD thực hiện

8

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

Thực hiện trên phần mềm của Bộ GD

Thực hiện trên phần mềm của Bộ GD

9

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

Thực hiện trên phần mềm của Bộ GD

Thực hiện trên phần mềm của Bộ GD

10

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.

Không

Thực hiện trên phần mềm của Bộ GD

Thực hiện trên phần mềm của Bộ GD

11

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Theo đợt tuyển sinh

Không

Thực hiện trên phần mềm của Bộ GD

Thực hiện trên phần mềm của Bộ GD

12

Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT

Không

Thực hiện trên phần mềm của Bộ GD

Thực hiện trên phần mềm của Bộ GD

 

III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

 

13

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định

Không

Trung tâm Tin học

Trung tâm Tin học thực hiện

./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading