Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 342/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 342/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về tạm đình chỉ chi ngân sách Nhà nước
Ngày 30/12/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 342/2016/TT-BTC quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.
Theo hướng dẫn của Thông tư này, trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị dự toán ngân sách không chấp hành đầy đủ, kịp thời chế độ báo cáo kế toán, quyết toán, báo cáo tài chính khác theo quy định, cơ quan tài chính tạm đình chỉ hoặc yêu cầu Kho bạc Nhà nước tạm đình chỉ chi ngân sách, trừ các khoản chi: tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương, trợ cấp xã hội, học bổng và các khoản chi khác cho con người theo chế độ; chi nghiệp vụ phí và công vụ phí và một số khoản chi cần thiết khác để bảo đảm hoạt động của bộ máy Nhà nước; chi bổ sung cân đối ngân sách cho ngân sách cấp dưới; chi cho dự án chuyển tiếp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng; chi cho dự án đầu tư chuyển tiếp quan trọng, cấp bách để khắc phục thiên tai, thảm họa, dịch bệnh…
Khi quyết định tạm đình chỉ chi ngân sách, cơ quan tài chính thông báo cho cơ quan quản lý cấp trên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị bị tạm đình chỉ biết. Các khoản chi ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ được hạch toán kế toán theo nguyên tệ và Đồng Việt Nam theo tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính quy định.
Cũng theo Thông tư này, các hình thức chi ngân sách bao gồm: Chi ngân sách theo hình thức rút dự toán từ Kho bạc Nhà nước; Chi ngân sách theo hình thức lệnh chi tiền; Chi cho vay của ngân sách Nhà nước; Chi trả nợ vay của ngân sách Nhà nước…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13/02/2017.
Từ ngày 01/11/2020, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 81/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 342/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 342/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 342/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
PHÂN CẤP QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Số thu phí được khấu trừ và trích lại để bù đắp chi phí không thuộc phạm vi thu ngân sách nhà nước và được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật;
Đối với thuế bảo vệ môi trường thu từ xăng dầu sản xuất trong nước, việc xác định số thu phát sinh căn cứ vào sản lượng do doanh nghiệp đầu mối bán ra trên thị trường và tỷ trọng tổng sản lượng xăng dầu sản xuất trong nước và tổng sản lượng xăng dầu nhập khẩu. Hằng năm, Bộ Tài chính xác định tỷ trọng này.
Sự nghiệp giao thông, bao gồm hoạt động quản lý, bảo trì, sửa chữa, bảo đảm hoạt động, an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không và hoạt động giao thông khác;
Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản, thủy lợi và phát triển nông thôn, bao gồm hoạt động phát triển nông, lâm, diêm nghiệp, thủy sản, thủy lợi; xây dựng nông thôn mới và hoạt động phát triển nông thôn khác;
Sự nghiệp tài nguyên, bao gồm hoạt động điều tra, quản lý đất đai, tài nguyên, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ; đo đạc địa giới hành chính, cắm mốc biên giới và hoạt động quản lý tài nguyên khác;
Quy hoạch; xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch; chi hoạt động nhập, xuất, bảo quản, bảo vệ, bảo hiểm hàng dự trữ quốc gia do Nhà nước thực hiện;
Các hoạt động kinh tế khác, bao gồm cả tìm kiếm cứu nạn, an toàn vệ sinh lao động;
Hoạt động của Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương; hệ thống Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Kiểm toán Nhà nước; hoạt động của cơ quan trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam; hoạt động của Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam; Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam; Trung ương Hội Nông dân Việt Nam; Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;
Hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc trung ương quản lý theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Số thu phí được khấu trừ và trích lại để bù đắp chi phí không thuộc phạm vi thu ngân sách nhà nước và được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật;
Sự nghiệp giao thông, bao gồm hoạt động quản lý, bảo trì, sửa chữa, bảo đảm hoạt động, an toàn giao thông đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động giao thông khác;
Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản, thủy lợi và phát triển nông thôn, bao gồm hoạt động phát triển nông, lâm, diêm nghiệp, thủy sản, thủy lợi; xây dựng nông thôn mới và hoạt động phát triển nông thôn khác;
Sự nghiệp tài nguyên, bao gồm hoạt động điều tra, quản lý đất đai, tài nguyên; đo đạc và bản đồ, đo đạc địa giới hành chính; lưu trữ hồ sơ địa chính và hoạt động quản lý tài nguyên khác;
Quy hoạch; xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch;
Sự nghiệp kiến thiết thị chính: duy tu, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè, hệ thống cấp nước, thoát nước, công viên và các hoạt động kiến thiết thị chính khác;
Các hoạt động kinh tế khác, bao gồm cả tìm kiếm cứu nạn, an toàn vệ sinh lao động;
Hoạt động của các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ở địa phương;
Hỗ trợ cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp ở địa phương theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách làm ngân sách địa phương tăng thu lớn, thì số tăng thu phải nộp về ngân sách cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định thu về ngân sách cấp trên số tăng thu này và thực hiện bổ sung có mục tiêu một phần cho ngân sách cấp dưới theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 40 Luật ngân sách nhà nước để hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng ở địa phương theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
Tỷ lệ phần trăm (%) = | A - B | x 100% |
C |
Các khoản thu về thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác ngân sách địa phương hưởng 100% theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Thông tư này.
Các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông tư này;
Số bổ sung cân đối = A - (B + C)
Trong đó A, B, C được xác định theo nội dung quy định tại điểm b khoản 1 Điều 8 của Thông tư này; C là các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương, phần ngân sách địa phương được hưởng đã mở rộng đến 100%.
LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HẰNG NĂM
Thời gian hướng dẫn lập dự toán ngân sách nhà nước và thông báo số kiểm tra dự toán thu, chi ngân sách nhà nước thực hiện theo quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 22 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
Căn cứ vào đặc điểm của đơn vị và quy định về thời gian gửi dự toán ngân sách quy định tại điểm này, đơn vị dự toán cấp I ở trung ương quy định thời gian lập và gửi báo cáo đối với các đơn vị dự toán ngân sách trực thuộc cho phù hợp;
Thời gian gửi báo cáo của các đơn vị dự toán cấp I ở địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định, bảo đảm thời gian tổng hợp, gửi báo cáo dự toán ngân sách địa phương đến Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu theo quy định tại điểm d khoản 6 Điều này.
Căn cứ nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách nhà nước (bao gồm chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên), Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách ở địa phương để làm căn cứ cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới lập dự toán chi ngân sách, chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan lập dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương, xác định số bổ sung cân đối ngân sách hoặc tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu ngân sách phần ngân sách địa phương được hưởng từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương; xác định số bội thu, bội chi ngân sách địa phương, số chi trả nợ gốc và nguồn trả nợ gốc (nếu có); tổng mức vay, bao gồm vay trả nợ gốc và vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương (nếu có), báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để báo cáo các cơ quan theo quy định tại điểm d khoản này.
Cơ quan tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan kế hoạch và đầu tư, cơ quan thuế và các cơ quan liên quan tổ chức thảo luận dự toán với Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp để xác định dự toán ngân sách năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách;
Cơ quan tài chính cấp trên chỉ tổ chức thảo luận dự toán ngân sách với Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp khi có đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp dưới;
Dự toán bội chi ngân sách địa phương; dự kiến tổng mức vay trong năm (bao gồm vay bù đắp bội chi và vay để trả nợ gốc) chi tiết theo nguồn vay (vay từ nguồn phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, vay từ nguồn Chính phủ vay về cho địa phương vay lại theo đúng cam kết giải ngân, vay từ các nguồn trong nước khác), chi phí vay (lãi suất, phí và chi phí khác có liên quan); nhiệm vụ chi trả nợ đến hạn phát sinh trong năm dự toán (bao gồm trả nợ gốc, nợ lãi, phí và chi phí khác có liên quan); dự kiến nguồn trả nợ; cân đối ngân sách cấp tỉnh năm hiện hành, năm dự toán và khả năng trả nợ của ngân sách các năm tiếp theo; dư nợ vốn vay của địa phương đến ngày 31 tháng 12 năm trước và năm dự toán ngân sách không vượt mức dư nợ vay theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Luật ngân sách nhà nước và khoản 6 Điều 4 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ; các tài liệu khác nhằm thuyết minh rõ phương án vay vốn.
Dự án đầu tư đề nghị sử dụng từ nguồn vốn vay phải nằm trong danh mục của kế hoạch đầu tư công trung hạn được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (đối với các năm trong kế hoạch đầu tư công trung hạn) hoặc dự kiến nằm trong danh mục đầu tư công trung hạn để trình cấp có thẩm quyền quyết định (đối với năm đầu của kế hoạch đầu tư công trung hạn) và bảo đảm thủ tục đầu tư theo quy định;
CHẤP HÀNH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Trường hợp lập lại dự toán theo quy định tại Điều 48 Luật ngân sách nhà nước và Điều 27 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ, đơn vị dự toán cấp I ở trung ương và địa phương phải hoàn thành việc phân bổ và giao dự toán ngân sách nhà nước cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc và cấp dưới chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày được Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân giao dự toán ngân sách.
Cơ quan, đơn vị tổ chức theo ngành dọc được phân bổ đến đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới trực tiếp và ủy quyền cho đơn vị này phân bổ, giao dự toán cho đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc; đồng thời báo cáo đơn vị dự toán cấp I để tổng hợp.
Đơn vị dự toán cấp I ở trung ương tổng hợp kết quả phân bổ gửi Bộ Tài chính và chịu trách nhiệm đối với dự toán ngân sách đã phân bổ và giao cho đơn vị sử dụng ngân sách thuộc phạm vi quản lý.
Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định các tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương.
Các khoản thu ngân sách bằng ngoại tệ phát sinh ở địa phương phải tập trung về Kho bạc Nhà nước (trung ương) theo quy định của Bộ Tài chính. Ngân sách các cấp ở địa phương không được thành lập quỹ ngoại tệ.
Trường hợp, dự toán ngân sách địa phương được giao có các khoản vay trong nước và vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại, trong quá trình thực hiện được phép giải ngân thêm nguồn Chính phủ vay về cho địa phương vay lại, nhưng phải điều chỉnh giảm tương ứng số vay trong nước để bảo đảm tổng mức vay không vượt quá dự toán được giao.
Khi quyết định tạm đình chỉ chi ngân sách, cơ quan tài chính thông báo cho cơ quan quản lý cấp trên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị bị tạm đình chỉ chi biết.
Căn cứ khả năng nguồn thu và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chi của ngân sách cấp dưới, Ủy ban nhân dân cấp trên quy định mức rút dự toán chi bổ sung cân đối ngân sách hàng tháng cho ngân sách cấp dưới phù hợp với thực tế của địa phương.
Đối với bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới ở địa phương, Ủy ban nhân dân cấp trên quy định việc rút dự toán của ngân sách cấp dưới phù hợp với thực tế ở địa phương và bảo đảm đúng mục tiêu theo quy định.
Trường hợp phát hiện việc rút dự toán chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu của cơ quan tài chính không đúng quy định, Kho bạc Nhà nước có văn bản thông báo cho cơ quan tài chính biết, đồng thời tạm dừng việc rút dự toán chi bổ sung cân đối ngân sách, chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới.
Trường hợp nhu cầu chi trả nợ thực tế vượt tổng dự toán chi trả nợ của ngân sách nhà nước được cơ quan có thẩm quyền giao, Bộ Tài chính (đối với ngân sách trung ương), Sở Tài chính (đối với ngân sách địa phương) tổng hợp, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Căn cứ dự toán và nghĩa vụ trả nợ đến hạn, Sở Tài chính lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước để thực hiện xuất quỹ ngân sách địa phương chi trả, đồng thời hạch toán giảm nợ vay (đối với các khoản trả nợ gốc) và hạch toán chi ngân sách địa phương (đối với các khoản trả lãi, phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay) theo quy định.
Cơ quan tài chính gửi kế hoạch điều hành ngân sách quý đến Kho bạc Nhà nước cùng cấp chậm nhất ngày 30 của tháng cuối quý trước để phối hợp thực hiện.
Tổng số thu của ngân sách trung ương phải tăng so với dự toán Quốc hội quyết định;
Căn cứ xét thưởng cho từng địa phương là tổng các khoản thu phân chia trên địa bàn địa phương, không tính riêng từng khoản thu. Tỷ lệ thưởng không quá 30% của số tăng thu phần ngân sách trung ương được hưởng, nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước;
Ví dụ 1:
Tổng dự toán thu ngân sách trung ương năm xét thưởng được Quốc hội quyết định là 1.000.000 tỷ đồng. Kết quả thực hiện đạt 1.200.000 tỷ đồng.
Tại tỉnh A, số thu (ngân sách trung ương) từ các khoản thu phân chia thực hiện năm trước là 500 tỷ đồng. Năm xét thưởng, dự toán thu ngân sách trung ương được giao là 550 tỷ đồng, kết quả thực hiện đạt 600 tỷ đồng. Tỷ lệ thưởng trên số thu vượt dự toán giao theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ của tỉnh A là 30%. Mức thưởng cho tỉnh A xác định như sau:
Số thưởng theo tỷ lệ: (600 tỷ đồng - 550 tỷ đồng) x 30% = 15 tỷ đồng.
Số tăng thu so với thực hiện năm trước: 600 tỷ đồng - 500 tỷ đồng = 100 tỷ đồng.
Do số tăng thu so với thực hiện năm trước lớn hơn số tăng thu theo dự toán và tổng số thu ngân sách trung ương tăng so dự toán, nên mức thưởng thu vượt dự toán cho tỉnh A là không quá 15 tỷ đồng. Trường hợp kết quả thực hiện tổng thu ngân sách trung ương chỉ đạt hoặc thấp hơn 1.000.000 tỷ đồng, thì địa phương không được thưởng.
Ví dụ 2:
Vẫn như tổng dự toán ngân sách trung ương và số thu tại tỉnh A tại ví dụ 1, nếu kết quả thực hiện năm trước là 590 tỷ đồng; dự toán thu được giao là 550 tỷ đồng, kết quả thực hiện 600 tỷ đồng.
Số thưởng theo tỷ lệ: (600 tỷ đồng - 550 tỷ đồng) x 30% = 15 tỷ đồng.
Số thưởng vượt thu so với thực hiện năm trước: 600 tỷ đồng - 590 tỷ đồng = 10 tỷ đồng.
Số được thưởng tối đa chỉ bằng mức tăng thu so với thực hiện năm trước là 10 tỷ đồng và tổng số thu ngân sách trung ương tăng so dự toán. Trường hợp kết quả thực hiện tổng thu ngân sách trung ương chỉ đạt hoặc thấp hơn 1.000.000 tỷ đồng, thì địa phương không được thưởng.
Ví dụ 3:
Vẫn như số thu của tỉnh A tại ví dụ 1, nếu kết quả thực hiện năm trước là 610 tỷ đồng, dự toán thu được giao là 550 tỷ đồng, kết quả thực hiện là 600 tỷ đồng.
Số thưởng theo tỷ lệ: (600 tỷ đồng - 550 tỷ đồng) x 30% = 15 tỷ đồng.
Số tăng thu so thực hiện năm trước: 600 tỷ đồng - 610 tỷ đồng = - 10 tỷ đồng.
Địa phương không được thưởng vì số thu không tăng so thực hiện năm trước.
KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Chậm nhất đến hết ngày 10 tháng 02 năm sau, đơn vị sử dụng ngân sách phải đối chiếu số dư tài khoản tiền gửi với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và chi tiết theo Loại, Khoản, Mục, Tiểu mục số tiền còn dư theo mẫu biểu số 58 phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này để làm căn cứ hạch toán chuyển số dư sang năm sau. Căn cứ kết quả đối chiếu số dư tài khoản tiền gửi, Kho bạc Nhà nước thực hiện hạch toán giảm chi (nếu đã hạch toán chi) hoặc hạch toán giảm tạm ứng (nếu đã hạch toán tạm ứng) ngân sách năm trước, tăng số đã cấp ngân sách năm sau; đồng thời thực hiện chuyển số dư dự toán ngân sách năm trước (tương ứng với số dư tài khoản tiền gửi được chuyển sang ngân sách năm sau) sang dự toán ngân sách năm sau.
Kho bạc Nhà nước lập báo cáo chi tiết việc xử lý số dư tài khoản tiền gửi khi kết thúc năm ngân sách theo đơn vị dự toán cấp I, gửi cơ quan tài chính cùng cấp để theo dõi. Trường hợp được phép sử dụng tiếp số dư tài khoản tiền gửi, sẽ hạch toán, quyết toán vào ngân sách năm sau theo chế độ quy định;
Kho bạc Nhà nước lập báo cáo chi tiết theo đơn vị dự toán cấp I gửi cơ quan tài chính cùng cấp để theo dõi. Khi sử dụng sẽ hạch toán, quyết toán vào ngân sách năm sau theo chế độ quy định;
Các khoản tạm ứng phải thu hồi (kể cả khoản đã chi ngân sách) mà chưa thu hồi được, thì Kho bạc Nhà nước hạch toán vào tài khoản tạm ứng để theo dõi; khi thu hồi sẽ hạch toán giảm số tạm ứng, không hạch toán vào thu ngân sách nhà nước.
Trường hợp đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới không thống nhất với nội dung thông báo xét duyệt quyết toán của đơn vị dự toán ngân sách cấp trên, thì phải có văn bản gửi đơn vị dự toán ngân sách cấp trên trực tiếp của đơn vị dự toán ngân sách xét duyệt quyết toán ngân sách để xem xét, quyết định.
Trường hợp đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới không thống nhất với nội dung thông báo xét duyệt quyết toán của đơn vị dự toán cấp I, thì phải có văn bản gửi cơ quan tài chính cùng cấp với đơn vị dự toán cấp I để xem xét, quyết định.
Trong khi chờ quyết định của cấp có thẩm quyền, đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới phải chấp hành đầy đủ theo nội dung thông báo xét duyệt quyết toán của đơn vị dự toán ngân sách cấp trên;
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể thời gian thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính cho các đơn vị dự toán cấp I các cấp ở địa phương, nhưng phải bảo đảm thời hạn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương theo quy định của Điều 69 Luật ngân sách nhà nước và Điều 44 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
Trong phạm vi 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính, đơn vị dự toán cấp I phải thực hiện đầy đủ các nội dung trong thông báo thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính. Trường hợp đơn vị dự toán cấp I không thống nhất với nội dung thông báo thẩm định của cơ quan tài chính, thì phải có văn bản báo cáo Thủ tướng Chính phủ (nếu là đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách thuộc trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cùng cấp (nếu là đơn vị dự toán cấp I thuộc cấp chính quyền địa phương) để xem xét, quyết định.
Trong khi chờ quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cùng cấp, thì đơn vị dự toán cấp I phải chấp hành đầy đủ theo nội dung thẩm định của cơ quan tài chính.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Đối với quyết toán ngân sách các năm 2015, 2016, áp dụng theo quy định của Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11, Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước, Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ và Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18 tháng 11 tháng 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
SỐ THỨ TỰ MẪU BIỂU |
NỘI DUNG MẪU BIỂU |
CƠ QUAN BÁO CÁO VÀ CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO |
Phần thứ nhất |
Mẫu biểu lập dự toán thu ngân sách nhà nước |
|
Mẫu biểu số 01: |
Tổng hợp dự toán thu ngân sách nhà nước năm.... |
Dùng cho cơ quan thuế các cấp báo cáo: Cơ quan thuế cấp trên, UBND, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Mẫu biểu số 02: |
Tổng hợp dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm... |
|
Mẫu biểu số 03: |
Dự kiến số thuế giá trị gia tăng phải hoàn năm.... |
|
Mẫu biểu số 04: |
Tổng hợp dự toán thu từ hoạt động xuất nhập khẩu năm... |
Dùng cho cơ quan hải quan các cấp báo cáo: Cơ quan hải quan cấp trên, UBND, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Phần thứ hai |
Mẫu biểu lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước |
|
Mẫu biểu số 05: |
Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
Dùng cho: - Đơn vị dự toán cấp trên tổng hợp dự toán của các đơn vị sử dụng ngân sách - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Mẫu biểu số 06: |
Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... chi tiết theo đơn vị trực thuộc |
|
Mẫu biểu số 07: |
Dự toán thu, chi, nộp ngân sách nhà nước từ các khoản phí và lệ phí năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 08: |
Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn vay nợ nước ngoài và vốn đối ứng năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp - UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 09: |
Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn viện trợ và vốn đối ứng năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp - UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 10: |
Dự toán chi bằng ngoại tệ năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách trung ương báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 11.1: |
Dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I ở địa phương báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Mẫu biểu số 11.2: |
Dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu năm... |
Dùng cho: - Các bộ, cơ quan trung ương và UBND các địa phương báo cáo cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu - Cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 12.1: |
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự nghiệp năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo cơ quan quản lý cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 12.2 |
Dự toán thu, chi đơn vị sự nghiệp lĩnh vực năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư báo cáo cơ quan quản lý cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 12.3: |
Dự toán thu, chi đơn vị sự nghiệp lĩnh vực năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên báo cáo cơ quan quản lý cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 12.4: |
Dự toán thu, chi đơn vị sự nghiệp lĩnh vực năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên báo cáo cơ quan quản lý cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 12.5: |
Dự toán thu, chi đơn vị sự nghiệp lĩnh vực năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên báo cáo cơ quan quản lý cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 13.1: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 13.2: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình năm... |
|
Mẫu biểu số 13.3: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp khoa học và công nghệ năm... |
|
Mẫu biểu số 13.4: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp văn hóa thông tin năm... |
|
Mẫu biểu số 13.5: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn năm... |
|
Mẫu biểu số 13.6: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp thể dục thể thao năm... |
|
Mẫu biểu số 13.7: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp bảo vệ môi trường năm... |
|
Mẫu biểu số 13.8: |
Cơ sở tính chi các hoạt động kinh tế năm... |
|
Mẫu biểu số 13.9: |
Chi tiết chi các hoạt động kinh tế theo chương trình/dự án năm... |
|
Mẫu biểu số 13.10: |
Cơ sở tính chi thực hiện chính sách đối với các đối tượng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội năm... |
|
Mẫu biểu số 13.11: |
Cơ sở tính chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng năm... |
