Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 38/2014/TT-BCT về kinh doanh xăng dầu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 38/2014/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2014/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Thắng Hải |
Ngày ban hành: | 24/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hợp đồng đại lý xăng dầu có thời hạn tối thiểu 12 tháng
Ngày 24/10/2014, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 38/2014/TT-BCT quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; khẳng định hợp đồng đại lý xăng dầu và hợp đồng nhượng quyền bán lẻ xăng dầu phải có thời hạn tối thiểu là 12 tháng. Đồng thời, yêu cầu tổng đại lý kinh doanh xăng dầu và đại lý bán lẻ xăng dầu không được bán xăng cao hơn giá bán lẻ do thương nhân đầu mối (hoặc thương nhân phân phối xăng dầu) quy định; đồng thời phải từ chối tiếp nhận xăng dầu của bên giao đại lý trong trường hợp có cơ sở khẳng định xăng dầu không bảo đảm chất lượng.
Ngoài các nội dung nêu trên, thương nhân là đại lý bán lẻ xăng dầu còn có trách nhiệm đăng ký hệ thống phân phối xăng dầu của đại lý bán lẻ với bên giao đại lý và Sở Công Thương nơi thương nhân có hệ thống phân phối trước ngày 05/01 hàng năm; ký hợp đồng làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo quy định của pháp luật; đồng thời phải gửi đăng ký điều chỉnh về bên đại lý và Sở Công Thương trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi có thay đổi trong hệ thống phân phối xăng dầu của mình.
Cũng theo Thông tư này, thương nhân phải đăng ký hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu hàng năm, trước ngày 15/11. Trường hợp có nhu cầu điều chỉnh hạn mức nhập khẩu xăng dầu tối thiểu, thương nhân phải có công văn đề nghị điều chỉnh, gửi đến Bộ Công Thương trước ngày 30/09 hàng năm.
Về nhập khẩu xăng dầu, Thông tư quy định, thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu chỉ được phép xuất khẩu xăng dầu sau khi Bộ Công Thương chấp thuận và phải đảm bảo không ảnh hưởng đến cung cầu xăng dầu tại thị trường trong nước. Riêng đối với nguyên liệu (không bao gồm xăng dầu), thương nhân được xuất khẩu mà không cần giấy phép.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2014.
Xem chi tiết Thông tư 38/2014/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 38/2014/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 38/2014/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 83/2014/NĐ-CP NGÀY 03 THÁNG 9 NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ KINH DOANH XĂNG DẦU
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng quyền thương mại;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Hợp đồng mua bán xăng dầu phải được lập thành văn bản, có các nội dung chủ yếu sau:
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XĂNG DẦU
Thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu có trách nhiệm:
Công ty con của thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu theo quy định tại Luật Doanh nghiệp được thực hiện các công việc theo nội dung ủy quyền của thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu, bao gồm:
Thương nhân phân phối xăng dầu có trách nhiệm:
Thương nhân là tổng đại lý kinh doanh xăng dầu có trách nhiệm:
Thương nhân là đại lý bán lẻ xăng dầu có trách nhiệm:
Thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu có trách nhiệm:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU XĂNG DẦU VÀ NGUYÊN LIỆU
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đăng ký của thương nhân, Bộ Công Thương có văn bản chấp thuận việc xuất khẩu hoặc có văn bản thông báo lý do không đồng ý.
SẢN XUẤT, GIA CÔNG XUẤT KHẨU XĂNG DẦU
Trường hợp từ chối xác nhận, Bộ Công Thương có văn bản thông báo cho thương nhân biết lý do.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2014.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu)
Mẫu số 1 |
Đăng ký/đăng ký điều chỉnh hệ thống phân phối xăng dầu |
Mẫu số 2 |
Báo cáo nhập - xuất - tồn kho xăng dầu và tồn kho xăng dầu theo ba miền |
Mẫu số 3 |
Báo cáo thực hiện lộ trình sở hữu cơ sở vật chất phục vụ kinh doanh xăng dầu |
Mẫu số 4 |
Đơn đăng ký xuất khẩu xăng dầu |
Mẫu số 5 |
Báo cáo tình hình nhập khẩu, mua từ nguồn sản xuất trong nước, pha chế, xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu xăng dầu |
Mẫu số 6 |
Đăng ký kế hoạch pha chế nguyên liệu thành sản phẩm xăng dầu, nhập khẩu nguyên liệu để pha chế thành sản phẩm xăng dầu |
Mẫu số 7 |
Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu |
Mẫu số 1
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
….., ngày … tháng … năm … |
ĐĂNG KÝ/ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PHÂN PHỐI XĂNG DẦU CÓ NGUỒN GỐC HÓA THẠCH / NHIÊN LIỆU SINH HỌC (thực hiện theo văn bản riêng)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên doanh nghiệp:.......................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ...................................................................................
Số điện thoại:……………………… Số fax:……………………………
Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu số…… do Bộ Công Thương cấp ngày … tháng … năm …/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số … do … cấp lần đầu ngày … tháng … năm …, đăng ký thay đổi lần thứ … ngày … tháng … năm …
Căn cứ Thông tư số …/2014/TT-BCT ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, doanh nghiệp đăng ký/đăng ký điều chỉnh hệ thống phân phối xăng dầu có nguồn gốc hóa thạch / nhiên liệu sinh học của doanh nghiệp, đến thời điểm ngày … tháng … năm … như sau:
1. Hệ thống kho xăng dầu đầu mối và kho trung chuyển của doanh nghiệp
- Tổng dung tích/sức chứa kho xăng dầu đầu mối: ........ m³
- Tổng dung tích kho trung chuyển : .................. m³
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trực thuộc doanh nghiệp
- Tổng số ...... cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Hệ thống đại lý
3.1. Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
- Tổng đại lý A trên các địa bàn….., có…đại lý bán lẻ.
- Tổng đại lý B trên các địa bàn….., có…đại lý bán lẻ.
- Tổng đại lý C trên các địa bàn….., có…đại lý bán lẻ.
- …
3.2. Đại lý bán lẻ xăng dầu
- Tổng số .... đại lý bán lẻ xăng dầu tại các tỉnh/thành phố.
3.3. Thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu
- Tổng số .... đại lý bán lẻ xăng dầu tại các tỉnh/thành phố.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung kê khai trên đây và cam kết thực hiện đúng quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và Thông tư số …/2014/TT-BCT ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP./.
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Biểu số 01 của Mẫu 1
TÊN DOANH NGHIỆP
ĐĂNG KÝ/ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH
Hệ thống kho xăng dầu có nguồn gốc hóa thạch / nhiên liệu sinh học của doanh nghiệp
(Gửi kèm theo công văn số … ngày … tháng … năm … của doanh nghiệp về việc đăng ký/đăng ký điều chỉnh hệ thống phân phối xăng dầu có nguồn gốc hóa thạch / nhiên liệu sinh học)
STT |
Hệ thống kho |
Địa chỉ |
Sức chứa (m³ ,tấn) |
I |
Kho xăng dầu đầu mối |
||
1 |
Kho A |
|
|
2 |
Kho B |
|
|
… |
… |
|
|
II |
Kho trung chuyển |
||
1 |
Kho A |
|
|
2 |
Kho B |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú: Làm trên chương trình Excel
Biểu số 02 của Mẫu 1
ĐĂNG KÝ/ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH
Hệ thống phân phối xăng dầu có nguồn gốc hóa thạch / nhiên liệu sinh học của doanh nghiệp
(Gửi kèm theo công văn số … ngày … tháng … năm … của doanh nghiệp
về việc đăng ký/đăng ký điều chỉnh hệ thống phân phối xăng dầu có nguồn gốc hóa thạch / nhiên liệu sinh học)
STT |
Loại hình |
Mã doanh nghiệp/ Mã số thuế |
Địa chỉ |
Điện thoại, Fax |
Giấy xác nhận làm tổng đại lý, đại lý/Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|||||
Tỉnh/TP |
Quận/ huyện/ thị xã |
Xã/phường/thị trấn |
Đường phố, số nhà/ thôn |
Số |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
||||
A |
Cửa hàng bán lẻ trực thuộc doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng … cửa hàng. Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cửa hàng B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Hệ thống đại lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng đại lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng … tổng đại lý. Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên doanh nghiệp là Tổng đại lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Các cửa hàng bán lẻ thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Cửa hàng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Cửa hàng B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Các đại lý bán lẻ thuộc hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Đại lý A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1 |
