Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hóa chất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 113/2017/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 113/2017/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 09/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhập khẩu hóa chất dưới 10kg/lần không cần khai báo
Theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, có 1156 hóa chất phải thực hiện khai báo khi sản xuất, nhập khẩu. Danh mục 1156 hóa chất phải khai báo này được quy định cụ thể tại Phụ lục 5 của Nghị định.
Tuy nhiên, có một số trường hợp được miễn trừ khai báo, như: Hóa chất được sản xuất, nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng, ứng phó với sự cố thiên tai, dịch bệnh khẩn cấp; Hóa chất là tiền chất ma túy, tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp và hóa chất bảng đã được cấp phép sản xuất, nhập khẩu; Hóa chất nhập khẩu dưới 10kg/lần nhập khẩu (không áp dụng với hóa chất bị hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp); Hóa chất là nguyên liệu sản xuất thuốc bảo vệ thực vật đã có Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam…
Cũng theo Nghị định này, tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất hoặc cử người tham gia các khóa luấn luyện định kỳ 02 năm/lần. Người đã được huấn luyện phải được huấn luyện lại trong các trường hợp: Khi có sự thay đổi chủng loại hóa chất, công nghệ, phương án sản xuất liên quan đến vị trí làm việc; Khi người đã được huấn luyện thay đổi vị trí công việc; Sau 02 lần kiểm tra người đã được huấn luyện không đạt yêu cầu; Khi hết thời hạn 02 năm từ lần huấn luyện trước.
Nghị định này được ban hành ngày 09/10/2017; có hiệu lực từ ngày 25/11/2017.
Xem chi tiết Nghị định 113/2017/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 113/2017/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 113/2017/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT HÓA CHẤT
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 01 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất về:
Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chất; tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động hóa chất trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
Hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp bao gồm:
Tổ chức, cá nhân sản xuất tiền chất công nghiệp phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định này, trong quá trình hoạt động sản xuất phải đảm bảo các yêu cầu quy định tại Điều 4, 5, 6, 7 của Nghị định này và các điều kiện dưới đây:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh tiền chất công nghiệp phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 9 của Nghị định này, trong quá trình hoạt động kinh doanh phải đảm bảo các yêu cầu quy định tại Điều 4, 5, 6, 7 của Nghị định này và các điều kiện dưới đây:
Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp bao gồm:
KẾ HOẠCH, BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT VÀ KHOẢNG CÁCH AN TOÀN
Thực hiện thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý.
Thực hiện thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý.
PHÂN LOẠI HÓA CHẤT, PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Việc phân loại hóa chất được thực hiện theo quy tắc và hướng dẫn kỹ thuật của GHS, từ Phiên bản 2 năm 2007 trở đi, bao gồm các phân loại chính sau:
TT |
Phân loại hóa chất |
Hàm lượng |
1 |
Độc cấp tính |
≥ 1,0% |
2 |
Ăn mòn/Kích ứng da |
≥ 1,0% |
3 |
Tổn thương mắt nghiêm trọng/Kích ứng mắt |
≥ 1,0% |
4 |
Tác nhân nhạy da/hô hấp |
≥ 0,1% |
5 |
Đột biến tế bào mầm (cấp 1) |
≥ 0,1% |
6 |
Đột biến tế bào mầm (cấp 2) |
≥ 1,0% |
7 |
Tác nhân gây ung thư |
≥ 0,1% |
8 |
Độc tính sinh sản |
≥ 0,1% |
9 |
Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn |
≥ 1,0% |
10 |
Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại |
≥ 1,0% |
11 |
Nguy hại hô hấp (cấp 1) |
≥ 1,0% |
12 |
Nguy hại hô hấp (cấp 2) |
≥ 1,0% |
13 |
Nguy hại đối với môi trường thủy sinh |
≥ 1,0% |
KHAI BÁO HÓA CHẤT
Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất phải khai báo có trách nhiệm khai báo hóa chất sản xuất trong năm thông qua chế độ báo cáo hàng năm quy định tại Điều 36 của Nghị định này.
Trường hợp phát sinh sự cố hệ thống, tổ chức, cá nhân không thể thực hiện khai báo qua Cổng thông tin một cửa quốc gia, trong thời gian chờ khắc phục sự cố, tổ chức, cá nhân có thể thực hiện khai báo hóa chất nhập khẩu qua hệ thống dự phòng do Cơ quan tiếp nhận thông tin khai báo quy định.
Tổ chức, cá nhân phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin khai báo theo biểu mẫu có sẵn trên Cổng thông tin một cửa quốc gia và các văn bản, chứng từ, dữ liệu điện tử trong bộ hồ sơ khai báo hóa chất qua Cổng thông tin một cửa quốc gia. Trường hợp thông tin khai báo không chính xác, tổ chức, cá nhân liên quan sẽ bị xử lý vi phạm theo quy định hiện hành. Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm lưu trữ bộ hồ sơ khai báo hóa chất để xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu, thời gian lưu trữ hồ sơ tối thiểu 5 năm.
HUẤN LUYỆN AN TOÀN HÓA CHẤT
Người huấn luyện an toàn hóa chất phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm làm việc về an toàn hóa chất.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan thực hiện các nội dung quản lý nhà nước sau đây:
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
STT |
Tên hóa chất theo tiếng Việt |
Tên hóa chất theo tiếng Anh |
Mã số HS(1) |
Mã số CAS |
Công thức hóa học |
1. |
Axetonitril (Metyl xyanua) |
Acetonitrile Methyl cyanua) |
29269000 |
75-05-8 |
C2H3N |
2. |
Adiponitril |
Adiponitrile |
29269000 |
111-69-3 |
C6H8N2 |
3. |
Allyl axetat |
Allyl acetate |
29153990 |
591-87-7 |
C5H8O2 |
4. |
Allyl bromua |
Allyl bromide |
29033990 |
106-95-6 |
C3H5Br |
5. |
Allyl chlorit |
Allyl chloride |
29032900 |
107-05-1 |
C3H5Cl |
6. |
Allyl clo fomat |
Allyl chloro formate |
29159090 |
2937-50-0 |
C4H5O2Cl |
7. |
Allyl etyl ete |
Allyl ethyl ether |
29091900 |
557-31-3 |
C5H10O |
8. |
Allyl glycidyl ete |
Allyl glycidyl ether |
29109000 |
106-92-3 |
C6H10O2 |
9. |
Allyl isothioxynat |
Allyl isothio cyanate |
29309090 |
57-06-7 |
C4H5NS |
10. |
Allyl triclo silan |
Allyl trichloro silane |
29319090 |
107-37-9 |
C3H5Cl3Si |
11. |
Alpha-hexaclo xyclohexan |
Alpha-hexachloro cyclohexane |
29038100 |
319-84-6 |
C6H6Cl6 |
12. |
Alpha-metyl benzyl alcohol |
Alpha-Methyl benzyl alcohol |
29062900 |
13323-81-4 |
C8H10O |
13. |
Alpha-Metyl valeraldehit |
Alpha-methyl valeraldehyde |
29121990 |
123-15-9 |
C6H12O |
14. |
Alpha-naphtyl thiourea |
Alpha-naphthyl thiourea |
29309090 |
86-88-4 |
C11H10N2S |
15. |
Alpha-Pinen |
Alpha-pinene |
29021900 |
80-56-8 |
C10H16 |
16. |
Amiăng trắng |
Asbestos chrysotile |
25249000 |
12001-29-5 |
Mg3(Si2O5)(OH)4 |
17. |
Aminocarb |
Aminocarb |
29242990 |
2032-59-9 |
C11H16O2N2 |
18. |
2-Amino-4-clo phenol |
2-Amino-4-chlorophenol |
29222900 |
95-85-2 |
C6H6ONCl |
19. |
1-Amino-3-metyl benzen |
1-Amino-3-methylbenzene |
29214300 |
108-44-1 |
C7H9N |
20. |
1-Amino-4-metyl benzen |
1-Amino-4-methylbenzene |
29214300 |
106-49-0 |
C7H9N |
21. |
2-Amino pyridin |
2-Amino pyridine |
29333100 |
504-29-0 |
C5H6N2 |
22. |
3-Amino pyridin |
3-Amino pyridine |
29333100 |
462-08-8 |
C5H6N2 |
23. |
4-Amino pyridin |
4-Amino pyridine |
29333100 |
504-24-5 |
C5H6N2 |
24. |
Amon hydrodiflorua |
Ammonium hydrogen difluoride |
28261900 |
1341-49-7 |
NH4HF2 |
25. |
Amon sunfua |
Ammonium sulfide |
28309090 |
12135-76-1 |
(NH4)2S |
26. |
Amoni perclorat |
Amfmonium perchlorate |
28299090 |
7790-98-9 |
NH4ClO4 |
27. |
Amoni persunphat |
Ammonium persulfate |
28334000 |
7727-54-0 |
H8N2O8S2 |
28. |
Amyl axetat |
Amyl acetate |
29153990 |
628-63-7 |
C7H14O2 |
29. |
Amyl butyrat |
Amyl butyrate |
29156000 |
106-27-4 |
C9H18O2 |
30. |
Amyl format |
Amyl formate |
29151300 |
638-49-3 |
C7H5CI3 |
31. |
Amyl mercaptan |
Amyl mercaptan |
29309090 |
110-66-7 |
C5H12S |
32. |
Amyl nitrit |
Amyl nitrite |
29209090 |
110-46-3 |
C5H11O2N |
33. |
Amyl triclo silan |
Amyl trichloro silane |
29319090 |
107-72-2 |
C5H11Cl3Si |
34. |
Anilin hydroclorit |
Aniline hydrocloride |
29214100 |
142-04-1 |
C6H8NCl |
35. |
Anisol (methoxy benzen) |
Anisole (methoxybenzene) |
29093000 |
100-66-3 |
C7H8O |
36. |
Anthracen-9,10- dion |
Anthracene-9,10-dione |
29146100 |
84-65-1 |
C14H8O2 |
37. |
Antimonony clorua |
Antimony trichloride |
28273990 |
10025-91-9 |
SbCl3 |
38. |
Argon |
Argon |
28042100 |
7440-37-1 |
Ar |
39. |
Axetaldehit |
Acetadehyde |
29121200 |
75-07-0 |
C2H4O |
40. |
Axetaldehit oxim |
Acetaldehyde oxime |
29280090 |
107-29-9 |
C2H5ON |
41. |
Axit 2-axetyloxy benzoic |
2-Acetyloxy benzoic acid |
29182200 |
50-78-2 |
C9H8O4 |
42. |
Axit 2-clo propionic |
2-Chloropropionic acid |
29155000 |
598-78-7 |
C3H5O2Cl |
43. |
Axit acrylic |
Acrylic acid |
29161100 |
79-10-7 |
C3H4O2 |
44. |
Axit bo triflo axetic |
Boron trifluoride acetic acid |
29420000 |
7578-36-1 |
C2H4O2F3B |
45. |
Axit brom axetic |
Bromoacetic acid |
29159090 |
79-08-3 |
C2H3O2Br |
46. |
Axit butyric |
Butyric acid |
29156000 |
107-92-6 |
C4H8O2 |
47. |
Axit clo axetic |
Chloroacetic acid |
29154000 |
79-11-8 |
C2H3O2Cl |
48. |
Axit cloric |
Chloric acid |
28111990 |
7790-93-4 |
HClO3 |
49. |
Axit cresylic |
Cresylic acid |
29071200 |
1319-77-3 |
C7H8O |
50. |
Axit crotonic |
Crotonic acid |
29161900 |
107-93-7 |
C4H6O2 |
51. |
Axit diclo axetic |
Dichloroacetic acid |
29154000 |
79-43-6 |
C2H2O2Cl2 |
52. |
Axit diclo isoxyanuric |
Dichloro isocyanuric acid |
29336900 |
2782-57-2 |
C3HO3N3Cl2 |
53. |
Axit diflo photphoric |
Difluoro phosphoric acid |
28092099 |
13779-41-4 |
HPO2F2 |
54. |
Axit flo silicic |
Hexafluoro silicic acid |
28111990 |
16961-83-4 |
H2SiF6 |
55. |
Axit flo sunphonic |
Fluorosulfonic acid |
28111990 |
7789-21-1 |
HSO3F |
56. |
Axit floroboric |
Fluoroboric acid |
28111990 |
16872-11-0 |
HBF4 |
57. |
Axit indolacetic |
Indolacetic Acid |
29183000 |
87-51-4 |
C10H8NO2 |
58. |
Axit isobutyric |
Isobutyric acid |
29156000 |
79-31-2 |
C4H8O2 |
59. |
Axit metacrylic |
Methacrylic acid |
29161300 |
79-41-4 |
C4H6O2 |
60. |
Axit nitrobenzen sunphonic |
2-Nitrobenzene sulfonic acid |
29049000 |
127-68-4 |
C6H5O5NS |
61. |
Axit nitrosyl sunphuric |
Nitrosyl sulfuric acid |
28111990 |
7782-78-7 |
NOHSO4 |
62. |
Axit percloric |
Perchloric acid |
28111990 |
7601-90-3 |
HClO4 |
63. |
Axit phenol sunphonic |
Phenolsulfonic acid |
29089900 |
1333-39-7 |
C6H6O4S |
64. |
Axit photphoric |
Phosphoric acid |
280920 |
7664-38-2 |
H3PO4 |
65. |
Axit propionic |
Propanoic acid |
29155000 |
79-09-4 |
C3H6O2 |
66. |
Axit selenic |
Selenic acid |
28111990 |
7783-06-6 |
H2SeO4 |
67. |
Axit selenơ |
Selenious acid |
28111990 |
7783-00-8 |
H2SeO3 |
68. |
Axit thioglycolic |
Thioglycolic acid |
29309090 |
68-11-1 |
C2H4O2S |
69. |
Axit triclo axetic |
Trichloroacetic acid |
29154000 |
76-03-9 |
C2HO2Cl3 |
70. |
Axit triclo isoxyanuric |
Trichloro isocyanuric acid |
29336900 |
87-90-1 |
C3O3N3Cl3 |
71. |
Axit triflo axetic |
Trifluoroacetic acid |
29159090 |
76-05-1 |
C2HO2F3 |
72. |
Bạc nitrat |
Silver nitrate |
28432100 |
7761-88-8 |
AgNO3 |
73. |
Bari |
Barium |
28051900 |
7440-39-3 |
Ba |
74. |
Bari bromic |
Barium bromate |
28299090 |
13967-90-3 |
Ba(BrO3)2 |
75. |
Bari clorat |
Barium chlorate |
28291900 |
13477-00-4 |
Ba(ClO3)2 |
76. |
Bari hypoclorit |
Barium hypochlorite |
28289090 |
13477-10-6 |
Ba(ClHO)2 |
77. |
Bari nitrat |
Bari nitrate |
28342990 |
10022-31-8 |
Ba(NO3)2 |
78. |
Bari oxit |
Barium oxide |
28164000 |
1304-28-5 |
BaO |
79. |
Bari perclorat |
Barium perchlorate |
28299090 |
13465-95-7 |
Ba(ClO4)2 |
80. |
Bari peroxit |
Barium peroxide |
28164000 |
1304-29-6 |
BaO2 |
81. |
Benz(a) anthracen (1,2- Benzoanthracen) |
Benz(a) anthracene (1,2- Benzoanthracene) |
29029090 |
56-55-3 |
C18H12 |
82. |
1,4-Benzen diamin dihydroclorit |
1,4-Benzene diamine dihydrochloride |
29215900 |
624-18-0 |
C6H10N2Cl2 |
83. |
Benzen sunphonyl clorua |
Benzene sulfonyl chloride |
29049000 |
98-09-9 |
C6H5O2ClS |
84. |
1,2-Benzo quinon |
1,2-Benzo quinone |
29146900 |
583-63-1 |
C6H4O2 |
85. |
1,4-Benzo quinon |
1,4-benz oquinone |
29146900 |
106-51-4 |
C6H4O2 |
86. |
Benzo triflorua |
Benzo trifluoride (Trifluorotoluene) |
29039900 |
98-08-8 |
C7H5F3 |
87. |
Benzoyl clorua |
Benzoyl chloride |
29163200 |
98-88-4 |
C7H5OCl |
88. |
Benzoyl peroxit |
Benzoyl peroxide |
29163200 |
94-36-0 |
C14H10O4 |
89. |
Benzyl dimetyl amin |
Dimethyl benzyl amine |
29214900 |
103-83-3 |
C9H13N |
90. |
Beri nitrat |
Beryllium nitrate |
28342990 |
13597-99-4 |
Be(NO3)2 |
91. |
Beta-hexaclo xyclohexan |
Beta-hexachloro cyclohexane |
29038100 |
319-85-7 |
C6H6Cl6 |
92. |
(1RS,2RS;1RS,2S R)-1 -(Biphenyl-4-yloxy)-3,3-dimetyl-1 -(1H-1,2,4-triazol-1-yl)butan-2-ol |
(1RS,2RS;1RS,2SR) -1-(Biphenyl-4-yloxy)-3,3-dimethyl-1-(1H-1,2,4-triazol-1 -yl)butan-2-ol |
29339990 |
55179-31-2 |
C20H23N3O2 |
93. |
1,1’-Biphenyl, hexabrom- |
1,1’-Biphenyl, hexabromo- |
29039900 |
36355-01-8 |
C12H4Br6 |
94. |
Bis[tris(2-metyl-2- phenyl propyl)zinn] oxiy |
Bis [tris(2-methyl-2-phenyl propyl)zinn] oxiy |
29319090 |
13356-08-6 |
C60H78OSn2 |
95. |
Bo tribromua |
Boron tribromide |
28129000 |
10294-33-4 |
BBr3 |
96. |
Bo triflo dietyl etherat |
Boron trifluoride diethyl etherate |
29420000 |
109-63-7 |
C4H10OF3B |
97. |
Bo trifluorua |
Boron trifluoride |
28129000 |
7637-07-2 |
BF3 |
98. |
Bột nhôm |
Aluminium powder |
76031000 hoặc 76032000 |
7429-90-5 |
Al |
99. |
1-Brom butan |
1-Bromo butane |
29033990 |
109-65-9 |
C4H9Br |
100. |
2-Brom butan |
2-Bromo butane |
29033990 |
78-76-2 |
C4H9Br |
101. |
Brom clorua |
Bromine monochloride |
28129000 |
13863-41-7 |
BrCl |
102. |
4-Brom-2-(4-clophenyl)-1-ethoxy metyl-5-triflo metyl-1H-pyrrole-3-cacbonitril |
4-Bromo-2-(4-chloro phenyl)-1-ethoxy methyl-5-trifluoro methyl-1H-pyrrole-3-carbonitrile |
29339990 |
122453-73-0 |
C15H11BrClF3N2O |
103. |
1-Bromo-2-ethoxy-etan |
Ethane, 1 -bromo-2-ethoxy- |
29091900 |
592-55-2 |
C4H9OBr |
104. |
Bromoform |
Bromoform |
29033990 |
75-25-2 |
CHBr3 |
105. |
1-Bromo-3-metyl butan |
1 -Bromo-3 - methyl butane |
29033990 |
107-82-4 |
C5H11Br |
106. |
1-Bromo-2-metyl propan |
1-Bromo-2- methylpropane |
29033990 |
78-77-3 |
C4H9Br |
107. |
2-Bromo-2-metyl propan |
2-Bromo-2- methylpropane |
29033990 |
507-19-7 |
C4H9Br |
108. |
2-Brom-2-nitro- 1,3-propandiol |
2-Bromo-2-nitro-1,3-propanediol |
29055900 |
52-51-7 |
C3H6O4NBr |
109. |
1-Brom propan |
1-Propyl bromide |
29033990 |
106-94-5 |
C3H7Br |
110. |
3-Brom propyn |
3-Bromopropyne (Propargyl bromide) |
29033990 |
106-96-7 |
C3H3Br |
111. |
2-Brom-pentan |
2-Bromopentane |
29033990 |
107-81-3 |
C5H11Br |
112. |
Brom benzen |
Bromobenzene |
29039900 |
108-86-1 |
C6H5Br |
113. |
Butan, 2-iot- |
Butane, 2-iodo- |
29033990 |
513-48-4 |
C4H9I |
114. |
2,3-Butan dion (Diacetyl) |
2,3-Butanedione (Diacetyl) |
29141900 |
431-03-8 |
C4H6O2 |
115. |
Butyl acrylat |
Butyl acrylate |
29161200 |
141-32-2 |
C7H12O2 |
116. |
Butyl mercaptan (Butanethiol) |
Butyl mercaptan (Butanethiol) |
29309090 |
109-79-5 |
C4H10S |
117. |
Butyl metyl ete |
Butyl methyl ether |
29091900 |
628-28-4 |
C5H12O |
118. |
Butyl nitrit |
Butyl nitrite |
29209090 |
544-16-1 |
C4H9O2N |
119. |
Butyl propionat |
Butyl propionate |
29155000 |
590-01-2 |
C7H14O2 |
120. |
Butyl vinyl ete |
Tert-Butyl vinyl ether |
29091900 |
926-02-3 |
C6H12O |
121. |
Butyl benzen |
Butyl benzene |
29029020 |
104-51-8 |
C10H14 |
122. |
1,2-Butylen oxit |
1,2-Butylene oxide |
29109000 |
106-88-7 |
C4H8O |
123. |
Butyl toluen (p-tert-Butyltoluen) |
Butyl toluene (p-tert-Butyltoluene) |
29029090 |
98-51-1 |
C11H16 |
124. |
1,4-Butyn diol |
1,4-Butynediol |
29053900 |
110-65-6 |
C4H6O2 |
125. |
Butyraldehit |
Butyraldehyde |
29121910 |
123-72-8 |
C4H8O |
126. |
Butyric anhydrit |
Butyric anhydride |
29159090 |
106-31-0 |
C8H14O3 |
127. |
Butyronitril |
Butyronitrile |
29269000 |
109-74-0 |
C4H7N |
128. |
Butyryl clorua |
Butyryl chloride |
29159090 |
141-75-3 |
C4H7OCl |
129. |
Cacbon tetrabromit |
Tetrabromomethane |
29033990 |
558-13-4 |
CBr4 |
130. |
Cacbonyl florua |
Carbonyl fluoride |
28129000 |
353-50-4 |
COF2 |
131. |
Cadimi selenua |
Cadmium selenide |
28429090 |
1306-24-7 |
CdSe |
132. |
Cadmi tellurua |
Cadmium telluride |
28530000 |
1306-25-8 |
CdTe |
133 |
Canxi |
Calcium |
28051200 |
7440-70-2 |
Ca |
134. |
Canxi cacbua |
Calcium carbide |
28491000 |
75-20-7 |
CaC2 |
135. |
Canxi clorat |
Calcium chlorate |
28291900 |
10037-74-3 |
Ca(ClO3)2 |
136. |
Canxi hypoclorua |
Calcium hypochlorite |
28281000 |
7778-54-3 |
Ca(ClO)2 |
137. |
Canxi nitrat |
Calcium nitrate |
28342990 |
10124-37-5 |
Ca(NO3)2 |
138. |
Canxi perclorat |
Calcium perchlorate |
28299090 |
13477-36-6 |
Ca(ClO4)2 |
139. |
Canxi peroxit |
Calcium peroxide |
28259000 |
1305-79-9 |
CaO2 |
140. |
Canxi resinat |
Calcium resinate |
29319090 |
9007-13-0 |
C40H58O4Ca |
141. |
Canxi silicua |
Calcium silicide |
28500000 |
12013-56-8 |
CaSi2 |
142. |
Carbon tetraclorit |
Carbon tetrachloride |
29031400 |
56-23-5 |
CCl4 |
143. |
Ceri nitrat |
Caesium nitrate |
28342990 |
7789-18-6 |
CS(NO3)2 |
144. |
Ceri sắt |
Ferrocerium |
28461000 |
69523-06-4 |
--- |
145. |
Chrysen (1,2-benzophenanthren) |
Chrysen (1,2-benzophenanthrene) |
29029090 |
218-01-9 |
C18H12 |
146. |
Clo axeton |
Chloroacetone |
29147000 |
78-95-5 |
C3H5OCl |
147. |
Clo axetonitril |
Chloroacetonitrile |
29269000 |
107-14-2 |
C2H2NCl |
148. |
Clo axetophenon |
Phenacyl chloride |
29147000 |
532-27-4 |
C8H7OCl |
149. |
Cloaxetyl clorua |
Chloroacetyl chloride |
29159090 |
79-04-9 |
C2H2OCl2 |
150. |
2-Clo anilin |
2-Chloroaniline |
29214200 |
95-51-2 |
C6H6NCl |
151. |
3-Clo anilin |
3-Chloroaniline |
29214200 |
108-42-9 |
C6H6NCl |
152. |
4-Clo anilin |
4-Chloroaniline |
29214200 |
106-47-8 |
C6H6NCl |
153. |
Clo benzo triflorua |
Chlorobenzotri fluoride |
29039900 |
88-16-4 |
C7H4F3Cl |
154. |
1-Clo-2-clometyl- benzen |
1 -Chloro-2- chloromethyl- benzene |
29039900 |
611-19-8 |
C7H6Cl2 |
155. |
1-Clo-3-clometyl-benzen |
1-Chloro-3- chloromethyl- benzene |
29039900 |
620-20-2 |
C7H6Cl2 |
156. |
1-Clo-4-clometyl-benzen |
1-Chloro-4- chloromethyl- benzene |
29039900 |
104-83-6 |
C7H6Cl2 |
157. |
6-Clo-3- (diethoxyphotphino thioyl sunfanyl metyl)-1,3-benzoxazol-2-on |
6-chloro-3- (diethoxyphosphinothioyl sulfanyl methyl)-1,3-benzoxazol-2-one (phosalone) |
29309090 |
2310-17-0 |
C12H15CINO4PS2 |
158. |
Clo diflo brom metan |
Bromochlorodifluor omethane |
29037600 |
353-59-3 |
CF2ClBr |
159. |
Clo diflo metan (R-22) |
Chlorodifluoromethane (R-22) |
29037100 |
75-45-6 |
CHF2Cl |
160. |
Atrazin |
Atrazine |
29339990 |
1912-24-9 |
C8H14ClN5 |
161. |
2-Clo-N-(ethoxy metyl)-N-(2-etyl-6-metyl phenyl) axetamit |
2-Chloro-N-(ethoxymethyl)-N-(2-ethyl-6-methylphenyl) acetamide |
29242990 |
34256-82-1 |
C14H20ClNO2 |
162. |
2-Clo-N-isopropyl-N-phenyl axetamit |
2-Chloro-N-isopropyl-N-phenyl acetamide |
29241200 |
1918-16-7 |
C11H14ClNO |
163. |
Clo metyl etyl ete |
Chloromethyl ethyl ether |
29091900 |
3188-13-4 |
C3H7OCl |
164. |
1-Clo-2-metyl benzen |
1-chloro-2-methyl benzene |
29039900 |
95-49-8 |
C7H7Cl |
165. |
1-Clo-3-metyl benzen |
1-chloro-3 -methyl benzene |
29039990 |
108-41-8 |
C7H7Cl |
166. |
1-Clo-4-metyl benzen |
1-chloro-4-methyl benzene |
29039900 |
106-43-4 |
C7H7Cl |
167. |
2-Clo-3-metyl phenol |
2-Chloro-3-methyl phenol |
29081900 |
608-26-4 |
C7H7OCl |
168. |
4-Clo-3-metyl phenol |
4-Chloro-3-methyl phenol |
29081900 |
59-50-7 |
C7H7OCl |
169. |
Clo nitroanilin |
Chloronitro aniline |
29214200 |
121-87-9 |
C6H5O2N2Cl |
170. |
1-Clo-2-nitrobenzen |
1-Chloro-2-nitrobenzene |
29049000 |
88-73-3 |
C6H4O2NCl |
171. |
1-Clo-3-nitrobenzen |
1-Chloro-3-nitrobenzene |
29049000 |
121-73-3 |
C6H4O2NCl |
172. |
1-Clo propan |
n-Propyl chloride |
29031990 |
540-54-5 |
C3H7Cl |
173. |
3-Clo propanol-1 |
3-Chloropropan-1-ol |
29055900 |
19210-21-0 |
C3H7OCl |
174. |
1-Clo phenol |
1-Chlorophenol |
29081900 |
106-48-9 |
C6H5OCl |
175. |
2-Clo phenol |
2-Chlorophenol |
29081900 |
95-57-8 |
C6H5OCl |
176. |
3-Clo phenol |
3-Chlorophenol |
29081900 |
108-43-0 |
C6H5OCl |
177. |
Clo silan |
Chlorosilane |
29319090 |
13465-78-6 |
ClH3Si |
178. |
3-Clo toluidin |
3-chloro-p-toluidine |
29214300 |
95-74-9 |
C7H8NCl |
179. |
4-Clo toluidin |
4-Chloro-o-toluidine |
29214300 |
95-69-2 |
C7H8NCl |
180. |
5-Clo toluidin |
5-Chloro-o-toluidine |
29214300 |
95-79-4 |
C7H8NCl |
181. |
1-Clo-2,2,2-trifloetan |
1-Chloro-2,2,2-trifluoroethane |
29037900 |
75-88-7 |
C2H2F3Cl |
182. |
Clo triflorua |
Chlorine trifluoride |
28121000 |
7790-91-2 |
ClF3 |
183. |
Clopyralit |
Clopyralid |
29333990 |
1702-17-6 |
C6H3O2NCl2 |
184. |
(RS)-2-Clo-N-(2,4-dimetyl-3-thienyl)-N-(2-methoxy-l-metyl ethyl) acetamit |
(RS)-2-Chloro-N- (2,4-dimethyl-3- thienyl)-N-(2-methoxy-1- methylethyl) acetamide |
29309090 |
87674-68-8 |
C12H18ClNO2S |
185. |
Cloanilin |
Chlorobenzene |
29039100 |
108-90-7 |
C6H5Cl |
186. |
Clorpyrifos |
Chlorpyrifos |
29333990 |
2921-88-2 |
C9H11O3NCl3SP |
187. |
Coban(II) naphthenat |
Cobalt(II) naphthenate |
29319090 |
61789-51-3 |
Co(C11H7O2)2 |
188. |
Cumen |
Cumene |
29027000 |
98-82-8 |
C9H12 |
189. |
Cyanazin |
Cyanazine |
29336900 |
21725-46-2 |
C9H13N6Cl |
190. |
Decahydro naphathalen |
Decahydronaphthale ne |
29021900 |
91-17-8 |
C10H18 |
191. |
Demeton-s (O,O-Dietyl S-2- etylthio etyl photphorothioat) |
Demeton-s (O,O-Diethyl S-2-ethylthioethyl phosphorothioate) |
29309090 |
126-75-0 |
C8H19O3S2P |
192. |
Demeton-s-metyl (S-2-Etyl thioetyl O, O-dimetyl photphorothioat) |
Demeton-s-methyl (S-2-Ethyl thioethyl O, O-dimethyl phosphorothioate) |
29309090 |
919-86-8 |
C6H15O3S2P |
193. |
Di butyl oxit thiếc |
Dibultyltin oxide |
29319090 |
818-08-6 |
C8H18OSn |
194. |
Diallyl ete |
Diallylether |
29091900 |
557-40-4 |
C6H10O |
195. |
Diallylamin |
Diallylamine |
29211900 |
124-02-7 |
C6H11N |
196. |
1,2-Diamino benzen |
1,2-Diamino benzene |
29215900 |
95-54-5 |
C6H8N2 |
197. |
1,3-Diamino benzen |
1,3-Diamino benzene |
29215900 |
108-45-2 |
C6H8N2 |
198. |
1,4-Diamino benzen |
1,4-Diamino benzene |
29215100 |
106-50-3 |
C6H8N2 |
199. |
Diazinon |
Diazinon |
29335910 |
333-41-5 |
C12H21O3N2SP |
200. |
Diazometan |
Diazomethane |
29270090 |
334-88-3 |
CH2N2 |
201. |
Dibenz(a,h) anthracen |
Dibenz(a,h) anthracene |
29029090 |
53-70-3 |
C22H14 |
202. |
Dibutyl amino etanol |
Dibutyl amino ethanol |
29221990 |
102-81-8 |
C6H15ON |
203. |
Dibutyl ete |
Dibutyl ether |
29091900 |
142-96-1 |
C8H18O |
204. |
Diclo axetyl clorua |
Dichloro acetyl chloride |
29159090 |
79-36-7 |
C2HOCl3 |
205. |
2,3-Diclo anilin |
2,3-Dichloro aniline |
29214200 |
608-27-5 |
C6H5NCl2 |
206. |
2,4-Diclo anilin |
2,4-Dichloroaniline |
29214200 |
554-00-7 |
C6H5NCl2 |
207. |
2,5-Diclo anilin |
2,5-Dichloroaniline |
29214200 |
95-82-9 |
C6H5NCl2 |
208. |
2,6-Diclo anilin |
2,6-Dichloro aniline |
29214200 |
608-31-1 |
C6H5NCl2 |
209. |
3,4-Diclo anilin |
3,4-Dichloro aniline |
29214200 |
95-76-1 |
C6H5NCl2 |
210. |
3,5-Diclo anilin |
3,5-Dichloro aniline |
29214200 |
626-43-7 |
C6H5NCl2 |
211. |
1-(2,4-Diclo anilino cacbonyl) xyclopropan cacbonsaure |
1-(2,4- Dichloranilinocarbonyl) cyclopropan carbonsaure |
29319090 |
113136-77-9 |
C11H9Cl2NO3 |
212. |
2,6-Diclo benzonitril |
2,6-Dichloro benzonitrile |
29269000 |
1194-65-6 |
C7H3Cl2N |
213. |
1,1-Diclo etan |
1,1 -Dichloro ethane |
29031990 |
75-34-3 |
C2H4Cl2 |
214. |
3,3-Dietoxy propen |
3,3 -Diethoxy propene |
29110000 |
3054-95-3 |
C7H14O2 |
215. |
1,2-Diclo etylen |
1,2-Dicloetylen |
29032900 |
540-59-0 |
C2H2Cl2 |
216. |
2,6-Dichlor-4- nitroanilin |
2,6-Dichlor-4- nitroanilin |
29214200 |
99-30-9 |
C6H4Cl2N2O2 |
217. |
1,1-Diclo-1- nitroetan |
1,1 -Dichloro-1-nitroethane |
29049000 |
594-72-9 |
C2H3O2NCl2 |
218. |
1,5-Diclopentan |
1,5-Dichloro pentane |
29031990 |
628-76-2 |
C5H10Cl2 |
219. |
2,4-Diclo phenol |
2,4-Dichloro phenol |
29081900 |
120-83-2 |
C6H4OCl2 |
220. |
2,4-Diclophenyl isoxyanat |
2,4-Dichloro phenyl isocyanate |
29291090 |
2612-57-9 |
C7H3ONCl2 |
221. |
3,4-Diclophenyl isoxyanat |
3,4-Dichloro phenyl isocyanate |
29291090 |
102-36-3 |
C7H3ONCl2 |
222. |
3,5-Diclo phenyl isoxyanua |
3,5-Dichloro phenyl isocyanate |
29291090 29 |
34893-92-0 |
C7H3ONCl2 |
223. |
(E)-β-((Diclophenyl) metylen)-α-(1,1- dimetyl-etyl)-1H- 1,2,4-triazol-1- ethanol |
(E)-β- ((Dichlorphenyl)met hylen)-α-(1,1-dimethyl-ethyl)-1H-1,2,4-triazol-1-ethanol |
29339990 |
83657-18-5 |
C15H17Cl2N3O |
224. |
3-(3,5-diclo phenyl)-1,5- dimetyl-3- azabicyclo[3.1.0] hexan-2,4-dion |
3-(3,5-dichloro phenyl)-1,5-dimethyl-3-azabicyclo[3.1.0] hexane-2,4-dione |
29329990 |
32809-16-8 |
C13H11Cl2NO2 |
225. |
1,2-Diclo propan |
1,2-Dichloropropane |
29031910 |
78-87-5 |
C3H6Cl2 |
226. |
1,3-Diclo propanol-2 |
1,3-Dichloro propan-2-ol |
29055900 |
96-23-1 |
C3H6OCl2 |
227. |
1,3-Diclo propen |
1,3-Dichloropropene |
29032900 |
542-75-6 |
C3H4Cl2 |
228. |
2,2-diclovinyl dimetyl photphat |
2,2-dichlorovinyl dimethyl phosphate |
29199000 |
62-73-7 |
C4H7Cl2O4P |
229. |
Dixyclohexyl amin |
Dicyclo hexylamine |
29213000 |
101-83-7 |
C12H23N |
230. |
Dixyclopentadien |
Dicyclo pentadiene |
29021900 |
77-73-6 |
C10H12 |
231. |
1,2-Di-(dimetyl amino) etan |
l,2-Di-(dimethyl amino) ethane |
29212900 |
110-18-9 |
C6H16N2 |
232. |
Dietyl phthalat (DEP) |
Diethyl phthalate (DEP) |
29173490 |
84-66-2 |
C12H14O4 |
233. |
Dietoxymetan |
Diethoxy methane |
29110000 |
462-95-3 |
C5H12O2 |
234. |
Dietyl cacbonat (etyl cacbonat) |
Diethyl cacbonate (ethyl carbonate) |
29209090 |
105-58-8 |
C5H10O3 |
235. |
Dietyl diclo silan |
Diethyl dichloro silane |
29319090 |
1719-53-5 |
C4H10Cl2Si |
236. |
Dietyl kẽm |
Diethylzinc |
29319090 |
557-20-0 |
C4H10Zn |
237. |
Dietyl photphit |
Diethyl Phosphite |
29209090 |
762-04-9 |
C4H11O3P |
238. |
Dietyl sunfit |
Diethyl sulfide |
29309090 |
352-93-2 |
C4H10S |
239. |
Dietyl aminopropyl amin |
Diethyl aminopropyl amine |
29212900 |
109-55-7 |
C5H14N2 |
240. |
Dietyl bezen |
Diethyl benzene |
29029090 |
25340-17-4 |
C10H14 |
241. |
1,4-Dietylen dioxit |
1,4-Dioxane |
29329990 |
123-91-1 |
C4H8O2 |
242. |
Dietylen triamin |
Diethylenet riamine |
29212900 |
111-40-0 |
C4H13N3 |
243. |
Dietyl thiophotphoryl clo |
Diethylthiophosphoryl chloride |
29209090 |
2524-04-1 |
C4H10O2ClSP |
244. |
Diflo metan |
Difluoromethane |
29033990 |
75-10-5 |
CH2F2 |
245. |
2,3-Dihydropyran |
Dihydropyran |
29329990 |
110-87-2 |
C5H8O |
246. |
Diisobutyl keton |
Diisobutyl ketone |
29141900 |
108-83-8 |
C9H18O |
247. |
Diisobutyl amin |
Diisobutylamine |
29211900 |
110-96-3 |
C8H19N |
248. |
Diisobutyllen |
Diisobutylene |
29091900 |
107-39-1 |
C8H16 |
249. |
Diisopropyl ete |
Diisopropyl ether |
29012990 |
108-20-3 |
C6H14O |
250. |
Diisopropyla min |
Diisopropyl amine |
29211900 |
108-18-9 |
C6H15N |
251. |
Diketen (3-Butenoic axit) |
Diketene (3-Butenoic acid) |
29322000 |
674-82-8 |
C4H4O2 |
252. |
1,1-Dimetoxyetan |
1,1-Dimethoxyethane |
29110000 |
534-15-6 |
C4H10O2 |
253. |
2,3-Dimetyl butan |
2,3-Dimethylbutane |
29011000 |
79-29-8 |
C6H14 |
254. |
Dimetyl-1,2-dibrom-2,2-diclo etyl photphat |
Dimethyl-1,2-dibromo-2,2-dichlorethyl phosphate |
29199000 |
300-76-5 |
(CH3O)2P(O)OC HBrCBrCl2 |
255. |
Dimetyl axetylen |
Dimethyl acetylene |
29012990 |
503-17-3 |
C4H6 |
256. |
2-Dimetyl-amino -ety-1-metacrylat |
2- Dimethylaminoethyl methacrylate |
29221990 |
2867-47-2 |
C8H15O2N |
257. |
Dimetyl 2,3,5,6-tetraclo benzen-1,4-dicacboxylat |
Dimethyl 2,3,5,6-tetrachloro benzene-1,4-dicarboxylate |
291739 |
1861-32-1 |
C10H6Cl4O4 |
258. |
Dimetyl cacbon |
Dimethyl carbonate |
29322000 |
616-38-6 |
C3H6O3 |
259. |
4-(2,4-Dimetyl heptan-3-yl) phenol |
4-(2,4-dimethyl heptan-3 -yl) phenol |
29072990 |
25154-52-3; 104-40-5; 84852-15-3 |
C15H24O |
260. |
2,2-Dimetyl-2,3- dihydro-1- benzofuran-7-yl [(dibutylamino) sunfanyl] methyl cacbamat |
2,2-Dimethyl-2,3 -dihydro-1-benzofuran-7-yl [(dibutylamino) sulfanyl] methyl carbamate |
29309090 |
55285-14-8 |
C20H32N2O3S |
261. |
Dimetyl disunfit |
Dimethyl disulfide |
29309090 |
624-92-0 |
C2H6S2 |
262. |
Dimetyl kẽm |
Dimethylzinc |
29319090 |
544-97-8 |
C2H6Zn |
263 |
Dimetyl photphit |
Dimethyl phosphite |
29209090 |
868-85-9 |
C2H7O3P |
264. |
Dimetyl sunfit |
Dimethyl sulfide |
29309090 |
75-18-3 |
C2H6S |
265. |
Dimetyl thiophotphoryl clo |
Dimethyl thiophosphoryl chloride |
29209090 |
2524-03-0 |
C2H6O2ClSP |
266. |
Di-n-amyl amin |
Di-n-amyl amine |
29211900 |
2050-92-2 |
C10H23N |
267. |
Di-n-butyl amin |
Dibutyl amine |
29211900 |
111-92-2 |
C8H19N |
268. |
2,4-Dinitro anilin |
2,4-Dinitro aniline |
29214200 |
97-02-9 |
C6H5O4N3 |
269. |
1,2-Dinitro benzen |
1,2-Dinitro benzene |
29042090 |
528-29-0 |
C6H4O4N2 |
270. |
1,3-Dinitro benzen |
1,3-Dinitro benzene |
29042090 |
99-65-0 |
C6H4O4N2 |
271. |
2,4-Dinitro clobenzen |
2,4-Dinitrochloro benzene |
29049000 |
97-00-7 |
C6H3O4N2Cl |
272. |
Dinitơ tetraoxit |
Dinitrogen tetroxide |
28112990 |
10544-72-6 |
N2O4 |
273. |
Dinitro toluen (hỗn hợp đồng phân) |
Dinitro toluene (mixed isomers) |
29042090 |
25321-14-6 |
C7H6O4N2 |
274. |
2,3-Dinitro toluen |
2,3-Dinitro toluene |
29042090 |
602-01-7 |
C7H6O4N2 |
275. |
2,6-Dinitro toluen |
2,6-Dinitro toluene |
29042090 |
606-20-2 |
C7H6O4N2 |
276. |
3,4-Dinitro toluen |
3,4-Dinitro toluene |
29042090 |
610-39-9 |
C7H6O4N2 |
277. |
Di-n-propyl ete |
Di-n-propyl ether |
29091900 |
111-43-3 |
C6H14O |
278. |
Dioxathion (hỗn hợp đồng phân) |
Dioxathion (isomer mixture) |
29329990 |
78-34-2 |
C12H26O6S4P2 |
279. |
Dioxolan |
Dioxolane |
29329990 |
646-06-0 |
C3H6O2 |
280. |
Diphenylamin |
Diphenylamine |
29214400 |
122-39-4 |
C12H11N |
281. |
Diphenyl diclo silan |
Diphenyl dichloro silane |
29319090 |
80-10-4 |
C12H10Cl2Si |
282. |
1,2-Diphenyl hydrazin |
1,2-Diphenyl hydrazine |
29280090 |
122-66-7 |
C12H12N2 |
283. |
Dipropyl keton |
Dipropyl ketone |
29141900 |
123-19-3 |
C7H14O |
284. |
Dipropyl amin |
Dipropylamine |
29211900 |
142-84-7 |
C6H15N |
285. |
Đồng (I) clorua |
Copper (I) chloride |
28273990 |
7758-89-6 |
CuCl |
286. |
Đồng (II) clorua |
Copper (II) chloride |
28273990 |
7447-39-4 |
CuCl2 |
287. |
Epibrom hydrin |
Epibromo hydrin |
29109000 |
3132-64-7 |
C3H5OBr |
288. |
1,2-Epoxy-3-ethoxy propan |
1,2-Epoxy-3-ethoxy propane |
29109000 |
4016-11-9 |
C5H10O2 |
289. |
2,3-Epoxy-1- propanol |
2,3-Epoxy-1- propanol |
29109000 |
556-52-5 |
C3H6O2 |
290. |
Etanol amin |
Ethanol amine |
29221100 |
141-43-5 |
C2H7ON |
291. |
Ethalfluralin |
ethafluralin |
29049000 |
55283-68-6 |
C13H14F3N3O4 |
292. |
2-Ethoxy etanol |
2-Ethoxy ethanol |
29094400 |
110-80-5 |
C4H10O2 |
293. |
2-Ethoxy etyl axetat |
2-Ethoxyethyl acetate |
29153920 |
111-15-9 |
C6H12O3 |
294. |
6-Ethoxy-2,2,4-trimetyl-1,2-dihydro quinolin |
6-Ethoxy-2,2,4-trimethyl- 1,2-dihydroquinoline |
29333990 |
91-53-2 |
C14H19NO |
295. |
Ethoxy sunfuron |
Ethoxysulfuron |
29339990 |
126801-58-9 |
C15H18N4O7S |
296. |
Etyl cacbany |
Ethyl carbamate |
29241900 |
51-79-6 |
C3H7O2N |
297. |
Etyl trans-crotonat |
Ethyl trans-crotonate |
|
623-70-1 |
C6H10O2 |
298. |
Etyl-(Z)-2-clo-3-(2-clo-5-(xyclohex-1 -en-1,2-dicacbox-imido) phenyl) acrylat |
Ethyl-(Z)-2-chlor-3 - (2-chlor-5- (cyclohex-1-en-1,2- dicarbox- imido) phenyl) acrylate |
29339990 |
142891-20-1 |
C19H17Cl2NO4 |
299. |
Etyl-N-[(2,3- dihydro-2,2- dimetyl-7-benzo furanyloxy- cacbonyl) metylaminothio]- N-isopropyl-beta- alaninat |
Ethyl-N-[(2,3- dihydro-2,2- dimethyl-7- benzofuranyloxy- carbonyl) methylaminothio]- N - isopropyl-beta- alaninat |
29329900 |
82560-54-1 |
C20H30N2O5S |
300. |
Etyl 2-clo propionat |
Ethyl 2-chloropropionate |
29159090 |
535-13-7 |
C5H9O2Cl |
301. |
Etyl acrylat |
Ethyl acrylate |
29161200 |
140-88-5 |
C5H8O2 |
302. |
Etyl amyl keton |
Ethyl amyl ketone |
29141900 |
541-85-5 |
C8H16O |
303. |
Etyl axetat |
Ethyl acetate |
29153100 |
141-78-6 |
C4H8O2 |
304. |
Etyl brom axetat |
Ethyl bromoacetate |
29159090 |
105-36-2 |
C4H7O2Br |
305. |
Etyl bromua |
Bromoethane |
29033990 |
74-96-4 |
C2H5Br |
306. |
2-Etyl butanol |
2-Ethyl butanol |
29051900 |
137-32-6 |
C5H12O |
307. |
2-Etyl butyl axetat |
2-Ethylbutyl acetate |
29153990 |
10031-87-5 |
C8H16O2 |
308. |
2-Etyl butyl andehit |
2-Ethylbutyraldehyde |
29121990 |
97-96-1 |
C6H12O |
309. |
Etyl butyl ete |
Ethyl butyl ether |
29091900 |
628-81-9 |
C6H14O |
310. |
Etyl clo axetat |
Ethyl chloracetate |
29154000 |
105-39-5 |
C4H7O2Cl |
311. |
Etyl clo thioformat |
Ethyl chlorothioformate |
29159090 |
142-62-1 |
C6H12O2 |
312. |
Etyl diclo silan |
Ethyldichlorosilane |
29319090 |
1789-58-8 |
C2H6Cl2Si |
313. |
Etyl format |
Ethyl formate |
29151300 |
109-94-4 |
C3H6O2 |
314. |
2-Etylhexylamin |
2-Ethylhexylamine |
29211900 |
104-75-6 |
C8H19N |
315. |
Etyl isobutyrat |
Ethyl isobutyrate |
29156000 |
97-62-1 |
C6H12O2 |
316. |
Etyl lactat |
Ethyl lactate |
29181100 |
687-47-8 |
C5H10O3 |
317. |
Etyl metacrylat |
Ethyl methacrylate |
29161490 |
97-63-2 |
C6H10O2 |
318. |
Etyl orthoformat |
Ethyl orthoformate |
29159090 |
122-51-0 |
C7H16O3 |
319. |
1-Etyl piperidin |
1-Ethylpiperidine |
29333990 |
766-09-6 |
C7H15N |
320. |
Etyl propionat |
Ethyl propionate |
29155000 |
105-37-3 |
C5H11O2 |
321. |
Etyl propyl ete |
Ethyl propyl ether |
29091900 |
628-32-0 |
C5H12O |
322. |
Etyl triclo silan |
Ethyltrichlorosilane |
29319090 |
115-21-9 |
C2H5Cl3Si |
323. |
Etyl-3-(3,5- diclophenyl)-5- metyl-2,4-dioxo-5- oxazolidin cacboxylat |
Ethyl-3-(3,5- dichlorphenyl)-5- methyl-2,4-dioxo-5- oxazolidincarboxylat |
29309090 |
84332-86-5 |
C13H11Cl2NO5 |
324. |
Etyl benzen |
Ethylbenzene |
29026000 |
100-41-4 |
C8H10 |
325. |
Etylen |
Ethylene |
|
74-85-1 |
C2H4 |
326. |
Fenarimol |
Fenarimol |
29062900 |
60168-88-9 |
C17H12Cl2N2O |
327. |
Fenthion |
Fenthion |
29309090 |
55-38-9 |
C10H15O3S2P |
328. |
Flo benzen |
Fluorobenzene |
29039900 |
462-06-6 |
C6H5F |
329. |
Flo percloryl |
Perchloryl fluoride |
28129000 |
7616-94-6 |
FClO3 |
330. |
Flo anilin |
Fluoro aniline |
29214200 |
348-54-9 |
C6H6NF |
331. |
Flufenoxuron |
Flufenoxuron |
29225090 |
101463-69-8 |
C21H11ClF6N2O3 |
332. |
Flurprimidol |
Flurprimidol |
29339990 |
56425-91-3 |
C15H15F3N2O2 |
333. |
Fonofos (O-Etyl S-pheny letyl photphonodithioat) onofos |
Fonofos (O-Ethyl S- phenylethylphospho nodithioate) |
29309090 |
944-22-9 |
C10H15OS2P |
334. |
Fumaryl clorua |
Fumaryl chloride |
29171900 |
627-63-4 |
C4H2O2Cl2 |
335. |
Furfuryl alcohol |
Furfuryl alcohol |
29321300 |
98-00-0 |
C5H6O2 |
336. |
Furfurylamin |
Furfurylamine |
29321900 |
617-89-0 |
C5H7ON |
337. |
Gali |
Gallium |
81129200 |
7440-55-3 |
Ga |
338. |
Gamma- hexabromo xyclododecan |
Gamma-hexabromo cyclododecane |
29038900 |
134237-52-8 |
C12H18Br6 |
339. |
Glycerol alpha-monoclo hydrin |
Glycerol alpha-monochlorohydrin |
29055900 |
96-24-2 |
C3H7O2Cl |
340. |
Glycidaldehit |
Glycidaldehyde |
29124900 |
765-34-4 |
C3H4O2 |
341. |
Guanidin nitrat |
Guanidine nitrate |
29252900 |
506-93-4 |
CH6O3N4 |
342. |
Heli |
Helium |
28042900 |
7440-59-7 |
He |
343. |
2-Heptanon |
2-Heptanone |
29141900 |
110-43-0 |
C7H14O |
344. |
Hexabrom xyclododecan |
Hexabromocyclodod ecane |
29038900 |
3194-55-6; 134237-50-6; 134237-51-7; 134237-52-8; 25637-99-4 |
C12H18Br6 |
345. |
Hexaclophen |
Hexachlorophene |
29081900 |
70-30-4 |
C13H6O2Cl6 |
346. |
Hexadecyltriclo silan |
Hexadecyltrichloro silane |
29319090 |
5894-60-0 |
C16H33Cl3Si |
347. |
1,4-Hexadien |
1,4-Hexadiene |
29012990 |
592-45-0 |
C6H10 |
348. |
1,5-Hexadien |
1,5-Hexadiene |
29012990 |
592-42-7 |
C6H10 |
349. |
2,4-Hexadien |
2,4-Hexadiene |
29012990 |
592-46-1 |
C6H10 |
350. |
Hexaflo axeton hydrat |
Hexafluoroacetone |
29147000 |
684-16-2 |
C3OF6 |
351. |
Hexahydro-1 -metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro-1- methylphthalic anhydride |
29172000 |
48122-14-1 |
C9H12O3 |
352. |
Hexahydro-3-metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro-3-methyl phthalic anhydride |
29172000 |
57110-29-9 |
C9H12O3 |
353. |
Hexahydro-4-metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro-4- methylphthalic anhydride |
29172000 |
19438-60-9 |
C9H12O3 |
354. |
Hexahydrometyl phthalic anhydrit |
Hexahydromethyl phthalc anhydride |
29172000 |
25550-51-0 |
C9H12O3 |
355. |
Hexahydro phthalic anhydrit |
Hexahydrophthalic anhydride |
29329990 |
85-42-7 |
C8H10O3 |
356. |
Hexaldehit |
Hexanal |
29121990 |
66-25-1 |
C6H12O |
357. |
Hexametylen diamin |
Hexa methylene diamine |
29212200 |
124-09-4 |
C6H16N2 |
358. |
Hexametylenimin |
Hexamethyleneimine |
29339990 |
111-49-9 |
C6H13N |
359. |
Hexametylen tetramin |
Hexametylentetramine |
29336900 |
100-97-0 |
C6H12N4 |
360. |
Hexan |
Hexane |
29011000 |
110-54-3 |
C6H14 |
361. |
Hexanol (Hexan-1-ol) |
Hexanol (Hexati-1-ol) |
29051900 |
111-27-3 |
C6H14O |
362. |
2-Hexanon |
2-Hexanone |
29141900 |
591-78-6 |
C6H12O |
363. |
1-Hexen |
1-Hexene |
29012990 |
592-41-6 |
C6H12 |
364. |
Hỗn hống kim loại kiềm, kiềm thổ |
Amalgam |
28530000 |
--- |
--- |
365. |
Hợp chất Triorganostannic khác với tributyl thiếc |
Triorganostannic compounds other than tributyltin compounds |
--- |
--- |
--- |
366. |
Hydro bromua |
Hydrogen bromide |
28111990 |
10035-10-6 |
HBr |
367. |
Hydro iođua |
Hydrogen iodide |
28111990 |
10034-85-2 |
HI |
368 |
Hydro peroxit |
Hydrogen peroxide |
28470010 hoặc 28470090 |
7722-84-1 |
H2O2 |
369. |
Hydro selenua |
Hydrogen selenide |
28111990 |
7783-07-5 |
H2Se |
370. |
Hydroxyl amin |
Hydroxylamine |
28251000 |
7803-49-8 |
H3NO |
371. |
Hydroxyl amin sunphat |
Hydroxyl ammonium sulfate |
28251000 |
10039-54-0 |
(NH3OH)2SO4 |
372. |
Hydroxylamin hydroclorua |
Hydroxyl amine hydrochloride |
28251000 |
5470-11-1 |
H3NOHCl |
373. |
3-Hydroxy butanon |
3-Hydroxy butanone |
29141900 |
513-86-0 |
C4H8O2 |
374. |
1-Hydroxy-2-metyl benzen |
l-Hydroxy-2- methylbenzene |
29071200 |
95-48-7 |
C7H8O |
375. |
1-Hydroxy-3 -metyl benzen |
1-Hydroxy-3-methyl benzene |
29071200 |
108-39-4 |
C7H8O |
376. |
1-Hydroxy-4-metyl benzen |
1-Hydroxy-4-methylbenzene |
29071200 |
106-44-5 |
C7H8O |
377. |
1-hydroxy-2-nitrobenzen |
1-hydroxyl-nitrobenzene |
29089900 |
88-75-5 |
C6H5O3N |
378. |
1-hydroxy-3-nitrobenzen |
l-hydroxy-3-nitrobenzene |
29089900 |
554-84-7 |
C6H5O3N |
379. |
1-hydroxy-4-nitrobenzen |
1-hydroxyl-nitrobenzene |
29089900 |
100-02-7 |
C6H5O3N |
380. |
Hydroxy triphenyl stannan |
hydroxytriphenylstannane |
29319090 |
76-87-9 |
C18H16OSn |
381. |
3,3-Iminodipropyl amin |
3,3- Iminodipropylamine |
29212900 |
56-18-8 |
C6H17N3 |
382. |
Iot |
Iodine |
28012000 |
7553-56-2 |
I2 |
383. |
Iot axetyl |
Acetyl iodide |
29159090 |
507-02-8 |
C2H3OI |
384. |
Iot metyl propan |
Iodomethylpropane |
29033990 |
513-38-2 |
C4H9I |
385. |
Iot pentaflorua |
Iodine pentafluoride |
28129000 |
7783-66-6 |
IF5 |
386. |
1-Iodopropan |
1-Iodopropane |
29033990 |
107-08-4 |
C3H7I |
387. |
2-Iodopropan |
2-Iodopropane |
29033990 |
75-30-9 |
C3H7I |
388. |
Isobutanol |
Isobutanol |
29051400 |
78-83-1 |
C4H10O |
389. |
Isobutyl acrylat |
Isobutyl acrylate |
29161200 |
106-63-8 |
C7H12O2 |
390. |
Isobutyl axetat |
Isobutyl acetate |
29153910 |
110-19-0 |
C6H12O2 |
391. |
Isobutyl format |
Isobutyl formate |
29151300 |
542-55-2 |
C5H10O2 |
392. |
Isobutyl isobutyrat |
Isobutyl isobutyrate |
29156000 |
97-85-8 |
C8H16O2 |
393. |
Isobutyl metacrylat |
Isobutyl methacrylate |
29161400 |
97-86-9 |
C8H14O2 |
394. |
Isobutyl propionat |
Isobutyl propionate |
29155000 |
540-42-1 |
C7H14O2 |
395. |
Isobutylamin |
Isobutylamine |
29211999 |
78-81-9 |
C4H11N |
396. |
Isobutyraldehit |
Isobutyraldehyde |
29121900 |
78-84-2 |
C4H8O |
397. |
Isobutyric anhydrit |
Isobutyric anhydride |
29159070 |
97-72-3 |
C8H14O3 |
398. |
Isobutyryl chlorit |
Isobutyryl chloride |
29159090 |
79-30-1 |
C4H7OCI |
399. |
Isocyanatobenzotrif luorit |
Isocyanatobenzotrifl uoride |
29291090 |
329-01-1 |
C8H4ONF3 |
400. |
Isohexen |
Isohexene |
29012990 |
691-37-2 |
C6H12 |
401. |
Isooctan |
Isooctene |
29012990 |
11071-47-9 |
C8H16 |
402. |
Isopenten |
Isopentene |
29012990 |
513-35-9 |
C5H11 |
403. |
Isophoron diamin |
Isophorone diamine |
29213000 |
2855-13-2 |
C9H18N2O |
404. |
Isopropanol |
Isopropyl alcohol |
29051200 |
67-63-0 |
C3H8O |
405. |
Isopropenyl axetat |
Isopropenyl acetate |
29153990 |
108-22-5 |
C5H8O2 |
406. |
Isopropenyl benzen |
Isopropenyl benzene |
29029020 |
98-83-9 |
C9H10 |
407. |
Isopropyl axetat |
Isopropyl acetate |
29153990 |
108-21-4 |
C5H10O2 |
408. |
Isopropyl butyrat |
Isopropyl butyrate |
29156000 |
638-11-9 |
C7H14O2 |
409. |
Isopropyl cloaxetat |
Isopropyl chloro acetate |
29154000 |
105-48-6 |
C5H9O2CI |
410. |
Isopropyl isobutyrat |
Isopropyl isobutyrate |
29156000 |
617-50-5 |
C7H14O2 |
411. |
Isopropyl nitrat |
Isopropyl nitrate |
29209090 |
1712-64-7 |
C3H7O3N |
412. |
Isopropyl propionat |
Isopropyl propionate |
29155000 |
637-78-5 |
C6H12O2 |
413. |
Kali |
Potassium |
28051900 |
7440-09-7 |
K |
414. |
Kali bromat |
Potassium bromate |
28299090 |
7758-01-2 |
KBrO3 |
415 |
Kali florua |
Potassium fluoride |
28261900 |
7789-23-3 |
KF |
416. |
Kali hexaclo platinat (IV) |
Potassium hexachloro platinate (IV) |
28439000 |
16921-30-5 |
K2PtCl6 |
417. |
Kali hexaflo silicat |
Potassium hexafluoro silicate |
28269000 |
16871-90-2 |
K2SiF6 |
418. |
Kali hydro sunphat |
Potassium hydrogen sulfate |
28332990 |
7646-93-7 |
KHSO4 |
419. |
Kali hydroxit |
Potassium hydroxide |
28152000 |
1310-58-3 |
KOH |
420 |
Kali monoxit |
Potassium oxide |
28152000 |
12136-45-7 |
K2O |
421. |
Kali nitrit |
Potassium nitrite |
28341000 |
7758-09-0 |
KNO2 |
422. |
Kali persunphat |
Potassium persulfate |
28334000 |
7727-21-1 |
K2S2O8 |
423 |
Kẽm clorua |
Zinc chloride |
28273990 |
7646-85-7 |
ZnCl2 |
424. |
Kẽm florosilicat |
Zinc fluorosilicate |
28269000 |
16871-71-9 |
ZnSiF6 |
425. |
Kẽm hydrua |
Zirconium(II) hydride |
28500000 |
7704-99-6 |
ZrH2 |
426. |
Kẽm nitrat |
Zinc nitrate |
28342990 |
7779-88-6 |
Zn(NO3)2 |
427. |
Kẽm permanganat |
Zinc permanganate |
28416900 |
23414-72-4 |
Zn(MnO4)2 |
428. |
Kẽm peroxit |
Zinc peroxide |
28170020 |
1314-22-3 |
ZnO2 |
429. |
Kẽm photphua |
Zinc phosphide |
28480000 |
1314-84-7 |
Zn3P3 |
430 |
Krypton |
Krypton |
28042900 |
7439-90-9 |
Kr |
431 |
Liti |
Lithium |
28051900 |
7439-93-2 |
Li |
432. |
Liti hypoclorua |
Lithium hypochlorite |
28289090 |
13840-33-0 |
LiClO |
433. |
Liti peroxit |
Lithium peroxide |
28259000 |
12031-80-0 |
Li2O2 |
434. |
Iod monoclorua |
Iodine monochloride |
28121000 |
7790-99-0 |
ICl |
435. |
Lưu huỳnh |
Sulfur |
28020000 |
7704-34-9 |
S |
436 |
Lưu huỳnh clorua |
Sulfur monochloride |
28121000 |
10025-67-9 |
Cl2S2 |
437 |
Lưu huỳnh hexaflorua |
Sulfur hexafluoride |
28129000 |
2551-62-4 |
SF6 |
438. |
Magan nitrat |
Manganese(II) nitrate |
28342990 |
10377-66-9 |
Mn(NO3)2 |
439. |
Magie |
Magnesium |
8104 |
7439-95-4 |
Mg |
440. |
Magie nitrat |
Magnesium nitrate |
28342990 |
10377-60-3 |
Mg(NO3)2 |
441. |
Magie peclorat |
Magnesium perchlorate |
28299090 |
10034-81-8 |
Mg(ClO4)2 |
442. |
Magie peroxit |
Magnesium peroxide |
28161000 |
1335-26-8 |
MgO2 |
443. |
Magie photphua |
Magnesium phosphide |
28480000 |
12057-74-8 |
Mg3P2 |
444. |
Magie silicua |
Magnesium silicide |
28500000 |
22831-39-6 |
Mg2Si |
445. |
Maned (cacbamodithioic axit, N,N-1,2-etan diylbis-mangan (2+) muối (1:1)) |
Maned (carbamodithioic acid, N,N-1,2-ethanediylbis-manganese (2+) salt (1:1)) |
38249099 |
12427-38-2 |
C4H6N2S4Mn |
446. |
Mangan resinat |
Manganese resinate |
28332100 |
9008-34-8 |
C41H58O4Mg |
447. |
Metyl xyclopentan |
Methyl cyclopentane |
29021900 |
96-37-7 |
C6H12 |
448. |
Mesityl oxit |
Mesityl oxide |
29141900 |
141-79-7 |
C6H10O |
449. |
2-Mercapto imidazolin |
2-Mercapto imidazoline |
29332990 |
96-45-7 |
C3H6N2S |
450. |
Metacryl aldehit |
Methacryl aldehyde |
29121990 |
78-85-3 |
C4H6O |
451. |
Metaldehit |
Metaldehyde |
29125000 |
108-62-3 |
C8H16O4 |
452. |
Methallyl alcohol |
Methallyl alcohol |
29052900 |
513-42-8 |
C4H8O |
453. |
Methomyl |
Methomyl |
29309090 |
16752-77-5 |
C5H10O2N2S |
454. |
3-Methoxy anilin |
3-Methoxyaniline |
29222900 |
536-90-3 |
C7H9ON |
455. |
2-Methoxy etanol |
2-Methoxyethanol |
29094400 |
109-86-4 |
C3H8O2 |
456. |
2-Methoxy etyl axetat |
2-Methoxy ethyl acetate |
29153990 |
110-49-6 |
C5H10O3 |
457. |
4- Methoxy-4-metyl pentan-2-on |
4-Methoxy-4- methylpentan-2-one |
29141900 |
19872-52-7 |
C6H12O5 |
458. |
1-Methoxy-2- nitrobenzen |
1-Methoxy-2- nitrobenzene |
29093000 |
100-17-4 |
C7H7O3N |
459. |
1-Metoxy-2-propanol |
1 -Methoxy-2-propanol |
29094900 |
107-98-2 |
C4H10O2 |
460. |
Metyl bromit |
Bromom ethane |
29033910 |
74-83-9 |
CH3Br |
461. |
Metyl 2-clo propionat |
Methyl 2-chloropropionate |
29159090 |
17639-93-9 |
C4H7O2Cl |
462. |
Metyl axetat |
Methyl acetate |
29150990 |
79-20-9 |
C3H6O2 |
463. |
Metyl butyrat |
Methyln-butyrate |
29156000 |
623-42-7 |
C5H10O2 |
464. |
Metyl clo axetat |
Methyl chloroacetate |
29153990 |
96-34-4 |
C3H5ClO2 |
465. |
Metyl diclo silan |
Methyldichlorosilane |
29319041 |
75-54-7 |
CH4Cl2Si |
466. |
2-Metyl-5- etylpyridin |
2-Methyl-5-ethyl pyridine |
29333990 |
104-90-5 |
C8H11N |
467. |
2-Metyl furan |
2-Methyl furan |
29321900 |
534-22-5 |
C5H6O |
468. |
Metyl isobutyl carbinol |
Methyl isobutyl carbinol |
29051900 |
108-11-2 |
C6H14O |
469. |
Metyl isobutyl keton |
Methyl isobutyl ketone |
29141300 |
108-10-1 |
C6H12O |
470. |
Metyl isopropenyl keton |
Methyl isopropenyl ketone |
29141900 |
563-80-4 |
C5H10O |
471. |
Metyl isovalerat |
Methyl isovalerate |
29156090 |
556-24-1 |
C6H12O2 |
472. |
Metyl lotua |
Iodomethane |
29033990 |
74-88-4 |
CH3I |
473. |
Metyl metacrylat |
Methyl methacrylate |
29161410 |
80-62-6 |
C5H8O2 |
474. |
4-Metyl morpholin |
4-Methylmorpholine |
29349990 |
109-02-4 |
C5H11ON |
475. |
2-Metyl pentan-2-ol |
2-Methyl-2-pentanol |
29051900 |
590-36-3 |
C6H14O |
476. |
1-Metyl piperidin |
1-Methylpiperidine |
29333990 |
626-67-5 |
C6H13N |
477. |
Metyl propionat |
Methyl propionate |
29155000 |
554-12-1 |
C4H8O2 |
478. |
Metyl propyl ete |
Methyl propyl ether |
29091900 |
557-17-5 |
C4H10O |
479. |
Metyl tert-butyl ete |
Methyl tert-butyl ether |
29091900 |
1634-04-4 |
C5H12O |
480. |
2-Metyl tetrahydrofuran |
2- Methyltetrahydrofiir an |
29321900 |
96-47-9 |
C5H10O |
481. |
Metylal |
Dimethoxymethane |
29110000 |
109-87-5 |
C3H8O2 |
482. |
Metylallyl clo |
Methyl allyl chloride |
29032900 |
563-47-3 |
C4H7Cl |
483. |
Metylamyl axetat |
Methylamyl acetate |
29153990 |
108-84-9 |
C8H16O2 |
484. |
Metyl xyclohexan |
Methylcyclohexane |
29021900 |
108-87-2 |
C7H14 |
485. |
3-Metyl xyclohexanon |
3-methyl cyclohexanone |
29142200 |
591-24-2 |
C7H12O |
486. |
4-Metyl xyclohexanon |
4-methyl cyclohexanone |
29142200 |
589-92-4 |
C7H12O |
487. |
Metyl xyclo hexanol |
Methylcyclohexanol |
29061200 |
25639-42-3 |
C7H14O |
488. |
2-metyl xyclo hexanon |
2-methyl cyclo hexanone |
29142200 |
583-60-8 |
C7H12O |
489. |
Metyl dietanol amin |
Methyldiethanol amine |
29221990 |
105-59-9 |
C5H13ON |
490. |
Metyl pentadien |
Methyl pentadiene |
29012990 |
926-56-7 |
C6H10 |
491. |
Metyl phenyl diclosilan |
Methyl phenyldichloro silane |
29319041 |
149-74-6 |
C7H8Cl2Si |
492. |
m-Flo toluen |
m-Fluoro toluene |
29039900 |
352-70-5, |
C7H7F |
493. |
Monometyl- dibrom-diphenyl metan |
Monomethyl-dibromo-diphenyl methane (Trade name: DBBT) |
29039900 |
99688-47-8 |
C14H12Br2 |
494. |
Monometyl- Tetraclodiphenyl metan |
Monomethyl -Tetrachlorodiphenyl methane (Trade name: Ugilec 141) |
29039900 |
76253-60-6 |
C14H12Cl4 |
495. |
Morpholin |
Morpholine |
29349990 |
110-91-8 |
C4H9ON |
496. |
m-Xylen |
m-Xylene |
29024200 |
108-38-3 |
C8H10 |
497. |
N- butyl clorua |
n-Butylchloride |
29031990 |
109-69-3 |
C4H9Cl |
498. |
N-(Methoxy-metyl sunfanyl photphoryl) axetamit |
N-(Methoxy-methyl sulfanylphosphoryl)acetamide |
29309090 |
30560-19-1 |
C4H10NO3PS |
499. |
N,N'- [(Metylimino) dimetylidyn]di-2,4-xylidin |
N,N'-[(Methylimino) dimethylidyne]di-2,4-xylidine |
29269000 |
33089-61-1 |
C19H23N3 |
500. |
N,N-dietyl amino etanol |
N,N-Diethylaminoetanol |
29221990 |
100-37-8 |
C6H15ON |
501. |
N,N-Dietyl etylen diamin |
N,N-Diethylethylene diamine |
29212900 |
100-36-7 |
C6H16N2 |
502. |
N,N-Dimetyl anilin |
N,N-Dimethylaniline |
29214200 |
121-69-7 |
C8H11N |
503. |
N,N-dimetyl amino etanol và các muối proton hóa chất tương ứng |
N,N-Dimetylaminoethanol |
29221990 |
108-01-0 |
C4H11ON |
504. |
N,N-dimetyl-p- toluidin |
N,N-Dimethyl-p- toluidine |
29214300 |
99-97-8 |
C9H13N |
505. |
N-amino etyl piperazin |
N-Amino ethyl piperazine |
29335990 |
140-31-8 |
C6H15N3 |
506. |
n-Amyl clo |
n-Amyl chloride |
29031990 |
543-59-9 |
C5H11Cl |
507. |
N-amylamin |
Pentylamine |
29211900 |
110-58-7 |
C5H13N |
508. |
Naphthalen |
Naphthalene |
29029090 |
91-20-3 |
C10H8 |
509. |
1-naphtyl metyl cacbamat |
1-naphthyl methylcarbamate |
29242990 |
63-25-2 |
C12H11NO2 |
510. |
Natri |
Sodium |
28051100 |
7440-23-5 |
Na |
511. |
Natri aluminat |
Sodium aluminate |
28419000 |
1302-42-7 |
NaAlO2 |
512. |
Natri bromat |
Sodium bromate |
28299090 |
7789-38-0 |
NaBrO3 |
513. |
Natri clo axetat |
Sodium chloroacetate |
29154000 |
3926-62-3 |
C2H3O2ClNa |
514. |
Natri clorit |
Sodium chlorite |
28289090 |
7758-19-2 |
NaClO2 |
515. |
Natri flo silicat |
Sodium fluorosilicate |
28269000 |
16893-85-9 |
Na2SiF6 |
516. |
Natri florua |
Sodium fluoride |
28261900 |
7681-49-4 |
NaF |
517. |
Natri hydrodiflorua |
Sodium hydrogendifluoride |
28261900 |
1333-83-1 |
NaHF2 |
518. |
Natri hydrosunfua |
Sodium hydrosulfide |
28301000 |
16721-80-5 |
NaHS |
519. |
Natri hydroxit |
Sodium hydroxide |
28151200 hoặc 28151100 |
1310-73-2 |
NaOH |
520. |
Natri hypoclorit |
Sodium hypochlorite |
28289010 |
14380-61-1 |
NaClO |
521. |
Natri metylat |
Sodium methylate |
29051900 |
124-41-4 |
CH3NaO |
522. |
Natri nhôm hydrua |
Sodium aluminium hydride |
28500000 |
13770-96-2 |
NaAlH4 |
523. |
Natri oxit |
Sodium oxide |
28259000 |
1313-59-3 |
Na2O |
524. |
Natri pemanganat |
Sodium permanganate |
28416900 |
10101-50-5 |
NaMnO4 |
525. |
Natri perborat |
Sodium perborate |
28403000 |
7632-04-4 |
NaBO3 |
526. |
Natri perclorat |
Sodium perchlorate |
28299010 |
7601-89-0 |
NaClO4 |
527. |
Natri persunphat |
Sodium persulfate |
28334000 |
7775-27-1 |
Na2S2O8 |
528. |
Natri silicat |
Sodium metasilicate |
28391100 |
6834-92-0 |
Na2SiO3 |
529. |
Natri sunfua |
Sodium sulfide2 |
28301000 |
1313-82-2 |
Na2S |
530. |
Natri thiosunphuric |
Sodium dithionite |
28311000 |
7775-14-6 |
Na2S2O4 |
531. |
Natri vanadat |
Sodium vanadate |
28419000 |
13718-26-8 |
NaVO3 |
532. |
n-Butanol |
n-Butanol |
29051300 |
71-36-3 |
C4H10O |
533. |
n-Butyl axetat |
n-Butyl acetate |
29153300 |
123-86-4 |
C6H12O2 |
534. |
N-butyl clo format |
N-Butyl chloroformate |
29159090 |
592-34-7 |
C5H9O2Cl |
535. |
N-butyl format |
N-Butyl formate |
29151300 |
592-84-7 |
C5H10O2 |
536. |
N-butyl metacrylat |
N-Butyl methacrylate |
29161490 |
97-88-1 |
C8H14O2 |
537. |
n-Butyl vinyl ete |
n-Butyl vinyl ether |
29091900 |
111-34-2 |
C6H12O |
538. |
N-butylamin |
n-Butylamine |
29211900 |
109-73-9 |
C4H11N |
539. |
n-Butyl triclo silan |
n-Butyltrichlorosilane |
29319090 |
7521-80-4 |
C4H9Cl3Si |
540. |
N-decan |
N-Decane |
29011000 |
124-18-5 |
C10H22 |
541. |
Neon |
Neon |
28042900 |
7440-01-9 |
Ne |
542. |
N-etyl anilin |
N-Ethylaniline |
29214200 |
103-69-5 |
C8H11N |
543. |
N-etyl diethanol amin |
N-Ethyl diethanol amine |
29221990 |
139-87-7 |
C6H15O2N |
544. |
N-Heptan |
N-Heptane |
29011000 |
142-82-5 |
C7H16 |
545. |
N-heptanaldehit (Heptanal) |
N-Heptanaldehyde (Heptanal) |
29121990 |
111-71-7 |
C7H14O |
546. |
Nhôm cacbua |
Aluminium carbide |
28499000 |
1299-86-1 |
Al4C3 |
547. |
Nhôm clorua |
Aluminium chloride |
28273200 |
7446-70-0 |
AlCl3 |
548. |
Nhôm nitrat |
Aluminium nitrate |
28342990 |
13473-90-0 |
Al(NO3)3 |
549. |
Nhôm photphua |
Aluminium phosphide (AlP) |
28480000 |
20859-73-8 |
AlP |
550. |
Nicotin salicylat |
Nicotine salicylate |
29399990 |
29790-52-1 |
C7H6O3 |
551. |
Nitơ |
Nitrogen |
28043000 |
7727-37-9 |
N2 |
552. |
2-Nitroanilin |
2-Nitroaniline |
29214200 |
88-74-4 |
C6H6O2N2 |
553. |
3-Nitroanilin |
3-Nitroaniline |
29214200 |
99-09-2 |
C6H6O2N2 |
554. |
4-Nitroanilin |
4-Nitroaniline |
29214200 |
100-01-6 |
C6H6O2N2 |
555. |
Nitrobenzen |
Nitrobenzene |
29042090 |
98-95-3 |
C6H5O2N |
556. |
3-Nitrobenzen sunphonic axit |
3-Nitrobenzene sulfonic acid |
29049000 |
98-47-5 |
C6H5O5NS |
557. |
4-nitro benzen sunphonic axit |
4-Nitrobenzene sulfonic acid |
29049000 |
138-42-1 |
C6H5O5NS |
558. |
Nitrofen |
Nitrofen |
29093000 |
1836-75-5 |
C12H7O3NCl2 |
559. |
1-Nitronaphthalen |
1-Nitronaphthalene |
29042090 |
86-57-7 |
C10H7O2N |
560. |
2-Nitronaphthalen |
2-Nitronaphthalene |
29042090 |
581-89-5 |
C10H7O2N |
561. |
1-nitropropan |
1-nitropropane |
29042090 |
108-03-2 |
C3H7O2N |
562. |
2-Nitropropan |
2-Nitropropane |
29042090 |
79-46-9 |
C3H7O2N |
563. |
2-Nitrotoluen |
2-Nitrotoluene |
29042090 |
88-72-2 |
C7H7O2N |
564. |
3-Nitrotoluen |
3-Nitrotoluene |
29042090 |
99-08-1 |
C7H7O2N |
565. |
4-Nitrotoluen |
4-Nitrotoluene |
29042090 |
99-99-0 |
C7H7O2N |
566. |
Nitrotriflorua |
Nitrogen trifluoride |
28129000 |
7783-54-2 |
NF3 |
567. |
N-metyl anilin |
N-Methyl aniline |
29214200 |
100-61-8 |
C7H9N |
568. |
N-metyl butyl amin |
N-Methyl butyl amine |
29211900 |
110-68-9 |
C5H13N |
569. |
Nonan |
Nonane |
29011000 |
111-84-2 |
C9H18 |
570. |
Nonylphenol ethoxylat |
Ethoxylated nonylphenol |
29072990 |
9016-45-9 |
C15H23O.(C2H4O)n |
571. |
2,5 -Norbornadien (Dicyclo heptadien) |
2,5-Norbomadiene |
29021900 |
121-46-0 |
C7H8 |
572. |
N-Phenyl anilin |
N-Phenyl aniline |
29214200 |
122-39-4 |
C12H11N |
573. |
N-Propyl benzen |
N-Propyl benzene |
29029090 |
103-65-1 |
C9H12 |
574. |
N-Propyl isoxyanat |
N-Propyl isocyanate |
29291090 |
110-78-1 |
C4H7ON |
575. |
N-Sec-butyl-4-tert- butyl-2,6-dinitro anilin |
N-sec-Butyl-4-tert- butyl-2,6- dinitroanilin |
29049000 |
33629-47-9 |
C14H21N3O4 |
576. |
O,O-Dimetyl O-4- nitro-m-tolyl photphothioat |
O,O-Dimethyl O-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate |
29201900 |
122-14-5 |
C9H12O5NSP |
577. |
O-Anisidin |
O-Anisidine |
29222900 |
90-04-0 |
C7H9ON |
578. |
Ocryl aldehit (etyl hexadehyt) |
Ocryl aldehit (ethyl hexadehyd) |
29121990 |
124-13-0 |
C8H16O |
579. |
Octabrom diphenyl ete |
Octabromodiphenyl ether |
29093000 |
32536-52-0 |
C12H2Br8O |
580. |
Octaflo xyclobutan |
Octafluorocyclobutane |
29038900 |
115-25-3 |
C4F8 |
581. |
Octan |
Octane |
29011000 |
111-65-9 |
C8H18 |
582. |
O-diclo benzen |
O-Dichlorobenzene |
29039100 |
95-50-1 |
C6H4Cl2 |
583. |
O-Fluo toluen |
O-Fluorotoluene |
29039900 |
95-52-3 |
C7H7F |
584. |
O-tolidin |
O-Tolidine |
29215900 |
119-93-7 |
C14H16N2 |
585. |
O-tolidin dihydro clo |
O-Tolidine dihydrochloride |
29215900 |
612-82-8 |
C14H18N2Cl2 |
586. |
Oxadiargyl |
Oxadiargyl |
29319090 |
39807-15-3 |
C15H14C12N2O3 |
587. |
Oxy |
Oxygen |
28044000 |
7782-44-7 |
O2 |
588. |
Oxy diflorua |
Oxygen difluoride |
28129000 |
7783-41-7 |
F2O |
589. |
o-Xylen |
o-Xylene |
29024100 |
95-47-6 |
C8H10 |
590. |
p-Anisidin (4-Methoxy benzen anim) |
p-Anisidine (4-Methoxybenzenanime) |
29222900 |
104-94-9 |
C7H9ON |
591. |
Paraldehyt |
Paraldehyde |
29125000 |
123-63-7 |
C6H12O3 |
592. |
Pentaboran |
Pentaborane |
28500000 |
19624-22-7 |
B5H9 |
593. |
Pentaclo etan |
Pentachloroethane |
29031990 |
76-01-7 |
C2HCl5 |
594. |
Pentaclo naphthalen |
Pentachloronaphthalene |
29039900 |
1321-64-8 |
C10H3Cl5 |
595. |
Pentaclo nitro benzen |
Pentachloronitrobenzene |
29049000 |
82-68-8 |
C6Cl5NO2 |
596. |
Pentametyl heptan (Isododecan) |
Pentametylheptane (Isododecane) |
|
31807-55-3 |
C12H26 |
597. |
Pentan-2,4-dion (Axetylaxeton) |
Pentane-2,4-dione (Acetylacetone) |
29141900 |
123-54-6 |
C5H8O2 |
598. |
1-Pentanol |
1-Pentanol |
29051900 |
71-41-0 |
C5H12O |
599. |
2-Pentanol |
2-Pentanol |
29051900 |
6032-29-7 |
C5H12O |
600. |
2-Pentanon |
2-Pentanone |
29141900 |
107-87-9 |
C5H10O |
601. |
3-Pentanon |
3-Pentanone |
29141900 |
96-22-0 |
C5H10O |
602. |
1-Pentyl nitrat |
1-Pentyl nitrate |
29209090 |
1002-16-0 |
C5H11O3N |
603. |
p-Flo toluen |
p-Fluorotoluene |
29039900 |
352-32-9 |
C7H7F |
604. |
Phenetidin |
Phenetidine |
29222900 |
156-43-4 |
C8H11ON |
605. |
Phenyl clo fomat |
Phenyl chloroformate |
29159090 |
1885-14-9 |
C7H5N2Cl |
606. |
Phenyl isoxyanat |
Phenyl isocyanate |
29291090 |
103-71-9 |
C7H5ON |
607. |
Phenyl amin |
Phenyl amine |
29214100 |
62-53-3 |
C6H7N |
608. |
Phenyl hydrazin |
Phenyl hydrazine |
29280090 |
100-63-0 |
C6H15N2 |
609. |
Phenyl photpho diclo |
Phenylphosphorus Dichloride |
29319090 |
644-97-3 |
C6H5Cl2P |
610. |
Phenyl photpho thio diclo |
Phenylphosphorus Thiodichloride |
29319090 |
3497-00-5 |
C6H5Cl2SP |
611. |
Phenyl triclo silan |
Phenyltrichlorosilane |
29319090 |
98-13-5 |
C6H5Cl3Si |
612. |
Phosalon |
Phos alone |
29349990 |
2310-17-0 |
C12H15O4NClS2P |
613. |
Photpho pentaclorua |
Phosphorus penta chloride |
28121000 |
10026-13-8 |
PCl5 |
614. |
Photpho pentasunfua |
Phosphorus pentasulfide |
28139000 |
1314-80-3 |
P2S5 |
615. |
Photpho pentoxit |
Phosphorus pentoxide |
28091000 |
1314-56-3 |
P2O5 |
616. |
Photpho sesquisunfua |
Phosphorus sesquisulfide |
28139000 |
1314-85-8 |
P4S3 |
617. |
Phthalic anhydrit |
Phthalic anhydride |
29173500 |
85-44-9 |
C8H4O3 |
618. |
Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetyl butan-2-ol |
Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetylbutan-2-ol |
29051900 |
464-07-3 |
C6H14O |
619. |
Piperazin |
Piperazine |
29335990 |
110-85-0 |
C4H10N2 |
620. |
p-Nitro clo benzen |
Nitrochlorobenzene |
29049000 |
100-00-5 |
C6H4O2NCl |
621. |
P-Nitrosodimetyl anilin |
P- Nitrosodimethylaniline |
29214200 |
138-89-6 |
C8H10ON2 |
622. |
1-Propanthiol |
1-Propanethiol |
29309090 |
107-03-9 |
C3H8S |
623. |
Propan-1-ol |
Propan-1-ol |
29051200 |
71-23-8 |
C3H8O |
624. |
Propanil |
Propanil |
29241200 |
709-98-8 |
C9H9Cl2NO |
625. |
2- Propen nitrit |
2-Propenenitrile |
29261000 |
107-13-1 |
C3H3N |
626. |
Propionaldehyt |
Propionaldehyde |
29121990 |
123-38-6 |
C3H6O |
627. |
Propionic anhydrit |
Propionic anhydride |
29159090 |
123-62-6 |
C6H10O3 |
628. |
Propionyl clorua |
Propionyl chloride |
29159090 |
79-03-8 |
C3H5OCl |
629. |
Propisochlor |
Propisochlor |
29241900 |
86763-47-5 |
C15H22ClNO2 |
630. |
Propyl axetat |
Propyl acetate |
29153990 |
109-60-4 |
C5H10O 2 |
631. |
Propyl format |
Propyl formate |
29151300 |
110-74-7 |
C4H8O2 |
632. |
1,2- Propylendiamin |
1,2-Propylene diamine |
29212900 |
78-90-0 |
C3H10N2 |
633. |
Propylen tetram (Tetrapropylen) |
Propylene tetramer (Tetrapropylen) |
29012990 |
6842-15-5 |
C12H24 |
634. |
Propyl triclo silan |
Propyltrichlorosilane |
29319090 |
141-57-1 |
C3H7Cl3Si |
635. |
p-Xylen |
p-Xylene |
29024300 |
106-42-3 |
C8H10 |
636. |
Pyrazophos |