Dùng cho: - Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp để báo cáo cơ quan lao động- thương binh và xã hội cấp trên - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 13.12: |
Cơ sở tính chi thực hiện chính sách trợ giúp xã hội năm... |
Dùng cho cơ quan lao động - thương binh và xã hội báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 14: |
Cơ sở tính chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 15.1: |
Báo cáo biên chế - tiền lương của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể năm... |
|
Mẫu biểu số 15.2: |
Báo cáo lao động - tiền lương - nguồn kinh phí đảm bảo của các đơn vị sự nghiệp năm... |
|
Mẫu biểu số 16: |
Cơ sở tính chi mua bổ sung hàng dự trữ quốc gia năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách ở trung ương báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 17: |
Dự toán chi cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý năm... |
Dùng cho đơn vị được giao nhiệm vụ huy động vốn để cho vay ưu đãi theo quy định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ để báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 18: |
Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách năm... |
Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương và các cơ quan, đơn vị ở địa phương báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Phần thứ ba |
Mẫu biểu lập dự toán thu, chi của hệ thống bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
Mẫu biểu số 19: |
Tổng hợp dự toán thu, chi các quỹ bảo hiểm năm... |
Dùng cho: - Cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp báo cáo cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên - Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 20: |
Dự toán chi tiết thu, chi Quỹ bảo hiểm xã hội năm... |
|
Mẫu biểu số 21: |
Dự toán chi tiết thu, chi Quỹ bảo hiểm y tế năm... |
|
Mẫu biểu số 22: |
Dự toán chi tiết thu, chi Quỹ bảo hiểm thất nghiệp năm... |
|
Phần thứ tư |
Mẫu biểu lập dự toán chi đầu tư phát triển |
|
Mẫu biểu số 23: |
Dự toán chi đầu tư nguồn NSNN (vốn trong nước) năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính và cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp - UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 24: |
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi theo phương thức cấp phát từ NSTW (không bao gồm vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) năm... |
|
Mẫu biểu số 25: |
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi theo phương thức cấp phát (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) năm.... |
|
Mẫu biểu số 26: |
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP (vốn trong nước) năm.... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính và cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Mẫu biểu số 27: |
Tổng hợp dự toán chi đầu tư phát triển năm ... |
Dùng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính và cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Phần thứ năm |
Mẫu biểu lập dự toán ngân sách địa phương |
|
Mẫu biểu số 28: |
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội cơ bản năm... |
Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 29.1: |
Cân đối NSĐP năm... (dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách) |
|
Mẫu biểu số 29.2: |
Cân đối NSĐP năm... (dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách) |
|
Mẫu biểu số 30: |
Kế hoạch vay và trả nợ ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương năm... |
|
Mẫu biểu số 31: |
Biểu tổng hợp dự toán thu NSNN năm... |
|
Mẫu biểu số 32: |
Biểu tổng hợp dự toán chi NSĐP năm.... |
|
Mẫu biểu số 33: |
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP (vốn trong nước) năm... và dự kiến kế hoạch năm... |
Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 34: |
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư từ vốn ODA và vốn vay ưu đãi kế hoạch năm... và dự kiến kế hoạch năm.... |
|
Mẫu biểu số 35: |
Dự toán thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công lập năm... |
|
Phần thứ sáu |
Mẫu biểu phân bổ, thuyết minh phân bổ và chấp hành ngân sách nhà nước |
|
1 |
Mẫu biểu phân bổ, thuyết minh phân bổ |
|
Mẫu biểu số 36: |
Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính (kèm theo mẫu A phụ lục 2) |
Mẫu biểu số 37: |
Phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
|
Mẫu biểu số 38: |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
Mẫu biểu số 39 (gồm mẫu biểu số 39.1 và 39.2): |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
Mẫu biểu số 40 (gồm mẫu biểu số 40.1 và 40.2): |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp y tế |
|
Mẫu biểu số 41: |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
Mẫu biểu số 42: |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
Mẫu biểu số 43: |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
Mẫu biểu số 44 (gồm mẫu biểu số 44.1 và 44.2): |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
Mẫu biểu số 45 (gồm mẫu biểu số 45.1; 45.2 và 45.3): |
Thuyết minh phân bổ chi hoạt động kinh tế |
|
Mẫu biểu số 46 (gồm mẫu biểu số 46.1; 46.2 và 46.3): |
Thuyết minh phân bổ chi quản lý hành chính |
|
Mẫu biểu số 47 (gồm mẫu biểu số 47.1; 47.2 và 47.3) |
Thuyết minh phân bổ chi đảm bảo xã hội |
|
Mẫu biểu số 48: |
Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
Dùng cho các Sở và cơ quan cấp tỉnh; Phòng và các cơ quan cấp huyện, báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp, kho bạc nhà nước (kèm theo mẫu B, C phụ lục 2) |
Mẫu biểu số 49: |
Phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
|
2 |
Mẫu biểu cáo cáo chấp hành ngân sách nhà nước |
|
Mẫu biểu số 50: |
Tình hình cân đối NSNN tháng... năm.... |
Dùng cho Bộ Tài chính báo cáo Chính phủ, các cơ quan liên quan |
Mẫu biểu số 51: |
Ước thực hiện thu NSNN tháng... năm.... |
|
Mẫu biểu số 52: |
Ước thực hiện chi NSNN tháng... năm.... |
|
Mẫu biểu số 53: |
Ước thực hiện thu NSNN tháng... năm.... |
Dùng cho cơ quan thuế, hải quan báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan liên quan |
Mẫu biểu số 54: |
Thực hiện dự toán thu, chi NSNN quý... năm.... |
Dùng cho đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 55: |
Tình hình cân đối NSĐP tháng... năm.... |
Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 56: |
Ước thực hiện thu NSNN tháng... năm.... |
|
Mẫu biểu số 57: |
Ước thực hiện chi NSĐP tháng... năm.... |
|
Phần thứ bảy |
Mẫu biểu báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước |
|
Mẫu biểu số 58: |
Số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp của đơn vị dự toán được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn vị thuộc ngân sách các cấp năm...chuyển sang năm.... |
Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách thuộc ngân sách các cấp báo cáo cơ quan kho bạc nhà nước |
Mẫu biểu số 59: |
Tình hình thực hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn vị thuộc ngân sách các cấp năm... chuyển sang năm... |
|
Mẫu biểu số 60: |
Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm.... |
Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp |
Mẫu biểu số 61: |
Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP năm... |
|
Mẫu biểu số 62: |
Quyết toán chi ngân sách địa phương năm.... |
|
Mẫu biểu số 63: |
Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP theo mục lục ngân sách nhà nước năm... |
Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp |
Mẫu biểu số 64: |
Quyết toán chi, trả nợ NSĐP theo mục lục ngân sách nhà nước năm... |
|
Mẫu biểu số 65: |
Quyết toán chi chương trình mục tiêu theo mục lục ngân sách nhà nước năm.... |
|
Mẫu biểu số 66: |
Thuyết minh tăng, giảm chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể năm.... |
|
Mẫu biểu số 67: |
Thuyết minh chi khắc phục hậu quả thiên tai năm.... |
|
Mẫu biểu số 68: |
Thuyết minh tình hình sử dụng nguồn dự phòng, tăng thu và thưởng vượt dự toán thu ngân sách năm.... |
|
Mẫu biểu số 69: |
Báo cáo tình hình kiểm toán, thanh tra năm.... |
- Đơn vị dự toán cấp I các cấp báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp. - Dùng cho Ủy ban nhân dân báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp |
Mẫu biểu số 70: |
Báo cáo chi chuyển nguồn sang năm sau năm.... |
Dùng cho cơ quan tài chính báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp |
Tên đơn vị: ……………. |
Mẫu biểu số 01 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Dùng cho cơ quan thuế các cấp báo cáo: Cơ quan thuế cấp trên, UBND, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm…. (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm....(năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
1.2. |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu từ nước ngoài |
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
7 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí Trung ương |
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí xã |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
8 |
Các khoản thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
Trong đó: + Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
- Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
Trong đó: + Thu do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
+ Tiền do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
- Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước sau khi bù đi các chi phí theo quy định |
|
|
|
|
|
Trong đó: + Thu do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
+ Thu do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
- Thu từ tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
11 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ các mỏ do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
- Thu từ các mỏ do địa phương cấp |
|
|
|
|
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
13 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
- Thu từ doanh nghiệp do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
- Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý |
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày.... tháng... năm.... |
Tên đơn vị: ………. |
Mẫu biểu số 02 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM...
(Dùng cho cơ quan thuế các cấp báo cáo: cơ quan thuế cấp trên, UBND, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cung cấp)
STT |
Nội dung |
Dự toán năm……. (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng Số |
Bao gồm |
|||||||||||||||||
Khu vực DNNN |
khu vực DN có vốn ĐTNN |
Khu vực kinh tế NQD |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XSKT |
Các khoản thu khác |
Khu vực DNNN |
khu vực DN có vốn ĐTNN |
Khu vực kinh tế NQD |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XSKT |
Các khoản thu khác |
Khu vực DNNN |
khu vực DN có vốn ĐTNN |
Khu vực kinh tế NQD |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XSKT |
Các khoản thu khác |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu từ thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các khoản thu về nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản thu khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày ... tháng ... năm .... |
Tên đơn vị: ……………………. |
Mẫu biểu số 03 |
DỰ KIẾN SỐ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI HOÀN NĂM....
