Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 199/QĐ-UBND Bắc Ninh 2024 công bố Kết quả hệ thống hoá VBQPPL
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 199/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 199/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 29/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 199/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN ______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
Số: 199/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do
HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019 - 2023
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019- 2023 bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2019- 2023: mẫu số 03;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của HĐND, UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2019- 2023: mẫu số 04;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019- 2023: mẫu số 05;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND và UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023: mẫu số 06.
Điều 2. Căn cứ danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh có liên quan tham mưu, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Các Ban của HĐND tỉnh; - Các Sở, ban ngành tỉnh; - Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; - Uỷ ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể tỉnh; - HĐND, UBND các huyện, thành phố; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải); - Lưu: VT, NC, CVP. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải |
Mẫu số 03
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
__________________________
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY | |||||
Nghị quyết | Số 111/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008 của HĐND tỉnh | Quy định mô hình tổ chức và chế độ cho Bảo vệ dân phố | Thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 20/12/2021 | |
2. | Quyết định | Số 60/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của UBND tỉnh | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 | 15/9/2023 |
3. | Quyết định | Số 107/2008/QĐ-UBND ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 | 10/7/2023 |
4. | Quyết định | Số 99/2010/QĐ-UBND ngày 9/8/2010 của UBND tỉnh | Quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh.
| Thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 | 10/7/2020 |
5. | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND17 ngày 19/7/2011 củaHĐND tỉnh | Về việc tuyển dụng con liệt sỹ, con thương binh và con bệnh binh nặng vào viên chức nhà nước. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 185/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 | 15/6/2019 |
6. | Nghị quyết | Số 28/2011/NQ-HĐND17 ngày 29/9/2011 của HĐND tỉnh | Về việc quy định về cơ cấu tổ chức, phụ cấp đối với lực lượng Công an xã và bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
20/12/2021
|
7. | Quyết định | Số 109/2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND tỉnh | Về việc tuyển dụng con liệt sỹ, con thương binh và con bệnh binh nặng vào viên chức nhà nước. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 | 28/6/2019 |
8. | Nghị quyết | Số 86/2013/NĐ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh | Quy định mô hình tổ chức, chế độ và các điều kiện đảm bảo cho Tổ dân phòng tự quản khu dân cư và bổ sung biên chế cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
20/12/2021
|
9. | Quyết định | Số 123/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; | Thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 08/04/2022 | 20/4/2022 |
10. | Quyết định | Số 130/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Bắc Ninh. | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 |
20/3/2021 |
11. | Quyết định | Số 223/2013/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ công chức cấp xã và công tác tổ chức, cán bộ ở các doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 | 10/8/2022 |
12. | Quyết định | Số 275/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh trong việc tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện các Quyết định, Kết luận sau thanh tra, kiểm tra | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 | 15/10/2022 |
13. | Quyết định | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
05/10/2021 |
14. | Quyết định | Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 | 10/8/2022 |
15. | Quyết định | Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 | 15/9/2022 |
16. | Nghị quyết | Số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 20/12/2021
|
17. | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 11/03/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 | 25/3/2022 |
18. | Quyết định | Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 11/03/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 | 15/11/2022 |
19. | Quyết định | Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/04/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 01/03/2023 |
20. | Quyết định | Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 01/04/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 | 10/8/2022 |
21. | Quyết định | Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 01/04/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 | 20/4/2023 |
22. | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 | 15/10/2022 |
23. | Quyết định | Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 6/7/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 | 15/11/2022 |
24. | Quyết định | Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ UBND ngày 18/5/2022 | 01/6/2022 |
25. | Quyết định | Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 | 15/11/2022 |
26. | Quyết định | Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 9/01/2019 | 25/01/2019 |
27. | Nghị quyết | Số 45/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 | Hết nhiệm kỳ
| 01/8/2021 |
28. | Quyết định | Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 123/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh, ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
| Thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 08/04/2022 | 20/4/2022 |
29. | Nghị quyết | Số 100/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh | Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng nghỉ công tác theo nguyện vọng | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 15/12/2019 |
30. | Nghị quyết | Số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 của HĐND tỉnh | Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, khu phố thuộc tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 |
20/7/2022 |
31. | Nghị quyết | Số 152/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Về việc Nâng mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 20/12/2021
|
32. | Quyết định | Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 | 15/11/2021 |
33. | Quyết định | Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh | Ban hànhQuy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2016-2021 | Thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 05/01/2022 |
34. | Quyết định | Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 | 20/5/2021 |
35. | Quyết định | Số 18/2018/QĐ- UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 16/2020/ QĐ-UBND ngày 02/10/2020 | 15/10/2020
|
36. | Nghị quyết | Số 183/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh | Về việcsửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 100/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việchỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng nghỉ công tác theo nguyện vọng |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 15/12/2019 |
37. | Quyết định | Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 | 15/9/2022
|
38. | Quyết định | Số 12/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh | Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 | 01/4/2023 |
39. | Quyết định | Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh | Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ UBND ngày 18/5/2022 | 01/6/2022 |
40. | Quyết định | Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh | Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 | 15/11/2022 |
41. | Quyết định | Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh | Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 01/03/2023 |
42. | Quyết định | Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh | Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 | 15/11/2022
|
43. | Quyết định | Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh | Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 | 20/4/2023 |
44. | Nghị quyết | Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh | Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo cho Công an xã, thị trấn bán chuyên trách, Bảo vệ dân phố và Tổ dân phòng tự quản khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | 01/01/2023 |
45. | Quyết định | Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 | 20/4/2023 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH- NGÂN SÁCH | |||||
46. | Nghị quyết | Số 161/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010 của HĐND tỉnh | Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | 01/5/2019 |
47. |
Quyết định | Số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 | 05/3/2019 |
48. | Quyết định | Số 35/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thực hiện thu tiền sử dụng đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất vượt hạn mức đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | 03/01/2020 |
49. |
Quyết định | Số 147/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh | Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 | 05/3/2019 |
50. | Quyết định | Số 204/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 của UBND tỉnh | Về việc quy định thực hiện kê khai tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh
| Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 5/9/2019 | 20/9/2019 |
51. | Quyết định | Số 225/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành tạm thời đơn giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 15/02/2021 |
52. | Quyết định | Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
15/02/2021 |
53. |
Quyết định | Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 | 05/3/2019 |
54. | Nghị quyết | Số 24/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên Ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
55. | Nghị quyết | Số 25/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | 25/12/2020 |
56. | Nghị quyết | Số 26/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Quy định phân cấp quản lý ngân sách các cấp chính quyền địa phương thuộc tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2017-2020 | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
57. | Nghị quyết | Số 27/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020 | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
58. | Quyết định | Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Ban hành bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020 | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
59. | Quyết định | Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 | 10/01/2024 |
60. | Nghị quyết | Số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020 | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
61. | Quyết định | Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh | Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đến điểm tập kết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | 15/01/2021 |
62. | Nghị quyết | Số 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh | Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc dịa phương quản lý | Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 01/5/2023 |
63. | Nghị quyết | Số 156/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh | Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật pháp luật trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | 01/01/2023 |
64. | Quyết định | Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 7/5/2018 của UBND tỉnh | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết thời gian | 31/12/2018 |
65. | Quyết định | Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Bảng đơn giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 15/02/2021 |
66. | Quyết định | Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết thời gian | 31/12/2019 |
67. | Nghị quyết | Số 186/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 về ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 20/12/2021
|
68. | Quyết định | Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của UBND tỉnh | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 | 27/02/2020
|
69. | Quyết định | Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết thời gian | 31/12/2020 |
70. | Quyết định | Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết thời gian | 31/12/2021 |
71. | Nghị quyết | Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh | Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh năm 2022 | Hết giai đoạn | 31/12/2022 |
72. | Nghị quyết | Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh | Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 01/5/2023 |
73. | Quyết định | Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết thời gian | 31/12/2022 |
74. | Nghị quyết | số 03/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh | Về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết thời gian | 31/12/2023 |
75. | Quyết định | số 10/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết thời gian | 31/12/2023 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
76. | Quyết định | Số 71/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định việc cho thuê và quản lý vận hành nhà ở công nhân trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 | 01/12/2023 |
77. | Quyết định | Số 73/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND tỉnh | Quy định một số nội dung về quản lý và thiết kế đường đô thị trên địa bàn tỉnh; | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 | 01/12/2023 |
78. | Quyết định | Số 292/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định lấy ý kiến nhân dân về quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch quản lý chất thải rắn, quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 | 01/12/2023 |
79. | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh | Quy định tạm thời về quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di tích, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 | 01/12/2023 |
80. | Quyết định | Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
10/9/2021 |
81. | Quyết định | Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định quản lý công trình đường ống, đường dây ngầm trên địa bàn các đô thị tỉnh Bắc Ninh, | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ UBND ngày 28/4/2022 |
10/5/2022 |
82. |
Quyết định | Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh | Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 | 01/02/2019 |
83. |
Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND | Thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 | 01/02/2019
|
84. | Quyết định | Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh | Về việc phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 |
28//02/2021 |
85. | Quyết định | Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi Điều 6 của Quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 |
28//02/2021 |
86. | Quyết định | Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời về quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di tích, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 | 01/12/2023 |
87. | Quyết định | Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
05/8/2021 |
88. | Quyết định | Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 12 Quy định quản lý công trình đường ống, đường dây ngầm trên địa bàn các đô thị tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh. | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ UBND ngày 28/4/2022 |
10/5/2022 |
89. | Quyết định | Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh | Ban hành quy định về việc thực hiện chuyển quyền sử dụng đất tại những dự án đã được đầu tư hạ tầng cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 |
01/01/2023 |
90. | Quyết định | Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án khu nhà ở xã hội không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
15/11/2022 |
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |||||
91. | Nghị quyết | Số 96/2013/NQ-HĐND17 ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh | Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân, tổ chức, cá nhân có công đưa nghề mới về các địa phương trong tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 | 20/7/2022 |
92. | Quyết định | Số 452/2014/QĐ-UBNDngày 21/10/ 2014 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 | 25/10/2019 |
93. | Quyết định | Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung “Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn, giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” | Hết giai đoạn | 31/12/2020 |
94. | Nghị quyết | Số 31/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết giai đoạn | 31/12/2020 |
95. | Quyết định | Số 568/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh | Về việc phê duyệt danh mục công trình, giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 | 25/10/2019 |
96. | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bắc Ninh | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 | 24/01/2020 |
97. | Quyết định | Số 375/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của Chủ tịchUBND tỉnh | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng chống thiên tai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 | 04/5/2020 |
98. | Nghị quyết | Số 62/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 01/5/2023 |
99. | Quyết định | Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh | Về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 10/01/2022 |
100. | Nghị quyết | Số 106/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh | Quy định hỗ trợ vay vốn để phát triển kinh tế trang trại, kinh tế VAC trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 | 01/8/2020 |
101. | Nghị quyết | Số 147/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành Quy định Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/QĐ UBND ngày 07/7/2022 | 20/7/2022 |
102. | Nghị quyết | Số 148/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 | 01/8/2021 |
103. | Nghị quyết | Số 06/2020/NQ-HĐND | Về việc ban hành Quy định về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 | 20/7/2022 |
104. | Nghị quyết | Số 07/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành Quy định hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 | 20/7/2022 |
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN- MÔI TRƯỜNG | |||||
105. | Quyết định | Số 110/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của UBND tỉnh | Về ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 | 02/01/2020 |
106. | Quyết định | Số 47/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 của UBND tỉnh | Quy chế phối hợp một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 21/9/2020 |
107. | Quyết định | Số 360/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sử dụng bãi tập kết vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh BN | Bãi bỏ bởi Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | 29/7/2019
|
108. | Nghị quyết | Số 154/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh | Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2019 | Hết thời gian áp dụng | 01/01/2020 |
109. | Quyết định | Số 528/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và thực hiện trình tự thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | 10/01/2021 |
110. | Quyết định | Số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm 2015-2019 | Thay thế bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | 01/01/2020
|
111. | Quyết định | Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh | Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh | 05/6/2019 |
112. | Nghị quyết | Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Về quan điểm và nguyên tắc xử lý ô nhiễm môi trường nông thôn và ô nhiễm môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 | Thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/03/2022 |
15/4/2022 |
113. | Quyết định | Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | Về quan điểm và nguyên tắc đầu tư xử lý ô nhiễm môi trường nông thôn và ô nhiễm môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
114. | Quyết định | Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh | Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng, quản lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; thống kê, kiểm kê đất đai; đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 | 02/8/2021 |
115. | Quyết định | Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đến điểm tập kết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | 15/01/2021 |
116. | Quyết định | Số 238/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh | Về việc áp dụng một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 | 25/6/2019 |
117. | Quyết định | Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
20/11/2021 |
118. | Nghị quyết | Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 | Thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/03/2022 |
15/4/2022 |
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH- ĐẦU TƯ | |||||
119. | Nghị quyết | Số 181/2015/NQ-HĐND 17 ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh | Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 | 15/6/2020
|
120. | Nghị quyết | Số 216/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh | Về việc hỗ trợ đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú, khách sạn cao cấp trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
121. | Quyết định | Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh | Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định 11/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 |
10/6/2021
|
122. | Quyết định | Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh | Về việc hỗ trợ đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú, khách sạn cao cấp trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
123. | Quyết định | Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định trình thực hiện các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 | 21/11/2020 |
124. | Quyết định | Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế dụng vốn huy động hợp tác từ cộng đồng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
125. | Quyết định | Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân cấp thực hiện và quy trình lập kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
126. | Quyết định | Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh | Quy định về chế độ báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh BN | Thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
10/9/2021 |
127. | Quyết định | Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 | 20/12/2019 |
128. | Quyết định | Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND | Thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 | 21/11/2020 |
129. | Quyết định | Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
20/11/2021 |
VII. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
130. | Nghị quyết | Số 65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 170/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | 01/5/2019 |
131. | Nghị quyết | Số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh | Về việc sửa đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 170/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | 01/5/2019 |
132. | Nghị quyết | Số 170/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 01/01/2019 |
133. | Nghị quyết | Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh | Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30/03/2022 |
15/4/2022 |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO | |||||
134. | Quyết định | Số32/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh | Quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực | Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 | 18/8/2020 |
135. | Nghị quyết | Số 211/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh | Về việc bổ sung một số chế độ chính sách đối với ngành giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016-2020 | Hết thời gian áp dụng | Hết năm học 2019-2020 |
136. | Nghị quyết | Số 212/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2015-2016 trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 01/5/2023 |
137. | Nghị quyết | Số 63/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc quy định một số chế độ chính sách đối với trường THPT Chuyên Bắc Ninh và 08 trường THCS trọng điểm trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 | 01/8/2021 |
138. | Nghị quyết | Số 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc hỗ trợ thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong các cơ sở giáo dục mầm non và các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | Hết thời gian áp dụng | Hết năm học 2019-2020 |
139. | Nghị quyết | Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 | 15/10/2023 |
140. | Nghị quyết | Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh | Quy định mức thu học phí; hỗ trợ đối với trẻ em, học sinh có hoàn cảnh khó khăn chịu tác động của đại dịch Covid – 19 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, năm học 2021 - 2022 | Hết giai đoạn | Hết năm học 2021-2022 |
IX. LĨNH VỰC VĂN HOÁ- XÃ HỘI | |||||
141. | Nghị quyết | Số 57/2012/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh.
| Thay thế bởi Nghị quyết số 232/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 20/12/2019 |
142. | Quyết định | Số 53/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của UBND tỉnh | Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 232/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 20/12/2019 |
143. | Quyết định | Số 242/2014/QÐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định về quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 | 18/5/ 2021 |
144. | Quyết định | Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh | Quy định chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi và đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 | 15/8/2019 |
145. | Quyết định | Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh | Về việc hỗ trợ kinh phí tham gia Bảo hiểm y tế đối với người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 | 15/8/2019 |
146. | Nghị quyết | Số 175/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với làng Quan họ gốc, làng Quan họ thực hành trong tỉnh; mức quà tặng cho các làng Quan họ gốc ngoài tỉnh, các câu lạc bộ Dân ca Quan họ Bắc Ninh trong và ngoài tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 | 15/10/2023 |
147. | Quyết định | Số 152/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 | 18/5/2021 |
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH- XÃ HỘI | |||||
148. | Nghị quyết | Số 103/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức hỗ trợ và đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị cai nghiện tại cơ sở cai nghiện ma túy, người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020 | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
149. | Nghị quyết | Số 151/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Về việc quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 | 01/01/2024 |
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
150. | Nghị quyết | Số 98/2013/NQ-HĐND17 ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh | Quy định một số nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, rà soát, xử lý, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 | 20/7/2023 |
151. | Quyết định | Số 286/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của UBND tỉnh | Quy định cụ thể một số nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 | 20/7/2023 |
152. | Nghị quyết | Số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 | 20/7/2023 |
153. | Nghị quyết | Số 48/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | 01/01/2023 |
154. | Quyết định | Số 1613/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh | Về thẩm quyền quyết định và cách thức xác định các hồ sơ xử phạtvi phạm hành chính được hỗ trợ kinh phí cho công chức kiểm tra theo Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 | 15/12/2020 |
155. | Quyết định | Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 | 10/4/2020 |
156. | Quyết định | Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 | 20/11/2021 |
157. | Quyết định | Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 | 10/02/2023 |
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN- TRUYỀN THÔNG | |||||
158. | Quyết định | Số 1555/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định việc xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | 06/11/2019 |
159. | Quyết định | Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh | Quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 | 20/01/2024 |
160. | Quyết định | Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh | Về việcban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ UBND ngày 12/5/2022 |
23/5/2022 |
161. | Quyết định | Số 345/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh | Quy định về chế độ nhuận bút trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 | 11/5/2020 |
162. | Quyết định | Số 456/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh | Ban hành quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 | 04/11/2019 |
163. | Quyết định | Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân cấp quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | 11/5/2020 |
164. | Quyết định | Số 13/2018/QĐ-UBND ngày8/6/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 | 01/12/2023 |
165. | Quyết định | Số 26/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019của UBND tỉnh | Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | 01/5/2023 |
166. | Quyết định | Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Trung tâm dữ liệu thành phố thông minh tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | 01/9/2023 |
XIII. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
167. | Nghị quyết | Số 134/2009/NQ-HĐND16 ngày 23/4/2009 của HĐND tỉnh | Về việc hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;. | Thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
| 15/10/2023 |
168. | Quyết định | Số 38/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định quản lý các hoạt động chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 7/9/2019 | 18/10/2019 KHCN |
169. | Nghị quyết | Số 124/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh | Sửa đổi Nghị quyết số 134/2009/NQ-HĐND16 ngày 23/4/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 | 15/10/2023 |
170. | Quyết định | Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp tỉnh BN | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 | 05/8/2019 |
171. | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 20/04/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 | 25/8/2019 |
172. | Nghị quyết | Số 224/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh | Về việc hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trường đại học công lập và bệnh viện công lập tuyến trung ương trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 | Hết thời gian áp dụng
| 31/12/2020 |
173. | Quyết định | Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh | Về việc hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trường đại học công lập và bệnh viện công lập tuyến trung ương trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 -2020 | Hết thời gian áp dụng | 31/12/2020 |
174. | Quyết định | Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Hết thời gian áp dụng
| 31/12/2016 |
175. | Quyết định | Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh | Ban hành quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC, thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 | 01/8/2023 |
176. | Nghị quyết | Số 77/2017/NQ-HĐND17 ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh | Về việc thông qua mô hình tổ chức, huấn luyện, hoạt động, chế độ chính sách đối với Dân quân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | 25/12/2020 |
177. | Nghị quyết | Số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 30/03/2022 | 15/4/2022 |
178. | Quyết định | Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 20/10/2022 |
179. | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 | 24/01/2020 |
180. | Nghị quyết | Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 01/5/2023 |
Tổng số: 180 văn bản |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 văn bản
Mẫu số 04
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của HĐND,
UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
___________________
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC | |||||
Quyết định | Số 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh | Khoản 1, Điều 3 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | 20/01/2021
| |
2. | Quyết định | Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | Sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 | 15/01/2024 |
3. | Quyết định | Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh | - Sửa đổi, bổ sung Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 10; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 12; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 17; - Bổ sung thêm Khoản 5 vào Điều 17; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 18; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 18; - Sửa đổi, bổ sung Điểm đ Khoản 1 Điều 19; - Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 2 Điều 19; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 19; - Sửa đổi, bổ sung nội dung tại gạch đầu dòng thứ 4 Khoản 1 Điều 20; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 20; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 23; - Bổ sung thêm Khoản 6 vào Điều 23; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 23; - Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 2 Điều 24; | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 5/10/2023 | 20/10/2023 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH- NGÂN SÁCH | |||||
4. | Nghị quyết | Số 119/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh | Bãi bỏ mục 10 phần B | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 174/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | 01/5/2019
|
5. | Quyết định | Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ Phụ lục số 04 và phần ghi chú trong Phụ lục số 02, 03 | Bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh | 15/5/2019
|
6. | Nghị quyết | Số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026 về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
| - Sửa đổi khoản 3 Điều 3; - Sửa đổi Điểm c, khoản 1 Điều 4; - Sửa đổi khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 4 thành khoản 2, khoản 3 Điều 4; - Sửa đổi Điểm a,khoản 3 Điều 5; - Sửa đổi, bổ sung Điểm b, khoản 3 Điều 5; - Bãi bỏ nội dung “Cấp vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, hộ chính sách: 1.000 triệu đồng/cấp huyện” quy định tại Điểm a, Khoản 14 Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 20/12/2023 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
7. | Nghị quyết | Số 59/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh | - Bổ sung điểm c vào khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 20/12/2023 |
8. | Quyết định | Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 11; - Sửa đổi điểm d khoản 1 Điều 11 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 | 01/10/2021
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | |||||
9. | Quyết định | Số 339/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 | 10/6/2020
|
10. | Nghị quyết | Số 60/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh | - Bổ sung Điều 3, Điều 4, Điều 6, Điều 7 Quy định; - Bổ sung Điểm đ vào khoản 3 Điều 3; - Bổ sung Điểm c vào khoản 3 Điều 4; - Bổ sung Điểm d vào khoản 3 Điều 6; - Bổ sung Điểm đ vào khoản 3 Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 20/12/2023 |
11. | Quyết định | Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh. Quy định về hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Bãi bỏ các Điều 6, 7, 8, 9 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
10/9/2021
|
12. | Quyết định | Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 11; - Sửa đổi, bổ sung Điều 14; - Bãi bỏ Phụ lục I bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả áp dụng cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023,
| 30/01/2023 |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 15; - Thay thế Phụ lục II Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản khi Nhà nước thu hồi đất
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 | 10/10/2023 | |||
13. | Nghị quyết | Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Bổ sung khoản 3 vào Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 20/12/2023 |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||||
14. | Nghị quyết | Số 57/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh | - Bổ sung vào sau Biểu mức thu tại khoản 1 Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 20/12/2023 |
15. | Quyết định | Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Quy định chế độ báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo việc lập kế hoạch đầu tư công, tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công, thanh toán vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Sửa đổi, bổ sung 01 Mẫu đề cương báo cáo và 07 Biểu mẫu số liệu báo cáo | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | 11/12/2023 |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC | |||||
16. | Nghị quyết | Số 149/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐNDVề việc quy định một số chế độ, chính sách phát triển giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông ngoài công lập trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2025 | - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 4 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 4 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 4 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghịquyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 | 01/8/2021 |
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI | |||||
17. | Nghị quyết | Số 173/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh | - Bổ sung vào sau biểu mức thu tại Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 20/12/2023 |
18. | Nghị quyết | Số 232/2019/NQ-HĐND ngày 5/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ dinh dưỡng,tiền thưởng, đãi ngộ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 3 Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | 01/5/2023 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH- XÃ HỘI | |||||
19. | Nghị quyết | Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụnglệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoàilàm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
| - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1; - Bổ sung điểm c, khoản 2 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghịquyết số02/2021/NQ-HĐND ngày 12/04/2021 | 01/5/2021 |
Bổ sung Điểm d vào khoản 2 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 20/12/2023 | |||
20. |
Nghị quyết | Số 153/2018/NQ-HĐND, ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc Quy định mức quà tặng đối với người có công với cách mạng; chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; hộ nghèo và đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Điểm c, Khoản 1, Điều 1; -Bổ sung: Tặng quà đối với người cao tuổi từ 100 tuổi trở lên nhân ngày Quốc tế người cao tuổi 01/10 hằng năm | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | 25/12/2020 |
- Nâng mức quà tặng đối với người có công với cách mạng; hộ nghèo và các đối tượng được tặng quà bằng hiện vật | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 |
26/7/2022 | |||
21. | Nghị quyết | Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnhvề việc quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội; mức trợ cấp xã hội; hỗ trợ kinh phí tham gia bảo hiểm y tế đối với người mắc bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | - Điểm c, khoản 2 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 | 01/01/2024 |
22. | Nghị quyết | Số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND tỉnh về việc nâng mức tặng quà đối với người có công với cách mạng; hộ nghèo và các đối tượng được tặng quà bằng hiện vật theo NQ 153/2018/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 | - Sửa đổi, bổ sung Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 | 05/9/2022 |
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
23. | Quyết định | Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/03/2015 của UBND tỉnh về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh BN | - Sửa đổi khoản 4, Điều 2; - Sửa đổi Điều 5; - Sửa đổi Điều 8; - Sửa đổi Điều 12; - Sửa đổi Điều 13; - Sửa đổi Điều 14; - Sửa đổi Điều 17; - Sửa đổi Điều 18. | Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 | 04/11/2019 |
X. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
24. | Nghị quyết | Số 111/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh Về việc quy định mức chi, kinh phí hoạt động của Hội đội đồng sáng kiến và Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế- xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | Khoản 1, Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 192/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 | 25/7/2019 |
Tổng số: 24 văn bản |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản
Mẫu số 05
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
_________________________
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY | ||||||
1 | Nghị quyết | số 130/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành quy định hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động tại tỉnh Bắc Ninh | 05/05/2014 |
| |
2 | Nghị quyết | số 133/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | 05/05/2014 |
| |
3 | Quyết định | số 234/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2005/QĐ-UB ngày 06/4/2005 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc thành lập Thanh tra Giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh | 21/6/2014 |
| |
4 | Quyết định | số 283/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
5 | Quyết định | số 284/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động tại tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
6 | Quyết định | số 299/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc kiện toàn Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
7 | Quyết định | số 483/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
8 | Quyết định | số 500/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ,công chức, viên chức và người lao động | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
9 | Quyết định | số 544/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
10 | Quyết định | số 545/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
11 | Nghị quyết | số 215/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh | Về việc nâng mức hỗ trợ kinh phí đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh | 01/01/2016 |
| |
12 | Quyết định | số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh | Về việc hỗ trợ kinh phí đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
13 | Quyết định | số 31/2016/QĐ-UBND ngày 6/7/2016 của UBND tỉnh | Về việc thành lập Chi cục Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
14 | Quyết định | số 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ 1 phần bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020) | |
15 | Quyết định | số 15/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh | 03/7/2017 |
| |
16 | Quyết định | số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định tiêu chuẩn và quy trình đánh giá các Sở, Ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trong sạch vững mạnh | 20/9/2017 |
| |
17 | Nghị quyết | số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh | Về việc bãi bỏ quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh | 01/5/2018 |
| |
18 | Quyết định | số 08/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh | 10/5/2018 |
| |
19 | Quyết định | số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh | 22/6/2018 |
| |
20 | Quyết định | Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vựctín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 19/10/2018 |
| |
21 | Nghị quyết
| số 185/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh | Bãi bỏ quy định tuyển dụng con liệt sĩ, con thương binh và con bệnh binh nặng vào viên chức nhà nước | 15/6/2019 |
| |
22 | Nghị quyết | số 233/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Bãi bỏ quy định hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng nghỉ công tác theo nguyện vọng | 15/12/2019 |
| |
23 | Quyết định | số 07/2019/QĐ-UBND ngày 23/05/2019 của UBND tỉnh | Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 05/6/2019 |
| |
24 | Quyết định | số 16/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bắc Ninh | 15/10/2020 |
| |
25 | Quyết định | số 21/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh | Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
| 20/01/2021 |
| |
26 | Quyết định | số 25/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh | Quy định cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | 20/01/2021 |
| |
27 | Nghị quyết | số 01/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh | về việc Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026 | 01/8/2021 |
| |
28 | Quyết định | số 06/2021/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/3/2021 |
| |
29 | Quyết định | số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh | 20/5/2021 |
| |
30 | Quyết định | số 18/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh | 05/10/2021 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023) | |
31 | Quyết định | số 21/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh | 15/11/2021 |
| |
32 | Quyết định | số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh | Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2021-2026 | 05/01/2022 |
| |
33 | Nghị quyết | số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh | Quy định số lượng chức danh; một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; ở thôn, khu phố và người trực tiếp tham gia ở thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/7/2022 |
| |
34 | Nghị quyết | số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh | V/v Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo cho công an xã, thị trấn bán chuyên trách, bảo vệ dân phố, tổ dân phòng tự quản; mức hỗ trợ thường xuyên cho Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2023 |
| |
35 | Quyết định | số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
| 25/3/2022 |
| |
36 | Quyết định | số 03/2022/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/4/2022 |
| |
37 | Quyết định | số 07/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh | 01/6/2022 |
| |
38 | Quyết định | số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh | 10/8/2022 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023) | |
39 | Quyết định | số 10/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh | 10/8/2022 |
| |
40 | Quyết định | số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh | 10/8/2022 |
| |
41 | Quyết định | số 12/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | 15/9/2022 |
| |
42 | Quyết định | số 13/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh | 15/9/2022 |
| |
43 | Quyết định | số 15/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh | Bãi bỏ Quyết định số 275/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc ninh trong việc tiếp dân, giải quyết khiếu nại tố cáo và thực hiện các Quyết định, Kết luận sau thanh tra, kiểm tra | 15/10/2022 |
| |
44 | Quyết định | số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Lao động- Thương binh và xã hội tỉnh Bắc Ninh | 15/10/2022 |
| |
45 | Quyết định | số 19/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh | 15/11/2022 |
| |
46 | Quyết định | số 20/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh | 15/11/2022 |
| |
47 | Quyết định | số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh | 15/11/2022 |
| |
48 | Quyết định
| số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh | Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/4/2023
|
| |
49 | Quyết định | số 07/2023/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND tỉnh | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh | 20/4/2023 |
| |
50 | Quyết định | số 08/2023/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND tỉnh | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh | 20/4/2023 |
| |
51 | Quyết định | số 13/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/7/2023 |
| |
52 | Quyết định | số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh | 15/9/2023 |
| |
53 | Quyết định | số 20/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh | 20/10/2023 |
| |
54 | Quyết định | Số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh | 15/01/2024 |
| |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH- NGÂN SÁCH | ||||||
55 | Nghị quyết | số 119/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh Bắc Ninh | Về việc quy định mức thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 05/5/2014 | -Hết hiệu lực một phần (được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 174/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh) | |
56 | Nghị quyết | số 125/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh Bắc Ninh | Về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng nông thôn cho các xã, thôn có đất thu hồi xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung cấp huyện | 05/5/2014 |
| |
57 | Nghị quyết | số 126/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh Bắc Ninh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 156/2010/NQ-HĐND16 ngày 06/5/2010 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ xây dựng điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn | 05/5/2014 |
| |
58 | Nghị quyết | Số 143/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh | Về việc quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
59 | Quyết định | số 138/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh | Về việc quy định thu hồi vốn khấu hao tài sản cố định của các dự án nước sạch nông thôn được ngân sách nhà nước hỗ trợ xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 17/5/2014 |
| |
60 | Quyết định | số 254/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh | Về việc ưu đãi đối với các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hoá đã được giao đất tại các đô thị ở tỉnh Bắc Ninh | 17/6/2014 |
| |
61 | Quyết định | số 340/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh | Về việc quy định tỷ lệ (mức) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện trên số tiền thu được từ xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thutrên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
62 | Quyết định | Số 579/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định một số nội dung phân cấp thẩm quyền xác lập và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
63 | Nghị quyết | Số 214/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh | Về việc quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh | 19/12/2015 |
| |
64 | Nghị quyết | số 215/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh | Về việc nâng mức hỗ trợ kinh phí đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh | 01/01/2016 |
| |
65 | Quyết định | số 14/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
66 | Quyết định | số 23/2015/QĐ-UBND ngày 4/6/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành “Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”. | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
67 | Quyết định | số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh | Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
68 | Quyết định | số 21/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành tạm thời quy chế phối hợp trong quản lý, điều hành và sử dụng quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
69 | Quyết định | số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
70 | Nghị quyết | số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo ngân sách | 01/8/2017 |
| |
71 | Nghị quyết | số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc mở rộng đối tượng và nâng mức cho vay từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
| |
72 | Nghị quyết | số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
| |
73 | Nghị quyết | số 67/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc quy định chế độ hỗ trợ công chức, viên chức người lao động làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh và cấp huyện thuộc tỉnh Bắc Ninh | 01/8/2017 |
| |
74 | Nghị quyết | số 78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2018 |
| |
75 | Nghị quyết | số 79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | 01/01/2018 |
| |
76 | Quyết định | Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh) | |
77 | Quyết định | số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng Phần mềm quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 02/6/2017 |
| |
78 | Quyết định | số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn Bắc Ninh | 04/8/2017 |
| |
79 | Quyết định | số 21/2017/QĐ-UBND ngày 9/8/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định một số nội dung theo quy định tại Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chínhquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước | 21/8/2017 |
| |
80 | Quyết định | số 38/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định về quản lý tài chính thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 11/12/2017 |
| |
81 | Quyết định | số 41/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định về thanh toán, quyết toán đối với công trình hạ tầng nông thôn được hỗ trợ kinh phí mua vật liệu trên địa bàn tỉnh | 10/01/2018 |