Cửa hàng A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2 |
Cửa hàng A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đại lý B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 |
Cửa hàng B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2 |
Cửa hàng B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên doanh nghiệp là Tổng đại lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Các cửa hàng bán lẻ thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Cửa hàng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Cửa hàng B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Các đại lý bán lẻ thuộc hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đại lý A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1 |
Cửa hàng A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.2 |
Cửa hàng A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đại lý B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2.1 |
Cửa hàng B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2.2 |
Cửa hàng B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tên doanh nghiệp là Tổng đại lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đại lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng … đại lý. Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lý A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cửa hàng A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Cửa hàng A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại lý B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cửa hàng B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cửa hàng B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thương nhân nhận quyền bán lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng … thương nhân. Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thương nhân A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cửa hàng A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Cửa hàng A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thương nhân B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cửa hàng B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cửa hàng B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú: Làm trên chương trình Excel
Mẫu số 2
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO NHẬP - XUẤT - TỒN KHO XĂNG DẦU
Kỳ báo cáo: ngày/tháng/quý/năm
(Từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Thông tư số …/2014/TT-BCT ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, doanh nghiệp báo cáo kết quả nhập - xuất - tồn kho xăng dầu theo kỳ báo cáo như sau:
ĐVT: m³ ,tấn (mazut)
TT |
Mặt hàng |
Tồn kho đầu kỳ (ngày/ tháng/ năm) |
Nhập trong kỳ |
Xuất trong kỳ |
Tồn kho cuối kỳ (ngày/ tháng/ năm/) |
Dự kiến nhập kỳ tới |
|||||||||||||||
Nhập tiêu thụ nội địa |
Tạm nhập |
Tiêu thụ nội địa |
Bán cho thương nhân đầu mối khác/ thương nhân phân phối xăng dầu |
Xuất cho sản xuất, pha chế |
Hao hụt |
Xuất khác |
Tái xuất |
Số lượng |
Nguồn nhập |
||||||||||||
Nhập khẩu |
Nhập từ nhà máy sản xuất trong nước |
Mua từ thương nhân đầu mối khác |
Tự sản xuất, pha chế |
Nhập khác |
Nhập khẩu |
Nhập từ nhà máy sản xuất trong nước |
Mua từ thương nhân đầu mối khác |
Tự sản xuất, pha chế |
Nhập khác |
||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xăng không chì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xăng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dầu Diesel |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dầu hỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dầu mazut |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhiên liệu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú:
- Làm trên chương trình Excel.
- Mục nhập khác: nếu có, ghi rõ nguồn nhập từ đâu.
- Mục xuất khác: nếu có, ghi rõ xuất đi đâu.
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO TỒN KHO XĂNG DẦU THEO BA MIỀN
Kỳ báo cáo: ngày/tháng/quý/năm
(Từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Thông tư số …/2014/TT-BCT ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, doanh nghiệp báo cáo tồn kho xăng dầu theo ba miền theo kỳ báo cáo như sau:
ĐVT: m³ ,tấn (mazut)
TT |
Mặt hàng |
Tổng cộng tồn kho |
Tồn kho tại miền Bắc |
Tồn kho tại miền Trung |
Tồn kho tại miền Nam |
||||
Số lượng |
Tương ứng số ngày tiêu thụ bình quân |
Số lượng |
Tương ứng số ngày tiêu thụ bình quân |
Số lượng |
Tương ứng số ngày tiêu thụ bình quân |
Số lượng |
Tương ứng số ngày tiêu thụ bình quân |
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xăng không chì |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xăng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dầu diesel |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dầu hỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dầu mazut |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhiên liệu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú: Làm trên chương trình Excel
- Miền Bắc gồm 26 tỉnh, thành phố: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Sơn La, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa.
- Miền Trung gồm 18 tỉnh, thành phố: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
- Miền Nam gồm 19 tỉnh, thành phố: Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Hậu Giang, Tiền Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
Mẫu số 3
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Thực hiện lộ trình đầu tư kho, phương tiện vận tải, cửa hàng bán lẻ xăng dầu của thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên doanh nghiệp: .......................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ...................................................................................
Số điện thoại:……………………… Số fax:…………………………………….
Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu số … được Bộ trưởng Bộ Công Thương cấp ngày … tháng … năm …
Căn cứ Thông tư số …/2014/TT-BCT ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, doanh nghiệp xin báo cáo kết quả thực hiện lộ trình đầu tư kho, phương tiện vận tải, cửa hàng bán lẻ xăng dầu quy định tại Điều 7 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, trong thời gian … năm, kể từ ngày được cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu như sau:
1. Lộ trình đầu tư kho xăng dầu
STT |
Tên kho |
Địa chỉ kho |
Dung tích (m³ ) |
Hình thức sở hữu/Đồng sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lộ trình đầu tư phương tiện vận tải xăng dầu
STT |
Loại hình phương tiện |
Sức chứa (m³ ) |
Hình thức sở hữu/Đồng sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lộ trình đầu tư cửa hàng bán lẻ xăng dầu
STT |
Tên cửa hàng |
Địa chỉ |
Hình thức sở hữu/Đồng sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung báo cáo và các tài liệu, giấy tờ trong hồ sơ gửi kèm./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú:
Trường hợp đồng sở hữu, nêu rõ:
- Số vốn góp, tỷ lệ góp vốn;
- Tên, địa chỉ, mã số doanh nghiệp, số điện thoại liên hệ của doanh nghiệp đồng sở hữu.
Mẫu số 4
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … |
…, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU XĂNG DẦU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên doanh nghiệp: .......................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ...................................................................................
Số điện thoại:……………………… Số fax:…………………………………….
Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu số … được Bộ trưởng Bộ Công Thương cấp ngày … tháng … năm …
Căn cứ Thông tư số …/2014/TT-BCT ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, doanh nghiệp đề nghị Bộ Công Thương cho phép xuất khẩu xăng dầu, cụ thể:
STT |
Chủng loại |
Số lượng (m³ ,tấn) |
Nguồn hàng (nhập khẩu, sản xuất, pha chế trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung kê khai trên đây và cam kết thực hiện đúng quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và Thông tư số…/2014/TT-BCT ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu số 5
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU, MUA TỪ NGUỒN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC, PHA CHẾ, XUẤT KHẨU, TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU XĂNG DẦU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Công ty (Thương nhân nghiệp kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu) báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu/ xuất khẩu/ mua xăng dầu từ nguồn sản xuất trong nước/ tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu xăng dầu trong tháng … năm … như sau:
NHẬP KHẨU ĐỂ TIÊU THỤ NỘI ĐỊA
Đơn vị : m³ /tấn, nghìn USD
Chủng loại (chi tiết từng chủng loại) |
Thị trường nhập khẩu |
Thực hiện tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
Ước thực hiện tháng kế tiếp |
|||
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
||
……. |
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Lượng xăng dầu nhập khẩu để tiêu thụ nội địa nêu trên không bao gồm lượng xăng dầu đã tạm nhập nhưng không tái xuất, chuyển vào nội địa, Lượng xăng dầu nhập khẩu bao gồm cả các loại nguyên liệu nhập khẩu để pha chế xăng dầu
MUA TỪ NGUỒN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
Chủng loại |
Thực hiện tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
Ước thực hiện tháng kế tiếp |
|||
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
|
……… |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Pha chế xăng dầu
Chủng loại |
Thực hiện trong tháng |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo |
Ước thực hiện tháng tiếp theo |
|||
Số lượng |
Trị giá (USD/VND) |
Số lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng |
Trị giá (USD) |
|
I. Nguyên liệu |
|
|
|
|
|
|
1. Trong nước |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
2. Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
II. Sản phẩm pha chế |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng số sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
XUẤT KHẨU XĂNG DẦU
Chủng loại |
Giấy phép của Bộ Công Thương |
Thị trường xuất khẩu |
Thực hiện tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
Ước thực hiện tháng kế tiếp |
|||
Số, ngày cấp |
|
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
TẠM NHẬP ĐỂ TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
Chủng loại |
Thị trường nhập khẩu |
Thực hiện tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
Ước thực hiện tháng kế tiếp |
|||
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
||
….. |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
TÁI XUẤT
Chủng loại |
Thị trường tái xuất |
Thực hiện tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
Ước thực hiện tháng kế tiếp |
|||
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Thương nhân cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung báo cáo trên đây./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân |
Mẫu số 6
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … |
…, ngày … tháng … năm … |
ĐĂNG KÝ
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT XĂNG DẦU, NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT XĂNG DẦU, TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: ........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ...................................................................................
Số điện thoại:……………………… Số fax:……………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số … do …… cấp lần đầu ngày … tháng … năm …, đăng ký thay đổi lần thứ … ngày … tháng … năm …
Căn cứ Thông tư số …/2014/TT-BCT ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, Thương nhân đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ xăng dầu năm … như sau:
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Nguyên liệu |
|
|
|
1 |
Trong nước |
|
|
|
2 |
Nhập khẩu |
|
|
|
II |
Sản xuất/ |
|
|
|
III |
Tiêu thụ sản phẩm |
|
|
|
1 |
Tiêu thụ nội địa |
|
|
|
2 |
Xuất khẩu |
|
|
|
Ghi chú: Thương nhân đăng ký các mục nguyên liệu, sản xuất, pha chế và tiêu thụ sản phẩm phải chi tiết theo từng chủng loại.
Thương nhân hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung đăng ký trên đây và cam kết thực hiện đúng quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và Thông tư số …/2014/TT- BCT ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương./.
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ TẠI BỘ CÔNG THƯƠNG |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Nơi nhận: |
|
Mẫu số 7
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT XĂNG DẦU, NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT XĂNG DẦU, TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: ........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ...................................................................................
Số điện thoại:……………………… Số fax:……………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số … do …… cấp lần đầu ngày … tháng … năm …, đăng ký thay đổi lần thứ …ngày … tháng … năm …
Căn cứ Thông tư số …/2014/TT-BCT ngày … tháng … năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, thương nhân báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất/pha chế xăng dầu, nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu trong tháng … năm … như sau:
TT |
Chủng loại |
Kế hoạch năm (m³ ,tấn) |
Thực hiện tháng báo cáo (m³ ,tấn) |
Lũy kế đến hết tháng báo cáo (m³ ,tấn) |
Ước thực hiện tháng tiếp theo (m³ ,tấn) |
I |
Nguyên liệu |
|
|
|
|
1 |
Trong nước |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
2 |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
III |
Sản xuất |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
IIII |
Tiêu thụ sản phẩm |
|
|
|
|
1 |
Tiêu thụ nội địa |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
2 |
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
-… |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Ghi chú: Thương nhân báo cáo các mục nguyên liệu, sản xuất, pha chế và tiêu thụ sản phẩm phải chi tiết theo từng chủng loại.
Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung báo cáo trên đây./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú:
- Trường hợp xuất khẩu xăng dầu, đề nghị ghi rõ số lượng, chủng loại đối với từng thị trường xuất khẩu.
- Trường hợp nhận gia công, đề nghị ghi chú rõ số lượng sản phẩm gia công. Trường hợp bên đặt gia công chỉ định bán tại chỗ, đề nghị ghi rõ số lượng bán tại chỗ, hình thức bán, tên thương nhân mua