(Dùng cho cơ quan thuế các cấp báo cáo: Cơ quan thuế cấp trên, UBND, cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào của dự án đầu tư: |
|
|
|
|
|
- Cơ sở kinh doanh mới thành lập từ các dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
- Dự án đầu tư mới của cơ sở kinh doanh đang hoạt động |
|
|
|
|
3 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng khác |
|
|
|
|
|
……, ngày... tháng... năm…. |
Tên đơn vị:……………. |
Mẫu biểu số 04 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XNK NĂM………
(Dùng cho cơ quan hải quan các cấp báo cáo: Cơ quan hải quan cấp trên, UBND, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
……, ngày.... tháng.... năm….. |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 05 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ……
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại (Chi tiết theo từng lĩnh vực chi) |
|
|
|
|
- |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
………………………….. |
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư các dự án, chương trình theo các lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Quốc phòng |
|
|
|
|
- |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
- |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
- |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
- |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
- |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
- |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
Bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên theo các lĩnh vực |
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
6 |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
8 |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
9 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
10 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
IV |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
….., ngày... tháng... năm..... |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 06 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM... CHI TIẾT THEO ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên tổng hợp dự toán của các đơn vị sử dụng ngân sách; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
Đơn vị ..... |
Đơn vị .... |
|||
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại (Chi tiết theo từng lĩnh vực chi) |
|
|
|
|
|
|
- |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
- |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
……………. |
|
|
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư các dự án, chương trình theo các lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
- |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
- |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
- |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
- |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
- |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
- |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
- |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên theo các lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
6 |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
9 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
10 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày... tháng... năm... |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 07 |
DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỪ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ LỆ PHÍ NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Số thu lệ phí (chi tiết tên từng loại lệ phí) |
|
|
|
|
- |
Lệ phí ……….. |
|
|
|
|
- |
Lệ phí …………. |
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
II |
Số thu phí |
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu phí (chi tiết tên từng loại phí) |
|
|
|
|
- |
Phí …………. |
|
|
|
|
- |
Phí ………… |
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại (chi tiết tên từng loại phí của từng lĩnh vực) |
|
|
|
|
a |
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
b |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
c |
Chi.... |
|
|
|
|
3 |
Số phí nộp ngân sách nhà nước (chi tiết tên từng loại phí) |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
III |
Tổng số thu lệ phí, phí nộp ngân sách nhà nước (I+II.3) |
|
|
|
|
|
….., ngày... tháng... năm.... |
Tên đơn vị:……………. Chương:………………. |
Mẫu biểu số 08 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: USD
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Nhà tài trợ |
Thời gian thực hiện Dự án |
Tổng số vốn ký kết theo Hiệp định |
Lũy kế thực hiện đến 31/12/... (năm trước) |
||||||||||||||||||
Cấp phát |
Cho vay lại |
Cấp phát |
Cho vay lại |
||||||||||||||||||||
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
||||||||||||||||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
||||||||||||
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:……………. Chương:………………. |
Mẫu biểu số 08 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: USD
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Đánh giá thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
||||||||||||||||||
Cấp phát |
Cho vay lại |
Cấp phát |
Cho vay lại |
||||||||||||||||||
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
||||||||||||||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
||||||||||
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
||||||
A |
B |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày.... tháng.... năm.... |
Tên đơn vị:……………. Chương:………………. |
Mẫu biểu số 09 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: USD
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Nhà tài trợ (WB, ADB…) |
Thời gian thực hiện Dự án |
Tổng số vốn viện trợ ký kết hoặc cam kết và vốn đối ứng cam kết |
Lũy kế thực hiện đến 31/12/... (năm trước) |
||||||||||||||||||||||
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
||||||||||||||||||||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
|
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
||||||||||||
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Vốn viện trợ |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
11 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:……………. Chương:………………. |
Mẫu biểu số 09 |
TỔNG HỢP THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: USD
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Đánh giá thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
||||||||||||||||||||||
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
||||||||||||||||||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
||||||||||
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
||||||||||
A |
B |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng .... năm ... |
Tên đơn vị:……………. Chương:………………. |
Mẫu biểu số 10 |
DỰ TOÁN CHI BẰNG NGOẠI TỆ NĂM ……
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách trung ương báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Dự toán năm... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
||||
Quy ngoại tệ (USD) |
Tiền VN (triệu đồng) |
Quy ngoại tệ (USD) |
Tiền VN (triệu đồng) |
Quy ngoại tệ (USD) |
Tiền VN (triệu đồng) |
Quy ngoại tệ (USD) |
Tiền VN (triệu đồng) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Niên liễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào tạo lưu học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày... tháng... năm…… |
Tên đơn vị……. Chương………. |
Mẫu biểu số 11.1 |
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I ở địa phương báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu |
Dự toán năm... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm....(năm kế hoạch) |
||||||
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
|||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án/Nội dung... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án/Nội dung... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CTMT …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án/Nội dung... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án/Nội dung... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CTMT…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị……. Chương………. |
Mẫu biểu số 11.2 |
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương và UBND các địa phương báo cáo cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu; cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu |
Dự toán năm...(năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm...(năm hiện hành) |
Lũy kế từ khi thực hiện đến cuối năm...(năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch |
||||||||
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình MTQG …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án/Nội dung ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án/Nội dung ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CTMT…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án/Nội dung………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án /Nội dung…... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CTMT…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 12.1 |
DỰ TOÁN THU, CHI THEO LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP...(1) NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Các đơn vị sự nghiệp công |
|
|
|
|
I |
Tổng nguồn tài chính của đơn vị (=1+2+3+4) |
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Thu từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định |
|
|
|
|
1.2 |
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng |
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
3 |
Nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn tài chính của đơn vị (=1+2+3+4) |
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền lương |
|
|
|
|
1.2 |
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý |
|
|
|
|
1.3 |
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định |
|
|
|
|
1.4 |
Chi đầu tư phát triển theo quy định |
|
|
|
|
1.5 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
1.6 |
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
B |
Các đơn vị khác (nếu có) (2) |
|
|
|
|
I |
Dự toán thu |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3) |
|
|
|
|
2 |
Nguồn NSNN |
|
|
|
|
2.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
2.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Dự toán chi |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn NSNN |
|
|
|
|
2.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
2.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
C |
Dự toán chi NSNN thực hiện các nhiệm vụ, đề án khác (nếu có) (4) |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế. (2) Cơ quan hành chính đoàn thể nhưng được giao nhiệm vụ thực hiện thuộc lĩnh vực sự nghiệp (ví dụ: Văn phòng Bộ A được giao kinh phí nghiên cứu khoa học, đào tạo, bồi dưỡng CBCC;...) (3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí) (4) Các nhiệm vụ, đề án... đang trình cấp có thẩm quyền quyết định, dự kiến thực hiện trong năm dự toán. |
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị……. Chương………. |
Mẫu biểu số 12.2 |
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC ….. (1) NĂM ……….
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm....(năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng nguồn tài chính của đơn vị (1+2+3+4) |
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định |
|
|
|
|
1.2 |
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3) |
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
3 |
Nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền lương |
|
|
|
|
1.2 |
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý |
|
|
|
|
1.3 |
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định |
|
|
|
|
1.4 |
Chi đầu tư phát triển theo quy định |
|
|
|
|
1.5 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
1.6 |
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế. (2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....). (3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí) |
…., ngày... tháng... năm …… |
Chương:... |
Mẫu biểu số 12.3 |
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC……... (1) NĂM ……
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm ... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định |
|
|
|
|
1.2 |
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3) |
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
3 |
Nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền lương |
|
|
|
|
1.2 |
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý |
|
|
|
|
1.3 |
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định |
|
|
|
|
1.4 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
1.5 |
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế. (2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....). (3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí) |
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 12.4 |
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC ……….(1) NĂM ……
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHI TIẾT |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định |
|
|
|
|
1.2 |
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3) |
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
3 |
Nguồn NSNN |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ được cấp có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền lương |
|
|
|
|
1.2 |
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý |
|
|
|
|
1.3 |
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định |
|
|
|
|
1.4 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
1.5 |
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn NSNN |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế. (2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....). (3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí) |
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 12.5 |
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC ………..(1) NĂM ……..
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định |
|
|
|
|
1.2 |
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3) |
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
3 |
Nguồn NSNN |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
NSNN cấp chi thường xuyên trên cơ sở số lượng người làm việc và định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền lương |
|
|
|
|
1.2 |
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý |
|
|
|
|
1.3 |
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định |
|
|
|
|
1.4 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
1.5 |
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn NSNN |
|
|
|
|
a |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
b |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế. (2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....). (3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí) |
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:.................. Chương:..................... |
Mẫu biểu số 13.1 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ NĂM ……….
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Số thực hiện năm … (năm trước) |
Năm … (năm hiện hành) |
Dự kiến năm… (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Các cấp học và trình độ đào tạo theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục phổ thông (chi tiết: tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông) |
|
|
|
|
|
1.1 |
Số trường |
Trường |
|
|
|
|
|
(Chi tiết số trường theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
1.2 |
Số học sinh |
Người |
|
|
|
|
a |
Số học sinh ra trường |
Người |
|
|
|
|
b |
Số học sinh tuyển mới |
Người |
|
|
|
|
c |
Số học sinh có mặt tại thời điểm 31/5 |
Người |
|
|
|
|
d |
Số học sinh bình quân (1) |
Người |
|
|
|
|
|
Trong đó - Số học sinh được miễn học phí |
Người |
|
|
|
|
|
- Số học sinh được giảm học phí |
Người |
|
|
|
|
|
- Số học sinh được hỗ trợ chi phí học tập |
Người |
|
|
|
|
|
- Số học sinh được hỗ trợ ... |
Người |
|
|
|
|
1.3 |
Tổng kinh phí NSNN cấp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
a |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
- Quỹ lương và các khoản có tính chất lương |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động chuyên môn, quản lý |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
- Chi…. |
Triệu đồng |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách |
Triệu đồng |
|
|
|
|
2 |
Giáo dục nghề nghiệp (chi tiết sơ cấp, trung cấp, cao đẳng,...) |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo theo các chi tiêu nêu tại điểm 1 |
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục đại học và sau đại học |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo theo các chi tiêu nêu tại điểm 1 |
|
|
|
|
|
4 |
…. |
|
|
|
|
|
II |
Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ công chức Nhà nước |
|
|
|
|
|
1 |
Chi tiêu đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước |
|
|
|
|
|
2 |
Chi tiêu đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tính theo phương pháp bình quân gia quyền
|
...., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị: ... Chương: ... |
Mẫu biểu số 13.2 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH NĂM …….
