Nghị định 107/2016/NĐ-CP điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 107/2016/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 107/2016/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Doanh nghiệp, Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng hàng hóa
Ngày 01/07/2016, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, bao gồm: Thử nghiệm; Kiểm định; Giám định; Chứng nhận; công nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp.
Trong đó, đáng chú ý là quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng. Cụ thể, tổ chức kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa phải có ít nhất 04 kiểm định viên chính thức (là viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn), đáp ứng yêu cầu chuyên môn với lĩnh vực kiểm định tương ứng, được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008; có hệ thống quản lý và năng lực hoạt động đáp ứng các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 hoặc các tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với kiểm định chuyên ngành; có máy móc, thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu tại quy trình kiểm định.
Đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa, phải có ít nhất 04 giám định viên chính thức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc hợp đồng không xác định thời hạn); trong đó, giám định viên phải có trình độ tốt nghiệp cao đẳng trở lên và chuyên môn phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa giám định, có kinh nghiệm làm việc 03 năm trở lên, trong đó 02 năm làm công tác giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa…
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2016.
Xem chi tiết Nghị định 107/2016/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 107/2016/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 107/2016/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp tại Việt Nam gồm: Tổ chức đánh giá sự phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa, quá trình sản xuất, cung ứng dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và tổ chức công nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp.
Nghị định này áp dụng đối với:
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động thử nghiệm, phải có ít nhất 02 thử nghiệm viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn) tương ứng với lĩnh vực thử nghiệm đăng ký bổ sung, được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành.
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký hoạt động thử nghiệm theo nguyên tắc quy định tại Điều 4 Nghị định này.
Tổ chức thử nghiệm lập 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Nghị định này và nộp theo một trong các hình thức sau:
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động kiểm định, phải có ít nhất 02 kiểm định viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn) tương ứng với lĩnh vực kiểm định đăng ký bổ sung, được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký hoạt động kiểm định theo nguyên tắc quy định tại Điều 4 Nghị định này.
Trường hợp tổ chức kiểm định chưa được công nhận, chưa được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO 9001:2008, tổ chức kiểm định nộp các tài liệu, quy trình kiểm định và các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định này.
Trường hợp tổ chức kiểm định chưa được công nhận, chưa được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO 9001:2008, tổ chức kiểm định nộp các tài liệu, quy trình kiểm định và các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định này.
Tổ chức kiểm định lập 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 10 Nghị định này và nộp theo một trong các hình thức sau:
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động giám định, phải có ít nhất 02 giám định viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn) tương ứng với lĩnh vực giám định đăng ký bổ sung, đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản này.
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký hoạt động giám định theo nguyên tắc quy định tại Điều 4 Nghị định này.
Trường hợp tổ chức giám định chưa được công nhận thì tổ chức giám định nộp các tài liệu, quy trình giám định và các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định này.
Trường hợp tổ chức giám định chưa được công nhận, tổ chức giám định nộp các tài liệu, quy trình giám định và các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định này.
Tổ chức giám định lập 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 14 Nghị định này và nộp theo một trong các hình thức sau:
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM, CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ
Được đào tạo và cấp chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo về kỹ thuật chứng nhận sản phẩm chuyên ngành theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong trường hợp có quy định;
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động chứng nhận, phải có ít nhất 02 chuyên gia chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn) tương ứng với mỗi lĩnh vực chứng nhận đăng ký bổ sung, đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản này.
Trường hợp tổ chức chứng nhận chưa được công nhận, tổ chức chứng nhận nộp các tài liệu, quy trình đánh giá và các tài liệu liên quan khác để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định này.
Trường hợp tổ chức chứng nhận chưa được công nhận, tổ chức chứng nhận nộp các tài liệu, quy trình đánh giá và các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định này.
Tổ chức chứng nhận lập 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 18 Nghị định này và nộp theo một trong các hình thức sau:
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Trong vòng 03 năm kể từ ngày thành lập, tổ chức công nhận phải xây dựng năng lực đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản này để trở thành thành viên ký kết tham gia thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánh giá sự phù hợp của các tổ chức công nhận khu vực hoặc quốc tế đối với các chương trình công nhận tương ứng.
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động công nhận, phải có ít nhất 02 chuyên gia chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn) tương ứng với mỗi lĩnh vực hoạt động công nhận đăng ký bổ sung, đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản này.
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng là cơ quan giúp Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ đăng ký hoạt động công nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp.
Tổ chức công nhận lập 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 22 Nghị định này và nộp theo một trong các hình thức sau:
THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xem xét, quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trong trường hợp tổ chức đánh giá sự phù hợp vi phạm một trong các quy định sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ
|
(Kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Đơn đăng ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Mẫu số 02 |
Danh sách thử nghiệm viên/giám định viên/kiểm định viên/chuyên gia đánh giá |
Mẫu số 03 |
Tóm tắt quá trình công tác, kinh nghiệm hoạt động đánh giá/giám định |
Mẫu số 04 |
Danh mục máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động thử nghiệm/kiểm định |
Mẫu số 05 |
Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Mẫu số 06 |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Mẫu số 07 |
Báo cáo hoạt động chứng nhận |
Mẫu số 08 |
Báo cáo hoạt động thử nghiệm |
Mẫu số 09 |
Báo cáo hoạt động giám định/kiểm định |
Mẫu số 10 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Mẫu số 11 |
Đơn đăng ký hoạt động công nhận |
Mẫu số 12 |
Danh sách chuyên gia đánh giá trưởng, chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, chuyên gia đánh giá kỹ thuật của tổ chức công nhận |
Mẫu số 13 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận |
Mẫu số 14 |
Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi lĩnh vực hoạt động công nhận |
Mẫu số 15 |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận |
Mẫu số 16 |
Báo cáo kết quả hoạt động công nhận |
Mẫu số 17 |
Bản công bố năng lực thực hiện hoạt động đào tạo |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày…… tháng……. năm………
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH1
Kính gửi: ………………………………………………
1. Tên tổ chức: .................................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ..............................................................................................................
Điện thoại:……………………….. Fax:…………………… E-mail: ............................................
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số…………………. Cơ quan cấp:…………………. cấp ngày…………… tại ……………………..
4. Sau khi nghiên cứu quy định tại Nghị định số ……/2016/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, chúng tôi nhận thấy có đủ các điều kiện đăng ký hoạt động.... (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) đối với lĩnh vực ………….. (tên lĩnh vực chuyên ngành) 2.
5. Mẫu Giấy chứng nhận/Phiếu kết quả thử nghiệm/Chứng thư giám định/Giấy chứng nhận kiểm định.
6. Mẫu dấu chứng nhận (đối với tổ chức chứng nhận)
Đề nghị (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động…………….. (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) nêu trên.
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật trong lĩnh vực đánh giá sự phù hợp, các quy định có liên quan của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo nói trên./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
______________
1 Đề nghị đăng ký hoạt động nào thì ghi tên hoạt động đó (ví dụ, đăng ký hoạt động thử nghiệm thì ghi “Đơn đăng ký hoạt động thử nghiệm”).
2 Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây dựng/Không phá hủy/An toàn sinh học, kèm theo tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thử tương ứng).
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm)/hệ thống quản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO 9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001...).
- Lĩnh vực giám định chất lượng (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm).
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng (ghi tên sản phẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm).
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC: …………
DANH SÁCH CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ/THỬ NGHIỆM VIÊN/ GIÁM ĐỊNH VIÊN/KIỂM ĐỊNH VIÊN CỦA TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐĂNG KÝ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG 1
Danh sách chuyên gia đánh giá/giám định viên/kiểm định viên (đối với tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định, tổ chức kiểm định):
STT |
Họ và tên |
Chuyên môn được đào tạo |
Hệ thống quản lý được đào tạo |
Kinh nghiệm công tác (ghi số năm) |
Kinh nghiệm đánh giá sự phù hợp (ghi số cuộc) |
Loại hợp đồng lao động đã ký |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách thử nghiệm viên (đối với tổ chức thử nghiệm)
STT |
Họ và tên |
Chuyên môn được đào tạo |
Hệ thống quản lý được đào tạo |
Kinh nghiệm công tác |
Loại hợp đồng lao động đã ký |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
(Tên tổ chức) gửi kèm theo các tài liệu chứng minh năng lực của…………… (chuyên gia đánh giá/thử nghiệm viên/giám định viên/kiểm định viên) đáp ứng yêu cầu quy định tại Nghị định số ……/2016/NĐ-CP ngày.... tháng.....năm 2016 của Chính phủ và cam đoan các nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã khai./.
|
………, ngày…… tháng…… năm…… |
_______________
1 Đăng ký hoạt động nào thì ghi danh sách của hoạt động đó (ví dụ: Danh sách thử nghiệm viên của tổ chức thử nghiệm).
