Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hóa chất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 113/2017/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 113/2017/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhập khẩu hóa chất dưới 10kg/lần không cần khai báo
Theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, có 1156 hóa chất phải thực hiện khai báo khi sản xuất, nhập khẩu. Danh mục 1156 hóa chất phải khai báo này được quy định cụ thể tại Phụ lục 5 của Nghị định.
Tuy nhiên, có một số trường hợp được miễn trừ khai báo, như: Hóa chất được sản xuất, nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng, ứng phó với sự cố thiên tai, dịch bệnh khẩn cấp; Hóa chất là tiền chất ma túy, tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp và hóa chất bảng đã được cấp phép sản xuất, nhập khẩu; Hóa chất nhập khẩu dưới 10kg/lần nhập khẩu (không áp dụng với hóa chất bị hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp); Hóa chất là nguyên liệu sản xuất thuốc bảo vệ thực vật đã có Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam…
Cũng theo Nghị định này, tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất hoặc cử người tham gia các khóa luấn luyện định kỳ 02 năm/lần. Người đã được huấn luyện phải được huấn luyện lại trong các trường hợp: Khi có sự thay đổi chủng loại hóa chất, công nghệ, phương án sản xuất liên quan đến vị trí làm việc; Khi người đã được huấn luyện thay đổi vị trí công việc; Sau 02 lần kiểm tra người đã được huấn luyện không đạt yêu cầu; Khi hết thời hạn 02 năm từ lần huấn luyện trước.
Nghị định này được ban hành ngày 09/10/2017; có hiệu lực từ ngày 25/11/2017.
Xem chi tiết Nghị định 113/2017/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 113/2017/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 113/2017/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT HÓA CHẤT
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 01 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất về:
Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chất; tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động hóa chất trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
Hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp bao gồm:
Tổ chức, cá nhân sản xuất tiền chất công nghiệp phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định này, trong quá trình hoạt động sản xuất phải đảm bảo các yêu cầu quy định tại Điều 4, 5, 6, 7 của Nghị định này và các điều kiện dưới đây:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh tiền chất công nghiệp phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 9 của Nghị định này, trong quá trình hoạt động kinh doanh phải đảm bảo các yêu cầu quy định tại Điều 4, 5, 6, 7 của Nghị định này và các điều kiện dưới đây:
Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp bao gồm:
KẾ HOẠCH, BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT VÀ KHOẢNG CÁCH AN TOÀN
Thực hiện thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý.
Thực hiện thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý.
PHÂN LOẠI HÓA CHẤT, PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Việc phân loại hóa chất được thực hiện theo quy tắc và hướng dẫn kỹ thuật của GHS, từ Phiên bản 2 năm 2007 trở đi, bao gồm các phân loại chính sau:
TT |
Phân loại hóa chất |
Hàm lượng |
1 |
Độc cấp tính |
≥ 1,0% |
2 |
Ăn mòn/Kích ứng da |
≥ 1,0% |
3 |
Tổn thương mắt nghiêm trọng/Kích ứng mắt |
≥ 1,0% |
4 |
Tác nhân nhạy da/hô hấp |
≥ 0,1% |
5 |
Đột biến tế bào mầm (cấp 1) |
≥ 0,1% |
6 |
Đột biến tế bào mầm (cấp 2) |
≥ 1,0% |
7 |
Tác nhân gây ung thư |
≥ 0,1% |
8 |
Độc tính sinh sản |
≥ 0,1% |
9 |
Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn |
≥ 1,0% |
10 |
Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại |
≥ 1,0% |
11 |
Nguy hại hô hấp (cấp 1) |
≥ 1,0% |
12 |
Nguy hại hô hấp (cấp 2) |
≥ 1,0% |
13 |
Nguy hại đối với môi trường thủy sinh |
≥ 1,0% |
KHAI BÁO HÓA CHẤT
Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất phải khai báo có trách nhiệm khai báo hóa chất sản xuất trong năm thông qua chế độ báo cáo hàng năm quy định tại Điều 36 của Nghị định này.
Trường hợp phát sinh sự cố hệ thống, tổ chức, cá nhân không thể thực hiện khai báo qua Cổng thông tin một cửa quốc gia, trong thời gian chờ khắc phục sự cố, tổ chức, cá nhân có thể thực hiện khai báo hóa chất nhập khẩu qua hệ thống dự phòng do Cơ quan tiếp nhận thông tin khai báo quy định.