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Số thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
2 |
Số giường bệnh |
|
|
|
|
|
3 |
Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
2 |
Số giường bệnh |
|
|
|
|
|
3 |
Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
III |
Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
2 |
Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị sự nghiệp y tế, chuyên ngành đặc thù |
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
2 |
Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
V |
Tổng kinh phí NSNN cấp |
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
- Chi lương và các khoản có tính chất lương |
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý |
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
- Chi... |
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách |
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ phòng bệnh |
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
- Chi lương và các khoản có tính chất lương |
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý |
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
- Chi... |
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách |
|
|
|
|
|
3 |
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
a |
… |
|
|
|
|
|
|
..., ngày... tháng... năm ….. |
Tên đơn vị... Chương... |
Mẫu biểu số 13.3 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM ...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình/Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN |
Cơ quan chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền (Nêu cụ thể số, ngày, tháng, năm và tên cơ quan ra quyết định) |
Kinh phí được phê duyệt |
Kinh phí thực hiện |
|||||||||||
Năm … (năm hiện hành) |
Lũy kế số kinh phí đã bố trí đến hết năm… (năm hiện hành) |
Dự toán bố trí năm… (năm kế hoạch) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Kinh phí bố trí từ NSNN |
Kinh phí thực hiện từ nguồn khác |
Tổng số |
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
Tổng số |
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
Dự toán |
Ước thực hiện đến hết năm … (năm hiện hành) |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=9+10 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14=15+16 |
15 |
16 |
I |
Nhiệm vụ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình … (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các đề án/dự án/đề tài cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình … (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các đề án/dự án/đề tài cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhiệm vụ cấp Bộ/Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình … (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các đề án/dự án/đề tài cấp Bộ/tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình … (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các đề án/dự án/đề tài cấp Bộ/tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhiệm vụ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.2 |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các hoạt động dịch vụ công/Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng/Hoạt động thường xuyên theo cơ chế khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ .. (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ .. (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các nhiệm vụ khác được cơ quan có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ .. (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ .. (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng ... năm .... |
Tên đơn vị:…………. Chương:……………. |
Mẫu biểu số 13.4 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Quỹ lương |
|
|
|
|
|
1 |
Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
|
2 |
Số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương tính theo số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
II |
Chi nghiệp vụ chuyên môn thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện chế độ chính sách trong lĩnh vực văn hóa thông tin (chi tiết theo từng nội dung) |
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chính sách.... |
|
|
|
|
|
a |
Số lượng |
|
|
|
|
|
b |
Định mức |
|
|
|
|
|
c |
Kinh phí thực hiện |
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí thực hiện chính sách.... |
|
|
|
|
|
a |
Số lượng |
|
|
|
|
|
b |
Định mức |
|
|
|
|
|
c |
Kinh phí thực hiện |
|
|
|
|
|
1.3 |
……. |
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản chi thường xuyên khác (1) |
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
III |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (1) |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết từng nội dung công việc, cơ sở và căn cứ tính toán
|
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:…………. Chương:……………. |
Mẫu biểu số 13.5 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Cơ sở tính |
|
|
|
|
|
I |
Đối với khối đơn vị sản xuất |
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng tin bài |
|
|
|
|
|
2 |
Số giờ phát sóng |
|
|
|
|
|
3 |
Số lượng xuất bản |
|
|
|
|
|
4 |
Các yếu tố khác (số lượng đơn vị truyền dẫn, số kênh...) (1) |
|
|
|
|
|
II |
Đối với khối đơn vị giúp việc (không trực tiếp sản xuất) |
|
|
|
|
|
1 |
Định biên về nhân sự |
|
|
|
|
|
2 |
Hệ số điều chỉnh (nếu có) |
|
|
|
|
|
3 |
Các yếu tố khác (1) |
|
|
|
|
|
B |
Tổng số kinh phí |
|
|
|
|
|
I |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
2 |
Chi hoạt động chuyên môn, quản lý |
|
|
|
|
|
3 |
Chi... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí không giao tự chủ (1) |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản chi |
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết từng nội dung công việc, cơ sở và căn cứ tính toán
|
…., ngày ... tháng ... năm .... |
Tên đơn vị:………… Chương:…………… |
Mẫu biểu số 13.6 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Quỹ lương |
|
|
|
|
|
1 |
Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
|
2 |
Số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương tính theo số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
II |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí tập huấn vận động viên |
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền ăn |
|
|
|
|
|
a |
Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
b |
Vận động viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi tiền công |
|
|
|
|
|
a |
Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
b |
Vận động viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
1.3 |
Chi tiền thuê chuyên gia |
|
|
|
|
|
|
Số lượng chuyên gia nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Định mức chi/chuyên gia |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi tiền công cho chuyên gia |
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí đoàn tập huấn, tham dự các giải thi đấu thể thao ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên đoàn:……….. |
|
|
|
|
|
|
Số lượng người tham gia |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện |
|
|
|
|
|
2.2 |
……… |
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí mua trang thiết bị thường xuyên cho VĐV, HLV |
|
|
|
|
|
3.1 |
Trang thiết bị…… |
|
|
|
|
|
a |
Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
b |
Vận động viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
3.2 |
Trang thiết bị……….. |
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
4 |
Các khoản chi thường xuyên khác (1) |
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
III |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (1) |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết từng nội dung công việc, cơ sở và căn cứ tính toán
|
……, ngày.... tháng.... năm... |
Tên đơn vị: .... Chương: ... |
Mẫu biểu số 13.7 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Nội dung |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền |
Thời gian thực hiện từ.... đến.... |
Tổng mức kinh phí được phê duyệt |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm … (năm hiện hành) |
Lũy kế số bố trí đến hết năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án về bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí hỗ trợ xử lý cơ sở gây ô nhiễm theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các hoạt động môi trường khác (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thuyết minh chi tiết từng nội dung, cơ sở và căn cứ tính toán
|
...., ngày... tháng... năm …. |
ên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 13.8 |
CƠ SỞ TÍNH CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM ……
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1 |
Chi hoạt động nghiệp vụ (1) |
|
|
|
|
a |
Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế đường bộ |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế đường sắt |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế hàng không |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế thủy lợi |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế thủy sản |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
c |
Sự nghiệp tài nguyên |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
d |
Chi bảo quản hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
Trong đó (ghi rõ từng mặt hàng, đơn giá) |
|
|
|
|
|
- Mặt hàng……. |
|
|
|
|
|
- Mặt hàng……. |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
đ |
Chi sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
|
|
2 |
Chi điều tra cơ bản |
|
|
|
|
3 |
Chi quy hoạch |
|
|
|
|
4 |
Trợ giá giữ đàn giống gốc (1) |
|
|
|
|
5 |
Chi các hoạt động kinh tế khác (1) |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thuyết minh chi tiết nội dung, cơ sở và căn cứ tính toán. Trường hợp các hoạt động này có các chương trình, dự án thì thuyết minh chi tiết các chỉ tiêu theo mẫu biểu số 13.9.
|
…, ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 13.9 |
CHI TIẾT CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ THEO CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN NĂM …….
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Nội dung |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền |
Thời gian thực hiện từ.... đến.... |
Tổng mức kinh phí được phê duyệt |
Lũy kế số bố trí đến hết năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chi hoạt động điều tra cơ bản |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
II |
Chi hoạt động quy hoạch |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
- Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
- Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
III |
Các chương trình/dự án khác (1) |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thuyết minh chi tiết từng nội dung, cơ sở và căn cứ tính
|
…, ngày... tháng... năm.... |
Tên đơn vị:……….. Chương:………….. |
Mẫu biểu số 13.10 |
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC LĨNH VỰC BẢO ĐẢM XÃ HỘI NĂM....
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Kế hoạch năm...(năm kế hoạch) |
||||
Số đối tượng |
Dự toán được giao |
Ước thực hiện |
Số đối tượng |
Mức trợ cấp/Mức chi |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ (1+2+3+4+5+6) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi điều trị (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi trợ cấp của đối tượng (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi các chính sách, chế độ cho đối tượng (chi tiết từng chính sách, chế độ cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phục vụ đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện, nước, vệ sinh môi trường, vật tư chuyên dùng, xăng dầu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm TSCĐ, trang thiết bị y tế, sửa chữa lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
- …………… |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi thăm hỏi, đón tiếp đối tượng, thân nhân người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi cho công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:……….. Chương:………….. |
Mẫu biểu số 13.11 |
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM……
(Dùng cho các cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp để báo cáo cơ quan lao động - thương binh và xã hội cấp trên; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
|||||||||
Thực hiện năm ... (năm trước) |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
Dự toán năm.... so với ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm….. (năm hiện hành) |
Dự toán năm .... (năm kế hoạch) |
Dự toán năm.... so với ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
|||||
Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ % |
Dự toán được giao |
Ước thực hiện |
Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ % |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=9-8 |
11=9:8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TRỢ CẤP MỘT LẦN (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
BẢO HIỂM Y TẾ (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI KHÁC (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI PHÍ QUẢN LÝ (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI CHO CÁC CÔNG VIỆC (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:……….. Chương:…………… |
Mẫu biểu 13.12 |
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI NĂM...
(Dùng cho cơ quan lao động - thương binh và xã hội báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
Nhóm đối tượng |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Dự toán năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|||||||
Số đối tượng |
Hệ số |
Kinh phí (Triệu đồng) |
Số đối tượng |
Hệ số |
Dự toán được giao (triệu đồng) |
Ước thực hiện (triệu đồng) |
Số đối tượng |
Hệ số |
Kinh phí (triệu đồng) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Trợ cấp và nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trợ cấp xã hội (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối tượng ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đối tượng …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ chi phí chăm sóc (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đối tượng ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đối tượng …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nuôi dưỡng trong cơ sở BTXH (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đối tượng ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đối tượng …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí mua thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
TỔNG TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TRỢ CẤP ĐỘT XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:……….. Chương:…………. |
Mẫu biểu số 14 |
CƠ SỞ TÍNH CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Cơ sở tính |
|
|
|
|
1 |
Biên chế được giao |
|
|
|
|
2 |
Biên chế thực tế |
|
|
|
|
II |
Tổng số kinh phí |
|
|
|
|
1 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
a |
Tính theo biên chế thực tế |
|
|
|
|
b |
Tính theo biên chế được cấp có thẩm quyền giao (đối với trường hợp biên chế thực tế thấp hơn biên chế được cấp có thẩm quyền giao) |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
|
|
|
|
3 |
Chi đặc thù ngoài định mức (1) |
|
|
|
|
|
- Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
- Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
- ……………… |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết từng nội dung công việc, cơ sở và căn cứ tính toán |
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:………………….. Chương:…………………….. |
Mẫu biểu số 15.1 |
BÁO CÁO BIÊN CHẾ - TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; dùng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ |
Thực hiện năm...(năm trước) |
Dự toán năm....(năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm....(năm hiện hành) |
Dự toán năm....(năm kế hoạch) |
||||||||||||||||||
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Tổng số biên chế có mặt thời điểm 31/12 (Người) |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo biên chế có mặt 31/12 |
Trong đó: |
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương (Người) |
Trong đó: |
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Tổng số biên chế có mặt thời điểm 31/12 (Người) |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo biên chế có mặt 31/12 |
Trong đó: |
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
Trong đó: |
||||||||||
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10+11 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=15+16+17 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=20+21+22 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị: Chương: |
Mẫu biểu số 15.2 |
BÁO CÁO LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm....(năm hiện hành) |
|
|||||||||||||
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
Trong đó |
Nguồn kinh phí bảo đảm |
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao có mặt tại thời điểm 31/12 (Người) |
Trong đó: Tổng số viên chức, công chức (Người) |
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo số người làm việc có mặt tại thời điểm 31/12 |
|||||||||
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế được giao |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của hợp đồng lao động |
Nguồn NSNN |
Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
Nguồn phí được để lại |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|||||||||||
Tổng số |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+7 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị: Chương: |
Mẫu biểu số 15.2 |
BÁO CÁO LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm....(năm kế hoạch) |
||||||||||||||||||
Trong đó |
Nguồn kinh phí bảo đảm |
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
Trong đó |
Nguồn kinh phí bảo đảm |
||||||||||||||||
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của số biên chế thực có mặt thời điểm 31/12 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của hợp đồng lao động có mặt tại thời điểm 31/12 |
Nguồn NSNN |
Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
Nguồn phí được để lại |
Nguồn thu hợp pháp khác |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Hợp đồng lao động |
Nguồn NSNN |
Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
Nguồn phí được để lại |
Nguồn thu hợp pháp khác |
||||||||||
Tổng số |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
Tổng số |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
||||||||||||||
A |
B |
16=17+ 18 +19 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26=27+31 |
27=28+ 29+30 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
............... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị: ... Chương: ... |
Mẫu biểu số 16 |
CƠ SỞ TÍNH CHI MUA BỔ SUNG HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM ……..