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TÓM TẮT KINH NGHIỆM HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ/GIÁM ĐỊNH
CỦA CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ/GIÁM ĐỊNH VIÊN
1. Họ và tên: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………. Fax:………………… E-mail:…………………………………
2. Quá trình công tác:
TT |
Thời gian |
Nhiệm vụ chuyên môn |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh nghiệm trong lĩnh vực đánh giá/giám định:
TT |
Thời gian |
Tên tổ chức, doanh nghiệp đã đánh giá/giám định |
Địa chỉ liên hệ, điện thoại, Fax, người đại diện của tổ chức, doanh nghiệp |
Lĩnh vực đánh giá/giám định 1 |
Kết quả đánh giá/ giám định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin khác: ……………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan các thông tin trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo nói trên./.
|
………, ngày…… tháng…… năm…… |
_______________
1 Cách ghi như sau:
- Đối với hoạt động chứng nhận sản phẩm, ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn chứng nhận; đối với hoạt động chứng nhận hệ thống quản lý, ghi tên tiêu chuẩn hệ thống quản lý.
- Đối với hoạt động giám định, ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn giám định.
Mẫu số 04
TÊN TỔ CHỨC: ……..
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ THỬ NGHIỆM, ĐO LƯỜNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM/KIỂM ĐỊNH
1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT |
Tên máy móc, thiết bị, dụng cụ, kiểu loại, thông số kỹ thuật chính |
Năm sản xuất, nước sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng và tình trạng thiết bị |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2. Trang thiết bị khác
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tên tổ chức) cam kết các nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã khai./.
|
………, ngày…… tháng…… năm…… |
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày…… tháng…… năm……
ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI HOẠT ĐỘNG
CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH1
Kính gửi: ………………………………………………
1. Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………. Fax:…………………… E-mail: …………………………….
3. Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động …………… (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) số:…………………. ngày …/…/20.... của (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận).
4. Hoạt động…………….. (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) đề nghị bổ sung, sửa đổi (nêu cụ thể lĩnh vực đề nghị bổ sung).
5. Hồ sơ kèm theo:
- …………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) xem xét để (tên tổ chức) được bổ sung, sửa đổi điều kiện hoạt động……. (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) đối với các lĩnh vực tương ứng.
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật trong lĩnh vực đánh giá sự phù hợp, các quy định có liên quan của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo nói trên./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
_______________
1 Đề nghị bổ sung, sửa đổi hoạt động nào thì ghi tên lĩnh vực hoạt động đó (ví dụ: Đơn đề nghị bổ sung hoạt động thử nghiệm).
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........., ngày...... tháng...... năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH 1
Kính gửi: …………………………………………………
1. Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………. Fax:…………………… E-mail: …………………………….
3. Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động……… (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) số:…………… ngày…/…/20… của (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận).
4. Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động……… (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định): ………………………………………………………………………
5. Hồ sơ kèm theo:
- …………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động……… (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) cho.... (tên tổ chức).
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật trong lĩnh vực đánh giá sự phù hợp, các quy định có liên quan của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo nói trên./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
_______________
1 Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nào thì ghi tên hoạt động đó (ví dụ: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm).
Mẫu số 07
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........., ngày ...... tháng ...... năm 20… |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN
(Từ ngày.... /..../ 20... đến ngày.... /..../20....)
Kính gửi: ………………………………………………
1. Tên tổ chức chứng nhận: ..………………………………………………………………………
2. Địa chỉ: ………..……………………………………………………………………………………
3. Điện thoại:………………………. Fax:…………………… E-mail: …………………………….
4. Tình hình hoạt động
(Tên tổ chức chứng nhận) báo cáo tình hình hoạt động chứng nhận từ ngày... /..../ 20... đến ngày... /..../ 20... như sau:
a) Đơn vị được chứng nhận trong kỳ báo cáo
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố) |
Lĩnh vực/đối tượng 1 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
b) Đơn vị có chứng chỉ đã bị thu hồi (nếu có) trong kỳ báo cáo
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố) |
Lĩnh vực/đối tượng 2 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
5. Các kiến nghị, đề xuất (nếu có)
(Tên tổ chức chứng nhận) báo cáo để (cơ quan cấp Giấy chứng nhận) biết./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
_______________
1 Ghi tên sản phẩm/hệ thống quản lý được chứng nhận.
2 Ghi tên sản phẩm/hệ thống quản lý được chứng nhận.
Mẫu số 08
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........., ngày ...... tháng ...... năm 20… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM
(Từ ngày.... /..../ 20... đến ngày.... /..../20....)
Kính gửi: …………………………………………………………………….
1. Tên tổ chức thử nghiệm: ……………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………
3. Địa chỉ phòng thử nghiệm: ………………………………………………………………………….
4. Điện thoại:……………………… Fax:……………………… E-mail: ……………………………..
5. Tình hình hoạt động
(Tên tổ chức thử nghiệm) báo cáo tình hình hoạt động thử nghiệm từ ngày... /..../ 20… đến ngày.... /..../20... như sau:
a) Lĩnh vực thử nghiệm1, sản phẩm thử nghiệm, các tiêu chuẩn phương pháp thử;
b) Tổng số mẫu đã thực hiện, số mẫu không đạt yêu cầu.
6. Các kiến nghị, đề xuất
a) Những vấn đề vướng mắc nảy sinh trong quá trình thử nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
b) Đề xuất, kiến nghị đối với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để nâng cao chất lượng hoạt động thử nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
(Tên tổ chức thử nghiệm) báo cáo để (cơ quan cấp Giấy chứng nhận) biết./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
_______________
1 Ghi tên lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây dựng/Không phá hủy/An toàn sinh học.
Mẫu số 09
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........., ngày ...... tháng ...... năm 20… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH 1
(Từ ngày.... /..../ 20... đến ngày.... /..../20....)
Kính gửi: ………………………………………………
1. Tên tổ chức giám định/kiểm định: ………………………………………………………………
2. Địa chỉ: ………..……………………………………………………………………………………
3. Điện thoại:………………………. Fax:…………………… E-mail: …………………………….
4. Tình hình hoạt động
(Tên tổ chức giám định/kiểm định) báo cáo tình hình hoạt động giám định/kiểm định từ ngày.../..../ 20... đến ngày.... /..../20... như sau:
- Tên lĩnh vực chuyên ngành
- Số lượng, nội dung công việc đã tiến hành giám định/kiểm định
5. Các kiến nghị, đề xuất
a) Những vấn đề vướng mắc nảy sinh trong quá trình giám định/kiểm định
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Đề xuất, kiến nghị đối với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để nâng cao chất lượng hoạt động giám định/kiểm định
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(Tên tổ chức giám định/kiểm định) báo cáo để (cơ quan cấp Giấy chứng nhận) biết./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
_______________
1 Báo cáo hoạt động nào thì ghi tên hoạt động đó (ví dụ: Báo cáo tình hình hoạt động giám định)
.
Mẫu số 10
(TÊN CƠ QUAN CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… |
........., ngày...... tháng...... năm...... |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH1
Căn cứ Nghị định số ..../2016/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
Căn cứ Nghị định/Quyết định số………… quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận);
Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm xét hồ sơ), (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) chứng nhận:
1. (Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp) ………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………… Fax:…………………… E-mail: ……………………………...
Đã đăng ký hoạt động……………… (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) đối với ngành……………… 2 trong lĩnh vực………………………… 3
2. Số đăng ký: ………………………………………………………………………………………
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực ... năm kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN |
_______________
1 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nào thì ghi tên hoạt động đó (ví dụ: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm).
2 Ghi theo ngành, lĩnh vực (ví dụ: ngành xây dựng; ngành công thương, ngành giao thông vận tải...)
3 Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây dựng/Không phá hủy/An toàn sinh học, kèm theo tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thử tương ứng). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm)/hệ thống quản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO 9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001...). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực giám định chất lượng (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng (ghi tên sản phẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........., ngày ...... tháng ...... năm 20....
ĐƠN ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG CÔNG NHẬN
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
(qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ liên lạc: ..……………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………. Fax:…………………… E-mail: …………………………….
3. Quyết định thành lập số: ………………………………………………………………………….
4. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ số: …………………………..
Cơ quan cấp:…………………………………………… Ngày cấp ………………………………..