Tổ chức, cá nhân phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin khai báo theo biểu mẫu có sẵn trên Cổng thông tin một cửa quốc gia và các văn bản, chứng từ, dữ liệu điện tử trong bộ hồ sơ khai báo hóa chất qua Cổng thông tin một cửa quốc gia. Trường hợp thông tin khai báo không chính xác, tổ chức, cá nhân liên quan sẽ bị xử lý vi phạm theo quy định hiện hành. Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm lưu trữ bộ hồ sơ khai báo hóa chất để xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu, thời gian lưu trữ hồ sơ tối thiểu 5 năm.
HUẤN LUYỆN AN TOÀN HÓA CHẤT
Người huấn luyện an toàn hóa chất phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm làm việc về an toàn hóa chất.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan thực hiện các nội dung quản lý nhà nước sau đây:
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
STT |
Tên hóa chất theo tiếng Việt |
Tên hóa chất theo tiếng Anh |
Mã số HS(1) |
Mã số CAS |
Công thức hóa học |
1. |
Axetonitril (Metyl xyanua) |
Acetonitrile Methyl cyanua) |
29269000 |
75-05-8 |
C2H3N |
2. |
Adiponitril |
Adiponitrile |
29269000 |
111-69-3 |
C6H8N2 |
3. |
Allyl axetat |
Allyl acetate |
29153990 |
591-87-7 |
C5H8O2 |
4. |
Allyl bromua |
Allyl bromide |
29033990 |
106-95-6 |
C3H5Br |
5. |
Allyl chlorit |
Allyl chloride |
29032900 |
107-05-1 |
C3H5Cl |
6. |
Allyl clo fomat |
Allyl chloro formate |
29159090 |
2937-50-0 |
C4H5O2Cl |
7. |
Allyl etyl ete |
Allyl ethyl ether |
29091900 |
557-31-3 |
C5H10O |
8. |
Allyl glycidyl ete |
Allyl glycidyl ether |
29109000 |
106-92-3 |
C6H10O2 |
9. |
Allyl isothioxynat |
Allyl isothio cyanate |
29309090 |
57-06-7 |
C4H5NS |
10. |
Allyl triclo silan |
Allyl trichloro silane |
29319090 |
107-37-9 |
C3H5Cl3Si |
11. |
Alpha-hexaclo xyclohexan |
Alpha-hexachloro cyclohexane |
29038100 |
319-84-6 |
C6H6Cl6 |
12. |
Alpha-metyl benzyl alcohol |
Alpha-Methyl benzyl alcohol |
29062900 |
13323-81-4 |
C8H10O |
13. |
Alpha-Metyl valeraldehit |
Alpha-methyl valeraldehyde |
29121990 |
123-15-9 |
C6H12O |
14. |
Alpha-naphtyl thiourea |
Alpha-naphthyl thiourea |
29309090 |
86-88-4 |
C11H10N2S |
15. |
Alpha-Pinen |
Alpha-pinene |
29021900 |
80-56-8 |
C10H16 |
16. |
Amiăng trắng |
Asbestos chrysotile |
25249000 |
12001-29-5 |
Mg3(Si2O5)(OH)4 |
17. |
Aminocarb |
Aminocarb |
29242990 |
2032-59-9 |
C11H16O2N2 |
18. |
2-Amino-4-clo phenol |
2-Amino-4-chlorophenol |
29222900 |
95-85-2 |
C6H6ONCl |
19. |
1-Amino-3-metyl benzen |
1-Amino-3-methylbenzene |
29214300 |
108-44-1 |
C7H9N |
20. |
1-Amino-4-metyl benzen |
1-Amino-4-methylbenzene |
29214300 |
106-49-0 |
C7H9N |
21. |
2-Amino pyridin |
2-Amino pyridine |
29333100 |
504-29-0 |
C5H6N2 |
22. |
3-Amino pyridin |
3-Amino pyridine |
29333100 |
462-08-8 |
C5H6N2 |
23. |
4-Amino pyridin |
4-Amino pyridine |
29333100 |
504-24-5 |
C5H6N2 |
24. |
Amon hydrodiflorua |
Ammonium hydrogen difluoride |
28261900 |
1341-49-7 |
NH4HF2 |
25. |
Amon sunfua |
Ammonium sulfide |
28309090 |
12135-76-1 |
(NH4)2S |
26. |
Amoni perclorat |
Amfmonium perchlorate |
28299090 |
7790-98-9 |
NH4ClO4 |
27. |
Amoni persunphat |
Ammonium persulfate |
28334000 |
7727-54-0 |
H8N2O8S2 |
28. |
Amyl axetat |
Amyl acetate |
29153990 |
628-63-7 |
C7H14O2 |
29. |
Amyl butyrat |
Amyl butyrate |
29156000 |
106-27-4 |
C9H18O2 |
30. |
Amyl format |
Amyl formate |
29151300 |
638-49-3 |
C7H5CI3 |
31. |
Amyl mercaptan |
Amyl mercaptan |
29309090 |
110-66-7 |
C5H12S |
32. |
Amyl nitrit |
Amyl nitrite |
29209090 |
110-46-3 |
C5H11O2N |
33. |
Amyl triclo silan |
Amyl trichloro silane |
29319090 |
107-72-2 |
C5H11Cl3Si |
34. |
Anilin hydroclorit |
Aniline hydrocloride |
29214100 |
142-04-1 |
C6H8NCl |
35. |
Anisol (methoxy benzen) |
Anisole (methoxybenzene) |
29093000 |
100-66-3 |
C7H8O |
36. |
Anthracen-9,10- dion |
Anthracene-9,10-dione |
29146100 |
84-65-1 |
C14H8O2 |
37. |
Antimonony clorua |
Antimony trichloride |
28273990 |
10025-91-9 |
SbCl3 |
38. |
Argon |
Argon |
28042100 |
7440-37-1 |
Ar |
39. |
Axetaldehit |
Acetadehyde |
29121200 |
75-07-0 |
C2H4O |
40. |
Axetaldehit oxim |
Acetaldehyde oxime |
29280090 |
107-29-9 |
C2H5ON |
41. |
Axit 2-axetyloxy benzoic |
2-Acetyloxy benzoic acid |
29182200 |
50-78-2 |
C9H8O4 |
42. |
Axit 2-clo propionic |
2-Chloropropionic acid |
29155000 |
598-78-7 |
C3H5O2Cl |
43. |
Axit acrylic |
Acrylic acid |
29161100 |
79-10-7 |
C3H4O2 |
44. |
Axit bo triflo axetic |
Boron trifluoride acetic acid |
29420000 |
7578-36-1 |
C2H4O2F3B |
45. |
Axit brom axetic |
Bromoacetic acid |
29159090 |
79-08-3 |
C2H3O2Br |
46. |
Axit butyric |
Butyric acid |
29156000 |
107-92-6 |
C4H8O2 |
47. |
Axit clo axetic |
Chloroacetic acid |
29154000 |
79-11-8 |
C2H3O2Cl |
48. |
Axit cloric |
Chloric acid |
28111990 |
7790-93-4 |
HClO3 |
49. |
Axit cresylic |
Cresylic acid |
29071200 |
1319-77-3 |
C7H8O |
50. |
Axit crotonic |
Crotonic acid |
29161900 |
107-93-7 |
C4H6O2 |
51. |
Axit diclo axetic |
Dichloroacetic acid |
29154000 |
79-43-6 |
C2H2O2Cl2 |
52. |
Axit diclo isoxyanuric |
Dichloro isocyanuric acid |
29336900 |
2782-57-2 |
C3HO3N3Cl2 |
53. |
Axit diflo photphoric |
Difluoro phosphoric acid |
28092099 |
13779-41-4 |
HPO2F2 |
54. |
Axit flo silicic |
Hexafluoro silicic acid |
28111990 |
16961-83-4 |
H2SiF6 |
55. |
Axit flo sunphonic |
Fluorosulfonic acid |
28111990 |
7789-21-1 |
HSO3F |
56. |
Axit floroboric |
Fluoroboric acid |
28111990 |
16872-11-0 |
HBF4 |
57. |
Axit indolacetic |
Indolacetic Acid |
29183000 |
87-51-4 |
C10H8NO2 |
58. |
Axit isobutyric |
Isobutyric acid |
29156000 |
79-31-2 |
C4H8O2 |
59. |
Axit metacrylic |
Methacrylic acid |
29161300 |
79-41-4 |
C4H6O2 |
60. |
Axit nitrobenzen sunphonic |
2-Nitrobenzene sulfonic acid |
29049000 |
127-68-4 |
C6H5O5NS |
61. |
Axit nitrosyl sunphuric |
Nitrosyl sulfuric acid |
28111990 |
7782-78-7 |
NOHSO4 |
62. |
Axit percloric |
Perchloric acid |
28111990 |
7601-90-3 |
HClO4 |
63. |
Axit phenol sunphonic |
Phenolsulfonic acid |
29089900 |
1333-39-7 |
C6H6O4S |
64. |
Axit photphoric |
Phosphoric acid |
280920 |
7664-38-2 |
H3PO4 |
65. |
Axit propionic |
Propanoic acid |
29155000 |
79-09-4 |
C3H6O2 |
66. |
Axit selenic |
Selenic acid |
28111990 |
7783-06-6 |
H2SeO4 |
67. |
Axit selenơ |
Selenious acid |
28111990 |
7783-00-8 |
H2SeO3 |
68. |
Axit thioglycolic |
Thioglycolic acid |
29309090 |
68-11-1 |
C2H4O2S |
69. |
Axit triclo axetic |
Trichloroacetic acid |
29154000 |
76-03-9 |
C2HO2Cl3 |
70. |
Axit triclo isoxyanuric |
Trichloro isocyanuric acid |
29336900 |
87-90-1 |
C3O3N3Cl3 |
71. |
Axit triflo axetic |
Trifluoroacetic acid |
29159090 |
76-05-1 |
C2HO2F3 |
72. |
Bạc nitrat |
Silver nitrate |
28432100 |
7761-88-8 |
AgNO3 |
73. |
Bari |
Barium |
28051900 |
7440-39-3 |
Ba |
74. |
Bari bromic |
Barium bromate |
28299090 |
13967-90-3 |
Ba(BrO3)2 |
75. |
Bari clorat |
Barium chlorate |
28291900 |
13477-00-4 |
Ba(ClO3)2 |
76. |
Bari hypoclorit |
Barium hypochlorite |
28289090 |
13477-10-6 |
Ba(ClHO)2 |
77. |
Bari nitrat |
Bari nitrate |
28342990 |
10022-31-8 |
Ba(NO3)2 |
78. |
Bari oxit |
Barium oxide |
28164000 |
1304-28-5 |
BaO |
79. |
Bari perclorat |
Barium perchlorate |
28299090 |
13465-95-7 |
Ba(ClO4)2 |
80. |
Bari peroxit |
Barium peroxide |
28164000 |
1304-29-6 |
BaO2 |
81. |
Benz(a) anthracen (1,2- Benzoanthracen) |
Benz(a) anthracene (1,2- Benzoanthracene) |
29029090 |
56-55-3 |
C18H12 |
82. |
1,4-Benzen diamin dihydroclorit |
1,4-Benzene diamine dihydrochloride |
29215900 |
624-18-0 |
C6H10N2Cl2 |
83. |
Benzen sunphonyl clorua |
Benzene sulfonyl chloride |
29049000 |
98-09-9 |
C6H5O2ClS |
84. |
1,2-Benzo quinon |
1,2-Benzo quinone |
29146900 |
583-63-1 |
C6H4O2 |
85. |
1,4-Benzo quinon |
1,4-benz oquinone |
29146900 |
106-51-4 |
C6H4O2 |
86. |
Benzo triflorua |
Benzo trifluoride (Trifluorotoluene) |
29039900 |
98-08-8 |
C7H5F3 |
87. |
Benzoyl clorua |
Benzoyl chloride |
29163200 |
98-88-4 |
C7H5OCl |
88. |
Benzoyl peroxit |
Benzoyl peroxide |
29163200 |
94-36-0 |
C14H10O4 |
89. |
Benzyl dimetyl amin |
Dimethyl benzyl amine |
29214900 |
103-83-3 |
C9H13N |
90. |
Beri nitrat |
Beryllium nitrate |
28342990 |
13597-99-4 |
Be(NO3)2 |
91. |
Beta-hexaclo xyclohexan |
Beta-hexachloro cyclohexane |
29038100 |
319-85-7 |
C6H6Cl6 |
92. |
(1RS,2RS;1RS,2S R)-1 -(Biphenyl-4-yloxy)-3,3-dimetyl-1 -(1H-1,2,4-triazol-1-yl)butan-2-ol |
(1RS,2RS;1RS,2SR) -1-(Biphenyl-4-yloxy)-3,3-dimethyl-1-(1H-1,2,4-triazol-1 -yl)butan-2-ol |
29339990 |
55179-31-2 |
C20H23N3O2 |
93. |
1,1’-Biphenyl, hexabrom- |
1,1’-Biphenyl, hexabromo- |
29039900 |
36355-01-8 |
C12H4Br6 |
94. |
Bis[tris(2-metyl-2- phenyl propyl)zinn] oxiy |
Bis [tris(2-methyl-2-phenyl propyl)zinn] oxiy |
29319090 |
13356-08-6 |
C60H78OSn2 |
95. |
Bo tribromua |
Boron tribromide |
28129000 |
10294-33-4 |
BBr3 |
96. |
Bo triflo dietyl etherat |
Boron trifluoride diethyl etherate |
29420000 |
109-63-7 |
C4H10OF3B |
97. |
Bo trifluorua |
Boron trifluoride |
28129000 |
7637-07-2 |
BF3 |
98. |
Bột nhôm |
Aluminium powder |
76031000 hoặc 76032000 |
7429-90-5 |
Al |
99. |
1-Brom butan |
1-Bromo butane |
29033990 |
109-65-9 |
C4H9Br |
100. |
2-Brom butan |
2-Bromo butane |
29033990 |
78-76-2 |
C4H9Br |
101. |
Brom clorua |
Bromine monochloride |
28129000 |
13863-41-7 |
BrCl |
102. |
4-Brom-2-(4-clophenyl)-1-ethoxy metyl-5-triflo metyl-1H-pyrrole-3-cacbonitril |
4-Bromo-2-(4-chloro phenyl)-1-ethoxy methyl-5-trifluoro methyl-1H-pyrrole-3-carbonitrile |
29339990 |
122453-73-0 |
C15H11BrClF3N2O |
103. |
1-Bromo-2-ethoxy-etan |
Ethane, 1 -bromo-2-ethoxy- |
29091900 |
592-55-2 |
C4H9OBr |
104. |
Bromoform |
Bromoform |
29033990 |
75-25-2 |
CHBr3 |
105. |
1-Bromo-3-metyl butan |
1 -Bromo-3 - methyl butane |
29033990 |
107-82-4 |
C5H11Br |
106. |
1-Bromo-2-metyl propan |
1-Bromo-2- methylpropane |
29033990 |
78-77-3 |
C4H9Br |
107. |
2-Bromo-2-metyl propan |
2-Bromo-2- methylpropane |
29033990 |
507-19-7 |
C4H9Br |
108. |
2-Brom-2-nitro- 1,3-propandiol |
2-Bromo-2-nitro-1,3-propanediol |
29055900 |
52-51-7 |
C3H6O4NBr |
109. |
1-Brom propan |
1-Propyl bromide |
29033990 |
106-94-5 |
C3H7Br |
110. |
3-Brom propyn |
3-Bromopropyne (Propargyl bromide) |
29033990 |
106-96-7 |
C3H3Br |
111. |
2-Brom-pentan |
2-Bromopentane |
29033990 |
107-81-3 |
C5H11Br |
112. |
Brom benzen |
Bromobenzene |
29039900 |
108-86-1 |
C6H5Br |
113. |
Butan, 2-iot- |
Butane, 2-iodo- |
29033990 |
513-48-4 |
C4H9I |
114. |
2,3-Butan dion (Diacetyl) |
2,3-Butanedione (Diacetyl) |
29141900 |
431-03-8 |
C4H6O2 |
115. |
Butyl acrylat |
Butyl acrylate |
29161200 |
141-32-2 |
C7H12O2 |
116. |
Butyl mercaptan (Butanethiol) |
Butyl mercaptan (Butanethiol) |
29309090 |
109-79-5 |
C4H10S |
117. |
Butyl metyl ete |
Butyl methyl ether |
29091900 |
628-28-4 |
C5H12O |
118. |
Butyl nitrit |
Butyl nitrite |
29209090 |
544-16-1 |
C4H9O2N |
119. |
Butyl propionat |
Butyl propionate |
29155000 |
590-01-2 |
C7H14O2 |
120. |
Butyl vinyl ete |
Tert-Butyl vinyl ether |
29091900 |
926-02-3 |
C6H12O |
121. |
Butyl benzen |
Butyl benzene |
29029020 |
104-51-8 |
C10H14 |
122. |
1,2-Butylen oxit |
1,2-Butylene oxide |
29109000 |
106-88-7 |
C4H8O |
123. |
Butyl toluen (p-tert-Butyltoluen) |
Butyl toluene (p-tert-Butyltoluene) |
29029090 |
98-51-1 |
C11H16 |
124. |
1,4-Butyn diol |
1,4-Butynediol |
29053900 |
110-65-6 |
C4H6O2 |
125. |
Butyraldehit |
Butyraldehyde |
29121910 |
123-72-8 |
C4H8O |
126. |
Butyric anhydrit |
Butyric anhydride |
29159090 |
106-31-0 |
C8H14O3 |
127. |
Butyronitril |
Butyronitrile |
29269000 |
109-74-0 |
C4H7N |
128. |
Butyryl clorua |
Butyryl chloride |
29159090 |
141-75-3 |
C4H7OCl |
129. |
Cacbon tetrabromit |
Tetrabromomethane |
29033990 |
558-13-4 |
CBr4 |
130. |
Cacbonyl florua |
Carbonyl fluoride |
28129000 |
353-50-4 |
COF2 |
131. |
Cadimi selenua |
Cadmium selenide |
28429090 |
1306-24-7 |
CdSe |
132. |
Cadmi tellurua |
Cadmium telluride |
28530000 |
1306-25-8 |
CdTe |
133 |
Canxi |
Calcium |
28051200 |
7440-70-2 |
Ca |
134. |
Canxi cacbua |
Calcium carbide |
28491000 |
75-20-7 |
CaC2 |
135. |
Canxi clorat |
Calcium chlorate |
28291900 |
10037-74-3 |
Ca(ClO3)2 |
136. |
Canxi hypoclorua |
Calcium hypochlorite |
28281000 |
7778-54-3 |
Ca(ClO)2 |
137. |
Canxi nitrat |
Calcium nitrate |
28342990 |
10124-37-5 |
Ca(NO3)2 |
138. |
Canxi perclorat |
Calcium perchlorate |
28299090 |
13477-36-6 |
Ca(ClO4)2 |
139. |
Canxi peroxit |
Calcium peroxide |
28259000 |
1305-79-9 |
CaO2 |
140. |
Canxi resinat |
Calcium resinate |
29319090 |
9007-13-0 |
C40H58O4Ca |
141. |
Canxi silicua |
Calcium silicide |
28500000 |
12013-56-8 |
CaSi2 |
142. |
Carbon tetraclorit |
Carbon tetrachloride |
29031400 |
56-23-5 |
CCl4 |
143. |
Ceri nitrat |
Caesium nitrate |
28342990 |
7789-18-6 |
CS(NO3)2 |
144. |
Ceri sắt |
Ferrocerium |
28461000 |
69523-06-4 |
--- |
145. |
Chrysen (1,2-benzophenanthren) |
Chrysen (1,2-benzophenanthrene) |
29029090 |
218-01-9 |
C18H12 |
146. |
Clo axeton |
Chloroacetone |
29147000 |
78-95-5 |
C3H5OCl |
147. |
Clo axetonitril |
Chloroacetonitrile |
29269000 |
107-14-2 |
C2H2NCl |
148. |
Clo axetophenon |
Phenacyl chloride |
29147000 |
532-27-4 |
C8H7OCl |
149. |
Cloaxetyl clorua |
Chloroacetyl chloride |
29159090 |
79-04-9 |
C2H2OCl2 |
150. |
2-Clo anilin |
2-Chloroaniline |
29214200 |
95-51-2 |
C6H6NCl |
151. |
3-Clo anilin |
3-Chloroaniline |
29214200 |
108-42-9 |
C6H6NCl |
152. |
4-Clo anilin |
4-Chloroaniline |
29214200 |
106-47-8 |
C6H6NCl |
153. |
Clo benzo triflorua |
Chlorobenzotri fluoride |
29039900 |
88-16-4 |
C7H4F3Cl |
154. |
1-Clo-2-clometyl- benzen |
1 -Chloro-2- chloromethyl- benzene |
29039900 |
611-19-8 |
C7H6Cl2 |
155. |
1-Clo-3-clometyl-benzen |
1-Chloro-3- chloromethyl- benzene |
29039900 |
620-20-2 |
C7H6Cl2 |
156. |
1-Clo-4-clometyl-benzen |
1-Chloro-4- chloromethyl- benzene |
29039900 |
104-83-6 |
C7H6Cl2 |
157. |
6-Clo-3- (diethoxyphotphino thioyl sunfanyl metyl)-1,3-benzoxazol-2-on |
6-chloro-3- (diethoxyphosphinothioyl sulfanyl methyl)-1,3-benzoxazol-2-one (phosalone) |
29309090 |
2310-17-0 |
C12H15CINO4PS2 |
158. |
Clo diflo brom metan |
Bromochlorodifluor omethane |
29037600 |
353-59-3 |
CF2ClBr |
159. |
Clo diflo metan (R-22) |
Chlorodifluoromethane (R-22) |
29037100 |
75-45-6 |
CHF2Cl |
160. |
Atrazin |
Atrazine |
29339990 |
1912-24-9 |
C8H14ClN5 |
161. |
2-Clo-N-(ethoxy metyl)-N-(2-etyl-6-metyl phenyl) axetamit |
2-Chloro-N-(ethoxymethyl)-N-(2-ethyl-6-methylphenyl) acetamide |
29242990 |
34256-82-1 |
C14H20ClNO2 |
162. |
2-Clo-N-isopropyl-N-phenyl axetamit |
2-Chloro-N-isopropyl-N-phenyl acetamide |
29241200 |
1918-16-7 |
C11H14ClNO |
163. |
Clo metyl etyl ete |
Chloromethyl ethyl ether |
29091900 |
3188-13-4 |
C3H7OCl |
164. |
1-Clo-2-metyl benzen |
1-chloro-2-methyl benzene |
29039900 |
95-49-8 |
C7H7Cl |
165. |
1-Clo-3-metyl benzen |
1-chloro-3 -methyl benzene |
29039990 |
108-41-8 |
C7H7Cl |
166. |
1-Clo-4-metyl benzen |
1-chloro-4-methyl benzene |
29039900 |
106-43-4 |
C7H7Cl |
167. |
2-Clo-3-metyl phenol |
2-Chloro-3-methyl phenol |
29081900 |
608-26-4 |
C7H7OCl |
168. |
4-Clo-3-metyl phenol |
4-Chloro-3-methyl phenol |
29081900 |
59-50-7 |
C7H7OCl |
169. |
Clo nitroanilin |
Chloronitro aniline |
29214200 |
121-87-9 |
C6H5O2N2Cl |
170. |
1-Clo-2-nitrobenzen |
1-Chloro-2-nitrobenzene |
29049000 |
88-73-3 |
C6H4O2NCl |
171. |
1-Clo-3-nitrobenzen |
1-Chloro-3-nitrobenzene |
29049000 |
121-73-3 |
C6H4O2NCl |
172. |
1-Clo propan |
n-Propyl chloride |
29031990 |
540-54-5 |
C3H7Cl |
173. |
3-Clo propanol-1 |
3-Chloropropan-1-ol |
29055900 |
19210-21-0 |
C3H7OCl |
174. |
1-Clo phenol |
1-Chlorophenol |
29081900 |
106-48-9 |
C6H5OCl |
175. |
2-Clo phenol |
2-Chlorophenol |
29081900 |
95-57-8 |
C6H5OCl |
176. |
3-Clo phenol |
3-Chlorophenol |
29081900 |
108-43-0 |
C6H5OCl |
177. |
Clo silan |
Chlorosilane |
29319090 |