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách ở trung ương báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm.... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm…. (năm hiện hành) |
Tồn kho đến 31/12 năm.... (năm hiện hành) |
Tổng mức dự trữ theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
Kế hoạch năm... (năm kế hoạch) |
|||
Số lượng |
Thành tiền (Triệu đồng) |
Số lượng |
Thành tiền (Triệu đồng) |
Số lượng |
Thành tiền (Triệu đồng) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mặt hàng …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mặt hàng …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị: Chương:... |
Mẫu biểu số 17 |
DỰ TOÁN CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT VÀ PHÍ QUẢN LÝ NĂM....
(Dùng cho đơn vị được giao nhiệm vụ huy động vốn để cho vay ưu đãi theo quy định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ để báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm.... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Kế hoạch năm... (năm kế hoạch) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Dư nợ cho vay đầu năm |
Triệu đồng |
|
|
|
2 |
Số cho vay trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
3 |
Số thu nợ trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
|
+ Thu nợ gốc |
Triệu đồng |
|
|
|
|
+ Thu nợ lãi |
Triệu đồng |
|
|
|
4 |
Dư nợ cho vay cuối năm |
Triệu đồng |
|
|
|
5 |
Dư nợ cho vay bình quân năm |
Triệu đồng |
|
|
|
6 |
Số lãi phải trả trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
7 |
Lãi suất huy động bình quân năm |
% |
|
|
|
8 |
Lãi suất cho vay bình quân năm |
% |
|
|
|
9 |
Chênh lệch lãi suất được cấp bù |
% |
|
|
|
10 |
Số cấp bù chênh lệch lãi suất phát sinh trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
11 |
Tỷ lệ phí quản lý được hưởng theo quy định |
% |
|
|
|
12 |
Số phí quản lý được hưởng theo quy định phát sinh trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
13 |
Tổng số cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý được hưởng trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:………….. Chương……………. |
Mẫu biểu số 18 |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH(1) NĂM …………
(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương và các cơ quan, đơn vị ở địa phương báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN QUỸ |
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/... (năm trước) |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM... (năm hiện hành) |
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/... (năm hiện hành) |
KẾ HOẠCH NĂM... (năm kế hoạch) |
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/... (năm kế hoạch) |
||||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm (2) |
Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm (3) |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm (2) |
Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm (3) |
Chênh lệch nguồn trong năm |
|||||||||
Tổng số |
Tr.đó Hỗ trợ từ NSNN (nếu có) |
Tổng số |
Tr.đó Bổ sung vốn điều lệ (nếu có) |
Tổng số |
Tr.đó Hỗ trợ từ NSNN (nếu có) |
Tổng số |
Tr.đó Bổ sung vốn điều lệ (nếu có) |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=2-4 |
7=1+5+6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=8-10 |
13=7+11-12 |
1 |
Quỹ ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm các quỹ do Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý (lập theo mẫu biểu số 19 đến mẫu biểu số 22). (2) Phạm vi bao gồm vốn thu hồi nợ vay, NSNN cấp, vốn huy động, đóng góp của các tổ chức, cá nhân, thu tài chính quỹ. (3) Phạm vi bao gồm cho vay đầu tư; hỗ trợ lãi suất; tài trợ không hoàn lại; chi tài chính quỹ, chênh lệch thu lớn hơn chi quỹ (nếu có). |
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:………….. Chương:…………….. |
Mẫu biểu số 19 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI CÁC QUỸ BẢO HIỂM NĂM...
(Dùng cho cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp báo cáo cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên; Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
SỐ DƯ ĐẦU KỲ |
|
|
|
|
1 |
Quỹ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
2 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
II |
TỔNG SỐ THU TRONG KỲ |
|
|
|
|
1 |
Số phải thu |
|
|
|
|
2 |
Số thực thu |
|
|
|
|
a |
Thu tiền đóng theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
b |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
3 |
Số nợ đọng |
|
|
|
|
III |
TỔNG SỐ CHI TRONG KỲ |
|
|
|
|
1 |
Chi trả chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
a |
Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
b |
Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
2 |
Chi các chế độ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Chi trả chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
4 |
Chi phí hoạt động quản lý |
|
|
|
|
a |
Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
b |
Chi phí quản lý bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
c |
Chi phí quản lý bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
IV |
SỐ DƯ CUỐI KỲ |
|
|
|
|
|
Trong đó: số dư cho vay đến hết 31/12/năm ….. (năm hiện hành) |
|
|
|
|
1 |
Quỹ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
2 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị………. Chương:………… |
Mẫu biểu số 20 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM....
(Dùng cho cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp báo cáo cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên; Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính)
Số TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (lượt người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||
Thực hiện năm ... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
TỔNG SỐ THU (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHXH so LLLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tiền đóng theo quy định (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỔNG SỐ CHI (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi từ nguồn NSNN cấp (chi tiết các khoản chi theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ quỹ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ ốm đau, thai sản (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nội dung ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ tai nạn lao động-BNN (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nội dung ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ hưu trí và tử tuất (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nội dung ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị ……………. Chương: ………………. |
Mẫu biểu số 21 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ NĂM …..
(Dùng cho cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp báo cáo cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên; Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ THU (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHYT so dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tiền đóng BHYT (I+II+III+IV+V) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nhóm do NLĐ và NSDLĐ đóng (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhóm do tổ chức BHXH đóng (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhóm do NSNN đóng (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nhóm được NSNN hỗ trợ (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Nhóm tham gia theo hộ gia đình (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …….. |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng nội dung chi theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nội dung………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 22 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM....
(Dùng cho cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp báo cáo cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên; Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ THU (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHTN so LLLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Người LĐ và người SĐLĐ đóng (chi tiết từng đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền lãi phạt chậm đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đóng BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ đào tạo để duy trì việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi chế độ khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị: …………. Chương: …………… |
Biểu mẫu số 23 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) (*) NĂM....
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; dùng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSNN 5 năm |
Thực hiện năm …. (năm trước) |
Năm …. (năm hiện hành) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm … (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Kế hoạch năm hiện hành được giao |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm hiện hành (nếu có) |
Giải ngân từ 1/1/năm hiện hành đến 30/6/năm hiện hành |
Ước thực hiện năm hiện hành |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngành, Lĩnh vực/Chương trình…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm … (năm hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm …. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm …. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm …. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngành, Lĩnh vực/Chương trình…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chưa bao gồm vốn đối ứng các Dự án ODA được lập tại mẫu biểu số 24
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu biểu số 24
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI THEO PHƯƠNG THỨC CẤP PHÁT TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) NĂM ….
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Thực hiện năm (năm trước) |
Kế hoạch năm .... (năm hiện hành) được giao |
Giải ngân từ 1/1/năm ... (năm hiện hành) đến 30/6/năm ... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm .... (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm ... (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||||||||||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:…………………. Chương:…………………….. |
Mẫu biểu số 25 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI THEO PHƯƠNG THỨC CẤP PHÁT (GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSNN 5 năm |
Thực hiện năm (năm trước) |
|||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm … (năm hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm …. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm…. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm… (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chương trình ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các chương trình, dự án khác giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước (nếu có phát sinh trong năm … (năm kế hoạch)) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
(*) Bao gồm số vốn đầu tư các năm trước kéo dài sang năm…. (năm hiện hành) (nếu có)
Mẫu biểu số 25
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI THEO PHƯƠNG THỨC CẤP PHÁT (GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Kế hoạch năm… (năm hiện hành) được giao |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm…. (năm hiện hành) (nếu có) |
Giải ngân từ 1/1/năm … (năm hiện hành) đến 30/6/…. (năm hiện hành) (*) |
Ước thực hiện năm …. (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm...(năm kế hoạch) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||||||||||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:………….. Chương:.................... |
Mẫu biểu số 26 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NSĐP (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; dùng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm … |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm ... (năm hiện hành) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm… (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch năm … (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
Kế hoạch năm hiện hành được giao |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm hiện hành (nếu có) |
Giải ngân từ 1/1/năm… (năm hiện hành) đến 30/6/năm… (năm hiện hành) (*) |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) (*) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm… (năm hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm… (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm… (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm…. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ MỤC I PHẦN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Bao gồm số vốn đầu tư các năm trước kéo dài sang năm... (năm hiện hành) (nếu có)
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:………… Chương:………….. |
Mẫu biểu số 27 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM....
(Dừng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch trung hạn 5 năm.... - ... |
Thực hiện năm ….. (năm trước) |
Năm …… (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch năm.... (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Kế hoạch được giao năm hiện hành |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm hiện hành (nếu có) |
Giải ngân từ 1/1/năm hiện hành đến 30/6/năm hiện hành (1) |
Ước thực hiện năm hiện hành (1) |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
|||||||||||
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu để lại nhưng chưa đưa vào NSNN (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các nguồn vốn khác (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm số vốn đầu tư các năm trước kéo dài sang năm hiện hành (nếu có)
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND tỉnh, thành phố……….. |
Mẫu biểu số 28 |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM....