| |
82 | Nghị quyết | số 114/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND17 ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn | 01/5/2018 |
| |
83 | Nghị quyết | Số 155/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Về việcquy định mức chi công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2019 |
| |
84 | Nghị quyết | số 171/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách tỉnh bảo đảm | 01/5/2019 |
| |
85 | Nghị quyết | số 172/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế tại địa phương và quy định đối tượng, mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2019 |
| |
86 | Nghị quyết | số 174/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thư việntrên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2019 |
| |
87 | Nghị quyết | số 192/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định về nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh | 25/7/2019 |
| |
88 | Quyết định | số 03/2019/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 20/02/2019 |
| |
89 | Quyết định | số 05/2019/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 của UBND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh | 15/5/2019 |
| |
90 | Quyết định | số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh | Quy định tài sản khác có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập | 01/9/2019 |
| |
91 | Quyết định | Số 33/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh | Bãi bỏ Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thực hiện thu tiền sử dụng đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất vượt hạn mức đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | 03/01/2020 |
| |
92 | Nghị quyết | số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định một số nội dung phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh | 01/8/2020 |
| |
93 | Nghị quyết | số 10/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/8/2020 |
| |
94 | Nghị quyết | số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh | Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh | 20/12/2021 |
| |
95 | Nghị quyết | số 17/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh | Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 | 20/12/2021 |
| |
96 | Nghị quyết | số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh | Quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 | 20/12/2021 | Hết hiệu lực một phẩn (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023) | |
97 | Quyết định | số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh | 15/02/2021 |
| |
98 | Nghị quyết | số 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2023
|
| |
99 | Nghị quyết | số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh | Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2023-2025
| 01/01/2023
|
| |
100 | Nghị quyết | số 05/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND | Ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 01/5/2023 |
| |
101 | Nghị quyết | số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh “về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý”. | 01/5/2023 |
| |
102 | Quyết định | số 04/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh | về việc ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho UBND cấp huyện | 15/02/2023 |
| |
103 | Nghị quyết | Số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết HĐND tỉnh về quy định thu phí, lệ phí nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến | 20/12/2023 |
| |
104 |
Quyết định | Số 29/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh | Quy định danh mục tài sản cố định đặc thù và quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi địa phương quản lý | 10/01/2024 |
| |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||
105 | Quyết định | số 77/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh | Về việc ban hành Quy định về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 13/03/2014 |
| |
106 | Quyết định | số 125/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu về quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 28/4/2014 |
| |
107 | Quyết định | số 01/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
108 | Quyết định | số 02/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định quản lý thoát nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
109 | Quyết định | số 16/2016/QĐ-UBND ngày 06/04/2016 của UBND tỉnh | Ban hành quy chế quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng Khu thương mại, dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
| Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
110 | Nghị quyết | số 56/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017 - 2022 và định hướng đến năm 2030 | 01/8/2017 |
| |
111 | Nghị quyết | số 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023) | |
112 | Quyết định | số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/9/2017 |
| |
113 | Nghị quyết | Số 154/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng nhà ở cho người có công và hộ nghèo khó khăn về nhà ở trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 |
| |
114 | Quyết định | Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 |
| |
115 | Quyết định | số 28/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
| 01/01/2020 |
| |
116 | Quyết định | số 29/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân công, phân cấptrách nhiệm quản lý nhà nước về công tác an toàn lao động, vệ sinh môi trường trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2020 |
| |
117 | Quyết định | số 06/2020/QĐ-UBND ngày 10/03/2020 của UBND tỉnh | Ban hành Khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 25/3/2020 |
| |
118 | Quyết định | số 15/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh | Ban hành Khung giá bán, giá cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 21/9/2020 |
| |
119 | Quyết định | số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh | Về việc phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, kiến trúc trên địa bàn tỉnh | 28/02/2021 |
| |
120 | Quyết định | số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 05/8/2021 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021) | |
121 | Quyết định | số 14/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng, bảo trì công trình xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/9/2021 |
| |
122 | Quyết định | số 17/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh | Sửa đổi Điều 11của Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBNDngày 20 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh |
01/10/ 2021 |
| |
123 | Nghị quyết | số 03/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh | Quy định điều kiện diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/4/2022 |
| |
124 | Quyết định | số 04/2022/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định quản lý công trình đường ống, đường dây ngầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/5/2022 |
| |
125 | Quyết định | số 05/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh | Quy định về cây xanh sử dụng công cộng trồng tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/5/2022 |
| |
126 | Quyết định | số 18/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh | Bãi bỏ Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án khu nhà ở xã hội không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/11/2022 |
| |
127 | Quyết định | số 22/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh | Bãi bỏ Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định về việc thực hiện chuyển quyền sử dụng đất tại những dự án đã được đầu tư hạ tầng cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2023 |
| |
128 | Quyết định | số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành | 01/12/2023 |
| |
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | ||||||
129 | Quyết định | số 35/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh | Quy định mức nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
130 | Quyết định | số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về Đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
131 | Nghị quyết | số 225/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh | 01/5/2016 |
| |
132 | Quyết định | số 22/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
133 | Quyết định | số 23/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh | Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 25/8/2017 |
| |
134 | Quyết định | số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 13/11/2017 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 6/8/2018) | |
135 | Quyết định | số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức thù lao cho lực lượng tuần tra canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 12/3/2018 |
| |
136 | Quyết định | Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 10/8/2018 |
| |
137 | Quyết định | số 21/2018/QĐ-UBND ngày 6/8/2018 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/8/2018 |
| |
138 | Quyết định | số 19/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thuỷ lợi và điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 25/10/2019 |
| |
139 | Nghị quyết | số 12/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | Về việc kiện toàn, củng cố mạng lưới chăn nuôi và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 25/12/2020 |
| |
140 | Quyết định | số 08/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bắc Ninh
| 04/5/2020 |
| |
141 | Nghị quyết
| số 04/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021của HĐND tỉnh | Bãi bỏ Nghị quyết số 148/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/8/ 2021 |
| |
142 | Nghị quyết | số 06/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021của HĐND tỉnh | Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/8/ 2021 |
| |
143 | Quyết định | số 26/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh | Về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/01/2022 |
| |
144 | Nghị quyết | số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh | Ban hành quy định hỗ trợ về phát triển nông nghiệp, chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/7/2022 |
| |
145 | Nghị quyết | số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh | Quy định nội dung chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương đối với hệ thống đê điều do địa phương quản lý | 20/7/2022 |
| |
146 | Quyết định | số 08/2022/QĐ-UBND ngày 8/6/2022 của UBND tỉnh | Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời mô hình khuyến nông ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/6/2022 |
| |
147 | Quyết định | số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBNDtỉnh | Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đô thị, du lịch, công nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 22/5/2023 |
| |
148 | Quyết định | số 16/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh | Về việc ban hành định mức tạm thời hỗ trợ phát triển chăn nuôi ngoài khu dân cư, khu xây dựng kho lạnh, khu giết môt tập trung theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND | 12/9/2023 |
| |
V. LĨNH VỰC GIAO THÔNG | ||||||
149 | Quyết định | số 399/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì mạng lưới đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
150 | Quyết định | số 38/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
151 | Quyết định | số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
152 | Quyết định | số 32/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định về thi công công trình trên đường bộ đang khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 16/10/2017 |
| |
153 | Quyết định | Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh | Ban hành giá dịch vụ tối đa sử dụng đò ngang bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 07/01/2019 |
| |
154 | Quyết định | số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh | Ban hành quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 07/01/2019 |
| |
155 | Quyết định | số 06/2019/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 23/5/2019 |
| |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
156 | Nghị quyết | số 142/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/7/2014 |
| |
157 | Nghị quyết | số 156/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác cát đen ở khu vực đã có kết quả thăm dò thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
158 | Quyết định | số 105/2014/QĐ-UBND ngày 31/2/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/4/2014 |
| |
159 | Quyết định | số 252/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc Ban hành đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt theo công nghệ đốt của Hệ thống lò đốt NFI-05 series 3 | 13/6/2014 |
| |
160 | Quyết định | số 273/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của UBND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ xây dựng điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn | 05/7/2014 |
| |
161 | Quyết định | số 274/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng nông thôn cho các xã, thôn có đất thu hồi để xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung cấp huyện | 05/7/2014 |
| |
162 | Quyết định | số 339/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020) | |
163 | Quyết định | số 388/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh | Về việc đơn giá vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt ra ngoài địa bàn tỉnh | 15/9/2014 |
| |
164 | Quyết định | số 402/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 22/9/2014 |
| |
165 | Quyết định | số 01/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác cát đen ở khu vực đã có kết quả thăm dò thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc Ninh | 04/02/2015 |
| |
166 | Quyết định | số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 6/03/2015 |
| |
167 | Quyết định | số 04/2015/QĐ-UBND ngày 05/03/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định ưu đãi đối với các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hoá sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | 15/03/2015 |
| |
168 | Quyết định | số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký | Hết hiệu lực một phần (được bãi bỏ bởiQuyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016) | |