5. Sau khi nghiên cứu quy định tại Nghị định số ……/2016/NĐ-CP ngày....tháng.... năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, chúng tôi nhận thấy có đủ các điều kiện cung cấp dịch vụ công nhận đối với các chương trình công nhận sau:
TT |
Tên chương trình công nhận |
Lĩnh vực công nhận |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
6. Mẫu quyết định công nhận, chứng chỉ công nhận, dấu (logo) công nhận được gửi kèm theo.
7. Các tài liệu kèm theo:
- …………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận nêu trên.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động công nhận, các quy định có liên quan của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo nói trên./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
Mẫu số 12
TÊN TỔ CHỨC: ………………
DANH SÁCH
CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ TRƯỞNG, CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ, CHUYÊN GIA KỸ THUẬT CỦA TỔ CHỨC CÔNG NHẬN
1. Danh sách chuyên gia:
STT |
Họ và tên chuyên gia |
Chuyên môn được đào tạo |
Hệ thống quản lý được đào tạo |
Trình độ chuyên gia |
Kinh nghiệm công tác |
Kinh nghiệm đánh giá |
Loại hợp đồng lao động đã ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh nghiệm đánh giá thực tế của từng chuyên gia:
STT |
Họ và tên chuyên gia |
Tiêu chuẩn đánh giá |
Lĩnh vực công nhận |
Thời gian đánh giá |
Tên, địa chỉ tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đánh giá |
Người giám sát |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
(Tên tổ chức) cam đoan các nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã khai./.
|
………, ngày…… tháng…… năm……. |
Mẫu số 13
(TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… |
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20… |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CÔNG NHẬN
Căn cứ Nghị định số ..../2016/NĐ-CP ngày …… tháng …… năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
Căn cứ Quyết định số …… ngày … tháng ... năm …… của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm định hồ sơ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chứng nhận:
1. (Tên tổ chức công nhận)……………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:……………………… Fax:……………………… E-mail: ……………………………….
Đủ điều kiện hoạt động công nhận đối với chương trình sau đây:
TT |
Tên chương trình công nhận |
Lĩnh vực công nhận |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
2. Số đăng ký: …………………………………………………………………………………………..
3. Giấy chứng nhận được cấp lần:………… (lần đầu, thứ hai...)
4. Giấy chứng nhận này có hiệu lực……… năm kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN |
Mẫu số 14
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........., ngày ...... tháng ...... năm 20....
ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI
HOẠT ĐỘNG CÔNG NHẬN
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
(qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên tổ chức:………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………..
Điện thoại:……………………………. Fax:…………………….. E-mail: ……………………….
3. Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận số ……… ngày ... tháng ... năm 20… của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
4. Hoạt động công nhận đề nghị bổ sung, sửa đổi:
TT |
Tên chương trình công nhận |
Lĩnh vực công nhận |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
5. Các tài liệu kèm theo:
- …………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận với nội dung bổ sung, sửa đổi chương trình, lĩnh vực công nhận nêu trên.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định về hoạt động công nhận, các quy định có liên quan của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo nói trên./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày…… tháng…… năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CÔNG NHẬN
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
(qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………… Fax:……………………….. E-mail: ………………………………
3. Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận số ……… ngày ... tháng ... năm 20… của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
4. Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận:…………………………
5. Hồ sơ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận cho (tên tổ chức).
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động công nhận, các quy định có liên quan của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo nói trên./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
Mẫu số 16
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../BC-…… |
………, ngày … tháng … năm 20… |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CÔNG NHẬN
(Từ ngày.... /..../ 20... đến ngày.... /..../20...)
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
(qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên tổ chức công nhận: …………………………………………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
3. Điện thoại:……………………… Fax:………………………E-mail: …………………………...
4. Tình hình hoạt động
(Tên tổ chức công nhận) báo cáo tình hình hoạt động công nhận từ ngày .../..../20… đến ngày ..../..../20… như sau:
a) Đơn vị được công nhận trong kỳ báo cáo
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ |
Tiêu chuẩn đánh giá công nhận |
Lĩnh vực được công nhận |
Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ công nhận |
Phạm vi công nhận |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đơn vị có chứng chỉ đã bị thu hồi, hủy bỏ, đình chỉ (nếu có) trong kỳ báo cáo
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ |
Tiêu chuẩn đánh giá công nhận |
Lĩnh vực được công nhận |
Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ công nhận |
Phạm vi công nhận |
Lý do |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các kiến nghị, đề xuất (nếu có)
(Tên tổ chức công nhận) báo cáo để Bộ Khoa học và Công nghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) biết./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
Mẫu số 17
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN CÔNG BỐ
NĂNG LỰC THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………. Fax:……………………… E-mail: ………………………………
CÔNG BỐ:
Đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm/chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn (tên tiêu chuẩn cụ thể).
Chúng tôi xin cam kết bảo đảm năng lực theo hướng dẫn, quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ và các quy định pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hoạt động đào tạo theo các yêu cầu có liên quan của pháp luật./.
|
………, ngày…… tháng…… năm…… |