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu kế hoạch giai đoạn …-… |
Thực hiện năm … (năm trước) |
Thực hiện năm … (năm hiện hành) |
Năm … (năm kế hoạch) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Diện tích |
ha |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất nông nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
- Đất lâm nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích khu bảo tồn thiên nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng lúa |
ha |
|
|
|
|
2 |
Dân số |
người |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Dân số đô thị |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số đồng bằng |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số miền núi - vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số vùng cao - hải đảo |
người |
|
|
|
|
|
- Tốc độ tăng dân số |
% |
|
|
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số trong độ tuổi đến trường từ 18 tuổi trở xuống |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số sinh sống ở các loại đô thị: |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại đặc biệt |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại I |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại II |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại III |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại IV |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại V |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số là người dân tộc thiểu số |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số nhập cư vãng lai |
người |
|
|
|
|
3 |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
huyện |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Số đô thị loại I (thuộc tỉnh) |
đô thị |
|
|
|
|
|
- Số đô thị loại II |
đô thị |
|
|
|
|
|
- Số đô thị loại III |
đô thị |
|
|
|
|
|
- Số đô thị loại IV |
đô thị |
|
|
|
|
|
- Số đô thị loại V |
đô thị |
|
|
|
|
|
- Số huyện đảo không có đơn vị hành chính xã |
huyện |
|
|
' |
|
|
- Số huyện thuộc Chương trình 30a |
huyện |
|
|
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế) |
huyện |
|
|
|
|
4 |
Đơn vị hành chính cấp xã |
xã |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Xã biên giới |
xã |
|
|
|
|
|
+ Xã biên giới giáp Lào, Campuchia |
xã |
|
|
|
|
|
+ Xã biên giới giáp Trung Quốc |
xã |
|
|
|
|
|
- Xã đảo |
xã |
|
|
|
|
|
- Số xã thuộc huyện 30a |
xã |
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế) |
xã |
|
|
|
|
5 |
Số đơn vị hành chính mang tính đặc thù |
đơn vị |
|
|
|
|
|
Trong đó: - cấp tỉnh |
đơn vị |
|
|
|
|
|
- cấp huyện |
đơn vị |
|
|
|
|
6 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GRDP) |
% |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Ngành công nghiệp xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
- Ngành nông lâm thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
- Ngành dịch vụ |
% |
|
|
|
|
7 |
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị sản xuất ngành công nghiệp xây dựng |
tỷ đồng |
|
|
|
|
|
- Giá trị sản xuất ngành nông lâm thủy sản |
tỷ đồng |
|
|
|
|
|
- Giá trị ngành dịch vụ |
tỷ đồng |
|
|
|
|
|
- Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
- Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành nông lâm thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
- Tỷ trọng giá trị ngành dịch vụ |
% |
|
|
|
|
8 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
|
|
|
|
9 |
Kim ngạch xuất nhập khẩu |
triệu USD |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Kim ngạch xuất khẩu |
triệu USD |
|
|
|
|
|
- Kim ngạch nhập khẩu |
triệu USD |
|
|
|
|
10 |
Số doanh nghiệp |
doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
- Số vốn bình quân/doanh nghiệp |
tỷ đồng |
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp nhỏ và vừa |
doanh nghiệp |
|
|
|
|
11 |
Giải quyết việc làm |
người |
|
|
|
|
12 |
Số lượt khách du lịch |
người |
|
|
|
|
13 |
Số người nghèo theo chuẩn nghèo quốc gia |
lượt người |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Số người nghèo theo tiêu chí thu nhập |
người |
|
|
|
|
|
- Số người nghèo do thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản |
người |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ nghèo |
% |
|
|
|
|
14 |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- Số giáo viên |
người |
|
|
|
|
|
- Số học sinh |
học sinh |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh Dân tộc nội trú |
học sinh |
|
|
|
|
|
+ Học sinh bán trú |
học sinh |
|
|
|
|
|
+ Đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí theo quy định |
học sinh |
|
|
|
|
|
- Số trường đại học, cao đẳng, dạy nghề công lập do địa phương quản lý |
trường |
|
|
|
|
15 |
Y tế: |
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở khám chữa bệnh |
cơ sở |
|
|
|
|
|
- Số giường bệnh |
giường |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
+ Giường bệnh cấp tỉnh |
giường |
|
|
|
|
|
+ Giường bệnh cấp huyện |
giường |
|
|
|
|
|
+ Giường phòng khám khu vực |
giường |
|
|
|
|
|
+ Giường y tế xã phường |
giường |
|
|
|
|
|
- Số đối tượng mua BHYT |
|
|
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới 6 tuổi |
người |
|
|
|
|
|
+ Đối tượng bảo trợ xã hội |
người |
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ nghèo |
người |
|
|
|
|
|
+ Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sống vùng có điều kiện KTXH ĐBKK |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
+ Người hiến bộ phận cơ thể |
người |
|
|
|
|
|
+ Học sinh, sinh viên |
người |
|
|
|
|
|
+ Đối tượng cựu chiến binh, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong |
người |
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
người |
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ gia đình nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
người |
|
|
|
|
16 |
Chỉ tiêu bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm bảo trợ xã hội |
cơ sở |
|
|
|
|
|
- Số đối tượng sống tại trung tâm bảo trợ xã hội |
người |
|
|
|
|
|
- Đối tượng cứu trợ xã hội không tập trung |
người |
|
|
|
|
|
- Số gia đình bệnh binh |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình thương binh |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình liệt sỹ |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình có công với đất nước |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình có Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình có anh hùng lực lượng vũ trang |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình có người hoạt động kháng chiến |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình có người có công giúp đỡ cách mạng |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Người bị nhiễm chất độc màu da cam |
người |
|
|
|
|
|
- Số hộ gia đình dân tộc thiểu số |
hộ |
|
|
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình dân tộc thiểu số nghèo |
hộ |
|
|
|
|
|
- Tổng số đối tượng bảo trợ xã hội được hưởng trợ cấp xã hội |
người |
|
|
|
|
17 |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
- Số đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp |
đoàn |
|
|
|
|
|
- Số đoàn nghệ thuật truyền thống |
đoàn |
|
|
|
|
|
- Số đội thông tin lưu động |
đội |
|
|
|
|
|
- Di sản văn hóa thế giới |
di sản |
|
|
|
|
|
- Di sản văn hóa cấp quốc gia |
di sản |
|
|
|
|
18 |
Phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
Số huyện ở miền núi-vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu có trạm phát lại phát thanh truyền hình |
huyện |
|
|
|
|
19 |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
- Số vận động viên đạt thành tích cao cấp quốc gia |
người |
|
|
|
|
|
- Số vận động viên khuyết tật tham gia các giải do Trung ương tổ chức |
người |
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND tỉnh, thành phố…….. |
Mẫu biểu số 29.1 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ……….
(Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
3 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
- |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
4 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
5 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách |
|
|
|
|
3 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc, lãi, phí (nếu có)
|
…., ngày tháng năm |
UBND tỉnh, thành phố…….. |
Mẫu biểu 29.2 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ………..
(Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách)
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
3 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi, phí |
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách |
|
|
|
|
3 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
D |
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
F |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc (nếu có).
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND tỉnh, thành phố………… |
Mẫu biểu số 30 |
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm....(năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
|
|
|
|
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
|
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
|
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
|
|
|
|
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
2 |
Nguồn trả nợ |
|
|
|
|
- |
Từ nguồn vay |
|
|
|
|
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
|
|
|
|
- |
Vay bù đắp bội chi |
|
|
|
|
- |
Vay trả nợ gốc |
|
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
|
|
|
|
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
|
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
D |
Trả nợ lãi, phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết theo từng dự án.
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ………….. |
Mẫu biểu số 31 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM ……..
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm ... (năm hiện hành) |
Thực hiện năm ... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|||
Thu trên địa bàn |
Trong đó: Thu do UBND tỉnh, thành phố trực tiếp tổ chức thực hiện (1) |
Thu trên địa bàn |
Trong đó: Thu do UBND tỉnh, thành phố trực tiếp tổ chức thực hiện (1) |
Dự toán thu trên địa bàn |
Trong đó: Thu do UBND tỉnh, thành phố trực tiếp tổ chức thực hiện (1) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
|
|
|
|
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
|
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm các khoản thu NSĐP hưởng 100%, các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …….. |
Mẫu biểu số 32 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM ………….
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm... (năm hiện hành) |
Ước TH năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II) |
|
|
|
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương (1) |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1.1 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
1.2 |
Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1) |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.2.1 |
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn |
|
|
|
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
|
|
|
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
c |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
d |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
1.2.2 |
Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực |
|
|
|
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
b |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
c |
Chi quốc phòng |
|
|
|
d |
Chi an ninh |
|
|
|
đ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
e |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
g |
Chi phát thanh, truyền hình |
|
|
|
h |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
i |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
k |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
l |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
m |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
n |
Chi khác |
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
b |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
c |
Chi quốc phòng |
|
|
|
d |
Chi an ninh |
|
|
|
đ |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
e |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
g |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
h |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
i |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
k |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
l |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
m |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
n |
Chi khác |
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
|
|
|
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc, lãi, phí và chưa bao gồm chi từ nguồn bội chi (nếu có).
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…….. |
Mẫu biểu số 33 |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NSĐP (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM… (NĂM HIỆN HÀNH) (1) VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM …. CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm …-… |
Thực hiện năm … (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm… (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch năm …. (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Kế hoạch năm hiện hành được giao |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm hiện hành (nếu có) |
Giải ngân từ 1/1/năm… (năm hiện hành) đến 30/6/năm… (năm hiện hành) (1) |
Ước thực hiện năm… (năm hiện hành) (1) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm… (năm hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm... (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm... (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm…. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN LOẠI NHƯ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ MỤC I PHẦN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm số vốn đầu tư các năm trước kéo dài sang năm... (năm hiện hành) (nếu có)
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…………. |
Mẫu biểu số 34 |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI KẾ HOẠCH NĂM.... (NĂM HIỆN HÀNH) VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM ….. (NĂM KẾ HOẠCH)
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mã dự án đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSNN 5 năm |
||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng (1) |
Vốn nước ngoài (2) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
NSTW |
TPCP |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó Cấp phát từ NSTW |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngành, Lĩnh vực, Chương trình………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm …. (năm hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án quan trọng cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm …. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm… (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm… (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngành, Lĩnh vực/Chương trình……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
(2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tỷ giá thời điểm ký kết Hiệp định. Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
Mẫu biểu số 34
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI NĂM…. VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM ….
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính
Đơn vị: Triệu đồng
Thực hiện năm (năm trước) |
Kế hoạch năm (năm hiện hành) được giao |
Giải ngân từ 1/1/năm ... (năm hiện hành) đến 30/6/năm ... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm .... (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm ... (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||||||||||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ):…………… |
Mẫu biểu số 35 |
DỰ TOÁN THU TỪ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NSNN ĐẶT HÀNG, GIAO NHIỆM VỤ) NĂM...
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
2 |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
3 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
5 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
6 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
7 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
8 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Không bao gồm các khoản thuế, lệ phí, phí phải nộp NSNN (nếu có) và chi phí thu
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Bộ, Cơ quan Trung ương:………………….. Chương:………………………………………. |
Mẫu biểu số 36 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ……..
Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Mã số: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Mã KBNN nơi giao dịch
(Kèm theo quyết định (theo mẫu A) số: ……….. của ……………)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
1.1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí A |
|
|
Lệ phí B |
|
|
…………………… |
|
1.2 |
Phí |
|
|
Phí A |
|
|
Phí B |
|
|
…………………………. |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 |
Chi sự nghiệp …………………….. |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
3.1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí A |
|
|
Lệ phí B |
|
|
…………………….. |
|
3.2 |
Phí |
|
|
Phí A |
|
|
Phí B |
|
|
………………. |
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
………….. |
|
Ghi chú:
- Trong trường hợp ủy quyền cho các đơn vị dự toán cấp II phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách thì do thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II ký theo ủy quyền của thủ trưởng đơn vị dự toán cấp I.
- Chi tiết: các khoản chi bằng lệnh chi tiền; ghi thu ghi chi các dự án ODA.
Bộ, Cơ quan Trung ương:………………….. Chương:………………………………………. |
Mẫu biểu số 37 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM …
(Kèm theo quyết định (theo mẫu A) số: ……… của ……….)
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng (1) |
||
Đơn vị A |
Đơn vị B |
Đơn vị …. |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
1.1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí A |
|
|
|
|
|
Lệ phí B |
|
|
|
|
|
………………. |
|
|
|
|
1.2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí A |
|
|
|
|
|
Phí B |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Chi sự nghiệp ………………………… |
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
3.1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí A |
|
|
|
|
|
Lệ phí B |
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
3.2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí A |
|
|
|
|
|
Phí B |
|
|
|
|
|
………………….. |
|
|
|
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (2) |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN |
|
|
|
|
|
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nếu số đơn vị trực thuộc nhiều, có thể đổi chỉ tiêu theo cột ngang thành chỉ tiêu theo hàng dọc, tổng hợp cả số phân bổ của các đơn vị tổ chức theo ngành dọc đã ủy quyền cho các đơn vị cấp II phân bổ và giao dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc.