169 | Quyết định | số 42/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành đơn giá vận chuyển và quy trình thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | 8/01/2016 |
| |
170 | Nghị quyết | số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
| |
171 | Quyết định | số 08/2016/QĐ-UBND ngày 22/03/2016 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế về việc phối hợp giữa Trung tâm phát triển quỹ đất với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/4/2016 |
| |
172 | Quyết định | số 09/2016/QĐ-UBND ngày 24/03/2016 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 04/4/2016 |
| |
173 | Quyết định | số 48/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh | Ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ | 01/01/2017 |
| |
174 | Nghị quyết | số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh | 12/7/2017 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023) | |
175 | Quyết định | số 27/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 5/9/2017 |
| |
176 | Quyết định | số 35/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy trình luân chuyểnhồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính vềđất đai củangườisửdụngđất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2018 |
| |
177 | Nghị quyết | Số 122/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh | Quy định mức chi cho hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh | 01/8/2018 |
| |
178 | Quyết định | số 03/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với nước thải áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/02/2018 |
| |
179 | Quyết định | số 11/2018/QĐ-UBND ngày 5/6/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/6/2018 | Hết hiệu lực một phần (được bãi bỏ bởiQuyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021) | |
180 | Quyết định | số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | 10/7/2018 |
| |
181 | Quyết định | số 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh | Sửa đổi một số điều của Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 16/7/2018 |
| |
182 | Quyết định | Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh | Về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh: số 44/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016; số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/5/2017; số 31/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 | 15/8/2018 |
| |
183 | Nghị quyết | số 229/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 | 01/01/2020 |
| |
184 | Quyết định | số 10/2019/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh | Bắc Ninh về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 25/6/2019 |
| |
185 | Quyết định | số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh | Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 | 01/01/2020 |
| |
186 | Quyết định | số 32/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 02/01/2020 |
| |
187 | Quyết định | số 11/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 339/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
| 10/6/2020 |
| |
188 | Quyết định | số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh | Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/01/2021 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023) | |
189 | Quyết định | số 27/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đến điểm tập kết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/01/2021 |
| |
190 |
Quyết định | số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng, quản lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; thống kê, kiểm kê đất đai; đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 02/8/2021 |
| |
191 | Quyết định | số 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/9/2021 |
| |
192 | Nghị quyết | Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh | Quy định một số chính sách đầu tư, hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường khu vực nông thôn, làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/4/2022 |
| |
193 |
Nghị quyết | số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2023 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023) | |
194 | Nghị quyết | số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh | V/v Bãi bỏ Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2023 |
| |
195 | Quyết định | số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nuóc thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh | 30/01/2023 |
| |
196 | Quyết định | số 19/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh | 10/10/2023
|
| |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | ||||||
197 | Quyết định | số 05/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh | Về việc Ban hành Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
198 | Quyết định | số 06 /2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh | Về việc Ban hành Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
199 | Quyết định | số 07 /2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh | Về việc Ban hành Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
200 | Nghị quyết | số 57/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023) |
|
201 | Quyết định | số 08/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
202 | Quyết định | số 13/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 18/6/2017 |
| |
203 | Quyết định | số 12/2018/QĐ-UBND ngày 5/6/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với DN, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập | 15/6/2018 |
| |
204 | Quyết định | số 27/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quy định trình tự, thủ tục các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 12/11/2018 |
| |
205 | Quyết định | số 15/2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Bắc Ninh | 25/8/2019 |
| |
206 | Quyết định | Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | 20/12/2019 |
| |
207 | Nghị quyết | số 01/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 của HĐND tỉnh | Về việc giao quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với toàn bộ dự án đầu tư công nhóm C thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Bắc Ninh | 15/6/2020 |
| |
208 | Nghị quyết | số 08/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh | V/v ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nhà ở xã hội dành cho công nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | 01/8/2020 |
| |
209 | Nghị quyết | số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2021- 2025 | 25/12/2020 |
| |
210 | Nghị quyết | số 14/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2020-2025 | 25/12/2020 |
| |
211 | Nghị quyết | số 07/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 29/9/2021 | Quy định định mức kinh phí hỗ trợ chữ ký số công cộng và nhận kết quả đăng ký kinh doanh qua dịch vụ bưu chính đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021- 2025 | 10/10/2021 |
| |
212 | Quyết định | Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh | Ban hành định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 14/5/2021 |
| |
213 | Quyết định | Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 | Ban hành Quy định về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/6/2021 |
| |
214 | Quyết định | số 16/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh | Quy định về chế độ báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo về lập kế hoạch đầu tư công, tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công, thanh toán vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/9/2021 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023) | |
215 | Quyết định | số 23/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 | Ban hành Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/11/2021 |
| |
216 | Quyết định | số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/10/ 2023 |
| |
217 | Quyết định | số 25/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo việc lập kế hoạch đầu tư công, tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công, thanh toán vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh | 11/12/2023 |
| |
VI. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
218 | Nghị quyết | số 115/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ đào tạo phát triển kỹ thuật chuyên môn trong ngành y tế tỉnh Bắc Ninh | 05/5/2014 |
| |
219 | Quyết định | số 278/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định chi tiết một số chế độ, chính sách hỗ trợ đào tạo phát triển kỹ thuật chuyên môn trong ngành y tế Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
220 | Quyết định | số 22/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
221 | Nghị quyết | số 231/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2020 |
| |
222 | Nghị quyết | số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh | Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 | 01/08/2021 |
| |
223 | Nghị quyết | số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh | Quy định tạm thời giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/10/2021 |
| |
224 | Nghị quyết | số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh | V/v quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/4/2022 |
| |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC | ||||||
225 | Quyết định | số 48/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
226 | Nghị quyết | Số 149/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018- 2025 | 01/01/2019 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021) | |
227 | Nghị quyết | số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 của HĐND tỉnh | V/v quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức thu tiền để quản lý, khai thác, sử dụng bể bơi trong các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh | 15/6/2020 |
| |
228 | Nghị quyết | số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh | V/v hHHHHHHHhhhỗ trợ thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2020 - 2025 | 01/8/2020 |
| |
229 | Quyết định | Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh | Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh | 18/8/2020 |
| |
230 | Nghị quyết | số 02/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh | V/v quy định một số chế độ chính sách đối với trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh, 08 trường trung học cơ sở trọng điểm và chế độ đối với cán bộ quản lý, chuyên gia, giáo viên, học sinh tham gia bồi dưỡng, tập huấn tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh đối với trung học cơ sở, cấp quốc gia, khu vực, quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/8/2021 |
| |
231 | Nghị quyết | số 05/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 149/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018- 2025 | 01/8/2021 |
| |
232 | Nghị quyết | số 10/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 29/9/2021 | Quy định hỗ trợ học phí cho học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông học nghề tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh, từ năm học 2021-2022 đến năm học 2025-2026 | 10/10/2021 |
| |
233 | Nghị quyết | số 02/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh | V/v quy định mức học phí và hỗ trợ kinh phí đóng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2022 - 2023 đến năm học 2025 - 2026 thuộc tỉnh Bắc Ninh quản lý | 01/05/2023 |
| |
234 | Nghị quyết | Số 15/2023/NĐ-CP ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh | Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/10/2023 |
| |
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI | ||||||
235 | Nghị quyết | số 117/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 85/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp thường xuyên cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội; bệnh nhân phong đang điều trị tập trung tại Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh Bắc Ninh | 05/5/2014 |
| |
236 | Quyết định | số 368/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chế độ thù lao đối với người trông coi, bảo vệ di tích lịch sử cách mạng xếp hạng Quốc gia và di tích lịch sử - văn hóa Văn Miếu Bắc Ninh trên địa bàn tỉnh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
237 | Quyết định | số 553/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định khen thưởng “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
238 | Nghị quyết | số 191/2015/NQ-HĐND 17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh | Quy định hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
239 | Nghị quyết | số 213/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh | Về việc quy định chế độ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể; hỗ trợ chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc tại Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh |
01/01/2016 |
| |
240 | Quyết định | số 29/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh | Quy định hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 08/8/2015 |
| |
241 | Quyết định | số 40/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
242 | Quyết định | số 47/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chế độ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể; hỗ trợ chế độphụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc tại Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
243 | Quyết định | số 28/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh | Về việc thực hiện chế độ mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/7/2016 |
| |
244 | Quyết định | số 35/2016/QĐ-UBND ngày 9/8/2016 của UBND tỉnh | Về việc quy định một số điều về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh | 01/8/2016 |
| |
245 | Quyết định | số 45/2016/QĐ-UBND ngày 9/8/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2017 |
| |
246 | Nghị quyết | số 135/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 của HĐND tỉnh | Bãi bỏ Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định một số điều về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh | 15/10/2018 |
| |
247 | Nghị quyết | số 173/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm địnhcấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao,câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh | 01/05/2019 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023) | |