Pyrazophos |
29339990 |
13457-18-6 |
C14H20N3O5PS |
637. |
Pyridin |
Pyridine |
29333100 |
110-86-1 |
C5H5N |
638. |
Pyrolidin |
Pyrrolidine |
29339990 |
123-75-1 |
C4H9N |
639. |
Quinolin |
Quinoline |
29334900 |
91-22-5 |
C9H7N |
640. |
Resorcinol |
Resorcinol |
29072100 |
108-46-3 |
C6H6O2 |
641. |
Rotenon |
Rotenone |
29329990 |
83-79-4 |
C23H22O6 |
642. |
S-(4-Clobenzyl) dietyl cacbamothioat |
S-(4-Chlorobenzyl) diethylcarbamothioate |
29309090 |
28249-77-6 |
C12H16ClNOS |
643. |
S,S-di-sec-Butyl- O-etyl-photpho dithioat |
S,S-di-sec-Butyl-O- ethyl- phosphorodithioat |
29309090 |
95465-99-9 |
C10H23O2PS2 |
644. |
S-[2-(Etyl sunfinyl) etyl] O,O-dimetyl photphothioat |
S-[2-(Ethylsulfinyl) ethyl] O,O-dimethyl phosphorothioate |
29309090 |
301-12-2 |
C6H15O4PS2 |
645. |
S-2-Etylthio etyl O,O-dimetyl photphodithioat |
S-2-Ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorodithioate |
29309090 |
640-15-3 |
C6H15O2S3P |
646. |
Sắt (III) clorua |
Iron(III) chloride |
28273920 |
7705-08-0 |
FeCl3 |
647. |
sec-Butanol |
sec-Butanol |
29051400 |
78-92-2 |
C4H10O |
648. |
Selen (dạng bột) |
Selenium (powder) |
28049000 |
7782-49-2 |
Se |
649. |
Selen dioxit |
Selenium dioxide |
28112990 |
7746-08-4 |
SeO2 |
650. |
Selen disunfua |
Selenium disulfide |
28139000 |
7488-56-4 |
SeS2 |
651. |
Selen oxyclorit |
Selenium oxychloride |
28129000 |
7791-23-3 |
SeCl2O |
652. |
Silic |
Silicon |
28046100 hoặc 28046900 |
7440-21-3 |
Si |
653. |
Silicon tetraclorua |
Silicon tetrachloride |
28121000 |
10026-04-7 |
SiCl4 |
654. |
Silicon tetraflorua |
Silicon tetrafluoride |
28261900 |
7783-61-1 |
SiF4 |
655. |
Silvex |
Silvex |
29189900 |
93-72-1 |
C9H7O3Cl3 |
656. |
Simazin |
Simazine |
29339990 |
122-34-9 |
C7H12CIN5 |
657. |
Stibin (antimony hydril) |
Stibine (antimony hydril) |
28500000 |
7803-52-3 |
H3SB |
658. |
Stronti nitrat |
Strontium nitrate |
28342990 |
10042-76-9 |
Sr(NO3)2 |
659. |
Stronti peroxit |
Strontium peroxide |
28164000 |
1314-18-7 |
SrO2 |
660. |
Strychnin sunphat |
Strychnine sulfate |
29399990 |
60-41-3 |
C21H22O6N2S |
661. |
Sunphuryl florua |
Sulfuryl fluoride |
28261900 |
2699-79-8 |
SF2O2 |
662. |
Tali |
Thallium |
81125200 |
7440-28-0 |
TI |
663. |
Tali nitrat |
Thallium nitrate |
28342990 |
10102-45-1 |
TINO3 |
664. |
Tali sunphat |
Thallium sulfate |
28332990 |
7446-18-6 |
TI2(SO4) |
665. |
Technazen |
Technazene |
29049000 |
117-18-0 |
C6HCl4NO2 |
666. |
Dipentene |
Dipentene |
29021900 |
68956-56-9 |
C10H16 |
667. |
Terpinolen |
Terpinolene |
29021900 |
586-62-9 |
C10H16 |
668. |
Tert-butanol |
tert-Butanol |
29051400 |
75-65-0 |
C4H10O |
669. |
Tert-Butyl clorua |
Tert-Butylchloride |
29031990 |
507-20-0 |
C4H9Cl |
670. |
2-Tert-butyl-4,6- dinitrophenol |
2-Tert-Butyl-4,6- dinitrophenol |
29089900 |
1420-07-1 |
C10H12N2O5 |
671. |
2-(4-tert-butyl phenoxy) xyclohexyl prop-2-yne-1-sunfonat |
2-(4-tert- butylphenoxy)cyclohexyl prop-2-yne-1-sulfonate |
29309090 |
2312-35-8 |
C19H26O4S |
672. |
Tert-butyl isoxyanat |
Tert-Butyl isocyanate |
29291090 |
1609-86-5 |
C5H9NO |
673. |
5-Tert-Butyl-2,4,6- trinitro-m-xylen |
5-tert-Butyl-2,4,6- trinitro-m-xylene |
29049000 |
81-15-2 |
C12H15N3O6 |
674. |
1,1,1,2-Tetraclo etan |
1,1,1,2- Tetrachloroethane |
29031990 |
630-20-6 |
C2H2Cl4 |
675. |
1,1,2,2-Tetraclo etan |
1,1,2,2- Tetrachloroethane |
29031990 |
79-34-5 |
C2H2Cl4 |
676. |
2,3,4,6-Tetraclo phenol |
2,3,4,6- Tetrachlorophenol |
29081900 |
58-90-2 |
C6H2Cl4O |
677. |
Tetraetyl silicat |
Tetraethyl silicate |
29209090 |
78-10-4 |
C8H20O4Si |
678. |
Tetraetyl enpent amin |
Tetraethyl enepent amine |
29212900 |
112-57-2 |
C8H23N5 |
679. |
Tetraflo metan |
Tetrafluoromethane |
29033990 |
75-73-0 |
CF4 |
680. |
1,2,3,6- Tetrahydrobenzal dehyt |
1,2,3,6- Tetrahydro benzaldehyde |
29122900 |
100-50-5 |
C7H10O |
681. |
Tetrahydrofuran |
Tetrahydrofuran |
29321100 |
109-99-9 |
C4H8O |
682. |
2-Tetrahydro furfuryl amin |
2- Tetrahydrofurfuryla mine |
29321900 |
4795-29-3 |
C5H11ON |
683. |
1,2,3,6-Tetrahydro-1-metyl-4-phenyl pyritin |
1,2,3,6-Tetrahydro-1 -methyl-4-phenyl pyridine |
29333990 |
28289-54-5 |
C12H15N |
684. |
Tetrahydrophthalic anhydrit |
Tetrahydrophthalic anhydride |
29172000 |
85-43-8 |
C8H8O3 |
685. |
Tetrahydro thiophen (thiolan) |
Tetrahydro thiophene (thiolan) |
29349990 |
110-01-0 |
C4H8S |
686. |
Tetrametyl amonni hydroxit |
Tetramethyiammonium hydroxide |
29239000 |
75-59-2 |
C4H13ON |
687. |
Tetrapropyl orthotitanat |
Tetrapropylorthotitanate |
29051900 |
3087-37-4 |
C12H28O4Ti |
688. |
Thiabendazol |
Thiabendazole |
29341000 |
148-79-8 |
C10H7N3S |
689. |
4-Thiapentanal |
4-Thiapentanal |
29309090 |
3268-49-3 |
C4H8OS |
690. |
Thiodicarb |
Thiodicarb |
29309090 |
59669-26-0 |
C10H18N4O4S3 |
691. |
Thiomonoglycol |
Thiomonoglycol |
29309090 |
60-24-2 |
C2H6OS |
692. |
Thiophen |
Thiophene |
29349990 |
110-02-1 |
C4H4S |
693. |
Thiourea |
Thiourea |
29309090 |
62-56-6 |
CH4N2S |
694. |
Thiourea dioxit |
Thiourea dioxide |
29309090 |
1758-73-2 |
CH4O2N2S |
695. |
Thori nitrat |
Thorium nitrate |
28342990 |
13823-29-5 |
Th(NO3)4 |
696. |
Thorin natri |
Thorine sodium |
29319090 |
132-33-2 |
C6H11AsN2Na3O10S2 |
697. |
Thymol |
Thymol |
29071900 |
89-83-8 |
C11H14O |
698. |
Titan |
Titanium |
81082000 và 81089000 |
7440-32-6 |
Ti |
699. |
Titan hydrua |
Titanium hydride |
28500000 |
7704-98-5 |
TiH2 |
700. |
Tolylfluanid |
Tolylfluanid |
29309090 |
731-27-1 |
C10H13Cl2FN2O2S2 |
701. |
Trans-xyclohexan-1,2-dicacboxylic anhydrit |
Trans-cyclohexane-1,2-dicarboxylic anhydride |
29172000 |
14166-21-3 |
C8H10O3 |
702. |
Tri phenyl hydroxit thiếc |
Triphenyl tin hydroxide |
29319090 |
76-87-9 |
C18H16OSn |
703. |
Triallyl amin |
Triallylamine |
29211900 |
102-70-5 |
C9H6N |
704. |
Tributyl axetat thiếc |
Tributyl tin acetate |
29312000 |
56-36-0 |
C14H30O2Sn |
705. |
Tributyl laurat thiếc |
Tributyl tin laurate |
29312000 |
3090-36-6 |
C24H50O2Sn |
706. |
Tributyl amin |
Tributylamine |
29211900 |
102-82-9 |
C12H27N |
707. |
Triclo axetyl clorua |
Trichloroacetyl chloride |
29159090 |
76-02-8 |
C2Cl4O |
708. |
1,2,3-Triclo benzen |
1,2,3- Trichlorbenzene |
29039900 |
87-61-6 |
C6H3Cl3 |
709. |
1,2,4-Triclo benzen |
1,2,4- Trichlorbenzene |
29039900 |
120-82-1 |
C6H3Cl3 |
710. |
1,3,5-Triclo benzen |
1,3,5- Trichlorbenzene |
29039900 |
108-70-3 |
C6H3Cl3 |
711. |
1,1,1-Triclo etan |
1,1,1- Trichloroethane |
29031920 |
71-55-6 |
C2H3Cl3 |
712. |
Triclofon |
Trichlorfon |
29319090 |
52-68-6 |
C4H8Cl3O4P |
713. |
Triclo(nitro) metan |
Trichloro(nitro)methane |
28112990 |
76-06-2 |
CCl3NO2 |
714. |
Triclobuten |
Trichlorobutene |
29032900 |
2431-50-7 |
C4H5Cl3 |
715. |
2,4,6-Triclophenol |
2,4,6- Trichlorophenol |
29081900 |
88-06-2 |
C6H3OCl3 |
716. |
2,2,2-triclo-1,1- bis(4-clophenyl) etanol |
2,2,2-trichloro-1,1- bis(4- chlorophenyl) ethanol |
29062900 |
115-32-2 |
C14H9Cl5O |
717. |
Tricresyl photphat |
Tricresyl phosphate |
29199000 |
1330-78-5 |
C21H21O4P |
718. |
Tricyclazol |
Tricyclazole |
29339990 |
41814-78-2 |
C9H7N3S |
719. |
1-Trixyclo hexylstannyl-1,2,4-triazol |
1- Tricyclohexylstannyl -1,2,4-triazol |
29339990 |
41083-11-8 |
C20H35N3Sn |
720. |
Triethy photphit |
Triethy Phosphite |
29209090 |
122-52-1 |
C6H15O3P |
721. |
Triethyl amin |
Triethylamine |
29211900 |
121-44-8 |
C6H15N |
722. |
Trietyl enetetramin |
Triethylenetetramine |
29212900 |
112-24-3 |
C6H18N4 |
723. |
Trietyl borat |
Triethyl borate |
29209090 |
150-46-9 |
C6H15O3B |
724. |
Triflo metan (Floform) |
Trifluoromethane (Fluoroform) |
29033990 |
75-46-7 |
CHF3 |
725. |
Trifluralin |
Trifluralin |
29049000 |
1582-09-8 |
C13H16F3N3O4 |
726. |
Triisobutylen |
Triisobutylene |
29012990 |
7756-94-7 |
C12H24 |
727. |
Triisopropyl borat |
Triisopropyl borate |
29209090 |
5419-55-6 |
C9H21O3B |
728. |
Trimetyl borat |
Trimethyl borate |
29209090 |
121-43-7 |
C3H9O3B |
729. |
3,3,5-Trimetyl xyclohexyl amin |
3,3,5-Trimethyl cyclohexylamine |
29213000 |
15901-42-5 |
C9H19N |
730. |
Trimetyl photphit |
Trimethyl phosphite |
29209090 |
121-45-9 |
C3H9O3P |
731. |
Trimethyl acetyl chlorit |
Trimethylacetyl chloride |
29159090 |
3282-30-2 |
C5H9OCl |
732. |
1,3,5-Trimetyl benzen |
1,3,5-Trimetyl benzene |
29029090 |
108-67-8 |
C9H12 |
733. |
Tri-o-cresyl phosphat (TOCP) |
Tri-o-cresyl phosphate (TOCP) |
29199000 |
78-30-8 |
C21H21O4P |
734. |
Triphenyl zinnaxetat |
Triphenyl zinnacetate |
29319090 |
900-95-8 |
C20H18O2Sn |
735. |
Tripropyl amin |
Tripropylamine |
29211900 |
102-69-2 |
C9H18N |
736. |
Tripropylen |
Tripropylene |
29012990 |
13987-01-4 |
C9H18 |
737. |
Tro kẽm |
Zinc ashe |
26201100 hoặc 26201900 |
7440-66-6 |
Zn |
738. |
Undecan |
Undecane |
29011000 |
1120-21-4 |
C11H24 |
739. |
Urea hydro peroxit |
Urea hydrogen peroxide |
28470010 |
124-43-6 |
CH6O3N2 |
740. |
Valeraldehit |
Pentanaldehyde |
29121990 |
110-62-3 |
C5H10O |
741. |
Valeryl clo |
Valeryl chloride |
29159090 |
638-29-9 |
C5H9OCl |
742. |
Vanadyl sunphat |
Vanadyl sulfate |
28332990 |
27774-13-6 |
VO(SO4) |
743. |
Vinyl benzen (Styren) |
Vinyl benzene (Styrene) |
29025000 |
100-42-5 |
C8H8 |
744. |
Vinyl brom |
Vinyl bromide |
29033990 |
593-60-2 |
C2H3Br |
745. |
Vinyl butyrat |
Vinyl butyrate |
29156000 |
123-20-6 |
C6H10O2 |
746. |
Vinyl isobutyl ete |
Vinyl isobutyl ether |
29091900 |
109-53-5 |
C6H12O |
747. |
Vinyl toluen |
Vinyltoluene |
29029090 |
25013-15-4 |
C9H10 |
748. |
Vinyl triclo silan |
Vinyltrichlorosilane |
29319090 |
75-94-5 |
C2H3Cl3Si |
749. |
Vonfram hexaflorua |
Tungsten hexafluoride |
28261900 |
7783-82-6 |
WF6 |
750. |
Xeri |
Cerium |
28053000 |
7440-45-1 |
Ce |
751. |
Xianamit |
Cyanamide |
28530000 |
420-04-2 |
CH2N2 |
752. |
Xyclobutan |
Cyclobutane |
29021900 |
287-23-0 |
C4H8 |
753. |
1,5,9-Xyclo dodecatrien |
1,5,9-Cyclod odecatriene |
29021900 |
4904-61-4 |
C12H18 |
754. |
Xycloheptan |
Cycloheptane |
29021900 |
291-64-5 |
C7H14 |
755. |
Xycloheptatrien |
Cycloheptatriene |
29021900 |
544-25-2 |
C7H8 |
756. |
Xyclohepten |
Cycloheptene |
29021900 |
628-92-2 |
C7H]2 |
757. |
Xyclohexan |
Cyclohexane |
29021100 |
110-82-7 |
C6H12 |
758. |
Xyclohexanon |
Cyclohexanone |
29142200 |
108-94-1 |
C6H10O |
759. |
Xyclohexen |
Cyclohexene |
29021900 |
110-83-8 |
C6H10 |
760. |
Xyclohexyl axetat |
Cyclohexyl acetate |
29153990 |
622-45-7 |
C8H14O2 |
761. |
Xyclohexyl isocyanat |
Cyclohexyl isocyanate |
29291090 |
3173-53-3 |
C7H11ON |
762. |
Xyclohexyl mercaptan |
Cyclohexyl mercaptan |
29309090 |
1569-69-3 |
C6H12S |
763. |
1,3,5,7-Xyclo octatetraen |
1,3,5,7-cyclo octatetraene |
29021900 |
629-20-9 |
C8H8 |
764. |
Xyclopentan |
Cyclopentane |
29021900 |
287-92-3 |
C5H10 |
765. |
Xyclopentanol |
Cyclopentanol |
29061900 |
96-41-3 |
C5H10O |
766. |
Xyclopentanon |
Cyclopentanone |
29142990 |
120-92-3 |
C5H8O |
767. |
Xyclopenten |
Cyclopentene |
29021900 |
142-29-0 |
C5H8 |
768. |
Xymenel-metyl-4-(1-metyl etyl) benzen |
Cymenel-methyl-4-(1-methy lethyl) benzene |
29029090 |
99-87-6 |
C10H14 |
769. |
Xyanuric clorua |
Cyanuric chloride |
29336900 |
108-77-0 |
C3N3Cl3 |
770. |
Xyhexatin |
Cyhexatin |
29319090 |
13121-70-5 |
C18H34OSn |
771. |
2,3-Xylenol |
2,3-Xylenol |
29071900 |
526-75-0 |
C8H10O |
772. |
2,4-Xylenol |
2,4-Xylenol |
29071900 |
105-67-9 |
C8H10O |
773. |
2,5-Xylenol |
2,5-Xylenol |
29071900 |
95-87-4 |
C8H10O |
774. |
2,6-Xylenol |
2,6-Xylenol |
29071900 |
576-26-1 |
C8H10O |
775. |
3,4-Xylenol |
3,4-Xylenol |
29071900 |
95-65-8 |
C8H10O |
776. |
3,5-Xylenol |
3,5-Xylenol |
29071900 |
108-68-9 |
C8H10O |
777. |
Xylidin |
Xylidine |
29214900 |
1300-73-8 |
C8H11N |
778. |
2,4-Xylidin |
2,4-Xylidine |
29214900 |
95-68-1 |
C8H11N |
779. |
2,6-Xylidin |
2,6-Xylidine |
29214900 |
87-62-7 |
C8H11N |
780. |
Zirconi |
Zirconium |
81092000 hoặc 81099000 |
7440-67-7 |
Zr |
781. |
Zirconi (IV) chlorit |
Zirconium (IV) chloride |
28273990 |
10026-11-6 |
ZrCl4 |
782. |
Ziriconi nitrat |
Zirconium nitrate |
28342990 |
13746-89-9 |
Zr(NO3)4 |
783. |
α-picolin (2-Metyl pyridin) |
α-picoline (2- Methylpyridine) |
29339990 |
52962-96-6 |
C6H7N |
784. |
β-picolin (3-Metyl pyridin) |
β-picoline (3-Methylpyridine) |
29333990 |
108-99-6 |
C6H7N |
|
Tiền chất công nghiệp(2) nhóm 1 |
||||
785. |
1 - phenyl - 2 -propanon |
1 - phenyl - 2 -propanone |
29143100 |
103-79-7 |
C9H10O |
786. |
Axetic anhydrit |
Acetic anhydride |
29152400 |
108-24-7 |
C4H6O3 |
787. |
Axít anthranilic |
Anthranilic acid |
29224300 |
118-92-3 |
C7H7NO2 |
788. |
Axít lysergic |
Lysergic acid |
29396300 |
82-58-6 |
C16H16N2O2 |
789. |
Axít phenyl axetic |
Phenylacetic acid |
29163400 |
103-82-2 |
C8H8O2 |
790. |
Axít N - axetyl anthranilic |
N - acetylanthranilic acid |
29242300 |
89-52-1 |
C9H9NO3 |
791. |
Alpha-phenyl acetoacetonitril (APAAN) |
Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN) |
29269000 |
4468-48-8 |
C10H9NO |
792. |
Gamma-butyro lacton (GBL) |
Gamma-butyro lactone (GBL) |
29322050 |
96-48-0 |
C4H6O2 |
793. |
Isosafrol |
Isosafrole |
29329100 |
120-58-1 |
C10H10O2 |
794. |
Piperonal |
Piperonal |
29329300 |
120-57-0 |
C8H6O3 |
795. |
Piperonyl metyl keton |
Piperonyl methyl ketone |
29329200 |
4676-39-5 |
C6H5C10H10O3 |
796. |
Safrol |
Safrole |
29329400 |
94-59-7 |
C10H10O2 |
797. |
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrol, Isosafrol |
Essential oil or any mixture containing Safrole, Isosafrole |
- |
- |
- |
|
Tiền chất công nghiệp nhóm 2 |
||||
798. |
Axít axetic |
Acetic acid |
29152100 |
64-19-7 |
C2H4O2 |
799. |
Axít clohydric |
Hydrochloric acid |
28061000 |
7647-01-0 |
HCl |
800. |
Axít formic |
Formic Acid |
29151100 |
64-18-6 |
CH2O2 |
801. |
Axít sunfuric |
Sulfuric acid |
2807.00.00 |
7664-93-9 |
H2SO4 |
802. |
Axít tartaric |
Tartaric acid |
2918.12.00 |
526-83-0 |
C4H6O6 |
803. |
Axeton |
Acetone |
29141100 |
67-64-1 |
C3H6O |
804. |
Axetyl clorit |
Acetyl chloride |
29159070 |
75-36-5 |
CH3COCl |
805. |
Amoni format |
Ammonium formate |
29151200 |
540-69-2 |
HCO2NH4 |
806. |
Benzaldehyt |
Benzaldehyde |
29122100 |
100-52-7 |
C7H6O |
807. |
Benzyl xyanid |
Benzyl cyanide |
29269095 |
140-29-4 |
C8H7N |
808. |
Diethylamin |
Diethylamine |
29211950 |
109-89-7 |
C4H11N |
809. |
Dietyl ete |
Diethyl ether |
29091100 |
60-29-7 |
C4H10O |
810. |
Etylen diaxetat |
Ethylene diacetate |
29153900 |
111-55-7 |
C6H10O4 |
811. |
Formamit |
Formamide |
29241900 |
75-12-7 |
CH3NO |
812. |
Kali permanganat |
Potassium permanganate |
28416100 |
7722-64-7 |
KMnO4 |
813. |
Metyl etyl keton |
Methyl ethyl ketone |
29141200 |
78-93-3 |
C4H8O |
814. |
Methylamin |
Methylamine |
29211100 |
74-89-5 |
CH5N |
815. |
Nitroethan |
Nitroethane |
290420.00 |
79-24-3 |
C2H5NO2 |
816. |
Piperidin |
Piperidine |
29333290 |
110-89-4 |
C5H11N |
817. |
Toluen |
Toluene |
29023000 |
108-88-3 |
C7H8 |
819. |
Thionyl cloric |
Thionyl chloride |
28121095 |
7719-09-7 |
SOCl2 |
(1) : Mã số HS để tham khảo.
(2) : Khi Danh mục tiền chất do Chính phủ ban hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo Danh mục mới.Phụ lục 1
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÓA CHẤT HẠN CHẾ SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
STT |
Tên hóa chất theo tiếng Việt |
Tên hóa chất theo tiếng Anh |
Mã CAS |
Mã số hải quan (mã HS) (1) |
Công thức hóa học |
Hóa chất thuộc Công ước Rotterdam |
|||||
1. |
Axit (2,4,5-triclo phenoxy) axetic |
(2,4,5-Trichloro phenoxy) acetic acid (2,4,5-T and its salts and esters) |
93-76-5 |
29189100 |
C8H5Cl3O3 |
2. |
Aldicarb |
Aldicarb |
116-06-3 |
29309090 |
C7H14N2O2S |
3. |
Alachlor |
Alachlor |
15972-60-8 |
29242990 |
C14H20ClNO2 |
4. |
Aldrin |
Aldrin |
309-00-2 |
29038900 |
C12H8C16 |
5. |
Azinphos-metyl |
Azinphos-methyl |
86-50-0 |
29241900 |
C10H12N3O3PS2 |
6. |
Binapacryl |
Binapacryl |
485-31-4 |
29161600 |
C15H18N2O6 |
7. |
Bột dustable chứa một sự kết hợp của benomyl tại hoặc cao hơn 7%, carbofuran tại hoặc cao hơn 10% và thiram tại hoặc cao hơn 15% |
Dustable powder formulations containing a combination of benomyl at or above 7%, carbofuran at or above 10% and thiram at or above 15% |
1563-66-2, 17804-35-2 |
--- |
--- |
8. |
Captafol |
Captafol |
2425-06-1 |
29305000 |
C10H9O2NCl4S |
9. |
Clodan |
Chlordane |
57-74-9 |
29038200 |
C10H6Cl8 |
10. |
Clodimeform |
Chlordimeform |
6164-98-3 |
29252100 |
C10H13ClN2 |
11. |
Clobenzilat |
Chlorobenzilate |
510-15-6 |
29181800 |
C16H14Cl2O3 |
12. |
1,1,1-Triclo-2,2-bis (4-clophenyl) etan (D.D.T) |
1,1,1-Trichloro- 2,2-bis(4- chlorophenyl) ethane |
50-29-3 |
29039200 |
C14H9Cl5 |
13. |
Dieldrin |
Dieldrin |
60-57-1 |
29104000 |
C16H14Cl2O3 |
14. |
Dinitro-o-cresol |
Dinitro-o-cresol |
534-52-1 |
29089200 |
C7H6N2O5 |
15. |
Dinoseb (6-sec- butyl-2,4-dinitro phenol) |
Dinoseb (6-sec- butyl-2,4-dinitro phenol) |
88-85-7 |
29089100 |
C10H12N2O5 |
16. |
1,2-Dibrom etan |
1,2-dibromo ethane (ethylene dibromide) |
106-93-4 |
29033100 |
C2H4Br2 |
17. |
Endosulfan |
Endosulfane |
115-29-7 |
29209090 |
C25H6O3S |
18. |
1,2-Diclo etan (EDC) |
1,2- dichloroethane (EDC) |
107-06-2 |
29031500 |
C2H4Cl2 |
19. |
Ete octabrom diphenyl thương mại (bao gồm Hexabromodiphenyl ete và heptabromo diphenyl alkan) |
Commercial octabromodiphenyl ether (including Hexabromodiphenyl ether and Heptabromodiphenyl ether) |
36483-60-0; 68928-80-3 |
29093000 |
--- |
20. |
Etylen oxit |
Ethylene oxide |
75-21-8 |
29101000 |
C2H4O |
21. |
Floraxetamit |
Fluoracetamide |
640-19-7 |
29241200 |
C2H4FNO |
22. |
Hexaclo xyclohexan |
Hexachloro cyclohexane |
608-73-1 |
29038100 |
C6H6Cl6 |
23. |
Hepta cloran |
Hepta chlorane |
76-44-8 |
29038200 |
C10H5Cl7 |
24. |
Hexaclo benzen |
Hexachloro benzene |
118-74-1 |
29039200 |
C6Cl6 |
25. |
Tributyltin |
Tributyltin compounds |
1461-22-9, 1983-10-4, 2155-70-6, 24124-25-2, 4342-36-3, 56-35-9, 85409-17-2; 56-35-9; |
29312000 |
--- |
26. |
Lindan (gamma-1,2,3,4,5,6-Hexaclo xyclohexan) |
Lindane (gamma-1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclo hexane) |
58-89-9 |
29038100 |
C6H6Cl6 |
27. |
Methamidophos |
Methamidophos |
10265-92-6 |
29305000 |
C2H8O2NSP |
28. |
Metyl-parathion |
Methyl -parathion |
298-00-0 |
29201100 |
(CH3O)2P(S)O C6H4NO2 |
29. |
Monocrotophos |
Monocrotophos (Dimethyl (E)-l-methyl-2-(methyl carbamoyl) vinyl phosphate) |
6923-22-4 |
29241200 |
C7H14NO5P |
30. |
Ankan, C10-13, clo (Paraffin mạch ngắn được clo hóa) |
Alkanes, C10-13, chloro (Short Chain Chlorinated Paraffins) |
85535-84-8 |
382490 |
---- |
31. |
Parathion |
Parathion |
56-38-2 |
29201100 |
C10H14NO5PS |
32. |
Pentaclophenol và muối và este của nó |
Pentachlorophenol and its salts and esters |
87-86-5 |
29081100 |
C6HCl5O |
33. |
Pentabromdiphenyl ete (bao gồm Tetrabromdiphenyl ete và pentabromdiphenyl ete) |
Commercial pentabromodiphenyl ether (including tetrabromo diphenyl ether and pentabromo diphenyl ether) |
32534-81-9, 40088-47-9 |
9093000 |
--- |
34. |
Perflo octan sulfonic axit, perflo octan sunfonat, perflo octan sunfoamit và perflo octan sunfonyl |
Perfluoro octane sulfonic acid, perfluoro octane sulfonates, perfluoro octane sulfo amides and perfluoro octane sulfonyls |
1691-99-2, 1763-23-1, 24448-09-7, 251099-16-8, 2795-39-3, 29081-56-9, 29457-72-5, 307-35-7, 31506-32-8, 4151-50-2, 56773-42-3, 70225-14-8 |
--- |
--- |
35. |
Phosphamidon |
Phosphamidon |
13171-21-6 |
29241200 |
C10H19ClNO5P |
36. |
Biphenyls Brom hóa (PBBs) |
Polybrominated biphenyls (PBBs) |
13654-09-6, 27858-07-7, 36355-01-8 |
38248200 hoặc 27109100 |
--- |
37. |
Biphenyls Brom hóa biphenyls (PCBs) |
Polychlorinated biphenyls (PCBs) |
1336-36-3 |
38248200 hoặc 27109100 |
--- |
38. |
Terphenyls clo hóa (PCTs) |
Polychlorinated terphenyls (PCTs) |
61788-33-8 |
38248200 hoặc 27109100 |
C18H14-nCln (n=1-14) |
39. |
Tris (2,3-dibro propyl) photphat |
Tris (2,3-dibromo propyl) phosphate |
126-72-7 |
29191000 |
C9H15Br6PO4 |
40. |
Toxaphen (Camphechlor) |
Toxaphene (Camphechlor) |
8001-35-2 |
29038900 |
C10H10Cl8 |
Hóa chất thuộc Công ước Stockholm |
|||||
41. |
Biphenyl (PCB) |
Biphenyl (PCB) |
--- |
--- |
--- |
42. |
Dodecaclo pentaxyclodecan |
Dodecachloropen tacyclodecane (mirex) |
2385-85-5 |
29038900 |
C10Cl12 |
43. |
Endrin |
Endrine |
72-20-8 |
29061900 |
C12H8C16O |
44. |
Polyclorinated |
Polychlorinated |
--- |
--- |
--- |
Hóa chất khác |
|||||
45. |
Acrolein |
Acrolein (2-Propenal) |
107-02-8 |
29121990 |
C3H4O |
46. |
Acryl amit |
Acryl amide |
79-06-1 |
29241900 |
C3H5NO |
47. |
Allyl amin |
Allyl amine (2-Propen-1-amine) |
107-11-9 |
29211900 |
C3H7N |
48. |
O-Aminoazo toluen |
O-Aminoazo toluene |
97-56-3 |
29214900 |
C14H15N3 |
49. |
Asen và các hợp chất của asen |
Arsenic and arsenic compounds |
--- |
--- |
--- |
50. |
Axit 1-propan sunfonic |
1,3-Propane sultone |
1120-71-4 |
29329990 |
C3H6O3S |
51. |
Axit hexaflo photphoric |
Hexafluoro phosphoric acid |
16940-81-1 |
28111990 |
HPF6 |
52. |
Axit methoxy axetic |
Methoxy acetic acid |
625-45-6 |
29189900 |
C3H6O3 |
53. |
Benzal clorua |
Benzal chloride |
98-87-3 |
29039900 |
C7H6Cl2 |
54. |
Benzen |
Benzene |
71-43-2 |
27071000 |
C6H6 |
55. |
Benzidin |
Benzidine ((1,1’- Biphenyl)-4,4'- diamine) |
92-87-5 |
29215900 |
C12H12N2 |
56. |
Benzo triclorua |
Benzo trichloride |
98-07-7 |
29039900 |
C7H5Cl3 |
57. |
Benzyl butyl phthalat |
Benzyl butyl phthalate |
85-68-7 |
29173490 |
C19H20O4 |
58. |
Benzyl clorua |
Benzyl chloride |
100-44-7 |
29039100 |
C6H5Cl |
59. |
Beri nitrat |
Beryllium nitrate |
13597-99-4 |
28342990 |
Be(NO3)2 |
60. |
4-Biphenyl amin |
4-Aminobiphenyl |
92-67-1 |
29214900 |
C12H11N |
61. |
Bis(2-etyl hexyl) phthalat (DEHP) |
Bis(2-ethyl hexyl) phthalate (DEHP) |
117-81-7 |
29173490 |
C24H38O4 |
62. |
Bis(2-methoxy etyl) ete (diglyme) |
Bis(2-methoxy ethyl) ether (diglyme) |
111-96-6 |
29091900 |
C6H14O3 |
63. |
Bis(2-methoxy etyl) phthalat |
Bis(2- methoxyethyl) phthalate |
117-82-8 |
29173490 |
C24H38O4 |
64. |
1,2-Bis(2-methoxy ethoxy) etan (TEGDME, triglym) |
1,2-bis(2-methoxy ethoxy) ethane (TEGDME, triglyme) |
112-49-2 |
29091900 |
C8H18O4 |
65. |
Bis(clo metyl) ete |
Bis(chloro methyl) ether |
542-88-1 |
29091900 |
C2H4Cl2O |
66. |
Brora axeton |
Bromo acetone |
598-31-2 |
29147000 |
C3H5BrO |
67. |
2- Brom propan |
2-Bromopropane |
75-26-3 |
29033990 |
C3H7Br |
68. |
1,3-Butadien |
1,3-Butadiene |
106-99-0 |
29012400 |
CH2CHCHCH2 |
69. |
Butyl toluen |
Butyltoluene (p- tert-Butyl toluene) |
98-51-1 |
29029000 |
C11H16 |
70. |
Butenal |
Crotonaldehyde |
123-73-9 |
29121990 |
C4H6O |
71. |
Các hợp chất của Cr6+ |
The compounds of chromium (VI) |
--- |
--- |
--- |
72. |
Các hợp chất của Nikel dạng bột có thể phát tán rộng trong không khí (nikel monoxit, nikel dioxit, nikel sulphit, trinikel, disulphit, dinikel trioxit) |
--- |
--- |
--- |
--- |
73. |
Các hợp chất xyanua |
The cyanide compound |
--- |
--- |
--- |
74. |
Cacbonyl diclorit (phosgene) |
Carbonyl dichloride (phosgene) |
75-44-5 |
28112990 |
CCl2O |
75. |
Cacbon disunfua |
Carbon disulfide |
75-15-0 |
28131000 |
CS2 |
76. |
Cacbon monoxit |
Carbon monoxide |
630-08-0 |
28112290 |
CO |
77. |
Cadimi |
Cadmium |
7440-43-9 |
81072000 hoặc 26209100 |
Cd |
78. |
Cadimi clorua |
Cadmium chloride |
10108-64-2 |
28273990 |
CdCl2 |
79. |
Cadimi florua |
Cadmiumfluoride |
7790-79-6 |
28261900 |
CdF2 |
80. |
Cadimi oxit |
Cadmium oxide |
1306-19-0 |
28259000 |
CdO |
81. |
Cadimi sulfua |
Cadmium sulfide |
1306-23-6 |
28309010 |
CdS |
82. |
Cadimi tetraflo borat |
Cadmium fluoro borate |
14486-19-2 |
28269000 |
Cd(BF4)2 |
83. |
Cesium hydroxit |
Cesium hydroxide |
21351-79-1 |
28469000 |
Cs(OH) |
84. |
Chì và các hợp chất của chì |
Lead and lead compounds |
--- |
--- |
--- |
85. |
Clo diflo metan (R-22) |
Chloro difluoro methane (R-22) |
75-45-6 |
29037100 |
CHF2Cl |
86. |
Clo axetandehit |
2-Chloro acethanal |
107-20-0 |
29130000 |
C2H5ClO |
87. |
Clo etanol |
Chloro ethanol |
107-07-3 |
29055900 |
C2H5ClO |
88. |
Cloral hydrat |
Chloral hydrate |
302-17-0 |
29055900 |
C2H3Cl3O2 |
89. |
Clo rambucil |
Chlo rambucil |
305-03-3 |
29224990 |
C14H19Cl2NO2 |
90. |
Clo phenol |
2-Chloro phenol |
95-57-8 |
29081900 |
C6H5ClO |
91. |
1-Clo-2,2,2-triflo etan |
1-Chloro-2,2,2-trifluoro ethane |
75-88-7 |
29037900 |
C2H2F3Cl |
92. |
Clo toluidin |
5-Chloro-o-toluidine; 4-Chloro-o-toluidine |
95-79-4; 95-69-2 |
29214300 |
C7H8ClN |
93. |
Coban diclorua |
Cobalt dichloride |
7646-79-9 |
28273910 |
CoCl2 |
94. |
Demeton |
Demeton |
126-75-0 |
29309090 |
C8H19O3PS2 |
95. |
4,4’-Diamino diphenyl metan |
4,4’-Methylene dianiline |
101-77-9 |
29215900 |
C13H14N2 |
96. |
2,4-Diamino toluen |
2,4-Diamino toluene |
95-80-7 |
29213000 |
C7H10N2 |
97. |
1,2-Dibrom-3-clo propan |
1,2-Dibromo-3-chloro propane |
96-12-8 |
29037900 |
C3H5Br2Cl |
98. |
Dibutyl phthalat |
Dibutyl phthalate |
84-74-2 |
29173490 |
C16H22O4 |
99. |
2,2’-Diclo-4,4'-metylen dianilin (MOCA) |
2,2’-dichloro-4,4 - methylene dianiline (MOCA) |
101-14-4 |
29215900 |
C13H12Cl2N2 |
100. |
1.3-Diclo axeton |
1,3-Dichloro acetone |
534-07-6 |
29147000 |
C3H4Cl2O |
101. |
3,3’-Diclo benzidin |
3,3’-Dichloro benzidine |
91-94-1 |
29215900 |
C12H10Cl2N2 |
102. |
2,2’-Diclo dietyl ete |
2,2'-Dichloro diethyl ether |
111-44-4 |
29091900 |
C4H8Cl2O |
103. |
Dicloran |
2,6-Dichlor-4- nitroanilin |
99-30-9 |
29214200 |
C6H4Cl2N2O2 |
104. |
Dicofol |
2,2,2-trichloro-1,1-bis(4-chloro phenyl) ethanol |
115-32-2 |
29062900 |
C14H9Cl5O |
105. |
Dicrom tris(cromat) |
Dichromium tris(chromate) |
24613-89-6 |
28415000 |
Cr2(CrO4)3 |
106. |
Dicrotophos |
Dicrotophos ((E)-2-Dimethyl carbamoyl-1-methyl vinyl dimethyl phosphate) |
141-66-2 |
29201900 |
C8H16NO5P |
107. |
Dibenz(a,h) anthracen |
Dibenz(a,h) anthracene |
53-70-3 |
29029090 |
C22H14 |
108. |
Diboron trioxit |
Diboron trioxide |
1303-86-2 |
28100000 |
B2O3 |
109. |
Dietyl sunfat |
Dietyl sulfate |
64-67-5 |
29209090 |
C4H10O4S |
110. |
Diisobutyl phthalat (DIBP) |
Diisobutyl phthalate (DIBP) |
84-69-5 |
29173490 |
C16H22O4 |
111. |
1,2-Dimethoxy etan, etylen glycol dimethyl ete (EGDME) |
1,2-dimethoxy ethane, ethylene glycol dimethyl ether (EGDME) |
110-71-4 |
29091900 |
C4H10O2 |
112. |
Dimetyl dietoxy silan |
Dimethyl diethoxy silane |
78-62-6 |
29319090 |
C6H16O2Si |
113. |
N,N-Dimetyl axetamit |
N,N-dimethyl acetamide |
127-19-5 |
29241900 |
C4H9NO |
114. |
1,2-Dimetyl hydrazin |
1,2-Dimethyl hydrazine |
540-73-8 |
29280090 |
C2H8N2 |
115. |
Dimetyl amin carbonyl clorua |
Dimethyl carbamoyl chloride |
79-44-7 |
29241900 |
C3H6ClNO |
116. |
Dimetyl amino axeto nitril |
Dimethyl amino aceto nitril |
926-64-7 |
29269000 |
C4H8N2 |
117. |
2-Dimetyla mino etyl acrylat |
2-Dimethyl amino ethyl acrylate |
2439-35-2 |
29221990 |
C7H13NO2 |
118. |
Dimetyl nitro amin |
Dimethyl nitros amine |
62-75-9 |
29299090 |
C2H6N2O |
119. |
Dimetyl thiophotphoryl clo |
Dimethyl thiophosphoryl chloride |
2524-03-0 |
29209090 |
C2H6ClO2PS |
120. |
Dinitơ monoxit |
Nitrous oxide |
10024-97-2 |
28112990 |
N2O |
121. |
Dinitro toluen (2,4-DNT) |
2,4-Dinitro toluene (2,4-DNT) |
121-14-2 |
29042090 |
C7H6N2O4 |
122. |
2,4-Dinitrophenol và các muối |
2,4- dinitrophenol, salts |
51-28-5 |
29089900 |
C6H4N2O5 |
123. |
Diisobutyl amin |
Diisobutyl amine |
110-96-3 |
29211900 |
C8H19N |
124. |
2,3-Epoxy-1- propanol |
2,3-Epoxy-1- propanol (Glycidol) |
556-52-5 |
29109000 |
C3H6O2 |
125. |
Ethalfluralin |
Ethafluralin |
55283-68-6 |
2921.43.00 |
C13H14F3N3O4 |
126. |
Etyl benzen |
Ethyl benzene |
100-41-4 |
29026000 |
C8H10 |
127. |
Etyl cacbamat |
Ethyl carbamate |
51-79-6 |
29241900 |
C3H7NO2 |
128. |
Etyl clo format |
Ethyl chloro formate |
541-41-3 |
29159090 |
C3H5ClO2 |
129. |
Etylen imin |
Ethylen imine |
151-56-4 |
29339990 |
C2H5N |
130. |
2-Etyl hexyl clo format |
2-Ethyl hexyl chloro formate |
24468-13-1 |
29159090 |
C9H17ClO2 |
131. |
Flo |
Fluorine |
7782-41-4 |
28013000 |
F2 |
132. |
Formaldehit |
Formaldehyde |
50-00-0 |
291211 |
CH2O |
133. |
Furan |
Furan |
110-00-9 |
29321900 |
C4H4O |
134. |
Hexaclo butadien |
Hexachloro butadiene |
87-68-3 |
29032900 |
C4Cl6 |
135. |
Hexaclo xyclopentadien |
Hexachloro cyclopentadiene |
77-47-4 |
29033990 |
C5Cl6 |
136. |
Hexahydromethyl phthalic anhydrit |
Hexahydromethyl phthalic anhydride |
25550-51-0; 48122-14-1; 57110-29-9; 57110-29-9 |
29329990 |
C9H12O3 |
137. |
Hexametyl photpho amit |
Hexamethyl phosphoro amide |
680-31-9 |
29212900 |
C6H18N3OP |
138. |
Hexametylen diisoxyanat |
Hexamethylene diisocyanate (1,6-Hexamethylene diisocyanate) |
822-06-0 |
29291090 |
C8H12N2O2 |
139. |
Hydrazin và các dạng ngậm nước |
Hydrazine and hydrated |
302-01-2 |
28251000 |
N2H4 |
140. |
Hydroxy axeto nitril |
Hydroxy aceto nitrile (glycolonitrile) |
107-16-4 |
29269000 |
C2H3NO |
141. |
Hydroquinon |
Hydroquinone |
123-31-9 |
29072200 |
C6H6O2 |
142. |
Indomethacin |
Indomethacine |
53-86-1 |
29339990 |
C19H16CNIO4 |
143. |
Isophoron diisoxyanat |
Isophorone diisocyanate |
4098-71-9 |
29291090 |
C12H18N2O2 |
144. |
Isopropyl isocyanat |
Isopropyl isocyanate |
1795-48-8 |
29291090 |
C4H7NO |
145. |
Kali sulfua |
Potassium sulfide |
1312-73-8 |
283090 |
K2S |
146. |
Liti hydroxit |
Lithium hydroxide |
1310-65-2 |
28252000 |
LiOH |
147. |
Liti hydrit |
Lithium hydride |
7580-67-8 |
28500000 |
LiH |
148. |
Magie phốtphua |
Magnesium phosphide |
12057-74-8 |
28480000 |
Mg3P2 |
149. |
Maleic anhydrit |
Maleic anhydride |
108-31-6 |
29171400 |
C4H2O3 |
150. |
Malono nitril |
Propane dinitrile |
109-77-3 |
29269000 |
C3H2N2 |
151. |
Metan sunphonyl clorit |
Methane sulfonyl chloride |
124-63-0 |
29049000 |
CH3ClO2S |
152. |
N-Metyl axetamit |
N-methyl acetamide |
79-16-3 |
29241900 |
C3H7NO |
153. |
Metyl hydrazin |
Methyl hydrazine (Hydrazine, methyl-) |
60-34-4 |
29280090 |
CH6N2 |
154. |
Metyl oxiran (Propylen oxit) |
Methyl oxirane (Propylene oxide) |
75-56-9 |
29102000 |
C3H6O |
155. |
Clorua metyl |
Methyl chloride (Methane, chloro-) |
74-87-3 |
29031110 |
CH3Cl |
156. |
Metanol |
Methanol |
67-56-1 |
29051100 |
CH3OH |
157. |
Metyl isothioxyanat |
Methyl isothiocyanate |
556-61-6 |
29309090 |
C2H3NS |
158. |
Metyl isoxyanat |
Methyl isocyanate |
624-83-9 |
29291090 |
C2H3NO |
159. |
Metyl orthosilicat (Tetramethoxy silan) |
Methyl orthosilicate |
681-84-5 |
29209090 |
C4H12O4Si |
160. |
Metyl pentadien |
Methyl pentadiene |
926-56-7 |
29012900 |
C6H10 |
161. |
Metyl vinyl keton |
Methyl vinyl ketone |
78-94-4 |
29141900 |
C4H6O |
162. |
2-Naphtyl amin |
2-naphthyl amine |
91-59-8 |
29213000 |
C10H9N |
163. |
Natri azid |
Sodium azide |
26628-22-8 |
28500000 |
NaN3 |
164. |
Natri flo axetat |
Sodium fluoro acetate |
62-74-8 |
29159090 |
C2H3FO2.Na |
165. |
N-Butyl isoxyanat |
N-Butyl isocyanate |
111-36-4 |
29291090 |
C5H9NO |
166. |
Nitrofen |
Nitrofen (2,4-Dichloro-l-(4-nitro phenoxy) benzene) |
1836-75-5 |
29093000 |
C12H7Cl2NO3 |
167. |
Nicotin |
Nicotine (3-(l-Methyl-2-pyrrolidinyl) pyridine) |
54-11-5 |
29339990 |
C10H14N2 |
168. |
Nicotin salicylat |
Nicotine salicylate |
29790-52-1 |
29399990 |
C17H20N2O3 |
169. |
Nicotin sunfat |
Nicotine sulfate (l-l-Methyl-2- (3-pyridyl)- pynolidine sulfate) |
65-30-5 |
29339990 |
C20H30N4O4S |
170. |
Nicotin tartrat |
Nicotine tartrate |
65-31-6 |
29339990 |
C18H26N2O12 |
171. |
Niken nitrat |
Nickel(II) nitrate |
13138-45-9 |
28342990 |
Ni(NO3)2 |
172. |
Niken tetra carbonyl |
Nickel tetra carbonyle |
13463-39-3 |
28530000 |
Ni(CO)4 |
173. |
4-Nitro biphenyl |
4-Nitro biphenyl |
92-93-3 |
29042090 |
C12H9NO2 |
174. |
Nitrotoluen |
o-nitrotoluene |
88-72-2 |
29042090 |
C7H7NO3 |
175. |
Octabrom diphenyl ete (bao gồm hexabromodiphenyl ete và heptabromodiphenyl ete) |
Commercial octabromo diphenyl ether (including Hexabromo diphenyl ether and Heptabromo diphenyl ether) |
36483-60-0 |
29147000 |
--- |
176. |
Osmium tetroxit |
Osmium tetroxide |
20816-12-0 |
28439000 |
OsO4 |
177. |
Oxy diflorua |
Oxygen difluoride |
7783-41-7 |
28112990 |
F2O |
178. |
Paraquat |
Paraquate |
1910-42-5 |
29339990 |
C12H14Cl2N2 |
179. |
Pentaboran |
Pentaborane |
19624-22-7 |
28500000 |
B5H9 |
180. |
Penta kẽm cromat octahydroxit |
Pentazinc chromate octahydroxide |
49663-84-5 |
28415000 |
Zn5(OH)8CrO4 |
181. |
N-Pentyl-isopentyl phthalat |
N-pentyl- isopentyl phthalate |
776297-69-9 |
29173490 |
C18H26O4 |
182. |
Perflo isobuten (PFIB) |
Perfluoro isobutene |
382-21-8 |
29033990 |
C4F8 |
183. |
Phenyl clo fomat |
Phenyl chloro formate |
1885-14-9 |
29159090 |
C14H1ClN2O |
184. |
Phenyl isoxyanat |
Phenyl isocyanate |
103-71-9 |
29291000 |
C7H5ON |
185. |
Phenol |
Phenol |
108-95-2 |
29071100 |
C6H6O |
186. |
Phenol phthalein |
Phenol phthalein |
77-09-8 |
29329990 |
C20H14O4 |
187. |
Phenyl mercaptan |
Phenyl mercaptan (Thiophenol) |
108-98-5 |
29309090 |
C6H6S |
188. |
Phenyl triclo silan |
Phenyl trichloro silane |
98-13-5 |
29319090 |
C6H5Cl3Si |
189. |
2-Propen amit |
2- Propen amit |
79-06-1 |
29241900 |
C3H5NO |
190. |
Propoxur |
Propoxure |
114-26-1 |
29242990 |
C11H15NO3 |
191. |
Acrylyl clorit |
Acrylyl chloride |
814-68-6 |
29161900 |
C3H3ClO |
192. |
Rượu propargyl |
Propargyl alcohol |
107-19-7 |
29052900 |
C3H4O |
193. |
Rượu allyl |
Allyl alcohol (2-Propen-l-ol) |
107-18-6 |
29052900 |
C3H6O |
194. |
Stibi pentadorua |
Antimony pentachloride |
7647-18-9 |
28273990 |
SbCl5 |
195. |
Strychnin |
Strychnine |
57-24-9 |
29339990 |
C21H22H2O2 |
196. |
Tali |
Thallium |
7440-28-0 |
81125200 81125900 81125100 |
TI |
197. |
Terpen hydrocacbon |
Terpene hydrocarbon |
68956-56-9 |
29021900 |
C10H16 |
198. |
Thalidomit |
Thalidomide |
50-35-1 |
29339990 29251900 |
C13H10N2O4 |
199. |
Thiabendazol |
Thiabendazole |
148-79-8 |
29341000 |
C10H7N3S |
200. |
Thiodicarb |
Thiodicarb |
59669-26-0 |
29309090 |
C10H18N4O4S3 |
201. |
Thiram |
Thiram |
137-26-8 |
29303000 |
C6H12N2S4 |
202. |
Thủy ngân và các hợp chất của thủy ngân |
Mercury and mercury compounds |
--- |
|
--- |
203. |
Thiếc (IV) clorua |
Stannic tetrachloride |
7646-78-8 |
28273990 |
SnCl4 |
204. |
Toluidin |
Toluidine |
95-53-4; 108-44-1; 106-49-0 |
29214300 |
C7H9N |
205. |
Tributyl amin |
Tributyl amine |
102-82-9 |
29211900 |
[CH3(CH2)3]3N |
206. |
Triclo axetyl clorua |
Trichloro acetyl chloride |
76-02-8 |
29159090 |
C2Cl4O |
207. |
Triclo etylen |
Trichloro ethylene |
79-01-6 |
29032200 |
CHClCCl2 |
208. |
Trietyl thiếc sunphat |
Triethyl tin sulfate |
57-52-3 |
29319090 |
C12H30O4SSn2 |
209. |
Tris(2-cloetyl) photphat (TCEP) |
Tris (2-chloroethyl) phosphate (TCEP) |
115-96-8 |
29199000 |
C6H12Cl3O4P |
210. |
Tricresyl photphat |
Tricresyl phosphate |
1330-78-5 |
29199000 |
C21H21O4P |
211. |
Tris(2-clo etyl) photphat |
Tris(2-chloro ethyl) phosphate |
115-96-8 |
29199000 |
C6H12Cl3O4P |
212. |
Vanadi pentoxit |
Vanadium pentoxide |
1314-62-1 |
28253000 |
V2O5 |
213. |
Vinyl benzen |
Vinyl benzene (styrene) |
100-42-5 |
29025000 |
C8H8 |
214. |
Vinyl bromua |
Vinyl bromide |
593-60-2 |
29033990 |
C2H3Br |
215. |
Vinyl clorua |
Vinyl chloride |
75-01-4 |
29032100 |
CH2CHCl |
216. |
Xyclohexyl amin |
Cyclohexyl amine |
108-91-8 |
29213000 |
C6H13N |
217. |
2-Xyanopropan-2-ol |
2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin) |
75-86-5 |
29269000 |
C4H7NO |
(1): Mã số HS để tham khảo.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÓA CHẤT CẤM
(Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
STT |
Tên hóa chất theo tiếng Việt |
Tên hóa chất theo tiếng Anh |
Mã HS(1) |
Mã số CAS |
1 |
Các hợp chất O-Alkyl (<> gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphonofloridat |
O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)- phosphonofluoridates |
2931.00 |
|
|
Ví dụ: |
Example: |
|
|
|
• Sarin: O-Isopropylmetyl phosphonofloridat |
• Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluorid ate |
2931.9080 |
107-44-8 |
|
• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat |
• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat |
2931.9080 |
96-64-0 |
2 |
Các hợp chất O-Alkyl ( |
O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates |
2931.00 |
|
|
Ví dụ: |
Example: |
|
|
|
Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidat |
Tabun:O-Ethyl N,N- dimethyl phosphoramidocyanidate |
2931.9080 |
77-81-6 |
3 |
Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc |
O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts |
2930.90 |
|
|
Ví dụ: |
Example: |
|
|
|
O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat |
O-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate |
2930.9099 |
50782-69-9 |
4 |
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh: |
Sulfur mustards: |
|
|
|
• 2- Cloroetylchlorometylsulfit |
• 2-Chloroethyl chloromethylsulfide |
2930.9099 |
2625-76-5 |
|
• Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit |
• Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide |
2930.9099 |
505-60-2 |
|
• Bis (2-cloroetylthio) metan |
• Bis(2- chloroethylthio) methane |
2930.9099 |
63869-13-6 |
|
• Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan |
• Sesquimustard: 1,2- Bis(2- chloroethylthio)ethane |
2930.9099 |
3563-36-8 |
|
• 1,3-Bis (2-cloroetylthio) -n-propan |
• 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane |
2930.9099 |
63905-10-2 |
|
• 1,4-Bis (2-cloroetylthio) -n-butan |
• 1,4-Bis(2- chloroethylthio)-n-butane |
2930.9099 |
142868-93-7 |
|
• 1,5-Bis (2-cloroetylthio) -n-pentan |
• 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane |
2930.9099 |
142868-94-8 |
|
• Bis (2-cloroetylthiometyl) ete |
• Bis(2- chloroethylthiomethyl)ether |
2930.9099 |
63918-90-1 |
|
• Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete |
• O-Mustard: Bis(2-chloroethylthioethyl) ether |
2930.9099 |
63918-89-8 |
5 |
Các hợp chất Lewisit: |
Lewisites: |
|
|
|
• Lewisit 1: 2- Clorovinyldicloroarsin |
• Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine |
2931.9080 |
541-25-3 |
|
• Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin |
• Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine |
2931.9080 |
40334-69-8 |
|
• Lewisit 3: Tris (2- chlorovinyl) arsin |
• Lewisite 3: Tris(2- chlorovinyl)arsine |
2931.9080 |
40334-70-1 |
6 |
Hơi cay Nitơ: |
Nitrogen mustards: |
|
|
|
• HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin |
• HN1: Bis(2- chloroethyl)ethylamine |
2921.1999 |
538-07-8 |
|
• HN2: Bis(2- chloroetyl) metylamin |
• HN2: Bis(2- chloroethyl) methylamine |
2921.1999 |
51-75-2 |
|
• HN3: Tris(2-cloroetyl)amin |
• HN3: Tris(2- chloroethyl)amine |
2921.1999 |
555-77-1 |
7 |
Saxitoxin |
Saxitoxin |
3002.90 |
35523-89-8 |
8 |
Ricin |
Ricin |
3002.90 |
9009-86-3 |
9 |
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit |
Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides |
|
|
|
Ví dụ: |
Example: |
|
|
|
DF: Metylphosphonyldiflorit |
DF: Methylphosphonyldifluoride |
2931.9020 |
676-99-3 |
10 |
Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc |
O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) O-2-dalkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts |
2931.00 |
|
|
Ví dụ: |
Example: |
|
|
|
QL: O-Ethyl O-2- diisopropylaminoetyl metylphosphonit |
QL: O-Ethyl O-2- diisopropylaminoethyl methylphosphonite |
2931.9080 |
57856-11-8 |
11 |
Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat |
Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate |
2931.9080 |
1445-76-7 |
12 |
Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat |
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate |
2931.9080 |
7040-57-5 |
13 |
Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA) |
Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA) |
29041000 |
27176-87-0 |
14 |
Amiăng crocidolit |
Asbestos crocidolite |
2524.10.00 |
12001-28-4 |
15 |
Amiăng amosit |
Asbestos amosite |
2524.90.00 |
12172-73-5 |
16 |
Amiăng anthophyllit |
Asbestos anthophyllite |
2524.90.00 |
17068-78-9 |
17 |
Amiăng actinolit |
Asbestos actinolite |
2524.90.00 |
77536-66-4 |
18 |
Amiăng tremolit |
Asbestos tremolite |
2524.90.00 |
77536-68-6 |
(1): Mã số HS để tham khảo.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC HÓA CHẤT NGUY HIỂM PHẢI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
Các hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất bao gồm các chất quy định tại Bảng 1 của Phụ lục này và hỗn hợp chứa các chất quy định tại Bảng 1 khi phân loại theo GHS thuộc trường hợp quy định tại Bảng 2 Phụ lục này.
1. Bảng 1
STT |
Tên hóa chất theo tiếng Việt |
Tên hóa chất theo tiếng Anh |
Công thức hóa học |
Mã số CAS |
Mã HS(1) |
Ngưỡng khối lượng hóa chất tồn trữ lớn nhất tại một thời điểm (kg) |
1. |
Acrolein |
Acrolein (2-Propenal) |
C3H4O |
107-02-8 |
29121990 |
5.000 |
2. |
Acrylonitril |
Acrylonitrile |
C3H3N |
107-13-1 |
29261000 |
50.000 |
3. |
Acryloyl clorua |
Acryloyl chloride (2- Propenoyl chloride) |
C3H3ClO |
814-68-6 |
29161900 |
5.000 |
4. |
Aldicarb |
Aldicarb |
C7H14N2O2S |
116-06-3 |
29309090 |
5.000 |
5. |
Rượu alyl (2- Propen-1-ol) |
Allyl alcohol (2- Propen-1-ol) |
C3H6O |
107-18-6 |
29052900 |
5.000 |
6. |
Alylamin (2- Propen-1-amin) |
Allylamine (2- Propen-1-amine) |
C3H7N |
107-11-9 |
29211900 |
5.000 |
7. |
Amoniac khan |
Ammonia (anhydrous) |
NH3 |
7664-41-7 |
28141000 |
50.000 |
8. |
Amoni nitrat |
Ammonium nitrate |
NH4NO3 |
6484-52-2 |
31023000 |
|
Hỗn hợp chứa Amoni nitrat ở thành phần khối lượng ≤ 70% |
|
5.000.000 |
||||
Hỗn hợp chứa Amoni nitrat ở thành phần khối lượng >70% và ≤ 80% |
|
1.250.000 |
||||
Hỗn hợp chứa Amoni nitrat ở thành phần khối lượng >80% và ≤98% |
|
350.000 |
||||
Amoni nitrat và hỗn hợp chứa Amoni nitrat ở thành phần khối lượng ≥ 98% |
|
10.000 |
||||
9. |
Anabasin (Pyridin,3-(2S)-2- piperidinyl) |
Anabasine, (Pyridine,3-(2S)-2- piperidinyl-) |
C10H14N2 |
494-52-0 |
29399990 |
50.000 |
10. |
Asen hydrua |
Arsen trihydride (arsine) |
AsH3 |
7784-42-1 |
28500000 |
200 |
11. |
Axit asenic và hoặc các muối asenat |
Arsenic (V) acid and/or salts |
H3AsO4 |
|
28111910 |
1.000 |
12. |
Asen pentoxit |
Arsenic pentoxide |
As2O5 |
1303-28-2 |
28112990 |
1.000 |
13. |
Asen trioxit |
Arsenic trioxide |
As2O3 |
1327-53-3 |
28112990 |
100 |
14. |
Asen triclorua |
Arsenous tricloride |
AsCl3 |
7784-34-1 |
28121090 |
50.000 |
15. |
Axit asenơ và các muối asenit |
Arsenious (III) acid and/or salts |
HAsO2 |
|
28112990 |
100 |
16. |
Axetaldehit |
Acetaldehyde |
C2H4O |
75-07-0 |
29121990 |
5.000 |
17. |
Axetylen |
Acetylene |
C2H2 |
74-86-2 |
29012910 |
5.000 |
18. |
Azinphos-etyl |
azinphos-ethyl |
C12H16N3O3PS2 |
2642-71-9 |
29339990 |
5.000 |
19. |
Azinphos-metyl |
azinphos-methyl |
C10H12N3O3PS2 |
86-50-0 |
29339990 |
50.000 |
20. |
Bari azit |
Barium azide |
Ba(N3)2 |
18810-58-7 |
28500000 |
10.000 |
21. |
Beryli (dạng bột và các hợp chất) |
Beryllium (powders, compounds) |
Be |
7440-41-7 |
81121200 |
100 |
22. |
Bis (2,4,6-trinitrophenyl)amin |
bis(2,4,6- trinitrophenyl) amine |
C12H5N7O12 |
131-73-7 |
29214400 |
10.000 |
23. |
Bis(2-clo etyl) sunfua |
bis(2-chloroethyl) sulphide |
C4H8Cl2S |
505-60-2 |
29309090 |
5.000 |
24. |
Bis(2- dimetylaminoetyl) (metyl)amin |
Bis(2- dimethylaminoethyl) (methyl)amin |
C9H23N3 |
3030-47-5 |
29212900 |
50.000 |
25. |
Bis(clo metyl) ete |
bis(chloromethyl)ether |
C2H4Cl2O |
542-88-1 |
29091900 |
50.000 |
26. |
2,2-Bis(tert-butylperoxy) butan (>70%) |
2,2- Bis(tert-butylperoxy) butane (>70%) |
C12H26O4 |
2167-23-9 |
29096000 |
10.000 |
27. |
1,1-Bis(tert-butylperoxy) xyclohexan (>80%) |
1,1- Bis(tert-butylperoxy) xyclohexan (>80%) |
C14H28O4 |
3006-86-8 |
29096000 |
10.000 |
28. |
Boron triclorua |
Boron trichloride (Borane, trichloro-) |
BCl3 |
10294-34-5 |
28121000 |
5.000 |
29. |
Boron triflorua |
Boron trifluoride (Borane, trifluoro-) |
BF3 |
20654-88-0 7637-07-2 |
28261900 |
5.000 |
30. |
Hỗn hợp boron triflorua và metyl ete (1:1) |
Boron trifluoride compound with methyl ether (1:1) (Boron, trifluoro (oxybis (metane)-, T-4- |
C2H6BF3O |
353-42-4 |
28261900 |
5.000 |
31. |
Brom |
Bromine |
Br2 |
7726-95-6 |
28013000 |
20.000 |
32. |
1-Brom-3- cloropropan |
1-Bromo-3- chloropropane |
C3H6BrCl |
109-70-6 |
29037900 |
500 |
33. |
Metyl bromua |
Bromomethane (methyl bromide) |
CH3Br |
74-83-9 |
29033910 |
5.000 |
34. |
Brom triflo etylen |
Bromotrifluorethylene (Ethene,bromotrifluor o-) |
C2BrF3 |
598-73-2 |
29037900 |
10.000 |
35. |
1,3-Butadien |
1,3-Butadiene |
C4H6 |
106-99-0 |
29012400 |
10.000 |
36. |
Butan |
Butane |
C4H10 |
106-97-8 |
27111300 |
10.000 |
37. |
1-Buten |
1-Butene |
C4H8 |
106-98-9 |
29012300 |
10.000 |
38. |
2-Buten |
2-Butene |
C4H8 |
107-01-7 |
29012300 |
10.000 |
39. |
Buten |
Butene |
C4H8 |
25167-67-3 |
29012300 |
10.000 |
40. |
Tert-butyl acrylat |
Tert-butyl acrylate |
C7H12O2 |
1663-39-4 |
29161200 |
200.000 |
41. |
Tert-butyl peroxy isobutyrat (>80%) |
Tert-butyl peroxy isobutyrate (>80%) |
C8H16O3 |
109-13-7 |
29159090 |
5.000 |
42. |
Tert-butyl peroxyaxetat (>70%) |
Tert-butyl peroxyacetate (>70%) |
C6H12O3 |
107-71-1 |
29159090 |
10.000 |
43. |
Tert-butylperoxy isopropyl cacbonat (>80%) |
Tert-butylperoxy isopropylcarbonate (>80%) |
C8H16O4 |
2372-21-6 |
29209090 |
10.000 |
44. |
Cacbofuran |
Carbofuran |
C12H15NO3 |
1563-66-2 |
29329910 |
5.000 |
45. |
Cacbon disunfua |
Carbon disulfide |
CS2 |
75-15-0 |
28131000 |
10.000 |
46. |
Cacbon oxysunfua |
Carbon oxysulfide (Carbon oxide sulfide (COS)) |
COS |
463-58-1 |
28530000 |
10.000 |
47. |
Cacbonphenothion |
Carbonphenothion |
C11H16ClO2PS3 |
786-19-6 |
29309090 |
5.000 |
48. |
Cacbonyl clorua (phosgen) |
Carbonyl dichloride (phosgene) |
CCl2O |
75-44-5 |
281210 |
300 |
49. |
Chì 2,4,6-trinitroresorcinoxit |
Lead 2,4,6-trinitroresorcinoxide lead styphnate) |
C6HN3O8Pb |
63918-97-8 |
29319090 |
50.000 |
50. |
Các ankyl chì |
Lead alkyls |
|
|
29319090 |
5.000 |
51. |
Chì azit |
Lead azide |
PbN6 |
13424-46-9 |
28500000 |
10.000 |
52. |
1-Clo propylen |
1-Chlopropylene (1-Propene, 1-chloro-) |
C3H5C1 |
590-21-6 |
29032900 |
10.000 |
53. |
Clo fenvinphos |
Chlorfenvinphos |
C12H14Cl3O4P |
470-90-6 |
29199000 |
5.000 |
54. |
Clo |
Chlorine |
Cl2 |
7782-50-5 |
28011000 |
10.000 |
55. |
Clo dioxit |
Chlorine dioxide (Chlorine oxide (ClO2)) |
ClO2 |
10049-04-4 |
28530000 |
5.000 |
56. |
Cloroform |
Chloroform (methane, trichloro-) |
CHCl3 |
67-66-3 |
29031300 |
5.000 |
57. |
Clormetyl metyl ete |
Chloromethyl methyl ether |
C2H5ClO |
107-30-2 |
29091900 |
5.000 |
58. |
Isopropyl clorua |
2-chloropropane |
C3H7Cl |
75-29-6 |
29031990 |
10.000 |
59. |
2-Clo propylen |
2-Chloropropylene (1-Propene, 2-chloro-) |
C3H5Cl |
557-98-2 |
29032900 |
10.000 |
60. |
Clo trinitro benzen |
Chlorotrinitrobenzene |
C6H2ClN3O6 |
88-88-0 |
29049000 |
5.000 |
61. |
Coban kim loại và các hợp chất oxit, carbonnat, sulfua dạng bột |
Cobalt metal, oxides, carbonates, sulphides, as powders |
Co |
7440-48-4 |
28220000 810520 |
5.000 |
62. |
Crimidin |
Crimidine |
C7H10ClN3 |
535-89-7 |
29335990 |
5.000 |
63. |
2-Butenal |
Crotonaldehyde (2-Butenal) |
C4H6O |
4170-30-3 |
29121990 |
5.000 |
64. |
Demeton |
Demeton |
C16H38O6P2S4 |
8065-48-3 |
29309090 |
5.000 |
65. |
Dialifos |
Dialifos |
C14H17CINO4PS2 |
10311-84-9 |
29309090 |
50.000 |
66. |
Diazo dinitro phenol |
Diazodinitropheno1 |
C6H2N4O5 |
87-31-0 |
29349990 |
10.000 |
67. |
Dibenzyl peroxy dicacbonat (>90%) |
Dibenzyl peroxy dicarbonate (>90%) |
C16H14O6 |
2144-45-8 |
29209090 |
10.000 |
68. |
Diboran |
Diborane |
B2H6 |
19287-45-7 |
28500000 |
5.000 |
69. |
1,2-Dibrom etan |
1,2-Dibromoethane (ethylene dibromide) |
C2H4Br2 |
106-93-4 |
29033100 |
50.000 |
70. |
Diclo silan |
Dichlorosilane (silane, dichloro-) |
Cl2H2Si |
4109-96-0 |
28530000 |
5.000 |
71. |
oo-Dietyl s- etylsunphinylmetyl photphothioat |
oo-Diethyl s- ethylsulphinylmethyl phosphorothioate |
C7H17O4PS2 |
2588-05-8 |
29309090 |
5.000 |
72. |
oo-Dietyl s-etyl sunphonylmetyl photphothioat |
oo-Diethyl s-ethyl sulphonylmethyl phosphorothioate |
C7H17O5PS2 |
2588-06-9 |
29309090 |
5.000 |
73. |
oo-Dietyl s-etyl thiometyl photphothioat |
oo-Diethyl s-ethyl thiomethyl phosphorothioate |
C7H17O3PS2 |
2600-69-3 |
29309090 |
5.000 |
74. |
oo-Dietyl s-iso propylthiometyl photphodithioat |
oo-Diethyl s-iso propylthiomethyl phosphorodithioate |
C8H19O2PS3 |
78-52-4 |
29309090 |
5.000 |
75. |
oo-Dietyl s-propyl thiometyl photphodithioat |
oo-Diethyl s-propyl thiomethyl phosphorodithioate |
C8H19O2PS3 |
3309-68-0 |
29309090 |
5.000 |
76. |
Dietylen glycol dinitrat |
Diethylene glycol dinitrate |
C4H8N2O7 |
693-21-0 |
29299090 |
10.000 |
77. |
Dietyl peroxy dicarbonat (> 30%) |
Dietyl peroxy dicarbonate (>30%) |
C6H10O6 |
14666-78-5 |
29209090 |
10.000 |
78. |
1,1 Diflo etan |
Difluoroethane (Ethane, 1,1 -difluoro-) |
C2H4F2 |
75-37-6 |
29033990 |
10.000 |
79. |
2,2-Dihydro peroxypropan (>30%) |
2,2 Dihydro peroxypropane (>30%) |
C3H8O4 |
2614-76-8 |
29173990 |
10.000 |
80. |
Di-isobutyryl peroxit (> 50%) |
Di-isobutyryl peroxide (> 50%) |
C8H14O4 |
3437-84-1 |
29096000 |
10.000 |
81. |
Dimefox |
Dimefox |
C4H12FN2OP |
115-26-4 |
29299090 |
5.000 |
82. |
Dimetyl amin |
Dimethylamine (Methanamine, N-methyl-) |
C2H7N |
124-40-3 |
29291090 |
5.000 |
83. |
Dimetylcacbamoyl clorua |
Dimethylcarbamoyl chloride |
C3H6CINO |
79-44-7 |
29241900 |
50.000 |
84. |
Dimetyldiclo silan |
Dimethyldichlorosilane (silane, dichlorodimethyl-) |
C2H6Cl2Si |
75-78-5 |
29319090 |
5.000 |
85. |
Dimetyl ete |
Methyl ether (Methane, oxybis-) |
C2H6O |
115-10-6 |
29091900 |
10.000 |
86. |
Dimetyl nitrosamin |
Dimethylnitrosamine |
C2H6N2O |
62-75-9 |
29299090 |
5.000 |
87. |
2,2-Dimetyl propan |
2,2-Dimethylpropane (Propane, 2,2-dimethyl-) |
C5H12 |
463-82-1 |
29011000 |
10.000 |
88. |
Axit dimetyl photphoramido xyanidic |
Dimetylphosphoramid ocyanidic acid |
C3H7N2P |
63917-41-9 |
29420000 |
1.000 |
89. |
Di-n-propylperoxy dicacbonat (> 80%) |
Di-n-propylperoxy dicarbonate (> 80%) |
C8H14O6 |
16066-38-9 |
29209090 |
10.000 |
90. |
Diphacinon |
Diphacinone |
C23H16O3 |
82-66-6 |
29143900 |
5.000 |
91. |
Di-sec-butyl peroxydicacbonat (> 80%) |
Di-sec-butyl peroxydicarbonate (> 80%) |
C10H18O6 |
19910-65-7 |
29209090 |
10.000 |
92. |
Disulfoton |
Disulfoton |
C8H19O2PS3 |
298-04-4 |
29309090 |
5.000 |
93. |
Epiclohydrin |
Epichlorohydrin (oxirane, (chloromethyl-) |
C3H5ClO |
106-89-8 |
29103000 |
5.000 |
94. |
Epn (Photphonothioic acid, P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) este) |
Epn (Phosphonothioic acid, P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) ester) |
C14H14NO4PS |
2104-64-5 |
29319090 |
5.000 |
95. |
Etan |
Ethane |
C2H6 |
74-84-0 |
29011000 |
10.000 |
96. |
Ethion |
Ethion |
C9H22O4P2S4 |
563-12-2 |
29309090 |
50.000 |
97. |
Etyl amin |
Ethylamine (Ethanamine) |
C2H7N |
75-04-7 |
29211900 |
5.000 |
98. |
Etyl axetylen |
Ethyl acetylene (1-Butyne) |
C4H6 |
107-00-6 |
29012400 |
10.000 |
99. |
Etyl clorua |
Ethyl chloride (Ethane, chloro) |
C2H5Cl |
75-00-3 |
29031190 |
10.000 |
100. |
Etyl ete |
Ethyl ether (Ethane, 1,1’-oxybis-) |
C4H10O |
60-29-7 |
29094900 |
10.000 |
101. |
Etyl mercaptan |
Ethyl mercaptan (Ethanethiol) |
C2H6S |
75-08-1 |
29309090 |
10.000 |
102. |
Etyl nitrat |
Ethyl nitrate |
C2H5NO3 |
625-58-1 |
29209090 |
50.000 |
103. |
Etyl nitro |
Ethyl nitrite (Nitrous acid, ethyl ester) |
C2H5NO2 |
109-95-5 |
29209090 |
10.000 |
104. |
Etylen glycol dinitrat |
Ethylene glycol dinitrate |
C2H4N2O6 |
628-96-6 |
29209090 |
10.000 |
105. |
Etylen oxit |
Ethylene oxide |
C2H4O |
75-21-8 |
29101000 |
5.000 |
106. |
Etylen diamin |
Ethylenediamine (1,2-Ethanediamine) |
C2H8N2 |
107-15-3 |
29212100 |
5.000 |
107. |
Etylenimin |
Ethyleneimine |
C2H5N |
151-56-4 |
29252900 |
10.000 |
108. |
3-(2-Etylhexyloxy) propylamin |
3-(2-Ethylhexyloxy) propylamin |
C11H25NO |
5397-31-9 |
29221990 |
50.000 |
109. |
Flo |
Fluorine |
F2 |
7782-41-4 |
28013000 |
10.000 |
110. |
Axit flo axetic |
Fluoroacetic acid |
C2H3FO2 |
144-49-0 |
29159090 |
5.000 |
111. |
Fluenetil (2-floetyl 4 -Biphenylaxetat) |
Fluenetil |
C16H15FO2 |
4301-50-2 |
29153990 |
5.000 |
112. |
Formaldehit (Nồng độ ≥ 90%) |
Formaldehyde (Conc. > 90%) |
CH2O |
50-00-00 |
29121110 |
5.000 |
113. |
Furan |
Furan |
C4H4O |
110-00-9 |
29329990 |
10.000 |
114 |
1 -Guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1 -tetrazen |
1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1 -tetrazene |
C2H8N10O |
109-27-3 |
29299090 |
10.000 |
115. |
1,2,3,7,8,9-Hexaclo dibenzo-p-dioxin |
1,2,3,7,8,9- Hexachlorodibenzo-p- dioxin |
C12H2Cl6O2 |
19408-74-3 |
29420000 |
100 |
116. |
3,3,6,6,9,9-Hexametyl- 1,2,4,5-tetroxacyclononat (>75%) |
33.6.6.9.9-Hexamethyl-1,2,4,5-tetroxacyclononate (>75%) |
C12H22O4 |
22397-33-7 |
29329990 |
5000 |
117. |
Hexametylphotphor oamit |
Hexamethylphosphor oamide |
C6H18N3OP |
680-31-9 |
29299090 |
50.000 |
118. |
2,2’, 4,4’, 6,6’-Hexanitro stilben |
2,2’,4,4’,6,6’-hexanitrostilbene |
C14H6N6O12 |
20062-22-0 |
29042090 |
10.000 |
119. |
Hydrazin |
Hydrazine |
H4N2 |
302-01-2 |
28251000 |
5.000 |
120. |
Hydrazin nitrat |
Hydrazine nitrate |
H5N3O3 |
13464-97-6 |
28251000 |
50.000 |
121 |
Hydro |
Hydrogen |
H2 |
1333-74-0 |
28041000 |
5.000 |
122. |
Hydro clorua và axít clohydric |
Hydrogen chloride and Chlohydric acid |
HCl |
7647-01-0 |
28061000 |
25.000 |
123. |
Hydro florua |
Hydrogen fluoride |
HF |
7664-39-3 |
28111100 |
5.000 |
124. |
Hydro selenua |
Hydrogen selenide |
H2Se |
7783-07-5 |
28111990 |
10.000 |
125. |
Hydro sunfua |
Hydrogen sulphide |
H2S |
7783-06-4 |
28139000 |
5.000 |
126. |
Axit hydroxyanic |
Hydrocyanic acid |
HCN |
74-90-8 |
28111990 |
5.000 |
127. |
5-hydroxy naphthalen-1,4-dion |
5-Hydroxy-1,4-naphthalenedione |
C10H6O3 |
481-39-0 |
29146900 |
10.000 |
128. |
Hydroxy axetonitril |
Hydroxyacetonitrile (glycolonitrile) |
C2H3NO |
107-16-4 |
29269000 |
5.000 |
129. |
Isobenzan |
Isobenzan |
C9H4Cl8O |
297-78-9 |
29329990 |
5.000 |
130. |
Isobutyronitril (2-metyl propan nitril) |
2- methyl-Propanenitrile |
C4H7N |
78-82-0 |
29269000 |
10.000 |
131. |
Isodrin |
Isodrin |
C12H8Cl6 |
465-73-6 |
28089199 |
1.000 |
132. |
Isopentan |
2-methyl- Butane |
C5H12 |
78-78-4 |
29011000 |
5.000 |
133. |
Isopren |
2-methyl-1,3-butadiene |
C5H8 |
78-79-5 |
29012400 |
10.000 |
134. |
Isopropyl cloformat |
1-methylethyl chlorocarbonate |
C4H7CIO2 |
108-23-6 |
29151300 |
5.000 |
135. |
Kali nitrat |
Potassium nitrate |
KNO3 |
7757-79-1 |
2834 21 00 |
|
Dạng hạt |
|
|
5.000.000 |
|||
Dạng tinh thể |
|
|
1.250.000 |
|||
136. |
Các khí hóa lỏng đặc biệt dễ cháy (bao gồm cả LPG) và khí thiên nhiên |
Liquefied extremely flammable gases (including LPG) and natural gas |
|
|
|
50.000 |
137. |
Lưu huỳnh diclorua |
Sulfur dichloride |
SCl2 |
10545-99-0 |
28121000 |
100 |
138. |
Lưu huỳnh dioxit |
Sulfur dioxide |
SO2 |
7446-09-5 |
28112820 |
50.000 |
139. |
Lưu huỳnh tetraflorua |
Sulfur tetrafloride (Sulfur fluoride) |
SF4 |
7783-60-0 |
28129000 |
5.000 |
140. |
Lưu huỳnh trioxit |
Sulfur trioxide |
SO3 |
7446-11-9 |
28112990 |
15.000 |
141. |
Metan |
Methane |
CH4 |
74-82-8 |
27111490 |
10.000 |
142. |
Metanol |
Methanol |
CH4O |
67-56-1 |
29051100 |
500.000 |
143. |
3-Metyl 1-buten |
3-Methyl -1-butene |
C5H10 |
563-45-1 |
29012990 |
5.000 |
144. |
Metyl acrylat |
Methyl acrylate |
C4H6O2 |
96-33-3 |
29161200 |
500.000 |
145. |
Metyl amin |
Methylamine (Methanamine) |
CH5N |
74-89-5 |
29211100 |
5.000 |
146. |
Metyl clorua |
Methyl chloride (Methane, chloro-) |
CH3Cl |
74-87-3 |
29031110 |
5.000 |
147. |
Metyl cloformat |
Methyl chloroformate (Carbonochloridic acid, methylester) |
C2H3ClO2 |
79-22-1 |
29159090 |
5.000 |
148. |
Metyl etyl keton peroxit (> 60%) |
Methyl ethyl ketone peroxide (> 60%) |
C8H18O6 |
1338-23-4 |
29096000 |
5.000 |
149. |
Metyl format |
Methyl formate (Formic acid, methyl ester) |
C2H4O2 |
107-31-3 |
29151300 |
5.000 |
150. |
Metyl hydrazin |
Methyl hydrazine (Hydrazine, methyl-) |
CH6N2 |
60-34-4 |
29280090 |
5.000 |
151. |
Metyl isobutyl keton peroxit (nồng độ > 60%) |
Methyl isobutyl ketone peroxide (> 60%) |
C12H26O4 |
37206-20-5 |
29096000 |
50.000 |
152. |
Metyl isoxyanat |
Methyl isocyanate |
C2H3NO |
624-83-9 |
29291090 |
150 |
153. |
Metyl mercaptan |
Methyl mercaptan (Methanethiol) |
CH4S |
74-93-1 |
29309090 |
10.000 |
154. |
Metyl thioxyanat |
Methyl thiocyanate (Thiocyanic acid, methyl ester) |
C2H3NS |
556-64-9 |
29309090 |
10.000 |
155. |
2-Metyl 1-buten |
2-Methyl-1 -butene |
C5H10 |
563-46-2 |
29012990 |
10.000 |
156. |
Metacrylonitril |
2-methyl-2- Propenenitrile |
C4H5N |
126-98-7 |
29269000 |
10.000 |
157. |
2-Metyl-3-buten nitril |
2-Methyl-3- butenenitrile |
C5H7N |
16529-56-9 |
29269000 |
500.000 |
158. |
4,4-Metylen bis (2-clo anilin) và/hoặc muối của nó ở dạng bột |
4,4’- Methylenebis (2-chloroaniline) and/or salts, in powder form |
C13H12C12N2 |
101-14-4 |
29215900 |
10 |
159. |
Metyl isoxyanat |
Methylisocyanate |
C2H3NO |
624-83-9 |
29291090 |
5.000 |
160. |
n-Metyl-n, 2,4,6-tetranitroanilin |
n-Methyl-n,2,4,6-tetranitroaniline |
C7H5N5O8 |
479-45-8 |
29299090 |
5.000 |
161. |
2-Metyl 1-propen |
2-Methylpropene (1-Propene, 2-methyl-) |
C4H8 |
115-11-7 |
29012300 |
10.000 |
162. |
3-Metylpyridin |
3-Methylpyridine |
C6H7N |
108-99-6 |
29333990 |
500 |
163. |
Metyl triclo silan |
Methyltrichlorosilane (Silane, trichloromethyl-) |
CH3Cl3Si |
75-79-6 |
29319090 |
5.000 |
164. |
Mevinphos |
Mevinphos |
C7H13O6P |
7786-34-7 |
29199000 |
5.000 |
165. |
Natri clorat |
Sodium chlorate |
NaClO3 |
7775-09-9 |
28291100 |
50.000 |
166. |
Natri picramat |
Sodium picramate |
C6H4N3NaO5 |
831-52-7 |
29089900 |
10.000 |
167. |
Natri selenit |
Sodium selenite |
Na2SeO3 |
10102-18-8 |
28429090 |
50.000 |
168. |
Hỗn hợp chứa natri hypoclorit |
Mixtures of sodium hypochlorite |
|
|
28289010 |
200.000 |
169. |
Niken và các hợp chất chứa Ni dạng bột có thể phát tán trong không khí (các loại oxit, cacbonat, sunfua) |
Nickel compounds in inhalable powder form (oxides, sulphides, carbonate) |
Ni |
|
75040000 |
1.000 |
170. |
Niken tetracacbonyl |
Nickel tetracarbonyl |
C4NiO4 |
13463-39-3 |
28230000 |
5.000 |
171. |
Axit nitric |
Nitric acid (cone 80% or greater) |
HNO3 |
7697-37-2 |
28080000 |
5.000 |
172. |
Nitơ glyxerin |
Nitroglycerin |
C3H5N3O9 |
55-63-0 |
29209090 |
5.000 |
173 |
Nitơ monoxit |
Nitric oxdide (Nitrogen oxide (NO)) |
NO |
10102-43-9 |
28112990 |
50.000 |
174. |
Nitơ oxit |
Nitrogen oxides |
NOx |
11104-93-1 |
28112290 |
50.000 |
175. |
Nitơ xenlulo (hàm lượng > 12,6% nitrogen) |
Nitrocellulose (containing > 12,6% of nitrogen) |
|
9004-70-0 |
39122011 |
10.000 |
176. |
Oleum (hỗn hợp axit sunfuric với lưu huỳnh trioxit) |
Oleum (Fuming Sulfuric acid) (Sulfuric acid, mixture with sulfur trioxide) |
H2SO4*nSO3 |
8014-95-7 |
28070000 |
5.000 |
177. |
Oxy |
Oxygen |
O2 |
7782-44-7 |
28044000 |
200.000 |
178. |
Oxydisunfoton |
Oxydisulfoton |
C8H19O3PS3 |
2497-07-6 |
29309090 |
5.000 |
179. |
Oxy diflorua |
Oxygen difloride |
F2O |
7783-41-7 |
28129000 |
5.000 |
180. |
Paraoxon (dietyl 4- nitrophenyl photphat) |
Paraoxon (diethyl 4-nitrophenylphosphate) |
C10H14NO6P |
311-45-5 |
29199000 |
10.000 |
181. |
Parathion |
Parathion |
C10H14NO5PS |
56-38-2 |
29201100 |
5.000 |
182. |
Parathion-metyl |
Parathion-methyl |
C10H14NO5PS |
298-00-0 |
29201100 |
50.000 |
183. |
Pensunfothion |
Pensulfothion |
C11H17O4PS2 |
115-90-2 |
29309090 |
5.000 |
184. |
Pentaboran |
Pentaborane |
B5H9 |
19624-22-7 |
28500000 |
5.000 |
185. |
1,3-Pentadien |
1,3-Pentadiene |
C5H8 |
504-60-9 |
29012990 |
10.000 |
186. |
Pentaerythritol tetranitrat |
Pentaerythritol tetranitrate |
C5H8N4O12 |
78-11-5 |
29209090 |
10.000 |
187. |
Pentan |
Pentane |
C5H12 |
109-66-0 |
29011000 |
5.000 |
188. |
1-Penten |
1-Pentene |
C5H10 |
109-67-1 |
29012990 |
5.000 |
189. |
(E)-2-Penten |
2-Pentene, (E)- |
C5H10 |
646-04-8 |
29012990 |
5.000 |
190. |
(Z)-2-Penten |
2-Pentene, (Z)- |
C5H10 |
627-20-3 |
29012990 |
5.000 |
191. |
Axit peraxetic (> 60%) |
Peracetic acid (> 60%) |
C2H4O3 |
79-21-0 |
29159090 |
5.000 |
192. |
Perclometyl mercaptan |
Perchloromethylmercaptan (Methanesulfenyl chloride, trichloro-) |
CCl4S |
594-42-3 |
29309090 |
5.000 |
193. |
Photpho vàng |
Phosphorus (White, yellow) |
P4 |
7723-14-0 |
28047000 |
1.000 |
194. |
Phorat |
Phorate |
C7H17O2PS3 |
298-02-2 |
29309090 |
5.000 |
195. |
Phosacetim |
Phosacetim |
C14H13Cl2N2O2PS |
4104-14-7 |
29299090 |
5.000 |
196. |
Phosphamidon |
Phosphamidon |
C10H19CINO5P |
13171-21-6 |
29241200 |
50.000 |
197. |
Photpho oxyclorua |
Phosphorus oxychloride (Phosphoryl chloride) |
POCl3 |
10025-87-3 |
28121000 |
5.000 |
198. |
Photpho triclorua |
Phosphorus trichloride (Phosphorous trichloride) |
PCl3 |
7719-12-2 |
28121000 |
5.000 |
199. |
Photpho trihydrua (photphin) |
Phosphorus trihydride (phosphine) |
PH3 |
7803-51-2 |
28480000 |
200 |
200. |
Piperidin |
Piperidine |
C5H11N |
110-89-4 |
29333200 |
50.000 |
201. |
Các Polyclo dibenzo furan và Polyclodibenzo dioxin (bao gồm TCDD) |
Polychlorodibenzo-furans and Polychlorodibenzo-dioxins (including TCDD) |
C12H6Cl2O2 |
33857-26-0 |
|
1 |
202. |
Propylen imin |
2- methyl-Aziridine |
C3H7N |
75-55-8 |
29339990 |
10.000 |
203. |
Promurit (1-(3,4-diclophenyl)-3-triazenethiocacboxamit) |
Promurit (1-(3,4-dichlorophenyl) -3-triazene thiocarboxamide) |
C7H6Cl2N4S |
5836-73-7 |
29309090 |
5.000 |
204. |
Propadien |
1,2-Propadiene |
C3H4 |
463-49-0 |
29012990 |
10.000 |
205. |
Isopropylamin |
2-Propanamine |
C3H9N |
75-31-0 |
29211900 |
10.000 |
206. |
Propan |
Propane |
C3H8 |
74-98-6 |
27111200 |
10.000 |
207. |
1-Propen-2-clo-1,3-diol diaxetat |
1-propen-2-chloro-1,3-diol-diacetate |
C7H9ClO4 |
10118-77-6 |
29153990 |
10 |
208. |
Propylen |
1-Propene |
C3H6 |
115-07-1 |
27111490 |
10.000 |
209. |
Propionitril |
Propionitrile (Propanenitrile) |
C3H5N |
107-12-0 |
29242990 |
5.000 |
210. |
Propyl cloformat |
Propyl chloroformate (Carbonochloridic acid, propylester) |
C4H7ClO2 |
109-61-5 |
29159090 |
5.000 |
211. |
Propylamin |
Propylamine |
C3H9N |
107-10-8 |
29211900 |
500.000 |
212. |
Propylen oxit |
Propylen oxide |
C3H6O |
75-56-9 |
29102000 |
5.000 |
213. |
Propin |
1-Propyne |
C3H4 |
74-99-7 |
29012990 |
10.000 |
214. |
Pyrazoxon |
Pyrazoxon |
C8H15N2O4P |
108-34-9 |
29331900 |
5.000 |
215. |
Sắt pentacacbonyl |
Iron, pentacacbonyl-(Iron carbonyl (Fe(CO)5), (TB-5-11)-) |
C5FeO5 |
13463-40-6 |
29319090 |
5.000 |
216. |
Selen hexaflorua |
Selenium hexafloride |
SeF6 |
7783-79-1 |
28129000 |
5.000 |
217. |
Silan |
Silane |
SiH4 |
7803-62-5 |
28500000 |
10.000 |
218 |
Stibin (antimon hydril) |
Stibine (antimony hydril) |
SbH3 |
7803-52-3 |
28500000 |
10.000 |
219. |
Sunfotepp |
Sulfotepp |
C8H20O5P2S2 |
3689-24-5 |
29201900 |
5.000 |
220. |
Tepp - tetraetyl pyrophotphat |
T.E.P.P - (Tetraethyl pyrophosphate) |
C8H20O7P2 |
107-49-3 |
29199000 |
5.000 |
221. |
Telu hexaflorua |
Tellurium hexafloride |
TeF6 |
7783-80-4 |
28261900 |
50.000 |
222. |
Tert-butylperoxy maleat (>80%) |
Tert-butylperoxy maleate (>80%) |
C8H12O5 |
1931-62-0 |
29189900 |
10.000 |
223. |
Tert-butylperoxy pivalat (>77%) |
Tert-butylperoxy pivalate (>77%) |
C9H18O3 |
927-07-1 |
29189900 |
10.000 |
224. |
2,3,7,8-Tetraclo dibenzo-p-dioxin |
2,3,7,8- tetrachlorodibenzo-p-dioxin |
C12H4Cl4O2 |
1746-01-6 |
29329990 |
5.000 |
225. |
Tetraflo etylen |
Tetrafluoroethylene (Ethene, tetrafluoro-) |
C2F4 |
116-14-3 |
29033990 |
10.000 |
226. |
Tetrahydro-3,5- dimetyl-1,3,5,- thiadiazin-2-thion (Dazomet) |
Tetrahydro-3,5- dimethyl-1,3,5,- thiadiazine-2-thione (Dazomet) |
C5H10N2S2 |
533-74-4 |
29349990 |
100.000 |
227. |
Tetrametylen disunphotetramin |
Tetramethylenedisulp hotetramine |
C4H8N4O4S12 |
80-12-6 |
29349990 |
5.000 |
228. |
Tetrametyl silan |
Tetramethylsilane (Silane, tetramethyl-) |
C4H12Si |
75-76-3 |
29319090 |
5.000 |
229. |
Tetranitro metan |
Tetranitromethane (Methane, tetranitro-) |
CN4O8 |
509-14-8 |
29042090 |
5.000 |
230. |
Thionazin |
Thionazin |
C8H13N2O3PS |
297-97-2 |
29339990 |
5.000 |
231. |
Thủy ngân fulminat |
Mercury fulminate |
C2HgN2O2 |
628-86-4 |
28521090 |
10.000 |
232. |
Tirpate (2,4-Dimetyl-2-formyl-1,3-dithiolan oxim metylcacbamat) |
Tirpate(2,4-dimethyl-1,3-dithiolane-2-carbo xaldehydeo-methyl carbamoyloxime) |
C8H14N2O2S2 |
26419-73-8 |
29420000 |
100 |
233. |
Titan tetraclorua |
Titanium tetrachloride (Titanium chloride (TiCl4) (T-4)-) |
TiCl4 |
7550-45-0 |
28273990 |
5.000 |
234. |
2,4-Toluen diisoxyanat |
2,4-Toluene di-isocyanate |
C9H6N2O2 |
584-84-9 |
29291090 |
10.000 |
235. |
2,6-Toluen di-isoxyanat |
2,6- Toluene di-isocyanate |
C9H6N2O2 |
91-08-7 |
29291090 |
10.000 |
236. |
Toluen di-isoxyanat |
Toluene di-isocyanate |
C9H6N2O2 |
26471-62-5 |
29291090 |
10.000 |
237. |
1,3,5- Triamino- 2,4,6- trinitro benzen |
1,3,5- Triamino-2,4,6-trinitrobenzene |
C6H6N6O6 |
3058-38-6 |
29215900 |
10.000 |
238. |
Triclo silan |
Trichlorosilane (Silane, trichloro-) |
SiHCl3 |
10025-78-2 |
2853000 |
5.000 |
239. |
Trietylenmelamin |
Triethylenemelamine |
C9H12N6 |
51-18-3 |
29336900 |
100 |
240. |
Triflocloetylen |
Trifluorochloroethylene (Ethene, chlorotrifluoro-) |
C2ClF3 |
79-38-9 |
29037700 |
10.000 |
241. |
Trimetylamin |
Trimethylamine |
C3H9N |
75-50-3 |
29211100 |
5.000 |
242. |
Trimetylclosilan |
Trimethylchlorosilane (Silane, chlorotrimethyl-) |
C3H9ClSi |
75-77-4 |
29319090 |
5.000 |
243. |
Trinitro anilin |
Trinitroaniline |
C6H4N4O6 |
26952-42-1 |
29214200 |
50.000 |
244. |
2,4,6-Trinitroanisol |
2,4,6-trinitroanisole |
C7H5N3O7 |
606-35-9 |
29093000 |
10.000 |
245. |
1,3,5-Trinitro benzen |
Trinitrobenzene |
C6H3N3O6 |
99-35-4 |
29042090 |
5.000 |
246. |
Axit trinitrobenzoic |
Trinitrobenzoic acid |
C7H3N3O8 |
129-66-8 |
29163990 |
10.000 |
247. |
Trinitro cresol |
Trinitrocresol |
C7H5N3O7 |
602-99-3 |
29089900 |
50.000 |
248. |
2,4,6-Trinitrophenetol |
2,4,6- trinitrophenetole |
C8H7N3O7 |
4732-14-3 |
29093000 |
10.000 |
249. |
2,4,6-Trinitrophenol |
2,4,6-Trinitrophenol (picric acid) |
C6H3N3O7 |
88-89-1 |
29089900 |
10.000 |
250. |
2,4,6- Trinitroresorcinol |
2,4,6- Trinitroresorcinol (styphnic acid) |
C6H3N3O8 |
82-71-3 |
29089900 |
10.000 |
251. |
2,4,6-trinitrotoluen |
2,4,6-trinitrotoluene |
C7H5N3O6 |
118-96-7 |
29042010 |
10.000 |
252. |
Vinyl axetat |
Vinyl acetate monomer (Acetic acid ethenyl ester) |
C4H6O2 |
108-05-4 |
29153200 |
10.000 |
253. |
Vinyl axetylen |
Vinyl acetylene (1-Buten-3-yne) |
C4H4 |
689-97-4 |
29012990 |
10.000 |
254. |
Vinyl clorua |
Vinyl chloride (Ethene, chloro) |
C2H3Cl |
75-01-4 |
29032100 |
10.000 |
255. |
Vinyl etyl ete |
Vinyl ethyl ether (Ethene, ethoxy-) |
C4H8O |
109-92-2 |
29091900 |
10.000 |
256. |
Vinyl florua |
Vinyl fluoride (Ethene, fluoro) |
C2H3F |
75-02-5 |
29033990 |
10.000 |
257. |
Vinyl metyl ete |
Vinyl methyl ether (Ethene, methoxy-) |
C3H6O |
107-25-5 |
29091900 |
10.000 |
258. |
Vinyliden clorua |
Vinylidene chloride (Ethene, 1,1-dichloro-) |
C2H2Cl2 |
75-35-4 |
29032900 |
10.000 |
259. |
Vinyliden florua |
Vinylidene fluoride (Ethene, 1,1-difluoro-) |
C2H2F2 |
75-38-7 |
29033990 |
10.000 |
260. |
Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3-(3 -oxo-1 -phenylbutyl)-2H-chromen-2-on) |
Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3 -(3 -oxo-1 -phenylbutyl)-2H-chromen-2-one) |
C19H16O4 |
81-81-2 |
29322000 |
5.000 |
261. |
Xyanogen (Etandinitril) |
Cyanogen (Ethanedinitrile) |
C2H2 |
460-19-5 |
28530000 |
10.000 |
262. |
Xyanogen clorua |
Cyanogen chloride |
CCl N |
506-77-4 |
28530000 |
5.000 |
263. |
2-xyano-2-propanol |
2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin) |
C4H7NO |
75-86-5 |
29269000 |
5.000 |
264. |
Xyanthoat |
Cyathoate |
C10H19N2O4PS |
3734-95-0 |
29309090 |
5.000 |
265. |
Các hợp chất xyanua |
Cyanide compounds |
--- |
--- |
--- |
5.000 |
266. |
Xycloheximit |
Cycloheximide |
C15H23NO4 |
66-81-9 |
29419000 |
5.000 |
267. |
Xyclohexan amin |
Cyclohexylamine (Cyclohexanamine) |
C6H13N |
108-91-8 |
29213000 |
5.000 |
268. |
Xyclopropan |
Cyclopropane |
C3H6 |
75-19-4 |
29021900 |
10.000 |
269. |
Xyclotetrametylen tetra nitramin |
Cyclotetramethylenet etranitramine |
C4H8N8O8 |
2691-41-0 |
29339990 |
10.000 |
270. |
Xyclotrimetylen trinitramin |
Cyclotrimethylene trinitramine |
C3H6N6O6 |
121-82-4 |
29336900 |
10.000 |
271. |
Các chất có khả năng gây ung thư hoặc các hỗn hợp chứa các chất có khả năng gây ung thư thành phần khối lượng trên 5%: 4-Aminobiphenyl và/hoặc muối của nó, Benzotriclorid, Benzidin và/hoặc các muối, Bis (clorometyl) ete, Clometyl metyl ete, 1,2-Dibrometan, Dietyl sunphat, Dimetyl sunphat, Dimetylcacbamoyl clorit, 1,2-Dibrom-3-clo propan, 1,2-Dimetylhydrazin, Dimetylnitro amin, Hexametylphotphoric triamit, Hydrazin, 2-Naphtylamin và/hoặc muối của 4-Nitrodiphenyl và 1,3 -Propanesulton |
The following carcinogens or the mixtures containing the following carcinogens at concentrations above 5% by weight: 4-Aminobiphenyl and/or its salts, Benzotrichloride, Benzidine and/or salts, Bis (chloromethyl) ether, Chloromethyl methyl ether, 1,2-Dibromometan, Diethyl sulfate, Dimethyl sulfate, Dimetylcarbamoyl chloride, 1,2-Dibrom-3-chloropropane, 1,2-Dimethylhydrazin, Dimethylnitrosamine, Hexamethylphosphoric triamide, hydrazine, 2-Naphtylamine and/or salts, 4-Nitrodiphenyl and 1,3 Propanesultone |
|
|
|
500 |
2. Bảng 2
STT |
Nhóm hóa chất |
Ngưỡng khối lượng hóa chất tồn trữ lớn nhất tại một thời điểm (kg) |
I |
Nguy hại sức khỏe |
|
1 |
Độc cấp tính cấp 1, tất cả các đường phơi nhiễm |
5.000 |
2 |
Độc cấp tính - Cấp 2, tất cả các đường phơi nhiễm - Cấp 3, đường hô hấp |
50.000 |
3 |
Độc tính đến cơ quan cụ thể - phơi nhiễm đơn |
50.000 |
II |
Nguy hại vật chất |
|
1 |
Chất nổ - Chất nổ không bền; - Chất nổ cấp 1.1, 1.2, 1.3, 1.5 hoặc 1.6. |
10.000 |
2 |
Chất nổ cấp 1.4 |
50.000 |
3 |
Khí dễ cháy cấp 1, cấp 2 |
10.000 |
4 |
Sol khí dễ cháy cấp 1 và cấp 2, có chứa khí dễ cháy cấp 1, cấp 2 hoặc chất lỏng dễ cháy cấp 1 |
150.000 (net) |
5 |
Sol khí dễ cháy cấp 1 và cấp 2, không chứa khí dễ cháy cấp 1, cấp 2 và không chứa chất lỏng dễ cháy cấp 1 |
5 000.000 (net) |
6 |
Khí oxi hóa cấp 1 |
50.000 |
7 |
Chất lỏng dễ cháy: - Chất lỏng dễ cháy cấp 1, hoặc - Chất lỏng dễ cháy cấp 2 hoặc cấp 3 ở điều kiện nhiệt độ trên nhiệt độ sôi của chúng, hoặc - Các chất lỏng khác có nhiệt độ chớp cháy ≤60°C, ở điều kiện nhiệt độ trên nhiệt độ sôi của chúng. |
10.000 |
8 |
Chất lỏng dễ cháy - Chất lỏng dễ cháy cấp 2 hoặc cấp 3 ở điều kiện áp suất cao hoặc nhiệt độ cao có thể tạo ra nguy cơ lớn, hoặc - Các chất lỏng khác có nhiệt độ chớp cháy ≤60°C ở điều kiện áp suất cao hoặc nhiệt độ cao có thể tạo ra nguy cơ lớn. |
50.000 |
9 |
Chất lỏng dễ cháy cấp 2 hoặc cấp 3 không thuộc trường hợp quy định tại mục 7, mục 8 bảng này. |
5.000.000 |
10 |
Chất và hỗn hợp tự phản ứng kiểu A hoặc kiểu B; peroxyt hữu cơ kiểu A hoặc kiểu B |
10.000 |
11 |
Chất và hỗn hợp tự phản ứng kiểu C, D. E. F; peroxyt hữu cơ kiểu C, D. E. F |
50.000 |
12 |
Chất lỏng tự cháy cấp 1; chất rắn tự cháy cấp 1 |
50.000 |
13 |
Chất lỏng oxi hóa cấp 1,2 hoặc 3; chất rắn oxi hóa cấp 1,2 hoặc 3 |
50.000 |
14 |
Chất hoặc hợp chất khi tiếp xúc với nước gây phát sinh khí dễ cháy cấp 1 |
100.000 |
III |
Nguy hại cho môi trường |
|
1 |
Nguy hại cấp tính đến môi trường thủy sinh cấp 1 |
100.000 |
2 |
Nguy hại mãn tính đến môi trường thủy sinh cấp 2 |
200.000 |
IV |
Nguy hại khác |
|
1 |
Chất hoặc hợp chất gây nguy hiểm EUH014 |
100.000 |
2 |
Chất hoặc hợp chất gây nguy hiểm EUH029 |
50.000 |
(1): Mã số HS để tham khảo
PHỤ LỤC V
DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO
(Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
STT |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Mã HS |
Mã CAS |
Công thức hóa học |
1. |
Amon hydro diflorua |
Ammonium hydrogen difluoride |
28261900 |
1341-49-7 |
NH4HF2 |
2. |
Axetaldehyt |
Acetaldehyde |
29121200 |
75-07-0 |
C2H4O |
3. |
Axetonitril |
Acetonitrile |
29269000 |
75-05-8 |
C2H3N |
4. |
Axetyl metyl cacbinol |
Acethyl methyl carbinol |
29144000 |
513-86-0 |
C4H8O2 |
5. |
Axetylen |
Acetylene |
29012910 |
74-86-2 |
C2H2 |
6. |
Acephat |
Acephate |
29309090 |
30560-19-1 |
C4H10NO3PS |
7. |
Acetochlor |
Acetochlor |
29242990 |
34256-82-1 |
C14H20ClNO2 |
8. |
Acrolein |
Acrolein |
29121990 |
107-02-8 |
C3H4O |
9. |
Acrylamit |
Acryl amide |
29241900 |
79-06-1 |
C3H5NO |
10. |
Acrylo nitril |
Acrylo nitrile |
29261000 |
107-13-1 |
C3H3N |
11. |
Acryloyl clorit |
Acryloyl chloride |
29161900 |
814-68-6 |
C3H3ClO |
12. |
Adiponitril |
Adiponitrile |
29269000 |
111-69-3 |
C6H8N2 |
13. |
Alachlor |
Alachlor |
29242990 |
15972-60-8 |
C14H20ClNO2 |
14. |
Aldicarb |
Aldicarb |
29309090 |
116-06-3 |
C7H14N2O2S |
15. |
Aldrin |
Aldrin |
29038200 |
309-00-2 |
C12H8Cl6 |
16. |
Ankan, C10-13, clo (Short Chain Chlorinated Paraffins) |
Alkanes, C10-13, chloro (Short Chain Chlorinated Paraffins) |
382490 |
85535-84-8 |
--- |
17. |
Allyl axetat |
Allyl acetate |
29153990 |
591-87-7 |
C5H8O2 |
18. |
Allyl bromua |
Allyl bromide |
29033990 |
106-95-6 |
C3H5Br |
19. |
Allyl clo fomat |
Allyl chloro formate |
29159090 |
2937-50-0 |
C4H5O2Cl |
20. |
Allyl etyl ete |
Allyl ethyl ether |
29091900 |
557-31-3 |
C5H10O |
21. |
Allyl glycidyl ete |
Allyl glycidyl ether |
29109000 |
106-92-3 |
C6H10O2 |
22. |
Allyl isothiocynat |
Allyl isothiocyanate |
29309090 |
57-06-7 |
C4H5NS |
23. |
Allyl amin |
Allyl amine |
29211900 |
107-11-9 |
C3H7N |
24. |
Allyl triclo silan |
Allyl trichloro silane |
29319090 |
107-37-9 |
C3H5Cl3Si |
25. |
Alpha-hexaclo xyclohexan |
Alpha-hexachloro cyclohexane |
29038100 |
319-84-6 |
C6H6Cl6 |
26. |
Alpha-metyl benzanol |
Alpha-methyl benzyl alcohol |
29062900 |
13323-81-4 |
C8H10O |
27. |
Alpha-metyl valeraldehit |
Alpha-methyl valeraldehyde |
29121990 |
123-15-9 |
C6H12o |
28. |
Alpha-naphthyl thiourea |
Alpha-naphthyl thiourea |
29309090 |
86-88-4 |
C11H10N2S |
29. |
Alpha-phenyl acetoaceto nitril |
3-Oxo-2-phenyl butane nitrile |
29269000 |
4468-48-8 |
C10H9ON |
30. |
Alpha-Pinen |
Alpha-pinene |
29021900 |
80-56-8 |
C10H16 |
31. |
Amiăng trắng |
asbestos chysotile |
25249000 |
12001-29-5 |
Mg3(Si2O5)(OH)4 |
32. |
2-Amino-4-clo phenol |
2-Amino-4- chlorophenol |
29222900 |
95-85-2 |
C6H6ONCl |
33. |
Aminocarb |
Aminocarb |
29242990 |
2032-59-9 |
C11H16O2N2 |
34. |
Aminopyridin |
3 - Aminopyridine; 4 -Aminopyridine; 2-Aminopyridine |
29333990 |
462-08-8; |
C5H6N2 |
35. |
Amitraz |
Amitraz |
29252900 |
33089-61-1 |
C19H23N3 |
36. |
Amoiac (anhydrous) |
Ammonia (anhydrous) |
28141000 |
7664-41-7 |
NH3 |
37. |
Amon sunfua |
Ammonium sulfide |
28309090 |
12135-76-1 |
(NH4)2S |
38. |
Amoni perclorat |
Ammonium perchlorate |
28299090 |
7790-98-9 |
NH4ClO4 |
39. |
Amoni persunphat |
Ammonium persulfate |
28334000 |
7727-54-0 |
H8N2O8S2 |
40. |
Amyl axetat |
Amyl acetate |
29153990 |
628-63-7 |
C7H14O2 |
41. |
Amyl butyrat |
Amyl butyrate |
29156000 |
106-27-4 |
C9H18O2 |
42. |
Amyl clo |
n-Amyl chloride |
29031990 |
543-59-9 |
C5H11Cl |
43. |
Amyl format |
Amyl formate |
29151300 |
638-49-3 |
C7N5Cl3 |
44. |
Amyl mercaptan |
Amyl mercaptan |
29309090 |
110-66-7 |
C5H12S |
45. |
Amyl nitrat |
1-Pentyl nitrate |
29209090 |
1002-16-0 |
C5H11O3N |
46. |
Amyl nitrit |
Amyl nitrite |
29209090 |
110-46-3 |
C5H11O2N |
47. |
Amyl triclo silan |
Amyl trichloro silane |
29319090 |
107-72-2 |
C5H11Cl3Si |
48. |
Anabasine |
Anabasine |
29399990 |
494-52-0 |
C10H14N2 |
49. |
Anilin hydroclorit |
Aniline hydrocloride |
29214100 |
142-04-1 |
C6H8NCl |
50. |
Anisidin |
Anisidin |
29222900 |
536-90-3 |
C7H9ON |
51. |
Anisol (metoxy benzen) |
Anisole (methoxy benzene) |
29093000 |
100-66-3 |
C7H8O |
52. |
Anlyl clorua |
Allyl chloride |
29032900 |
107-05-1 |
C3H5Cl |
53. |
Anthraquinon |
Anthraquinone |
29146100 |
84-65-1 |
C14H8O2 |
54. |
Antimony clorua |
Antimony trichloride |
28273990 |
10025-91-9 |
SbCl3 |
55. |
Antimony pentaclorua |
Antimony pentachloride |
28273990 |
7647-18-9 |
SbCl5 |
56. |
Antimony pentaflorua |
Antimony pentafluoride |
28261990 |
7783-70-2 |
SbF5 |
57. |
Antimony hydril |
Antimony hydril |
28500000 |
7803-52-3 |
H3Sb |
58. |
Argon |
Argon |
28042100 |
7440-37-1 |
Ar |
59. |
Asen và các hợp chất của asen |
Arsenic and arsenic compounds |
-- |
--- |
--- |
60. |
Axetaldehit |
Acetadehyde |
29121200 |
75-07-0 |
C2H4O |
61. |
Axetaldehit oxim |
Acetaldehyde oxime |
29280090 |
107-29-9 |
C2H5ON |
62. |
Axit 2-axetyloxy benzoic |
2-Acetyloxy benzoic acid |
29182200 |
50-78-2 |
C9H8O4 |
63. |
Axit 2-clo propionic |
2-Chloropropionic acid |
29159070 |
598-78-7 |
C3H5O2Cl |
64. |
Axit acrylic |
Acrylic acid |
29161100 |
79-10-7 |
C3H4O2 |
65. |
Axit bo triflo axetic |
Boron trifluoride acetic acid |
29420000 |
7578-36-1 |
C2H4O2F3B |
66. |
Axit brom axetic |
Bromoacetic acid |
29159090 |
79-08-3 |
C2H3O2Br |
67. |
Axit butyric |
Butyric acid |
29156000 |
107-92-6 |
C4H8O2 |
68. |
Axit clo axetic |
Chloro acetic acid |
29154000 |
79-11-8 |
C2H3O2Cl |
69. |
Axit clo sunfunic |
Chloro sulfuric acid |
28062000 |
7790-94-5 |
CIHSO3 |
70. |
Axit cloric |
Chloric acid |
28111990 |
7790-93-4 |
HClO3 |
71. |
Axit cresylic |
Cresylic acid |
29071200 |
1319-77-3 |
C7H8O |
72. |
Axit crotonic |
Crotonic acid |
29161900 |
107-93-7 |
C4H6O2 |
73. |
Axit diclo axetic |
Dichloro acetic acid |
29154000 |
79-43-6 |
C2H2O2Cl2 |
74. |
Axit diclo isocyanuric |
Dichloro isocyanuric acid |
29336900 |
2782-57-2 |
C3HO3N3Cl2 |
75. |
Axit diflo photphoric |
Difluoro phosphoric acid |
28092099 |
13779-41-4 |
HPO2F2 |
76. |
Axit hexaflo silicic |
Hexafluoro silicic acid |
28111990 |
16961-83-4 |
H2SiF6 |
77. |
Axit flo sunphonic |
Fluoro sulfonic acid |
28111990 |
7789-21-1 |
HSO3F |
78. |
Axit flo boric |
Fluoro boric acid |
28111990 |
16872-11-0 |
HBF4 |
79. |
Axit hexaflo photphoric |
Hexafluoro phosphoric acid |
28111990 |
16940-81-1 |
HPF6 |
80. |
Axit isobutyric |
Isobutyric acid |
29156000 |
79-31-2 |
C4H8O2 |
81. |
Axit metacrylic |
Methacrylic acid |
29161300 |
79-41-4 |
C4H6O2 |
82. |
Axit methoxy axetic |
Methoxy acetic acid |
29189900 |
625-45-6 |
C3H6O3 |
83. |
Axit 2-nitro benzen sunphonic |
2-Nitro benzene sulfonic acid |
29049000 |
31212-28-9 |
C6H5O5NS |
84. |
Axit 3-nitro benzen sunphonic |
3-Nitro benzene sulfonic acid |
29049000 |
98-47-5 |
C6H5O5NS |
85. |
Axit 4-nitro benzen sunphonic |
4-Nitro benzene sulfonic acid |
29049000 |
127-68-4 |
C6H5O5NS |
86. |
Axit percloric |
Perchloric acid |
28111990 |
7601-90-3 |
HClO4 |
87. |
Axit phenol sunphonic |
Phenol sulfonic acid |
29089900 |
1333-39-7 |
C6H6O4S |
88. |
Axit photphoric |
Phosphoric acid |
280920 |
7664-38-2 |
H3PO4 |
89. |
Axit propionic |
Propanoic acid |
29155000 |
79-09-4 |
C3H6O2 |
90. |
Axit selenic |
Selenic acid |
28111990 |
7783-06-6 |
H2SeO4 |
91. |
Axit selenious |
Selenious acid |
28111990 |
7783-00-8 |
H2SeO3 |
92. |
Axit thioglycolic |
Thioglycolic acid |
29309090 |
68-11-1 |
C2H4O2S |
93. |
Axit triclo axetic |
Trichloro acetic acid |
29154000 |
76-03-9 |
C2HO2Cl3 |
94. |
Axit indolaxetic |
Indolacetic acid |
29183000 |
87-51-4 |
C10H8NO2 |
95. |
Axit triclo isocyanuric |
Trichloro isocyanuric acid |
29336900 |
87-90-1 |
C3O3N3Cl3 |
96. |
Axit (2,4,5-triclo phenoxy) axetic |
(2,4,5-Trichloro phenoxy) acetic acid (2,4,5-T and its salts and esters) |
29189100 |
93-76-5 |
C8H5Cl3O3 |
97. |
Atrazin |
Atrazine |
29339990 |
1912-24-9 |
C8H14ClN5 |
98. |
Azocyclotin |
Azocyclotin |
29339990 |
41083-11-8 |
C20H35N3Sn |
99. |
Axit triflo axetic |
Trifluoro acetic acid |
29159090 |
76-05-1 |
C2HO2F3 |
100. |
Azinphos-etyl |
azinphos-ethyl |
29339990 |
2642-71-9 |
C11H16N3O3PS2 |
101. |
Azinphos-metyl |
azinphos-methyl |
29339990 |
86-50-0 |
C10H12N3O3PS2 |
102. |
Bạc nitrat |
Silver nitrate |
28432100 |
7761-88-8 |
AgNO3 |
103. |
Bari |
Barium |
28051900 |
7440-39-3 |
Ba |
104. |
Bari bromic |
Barium bromate |
28299090 |
13967-90-3 |
Ba(BRO3)2 |
105. |
Bari clorat |
Barium chlorate |
28291900 |
13477-00-4 |
Ba(ClO3)2 |
106. |
Bari hypoclorit |
Barium hypochlorite |
28289090 |
13477-10-6 |
Ba(ClHO)2 |
107. |
Bari nitrat |
Bari nitrate |
28342990 |
10022-31-8 |
Ba(NO3)2 |
108 |
Bari oxit |
Barium oxide |
28164000 |
1304-28-5 |
BaO |
109. |
Bari perclorat |
Barium perchlorate |
28299090 |
13465-95-7 |
Ba(ClO4)2 |
110. |
Bari peroxit |
Barium peroxide |
28164000 |
1304-29-6 |
BaO2 |
111. |
Bari azit |
Barium azide |
28500000 |
18810-58-7 |
Ba(N3)2 |
112. |
1,2-Benzoanthracen |
1, 2-Benzoanthracene |
29029090 |
56-55-3 |
C18H12 |
113. |
Benzal clorua |
Benzal chloride |
29039900 |
98-87-3 |
C7H6Cl2 |
114. |
Benfuracarb |
Benfuracarb |
29329900 |
82560-54-1 |
C20H30N2O5S |
115. |
Benzen |
Benzene |
27071000 hoặc 29022000 |
71-43-2 |
C6H6 |
116. |
Benzen diamin |
Benzen diamin |
29215100 |
106-50-3; |
C6H8N2 |
117. |
1,4-Benzen diamin dihydro clorit |
1,4-Benzene diamine dihydro chloride |
29215900 |
624-18-0 |
C6H10N2Cl2 |
118. |
Benzen sunphonyl clorua |
Benzene sulfonyl chloride |
29049000 |
98-09-9 |
C6H5O2ClS |
119. |
Benzidin |
Benzidine |
29215990 |
92-87-5 |
C12H12N2 |
120 |
Benzo triclorua |
Benzo trichloride |
29039900 |
98-07-7 |
C7H5Cl3 |
121 |
Benzo quinon |
Benzoquinone |
29146900 |
583-63-1; |
C6H4O2 |
122. |
Benzo triflorua |
Benzo trifluoride |
29039900 |
98-08-8 |
C7H5F3 |
123. |
Benzoyl clorua |
Benzoyl chloride |
29163200 |
98-88-4 |
C7H5OCl |
124. |
Benzoyl peroxit |
Benzoyl peroxide |
29163200 |
94-36-0 |
C14H10O4 |
125. |
Benzyl butyl phthalat |
Benzyl butyl phthalate |
29173490 |
85-68-7 |
C19H20O4 |
126. |
Benzyl clorua |
Benzyl chloride |
29039100 |
100-44-7 |
C6H5Cl |
127. |
Benzyl dimetyl amin |
Dimethyl benzyl amine |
29214900 |
103-83-3 |
C9H13N |
128. |
Beri nitrat |
Beryllium nitrate |
28342990 |
13597-99-4 |
Be(NO3)2 |
129. |
Beryllium |
Beryllium |
811211 |
7440-41-7 |
Be |
130 |
Beta-hexaclo xyclohexan |
Beta-hexachloro cyclohexane |
29038100 |
319-85-7 |
C6H6Cl6 |
131. |
Biphenyl (PCB) |
Biphenyl (PCB)* |
--- |
--- |
--- |
132. |
4-Biphenyl amin |
4-Amino biphenyl |
29214900 |
92-67-1 |
C12H11N |
133. |
Biphenyl polyclorinat (PCBs) |
Polychlorinated Biphenyls (PCBs) |
27109100 hoặc 38248200 |
1336-36-3 |
--- |
134. |
Binapacryl |
Binapacryl |
29161600 |
485-31-4 |
C15H18N2O6 |
135. |
Bis (2-etyl hexyl) phthalat (DEHP) |
Bis (2-ethyl hexyl) phthalate (DEHP) |
29173200 |
117-81-7 |
C24H38O4 |
136. |
Bis(2,4,6-trinitro phenyl) amin |
Bis(2,4,6-trinitro phenyl) amine |
29214400 |
131-73-7 |
C12H5N7O12 |
137. |
Bis(2-clo etyl) sunphit |
Bis(2-chloro ethyl) sulphide |
29309090 |
505-60-2 |
C4H8Cl2S |
138. |
Bis(2-dimetyl amino etyl) (metyl) amin |
Bis(2-dimethyl amino ethyl) (methyl) amin |
29212900 |
3030-47-5 |
C9H23N3 |
139. |
Bis(2-methoxy etyl) ete (diglyme) |
Bis(2-methoxy ethyl) ether (diglyme) |
29091900 |
111-96-6 |
C6H14O3 |
140. |
Bis(2-methoxy etyl) phtalat |
Bis(2-methoxy ethyl) phthalate |
29173490 |
117-82-8 |
C24H38O4 |
141. |
1,2-Bis(2-methoxy ethoxy) etan (TEGDME, triglyme) |
1,2-Bis(2-methoxy ethoxy) ethane (TEGDME, triglyme) |
29091900 |
112-49-2 |
C8H18O4 |
142. |
Bis(clom etyl) ete |
Bis(chloro methyl) ether |
29091900 |
542-88-1 |
C2H4Cl2O |
143. |
2,2-Bis(tert-butyl peroxy) butan |
2,2-Bis(tert-butyl peroxy) butane |
29096000 |
2167-23-9 |
C12H26O4 |
144. |
1,1-Bis(tert-butyl peroxy) xyclohexan |
1,1-Bis(tert-butyl peroxy) xyclohexan |
29096000 |
3006-86-8 |
C14H28O4 |
145. |
Bitertanol |
Bitertanol |
29339990 |
55179-31-2 |
C20H23N3O2 |
146. |
Bo tribromua |
Boron tribromide |
28129000 |
10294-33-4 |
BBr3 |
147. |
Bo triflo dietyl etherat |
Boron trifluoride diethyl etherate |
29420000 |
109-63-7 |
C4H10OF3B |
148. |
Bo trifluorua |
Boron trifluoride |
28129000 |
7637-07-2 |
BF3 |
149. |
Boron triclorit |
Boron trichloride |
28121000 |
10294-34-5 |
BCl3 |
150 |
Boron triflorit |
Boron trifluoride |
28261900 |
20654-88-0; 28261900 |
BF3 |
151. |
Hợp chất của boron trifluorit với metyl ete (1:1) (Boron, triflo (oxybis (metan)-, T-4-) |
Boron trifluoride compound with methyl ether (1:1) (Boron, trifluoro (oxybis (metane)-, T- 4-) |
29420000 |
353-42-4 |
C2H6BF3O |
152. |
Boron trioxit |
Diboron trioxide |
28100000 |
1303-86-2 |
B2O3 |
153. |
Bột dustable chứa một sự kết hợp của benomyl tại hoặc cao hơn 7%, carbofuran tại hoặc cao hơn 10% và thiram tại hoặc cao hơn 15% |
Dustable powder formulations containing a combination of benomyl at or above 7%, carbofuran at or above 10% and thiram at or above 15% |
---- |
137-26-8, |
--- |
154. |
Bột nhôm |
Aluminium powder |
76031000 hoặc 76032000 |
7429-90-5 |
Al |
155. |
Brom axeton |
Bromo acetone |
29147000 |
598-31-2 |
C3H5BrO |
156. |
Brom butan |
2-Bromo butane; 1-Bromo butane |
29033990 |
78-76-2; |
C4H9Br |
157. |
Brom clorua |
Bromine monochloride |
28129000 |
13863-41-7 |
BrCl |
158. |
3-Bromo propyn |
3-Bromo propyne |
29033990 |
106-96-7 |
C3H3Br |
159. |
Brom pentaflorua |
Bromine pentafluoride |
28129000 |
7789-30-2 |
BrF5 |
160. |
1-Brom propan |
1-Propyl bromide |
29033990 |
106-94-5 |
C3H7Br |
161. |
2-Brom-2-nitro-1,3-propandiol |
2-Bromo-2-nitro-1 ,3-propanediol |
29055900 |
52-51-7 |
C3H6O4NBr |
162. |
Brom |
Bromine |
28013000 |
7726-95-6 |
Br2 |
163. |
1-Brom-2-ethoxy-etan |
Ethane, 1 -bromo-2-ethoxy- |
29091900 |
592-55-2 |
C4H9Obr |
164. |
1-Brom-3-metyl butan |
1-Bromo-3- methyl butane |
29033990 |
107-82-4 |
C5H11Br |
165. |
Bromoform |
Bromoform |
29033990 |
75-25-2 |
CHBr3 |
166. |
Brom metyl propan |
Bromo methyl propane |
29033990 |
507-19-7; |
C4H9Br |
167. |
2-Bromo propan |
2-Bromo propane |
29033990 |
75-26-3 |
C3H7Br |
168. |
2-Brom-pentan |
2-Bromo pentane |
29033990 |
107-81-3 |
C5H11Br |
169. |
Bromua benzen |
Bromo benzene |
29039900 |
108-86-1 |
C6H5Br |
170. |
1,3-Butadien |
1,3-Butadiene |
29012400 |
106-99-0 |
CH2CHCHCH2 |
171. |
Butan iodua |
Butane, 2-iodo- |
29033990 |
513-48-4 |
C4H9I |
172. |
Butan |
Butane |
27111300 hoặc 29011000 |
106-97-8 |
C4H10 |
173. |
2,3-Butan dion |
2,3-Butane dione |
29141900 |
431-03-8 |
C4H6O2 |
174. |
Butanol |
Butanol |
29051300 |
71-36-3; 75-65-0; 78-92-2 |
C4H10O |
175. |
Butenal |
Crotonaldehyde, (E)-(2-Butenal, (E)-) |
29121990 |
123-73-9 |
C4H6O |
176. |
Buten |
Butene |
29012300 |
106-98-9; |
C4H8 |
177. |
Butralin |
Butralin |
29214900 |
33629-47-9 |
C14H21N3O4 |
178. |
Tert-butyl acrylat |
Tert-butyl acrylate |
29161200 |
1663-39-4 |
C7H12O2 |
179. |
Butyl axetat |
n-Butyl acetate |
29153300 |
123-86-4 |
C6H12O2 |
180. |
Butyl mercaptan |
Butyl mercaptan |
29309090 |
109-79-5 |
C4H10S |
181. |
Butyl metyl ete |
Butyl methyl ether |
29091900 |
628-28-4 |
C5H12O |
182. |
Butyl nitrit |
Butyl nitrite |
29209090 |
544-16-1 |
C4H9O2N |
183. |
Butyl propionat |
Butyl propionate |
2955000 |
590-01-2 |
C7H14O2 |
184. |
n-Butyl triclo silan |
n-Butyl trichloro silane |
29319090 |
7521-80-4 |
C4H9Cl3Si |
185. |
Butyl vinyl ete |
Butyl vinyl ether |
29091900 |
111-34-2; |
C6H12O |
186. |
Butylbenzen |
Butyl benzene |
29029020 |
104-51-8 |
C10H14 |
187. |
1,2-Butylen oxit |
1,2-Butylene oxide |
29109000 |
106-88-7 |
C4H8O |
188. |
Butyl toluen |
Butyl toluene (p-tert-Butyl toluene) |
29029090 |
98-51-1 |
C11H16 |
189. |
1,4-Butynediol |
1,4-Butynediol |
29053900 |
110-65-6 |
C4H6O2 |
190. |
Butyraldehit |
Butyraldehyde |
29121910 |
123-72-8 |
C4H8O |
191. |
Butyric anhydrit |
Butyric anhydride |
29159090 |
106-31-0 |
C8H14O3 |
192. |
Butyronitril |
Butyronitrile |
29269000 |
109-74-0 |
C4H7N |
193. |
Butyryl clorua |
Butyryl chloride |
29159090 |
141-75-3 |
C4H7OCl |
194. |
Các hợp chất của Cr6+ |
The compounds of chromium (VI) |
--- |
--- |
--- |
195. |
Các hợp chất của Nikel dạng bột có thể phát tán rộng trong không khí (nikel monoxit, nikel dioxit, nikel sulphit, trinikel, disulphit, dinikel trioxit) |
Nickel compounds in powder form that can spread wide in the air (nickel monoxide, nickel dioxide, nickel sulphide, trinikel, disulphit, dinikel trioxide) |
--- |
--- |
--- |
196. |
Các chất gây ung thư sau đây hoặc các hỗn hợp có chứa các chất gây ung thư sau ở nồng độ trên 5% trọng lượng: 4 Aminobiphenyl và / hoặc muối của nó, Benzotrichlorit, benziđin và / hoặc muối, Bis (clometyl) ete, clometyl metyl ete, 1,2- Dibrommetan, Dietyl sunfat, Dimetyl sunfat, Dimetylcarbamoyl clorua, 1,2-Dibrom-3-chloropropan, 1,2-Dimetylhydrazin, Dimetylnitrosamin, Hexametylphosphoric triamide, hydrazin, 2-Naphtylamin và / hoặc muối, 4-Nitrodiphenyl và 1,3-Propanesulton |
The following carcinogens or the mixtures containing the following carcinogens at concentrations above 5% by weight: 4-Aminobiphenyl and/or its salts, Benzotrichloride, Benzidine and/or salts, Bis (chloromethyl) ether, Chloromethyl methyl ether, 1,2-Dibromometan, Diethyl sulfate, Dimethyl sulfate, Dimetylcarbamoyl chloride, 1,2-Dibrom-3-chloropropane, 1,2-Dimethylhydrazin, Dimethylnitrosamine, Hexamethylphosphoric triamide, hydrazine, 2-Naphtylamine and/or salts, 4-Nitrodiphenyl and 1,3 Propanesultone |
--- |
-- |
-- |
197. |
Các hợp chất xyanua |
The cyanide compounds |
--- |
--- |
--- |
198. |
Cacbon diclorua |
Carbonic dichloride (phosgene) |
28112990 |
75-44-5 |
CCl2O |
199. |
Cacbon disunfua |
Carbon disulfide |
28131000 |
75-15-0 |
CS2 |
200. |
Cacbon monoxit |
Carbon monoxide |
28112990 |
630-08-0 |
CO |
201. |
Cacbon tetrabromit |
Tetrabromo methane |
29033990 |
558-13-4 |
CBr4 |
202. |
Cacbonyl florua |
Carbonyl fluoride |
28129000 |
353-50-4 |
COF2 |
203. |
Cadimi |
Cadmium |
7440-43-9 |
81072000 hoặc 26209100 |
Cd |
204. |
Cadimi clorua |
Cadimi chloride |
28273990 |
10108-64-2 |
CdCl2 |
205. |
Cadimi florua |
Cadmium fluoride |
28261900 |
7790-79-6 |
CdF2 |
206. |
Cadimi oxit |
Cadmium oxide |
28259000 |
1306-19-0 |
CdO |
207. |
Cadimi selenua |
Cadmium selenide |
28429090 |
1306-24-7 |
CdSe |
208. |
Cadimi sulfua |
Cadmium sulfide |
28309010 |
1306-23-6 |
CdS |
209. |
Cadimi tetrafloborat |
Cadmium fluoroborate |
28269000 |
14486-19-2 |
Cd(BF4)2 |
210. |
Cadimi tetrafloborat |
Cadmium fluoroborate |
28269000 |
14486-19-2 |
Cd(BF4)2 |
211. |
Cadmi tellurua |
Cadmium telluride |
28530000 |
1306-25-8 |
CdTe |
212. |
Cadusafos |
Cadusafos |
29309090 |
95465-99-9 |
C10H23O2PS2 |
213. |
Campheclo |
Camphechlo |
38085000 |
8001-35-2 |
C10H10Cl8 |
214. |
Canxi |
Calcium |
28051200 |
7440-70-2 |
Ca |
215. |
Canxi cacbua |
Calcium carbide |
28491000 |
75-20-7 |
CaC2 |
216. |
Canxi clorat |
Calcium chlorate |
2829 |
10037-74-3 |
Ca(ClO3)2 |
217. |
Canxi hypoclorua |
Calcium hypochlorite |
28281000 |
7778-54-3 |
Ca(ClO)2 |
218. |
Canxi nitrat |
Calcium nitrate |
28342990 |
10124-37-5 |
Ca(NO3)2 |
219. |
Canxi perclorat |
Calcium perchlorate |
28299090 |
13477-36-6 |
Ca(ClO4)2 |
220. |
Canxi peroxit |
Calcium peroxide |
28259000 |
1305-79-9 |
CaO2 |
221. |
Canxi resinat |
Calcium resinate |
29319090 |
9007-13-0 |
C40H58O4Ca |
222. |
Canxi silicua |
Calcium silicide |
28500000 |
12013-56-8 |
CaSi2 |
223. |
Captafol |
Captafol |
29305000 |
2425-06-1 |
C10H9O2NCl4S |
224. |
Cacbaryl |
Cacbaryl |
29242990 |
63-25-2 |
C12H11NO2 |
225. |
Cacbosulfan |
Cacbosulfan |
29329910 |
55285-14-8 |
C20H32N2O3S |
226. |
Cacbofuran |
Carbofuran |
29329910 |
1563-66-2 |
C12H15NO3 |
227. |
Cacbon disunfit |
Carbon disulfide |
28131000 |
75-15-0 |
CS2 |
228. |
Cacbon oxysunfit |
Carbon oxysulfide |
28530000 |
463-58-1 |
COS |
229. |
Cacbon tetraclorit |
Carbon tetrachloride |
29031400 |
56-23-5 |
CCl4 |
230. |
Cacbon phenothion |
Carbon phenothion |
29309090 |
786-19-6 |
C11H16ClO2PS3 |
231. |
Carbonyl dichlorit |
Carbonyl dichloride |
281210 |
75-44-5 |
CCl2O |
232. |
Ceri nitrat |
Caesium nitrate |
28342990 |
7789-18-6 |
Cs(NO3)2 |
233. |
Ceri sắt |
Ferrocerium |
28461000 |
69523-06-4 |
-- |
234. |
Cesium hydroxit |
Cesium hydroxide |
28469000 |
21351-79-1 |
Cs(OH) |
235. |
Chì và các hợp chất của chì |
Lead and lead compounds |
--- |
--- |
--- |
236. |
1-Clo propylen |
1-Chlo propylene |
29032900 |
590-21-6 |
C3H5Cl |
237. |
Chlorfenvinphos |
Chlorfenvinphos |
29199000 |
470-90-6 |
C12H14Cl3O4P |
238. |
Clorin |
Chlorine |
28011000 |
7782-50-5 |
Cl2 |
239. |
Clorin dioxit |
Chlorine dioxide |
28112990 |
10049-04-4 |
ClO2 |
240. |
Cloroform |
Chloroform |
29031300 |
67-66-3 |
CHCl3 |
241. |
Clo metyl metyl ete |
Chloromethyl methyl ether |
29091900 |
107-30-2 |
C2H5ClO |
242. |
Clopicrin: Triclo nitro metan |
Chloropicrin: Trichloro nitro metan |
29049000 |
76-06-2 |
CCl3NO2 |
243. |
Chlorfenapyr |
Chlorfenapyr |
29339990 |
122453-73-0 |
C15H11BrClF3N2O |
244. |
Chlorthal-dimetyl |
Chlorthal-dimethyl |
29173990 |
1861-32-1 |
C10H6Cl4O4 |
245. |
Chlozolinate |
Chlozolinate |
29309090 |
84332-86-5 |
C13H11Cl2NO5 |
246. |
2-Clo propylen |
2-Chloro propylene |
29032900 |
557-98-2 |
C3H5Cl |
247. |
Clo trinitro benzen |
Chloro trinitro benzene |
29049000 |
88-88-0 |
C6H2ClN3O6 |
248. |
Chlordimeform |
Chlordimeform |
29252100 |
6164-98-3 |
C10H13ClN2 |
249. |
Clobenzilat |
Chlorobenzilate |
29181800 |
510-15-6 |
C16H14Cl2O3 |
250. |
Chrysen |
Chrysen (1,2-benzo phenanthrene) |
29029090 |
218-01-9 |
C18H12 |
251. |
2-Clo acetandehit |
2-Chloro acethanal |
29130000 |
107-20-0 |
C2H5ClO |
252. |
Clo axeton |
Chloro acetone |
29147000 |
78-95-5 |
C3H5OCl |
253. |
Clo axetonitril |
Chloro acetonitrile |
29269000 |
107-14-2 |
C2H2NCl |
254. |
Clo anilin |
Chloro aniline |
29214200 |
106-47-8; |
C6H6NCl |
255. |
Clo benzen |
Chlorobenzene |
29039100 |
108-90-7 |
C6H5Cl |
256. |
Clo benzo triflorua |
Chlorobenzotri fluoride |
29039900 |
88-16-4; |
C7H4F3Cl |
257. |
Clo cresol |
Chloro cresol |
29081900 |
59-50-7; |
C7H7OCl |
258. |
Clo diflo brom metan |
Bromo chloro difluoro methane |
29037600 |
353-59-3 |
CF2ClBr |
259. |
Clo diflo metan (R-22) |
Chloro difluoro methane (R-22) |
29037100 |
75-45-6 |
CHF2Cl |
260. |
2,4- Clo dinitro benzen |
2,4-Dinitro chloro benzene |
29049000 |
97-00-7 |
C6H3O4N2Cl |
261. |
Clo etanol |
Chloro ethanol |
29055900 |
107-07-3 |
C2H5ClO |
262. |
Clo metyl etyl ete |
Chloro methyl ethyl ether |
29091900 |
3188-13-4 |
C3H7OCl |
263. |
Clo nitro anilin |
Chloro nitro aniline |
29214200 |
121-87-9 |
C6H5O2N2Cl |
264. |
Clo phenol |
Chlorophenol |
29081900 |
106-48-9; |
C6H5OCl |
265. |
2-Clo-1-phenyl etan-1-on |
2-Chloro-1-phenylethan-1 -one |
29147000 |
532-27-4 |
C8H7OCl |
266. |
Clo pren |
Chloroprene |
29032900 |
126-99-8 |
C4H5Cl |
267. |
1-Clo propan |
n-Propyl chloride |
29031990 |
540-54-5 |
C3H7Cl |
268. |
Clo ral hydrat |
Chloral hydrate |
29055900 |
302-17-0 |
C2H3Cl3O2 |
269. |
Clo rambucil |
Chlorambucil |
29224990 |
305-03-3 |
C14H19Cl2NO2 |
270. |
Clo silan |
Chlorosilane |
29319090 |
13465-78-6 |
ClH3Si |
271. |
Clo toluidin |
Chloro toluidine |
29214300 |
95-69-2; |
C7H8NCl |
272. |
Clo triflorua |
Chlorine trifluoride |
28121000 |
7790-91-2 |
ClF3 |
273. |
1-Clo-2,2,2-triflo etan |
1 -Chloro-2,2,2-trifluoro ethane |
29037900 |
75-88-7 |
C2H2F3Cl |
274. |
1-Clo-2,2,2-triflo etan |
1 -Chloro-2,2,2-trifluoro ethane |
29037900 |
75-88-7 |
C2H2F3Cl |
275. |
1-Clo-2-nitro benzen |
1 -Chloro-2-nitrobenzene |
29049000 |
88-73-3 |
C6H4O2NCl |
276. |
1-Clo-3-nitro benzen |
1-Chloro-3-nitro benzene |
29049000 |
121-73-3 |
C6H4O2NCl |
277. |
Cloaxetyl clorua |
Chloroa cetyl chloride |
29159090 |
79-04-9 |
C2H2OCl2 |
278. |
Clopyralit |
Clopyralid |
29333990 |
1702-17-6 |
C6H3O2NCl2 |
279. |
Clordran |
Chlordrane |
29038200 |
57-74-9 |
C10H6Cl8 |
280. |
Clorpyrifos |
Chlorpyrifos |
29333990 |
2921-88-2 |
C9H11O3NCl3SP |
281. |
Clorua metyl |
Methyl chloride |
29031110 |
74-87-3 |
CH3Cl |
282. |
Coban |
Colbalt |
28220000 hoặc 810520 |
17440-48-4 |
Co |
283. |
Coban diclorua |
Cobalt dichloride |
28273910 |
7646-79-9 |
CoCl2 |
284. |
Coban naphthenat |
Cobalt (II) naphthenate |
29319090 |
61789-51-3 |
Co(C11H7O2)2 |
285. |
Cresol |
Cresol |
29071200 |
106-44-5; |
C7H8O |
286. |
Crimidin |
Crimidine |
29335990 |
535-89-7 |
C7H10ClN3 |
287. |
Crom oxyclorua |
Chromyl chloride |
28274900 |
14977-61-8 |
CrCl2O2 |
288. |
Crotonal dehyt |
Crotonal dehyde |
29121910 |
123-73-9; |
C4H6O |
289. |
Cyanazin |
Cyanazine |
29336900 |
21725-46-2 |
C9H13N6Cl |
290. |
Cyanogen (Etan dinitril Ư) |
Cyanogen (Ethane dinitrile) |
28530000 |
460-19-5 |
C2N2 |
291. |
Cyanogen clorit |
Cyanogen chloride |
28530000 |
506-77-4 |
CClN |
292. |
2-Cyanopropan-2-ol (axeton cyanohydrin) |
2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin) |
29269000 |
75-86-5 |
C4H7NO |
293. |
Cinidon-etyl |
Cinidon-ethyl |
29339990 |
142891-20-1 |
C19H17Cl2NO4 |
294. |
Cyclanilit |
Cyclanilide |
29319090 |
113136-77-9 |
C11H9Cl2NO3 |
295. |
Cyathoat |
Cyathoate |
29309090 |
3734-95-0 |
C10H19N2O4PS |
296. |
Cyclo butan |
Cyclo butane |
29021900 |
287-23-0 |
C4H8 |
297. |
1,5,9-Cyclo dodecatrien |
1,5,9-Cyclo dodecatriene |
29021900 |
4904-61-4 |
C12H18 |
298. |
Cyclo heptan |
Cyclo heptane |
29021900 |
291-64-5 |
C7H14 |
299. |
Cyclo heptatrien |
Cyclo heptatriene |
29021900 |
544-25-2 |
C7H8 |
300. |
Cyclo hepten |
Cyclo heptene |
29021900 |
628-92-2 |
C7H12 |
301. |
Cyclo hexan |
Cyclo hexane |
29021100 |
110-82-7 |
C6H12 |
302. |
Cyclo hexanon |
Cyclo hexanone |
29142200 |
108-94-1 |
C6H10O |
303. |
Cyclo hexen |
Cyclo hexene |
29021900 |
110-83-8 |
C6H10 |
304. |
Cycloheximit |
Cyclo heximide |
29419000 |
66-81-9 |
C15H23NO4 |
305. |
Cyclo hexyl axetat |
Cyclo hexyl acetate |
29153990 |
622-45-7 |
C8H14O2 |
306. |
Cyclo hexyl isoxyanat |
Cyclohexyl isocyanate |
29291090 |
3173-53-3 |
C7H11ON |
307. |
Cyclo hexyl mercaptan |
Cyclo hexyl mercaptan |
29309090 |
1569-69-3 |
C6H12S |
308. |
Cyclo hexyl amin (Cyclo hexan amin) |
Cyclo hexyl amine (Cyclo hexan amine) |
29419000 |
108-91-8 |
C6H13N |
309. |
Cyclo octatetraen |
1,3,5,7-cyclo octatetraene |
29021900 |
629-20-9 |
C8H8 |
310. |
Cyclo pentan |
Cyclo pentane |
29021900 |
287-92-3 |
C5H12 |
311. |
Cyclo pentanol |
Cyclo pentanol |
29061900 |
96-41-3 |
C5H11O |
312. |
Cyclo pentanon |
Cyclo pentanone |
29142900 |
120-92-3 |
C5H8O |
313. |
Cyclo penten |
Cyclo pentene |
29021900 |
142-29-0 |
C5H8 |
314. |
Cyclo propan |
Cyclo propane |
29021900 |
75-19-4 |
C3H6 |
315. |
Cyclo tetrametylen tetranitramin |
Cyclo tetramethylene tetranitramine |
29339990 |
2691-41-0 |
C4H8N8O8 |
316. |
Cyclotrimetylen trinitramin |
Cyclo trimethylene trinitramine |
29336900 |
121-82-4 |
C3H6N6O6 |
317. |
Cymen (Metyl isopropyl benzen) |
Cymen (Methyl isopropyl benzene) |
29029000 |
99-87-6 |
C10H14 |
318. |
Decahydro naphathalen |
Decahydro naphthalene |
29021900 |
91-17-8 |
C10H18 |
319. |
Demeton |
Demeton |
29309090 |
126-75-0 |
C8H19O3PS2 |
320 |
Demeton-s-metyl |
Demeton-s-methyl |
29309090 |
919-86-8 |
C6H15O3S2P |
321. |
4,4’-Diamino diphenyl metan |
4,4’-Methylene dianiline |
29215900 |
101-77-9 |
C13H14N2 |
322. |
Di butyl oxit thiếc |
Dibultyltin oxide |
29319090 |
818-08-6 |
C8H18OSn |
323. |
Di clo metan |
Dichloromethane |
29031200 |
75-09-2 |
CH2Cl2 |
324. |
1,2-Di-(dimetyl amino) etan |
1,2-Di-(dimethyl amino) ethane |
29212900 |
110-18-9 |
C6H16N2 |
325. |
Dialifos |
Dialifos |
29309090 |
10311-84-9 |
C14H17CINO4PS2 |
326. |
Diallyl ete |
Diallyl ether |
29091900 |
557-40-4 |
C6H10O |
327. |
Diallyl amin |
Diallyl amine |
29091900 |
124-02-7 |
C6H11N |
328. |
2,4-Diamino toluen |
2,4-Diamino toluene |
29215100 |
95-80-7 |
C7H10N2 |
329. |
Diazinon |
Diazinon |
29335910 |
333-41-5 |
C12H21O3N2SP |
330. |
Diazo dinitro phenol |
Diazo dinitro phenol |
29349990 |
87-31-0 |
C6H2N4O5 |
331. |
Diazo metan |
Diazo methane |
29270090 |
334-88-3 |
CH2N2 |
332. |
Dibenz(a,h) anthracen |
Dibenz(a,h) anthracene |
29029090 |
53-70-3 |
C22H14 |
333. |
Dibenz(a,h) anthracen |
Dibenz(a,h) anthracene |
29029000 |
53-70-3 |
C22H14 |
334. |
Dibenzyl peroxy dicacbonat |
Dibenzyl peroxy dicarbonate |
29209090 |
2144-45-8 |
C16H14O6 |
335. |
Diphenyl amin |
N-Phenyl aniline |
29214200 |
122-39-4 |
C12H11N |
336. |
Diboran |
Diborane |
28500000 |
19287-45-7 |
B2H6 |
337. |
1,2-Dibrom-3-clo propan |
1,2-Dibrom-3- chlorpropan |
29037900 |
96-12-8 |
C3H5Br2Cl |
338. |
1,2-Dibro etan |
1,2-Dibromo ethane (ethylene dibromide) |
29033100 |
106-93-4 |
C2H4Br2 |
339. |
Dibutyl ete |
Dibutyl ether |
29091900 |
142-96-1 |
C8H18O |
340 |
Dibutyl phthalat |
Dibutyl phthalate |
29173490 |
84-74-2 |
C16H22O4 |
341. |
Dibutyl amino etanol |
Dibutyl amino ethanol |
29221990 |
102-81-8 |
C6H15ON |
342. |
Dichlobenil |
Dichlobenil |
29269000 |
1194-65-6 |
C7H3Cl2N |
343. |
Dichlorvos |
Dichlorvos |
29199000 |
62-73-7 |
C4H7Cl2O4P |
344. |
Dicloran |
Dicloran |
29214200 |
99-30-9 |
C6H4Cl2N2O2 |
345. |
Dicofol |
Dicofol |
29062900 |
115-32-2 |
C14H9Cl5O |
346. |
Dichlorosilan (silan, dichloro-) |
Dichloro silane (silane, dichloro-) |
28530000 |
4109-96-0 |
Cl2H2Si |
347. |
1,3-Diclo aceton |
1,3-Dichloroacetone |
29147000 |
534-07-6 |
C3H4Cl2O |
348. |
Diclo acetyl clorua |
Dichloroacetyl chloride |
29159090 |
79-36-7 |
C2HOCl3 |
349. |
Diclo anilin |
Dichloro aniline |
29214200 |
608-27-5; |
C6H5NCl2 |
350. |
3,3’-Diclo benzidin |
3,3’-Dichloro benzidine |
29215900 |
91-94-1 |
C12H10Cl2N2 |
351. |
2,2’-Diclo dietyl ete |
2,2’-Dichloro diethyl ether |
29091900 |
111-44-4 |
C4H8Cl2O |
352. |
Diclo etan |
Dichloro ethane |
29031990 |
75-34-3; |
C2H4Cl2 |
353. |
Diclo etylen |
Dicloetylen |
29032900 |
540-59-0; |
C2H2Cl2 |
354. |
1,5-Diclo pentan |
1,5-Dichloro pentane |
29031990 |
628-76-2 |
C5H10Cl2 |
355. |
2,4-Diclo phenol |
2,4-Dichloro phenol |
29081900 |
120-83-2 |
C6H4OCl2 |
356. |
Diclo phenyl isoxyanua |
Dichlorophenyl isocyanate |
29291090 |
102-36-3; |
C7H3ONCl2 |
357. |
1,2-Diclo propan |
1,2-Dichloro propane |
29031900 |
78-87-5 |
C3H6Cl2 |
358. |
1,3-Diclo propanol-2 |
1,3-Dichloro propan-2-ol |
29055900 |
96-23-1 |
C3H6OCl2 |
359. |
Diclo propen |
1,3-Dichloro propene |
29032900 |
542-75-6 |
C3H4Cl2 |
360. |
1,1 -Diclo-1 -nitro etan |
1,1 -Dichloro-1-nitro ethane |
29049000 |
594-72-9 |
C2H3O2NCl2 |
361. |
Dicrom tris(cromat) |
Dichromium tris(chromate) |
28415000 |
24613-89-6 |
Cr2(CrO4)3 |
362. |
Dicrotophos |
Dicrotophos |
29201900 |
141-66-2 |
C8H16NO5P |
363. |
Dicyclo hexyl amin |
Dicyclo hexyl amine |
29213000 |
101-83-7 |
C12H23N |
364. |
Dieldrin |
Dieldrin |
29104000 |
60-57-1 |
C12H8Cl6O |
365. |
Dietyl phthalat (DEP) |
Diethyl phthalate (DEP) |
29173490 |
84-66-2 |
C12H14O4 |
366. |
Dietylen glycol dinitrat |
Diethylene glycol dinitrate |
29299090 |
693-21-0 |
C4H8N2O7 |
367. |
Dietoxy metan |
Diethoxy methane |
29110000 |
462-95-3 |
C5H12O2 |
368. |
3,3-Dietoxy propen |
3,3 -Diethoxy propene |
29110000 |
3054-95-3 |
C7H14O2 |
369. |
Dietyl cacbonat (etyl cacbonat) |
Diethyl cacbonate (ethyl carbonate) |
29209090 |
105-58-8 |
C5H10O3 |
370. |
Dietyl diclo silan |
Diethyl dichlorosilane |
29319090 |
1719-53-5 |
C4H10Cl2Si |
371. |
Dietyl kẽm |
Diethyl zinc |
29319090 |
557-20-0 |
C4H10Zn |
372. |
Dietyl keton |
3-Pentanone |
29141900 |
96-22-0 |
C5H10O |
373 |
Dietyl peroxydicacbonat |
Dietyl peroxy dicarbonate |
29209090 |
14666-78-5 |
C6H10O6 |
374. |
Dietyl photphit |
Diethyl Phosphite |
29209090 |
762-04-9 |
C4H11O3P |
375. |
Dietyl sulfat |
Dietyl sulfate |
29209090 |
64-67-5 |
C4H10O4S |
376. |
Dietyl sunfua |
Diethyl sulfide |
29309090 |
352-93-2 |
C4H10S |
377. |
Dietyl amino propyl amin |
Diethyl amino propylamine |
29212900 |
109-55-7 |
C5H14N2 |
378. |
Dietylbezen |
Diethyl benzene |
29029090 |
25340-17-4 |
C10H14 |
379. |
1,4-Dietylen dioxit |
1,4-Dioxane |
29329990 |
123-91-1 |
C4H8O2 |
380. |
Dietylen triamin |
Diethylene triamine |
29212900 |
111-40-0 |
C4H13N3 |
381. |
Dietyl thiophot phoryl clo |
Diethylthio phosphoryl chloride |
29209090 |
2524-04-1 |
C4H10O2ClSP |
382. |
Diflo metan |
Difluoro methane |
29033990 |
75-10-5 |
CH2F2 |
383. |
Diflo etan |
Difluoro ethane |
29033990 |
75-37-6 |
C2H4F2 |
384. |
2,2-Dihydro peroxy propan |
2,2-Dihydro peroxy propan |
29173990 |
2614-76-8 |
C3H8O4 |
385. |
Dihydropyran |
2,3-Dihydropyran |
29329990 |
110-87-2 |
C5H8O |
386. |
Diisobutyl keton |
Diisobutyl ketone |
29141900 |
108-83-8 |
C9H18O |
387. |
Diisobutyl phthalat (DIBP) |
Diisobutyl phthalate (DIBP) |
29173490 |
84-69-5 |
C16H22O4 |
388. |
Diisobutyl amin |
Diisobutyl amine |
29211900 |
110-96-3 |
C8H19N |
389. |
Diisobutylen |
Diisobutylene |
29012990 |
107-39-1 |
C8H16 |
390. |
Di-isobutyryl peroxit |
Di-isobutyryl peroxide |
29096000 |
3437-84-1 |
C8H14O4 |
391. |
Diisopropyl ete |
Diisopropyl ether |
29091900 |
108-20-3 |
C6H14O |
392. |
Diisopropyl amin |
Diisopropyl amine |
29211900 |
108-18-9 |
C6H15N |
393. |
Diketen (3-Butenoic Axit) |
Diketene |
29322000 |
674-82-8 |
C4H4O2 |
394. |
Dimefox |
Dimefox |
29299090 |
115-26-4 |
C4H12FN2OP |
395. |
1,2-Dimethoxy etan, etylen glycol dimetyl ete (EGDME) |
1,2-dimethoxyethane, ethylene glycol dimethyl ether (EGDME) |
29091900 |
110-71-4 |
C4H10O2 |
396. |
Dimetyl amin |
Dimethyl amine |
29211100 |
124-40-3 |
C2H7N |
397. |
2-Dimetyla mino etyl acrylat |
2-Dimethyl amino ethyl acrylate |
29221990 |
2439-35-2 |
C7H13NO2 |
398. |
Dimethenamid |
Dimethenamid |
29349990 |
87674-68-8 |
C12H18ClNO2S |
399. |
Dimetyl carbamoyl chlorit |
Dimethyl carbamoyl chloride |
29241900 |
79-44-7 |
C3H6CINO |
400. |
Dimetyl diclosilan |
Dimethyl dichlorosilane |
29319090 |
75-78-5 |
C2H6Cl2Si |
401. |
Dimetyl nitrosamin |
Dimethyl nitrosamine |
29299090 |
62-75-9 |
C2H6N2O |
402. |
2,2-Dimetyl propan (Propane, 2,2-dimetyl-) |
2,2-Dimethylpropane (Propane, 2,2-dimethyl-) |
29011000 |
463-82-1 |
C5H12 |
403. |
1,1 -Dimetoxy etan |
1,1 -Dimethoxy ethane |
29110000 |
534-15-6 |
C4H10O2 |
404. |
Dimetyl cacbon |
Dimethyl carbonate |
29209090 |
616-38-6 |
C3H6O3 |
405. |
Dimetyl disunfua |
Dimethyl disulfide |
29309090 |
624-92-0 |
C2H6S2 |
406. |
1,2-Dimetyl hydrazin |
1,2-Dimetylhydrazine |
29280090 |
540-73-8 |
C2H8N2 |
407. |
Dimetyl kẽm |
Dimethylzinc |
29319090 |
544-97-8 |
C2H6Zn |
408. |
Xylenol |
Xylenol |
29071910; |
105-67-9; |
C8H10O |
409. |
Dimetyl photphit |
Dimethyl phosphite |
29209090 |
868-85-9 |
C2H7O3P |
410. |
Dimetyl photpho amidoxyanidic axit |
Dimetyl phosphor amidocyanidic acid |
29319090 |
63917-41-9 |
C3H7N2P |
411. |
Dimetyl sunfua |
Dimethyl sulfide |
29309090 |
75-18-3 |
C2H6S |
412. |
Dimetyl sunphat |
Dimethyl sulfate |
29209010 |
77-78-1 |
C2H6O4S |
413. |
Dimetyl thiophotphorylclo |
Dimethyl thiophosphoryl chloride |
29209090 |
2524-03-0 |
C2H6ClO2PS |
414. |
Dimetyl amin cacbonyl clorua |
Dimethyl carbamoyl chloride |
29241900 |
79-44-7 |
C3H6ClNO |
415. |
2-Dimetyl amino acetonitril |
2-Dimethyl amino acetonitril |
29269000 |
926-64-7 |
C4H8N2 |
416. |
2-Dimetyl-amino-ety-1 -metacrylat |
2-Dimetyl-amino-ety- 1-metacrylat |
29221990 |
2867-47-2 |
C8H15NO2 |
417. |
Dimetyl amino etyl acrylat |
2-Dimethyl amino ethyl methacrylate |
29221990 |
2867-47-2 |
C8H15O2N |
418. |
2,3-Dimetyl butan |
2,3-Dimethyl butane |
29011000 |
79-29-8 |
C6H14 |
419. |
Dimetyl dietoxy silan |
Dimethyl diethoxy silane |
29319080 |
78-62-6 |
C6H16O2Si |
420. |
Dimetylnitro amin |
Dimethyl nitrosamine |
29299090 |
62-75-9 |
C2H6N2O |
421. |
Di-n-amyl amin |
Di-n-amyl amine |
29211900 |
2050-92-2 |
C10H23N |
422. |
Diniconazole-M |
Diniconazole-M |
29339990 |
83657-18-5 |
C15H17Cl2N3O |
423. |
Dinoterb |
Dinoterb |
29089900 |
1420-07-1 |
C10H12N2O5 |
424. |
Di-n-butylamin |
Dibutylamine |
29211900 |
111-92-2 |
C8H19N |
425. |
Dinatri peroxit |
Sodium peroxide |
28153000 |
1313-60-6 |
Na2O2 |
426. |
Dinitơ monoxit |
Nitrous oxide |
28112990 |
10024-97-2 |
N2O |
427. |
Dinitơ tetraoxit |
Dinitrogen tetroxide |
28112990 |
10544-72-6 |
N2O4 |
428. |
2,4-Dinitro anilin |
2,4-Dinitro aniline |
29214200 |
97-02-9 |
C6H5O4N3 |
429. |
Dinitro benzen |
Dinitro benzene |
29042090 |
528-29-0; |
C6H4O4N2 |
430. |
Dinitro-o-cresol |
Dinitro-o-cresol |
29089200 |
534-52-1 |
C7H6N2O5 |
431 |
2,4-Dinitro phenol và các muối |
2,4-dinitro phenol, salts |
29089900 |
51-28-5 |
C6H4N2O5 |
432. |
Dinitro toluen |
Dinitro toluene |
29042090 |
602-01-7; |
C7H6O4N2 |
433. |
Dinitro toluen (hỗn hợp đồng phân) |
Dinitrotoluene (mixed isomers) |
29042090 |
25321-14-6 |
C7H6O4N2 |
434. |
Dinoseb (6-sec-butyl-2,4-dinitro phenol) |
Dinoseb (6-sec-butyl-2,4-dinitro phenol) |
29089100 |
88-85-7 |
C10H12N2O5 |
435. |
Di-n-propyl ete |
Di-n-propyl ether |
29091900 |
111-43-3 |
C6H14O |
436. |
Di-n-propyl peroxy dicacbonat |
Di-n-propyl peroxy dicarbonate |
29209090 |
16066-38-9 |
C8H14O6 |
437. |
Dioxathion (hỗn hợp đồng phân) |
Dioxathion (isomer mixture) |
29329990 |
78-34-2 |
C12H26O6S4P2 |
438. |
Dioxolan |
Dioxolane |
29329990 |
646-06-0 |
C3H6O2 |
439. |
Diphacinon |
Diphacinone |
9143900 |
82-66-6 |
C23H16O3 |
440. |
Diphenyl amin |
Diphenyl amine |
29214400 |
122-39-4 |
C12H11N |
441. |
Diphenyl diclo silan |
Diphenyl dichloro silane |
29319090 |
80-10-4 |
C12H10Cl2Si |
442. |
1,2-Diphenyl hydrazin |
1,2-Diphenyl hydrazine |
29280090 |
122-66-7 |
C12H12N2 |
443. |
Dipropyl keton |
Dipropyl ketone |
29141900 |
123-19-3 |
C7H14O |
444. |
Dipropyl amin |
Dipropyl amine |
29211900 |
142-84-7 |
C6H15N |
445. |
Di-sec-butyl peroxy dicarbonat |
Di-sec-butyl peroxy dicarbonate |
29209090 |
19910-65-7 |
C10H18O6 |
446. |
Disulfoton |
Disulfoton |
29309090 |
298-04-4 |
C8H19O2PS3 |
447. |
Dodecan-1-ol |
Dodecan-1-ol |
29051700 |
112-53-8 |
C12H26O |
448. |
Dodecaclo pentaxyclodecan |
Dodecachloro pentacyclodecane |
29038900 |
2385-85-5 |
C10Cl12 |
449. |
Đồng (I) clorua |
Đồng (I) clorua |
28273990 |
7758-89-6 |
CuCl |
450. |
Đồng (II) clorua |
Copper (II) chloride |
28273990 |
7447-39-4 |
CuCl2 |
451. |
Endosulfan (hỗn hợp đồng phân) |
Endosulfane (mixed isomers) |
29209090 |
115-29-7 |
C25H6O3S |
452. |
Endrin |
Endrine |
29061900 |
72-20-8 |
C12H8Cl6O |
453. |
Epibrom hydrin |
Epibromo hydrin |
29109000 |
3132-64-7 |
C3H5Obr |
454. |
Epiclo hydrin (oxiran, (clometyl-) |
Epichloro hydrin (oxirane, (chloromethyl-) |
29103000 |
106-89-8 |
C3H5ClO |
455. |
Epn (Photphonothioic axit, P-phenyl-, O-etyl O-(4-nitrophenyl) este) |
Epn (Phosphonothioic acid, P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) ester) |
29319090 |
2104-64-5 |
C14H14NO4PS |
456. |
2,3 -Epoxy-1 -propanol |
2,3-Epoxy-1 -propanol |
29109000 |
556-52-5 |
C3H6O2 |
457. |
1,2-Epoxy-3-ethoxypropan |
1,2-Epoxy-3-ethoxy propane |
29109000 |
4016-11-9 |
C5H10O2 |
458. |
Etanol amin |
Ethano lamine |
29221100 |
141-43-5 |
C2H7ON |
459. |
Etan |
Ethane |
29011000 |
74-84-0 |
C2H6 |
460. |
Ethion |
Ethion |
29309090 |
563-12-2 |
C9H22O4P2S4 |
461. |
2-Ethoxy etyl acetat |
2-Ethoxy ethyl acetate |
29153920 |
111-15-9 |
C6H12O3 |
462. |
Etyl axetylen (1-Butyn) |
Ethyl acetylene (1-Butyne) |
29012400 |
107-00-6 |
C4H6 |
463. |
Etyl carbany |
Ethyl carbamate |
29241900 |
51-79-6 |
C3H7O2N |
464. |
Ethalfluralin |
ethafluralin |
2921.43.00 |
55283-68-6 |
C13H14F3N3O4 |
465. |
Ethoxyquin |
Ethoxyquin |
29333990 |
91-53-2 |
C14H19NO |
466. |
Ethoxy sulfuron |
Ethoxy sulfuron |
29339990 |
126801-58-9 |
C15H18N4O7S |
467. |
Etyl chlorit |
Ethyl chloride (Ethane, chloro) |
29031190 |
75-00-3 |
C2H5Cl |
468. |
Etyl clo format |
Ethyl chloro formate |
29159090 |
541-41-3 |
C3H5ClO2 |
469. |
Etyl mercaptan (Etanethiol) |
Ethyl mercaptan (Ethanethiol) |
29309090 |
75-08-1 |
C2H6S |
470. |
Etyl nitrat |
Ethyl nitrate |
29209090 |
625-58-1 |
C2H5NO3 |
471. |
Etyl nitrit (Nitrous acid, etyl este) |
Ethyl nitrite (Nitrous acid, ethyl ester) |
29209090 |
109-95-5 |
C2H5NO2 |
472. |
Etyl trans-crotonat |
Ethyl trans-crotonate |
29161900 |
623-70-1 |
C6H10O2 |
473. |
Etyl amin (Etan amin) |
Ethylamine (Ethanamine) |
29211900 |
75-04-7 |
C2H7N |
474. |
Ethchlorvynol |
Ethchlorvynol |
29055100 |
113-18-8 |
C7H9ClO |
475. |
Etylen glycol dinitrat |
Ethylene glycol dinitrate |
29209090 |
628-96-6 |
C2H4N2O6 |
476. |
Etylen oxit |
Ethylene oxide |
29101000 |
75-21-8 |
C2H4O |
477. |
Etylen diamin |
Ethylene diamine (1,2-Ethanediamine) |
29212100 |
107-15-3 |
C2H8N2 |
478. |
Etylen imin |
Ethylene imine |
29093000 |
151-56-4 |
C2H5N |
479. |
Etyl 2-clo propionat |
Ethyl 2- chloropropionate |
29159090 |
535-13-7 |
C5H9O2Cl |
480. |
Etyl acrylat |
Ethyl acrylate |
29161200 |
140-88-5 |
C5H8O2 |
481. |
Etyl amyl ceton |
Ethyl amyl ketone |
29141900 |
541-85-5 |
C8H16O |
482. |
Etyl axetat |
Ethyl acetate |
29153100 |
141-78-6 |
C4H8O2 |
483. |
Etyl borat |
Triethyl borate |
29209090 |
150-46-9 |
C6H15O3B |
484. |
Etyl bromaxetat |
Ethyl bromoacetate |
29159090 |
105-36-2 |
C4H7O2Br |
485. |
Etyl bromua |
Bromo ethane |
29033990 |
74-96-4 |
C2H5Br |
486. |
2-Etyl butyl axetat |
2-Ethylbutyl acetate |
29153990 |
10031-87-5 |
C8H16O2 |
487. |
Etyl butyl ete |
Ethyl butyl ether |
29091900 |
628-81-9 |
C6H14O |
488. |
Etyl clo axetat |
Ethyl chloracetate |
29154000 |
105-39-5 |
C4H7O2Cl |
489. |
Etyl clo thioformat |
Ethyl chlorothioformate |
29159090 |
142-62-1 |
C6H12O2 |
490. |
Etyl diclo silan |
Ethyl dichloro silane |
29319090 |
1789-58-8 |
C2H6Cl2Si |
491. |
Etyl ete |
Ethyl ether |
29094900 |
60-29-7 |
C4H10O |
492. |
Etyl format |
Ethyl formate |
29151300 |
109-94-4 |
C3H6O2 |
493. |
3-(2-Etylhexyloxy) propylamin |
3-(2- Ethylhexyloxy)propyl amin |
29221990 |
5397-31-9 |
C11H25NO |
494. |
Etyl isobutyrat |
Ethyl isobutyrate |
29156000 |
97-62-1 |
C6H12O2 |
495. |
Etyl lactat |
Ethyl lactate |
29181100 |
687-47-8 |
C5H10O3 |
496. |
Etyl metacrylat |
Ethyl methacrylate |
29161490 |
97-63-2 |
C6H10O2 |
497. |
Etyl orthoformat |
Ethyl orthoformate |
29159090 |
122-51-0 |
C7H16O3 |
498. |
Etyl propionat |
Ethyl propionate |
29155000 |
105-37-3 |
C5H10O2 |
499. |
Etyl propyl ete |
Ethyl propyl ether |
29091900 |
628-32-0 |
C5H12O |
500. |
Etyl triclo silan |
Ethyl trichloro silane |
29319090 |
115-21-9 |
C2H5Cl3Si |
501. |
Etyl benzen |
Ethyl benzene |
29026000 |
100-41-4 |
C8H10 |
502. |
2-Etyl butanol |
2-Ethyl butanol |
29051900 |
137-32-6 |
C5H12O |
503. |
Etyl butyl andehit |
2-Ethyl butyr aldehyde |
29121990 |
97-96-1 |
C6H12O |
504. |
2-Ethoxy etanol |
2-Ethoxy ethanol |
29094400 |
110-80-5 |
C4H10O2 |
505. |
Etylen |
Ethylene |
29012100 |
74-85-1 |
C2H4 |
506. |
Etylen imin |
Ethylen imine |
29339990 |
151-56-4 |
C2H5N |
507. |
2-Etyl hexyl clo format |
2-Ethylhexyl chloroformate |
29159090 |
24468-13-1 |
C9H17ClO2 |
508. |
Etyl hexyl amin |
2-Ethylhexyl amine |
29211900 |
104-75-6 |
C8H19N |
509. |
1-Etyl piperidin |
1-Ethyl piperidine |
29333990 |
766-09-6 |
C7H15N |
510. |
Fenitrothion |
O,O-Dimethyl O-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate |
29201900 |
122-14-5 |
C9H12O5NSP |
511. |
Fenthion |
Fenthion |
29309090 |
55-38-9 |
C10H15O3S2P |
512. |
Flo |
Fluorine |
28013000 |
7782-41-4 |
F2 |
513. |
Fluoraxetamit |
Fluoracetamide |
29241200 |
640-19-7 |
C2H4FNO |
514. |
Flo benzen |
Fluoro benzene |
29039900 |
462-06-6 |
C6H5F |
515. |
Flo percloryl |
Perchloryl fluoride |
28129000 |
7616-94-6 |
FClO3 |
516. |
Floro anilin |
Fluoro aniline |
29214200 |
348-54-9 |
C6H6NF |
517. |
Floro toluen |
Fluoro toluene |
29039900 |
352-32-9; |
C7H7F |
518. |
Fluenetil |
Fluenetil |
29153990 |
4301-50-2 |
C16H15FO2 |
519. |
Fluoroaxetic axit |
Fluoroacetic acid |
29159090 |
144-49-0 |
C2H3FO2 |
520. |
Fenarimol |
Fenarimol |
29062900 |
60168-88-9 |
C17H12Cl2N2O |
521. |
Fenbutatin oxit |
Bis [tris(2-methy 1-2-phenyl propyl)zinn] oxide |
29319090 |
13356-08-6 |
C60H78OSn2 |
522. |
Fentin axetat |
Triphenylzinn acetate |
29319090 |
900-95-8 |
C20H18O2Sn |
523. |
Fentin hydroxit |
Hydroxy triphenyl stannane |
29319090 |
76-87-9 |
C18H16OSn |
524. |
Flufenoxuron |
Flufenoxuron |
29225090 |
101463-69-8 |
C21H11ClF6N2O3 |
525. |
Flurprimidol |
Flurprimidol |
29339990 |
56425-91-3 |
C15H15F3N2O2 |
526. |
Formaldehit |
Formaldehyde |
29121110 |
50-00-0 |
CH2O |
527. |
Fonofos |
Fonofos |
29309090 |
944-22-9 |
C10H15OS2P |
528. |
Fufural |
Furfural |
29321200 |
98-01-1 |
C5H4O2 |
529 |
Fumaryl clorua |
Fumaryl chloride |
29171980 |
29171900 |
C4H2O2Cl2 |
530. |
Furan |
Furan |
29321900 |
110-00-9 |
C4H4O |
531. |
Furfuryl alcohol |
Furfuryl alcohol |
29321300 |
98-00-0 |
C5H6O2 |
532. |
Furfuryl amin |
Furfuryl amine |
29321900 |
617-89-0 |
C5H7ON |
533. |
Gali |
Gallium |
81129200 |
7440-55-3 |
Ga |
534 |
Gamma-butyro lacton (GBL) |
Dihidrofuran-2(3H)- one |
29322000 |
96-48-0 |
C4H6O2 |
535. |
Gamma-hexabrom xyclo dodecan |
gamma-hexabromo cyclo dodecane |
29038900 |
134237-52-8 |
C12H18Br6 |
536. |
Glycerol alpha-monoclo hydrin |
Glycerol alpha-monochlorohydrin |
29055900 |
96-24-2 |
C3H7O2Cl |
537. |
Glycid aldehit |
Glycid aldehyde |
29124900 |
765-34-4 |
C3H4O2 |
538. |
Guanidine nitrat |
Guanidine nitrate |
29252900 |
506-93-4 |
CH6O3N4 |
539. |
Guanyl-4- nitrosaminoguanyl-1 -tetrazen |
1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1 -tetrazene |
29299090 |
109-27-3 |
C2H8N10O |
540. |
Heli |
Helium |
28042900 |
7440-59-7 |
He |
541. |
Heptaclorua |
Heptachlorane |
29038200 |
76-44-8 |
C10H5Cl7 |
542. |
Hexabrom biphenyl |
1,1’-Biphenyl, hexabromo- |
29039900 |
36355-01-8 |
C12H4Br6 |
543. |
Hexabrom xyclo dodecan |
Hexabromo cyclo dodecane |
29038900 |
3194-55-6; |
C11H18Br6 |
544. |
1,2,3,7,8,9-Hexaclo dibenzo-p-dioxin |
1,2,3,7,8,9-Hexachloro dibenzo-p-dioxin |
29420000 |
19408-74-3 |
C12H2Cl6O2 |
545. |
Hexaclo benzen |
Hexachloro benzene |
29039200 |
118-74-1 |
C6Cl6 |
546. |
Hexaclo butadien |
Hexachloro butadiene |
29032900 |
87-68-3 |
C4Cl6 |
547. |
Hexaclo cyclopentadien |
Hexachloro cyclo pentadiene |
29033990 |
77-47-4 |
C5Cl6 |
548. |
Hexaclo xyclohexan |
1,2,3,4,5,6- Hexachlorocyclohexane |
29038100 |
608-73-1 |
C6H6Cl6 |
549. |
Hexaclophen |
Hexachlorophene |
29081900 |
70-30-4 |
C13H6O2Cl6 |
550. |
Hexadecyltriclo silan |
Hexadecyl trichlorosilane |
29319090 |
5894-60-0 |
C16H33Cl3Si |
551. |
Hexadien |
1,5-Hexadiene; 1,4-Hexadiene; 2,4-Hexadiene |
29012990 |
592-42-7; |
C6H10 |
552. |
Hexaflo axeton hydrat |
Hexafluoroacetone |
29147000 |
684-16-2 |
C3OF6 |
553. |
Hexahydro-1 -metyl phtalic anhydrit |
Hexahydro-1 -methyl phthalic anhydride |
29172000 |
48122-14-1 |
C9H12O3 |
554. |
Hexahydro-3 -metyl phtalic anhydrit |
Hexahydro-3 -methyl phthalic anhydride |
29172000 |
57110-29-9 |
C9H12O3 |
555. |
Hexahydro-4-metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro-4-methyl phthalic anhydride |
29172000 |
19438-60-9 |
C9H12O3 |
556. |
Hexahydro metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro methyl phthalic anhydride |
29172000 |
25550-51-0 |
C9H12O3 |
557. |
Hexahydro metyl phtalic anhydrit |
Hexahydro methyl phthalic anhydride |
29329990 |
25550-51-0; |
C9H12O3 |
558. |
Hexaldehit |
Hexanal |
29121990 |
66-25-1 |
C6H12O |
559. |
3.3.6.6.9.9-Hexametyl-1.2.4.5- tetroxacyclononat |
3.3.6.6.9.9-Hexamethyl-1.2.4.5-tetroxacyclononate |
29420000 |
22397-33-7 |
C11H22O4 |
560. |
Hexametyl photpho amit |
Hexamethyl phosphoro amide |
29299090 |
680-31-9 |
C6H18N3OP |
561. |
Hexametyl photpho amit |
Hexamethyl phosphoro amide |
29212900 |
680-31-9 |
C6H18N3OP |
562. |
Hexametylen diisoxyanat |
Hexamethylene diisocyanate |
29291090 |
822-06-0 |
C8H12N2O2 |
563. |
Hexametylen diamin |
Hexamethylene diamine |
29212200 |
124-09-4 |
C6H16N2 |
564. |
Hexametylen imin |
Hexamethylene imine |
29339990 |
111-49-9 |
C6H13N |
565. |
Hexamin |
Hexamine |
29336900 |
100-97-0 |
C6H12N4 |
566. |
Hexan |
Hexane |
29011000 |
110-54-3 |
C6H14 |
567. |
2,2’,4,4’,6,6’-Hexanitro stilben |
2,2’,4,4’,6,6’-hexanitro stilbene |
29420000 |
20062-22-0 |
C14H6N6O12 |
568. |
Hexanol |
Hexanol (Hexan-1-ol) |
29051900 |
111-27-3 |
C6H14O |
569. |
2-Hexanon |
2-Hexanone |
29141900 |
591-78-6 |
C6H12O |
570. |
1-Hexen |
1-Hexene |
29012990 |
592-41-6 |
C6H12 |
571. |
Hỗn hống kim loại kiềm, kiềm thổ |
Amalgam |
28530000 |
--- |
--- |
572. |
Hợp chất Tributyl thiếc |
Tributyl tin compounds |
1461-22-9, |
29312000 |
--- |
573. |
Hydrazin và các dạng ngậm nước |
Hydrazine and hydrated |
28251000 |
302-01-2 |
N2H4 |
574. |
Hydrazin nitrat |
Hydrazine nitrate |
28251000 |
13464-97-6 |
H5N3O3 |
575. |
Hydro bromua |
Hydrogen bromide |
28111990 |
10035-10-6 |
HBr |
576. |
Hydro iođua |
Hydrogen iodide |
28111990 |
10034-85-2 |
HI |
577. |
Hydro peroxit |
Hydrogen peroxide |
28470010 hoặc 28470090 |
7722-84-1 |
H2O2 |
578. |
Hydro selenua |
Hydrogen selenide |
28470000 |
7783-07-5 |
H2Se |
579. |
Hydrogen |
Hydrogen |
28041000 |
1333-74-0 |
H2 |
580. |
Hydrogen fluorit |
Hydrogen fluoride |
28111100 |
7664-39-3 |
HF |
581. |
Hydrogen selenit |
Hydrogen selenide |
28111990 |
7783-07-5 |
H2Se |
582. |
Hydrogen sunphit |
Hydrogen sulphide |
28139000 |
7783-06-4 |
H2S |
583. |
Hydroquinon |
Hydroquinone |
29072200 |
123-31-9 |
C6H6O2 |
584. |
Hydroxy-1,4-naphthalen dion |
5-Hydroxy-1,4-naphthalene dione |
29420000 |
481-39-0 |
C10H6O3 |
585. |
Hydroxy axetonitril (glycolonitril) |
Hydroxy acetonitrile (glycolonitrile) |
293299 |
107-16-4 |
C2H3NO |
586. |
Hợp chất Triorganostannic khác với tributyl thiếc |
Triorganostannic compounds other than tributyltin compounds |
--- |
--- |
--- |
587. |
Hydroxy axetonitril |
Hydroxy acetonitrile (glycolonitrile) |
29269000 |
107-16-4 |
C2H3NO |
588. |
Hydroxyl amin |
Hydroxyl amine |
28251000 |
7803-49-8 |
H3NO |
589. |
Hydroxyl amin sunphat |
Hydroxyl ammonium sulfate |
28251000 |
10039-54-0 |
(NH3OH)2SO4 |
590. |
Hydroxyl amin hydroclorua |
Hydroxyl amine hydrochloride |
28251000 |
5470-11-1 |
H3NOHCl |
591. |
Indomethacin |
Indomethacine |
29339990 |
53-86-1 |
C19H16CNIO4 |
592. |
lot pentaflorua |
Iodine pentafluoride |
28129000 |
7783-66-6 |
IF5 |
593. |
lot |
Iodine |
28012000 |
7553-56-2 |
I2 |
594. |
Iot acetyl |
Iodide acetyl |
29159090 |
507-02-8 |
C2H3OI |
595. |
Iot metyl propan |
Iodo methyl propane |
29033990 |
513-38-2 |
C4H9I |
596. |
Isobenzan |
Isobenzan |
29329990 |
297-78-9 |
C9H4Cl8O |
597. |
Isobutanol |
Isobutanol |
29051400 |
78-83-1 |
C4H10O |
598. |
Isobutyl acrylat |
Isobutyl acrylate |
29161200 |
106-63-8 |
C7H12O2 |
599. |
Isobutyl axetat |
Isobutyl acetate |
29153900 |
110-19-0 |
C6H12O2 |
600. |
Isobutyl format |
Isobutyl formate |
29151300 |
542-55-2 |
C5H10O2 |
601. |
Isobutyl isobutyrat |
Isobutyl isobutyrate |
29156000 |
97-85-8 |
C8H16O2 |
602. |
Isobutyl metacrylat |
Isobutyl methacrylate |
29161400 |
97-86-9 |
C8H14O2 |
603. |
Isobutyl propionat |
Isobutyl propionate |
29155000 |
540-42-1 |
C7H14O2 |
604. |
Isobutyl amin |
Isobutyl amine |
29211900 |
78-81-9 |
C4H11N |
605. |
Isobutyraldehit |
Isobutyraldehyde |
29121990 |
78-84-2 |
C4H8O |
606. |
Isobutyric anhydrit |
Isobutyric anhydride |
29159090 |
97-72-3 |
C8H14O3 |
607. |
Isobutyryl clorua |
Isobutyryl chloride |
29159090 |
79-30-1 |
C4H7OCl |
608. |
Isocyanato benzotriflo |
Isocyanato benzotrifluoride |
29291090 |
329-01-1 |
C8H4ONF3 |
609. |
Isodrin |
Isodrin |
29039900 |
465-73-6 |
C12H8Cl6 |
610. |
Isohexen |
Isohexene |
29012990 |
691-37-2 |
C6H12 |
611. |
Isooctan |
Isooctene |
29012990 |
11071-47-9 |
C8H16 |
612. |
Isopenten |
Isopentene |
29012990 |
513-35-9 |
C5H10 |
613. |
Isophoron diisoxyanat |
Isophorone diisocyanate |
29291090 |
4098-71-9 |
C12H18N2O2 |
614. |
Isophoron diamin |
Isophorone diamine |
29213000 |
2855-13-2 |
C9H8N2O |
615. |
Isopropanol |
Isopropyl alcohol |
29051200 |
67-63-0 |
C3H8O |
616. |
Isopropenyl axetat |
Isopropenyl acetate |
29153990 |
108-22-5 |
C5H8O2 |
617. |
Isopropenyl benzen |
Isopropenyl benzene |
29029020 |
98-83-9 |
C9H10 |
618. |
Isopropyl axetat |
Isopropyl acetate |
29153900 |
108-21-4 |
C5H10O2 |
619. |
Isopropyl butyrat |
Isopropyl butyrate |
29156000 |
638-11-9 |
C7H14O2 |
620. |
Isopropyl cloaxetat |
Isopropyl chloroacetate |
29154000 |
105-48-6 |
C5H9O2Cl |
621. |
Isopropyl iođua |
2-Iodopropane |
29033990 |
75-30-9 |
C3H7I |
622. |
Isopropyl isobutyrat |
Isopropyl isobutyrate |
29156000 |
617-50-5 |
C7H14O2 |
623. |
Isopropyl isoxyanat |
Isopropyl isocyanate |
29291090 |
1795-48-8 |
C4H7NO |
624. |
Isopropyl nitrat |
Isopropyl nitrate |
29209090 |
1712-64-7 |
C3H7O3N |
625. |
Isopropyl propionat |
Isopropyl propionate |
29155000 |
637-78-5 |
C6H12O2 |
626. |
Isopropyl benzen (Cumen) |
Cumene |
29027000 |
98-82-8 |
C9H12 |
627. |
Kali |
Potassium |
28051900 |
7440-09-7 |
K |
628. |
Kali bromat |
Potassium bromate |
28299090 |
7758-01-2 |
KBrO3 |
629. |
Kali florua |
Potassium fluoride |
28261990 |
7789-23-3 |
KF |
630. |
Kali hexaclo platinat (IV) |
Potassium hexachloro platinate (IV) |
28439000 |
16921-30-5 |
K2PtCl |
631. |
Kali hexaflo silicat |
Potassium hexafluoro silicate |
28269000 |
16871-90-2 |
K2SiF6 |
632. |
Kali hydro sunphat |
Potassium hydrogen sulfate |
28332990 |
7646-93-7 |
KHSO4 |
633. |
Kali hydroxit |
Potassium hydroxide |
28152000 |
1310-58-3 |
KOH |
634. |
Kali monoxit |
Potassium oxide |
28152000 |
12136-45-7 |
K2O |
635. |
Kali nitrit |
Potassium nitrite |
28341000 |
7758-09-0 |
KNO2 |
636. |
Kali peroxit |
Potassium peroxide |
28153000 |
17014-71-0 |
K2O2 |
637. |
Kali persunphat |
Potassium persulfate |
28334000 |
7727-21-1 |
K2S2O8 |
638. |
Kali sunfua |
Potassium sulfide |
283090 |
1312-73-8 |
K2S |
639. |
Kẽm clorua |
Zinc chloride |
28273990 |
7646-85-7 |
ZnCl2 |
640. |
Kẽm flosilicat |
Zinc fluorosilicate |
28269000 |
16871-71-9 |
ZnSiF6 |
641. |
Kẽm hydrua |
Zirconium (II) hydride |
28500000 |
7704-99-6 |
ZrH2 |
642. |
Kẽm nitrat |
Zinc nitrate |
28342990 |
7779-88-6 |
Zn(NO3)2 |
643. |
Kẽm permanganat |
Zinc permanganate |
28416900 |
23414-72-4 |
Zn(MnO4)2 |
644. |
Kẽm peroxit |
Zinc peroxide |
28170020 |
1314-22-3 |
ZnO2 |
645. |
Kẽm photphua |
Zinc phosphide |
28480000 |
1314-84-7 |
Zn3P3 |
646. |
Krypton |
Krypton |
28042900 |
7439-90-9 |
Kr |
647. |
Lindan |
Lindane (gamma-1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane) |
29038100 |
58-89-9 |
C6H6Cl6 |
648. |
Liti |
Lithium |
28051900 |
7439-93-2 |
Li |
649. |
Liti hydrit |
Lithium hydride |
28500000 |
7580-67-8 |
LiH |
650. |
Liti hydroxit |
Lithium hydroxide |
28252000 |
1310-65-2 |
LiOH |
651. |
Liti hypoclorua |
Lithium hypochlorite |
28289090 |
13840-33-0 |
LiClO |
652. |
Liti nitrat |
Lithium nitrate |
28342980 |
7790-69-4 |
LiNO3 |
653. |
Liti peroxit |
Lithium peroxide |
28259000 |
12031-80-0 |
Li2O2 |
654. |
Iod monoclorua |
Iodine monochloride |
28121000 |
7790-99-0 |
ICl |
655. |
Lưu huỳnh |
Sulfur |
28020000 |
7704-34-9 |
S |
656. |
Lưu huỳnh clorua |
Sulfur monochloride |
28121000 |
10025-67-9 |
Cl2S2 |
657. |
Lưu huỳnh dioxit |
Sulfur dioxide |
28112820 |
7446-09-5 |
SO2 |
658. |
Lưu huỳnh diclorit |
Sulfur dichloride |
28121000 |
10545-99-0 |
SCl2 |
659. |
Lưu huỳnh hexaflorua |
Sulfur hexafluoride |
28129000 |
2551-62-4 |
SF6 |
660. |
Lưu huỳnh tetraflorit |
Sulfur tetrafloride (Sulfur fluoride) |
28129000 |
7783-60-0 |
SF4 |
661. |
Lưu huỳnh trioxit |
Sulfur trioxide |
28112990 |
7446-11-9 |
SO3 |
662. |
Magan nitrat |
Manganese (II) nitrate |
28342990 |
10377-66-9 |
Mn(NO3)2 |
663. |
Magie |
Magnesium |
8104 |
7439-95-4 |
Mg |
664. |
Magie nitrat |
Magnesium nitrate |
28342980 |
10377-60-3 |
Mg(NO3)2 |
665. |
Magie peclorat |
Magnesium perchlorate |
28299090 |
10034-81-8 |
Mg(ClO4)2 |
666. |
Magie peroxit |
Magnesium peroxide |
28161000 |
1335-26-8 |
MgO2 |
667. |
Magie photphua |
Magnesium phosphide |
28480000 |
12057-74-8 |
Mg3P2 |
668. |
Magie silicua |
Magnesium silicide |
28500000 |
22831-39-6 |
Mg2Si |
669. |
Maleic anhydrit |
Maleic anhydride |
29171400 |
108-31-6 |
C4H2O3 |
670. |
Malono nitril |
Malono nitrile |
29269000 |
109-77-3 |
C3H2N2 |
671. |
Mangan etylen-1,2-bis-dithiocacbamat |
Manganethylen-1,2-bis-dithiocarbamat |
29319090 |
12427-38-2 |
C4H6N2S4Mn |
672. |
Mangan resinat |
Manganese resinate |
29319090 |
9008-34-8 |
C41H58O4Mg |
673. |
M-clo toluen |
1-chloro-3- methylbenzene |
29039990 |
108-41-8 |
C7H7Cl |
674. |
Menthol |
Menthol |
|
89-78-1; |
C10H20O |
675. |
Metyl xyclopentan |
Methyl cyclopentane |
29021900 |
96-37-7 |
C6H12 |
676. |
2-Mercapto imidazolin |
2-Mercapto imidazoline |
29332990 |
96-45-7 |
C3H6N2S |
677. |
Mesityl oxit |
Mesityl oxide |
29141900 |
141-79-7 |
C6H10O |
678. |
Metacryl aldehit |
Methacryl aldehyde |
29121990 |
78-85-3 |
C4H6O |
679. |
Metaldehit |
Metaldehyde |
29125000 |
108-62-3 |
C8H16O4 |
680. |
Metanol |
Methanol |
29051100 |
67-56-1 |
CH4O |
681. |
Metan sunphonyl clorit |
Methane sulfonyl chloride |
29049000 |
124-63-0 |
CH3ClO2S |
682. |
Methallanol |
Methallyl alcohol |
29052900 |
513-42-8 |
C4H8O |
683. |
Methamito photpho |
Methamido phospho |
29305000 |
10265-92-6 |
C2H8O2NSP |
684. |
Metan |
Methane |
27111490 |
74-82-8 |
CH4 |
685. |
Metanol |
Methanol |
29051100 |
67-56-1 |
CH4O |
686. |
Methomyl |
Methomyl |
29309090 |
16752-77-5 |
C5H10O2N2S |
687. |
2-Methoxy etyl axetat |
2-Methoxy ethyl acetate |
29153990 |
110-49-6 |
C5H10O3 |
688. |
3-Metyl -1-buten |
3-Methyl -1 -butene |
29012990 |
563-45-1 |
C5H10 |
689. |
Metyl acrylat |
Methyl acrylate |
29161200 |
96-33-3 |
C4H6O2 |
690. |
2-Metyl- butan |
2-methyl- butane |
29011000 |
78-78-4 |
C5H12 |
691. |
Metyl clorit |
Methyl chloride |
29031110 |
74-87-3 |
CH3Cl |
692. |
Metyl bromit |
Bromo methane |
29033910 |
74-83-9 |
CH3Br |
693. |
Metyl-parathion |
Metyl-parathion |
29199000 |
298-00-0 |
(CH3O)2P(S)O |
694. |
Monometyl-tetraclo diphenyl metan |
Monomethyl-Tetrachloro diphenyl methane |
29039900 |
76253-60-6 |
C14H12Cl4 |
695. |
Monometyl-dibrom-diphenyl metan |
Monomethyl- dibromo-diphenyl methane |
29039900 |
99688-47-8 |
C14H12Br2 |
696. |
Metyl cloformat |
Methyl chloroformate |
29159090 |
79-22-1 |
C2H3ClO2 |
697. |
Metyl ete |
Methyl ether |
29091900 |
115-10-6 |
C2H6O |
698. |
Metyl etyl keton peroxit |
Methyl ethyl ketone peroxide |
29096000 |
1338-23-4 |
C8H18O6 |
699. |
Metyl format |
Methyl formate |
29151300 |
107-31-3 |
C2H4O2 |
700. |
Metyl hydrazin |
Methyl hydrazine |
29280090 |
60-34-4 |
CH6N2 |
701. |
Metyl isobutyl keton peroxit |
Methyl isobutyl ketone peroxide |
29096000 |
37206-20-5 |
C12H26O4 |
702. |
Metyl isoxyanat |
Methyl isocyanate |
29291090 |
624-83-9 |
C2H3NO |
703. |
Metyl mercaptan |
Methyl mercaptan |
29309090 |
74-93-1 |
CH4S |
704. |
Metyl thioxyanat |
Methyl thiocyanate |
29309090 |
556-64-9 |
C2H3NS |
705 |
2-Metyl-1,3-butadien |
2-Methyl-1,3-butadiene |
29012400 |
78-79-5 |
C5H8 |
706. |
Metyl-1-buten |
2-Methyl-1 -butene |
29012990 |
563-46-2 |
C5H10 |
707. |
2-Metyl-2-Propen nitril |
2-Methyl-2- Propenenitrile |
29269000 |
126-98-7 |
C4H5N |
708. |
Metyl-3-buten nitril |
2-Methyl-3 -butene nitrile |
29269000 |
16529-56-9 |
C5H7N |
709. |
2-Metyl-aziridin |
2-Methyl-Aziridine |
29339990 |
75-55-8 |
C3H7N |
710. |
4,4’-Metyl enebis (2-chloroaniline) và muối của chúng |
4,4’-Methylenebis (2-chloroaniline) and/or salts, in powder form |
29215900 |
101-14-4 |
C13H12Cl2N2 |
711. |
1-Metyl etyl clocacbonat |
1-Methyl ethyl chloro carbonate |
29151300 |
108-23-6 |
C4H7CIO2 |
712. |
Metyl isoxyanat |
Methyl isocyanate |
29291090 |
624-83-9 |
C2H3NO |
713. |
Metyl oxiran (Propylen oxit) |
Methyl oxirane (Propylene oxide) |
29102000 |
75-56-9 |
C3H6O |
714. |
2-Metyl-propan nitril |
2-Methyl-Propane nitrile |
29269000 |
78-82-0 |
C4H7N |
715. |
2-Metyl propen (1-Propen, 2-metyl-) |
2-Methyl propene (1-Propene, 2-methyl-) |
29012300 |
115-11-7 |
C4H8 |
716. |
3-Metyl pyridin |
3-Methyl pyridine |
29333990 |
108-99-6 |
C6H7N |
717. |
Metyl triclo silan (Silan, triclometyl-) |
Methyl trichloro silane (Silane, trichloromethyl-) |
29319090 |
75-79-6 |
CH3Cl3Si |
718. |
1-Metoxy-2-propanol |
l-Methoxy-2- propanol |
29094900 |
107-98-2 |
C4H10O2 |
719. |
4-Metoxy-4-metyl pentan-2-on |
4-Methoxy-4-methyl pentan-2-one |
19872-52-7 |
19872-52-7 |
C6H12O5 |
720. |
Metyl 2-clo propionat |
Methyl 2-chloropropionate |
29159090 |
17639-93-9 |
C4H7O2Cl |
721. |
Metyl axetat |
Methyl acetate |
29150990 |
79-20-9 |
C3H6O2 |
722. |
Metyl butyrat |
Methyln-butyrate |
29156000 |
623-42-7 |
C5H10O2 |
723. |
Metyl clo axetat |
Methyl chloroacetate |
29153990 |
96-34-4 |
C3H5ClO2 |
724. |
Metyl diclo silan |
Methyl dichloro ilane |
29319041 |
75-54-7 |
CH4Cl2Si |
725. |
Metyl hydrazin |
Methyl hydrazine |
29280090 |
60-34-4 |
CH6N2 |
726. |
Metyl isobutyl cacbinol |
Methyl isobutyl carbinol |
9051900 |
108-11-2 |
C6H14O |
727. |
Metyl isobutyl keton |
Methyl isobutyl ketone |
29141300 |
108-10-1 |
C6H12O |
728. |
Metyl isopropenyl keton |
Methyl isopropenyl ketone |
29141900 |
563-80-4 |
C5H10O |
729. |
Metyl isothioxyanat |
Methyl isothiocyanate |
29309090 |
556-61-6 |
C2H3NS |
730. |
Metyl isovalerat |
Methyl isovalerate |
29156090 |
556-24-1 |
C6H12O2 |
731. |
Metyl isoxyanat |
Methyl isocyanate |
29291000 |
624-83-9 |
C2H3NO |
732. |
Metyl lotua |
Iodo methane |
29033990 |
74-88-4 |
CH3I |
733. |
Metyl metacrylat |
Methyl methacrylate |
29161410 |
80-62-6 |
C5H8O2 |
734. |
Metyl orthosilicat |
Methyl orthosilicate |
29209090 |
681-84-5 |
C4H12O4Si |
735. |
Metyl propionat |
Methyl propionate |
29155000 |
554-12-1 |
C4H8O2 |
736 |
Metyl propyl ete |
Methyl propyl ether |
29091900 |
557-17-5 |
C4H10O |
737. |
Metyl propyl keton |
2-Pentanone |
29141900 |
107-87-9 |
C5H10O |
738. |
Metyl tert-butyl ete |
Methyl tert-butyl ether |
29091900 |
1634-04-4 |
C5H12O |
739. |
Metyl vinyl keton |
Methyl vinyl ketone |
29141900 |
78-94-4 |
C4H6O |
740. |
Metyl-5-etyl pyridin |
2-Methyl-5-ethyl pyridine |
29333990 |
104-90-5 |
C8H11N |
741. |
Metylal |
Dimethoxy methane |
29110000 |
109-87-5 |
C3H8O2 |
742. |
Metylallyl clo |
Methyl allyl chloride |
29032900 |
563-47-3 |
C4H7Cl |
743. |
Metylamyl axetat |
Methyl amyl acetate |
29153900 |
108-84-9 |
C8H16O2 |
744. |
Metyl cyclo hexan |
Methyl cyclohexane |
29021900 |
108-87-2 |
C7H14 |
745. |
Metyl cyclohexanol |
Methylcyclohexanol |
29061200 |
25639-42-3 |
C7H14O |
746. |
Metyl cyclohexanon |
Methyl cyclohexanone |
29142200 |
583-60-8; |
C7H12O |
747. |
Metyl dietanol amin |
Methyl diethanol amine |
29221990 |
105-59-9 |
C5H13ON |
748. |
2-Metylfuran |
2-Methylfuran |
29321900 |
534-22-5 |
C5H6O |
749. |
4-Metyl morpholin |
4-Methyl morpholine |
29349990 |
109-02-4 |
C5H11ON |
750. |
Metyl pentadien |
Methyl pentadiene |
29012990 |
926-56-7 |
C6H10 |
751. |
2-Metyl pentan-2-ol |
2-Methyl-2-pentanol |
29051900 |
590-36-3 |
C6H14O |
752. |
Metyl phenyl diclosilan |
Methyl phenyl dichlorosilane |
29319090 |
149-74-6 |
C7H8Cl2Si |
753. |
1-Metyl piperidin |
1-Methyl piperidine |
29333990 |
626-67-5 |
C6H13N |
754. |
Metyl tetrahydrofuran |
2-Methyl tetrahydrofiiran |
29321900 |
96-47-9 |
C5H10O |
755. |
Mevinphos |
Mevinphos |
29199000 |
7786-34-7 |
C7H13O6P |
756. |
Monovinyl axetat |
Vinyl acetate monomer |
29153200 |
108-05-4 |
C4H6O2 |
757. |
Hợp chất của hypoclorit |
Compound of hypochlorite |
282890 |
--- |
--- |
758. |
Monocrotopho |
Monocrotophos |
29241200 |
6923-22-4 |
C7H14NO5P |
759. |
Morpholin |
Morpholine |
29349990 |
110-91-8 |
C4H9ON |
760. |
toluidin |
Toluidin |
29214300 |
108-44-1; |
C7H9N |
761. |
N- butyl clorua |
n-Butylchloride |
29031990 |
109-69-3 |
C4H9Cl |
762. |
N,n-dietyl amino etanol |
n,n-Diethyl amino etanol |
29221990 |
100-37-8 |
C6H15ON |
763. |
N,n-Dietyl etylen diamin |
n,n-Diethyl ethylene diamine |
29212900 |
100-36-7 |
C6H16N2 |
764. |
N,N-Dimetyl acetamit |
N,N-dimethyl acetamide |
29241900 |
127-19-5 |
C4H9NO |
765. |
N,N-Dimetyl formamit |
N,N-dimethyl formamide |
29241900 |
68-12-2 |
C3H7NO |
766. |
N,N-Dimetyl anilin |
n,n-Dimethyl aniline |
29214200 |
121-69-7 |
C8H11N |
767. |
N,n-dimetyl amino etanol và các muối proton hóa chất tương ứng |
n,n-Dimetyl amino ethanol |
29221990 |
108-01-0 |
C4H11ON |
768. |
N,n-dimetyl-p-toluidin |
n,n-Dimethyl-p- toluidine |
29214300 |
99-97-8 |
C9H13N |
769. |
N-amino etyl piperazin |
n-Amino ethyl piperazine |
29335990 |
140-31-8 |
C6H15N3 |
770. |
N-amyl metyl keton |
2-Heptanone |
29141900 |
110-43-0 |
C7H14O |
771. |
Pentyl amin |
Penthyl amine |
29211999 |
110-58-7 |
C5H13N |
772. |
Naphthalen |
Naphthalene |
29029000 |
91-20-3 |
C10H8 |
773. |
2-Naphtyl amin |
2-naphthyl amine |
91-59-8 |
29213000 |
C10H9N |
774. |
Natri |
Sodium |
28051100 |
7440-23-5 |
Na |
775. |
Natri aluminat |
Sodium aluminate |
28419000 |
1302-42-7 |
NaAlO2 |
776. |
Naled |
Naled |
29199000 |
300-76-5 |
(CH3O)2P(O)O |
777. |
Nonylphenol ethoxylat |
Ethoxylated nonylphenol |
29072990 |
9016-45-9 |
C15H23O.(C2H4O)n |
778. |
Nonylphenols |
Nonylphenols |
29072990 |
25154-52-3; |
C15H24O |
779. |
Natri azid |
Sodium azide |
28500000 |
26628-22-8 |
NaN3 |
780. |
Natri bicacbonat |
Sodium hydrogen carbonate |
28363000 |
144-55-8 |
NaHCO3 |
781. |
Natri bromat |
Sodium bromate |
28299090 |
7789-38-0 |
NaBrO3 |
782. |
Natri clo axetat |
Sodium chloroacetate |
29154000 |
3926-62-3 |
C2H3O2ClNa |
783. |
Natri clorit |
Sodium chlorite |
28289090 |
7758-19-2 |
NaClO2 |
784. |
Natri flo acetat |
Sodium fluoroacetate |
29159090 |
62-74-8 |
C2H3FO2.Na |
785. |
Natri clorat |
Sodium chlorate |
2829110 |
7775-09-9 |
NaClO3 |
786. |
Natri picramat |
Sodium picramate |
29089900 |
831-52-7 |
C6H4N3NaO5 |
787. |
Natri flo silicat |
Sodium fluorosilicate |
28269000 |
16893-85-9 |
Na2SiF6 |
788. |
Natri florua |
Sodium fluoride |
28261900 |
7681-49-4 |
NaF |
789. |
Natri hydrodiflorua |
Sodium hydrogendifluoride |
28261900 |
1333-83-1 |
NaHF2 |
790. |
Natri hydrosunfua |
Sodium hydrosulfide |
28301000 |
16721-80-5 |
NaHS |
791. |
Natri hydroxit |
Sodium hydroxide |
28151200 hoặc 28151100 |
1310-73-2 |
NaOH |
792. |
Natri hypoclorit |
Sodium hypochlorite |
28289010 |
14380-61-1 |
NaClO |
793. |
Natri metylat |
Sodium methylate |
29051900 |
124-41-4 |
CH3NaO |
794. |
Natri nhôm hydrua |
Sodium aluminium hydride |
28500000 |
13770-96-2 |
NaAlH4 |
795. |
Natri oxit |
Sodium oxide |
28500000 |
1313-59-3 |
Na2O |
796. |
Natri pemanganat |
Sodium permanganate |
28416900 |
10101-50-5 |
NaMnO4 |
797. |
Natri perborat |
Sodium perborate |
28403000 |
7632-04-4 |
NaBO3 |
798. |
Natri perclorat |
Sodium perchlorate |
28299010 |
7601-89-0 |
NaClO4 |
799. |
Natri persunphat |
Sodium persulfate |
28334000 |
7775-27-1 |
Na2S2O8 |
800. |
Natri selenit |
Sodium selenite |
28429090 |
10102-18-8 |
Na2SeO3 |
801. |
Natri silicat |
Sodium metasilicate |
28391100 |
6834-92-0 |
Na2SiO3 |
802. |
Natri sunfua |
Sodium sulfide |
28301000 |
1313-82-2 |
Na2S |
803. |
Natri tetraborat |
Sodium tetraborate |
28401100 và 28401900 |
1330-43-4 |
Na2B4O7 |
804. |
Natri tripolyphotphat |
Sodium tripolyphosphate |
283531 |
7758-29-4 |
Na5P3O10 |
805. |
Natri thiosunphuric |
Sodium dithionite |
28311000 |
7775-14-6 |
Na2S2O4 |
806. |
Natri vanadat |
Sodium vanadate |
28419000 |
13718-26-8 |
NaVO3 |
807. |
N-butyl clo format |
N-Butyl chloroformate |
29159090 |
592-34-7 |
C5H9O2Cl |
808. |
N-butyl format |
N-Butyl formate |
29151300 |
592-84-7 |
C5H10O2 |
809. |
N-Butyl isocyanat |
N-Butyl isocyanate |
29291090 |
111-36-4 |
C5H9NO |
810. |
N-butyl metacrylat |
N-Butyl methacrylate |
29161490 |
97-88-1 |
C8H14O2 |
811. |
N-butyl amin |
n-Butyl amine |
29211900 |
109-73-9 |
C4H11N |
812. |
N-decan |
N-Decane |
29011000 |
124-18-5 |
C10H22 |
813. |
Neon |
Neon |
28042900 |
7440-01-9 |
Ne |
814. |
N-etylanilin |
N-Ethylaniline |
29214200 |
103-69-5 |
C8H11N |
815. |
N-etyl diethanol amin |
N-Ethyl diethanol amine |
29221990 |
139-87-7 |
C6H15O2N |
816. |
N-heptanaldehit |
N-Heptanaldehyde (Heptanal) |
29121990 |
111-71-7 |
C7H14O |
817. |
N-hepten |
N-Heptane |
29011000 |
142-82-5 |
C7H16 |
818. |
Nhôm cacbua |
Aluminium carbide |
28499000 |
1299-86-1 |
Al4C3 |
819. |
Nhôm clorua |
Aluminium chloride |
28273200 |
7446-70-0 |
AlCl3 |
820. |
Nhôm nitrat |
Aluminium nitrate |
28342990 |
13473-90-0 |
Al(NO3)3 |
821. |
Nhôm phốtphua |
Aluminium phosphide (A1P) |
28480000 |
20859-73-8 |
AlP |
822. |
Niken hợp chất dạng bột (oxit, sunphit, cacbonat) |
Nickel compounds in inhalable powder form (oxides, sulphides, carbonate) |
381010 |
|
Ni |
823. |
Niken tetracarbonyl |
Nickel tetracarbonyl |
281129 |
13463-39-3 |
C4NiO4 |
824. |
Nicotin |
Nicotine |
29339990 |
54-11-5 |
C10H14N2 |
825. |
Nicotin salicylat |
Nicotine salicylate |
29399990 |
29790-52-1 |
C17H20N2O3 |
826. |
Nicotin sulfat |
Nicotine sulfate |
29339990 |
65-30-5 |
C20H30N4O4S |
827. |
Nicotin tartrat |
Nicotine tartrate |
29339990 |
65-31-6 |
C18H26N2O12 |
828. |
Niken nitrat |
Nickel (II) nitrate |
28342990 |
13138-45-9 |
Ni(NO3)2 |
829. |
Niken tetra carbonyl |
Nickel tetraCarbonyle |
28530000 |
13463-39-3 |
Ni(CO)4 |
830. |
Nitơ |
Nitrogen |
28043000 |
7727-37-9 |
N2 |
831. |
Nitric axit |
Nitric acid |
28080000 |
7697-37-2 |
HNO3 |
832. |
Nitơ (II) oxit |
Nitric oxdide |
28112990 |
10102-43-9 |
NO |
833. |
Nitro anilin |
Nitro aniline |
29214200 |
99-09-2; |
C6H6O2N2 |
834. |
Nitro anisol |
1-Methoxy-2-nitro benzene |
29093000 |
100-17-4 |
C7H7O3N |
835. |
Nitro benzen |
Nitro benzene |
29042090 |
98-95-3 |
C6H5O2N |
836. |
4-Nitro biphenyl |
4-Nitro biphenyl |
29042090 |
92-93-3 |
C12H9NO2 |
837. |
P-Nitrosodimetyl anilin |
P-Nitroso dimethylaniline |
29214200 |
138-89-6 |
C8H10ON2 |
838. |
Nitroxenlulo |
Nitro cellulose |
39122011 |
9004-70-0 |
--- |
839. |
Nitrofen |
Nitrofen |
29093000 |
1836-75-5 |
C12H7O3NCl2 |
840. |
Nitrogen oxit |
Nitrogen oxides |
28112290 |
11104-93-1 |
NOx |
841. |
Nitro glycerin |
Nitro glycerin |
29209090 |
55-63-0 |
C3H5N3O9 |
842. |
2-Nitro naphthalen |
2- Nitronaphthalene |
29042090 |
86-57-7 |
C10H7O2N |
843. |
Nitro phenol |
Nitro phenol |
29089900 |
100-02-7; |
C6H5O3N |
844. |
Nifro propan |
Nitro propane |
29042090 |
108-03-2; |
C3H7O2N |
845. |
Nitro toluen |
Nitro toluene |
29042090 |
99-08-1; |
C7H7O2N |
846. |
Nitro triflorua |
Nitrogen trifluoride |
28129000 |
7783-54-2 |
NF3 |
847. |
N-Metyl acetamit |
N-Methyl acetamide |
29241900 |
79-16-3 |
C3H7NO |
848. |
N-Metyl-n, 2,4,6-tetranitro anilin |
N-Methyl-n,2,4,6-tetranitro aniline |
36020000 |
479-45-8 |
C7H5N5O8 |
849. |
N-metyl anilin |
N-Methyl aniline |
29214200 |
100-61-8 |
C7H9N |
850. |
N-Metyl butyl amin |
N-Methyl butyl amine |
29211900 |
110-68-9 |
C5H13N |
851. |
Nonan |
Nonane |
29011000 |
111-84-2 |
C9H18 |
852. |
Nonylphenol |
Nonylphenol |
29071300 |
25154-52-3104-40- 5;11066-49-2; 84852-15-3 |
C15H24O |
853. |
Norbornadien (Dicycloheptadien) |
2,5 -Norbornadiene |
29021900 |
121-46-0 |
C7H8 |
854. |
N-Pentyl-isopentyl phthalat |
N-pentyl- isopentylphthalate |
2917 |
776297-69-9 |
C18H26O4 |
855. |
N-Pentyl-isopentyl phthalat |
N-pentyl- isopentylphthalate |
2917 |
776297-69-9 |
C18H26O4 |
856. |
N-propanol |
Propan-1 -ol |
29051200 |
71-23-8 |
C3H8O |
857. |
N-propybenzen |
N-Propyl benzene |
29029090 |
103-65-1 |
C9H12 |
858. |
N-propyl axetat |
Propyl acetate |
29153990 |
109-60-4 |
C5H10O2 |
859. |
N-propyl iođua |
1-Iodopropane |
29033990 |
107-08-4 |
C3H7I |
860. |
N-Propyl isoxyanat |
N-Propyl isocyanate |
29291090 |
110-78-1 |
C4H7ON |
861. |
O-Aminoazo toluen |
O-Aminoazotoluene |
29214900 |
97-56-3 |
C14H15N3 |
862. |
O-anisidin |
o-Anisidine |
29222900 |
90-04-0 |
C7H9ON |
863. |
O-Clo toluen |
O-Clo toluen |
29039900 |
95-49-8 |
C7H7Cl |
864. |
Ocryl aldehit (etyl hexadehyd) |
Octanal |
29121900 |
124-13-0 |
C8H16O |
865. |
Octabrom biphenyl |
Octabromobiphenyl |
29039900 |
27858-07-7 |
C12H2Br8 |
866. |
Octabromodiphenyl ether (bao gồm hexabromo diphenyl ete và heptabromo diphenyl ete) |
Commercial octabromodiphenyl ether (including Hexabromodiphenyl ether and Heptabromodiphenyl ether) |
29147000 |
36483-60-0 |
--- |
867. |
Octaflo cyclobutan |
Octafluoro cyclobutane |
29038990 |
115-25-3 |
C4F8 |
868. |
Octan |
Octane |
29011000 |
111-65-9 |
C8H18 |
869 |
Octabromo diphenyl ete |
Octabromo diphenyl ether |
29093000 |
32536-52-0 |
C12H2Br8O |
870. |
Oxadiargyl |
Oxadiargyl |
29319090 |
39807-15-3 |
C15H14Cl2N2O3 |
871. |
Oxydemeton-metyl |
S-[2-(Ethylsulfinyl) ethyl] O,O-dimethyl phosphorothioate |
29309090 |
301-12-2 |
C15H15O4PS2 |
872. |
O-diclo benzen |
o-Dichloro benzene |
29039100 |
95-50-1 |
C6H4Cl2 |
873. |
Oleum |
Oleum |
28070000 |
8014-95-7 |
H2SO4*nSO3 |
874. |
oo-Dietyl s-etyl sunphinyl metyl photpho thioat |
oo-Diethyl s-ethyl sulphinyl methyl phosphoro thioate |
29309090 |
2588-05-8 |
C7H17O4PS2 |
875. |
oo-Dietyl s-etyl thiometyl photphorothioat |
oo-Diethyl s-ethyl sulphonyl methyl phosphorothioate |
29309090 |
2588-06-9 |
C7H17O5PS2 |
876. |
oo-Dietyl s-isopropyl thiometyl photphodithioat |
oo-Diethyl s-isopropyl thiomethyl phosphorodithioate |
78-52-4 |
78-52-4 |
C8H19O2PS3 |
877. |
oo-Dietyl s-propyl thiometyl photphodithioat |
oo-Diethyl s-propyl thiomethyl phosphorodithioate |
29309090 |
3309-68-0 |
C8H19O2PS3 |
878. |
oo-Dietyl s- etylthiometyl photphothioat |
oo-Diethyl s-ethyl thiomethyl phosphorothioate |
29309090 |
2600-69-3 |
C7H17O3PS2 |
879. |
Osmium tetroxit |
Osmium tetroxide |
28439000 |
20816-12-0 |
OsO4 |
880. |
O-tolidin |
O-Tolidine |
29215900 |
119-93-7 |
C14H16N2 |
881. |
O-tolidin dihydro clo |
O-Tolidine dihydrochloride |
29215900 |
612-82-8 |
C14H18N2Cl2 |
882. |
Oxy |
Oxygen |
28044000 |
7782-44-7 |
O2 |
883. |
Oxy diflorua |
Oxygen difluoride |
28129000 |
7783-41-7 |
F2O |
884. |
Oxydisunfoton |
Oxydisulfoton |
29309090 |
2597-07-6 |
C8H19O3PS3 |
885. |
Oxygen diflorit |
Oxygen difloride |
28129000 |
7783-41-7 |
F2O |
886. |
P-anisidin |
p-Anisidine (4-Methoxy benzen anime) |
29222900 |
104-94-9 |
C7H9ON |
887. |
Paraldehit |
Paraldehyde |
29125000 |
123-63-7 |
C6H12O3 |
888. |
Paraoxon (dietyl 4-nitrophenyl photphat) |
Paraoxon (diethyl 4- nitrophenyl phosphate) |
29199000 |
311-45-5 |
C10H14NO6P |
889. |
Paraquat |
Paraquate |
29339990 |
1910-42-5 |
C12H14Cl2N2 |
890. |
Parathion |
Parathion |
29201100 |
56-38-2 |
C10H14NO5PS |
891. |
Parathion-metyl |
Parathion-methyl |
29201100 |
298-00-0 |
C8H10NO5PS |
892. |
P-clo toluen |
1-chloro-4-methylbenzene |
29039900 |
106-43-4 |
C7H7Cl |
893. |
Pensulfothion |
Pensulfothion |
29309090 |
115-90-2 |
C11H17O4PS2 |
894. |
Penta kẽm cromat octahydroxit |
Pentazinc chromate octahydroxide |
28415000 |
49663-84-5 |
Zn5(OH)8CrO4 |
895. |
Pentaboran |
Pentaborane |
28500000 |
19624-22-7 |
B5H9 |
896. |
Pentabrom diphenyl ete (bao gồm tetrabromo diphenyl ete và pentabromo diphenyl ete) |
Commercial pentabromo diphenyl ether (including tetrabromo diphenyl ether and pentabromo diphenyl ether) |
29093000 |
32534-81-9 |
--- |
897. |
Pentaclo |
Pentachloronaphthalene |
29039900 |
1321-64-8 |
C10H3Cl5 |
898. |
Pentaclo etan |
Pentachloro ethane |
29031990 |
76-01-7 |
C2HCl5 |
899. |
Pentaclophenol và muối và este của nó |
Pentachlorophenol and its salts and esters |
29081100 |
87-86-5 |
C6HCl5O |
900. |
1,3-Pentadien |
1,3-Pentadiene |
29012990 |
504-60-9 |
C5H8 |
901. |
pentaerythritol tetranitrat |
pentaerythritol tetranitrate |
29209090 |
78-11-5 |
C5H8N4O12 |
902. |
Pentametyl heptan (isododecan) |
Pentametyl heptane (Isododecane) |
29011000 |
31807-55-3 |
C12H26 |
903. |
Pentan-2,4-dion |
Pentane-2,4-dione |
29141900 |
123-54-6 |
C5H8O2 |
904. |
Pentan |
Pentane |
29011000 |
109-66-0 |
C5H12 |
905. |
Pentanol |
2-Pentanol; 1-Pentanol |
29051900 |
6032-29-7; |
C5H12O |
906. |
Phosalon |
Phosalone |
29309090 |
2310-17-0 |
C12H15ClNO4PS2 |
907. |
Procymidon |
Procymidone |
29329990 |
32809-16-8 |
C13H11Cl2NO2 |
908. |
1,3-Propan sunton |
1,3-Propane sultone |
29329990 |
1120-71-4 |
C3H6O3S |
909. |
Propaclo |
Propachlor |
29241200 |
1918-16-7 |
C11H14ClNO |
910. |
Propanil |
Propanil |
29241200 |
709-98-8 |
C9H9Cl2NO |
911. |
Propargit |
Propachlor |
29309090 |
2312-35-8 |
C19H26O4S |
912. |
Propisoclo |
Propisochlor |
29241900 |
86763-47-5 |
C15H22ClNO2 |
913. |
Pyrazophos |
Pyrazophos |
29339990 |
13457-18-6 |
C14H20N3O5PS |
914. |
Penten |
Pentene |
29012990 |
109-67-1; |
C5H10 |
915. |
Peraxetic axit |
Peracetic acid |
29159090 |
79-21-0 |
C2H4O3 |
916. |
Perclo metyl mercaptan |
Perchloro methyl mercaptan |
29309090 |
594-42-3 |
CCl4S |
917. |
Perflo octan sunfonic axit, perflo octan sunfonat, perflo octan sunfoamit và perflo octan sunfonyls |
Perfluorooctane sulfonic acid, perfluorooctane sulfonates, perfluorooctane sulfonamides and perfluorooctane sulfonyls |
29350000 |
1691-99-2, |
--- |
918. |
PFIB: 1,1,3,3,3-Pentaflo-2-(triflo metyl)-1 -propen |
1-Propene, 1,1,3,3,3 - pentafluoro-2- (trifluoromethyl)- |
29033990 |
382-21-8 |
C4F8 |
919. |
Phenetidin |
Phenetidine |
29222900 |
156-43-4 |
C8H11ON |
920. |
Phenol |
Phenol |
29071100 |
108-95-2 |
C6H6O |
921. |
Phenol phthalein |
Phenolphthalein |
29329990 |
77-09-8 |
C20H14O4 |
922. |
Phenyl clo fomat |
Phenyl chloroformate |
29159090 |
1885-14-9 |
C7H5ClO2 |
923. |
Phenyl isocyanat |
Phenyl isocyanate |
29291090 |
103-71-9 |
C7H5ON |
924. |
Phenyl mercaptan |
Phenyl mercaptan (Thiophenol) |
29309090 |
108-98-5 |
C6H6S |
925. |
Phenyl amin |
Phenyl amine |
29214100 |
62-53-3 |
C6H7N |
926. |
Phenyl hydrazin |
Phenyl hydrazine |
29280090 |
100-63-0 |
C6H15N2 |
927. |
Phenyl photpho diclo |
Phenylphosphorus Dichloride |
29319090 |
644-97-3 |
C6H5Cl2P |
928. |
Phenyl photpho thiodiclorit |
Phenyl phosphorus thiodichloride |
29319090 |
3497-00-5 |
C6H5Cl2SP |
929. |
Phenyl triclo silan |
Phenyl trichloro silane |
29319090 |
98-13-5 |
C6H5Cl3Si |
930. |
Phorat |
Phorate |
29309090 |
298-02-2 |
C7H17O2PS3 |
931. |
Phosacetim |
Phosacetim |
29299090 |
4104-14-7 |
C14H13Cl2N2O2PS |
932. |
Phosalon |
Phosalone |
29349990 |
2310-17-0 |
C12H15O4NClS2P |
933. |
Phosphamidon |
Phosphamidon |
29241200 |
13171-21-6 |
C10H19CINO5P |
934. |
Photpho (trắng, vàng) |
Phosphorus (White, yellow) |
28047000 |
7723-14-0 |
P4 |
935. |
Phosphorus triclorit |
Phosphorus trichloride |
28121000 |
7719-12-2 |
PCl3 |
936. |
Photpho trihydrit (photphin) |
Phosphorus trihydride (phosphine) |
28121000 |
7803-51-2 |
PH3 |
937. |
Photpho pentaclorua |
Phosphorus penta chloride |
28121000 |
10026-13-8 |
PCl5 |
938. |
Photpho pentasunfua |
Phosphorus pentasulfide |
28139000 |
1314-80-3 |
P2S5 |
939. |
Photpho pentoxit |
Phosphorus pentoxide |
28091000 |
1314-56-3 |
P2O5 |
940. |
Photpho sesquisunfua |
Phosphorus sesquisulfide |
28139000 |
1314-85-8 |
P4S3 |
941. |
Phthalic anhydrit |
Phthalic anhydride |
29173500 |
85-44-9 |
C8H4O3 |
942. |
Picolin |
α-picoline (2-Methyl pyridine) |
29339990 |
52962-96-6 |
C6H7N |
943. |
Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetyl butan-2-ol |
Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetyl butan-2-ol |
29051900 |
464-07-3 |
C6H14O |
944. |
Piperazin |
Piperazine |
29335990 |
110-85-0 |
C4H10N2 |
945. |
Piperonyl metyl keton |
3,4 - methylene dioxypheny - 2 -propanon |
29329200 |
4676-39-5 |
C10H10O3 |
946. |
p-Nitro clo benzen |
p-Nitro chloro benzene |
29049000 |
100-00-5 |
C6H4O2NCl |
947. |
Piperonal |
Piperonal |
29329300 |
120-57-0 |
C8H6O3 |
948. |
Polybrominated biphenyls (PBBs) |
Polybrominated biphenyls (PBBs) |
38248200 hoặc 27109100 |
13654-09-6, 27858-07-7, 36355-01-8 |
--- |
949. |
Polychlorinated terphenyls (PCTs) |
Polychlorinated terphenyls (PCTs) |
38248200 hoặc 27109100 |
61788-33-8 |
C18H14-nCln (n=1-14) |
950. |
Polyclo odibenzofurans và Polyclodibenzodioxins |
Polychlorodibenzofur ans and Polychlorodibenzodio xins (including TCDD) |
--- |
-- |
--- |
951. |
Promurit (1-(3,4- diclophenyl)-3- triazenethiocacboxamit) |
Promurit (1-(3,4-dichlorophenyl)-3 -triazenethiocarboxamide) |
29309090 |
5836-73-7 |
C7H6Cl2N4S |
952. |
1,2-Propadien |
1,2-Propadiene |
29012990 |
463-49-0 |
C3H4 |
953. |
2-Propan amin |
2-Propanamine |
29211900 |
75-31-0 |
C3H9N |
954. |
Propan |
Propane |
27111200 |
74-98-6 |
C3H8 |
955. |
Propane-1,2-diol |
Propane-1,2-diol |
29053200 |
57-55-6 |
C3H8O2 |
956. |
2-Propen amit |
2- Propen amit |
29241900 |
79-06-1 |
C3H5NO |
957. |
1 -propen-2-chloro-l ,3-diol-diaxetat |
1 -propen-2-chloro-1,3-diol-diacetate |
29153990 |
10118-77-6 |
C7H9ClO4 |
958. |
1-Propen |
1-Propene |
27111490 |
115-07-1 |
C3H6 |
959. |
Propen nitril |
Propionitrile (Propane nitrile) |
29242990 |
107-12-0 |
C3H5N |
960. |
Propenoyl clorua |
Acrylyl chloride (2-Propenoyl chloride) |
29161900 |
814-68-6 |
C3H3ClO |
961. |
Propionaldehit |
Propionaldehyde |
29121990 |
123-38-6 |
C3H6O |
962. |
Propionic anhydrit |
Propionic anhydride |
29159090 |
123-62-6 |
C6H10O3 |
963. |
Propionyl clorua |
Propionyl chloride |
29159090 |
79-03-8 |
C3H5OCl |
964. |
Propoxur |
Propoxure |
29242990 |
114-26-1 |
C11H15NO3 |
965. |
Propyl cloformat |
Propyl chloroformate |
29159090 |
109-61-5 |
C4H7ClO2 |
966. |
Propyl format |
Propyl formate |
29151300 |
110-74-7 |
C4H8O2 |
967. |
Propyl amin |
Propyl amine |
29211900 |
107-10-8 |
C3H9N |
968. |
Propylen oxit |
Propylen oxide |
29102000 |
75-56-9 |
C3H6O |
969. |
Propylen tetramer |
Propylene tetramer |
29012990 |
6842-15-5 |
C12H24 |
970. |
1,2-Propylen diamin |
1,2-Propylene diamine |
29212900 |
78-90-0 |
C3H10N2 |
971. |
Propyltriclo silan |
Propyl trichloro silane |
29319090 |
141-57-1 |
C3H7Cl3Si |
972. |
1 -Propyn |
1-Propyne |
29012990 |
74-99-7 |
C3H4 |
973. |
P-Toluidin |
P-Toluidin |
29214300 |
106-49-0 |
C7H9N |
974. |
Pyrazoxon |
Pyrazoxon |
29331990 |
108-34-9 |
C8H15N2O4P |
975. |
Pyridin |
Pyridine |
29333100 |
110-86-1 |
C5H5N |
976. |
Pyrolidin |
Pyrrolidine |
29339990 |
123-75-1 |
C4H9N |
977. |
Quinolin |
Quinoline |
29334900 |
91-22-5 |
C9H7N |
978 |
Quintozen |
pentachloronitrobenzene |
29049000 |
82-68-8 |
C6Cl5NO2 |
979. |
Resorcinol |
Resorcinol |
29072100 |
108-46-3 |
C6H6O2 |
980. |
Rotenon |
Rotenone |
29329990 |
83-79-4 |
C23H22O6 |
981. |
Rượu Allyl |
Allyl alcohol |
29052900 |
107-18-6 |
C3H6O |
982. |
Rượu propargyl |
Propargyl alcohol |
29052900 |
107-19-7 |
C3H4O |
983. |
Sắt (III) clorua |
Iron(IIl) chloride |
28273920 |
7705-08-0 |
FeCl3 |
984. |
Pentacacbonyl sắt |
Iron, pentacacbonyl- |
380891 |
13463-40-6 |
C5FeO5 |
985. |
scandi |
scandium |
28053000 |
7440-20-2 |
Sc |
986 |
Selen (dạng bột) |
Selenium (powder) |
28049000 |
7782-49-2 |
Se |
987. |
Selen dioxit |
Selenium dioxide |
28112990 |
7746-08-4 |
SeO2 |
988. |
Selen disunfua |
Selenium disulfide |
28139000 |
7488-56-4 |
SeS2 |
989. |
Selen hexaflorua |
Selenium hexafluoride |
2812 |
7783-79-1 |
SeF6 |
990. |
Selen oxyclorit |
Selenium oxychloride |
28129000 |
7791-23-3 |
SeCl2O |
991. |
Silan |
Silane |
28500000 |
7803-62-5 |
SiH4 |
992. |
Silic |
Silicon |
28046100 hoặc 28046900 |
7440-21-3 |
Si |
993. |
Silicon tetraclorua |
Silicon tetrachloride |
28121000 |
10026-04-7 |
SiCl4 |
994. |
Silicon tetraflorua |
Silicon tetrafluoride |
28261900 |
7783-61-1 |
SiF4 |
995. |
Silvex |
Silvex |
29189900 |
93-72-1 |
C9H7O3Cl3 |
996. |
Simazin |
Simazine |
29339990 |
122-34-9 |
C7H12ClN5 |
997. |
Stronti carbonat |
Strontium carbonate |
28369200 |
1633-05-2 |
SrCO3 |
998. |
Stronti nitrat |
Strontium nitrate |
28342990 |
10042-76-9 |
Sr(NO3)2 |
999. |
Stronti peroxit |
Strontium peroxide |
28164000 |
1314-18-7 |
SrO2 |
1000. |
Strychnin |
Strychnine |
29339990 |
57-24-9 |
C21H22H2O2 |
1001. |
Strychnin sunphat |
Strychnine sulfate |
29399990 |
60-41-3 |
C21H22O6N2S |
1002. |
Sulfotepp |
Sulfotepp |
29201900 |
3689-24-5 |
C8H20O5P2S2 |
1003. |
Sulphuryl florua |
Sulfuryl fluoride |
28261900 |
2699-79-8 |
SF2O2 |
1004. |
T.E.P.P - (Tetraetyl pyrophotphat) |
T.E.P.P - (Tetraethyl pyrophosphate) |
29199000 |
107-49-3 |
C8H20O7P2 |
1005. |
Tali |
Thallium |
81125200 81125900 81125100 |
7440-28-0 |
Tl |
1006. |
Tali nitrat (khan và ngậm nước) |
Thallium nitrate |
28342990 |
10102-45-1 |
TlNO3 |
1007. |
Tali sunphat |
Thallium sulfate |
28332990 |
7446-18-6 |
Tl2(SO4) |
1008. |
Technazen |
Technazene |
29049000 |
117-18-0 |
C6HCl4NO2 |
1009. |
Thiobencarb |
Thiobencarb |
29309090 |
28249-77-6 |
C12H16ClNOS |
1010. |
Thiodicarb |
Thiodicarb |
29309090 |
59669-26-0 |
C10H18N4O4S3 |
1011. |
Tolylfluanid |
Tolylfluanid |
29309090 |
731-27-1 |
C10H13Cl2FN2O2S2 |
1012. |
Trichlorfon |
Trichlorfon |
29319090 |
52-68-6 |
C4H8Cl3O4P |
1013. |
Tricyclazol |
Tricyclazole |
29339990 |
41814-78-2 |
C9H7N3S |
1014. |
Trifluralin |
Trifluralin |
29049000 |
1582-09-8 |
C13H16F3N3O4 |
1015. |
Telu hexaflorua |
Tellurium hexafluoride |
28261900 |
7783-80-4 |
TeF6 |
1016. |
Terpen hydrocacbon |
Terpene hydrocarbon |
29021900 |
68956-56-9 |
C10H16 |
1017. |
Terpinolen |
Terpinolene |
29021900 |
586-62-9 |
C11H16 |
1018. |
Tert-butyl acrylat |
Tert-butyl acrylate |
291590 |
1663-39-4 |
C7H12O2 |
1019. |
Tert-butyl clorua |
T ert-butylchloride |
29031990 |
507-20-0 |
C4H9Cl |
1020. |
Tert-butyl isocyanat |
Tert-Butyl isocyanate |
29291090 |
1609-86-5 |
C5H9NO |
1021. |
Tert-butyl peroxy isobutyrat |
Tert-butyl peroxy isobutyrate |
29159090 |
109-13-7 |
C8H16O3 |
1022. |
Tert-butyl peroxyaxetat |
Tert-butyl peroxyacetate |
29159090 |
107-71-1 |
C6H12O3 |
1023. |
5-Tert-Butyl-2,4,6- trinitro-m-xylen |
5-tert-Butyl-2,4,6- trinitro-m-xylene |
29049000 |
81-15-2 |
C12H15N3O6 |
1024. |
Tert-butylperoxy isopropylcarbonat |
Tert-butyl peroxy isopropyl carbonate |
29209090 |
2372-21-6 |
C8H16O4 |
1025. |
Tert-butyl peroxy maleat |
Tert-butyl peroxy maleate |
29189900 |
1931-62-0 |
C8H12O5 |
1026. |
Tert-butylperoxy pivalate |
Tert-butylperoxy pivalate |
29189900 |
927-07-1 |
C9H18O3 |
1027. |
Tetra etyl thiếc |
Tetraethyltin |
29319080 |
597-64-8 |
C8H20Sn |
1028. |
Tetrabrom etan |
Tetrabromo ethane |
29033919 |
79-27-6 |
C2H2Br4 |
1029. |
2,3,7,8-Tetraclo dibenzo-p-dioxin |
2,3,7,8 -tetrachloro dibenzo-p-dioxin |
29329990 |
1746-01-6 |
C12H4Cl4O2 |
1030. |
1,1,2,2-Tetraclo etan |
1,1,2,2-Tetrachloro ethane |
29031990 |
79-34-5 |
C2H2Cl4 |
1031. |
Tetraclo etylen |
Tetrachloro ethene |
29032300 |
127-18-4 |
C2Cl4 |
1032. |
Tetraclo phenol |
2,3,4,6-Tetrachloro phenol |
29081900 |
58-90-2 |
C6H2Cl4O |
1033. |
1,1,1,2-Tetraclo etan |
1,1,1,2-Tetra chloro ethane |
29031990 |
630-20-6 |
C2H2Cl4 |
1034. |
Tetraetyl silicat |
Tetraethyl silicate |
29209090 |
78-10-4 |
C8H20O4Si |
1035. |
Tetraetyl enpentamin |
Tetraethyl enepentamine |
29212900 |
112-57-2 |
C8H23N5 |
1036. |
Tetraflo metan |
Tetrafluoro methane |
29033990 |
75-73-0 |
CF4 |
1037. |
Tetraflo etylen |
Tetrafluoro ethylene |
29033990 |
116-14-3 |
C2F4 |
1038. |
1,2,3,6-Tetrahydro-l-metyl-4-phenyl pyritin |
1,2,3,6-Tetrahydro-1 - methyl-4-phenyl pyridine |
29333990 |
28289-54-5 |
C12H15N |
1039. |
Tetrahydro-3,5- dimetyl-1,3,5,- thiadiazine-2-thion (Dazomet) |
Tetrahydro-3,5-dimethyl-1,3,5,-thiadiazine-2-thione (Dazomet) |
29349990 |
533-74-4 |
C5H10N2S2 |
1040. |
Tetrahydro furan |
Tetrahydro furan |
29321100 |
109-99-9 |
C4H8O |
1041. |
Tetrahydro furfuryl amin |
Furfuryl amine, tetrahydro- |
29321900 |
4795-29-3 |
C5H11ON |
1042. |
Tetrahydro phthalic anhydrit |
Tetrahydro phthalic anhydride |
29172000 |
85-43-8 |
C8H8O3 |
1043. |
Tetrahydro thiophen |
Tetrahydro thiophene |
29349990 |
110-01-0 |
C4H8S |
1044. |
Tetrametylen disunphotetramin |
Tetramethylene disulphotetramine |
29349990 |
80-12-6 |
C4H8N4O4S12 |
1045. |
Tetrametyl silan |
Tetramethylsilane |
29319090 |
75-76-3 |
C4H12Si |
1046. |
Tetrametyl amonni hydroxit |
Tetramethyiammonium hydroxide |
29239000 |
75-59-2 |
C4H13ON |
1047. |
Tetranatri pyrophotphat |
Tetrasodium diphosphate |
28353910 |
7722-88-5 |
Na4O7P2 |
1048. |
Tetranitrometan |
Tetranitro methane |
29042090 |
509-14-8 |
CN4O8 |
1049. |
Tetrapropyl orthotitanat |
Tetrapropylorthotitanate |
29051900 |
3087-37-4 |
C12H28O4Ti |
1050. |
Thalidomit |
Thalidomide |
29339990 |
50-35-1 |
C13H10N2O4 |
1051. |
Thiabendazol |
Thiabendazole |
29341000 |
148-79-8 |
C10H7N3S |
1052. |
4-Thiapentanal |
4-Thiapentanal |
29309090 |
3268-49-3 |
C4H8OS |
1053. |
Thioglycol |
Thiomonoglycol |
29309090 |
60-24-2 |
C2H6OS |
1054. |
Thiometon |
Thiometon |
29309090 |
640-15-3 |
C6H15O2S3P |
1055. |
Thionazin |
Thionazin |
29339990 |
297-97-2 |
C8H13N2O3PS |
1056. |
Thiophen |
Thiophene |
29349990 |
110-02-1 |
C4H4S |
1057. |
Thiourea |
Thiourea |
29309090 |
62-56-6 |
CH4N2S |
1058. |
Thiourea dioxit |
Thiourea dioxide |
29309090 |
1758-73-2 |
CH4O2N2S |
1059. |
Thiram |
Thiram |
29303000 |
137-26-8 |
C6H12N2S4 |
1060. |
Thori nitrat |
Thorium nitrate |
28342990 |
13823-29-5 |
TH(NO3)4 |
1061. |
Thorin |
Thorine |
29319090 |
132-33-2 |
C16H13O11N2S2As |
1062. |
Thủy ngân và các hợp chất của thủy ngân |
Mercury and mercury compounds |
--- |
--- |
--- |
1063. |
Thymol |
Thymol |
29071900 |
89-83-8 |
C10H14O |
1064. |
Thiếc (IV) clorua |
Stannic tetrachloride |
28273990 |
7646-78-8 |
SnCl4 |
1065. |
Tirpat |
Tirpate |
292910 |
26419-73-8 |
C8H14N2O2S2 |
1066. |
Titan |
Titanium |
81082000 và 81089000 |
7440-32-6 |
Ti |
1067. |
Titan hydrua |
Titanium hydride |
28500000 |
7704-98-5 |
TiH2 |
1068. |
Titan tetraclorit |
Titanium tetrachloride |
28273990 |
7550-45-0 |
TiCl4 |
1069. |
Toluene di-isocyanat |
Toluene di-isocyanate |
29291090 |
584-84-9; |
C9H6N2O2 |
1070. |
Trans-xyclohexan-1,2-dicarboxylic anhydrit |
Trans-cyclohexane-1,2-dicarboxylic anhydride |
29172000 |
14166-21-3 |
C8H10O3 |
1071. |
1,1,1 -Triclo-2,2-bis(4-clophenyl) etan (D.D.T) |
1,1,1-Trichloro-2,2- bis(4- chlorophenyl)ethane |
29039200 |
50-29-3 |
C14H9Cl5 |
1072. |
Tri phenyl hydroxit thiếc |
Triphenyl tin hydroxide |
29319090 |
76-87-9 |
C18H16OSn |
1073. |
Triallyl amin |
Triallyl amine |
29211900 |
102-70-5 |
C9H6N |
1074. |
1,3,5-Triamino-2,4,6-trinitro benzen |
1,3,5-Triamino-2,4,6-trinitro benzene |
29215900 |
3058-38-6 |
C6H6N6O6 |
1075. |
Tributyl axetat thiếc |
Tributylt in acetate |
29312000 |
56-36-0 |
C14H30O2Sn |
1076. |
Tributyl laurat thiếc |
Tributyl tin laurate |
29312000 |
3090-36-6 |
C24H50O2Sn |
1077. |
Tributyl amin |
Tributyl amine |
29211900 |
102-82-9 |
[CH3(CH2)3]3N |
1078. |
Triclo etylen |
Trichloro ethylen |
29032200 |
79-01-6 |
CHClCCl2 |
1079. |
2,4,6-Triclo phenol |
2,4,6-Trichloro phenol |
29081900 |
88-06-2 |
C6H3OCl3 |
1080. |
Triclo silan |
Trichloro silane |
2853000 |
10025-78-2 |
SiHCl3 |
1081. |
Triclo acetyl clorua |
Trichloro acetyl chloride |
29159090 |
76-02-8 |
C2Cl4O |
1082. |
Triclo benzen |
Triclo benzen |
29039900 |
108-70-3; |
C6H3C13 |
1083. |
Triclo buten |
T richlorobutene |
29032900 |
2431-50-7 |
C4H5Cl3 |
1084. |
1,1,1-Triclo etan |
1,1,1 -Trichloro ethane |
29031920 |
71-55-6 |
C2H3Cl3 |
1085. |
Triclo metan |
Chloroform |
29031300 |
67-66-3 |
CHCl3 |
1086. |
Tricosaflododecanoic axit |
Tricosafluoro dodecanoic acid |
29159070 |
307-55-1 |
C12HF23O2 |
1087. |
Tricresyl photphat |
Tricresyl phosphate |
29199000 |
1330-78-5 |
C21H21O4P |
1088. |
Trietyl enemel amin |
Trietyl enemel amin |
29336900 |
51-18-3 |
C9H12N6 |
1089. |
Trietyl thiếc sunphat |
Tricresyl phosphate |
29199000 |
1330-78-5 |
C21H21O4P |
1090. |
Trietyl photphit |
Triethy phosphite |
29209090 |
122-52-1 |
C6H15O3P |
1091. |
Trietyl amin |
Triethylamine |
29211900 |
121-44-8 |
C6H15N |
1092. |
Trietylen tetramin |
Triethylene tetramine |
29212900 |
112-24-3 |
C6H18N4 |
1093. |
Trietyl thiếc axetat |
Triethyl tin acetate |
29319080 |
1907-13-7 |
C8H18O2Sn |
1094. |
Trietyl thiếc sunphat |
Triethyl tin sulfate |
29319090 |
57-52-3 |
C12H30O4SSn2 |
1095. |
Triflo metan |
Trifluoro methane (Fluoroform) |
29033990 |
75-46-7 |
CHF3 |
1096. |
Triflo clo etylen |
Trifluoro chloro ethylene |
29037700 |
79-38-9 |
C2ClF3 |
1097. |
Triiso butylen |
Triiso butylene |
29012990 |
7756-94-7 |
C12H24 |
1098. |
Triisopropyl borat |
Triisopropyl borate |
29209090 |
5419-55-6 |
C9H21O3B |
1099. |
Trimetylamin |
Trimethylamine |
29211100 |
75-50-3 |
C3H9N |
1100. |
Trimetylclosilan |
Trimethylchlorosilane |
29319090 |
75-77-4 |
C3H9ClSi |
1101. |
Trimetyl acetyl clorua |
Trimethylacetyl chloride |
29159090 |
3282-30-2 |
C5H9OCl |
1102. |
Trimetyl borat |
Trimethyl borate |
29209090 |
121-43-7 |
C3H9O3B |
1103. |
Trimetyl photphit |
Trimethyl phosphite |
29209090 |
121-45-9 |
C3H9O3P |
1104. |
3,3,5-Trimetyl cyclohexyl amin |
3,3,5-Trimethyl cyclohexylamine |
29213000 |
15901-42-5 |
C9H19N |
1105. |
Trimetyl thiếc axetat |
Trimethyl tin acetate |
2931 |
1118-14-5 |
C5H12O2Sn |
1106. |
Trinitro anilin |
Trinitroaniline |
29214200 |
26952-42-1 |
C6H4N4O6 |
1107. |
2,4,6-trinitro anisol |
2,4,6-trinitro anisole |
29093000 |
606-35-9 |
C7H5N3O7 |
1108. |
Trinitro benzen |
Trinitro benzene |
29042090 |
99-35-4 |
C6H3N3O6 |
1109. |
Trinitrobenzoic axit |
Trinitrobenzoic acid |
29163990 |
129-66-8 |
C7H3N3O8 |
1110. |
Trinitrocresol |
Trinitrocresol |
29089900 |
602-99-3 |
C7H5N3O7 |
1111. |
2,4,6-Trinitrophenetol |
2,4,6- Trinitrophenetole |
29093000 |
4732-14-3 |
C8H7N3O7 |
1112. |
2,4,6- Trinitroresorcinol (styphnic axit) |
2,4,6-Trinitrophenol (picric acid) |
29089900 |
88-89-1 |
C6H3N3O7 |
1113. |
2,4,6-Trinitrotoluen |
2,4,6-Trinitrotoluene |
29042010 |
118-96-7 |
C7H5N3O6 |
1114. |
Tri-o-cresyl photphat |
Tri-o-cresyl phosphate (TOCP) |
29199000 |
78-30-8 |
C21H21O4P |
1115. |
Tripropylamin |
Tripropylamine |
29211900 |
102-69-2 |
C9H18N |
1116. |
Tripropylen |
Tripropylene |
29012990 |
13987-01-4 |
C9H18 |
1117. |
Tris (2,3 dibro propyl) photphat |
Tris (2,3 dibromopropyl) phosphate |
29191000 |
126-72-7 |
C9H15Br6PO4 |
1118. |
Tris(2-clo etyl) photphat |
Tris(2- chloroethyl)phosphate |
29199000 |
115-96-8 |
C6H12Cl3O4P |
1119. |
Tro kẽm |
Zinc ashe |
26201100 hoặc 26201900 |
7440-66-6 |
Zn |
1120. |
Undecan |
Undecane |
29011000 |
1120-21-4 |
C11H24 |
1121. |
Urea hydro peroxit |
Urea hydrogen peroxide |
28470010 |
124-43-6 |
CH6O3N2 |
1122. |
Valeraldehit |
Pentanaldehyde |
29121990 |
110-62-3 |
C5H10O |
1123. |
Valeryl clo |
Valeryl chloride |
29159090 |
638-29-9 |
C5H9OCl |
1124. |
Vanadi pentoxit |
Vanadium (V) oxide |
28253000 32064970 |
1314-62-1 |
V2O5 |
1125. |
Vanadyl sunphat |
Vanadyl sulfate |
28332990 |
27774-13-6 |
VO(SO4) |
1126. |
Vinyl axetylen |
Vinyl acetylene |
29012990 |
689-97-4 |
C4H4 |
1127. |
Vinyl benzen |
Vinyl benzene (Styrene) |
29025000 |
100-42-5 |
C8H8 |
1128. |
Vinyl brom |
Vinyl bromide |
29033990 |
593-60-2 |
C2H3Br |
1129. |
Vinyl butyrat |
Vinyl butyrate |
29156000 |
123-20-6 |
C6H10O2 |
1130. |
Vinyl clorit |
Vinyl chloride |
29032100 |
75-01-4 |
CH12CHCl |
1131. |
Vinyl etyl ete |
Vinyl ethyl ether |
29091900 |
109-92-2 |
C4H8O |
1132. |
Vinyl florit |
Vinyl fluoride |
29033990 |
75-02-5 |
C2H3F |
1133. |
Vinyl isobutyl ete |
Vinyl isobutyl ether |
29091900 |
109-53-5 |
C6H12O |
1134. |
Vinyl metyl ete |
Vinyl methyl ether |
29091900 |
107-25-5 |
C3H6O |
1135. |
Vinyl benzen |
Vinyl benzene |
29025000 |
100-42-5 |
C8H8 |
1136. |
Vinyliden clorit |
Vinylidene chloride |
29032900 |
75-35-4 |
C2H2Cl2 |
1137. |
Vinyliden florit |
Vinylidene fluoride |
29033990 |
75-38-7 |
C2H2F2 |
1138. |
Vinyl pyridin |
Vinyl pyridin |
29333990 |
100-69-6; |
C2H5C5H4N |
1139. |
Vinyltoluen |
Vinyl toluene |
29029090 |
25013-15-4 |
C9H10 |
1140. |
Vinyltriclo silan |
Vinyl trichlorosilane |
29319090 |
75-94-5 |
C2H3Cl3Si |
1141. |
Vonfram hexaflorua |
Tungsten hexafluoride |
28261900 |
7783-82-6 |
WF6 |
1142. |
Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3 (3-oxo-1 -phenylbutyl)-2H-chromen-2-on) |
Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3-(3-oxo-1-phenylbutyl)-2H-chromen-2-one) |
29329990 |
81-81-2 |
C19H16O4 |
1143. |
Xeri |
Cerium |
28053000 |
7440-45-1 |
Ce |
1144. |
Xianamit |
Cyanamide |
28530000 |
420-04-2 |
CH2N2 |
1145. |
Xyanopropan-2-ol |
2-Cyanopropan-2-ol |
29269000 |
75-86-5 |
C4H7NO |
1146. |
Xyanuric clorua |
Cyanuric chloride |
29336900 |
108-77-0 |
C3N3Cl3 |
1147. |
Xyclohexanamin |
Cyclohexylamine |
29213000 |
108-91-8 |
C6H13N |
1148. |
Xyclohexane-1,2-dicarboxylic anhydrit |
Hexahydro phthalic anhydride |
29172000 |
85-42-7 |
C8H10O3 |
1149. |
Xyhexatin plictran |
Cyhexatine |
29319090 |
13121-70-5 |
C18H34OSn |
1150. |
Xylen |
Xylen |
29024300 |
106-42-3; |
C8H10 |
1151. |
2,4-Xylidin |
2,4-Xylidine; 2,6-Xylidine; |
29214900 |
95-68-1; 87-62-7 |
C8H11N |
1152. |
Ytri |
Ytrium |
28053000 |
7440-65-5 |
Y |
1153. |
Zircon tetraclorua |
Zirconium(IV) chloride |
28273990 |
10026-11-6 |
ZrCl4 |
1154. |
Zirconi |
Zirconium |
81092000 hoặc 81099000 |
7440-67-7 |
Zr |
1155. |
Zirconi hydrit |
Zirconium(II) hydride |
28500020 |
7704-99-6 |
ZrH2 |
1156. |
Ziriconi nitrat |
Zirconium nitrate |
28342990 |
13746-89-9 |
Zr(NO3)4 |
PHỤ LỤC VI
CÁC BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mẫu số 02 |
Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp |
Mẫu số 03 |
Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp (mẫu giấy phép trên khổ giấy A3) |
Mẫu số 04 |
Quyết định về việc phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
Mẫu số 05 |
Bản khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia |
Mẫu số 06 |
Phản hồi tự động thông tin khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia |
Mẫu số 01
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ... (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-…(2) |
……….(1), ngày …. tháng …… năm ……. |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ điều kiện (sản xuất/kinh doanh/sản xuất, kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG ……..(1)
Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số ...../2017/NĐ-CP ngày ....tháng .... năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
Căn cứ ……………………………….. (3);
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (sản xuất kinh doanh/sản xuất, kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của……………………(4),
Theo đề nghị của ………………………………..(5),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (sản xuất/kinh doanh/sản xuất, kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp cho ………………. (4)
1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………..………………………………………….
2. Điện thoại: ……………………………….. Fax: ………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất/kinh doanh hóa chất: ……………………………………………….
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ………. do ....(6)….. cấp ngày ... tháng ... năm ………………
Đủ điều kiện để (sản xuất/kinh doanh/sản xuất, kinh doanh) hóa chất với các nội dung sau đây:
STT |
Tên thương mại |
Thông tin hóa chất/thành phần |
Quy mô, sản xuất/kinh doanh (tấn/năm) |
||
Tên hóa chất |
Mã số CAS |
Công thức hóa học |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2……………………………….. (4) phải thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số …………../2017/NĐ-CP ngày ....tháng .... năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều 3. Giấy chứng nhận này có giá trị kể từ ngày ký./.
|
GIÁM ĐỐC |
Chú thích:
(1) Ghi cụ thể tên tỉnh, thành phố
(2) Tên viết tắt của cơ quan cấp Giấy chứng nhận. Ví dụ: SCT
(3) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy chứng nhận và các văn bản có liên quan
(4) Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận
(5) Người đứng đầu đơn vị thụ lý hồ sơ
(6) Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư.
(7)Tên Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính.
Mẫu số 02
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GP-…(2) |
………., ngày tháng năm 20 ……. |
GIẤY PHÉP (XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU)
Tiền chất công nghiệp
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
Căn cứ Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần;
Căn cứ Nghị định số ….../.. ../NĐ-CP ngày ….. tháng …. năm ….... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
Căn cứ ……………………………… (3);
Xét đề nghị cấp giấy phép (xuất khẩu/nhập khẩu) tiền chất công nghiệp tại Công văn số .. . ngày ... tháng ... năm ... của. ……………………………….. (4);
Theo đề nghị của ……………………………… (5),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép. . . (4); trụ sở ... ; điện thoại . . . fax . . .; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số ... do ...(6) cấp ngày ... tháng ... năm .... được:
1. (Xuất khẩu/nhập khẩu) ……………………………… (7) theo Hợp đồng/thỏa thuận/bản ghi nhớ/hóa đơn ... số ... ngày ... tháng ... năm ... ký với ... như đề nghị của... (4) (trường hợp từ 02 chất trở lên phải lập bảng).
2. Mục đích (xuất khẩu/nhập khẩu): …………………… ………………… …………………….
3. Cửa khẩu (xuất khẩu/nhập khẩu): …………… ………………… ……………………………
4. Phương tiện và điều kiện: ……………… …………………… ……………………………….
5. Số lần thực hiện (xuất khẩu/nhập khẩu): …………… …………………… …………………
Điều 2. ...(4) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ../..../NĐ-CP ngày .. tháng .. năm ... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày .. .tháng ... năm 20..../.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan cấp Giấy phép
(2) Tên viết tắt của cơ quan cấp Giấy phép
(3) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy phép và các văn bản liên quan
(4) Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép
(5) Người đứng đầu đơn vị thụ lý hồ sơ
(6) Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư
(7) Ghi rõ tên tiền chất, số lượng, thành phần
*Chỉ gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép có đóng dấu “Bản gửi doanh nghiệp để xuất trình cơ quan hải quan”.Mẫu số 04
(CƠ QUAN PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………… |
……….(1), ngày …. tháng …… năm ……. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của …………………..(2) thuộc…………………………..(3)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số ……../………/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ;
Căn cứ Nghị định số ……../………/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
Căn cứ …………………………………….(4);
Xét kết luận của Hội đồng thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của ……………(2) thuộc ……………..(3);
Xét nội dung Kế hoạch Phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của ……………(2) thuộc ……………..(3) được chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và văn bản giải trình số ………….. ngày …… tháng …….năm……của…………………(3);
Theo đề nghị của ………………………………… (5);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của ……………. (2) thuộc ……….(3) tại địa điểm: ………………………………… (6);
Điều 2 ............ ........ ..(3) có trách nhiệm thực hiện đúng những nội dung trong Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và thực hiện những yêu cầu bắt buộc sau đây:
1. Thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số ../.. ../NĐ-CP ngày .. tháng .. năm ... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và những quy định của pháp luật liên quan.
2. ............ ....... ........ ......... .........
n. ...... ........ ............ ......... ........... .............. .............
Điều 3. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và những yêu cầu bắt buộc quy định tại Điều 2 của Quyết định này là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra, kiểm soát việc thực hiện công tác an toàn hóa chất và ứng phó sự cố hóa chất của ........... ..... (3) tại cơ sở hoạt động hóa chất /tại nơi thực hiện dự án.
Điều 4. Trường hợp có sự thay đổi trong quá trình đầu tư và hoạt động liên quan đến những nội dung đề ra trong Kế hoạch đã được phê duyệt, …………(3) phải báo cáo để …………(7) xem xét, quyết định.
Điều 5 …….(8) kiểm tra, giám sát việc thực hiện các nội dung của Kế hoạch đã được phê duyệt và các yêu cầu quy định tại Điều 2 của Quyết định này.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
........ .......... ............ ........... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH |
Ghi chú:
(1) Tỉnh, thành phố nơi cơ quan phê duyệt Kế hoạch đặt trụ sở chính
(2) Tên dự án hoặc cơ sở hóa chất
(3) Tên tổ chức, cá nhân chủ quản của dự án hoặc cơ sở hóa chất
(4) Văn bản có liên quan
(5) Thủ trưởng đơn vị được giao thẩm định Kế hoạch
(6) Địa điểm xây dựng dự án hoặc cơ sở hóa chất
(7) Đơn vị được giao tiếp nhận hồ sơ, thẩm định kế hoạch
(8) Cơ quan quản lý ngành cấp tỉnh tại địa phương xây dựng dự án hoặc cơ sở hóa chất.
Mẫu số 05
Bản khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia
1. Tên tổ chức, cá nhân: |
|||||||||||
2. Mã số doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh: |
|||||||||||
3. Địa chỉ trụ sở chính: |
|||||||||||
4. Điện thoại |
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Loại hình hoạt động: |
Sản xuất □; |
|
Kinh doanh □; |
Sử dụng □; |
|
||||||
6. Địa chỉ hoạt động: |
Sản xuất □; |
|
Kinh doanh □; |
Sử dụng □; |
|
||||||
7. Cửa khẩu nhập khẩu hóa chất: |
|||||||||||
8. Thông tin hóa chất nhâp khẩu |
|||||||||||
STT |
Tên thương mại |
Trạng thái vật lý |
Thông tin hóa chất/tên thành phần |
Mã số HS |
Khối lượng nhập khẩu (kg/tấn/lít) |
Xếp loại nguy hiểm |
Mục đích nhập khẩu |
Xuất xứ |
|||
Tên Hóa chất |
Mã số CAS |
Công thức hóa học |
Hàm lượng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số hóa đơn (invoice): |
|
|
Ngày ký hóa đơn: |
|
|
|
|
||||
10. Công ty xuất khẩu: |
|
|
Quốc gia: |
|
|
|
|
|
|||
11. Tệp invoice đính kèm: |
|||||||||||
12. Tệp phiếu an toàn hóa chất đính kèm: |
|||||||||||
13. Thông tin khác - Họ tên người đại diện |
|
|
Chức vụ |
|
|
|
|
|
|
||
- Họ tên người phụ trách khai báo |
Số điện thoại liên hệ: |
|
|
|
|
Mẫu số 06
Phản hồi tự động thông tin khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia
1. Tên tổ chức, cá nhân: |
||||
2. Mã số đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh: |
||||
3. Mã số hệ thống tiếp nhận tự động: |
||||
4. Địa chỉ: |
||||
5. Điện thoại |
Fax |
|
|
|
6. Cửa khẩu nhập khẩu hóa chất: |
||||
7. Thông tin hóa chất nhập khẩu |
||||
STT |
Tên thương mại |
Mã số HS |
Khối lượng nhập khẩu(kg/tấn/lít) |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
8. Số hóa đơn (invoice): |
Ngày ký hóa đơn: |
|
||
9. Công ty xuất khẩu: |
Quốc gia: |
|
|