13465-78-6 |
ClH3Si |
178. |
3-Clo toluidin |
3-chloro-p-toluidine |
29214300 |
95-74-9 |
C7H8NCl |
179. |
4-Clo toluidin |
4-Chloro-o-toluidine |
29214300 |
95-69-2 |
C7H8NCl |
180. |
5-Clo toluidin |
5-Chloro-o-toluidine |
29214300 |
95-79-4 |
C7H8NCl |
181. |
1-Clo-2,2,2-trifloetan |
1-Chloro-2,2,2-trifluoroethane |
29037900 |
75-88-7 |
C2H2F3Cl |
182. |
Clo triflorua |
Chlorine trifluoride |
28121000 |
7790-91-2 |
ClF3 |
183. |
Clopyralit |
Clopyralid |
29333990 |
1702-17-6 |
C6H3O2NCl2 |
184. |
(RS)-2-Clo-N-(2,4-dimetyl-3-thienyl)-N-(2-methoxy-l-metyl ethyl) acetamit |
(RS)-2-Chloro-N- (2,4-dimethyl-3- thienyl)-N-(2-methoxy-1- methylethyl) acetamide |
29309090 |
87674-68-8 |
C12H18ClNO2S |
185. |
Cloanilin |
Chlorobenzene |
29039100 |
108-90-7 |
C6H5Cl |
186. |
Clorpyrifos |
Chlorpyrifos |
29333990 |
2921-88-2 |
C9H11O3NCl3SP |
187. |
Coban(II) naphthenat |
Cobalt(II) naphthenate |
29319090 |
61789-51-3 |
Co(C11H7O2)2 |
188. |
Cumen |
Cumene |
29027000 |
98-82-8 |
C9H12 |
189. |
Cyanazin |
Cyanazine |
29336900 |
21725-46-2 |
C9H13N6Cl |
190. |
Decahydro naphathalen |
Decahydronaphthale ne |
29021900 |
91-17-8 |
C10H18 |
191. |
Demeton-s (O,O-Dietyl S-2- etylthio etyl photphorothioat) |
Demeton-s (O,O-Diethyl S-2-ethylthioethyl phosphorothioate) |
29309090 |
126-75-0 |
C8H19O3S2P |
192. |
Demeton-s-metyl (S-2-Etyl thioetyl O, O-dimetyl photphorothioat) |
Demeton-s-methyl (S-2-Ethyl thioethyl O, O-dimethyl phosphorothioate) |
29309090 |
919-86-8 |
C6H15O3S2P |
193. |
Di butyl oxit thiếc |
Dibultyltin oxide |
29319090 |
818-08-6 |
C8H18OSn |
194. |
Diallyl ete |
Diallylether |
29091900 |
557-40-4 |
C6H10O |
195. |
Diallylamin |
Diallylamine |
29211900 |
124-02-7 |
C6H11N |
196. |
1,2-Diamino benzen |
1,2-Diamino benzene |
29215900 |
95-54-5 |
C6H8N2 |
197. |
1,3-Diamino benzen |
1,3-Diamino benzene |
29215900 |
108-45-2 |
C6H8N2 |
198. |
1,4-Diamino benzen |
1,4-Diamino benzene |
29215100 |
106-50-3 |
C6H8N2 |
199. |
Diazinon |
Diazinon |
29335910 |
333-41-5 |
C12H21O3N2SP |
200. |
Diazometan |
Diazomethane |
29270090 |
334-88-3 |
CH2N2 |
201. |
Dibenz(a,h) anthracen |
Dibenz(a,h) anthracene |
29029090 |
53-70-3 |
C22H14 |
202. |
Dibutyl amino etanol |
Dibutyl amino ethanol |
29221990 |
102-81-8 |
C6H15ON |
203. |
Dibutyl ete |
Dibutyl ether |
29091900 |
142-96-1 |
C8H18O |
204. |
Diclo axetyl clorua |
Dichloro acetyl chloride |
29159090 |
79-36-7 |
C2HOCl3 |
205. |
2,3-Diclo anilin |
2,3-Dichloro aniline |
29214200 |
608-27-5 |
C6H5NCl2 |
206. |
2,4-Diclo anilin |
2,4-Dichloroaniline |
29214200 |
554-00-7 |
C6H5NCl2 |
207. |
2,5-Diclo anilin |
|