248 | Quyết định | Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh | Về việc bãi bỏ Quyết định số 109/2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh | 28/6/2019 |
| |
249 | Nghị quyết | số 232/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Ban hành Quy định một số chế độ dinh dưỡng, tiền thưởng, đãi ngộ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/12/2019 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023) | |
250 | Quyết định | số 10/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 18/5/2021 |
| |
251 | Nghị quyết | số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh | Về việcsửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ dinh dưỡng,tiền thưởng, đãi ngộ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Nghị quyết số 232/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2023 |
| |
252 | Nghị quyết | số 16/2023/NQ-HĐND ngày 5/10/2023 của HĐND tỉnh | V/v Quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với làng Quan họ gốc; làng Quan họ thực hành; các câu lạc bộ loại hình nghệ thuật trình diễn dân gian truyền thống trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; các câu lạc bộ Dân ca Quan họ Bắc Ninh ngoài tỉnh | 15/10/2023 |
| |
253 | Quyết định | số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã; Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn, làng, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2024 |
| |
254 | Quyết định | số 26/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế quản lý điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2024 |
| |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH- XÃ HỘI | ||||||
255 | Nghị quyết | số 123/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh | Về việc hỗ trợ kinh phí cho đối tượng cận nghèo mua bảo hiểm y tế | 05/5/2014 |
| |
256 | Nghị quyết | số 129/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo và sử dụng lao động đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 05/5/2014 |
| |
257 | Quyết định | số 277/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho lao động tham gia xuất khẩu lao động | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
258 | Quyết định | số 279/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp thường xuyên đối với các đối tượng bảo trợ xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh; bệnh nhân phong đang điều trị tập trung tại Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
259 | Quyết định | số 286/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo và sử dụng lao động đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
260 | Quyết định | số 287/2014/QĐ-UBND 26/6/2014 của UBND tỉnh | Về việc hỗ trợ kinh phí cho đối tượng cận nghèo mua bảo hiểm y tế | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
261 | Quyết định | số 430/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề 5 tháng đối với người khuyết tật tại các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh và mức hỗ trợ người khuyết tật tham gia học nghề | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
262 | Nghị quyết | Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2018 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023) | |
263 | Quyết định | số 18/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 18/8/2017 |
| |
264 | Quyết định | số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh | Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng | 01/01/2018 |
| |
265 | Nghị quyết | số 153/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định mức quà tặng đối với đối tượng người có công với cách mạng; chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; hộ nghèo và đối tượng bảo trợ xã hội trênđịa bàn tỉnh | 01/01/2019 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND; Nghị quyết 06/2022/NQ- HĐND) | |
266 | Quyết định | số 13/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2019 |
| |
267 | Nghị quyết | số 04/2020/NQ-HĐND ngày 4/6/2020 của HĐND tỉnh | V/v quy định chính sách đặc thù về chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh | 15/6/2020 |
| |
268 |
Nghị quyết | số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | Quy định mức hỗ trợ đối với người nghiện ma tuýtự nguyện cai nghiện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Ninh | 25/12/2020 |
| |
269 |
Nghị quyết | số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 153/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh, v/v quy định mức quà tặng đối với người có công với cách mạng; chúc thọ người cao tuổi; hộ nghèo và đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh | 25/12/2020 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND) | |
270 | Nghị quyết | số 02/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 12/4/2021 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2021 |
| |
271 |
Nghị quyết | số 13/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2021 | Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội; mức trợ cấp xã hội; hỗ trợ kinh phí tham gia bảo hiểm y tế đối với người mắc bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/12/2021 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023) | |
272 | Nghị quyết | số 14/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2021 | Quy định mức quà tặng đối với người có công với cách mạng; chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; hộ nghèo và đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh | 20/12/2021 |
| |
273 | Nghị quyết | số 15/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2021 | Về việc hỗ trợ kinh phí cho Câu lạc bộ Liên thế hệ tự giúp nhau được thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2021-2025 | 20/12/2021 |
| |
274 | Nghị quyết | Số 06/2022/NQ-HĐND tỉnh ngày15/6/2022 | Về việc nâng mức quà tặng đối với người có công với cách mạng; hộ nghèo và các đối tượng được tặng quà bằng hiện vật theo Nghị quyết số 153/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 27/6/2022 | Hết hiệu lực một phần (đượcsửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND) | |
275 | Nghị quyết | số 10/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 26/8/2022 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 về việc nâng mức tặng quà đối với người có công với cách mạng; hộ nghèo và các đối tượng được tặng quà bằng hiện vật theo Nghị quyết 153/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | 05/9/2022 |
| |
276 | Nghị quyết | số 01/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 12/4/2023 | Về việc quy định chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2023-2025 | 01/5/2023 |
| |
277 | Nghị quyết | số 11/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 7/7/2023 | V/v quy định chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo, người cao tuổi và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2024 |
| |
278 | Quyết định | số 21/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh | Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất, lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2023 |
| |
X. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
279 | Nghị quyết | số 141/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh | Về việc quy định một số mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
280 | Nghị quyết | số 157/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh | Về việc quy định một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
281 | Quyết định | Số 250/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
282 | Quyết định | số 393/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND tỉnh | Về việc quy định một số mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
283 | Quyết định | số 20/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh | Về việc quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
284 | Quyết định | số 44/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
285 | Quyết định | số 45/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế phối hợp, tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
286 | Nghị quyết | số 227/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh | Về việc quy định cụ thể một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | 01/5/2016 |
| |
287 | Quyết định | số 17/2016/QĐ-UBND ngày 12/04/2016 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định mức trần chi phí chứng thực và mức trần thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
288 | Quyết định | số 27/2016/QĐ-UBND ngày 9/6/2016 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định cụ thể một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
289 | Nghị quyết | số 81/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá tài liệu trong hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2018 |
| |
290 | Quyết định | số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng Hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu về công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 18/8/2017 |
| |
291 | Quyết định | số 09/2019/QĐ-UBNDngày 31/05/2019 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/6/2019 |
| |
292 | Quyết định | số 25/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 11/11/2019 |
| |
293 | Quyết định | số 18/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh | Quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạmhành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng để thực hiện chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/12/2020 |
| |
294 | Nghị quyết | số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh | V/v quy định mức thu, miễn, giảm lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2023 |
| |
295 | Nghị quyết | Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh | Về chế độ hỗ trợ giám định viên tư pháp và người giúp việc giám định viên tư pháp trong lĩnh vực kỹ thuật hình sự và pháp y hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2023 |
| |
296 | Nghị quyết | số 06/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh | V/v quy định chế độ bồi dưỡng đối với công chức thực hiện chứng thực bản sao điện tử từ bản chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2023 |
| |
297 | Nghị quyết | số 12/2023/NQ-HĐND ngày 7/72023 của HĐND tỉnh | V/v quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luậttrên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/7/2023 |
| |
298 | Nghị quyết | số 13/2023/NQ-HĐND ngày 7/7/2023 của HĐND tỉnh | V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký biện pháp bảo đảm, phí cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh | 20/7/2023 |
| |
299 | Quyết định | số 02/2023/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh |
10/02/2023 |
| |
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||
300 | Quyết định | Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 | Ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh | 10/4/2015 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày22/10/2019) | |
301 | Quyết định | số 04/2017/QĐ-UBND ngày 10/04/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
302 | Quyết định | số 05/2017/QĐ-UBND ngày 10/04/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú, phóng viên các cơ quan báo chí trong nước hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
303 | Quyết định | số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin dùng chung tỉnh Bắc Ninh | 15/11/2017 |
| |
304 | Quyết định | Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 | Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/12/2018 |
| |
305 | Quyết định | Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 | Sửa đổi một số Điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh | 04/11/2019 |
| |
306 | Quyết định | số 21/2019/QĐ-UBND ngày 22/10 /2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nướctrên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 04/11/2019 |
| |
307 | Quyết định | số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 04/11/2019 |
| |
308 | Quyết định | số 23/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh | Ban hành quy định xây dựng, quản lý và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 06/11/2019 |
| |
309 | Quyết định
| số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, phát thanh, truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 11/5/2020 |
| |
310 | Quyết định | số 10/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh | Bãi bỏ Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy định phân cấp quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 11/5/2020 |
| |
311 | Quyết định | số 19/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 22/10/2021 |
| |
312 | Quyết định | số 06/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 23/5/2022 |
| |
313 | Quyết định | số 14/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh | Quy định áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 25/9/2022 |
| |
314 | Quyết định | số 03/2023/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị trên ứng dụng Phản ánh kiến nghị tỉnh Bắc Ninh | 15/02/2023 |
| |
315 | Quyết định | Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2023 |
| |
316 | Quyết định | số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh | Về việc áp dụng định mức kinh tế- kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/5/2023 |
| |
317 | Quyết định | số 15/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND tỉnh | Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Trung tâm dữ liệu tỉnh Bắc Ninh | 30/9/2023 |
| |
318 | Quyết định | số 23/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023của UBND tỉnh | Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh). | 01/12/2023 |
| |
319 | Quyết định | số 27/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh | Bãi bỏ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bắc Ninh | 20/01/2024 |
| |
XI. CÁC LĨNH VỰC KHÁC | ||||||
320 | Nghị quyết | số 144/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bị cho Công an xã, thị trấn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
321 | Quyết định | số 291/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh | Quy định mức thu, quản lý sử dụng quỹ quốc phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
322 | Quyết định | số 362/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh | Về việc Quy định danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bịcho Công an xã, thị trấn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
