Quyết định 813/QĐ-UBND An Giang 2022 sửa đổi Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 813/QĐ-UBND

Quyết định 813/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:813/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:21/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
__________

Số: 813/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

An Giang, ngày 21 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. Cụ thể như sau:
- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
- Bãi bỏ mục VII. Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm. Phần IX . Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG


(Ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

 

Stt

Stt đơn vị

Mã TTHC

Tên TTHC

Quyết định công bố thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Hình thức tiếp nhận

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh

Thời gian giải quyết

Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế, …)

Trực tiếp

Bưu chính công ích

Mức độ dịch vụ công

4 tại chỗ

I

Lĩnh vực Kinh doanh khí

1

1

2.000142.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

2

2

2.000136.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

 

3

3

2.000078.000. 00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

4

4

2.000073.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

5

5

2.000207.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

 

6

6

2.000201.000. 00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

7

7

2.000194.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

8

9

2.000187.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

 

9

9

2.000175.000. 00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

10

10

2.000196.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

11

11

1.000425.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

 

12

12

2.000180.000. 00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

13

13

2.000166.000. 00.00.H01

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

14

14

2.000156.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

 

15

15

2.000390.000. 00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

16

16

2.000387.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

17

17

2.000376.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QĐ số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

 

18

18

2.000371.000. 00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

19

19

2.000354.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

20

20

2.000279.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

 

21

21

1.000481.000. 00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

22

22

2.000163.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

23

23

1.000444.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

 

24

24

2.000211.000. 00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

25

1

2.000674.000. 00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

30 ngày làm việc

x

26

2

2.000666.000. 00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

30 ngày làm việc

 

27

3

2.000664.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

30 ngày làm việc

x

28

4

2.000673.000. 00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

30 ngày làm việc

 

29

5

2.000669.000. 00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

30 ngày làm việc

 

30

6

2.000672.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

30 ngày làm việc

 

31

7

2.000648.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

20 ngày làm việc

x

32

8

2.000645.000. 00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

20 ngày làm việc

 

33

9

2.000647.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

20 ngày làm việc

x

34

10

2.000190.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

35

11

2.000176.000. 00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

15 ngày làm việc

 

36

12

2.000167.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

37

13

2.001624.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

38

14

2.001619.000. 00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

39

15

2.000636.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

x

40

16

2.001646.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

41

17

2.001636.000. 00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

x

42

18

2.001630.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

x

43

19

2.000637.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

10 ngày làm việc

x

44

20

2.000197.000. 00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

 

45

21

2.000640.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

46

22

2.000626.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

10 ngày làm việc

x

47

23

2.000204.000. 00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

 

48

24

2.000622.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

15 ngày làm việc

x

49

25

1.010696.000. 00.00.H01

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

Mức độ 2

 

05 ngày làm việc

x

 

III

Lĩnh vực Công nghiệp nặng

50

1

1.001158.000. 00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

30 ngày làm việc

 

IV

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

51

1

2.000535.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

25 ngày làm việc

x

52

2

2.000591.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

25 ngày làm việc

x

V

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

nhayCác thủ tục hành chính số thứ tự 53, 54, 55, 56 thuộc lĩnh vực Quản lý cạnh tranh tại Mục V Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

53

1

2.000309.000. 00.00.H01

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

54

2

2.000631.000. 00.00.H01

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

 

55

3

2.000609.000. 00.00.H01

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

 

56

4

2.000619.000. 00.00.H01

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

10 ngày làm việc

 

57

5

2.000191.000. 00.00.H01

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

09 ngày làm việc

 
nhayCác thủ tục hành chính từ số 53-57 thuộc lĩnh vực Quản lý cạnh tranh tại Mục V Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 2nhay

VI

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

58

1

2.000004.000. 00.00.H01

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

x

 

05 ngày làm việc

 

59

2

2.000002.000. 00.00.H01

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

x

 

05 ngày làm việc

 

60

3

2.000033.000. 00.00.H01

Thông báo hoạt động khuyến mại

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

x

 

Không quy định thời gian

 

61

4

2.001474.000. 00.00.H01

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

x

 

Không quy định thời gian

 

62

5

2.000131.000. 00.00.H01

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

 

63

6

2.000001.000. 00.00.H01

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

 

VII

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

64

1

2.000255.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

10 ngày làm việc

 

65

2

2.000370.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

25 ngày làm việc

 

66

3

2.000362.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

28 ngày làm việc

 

67

4

2.000351.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

28 ngày làm việc

 

68

5

2.000340.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

 

69

6

2.000330.000. 00.00.H01

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

28 ngày làm việc

 

70

7

2.000272.000. 00.00.H01

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

20 ngày làm việc

 

71

8

2.000361.000. 00.00.H01

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

20 ngày làm việc

 

72

9

1.000774.000. 00.00.H01

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

55 ngày làm việc

 

73

10

2.000339.000. 00.00.H01

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

 

74

11

2.000334.000. 00.00.H01

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

 

75

12

2.000322.000. 00.00.H01

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

20 ngày làm việc

 

76

13

2.002166.000. 00.00.H01

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

55 ngày làm việc

 

77

14

2.000665.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

 

78

15

1.001441.000. 00.00.H01

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

 

79

16

2.000662.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

55 ngày làm việc

 

80

17

2.000063.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

07 ngày làm việc

x

81

18

2.000450.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

x

82

19

2.000347.000. 00.00.H01

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

x

83

20

2.000327.000. 00.00.H01

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

x

84

21

2.000314.000. 00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

 

VIII

Lĩnh vực Hóa chất

85

1

2.001547.000. 00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

12 ngày làm việc

x

86

2

2.001175.000. 00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

05 ngày làm việc

x

87

3

2.001172.000. 00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

12 ngày làm việc

x

88

4

1.002758.000. 00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

12 ngày làm việc

x

89

5

2.001161.000. 00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

05 ngày làm việc

x

90

6

2.000652.000. 00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

12 ngày làm việc

x

nhayCác thủ tục hành chính số 85, 86, 87, 88, 89, 90 thuộc Lĩnh vực Hóa chất tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 1nhay

IX

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

91

1

2.000229.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

20 ngày làm việc

 

92

2

2.000210.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

03 ngày làm việc

 

93

3

2.000221.000. 00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

18 ngày làm việc

 

94

4

2.000172.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

03 ngày làm việc

 

95

5

2.001434.000. 00.00.H01

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

05 ngày làm việc

x

96

6

2.001433.000. 00.00.H01

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

05 ngày làm việc

x

97

7

1.003401.000. 00.00.H01

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

 

X

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

98

1

1.005190.000. 00.00.H01

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

x

99

2

2.000110.000. 00.00.H01

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

3

   

07 ngày làm việc

x

XI

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

100

1

2.001264.000. 00.00.H01

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

17 ngày làm việc

 

II

Lĩnh vực Khoa học, công nghệ

101

1

2.000046.000. 00.00.H01

Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

05 ngày làm việc

 

III

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

102

1

2.000331.000. 00.00.H01

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.

x

x

4

   

30 ngày làm việc

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi