Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 512/QĐ-BTP 2024 tham gia xây dựng đề nghị xây dựng VBQPPL
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 512/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 512/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 28/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 512/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP ______
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Số: 512/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2024
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-TTg ngày 08/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ sáu;
Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-TTg ngày 15/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình công tác năm 2024 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 360/QĐ-BTP ngày 15/3/2024 ban hành Danh mục phân công đơn vị xây dựng văn bản, đề án trình cấp có thẩm quyền trong năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 28/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2024.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thực hiện nghiêm quy định về tổ chức thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; tập trung nguồn lực để bảo đảm tiến độ, chất lượng và quy trình thẩm định; ý kiến thẩm định phải rõ, cụ thể, phải khẳng định dự án, dự thảo đủ điều kiện hay không đủ điều kiện trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; gửi báo cáo thẩm định và lưu trữ hồ sơ thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng văn bản theo đúng quy định; theo dõi sát việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của cơ quan chủ trì soạn thảo.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật bảo đảm kinh phí cho hoạt động thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2024 theo quy định của pháp luật.
Đối với đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật được Lãnh đạo Bộ giao thẩm định, góp ý nhưng chưa được quy định trong Quyết định này, Cục Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ bố trí kinh phí thẩm định, góp ý bổ sung theo đúng quy định của pháp luật.
Việc quyết toán kinh phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
Điều 4. Các đơn vị được phân công chủ trì thẩm định có trách nhiệm gửi báo cáo thẩm định (kèm theo bản điện tử) về Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật để theo dõi, tổng hợp và đăng tải trên Trang thông tin điện tử xây dựng pháp luật thuộc Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp. Trường hợp nội dung Báo cáo thẩm định có chứa bí mật nhà nước thì thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để chỉ đạo thực hiện); - Cục CNTT (để đăng trên Cổng TTĐT); - Lưu: VT, Vụ VĐCXDPL(Minh). | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Tiến Dũng |
BỘ TƯ PHÁP ______
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN PHÂN CÔNG THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA XÂY DỰNG ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 512/QĐ-BTP ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
I. ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT | TÊN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ
|
1. | Đề nghị xây dựng Luật Thi hành án dân sự (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Viện CL&KHPL | Đã thẩm định |
2. | Đề nghị xây dựng Luật Luật sư (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Viện CL&KHPL |
|
3. | Đề nghị xây dựng Luật Giám định tư pháp (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Viện CL&KHPL |
|
4. | Đề nghị xây dựng Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Viện CL&KHPL |
|
5. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Báo pháp luật Việt Nam |
|
6. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ VĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Nhà xuất bản Tư pháp |
|
7. | Đề nghị xây dựng Luật Tình trạng khẩn cấp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
8. | Đề nghị xây dựng Luật Bảo vệ dữ liệu cá nhân | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục HTQTCT, Cục CNTT |
|
9. | Đề nghị xây dựng Luật Dữ liệu | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT |
|
10. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hoạt động chữ thập đỏ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
11. | Đề nghị xây dựng Luật Cán bộ, công chức (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Vụ TCCB, Viện CL&KHPL |
|
12. | Đề nghị xây dựng Luật Viên chức (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Vụ TCCB, Trường Đại học Luật Hà Nội, Học viện Tư pháp |
|
13. | Đề nghị xây dựng Luật Dân số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục HTQTCT |
|
14. | Đề nghị xây dựng Luật An toàn thực phẩm (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
15. | Đề nghị xây dựng Luật Đường sắt (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
16. | Đề nghị xây dựng Luật Năng lượng nguyên tử (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
17. | Đề nghị xây dựng Luật Công nghiệp công nghệ số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT |
|
18. | Đề nghị xây dựng Luật Bưu chính (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
19. | Đề nghị xây dựng Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
20. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Trồng trọt | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
21. | Đề nghị xây dựng Luật Trang thiết bị y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
22. | Đề nghị xây dựng Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Viện CL&KHPL |
|
23. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thủy lợi | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
24. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Lâm nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
25. | Đề nghị xây dựng Luật Khoa học và công nghệ (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Viện CL&KHPL |
|
26. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
27. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
28. | Đề nghị xây dựng Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Thanh tra Bộ |
|
29. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục KHTC | Đã thẩm định |
30. | Đề nghị xây dựng Luật Khu công nghiệp, khu kinh tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
31. | Đề nghị xây dựng Luật Công nghiệp trọng điểm | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
32. | Đề nghị xây dựng Luật Hàm, cấp ngoại giao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định
|
33. | Đề nghị xây dựng Luật Tương trợ tư pháp về hình sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
34. | Đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội cho phép thí điểm phân cấp việc cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tại thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Nghệ An | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp
|
Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
35. | Đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù cho phát triển tỉnh Nghệ An | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Viện CL&KHPL |
|
36. | Đề nghị xây dựng Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 119/2020/QH14 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển TP. Đà Nẵng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Viện CL&KHPL | Đã thẩm định |
37. | Đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù phát triển vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Viện CL&KHPL |
|
38. | Đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù phát triển vùng Tây Nguyên. | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Viện CL&KHPL |
|
39. | Đề nghị xây dựng Nghị định của Chính phủ quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng kinh phí thường xuyên ngân sách nhà nước để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp, mở rộng dự án đã đầu tư xây dựng; mua sắm tài sản; mua, sửa chữa, nâng cấp trang thiết bị máy móc | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
40. | Đề nghị xây dựng Nghị định thay thế Nghị định số 94/2020/NĐ-CP ngày 21/8/2020 của Chính phủ quy định cơ chế, chính sách ưu đãi đối với Trung tâm Đổi mới sáng tạo Quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
41. | Đề nghị xây dựng Nghị định về một số chế độ, chính sách đối với viên chức, người lao động chuyên môn trong các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và về hoạt động văn học, với nội dung chính sách bảo đảm khoa học, khả thi trong thực tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Vụ TCCB |
|
42. | Đề nghị xây dựng Nghị định quy định quản lý mỹ phẩm | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
II. DỰ ÁN LUẬT, PHÁP LỆNH, DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
STT | TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ
|
1. | Luật Công chứng (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
2. | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
3. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
4. | Luật Tương trợ tư pháp về dân sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
5. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Báo Pháp luật Việt Nam |
|
6. | Luật Di sản văn hóa (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
7. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
8. | Luật Phòng, chống mua bán người (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục TGPL |
|
9. | Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
10. | Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
11. | Luật Phòng không nhân dân | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
12. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quảng cáo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
13. | Luật Nhà giáo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Trường Đại học Luật Hà Nội |
|
14. | Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
15. | Luật Hóa chất (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
16. | Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
17. | Luật Thuế giá trị gia tăng (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
18. | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
19. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
20. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
21. | Luật Điện lực (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
22. | Luật Việc làm (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
23. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
24. | Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Thanh tra Bộ |
|
25. | Luật Công nghiệp công nghệ số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
26. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục KHTC |
|
27. | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
28. | Luật Tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình tại Liên hợp quốc | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
29. | Luật Hàm, cấp ngoại giao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
30. | Luật Dẫn độ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công An | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
31. | Luật Chuyển giao người bị kết án phạt tù | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công An | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
32. | Luật Tương trợ tư pháp về hình sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
33. | Pháp lệnh Quản lý, bảo vệ Khu Di tích Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
34. | Nghị quyết của Quốc hội cho phép thí điểm phân cấp việc cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tại thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Nghệ An |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
35. | Nghị quyết của Quốc hội thí điểm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo 3,4 tuổi tại một số tỉnh, thành phố | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
36. | Nghị quyết của Quốc hội về Đổi mới Chương trình giáo dục mầm non | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
37. | Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về cấp bậc hàm cao nhất đối với chức vụ, chức danh của sĩ quan là cấp tướng của đơn vị thành lập mới của Bộ Quốc phòng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
38. | Nghị quyết của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù cho phát triển tỉnh Nghệ An | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
39. | Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 119/2020/QH14 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển TP. Đà Nẵng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
40. | Nghị quyết của Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù phát triển vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
41. | Nghị quyết của Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù phát triển vùng Tây Nguyên | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
III. DỰ THẢO NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ, QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT
| TÊN DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL
| LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ
|
1. | DỰ THẢO NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
2. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Vụ Con nuôi |
|
3. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2020/NĐ-CP ngày 12/02/2020 của Chính phủ về kiểm tra, xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Thanh tra Bộ |
|
4. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
5. | Nghị định sửa đổi, bổ sung 04 nghị định: Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại; Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
6. | Nghị định bãi bỏ một số VBQPPL do Chính phủ ban hành | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT |
|
7. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi và Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
8. | Nghị định về chính sách thu hút và trọng dụng người có tài năng vào cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Vụ TCCB
|
|
9. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Vụ TCCB, Trường Đai học Luật Hà Nội |
|
10. | Nghị định quy định về kiểm định và kiểm tra an ninh thiết bị kỹ thuật | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
11. | Nghị định sửa đổi, bổ sung môt số điều của Nghị định có liên quan đơn vị thực hiện phòng, chống rửa tiền | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
12. | Nghị định về quy chế quản lý, khai thác Trung tâm dữ liệu quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, TCTHADS, TTLLTPQG, Cục HTQTCT |
|
13. | Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra Công an nhân dân (thay thế Nghị định số 41/2014/NĐ-CP ngày 13/5/2014 và Nghị định số 25/2021/NĐ-CP ngày 24/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 41/2014/NĐ-CP) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Thanh tra Bộ
|
|
14. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 quy định lộ trình thực hiện nâng chuẩn trình độ được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
15. | Nghị định quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong cơ sở giáo dục | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
16. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
17. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ủy ban Dân tộc | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục TGPL, Cục PBGDPL |
|
18. | Nghị định của Chính phủ về chính sách phát hiện, tìm kiếm, thu hút, trọng dụng nhân tài và tiêu chí xác định nhân tài là người dân tộc thiểu số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ủy ban Dân tộc | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Vụ TCCB |
|
19. | Nghị định quy định về hồ sơ, quy trình liên thông điện tử thực hiện tiếp nhận và giải quyết và trả kết quả đối với 02 nhóm thủ tục hành chính; Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi và Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục HTQTCT |
|
20. | Nghị định thay thế Nghị định số 117/2014/NĐ-CP ngày 08/12/2014 của Chính phủ quy định về y tế xã, phường, thị trấn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
21. | Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định số: 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống HIV/AIDS; 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ ban hành quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV; 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
22. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 09/2016/NĐ-CP ngày 28/01/2016 của Chính phủ về tăng cường vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Y tế |
Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
23. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 quy định hoạt động thông tin báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Ngoại giao |
Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Báo Pháp luật Việt Nam |
|
24. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/11/2019 của Chính phủ quy định về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
25. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
26. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
27. | Nghị định quy định Danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia
| Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT
| Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, TTLLTPQG, TCTHADS |
|
28. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
29. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
30. | Nghị định của Chính phủ quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng kinh phí thường xuyên ngân sách nhà nước để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp, mở rộng dự án đã đầu tư xây dựng; mua sắm tài sản; mua, sửa chữa, nâng cấp trang thiết bị máy móc |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
31. | Nghị định thay thế Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa và Nghị định số 51/2018/NĐ-CP ngày 09/4/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2006/NĐ-CP | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
32. | Nghị định quy định quản lý dữ liệu y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
33. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
34. | Nghị định của Chính phủ về cơ chế tài chính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
35. | Nghị định quy định quản lý mỹ phẩm | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
36. | Nghị định quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (thay thế Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004; đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan (một Nghị định sửa nhiều nghị định) để đảm bảo thực hiện đồng bộ, thống nhất về chính sách tiền lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang kể từ ngày 01/7/2024 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
37. | Nghị định phân cấp quản lý nhà nước trên một số lĩnh vực cho Thành phố Hồ Chí Minh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
38. | Nghị định về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
39. | Nghị định quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khí thải | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
40. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 73/2019/NĐ-CP về quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT |
|
41. | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ về chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
42. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 154/2013/NĐ-CP ngày 08/11/2013 của Chính phủ quy định về khu công nghệ thông tin tập trung | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT |
|
43. | Nghị định quy định cơ chế tài chính của Đài Truyền hình Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
44. | Nghị định quy định về tiền bản quyền trong lĩnh vực báo chí, xuất bản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Báo Pháp luật Việt Nam, Nhà xuất bản Tư pháp |
|
45. | Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
46. | Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
47. | Nghị định điều chỉnh mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi, bổ sung Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày 21/7/2023/NĐ-CP và Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 19/7/2021) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
48. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
49. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
50. | Nghị định quy định việc chuyển nhượng vốn đối với trường dân lập, trường tư thục phải đảm bảo ổn định và phát triển của trường mầm non, phổ thông | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
51. | Nghị định của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
52. | Nghị định về phụ cấp theo nghề thay thế Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
53. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng nhà nước Việt Nam | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
54. | Nghị định thay thế Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
55. | Nghị định sửa đổi Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
56. | Nghị định về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
57. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2020/NĐ-CP ngày 05/11/2020 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
58. | Nghị định quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về quản lý, sử dụng kinh phí quản lý hành chính thay thế Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
59. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 148/2017/NĐ-CP ngày 25/12/2017 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước - SCIC | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
60. | Nghị định bãi bỏ Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
61. | Nghị định thay thế Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
62. | Nghị định quy định cơ chế mua bán điện trực tiếp giữa đơn vị phát điện với khách hàng sử dụng điện lớn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
63. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
64. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về đầu tư tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
65. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp (được sửa đổi bởi Nghị định số 154/2018/NĐ-CP) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
66. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
67. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 1/3/2018 của Chính phủ về đầu tư cho khởi nghiệp sáng tạo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
68. | Nghị định thay thế cho Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
69. |
Nghị định quy định về thanh lý rừng trồng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
70. | Nghị định thay thế Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
71. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
72. | Nghị định thay thế Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
73. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ôzôn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
74. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và Điều 17 của Nghị định 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
75. | Nghị định thay thế Nghị định số 46/2018/NĐ-CP ngày 14/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
76. | Nghị định thay thế Nghị định số 43/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
77. | Nghị định về cơ chế thử nghiệm phát triển kinh tế tuần hoàn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
78. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ và Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 của Chính phủ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
79. | Nghị định quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
80. | Nghị định thay thế Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và các Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 83/2014/NĐ-CP |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
81. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ và Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 của Chính phủ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
82. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
83. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 119/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2022-2027 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính |
Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
84. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
85. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
86. | Nghị định quy định thể thức bay chặn, bay kèm, bay ép tài bay vi phạm vùng trời Việt Nam hạ cánh tại cảng hàng không sân bay | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định
|
87. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 10/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
88. | Nghị định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước I-xra-en giai đoạn 2024-2027 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
89. | Nghị định quy định về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ đầu tư |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
90. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
91. | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về phòng, chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định
|
92. | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai (thay thế Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
93. | Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản (thay thế Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
94. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
95. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL |
|
96. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 144/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi pham hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội, phòng, chống tệ nạn xã hội, phòng cháy và chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ; phòng, chống bạo lực gia đình. | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Cục QLXLVPHC & TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVBQPPL, Cục TGPL |
|
97. | Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định số 98/2013/NĐ-CP ngày 28/8/2013 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; Nghị định số 48/2018/NĐ-CP và Nghị định số 80/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 98/2013/NĐ-CP | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
98. | Nghị định thay thế Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
| DỰ THẢO QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
99. | Quyết định bãi bỏ một số VBQPPL do Thủ tướng Chính phủ ban hành
| Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL
| Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT
|
|
100. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2014/QĐ-TTg ngày 01/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL
| Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL
|
|
101. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Văn phòng Chính phủ | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
Đã thẩm định |
102. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội được thông qua tại Kỳ họp bất thường lần thứ 5 Quốc hội khóa XV |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
103. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội được thông qua tại Kỳ họp thứ 7 Quốc hội khóa XV |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
104. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội được thông qua tại Kỳ họp thứ 8 Quốc hội khóa XV |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
105. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2025 và các dự án luật, pháp lệnh được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
106. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật được điều chỉnh trong chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
107. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ bổ sung Danh mục và phân công cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ xây dựng pháp luật nhiệm kỳ Quốc hội khóa XV ban hành kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-TTg ngày 16/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Kết luận số 19-KL/TW của Bộ Chính trị và Đề án Định hướng Chương trình xây dựng pháp luật nhiệm kỳ Quốc hội khóa XV |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ VĐCXDPL |
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
108. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2022/QĐ-TTg ngày 19/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội vụ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
109. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
110. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
111. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dự trữ Nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
112. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
113. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
114. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
115. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
116. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cổng Thông tin điện tử Chính phủ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
117. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
118. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2014/QĐ-TTg ngày 27/7/2014 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2018/QĐ-TTg ngày 15/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
119. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Khung bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
120. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao thuộc Bộ Ngoại giao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
121. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Văn phòng Bộ, Cục CNTT |
|
122. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc đưa nền tảng truyền hình số quốc gia VTVgo lên tivi thông minh cung cấp đến người dùng tại Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
123. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mạng điện thoại hệ đặc biệt phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT |
|
124. | Quyết định thay thế Quyết định số 122/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chế độ, chính sách đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng trực tiếp thực hiện nhiệm vụ rà soát bom, mìn, vật nổ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
125. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương Binh và Xã hội
| Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
126. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định Bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá về nông nghiệp, nông dân và nông thôn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
127. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng cơ sở dữ liệu, thiết lập hệ thống giám sát, đánh giá các Chương trình mục tiêu quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
128. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn tại ngân hàng thương mại ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐTTg ngày 10/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
129. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg ngày 02/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn giai đoạn 2021-2025 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
130. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở ý tế công lập và chế độ phụ cấp phòng, chống dịch | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
131. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2009/QĐ-TTg ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
132. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về Cổng tham vấn và tra cứu quy định kinh doanh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
133. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng đối với thành viên Ủy ban Cạnh tranh quốc gia, người tiến hành tố tụng cạnh tranh, người giám định, người phiên dịch, người làm chứng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
IV. VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI
STT | TÊN DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
1. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp
| Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
2. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
3. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
4. | Nghị định quy định chi tiết Luật Cơ yếu về tổ chức lực lượng cơ yếu | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
5. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định chi tiết Luật Sỹ quan Quân đội nhân dân Việt Nam và Nghị định quy định chi tiết Luật Cảnh sát biển | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL | Đã thẩm định |
6. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của của Luật Thi hành án hình sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
7. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 76/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết đối tượng, trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp, thu hồi, hủy giá trị sử dụng giấy thông hành và Nghị định số 77/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ quy định việc quản lý, kiểm soát hộ chiếu của công dân Việt Nam; kiểm soát xuất nhập cảnh bằng cổng kiểm soát tự động | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
8. | Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Căn cước (Khoản 26, Điều 9; khoản 11 Điều 10, khoản 4 Điều 12, khoản 2 Điều 16, khoản 5 Điều 16; khoản 6 Điều 22, khoản 5 Điều 23, khoản 5 Điều 25, khoản 6 Điều 29, khoản 6 Điều 30, khoản 4 Điều 41 của Luật) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục HTQTCT |
|
9. | Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử (khoản 5 Điều 31, khoản 5 Điều 34, khoản 4 Điều 41 của Luật Căn cước) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục HTQTCT |
|
10. | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở (Khoản 3 Điều 22, khoản 5 Điều 24 của Luật) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
11. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự (quy định chi tiết nội dung tại Điều 12; các khoản 1, 2, 3, 6, 7, 8 và các điểm a, b, c khoản 9 Điều 18; Điều 25, 26 của Luật) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
12. | Nghị định quy định về phân loại, phân nhóm và xác định phạm vi bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự (Điều 5, 6 và khoản 7 Điều 17 Luật Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
13. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng thủ dân sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
14. | Nghị định quy định chi tiết về liên thông giữa các cấp học, trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
15. | Nghị định quy định chi tiết về hướng nghiệp và phân luồng trong giáo dục theo từng giai đoạn phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
16. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
17. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và sửa đổi, bổ sung một số điều, Phụ lục II của Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục KHTC |
|
18. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ Căn cứ quân sự Cam Ranh (khoản 10 Điều 18 Luật Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC |
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL
|
|
19. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ khu Công nghiệp thuộc Chương trình T-09 (khoản 10 Điều 18 Luật Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC |
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL
|
|
20. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và xây dựng các vùng CT229 (khoản 10 Điều 18, Luật Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC |
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL
|
|
21. | Nghị định sửa đổi Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục KHTC |
|
22. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Viễn thông về quản lý kho số viễn thông, tài nguyên Internet; việc bồi thường khi nhà nước thu hồi mã, số viễn thông, tài nguyên internet; đấu giá quyền sử dụng mã, số viễn thông, tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” (Khoản 4 Điều 48; khoản 10 Điều 50 của Luật) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT, Cục BTTP, Cục BTNN |
|
23. | Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Viễn thông (khoản 8 Điều 5; khoản 3 Điều 11; điểm h, k và m khoản 2 Điều 13; khoản 1 Điều 17; khoản 6 Điều 19; khoản 6 Điều 20; khoản 2,3 Điều 21; điểm b khoản 2 Điều 22; khoản 4 Điều 23; khoản 3 Điều 28; khoản 5 Điều 29; khoản 5 Điều 33; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 36; điểm b khoản 2 Điều 39; khoản 3 Điều 41; khoản 4 Điều 47; khoản 4 Điều 61; khoản 3 Điều 63; khoản 10 Điều 65 của Luật) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục BTTP, Cục CNTT |
|
24. | Nghị định quy định chi tiết Luật Viễn thông về hoạt động viễn thông công ích (Khoản 2 Điều 32 của Luật) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục BTTP, Cục CNTT |
|
25. | Nghị định về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản (khoản 3 Điều 72, khoản 3 Điều 73, khoản 7 Điều 74, điểm c khoản 2, khoản 3 Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
26. | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở (Khoản 3 Điều 8, khoản 4 Điều 15, khoản 3 Điều 19, khoản 2 Điều 34, khoản 4 Điều 37, khoản 3 Điều 42, khoản 5 Điều 46, khoản 2 Điều 48, khoản 3 Điều 52, khoản 7 Điều 57, khoản 2 Điều 114, khoản 3 Điều 124, khoản 4 Điều 126, khoản 3 Điều 127, khoản 3 Điều 143, khoản 3 Điều 150, khoản 4 Điều 154, điểm đ khoản 2 Điều 160, khoản 2 Điều 191, khoản 5 Điều 194 của Luật) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục BTTP |
|
27. | Nghị định về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Khoản 14 Điều 60, khoản 3 Điều 63, khoản 3 Điều 68, khoản 6 Điều 68, khoản 6 Điều 69, điểm b khoản 7 Điều 70, khoản 8 Điều 70, khoản 6 Điều 72, khoản 2 Điều 191 của Luật Nhà ở) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
28. | Nghị định về phát triển và quản lý nhà ở xã hội (khoản 5 Điều 77, điểm a, điểm b khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 78, khoản 2 Điều 82, khoản 8 Điều 83, điểm a khoản 4 Điều 84, khoản 7 Điều 84, khoản 5 Điều 85, khoản 6 Điều 87, khoản 9 Điều 88, khoản 10 Điều 88, điểm e khoản 1 Điều 89, khoản 4 Điều 89, khoản 2 Điều 94, khoản 4 Điều 100, khoản 3 Điều 109, khoản 1, khoản 4 Điều 117, khoản 2 Điều 125, khoản 2 Điều 191 Luật Nhà ở) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
29. | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản (khoản 6 Điều 5, khoản 7 Điều 6, khoản 6 Điều 9, khoản 4 Điều 24, khoản 7 Điều 31, khoản 4 Điều 42, khoản 7 Điều 44, Điều 52, khoản 4 Điều 54, khoản 5 Điều 55, khoản 9 Điều 56, khoản 2 Điều 60, điểm b khoản 1 Điều 61, khoản 3 Điều 70, khoản 4 Điều 79 của Luật) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục BTTP |
|
30. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước (Khoản 9 Điều 7, khoản 5 Điều 9, khoản 6 Điều 10, khoản 5 Điều 17, khoản 6 Điều 19, khoản 9 Điều 23, khoản 4 Điều 30, khoản 5 Điều 31, khoản 8 Điều 35, khoản 3 Điều 37, khoản 10 Điều 38, khoản 3 Điều 51, khoản 10 Điều 63, khoản 6 Điều 66, khoản 5 Điều 71, khoản 5 Điều 81 của Luật | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
31. | Nghị định quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Khoản 3 Điều 31, khoản 9 Điều 52, khoản 5 Điều 53, khoản 6 Điều 69, khoản 3 Điều 70 của Luật) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, |
|
32. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 30/2018/NĐ-CP ngày 07/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết việc thành lập và hoạt động của Hội đồng định giá tài sản; trình tự, thủ tục định giá trong tố tụng hình sự và Nghị định số 97/2019/NĐ-CP ngày 23/12/2019 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 30/2018/NĐ-CP | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài Chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục BTTP |
|
33. | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
34. | Nghị định thay thế Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
35. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hợp tác xã | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
36. | Nghị định về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
37. | Nghị định quy định chi tiết một số điều và các biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục KHTC |
|
38. | Dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử năm 2023
| Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT |
|
39. | Nghị định quy định về giao dịch điện tử trong cơ quan nhà nước và hệ thống thông tin phục vụ giao dịch điện tử | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT |
|
40. | Nghị định quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT |
|
41. | Nghị định quy định về chữ ký số chuyên dùng công vụ (Khoản 5 Điều 24, khoản 4 điều 50 Luật Giao dịch điện tử năm 2023 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT |
|
42. |
Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giá | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Cục CNTT |
|
43. | Nghị định quy định về thẩm định giá (Khoản 4 điều 45, khoản 3 Điều 49, khoản 4 Điều 54) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
44. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 107/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội về việc áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định chống xói mòn cơ sở thuế toàn cầu (khoản 2 Điều 2, khoản 10 Điều 4, khoản 13 Điều 5 của Nghị quyết) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài Chính | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
45. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLHSHC, Cục KTVBQPPL |
|
46. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022) (khoản 1 Điều 11). | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
47. | Nghị định thay thế các quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giá tại Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn và Nghị định số 49/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP (khoản 3 Điều 72) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
48. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
49. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyềnthông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|
50. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 54/2013/QĐ-TTg ngày 19/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế quản lý tài chính và biên chế của Kho bạc Nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL, Văn phòng Bộ |
|
51. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ (Khoản 2 Điều 44, Điểm a khoản 5 Điều 191 Luật Nhà ở) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL
|
|
52. | Quyết định về tổ chức và hoạt động, cơ chế tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVBQPPL |
|