323 | Quyết định | số 437/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh | Về việc Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
324 | Nghị quyết | số 179/2015/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh | Về việc hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan Toà án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh và Cục Thi hành án dân sự tỉnh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
325 | Nghị quyết | số 214/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
326 | Quyết định | số 25/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
327 | Quyết định | số 43/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh | Về việc quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
| Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
328 | Nghị quyết | số 220/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh | Về việc quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2016 |
| |
329 | Quyết định | số 10/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
330 | Quyết định | số 26/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
331 | Quyết định | số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
| |
332 | Quyết định | số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh | Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Bắc Ninh | 8/01/2017 | Hết hiệu lực một phần (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018) | |
333 | Nghị quyết | số 46/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định một số mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2017 |
| |
334 | Nghị quyết | số 49/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh | Về việc Bãi bỏ Nghị quyết số 121/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng – an ninh ở cấp xã trên địa bàn tỉnh | 01/5/2017 |
| |
335 | Nghị quyết | số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành Quy định hỗ trợ khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/01/2018 |
| |
336 | Quyết định | số 09/2017/QĐ-UBND ngày 9/5/2017 của UBND tỉnh | Về việc Quy định một số mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Bắc Ninh | 22/5/2017 |
| |
337 | Quyết định | số 23/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh | Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 25/08/2017 |
| |
338 | Nghị quyết | số 111/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức chi, kinh phí hoạt động của Hội đồng sáng kiến và Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế- xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | 01/5/2018 | Hết hiệu lực một phần (bãi bỏ bởi Nghị quyết số 192/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019) | |
339 | Quyết định | số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh | 19/10/2018 |
| |
340 | Quyết định | số 28/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý thực hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 387/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh | 24/11/2018 |
| |
341 | Quyết định | số 29/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định quản lý việc đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Bắc Ninh | 10/12/2018 |
| |
342 | Quyết định | số 12/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh | Về việc bãi bỏ Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp tỉnh Bắc Ninh | 05/08/2019 |
| |
343 | Quyết định | số 17/2019/QĐ-UBND ngày 5/9/2019 của UBND tỉnh | Bãi bỏ Quyết định số 204/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định thực hiện kê khai tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh | 20/9/2019 |
| |
344 | Quyết định | số 18/2019/QĐ-UBND ngày 07/9/2019 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 18/10/2019 |
| |
345 | Quyết định | số 24/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh | Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh | 08/11/2019 |
| |
346 | Quyết định | số 27/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh | Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 02/12/2019 |
| |
347 | Quyết định | số 34/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/01/2020. |
| |
348 | Quyết định | số 35/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 15/01/2020 |
| |
349 | Nghị quyết | số 11/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | Thông qua mô hình tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động, bảo đảm chế độ chính sách đối với Dân quân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 25/12/2020 |
| |
350 | Quyết định
| số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 24/01/2020 |
| |
351 | Quyết định
| số 02/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ và quy định mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 24/01/2020 |
| |
352 | Quyết định
| số 14/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh | Ban hành quy chế phối hợp một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
| 21/9/2020 |
| |
353 | Nghị quyết | số 01/2021/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của HĐND tỉnh | Về việc quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháyvà chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 25/4/2021 |
| |
354 | Nghị quyết | số 12/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2021 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi thực hiện hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và tổ chức các hội thi, cuộc thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Bắc Ninh | 20/12/2021 |
| |
355 | Quyết định | số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh | Quy định về an toàn phòng cháy chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp kinh doanh, sản xuất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 10/11/2021 |
| |
356 | Quyết định | số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/12/2021 |
| |
357 | Quyết định | số 17/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế Quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 20/10/2022 |
| |
358 | Nghị quyết | Số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND tỉnh | V/v bãi bỏ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 01/5/2023 |
| |
359 | Nghị quyết | Số 14/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh | V/v Ban hành Quy định hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030 | 15/10/2023 |
| |
360 | Quyết định | Số 14/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh | Về việc bãi bỏ Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành “Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC, thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh | 01/8/2023 |
|
Tổng số: 360 văn bản
Mẫu số 06
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND và UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
____________________
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1 | Quyết định | Số 86/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Đề nghị bãi bỏ | Thực hiện thống nhất theo thông tư 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/ 2012 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quý I năm 2024 |
2 | Quyết định | Số 48/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh | Về việc Ban hành quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2015-2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Đề nghị bãi bỏ |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | Quý II năm 2024 |
3 | Quyết định | Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạngtrong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nướctrên địa bàn tỉnhBắc Ninh | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi cho phù hợp với thực tế công tác xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin | Sở Thông tin và truyền thông | Tháng 6/2024 |
4 | Quyết định
| Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sửa đổi, bổ sung | Một số căn cứ pháp lý có thay đổi: luật giao dịch điện tử năm 2023, Nghị định số 30/2020/NĐ-CP, Thông tư số 01/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 của Bộ Nội vụ hết hiệu lực | Sở Thông tin và truyền thông | Tháng 8/2024 |
5 | Quyết định
| Số 23/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh | Ban hành quy định xây dựng, quản lý và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sửa đổi, bổ sung | Luật Viễn thông có hiệu lực từ ngày 01/7/2024 | Sở Thông tin và truyền thông | Trong năm 2024 |
6 | Quyết định | Số 96/2012/QĐ-UBND ngày 08/11/2012 của UBND tỉnh | Về việc ban hành tiêu chuẩn công chức, viên chức lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở, Ngành, Hội cấp tỉnh và UBND cấp huyện | Sửa đổi, bổ sung | Cập nhật các tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định hiện hành | Sở Nội vụ | Chưa hoàn thành: Do Chính phủ chưa ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước; nên chưa có cơ sở rõ ràng để tổ chức, triển khai, thực hiện |
7 | Quyết định | Số 16/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh | Thay thế | Thực hiện theo quy định của Luật Thi đua khen thưởng | Sở Nội vụ | Dự kiến trình UBND tỉnh trong quý I/2024 |
8 | Quyết định | Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh | Ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế | Thực hiện Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính Phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | Dự kiến trình UBND tỉnh trong quý III/2024 |
9 | Nghị quyết | Số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh | Về việc quy định số lượng, chức danh; một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; ở thôn, khu phố và người trực tiếp tham gia công việc ở thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế | Thực hiện theo quy định của Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính Phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | Dự kiến trình UBND tỉnh trong quý III/2024 |
10 | Quyết định | Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế | Thực hiện theo quy định của Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính Phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; Nghị định số 59/2023/NĐ-CP ngày 14/8/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở | Sở Nội vụ | Dự kiến trình UBND tỉnh trong quý III/2024 |
11 | Quyết định | Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh | Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ | Thực hiện quy định của Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính Phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố: “UBND cấp tỉnh có nhiệm vụ, quyền hạn: Trình HĐND cùng cấp quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện theo quy định” | Sở Nội vụ | Thực hiện theo Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc Giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2023 đối với các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
12 | Quyết định | Số 483/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh | Sửa đổi, bổ sung, thay thế | Theo Luật Thanh tra mới | Thanh tra tỉnh | Năm 2024 |
13 | Nghị quyết | Số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
| Thanh tra tỉnh | Năm 2024 |
14 | Nghị quyết | Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
| Thanh tra tỉnh | Đến khi Thanh tra chính phủ, Bộ tài chính có hướng dẫn |
15 | Quyết định | Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Đề nghị bãi bỏ Điều 7 | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường hết hiệu lực | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II năm 2024 |
16 | Nghị quyết | Số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh | Đề nghị bãi bỏ Điều 5 | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ và Thông tư 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II năm 2024 |
17 | Quyết định | Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | Về việc quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Điều 16 Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng (ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ) và Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa Thông tin, hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng (ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ). | - Áp dụng quy định dẫn chiếu sai số, ký hiệu Nghị quyết của Chính phủ về việc phân loại đô thị (Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 thay vì Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009); - Quy định không phù hợp với Điều 16 Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng (ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Năm 2024 |
18 | Quyết định | Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định về quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sửa đổi, bổ sung | - Hạn chế quyền được hưởng thụ, tiếp cận giá trị văn hóa của nhân dân theo quy định tại điều 41 Hiến pháp năm 2013 và các điều 12, 14, 15, 16 Luật Di sản văn hóa (Khoản 1 điều 14 của Quy định: Các hoạt động nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch tại di tích phải được sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền và chính quyền địa phương có di tích; thực hiện theo sự hướng dẫn và giám sát của cấp chính quyền quản lý trực tiếp di tích; - Quy định không đúng về người có thẩm quyền phê duyệt và người có thẩm quyền thẩm định dự án tu bổ di tích theo quy định tại Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; - Quy định không phù hợp về trách nhiệm thực hiện đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia và đưa di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia ra khỏi di tích để nghiên cứu, trưng bày, triển lãm theo quy định của Luật Di sản văn hóa và các văn bản hướng dẫn thi hành. | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Năm 2024 |
19 | Quyết định | Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quy định, trình tự, thủ tục đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp triên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ | Luật đầu tư năm 2014 hết hiệu lực; | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý I/2024 |
20 | Quyết định | Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh | Quyết định ban hành quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi | Sửa đổi theo hướng phân cấp nhiều hơn cho UBND các huyện, thị xã thành phố; thực hiện theo văn bản số 2286/UBND-XDCB ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 6 năm 2024 |
Tổng số: 20 văn bản