(2) Đối với các nhiệm vụ chi cấp phát bằng hình thức lệnh chi tiền phải chi tiết vào từng lĩnh vực chi, phần kinh phí không thực hiện tự chủ (kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên)
Bộ, cơ quan Trung ương: …………….. Chương: …………………………………. |
Mẫu biểu số 38 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
|||||||||||||||||||
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
Chi |
Chênh lệch thu - chi |
|||||||||||||||||||
Chi từ nguồn thu được để lại |
Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Dự toán NSNN giao |
Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định |
Thu dịch vụ tuyển sinh |
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không TX |
Tổng cộng |
Chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công |
Kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh, sinh viên |
Chi không thường xuyên |
||||||||||
Quỹ lương |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Quỹ lương |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Cấp bù học phí cho học sinh, sinh viên |
Cấp bù kinh phí sinh viên sư phạm |
Chính sách cho học sinh dân tộc |
Chính sách khác được nhà nước cấp kinh phí.... |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (chi tiết từng Đề án) |
Hỗ trợ KP không thường xuyên khác |
|||||||||||
A |
B |
1=2+3+ 4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7-8+9 |
7 |
8 |
9 |
10=11+… +19 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: …………….. Chương: …………………………………. |
Mẫu biểu số 38 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm nay |
|||||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
II. Dự toán chi |
Dự kiến chênh lệch thu - chi |
|||||||||||||||||||
Chi từ nguồn thu được để lại |
Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Dự toán NSNN giao |
Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định |
Thu dịch vụ tuyển sinh |
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không TX |
Tổng cộng |
Chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công |
Kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh, sinh viên |
Chi không thường xuyên |
||||||||||
Quỹ lương |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Quỹ lương |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Cấp bù học phí cho học sinh, sinh viên |
Cấp bù kinh phí sinh viên sư phạm |
Chính sách cho học sinh dân tộc |
Chính sách khác được nhà nước cấp kinh phí.... |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (chi tiết từng Đề án) |
Hỗ trợ KP không thường xuyên khác |
|||||||||||
A |
B |
21=21+... +24 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26=27+28 +29 |
27 |
28 |
29 |
30=31+...39 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ………… Chương: …………………………….. |
Mẫu biểu số 39.1 |
THUYẾT MINH TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM ……
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán giao năm ……. |
Tổng số phân bổ đợt... |
Trong đó |
Dự toán còn lại chưa phân bổ |
||
Đơn vị A |
Đơn vị B |
.... |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
I |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN (chi tiết theo loại, khoản) |
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
Loại …… Khoản …….. (ví dụ Loại 370 Khoản 371) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Nhiệm vụ KHCN cấp bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Loại …… Khoản …….. (ví dụ Loại 370 Khoản 371) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
Loại …… Khoản …….. (ví dụ Loại 370 Khoản 371) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí thường xuyên (chia theo loại, Khoản) |
|
|
|
|
|
|
|
Loại …… Khoản …….. (ví dụ Loại 370 Khoản 371) |
|
|
|
|
|
|
A1 |
Tiền lương và hoạt động bộ máy |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền lương, tiền công |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động bộ máy |
|
|
|
|
|
|
A2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
|
A3 |
Kinh phí thường xuyên khác (kinh phí không tự chủ) |
|
|
|
|
|
|
III |
Kinh phí không thường xuyên (chia theo Loại, Khoản) |
|
|
|
|
|
|
A1 |
Hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
- Đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
2 |
- Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
3 |
- Hội nghị, Hội thảo quốc tế tổ chức tại VN |
|
|
|
|
|
|
4 |
- Niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
5 |
- Vốn đối ứng thực hiện các dự án nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
A2 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN thực hiện từ năm nay |
|
|
|
|
|
|
A3 |
Sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, chống xuống cấp chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, chống xuống cấp thực hiện từ năm nay |
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……….. Chương: …………………………… |
Mẫu biểu số 39.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM……
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ (số ngày tháng năm) |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí đã phê duyệt thực hiện nhiệm vụ |
Đơn vị chủ trì |
||||||
Tổng số |
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||||||||
Tổng số |
Đã bố trí (Cụ thể theo từng năm đối với nhiệm vụ thực hiện nhiều năm) |
Dự kiến phân bổ đợt này |
Số còn lại |
Số đã thực hiện năm trước |
Dự kiến thực hiện của năm … (năm hiện hành) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4-5-6 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại Khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại Khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Thuyết minh chi tiết tương tự như nội dung chi nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Thuyết minh chi tiết tương tự như nội dung chi nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Các hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Các hoạt động không thường xuyên khác được cơ quan có thẩm quyền giao (Hợp tác quốc tế, Tăng cường năng lực, sửa chữa chống xuống cấp,… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nhiệm vụ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM ….. |
Mẫu biểu số 40.1 |
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …. (NĂM HIỆN HÀNH) |
||||||||||||||||||||||||||
Người lao động |
Quỹ lương |
Tỷ lệ NSNN hỗ trợ tiền lương |
Định mức chi chuyên môn |
Định mức mua sắm, sửa chữa thường xuyên |
Tổng dự toán chi NSNN được sử dụng trong năm |
Dự toán chi NSNN năm nay |
Chi nhiệm vụ thường xuyên |
Chi nhiệm vụ không thường xuyên |
Bổ sung trong năm |
Tổng thu phí và thu khác |
Trong đó |
Lệ phí |
||||||||||||||||
Số lượng người làm việc (biên chế) |
Hợp đồng 68 |
Cộng |
Quỹ lương biên chế có mặt |
Quỹ lương HĐ 68 |
Cộng |
Chi lương theo chế độ |
Phòng chống dịch |
Chi hoạt động thường xuyên chuyên môn |
Chi đặc thù, lấy mẫu, thử mẫu, k.tra chất lượng SP, hàng hóa |
Cộng |
Mua sắm, sửa chữa thường xuyên |
Theo các DA được duyệt |
Cộng |
Thường xuyên |
Không thường xuyên |
Phí |
Thu hoạt động dịch vụ |
Thu khác |
||||||||||
Kế hoạch |
Có mặt |
|||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10= 11+20 |
11= 12+17 |
12= 13+16 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17= 8+9 |
18 |
19 |
20= 21+22 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này)
Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ
Mẫu biểu số 40.1
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM …..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (theo từng đợt phân bổ) |
Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề |
||||||||||||||||||||||
Người lao động |
Quỹ lương |
Tỷ lệ hỗ trợ lương |
Định mức chi chuyên môn |
Định mức mua sắm, sửa chữa thường xuyên |
Dự toán chi NSNN năm nay |
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên |
Tổng thu phí và thu khác |
Trong đó |
Lệ phí |
|||||||||||||||
Biên chế |
Hợp đồng 68 |
Cộng |
Quỹ lương biên chế có mặt |
Quỹ lương HĐ 68 |
Cộng |
Chi lương theo chế độ |
Phòng chống dịch |
Chi chuyên môn theo ĐM |
Chi đặc thù, lấy mẫu, thử mẫu, k.tra chất lượng SP, hàng hóa |
Cộng |
Mua sắm, sửa chữa thường xuyên |
Các DA được duyệt |
Phí |
Thu hoạt động dịch vụ |
Thu khác |
||||||||||
Kế hoạch |
Có mặt |
||||||||||||||||||||||||
A |
B |
28 |
29 |
30 |
31= 32+33 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37= 38+43 |
38= 39+…42 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43= 44+45 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51= 37/11 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ….. |
Mẫu biểu số 40.2 |
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …. (NĂM HIỆN HÀNH) |
|||||||||||||||||
Người lao động |
Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ) |
Giường bệnh KH |
Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền |
TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM |
DỰ TOÁN NSNN GIAO ĐẦU NĂM |
Chi nhiệm vụ thường xuyên |
Trong đó: |
||||||||||||
Số lượng người làm việc (biên chế) |
Hợp đồng 68 |
Cộng |
Quỹ lương biên chế có mặt |
Quỹ lương HĐ 68 |
Tổng GB |
trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm |
Tiền lương |
Chi thường xuyên |
Các khoản chi đặc thù |
Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46, Nghị định 116) |
|||||||||
Kế hoạch |
Có mặt |
Tiền lương |
Chi thường xuyên |
Chi mua sắm, sửa chữa |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=13+24 |
13=14+19 |
14=15+.. 18 |
15=4*9 |
16 |
17 |
18 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi chú:
Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này)
Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ
Mẫu biểu số 40.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM …..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM....(NĂM HIỆN HÀNH) |
Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương |
|||||||||||||||||||
Chi nhiệm vụ không thường xuyên |
Trong đó |
Bổ sung trong năm |
Tổng số thu sự nghiệp |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816... |
Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác |
Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên |
Cộng |
Nhiệm vụ thường xuyên |
Nhiệm vụ không thường xuyên |
Thu từ người bệnh có thẻ BHYT |
Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT |
Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu |
Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP) |
|||||||||||||
Cộng |
Thuốc, máu, dịch truyền,... |
Phần thu do kết cấu tiền lương |
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB |
Còn lại |
Cộng |
Thuốc, máu, dịch truyền,... |
Phần thu do kết cấu tiền lương |
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB |
Còn lại |
|||||||||||||
A |
B |
19=20+ ..23 |
20 |
21 |
23=7*11 |
24=25+26 |
25 |
26 |
27= 28+31 +34+35 |
28=29+.. 32 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33=34 +…37 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40=30+ 35-4 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 40.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM …..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ) |
|||||||||||||||||||||
Người lao động |
Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ) |
Giường bệnh KH |
Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền |
TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM |
DỰ TOÁN NSNN GIAO LẦN NÀY |
Chi nhiệm vụ thường xuyên |
Trong đó: |
Chi nhiệm vụ không thường xuyên |
Trong đó |
||||||||||||||
Số lượng người làm việc (biên chế) |
Hợp đồng 68 |
Cộng |
Quỹ lương biên chế có mặt |
Quỹ lương HĐ 68 |
Tổng GB |
trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm |
Tiền lương |
Chi thường xuyên |
Các khoản chi đặc thù |
Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46) |
Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816... |
Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác |
Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên |
||||||||||
Kế hoạch |
Có mặt |
Tiền lương |
Chi thường xuyên |
Chi mua sắm, sửa chữa |
|||||||||||||||||||
A |
B |
41 |
42 |
43 |
44= 45+46 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
61 |
62 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 40.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM …..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ) |
Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương |
Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề |
||||||||||||
Tổng số thu sự nghiệp |
Trong đó |
|||||||||||||||
Thu từ người bệnh có thẻ BHYT |
Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT |
Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu |
Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP) |
|||||||||||||
Cộng |
Thuốc, máu, dịch truyền,... |
Phần thu do kết cấu tiền lương |
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB |
Còn lại |
Cộng |
Thuốc, máu, dịch tuyền |
Phần thu do kết cấu tiền lương |
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB |
Còn lại |
|||||||
A |
B |
63=64+ 69+74+75 |
64=65+..68 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69=70+...73 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN NĂM……. |
Mẫu biểu số 41 |
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung
Đơn vị |
Ước thực hiện năm trước |
|||||||||||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
II. Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu - chi |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Thu phí được để lại |
Các khoản thu khác |
Tổng cộng |
Loại - khoản …… |
||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên (*) |
||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên |
Quỹ lương |
Các khoản chi thường xuyên khác |
Cộng chi không thường xuyên |
Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước |
Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm |
||||||||||||||||||||||
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
A |
Tổng dự toán được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đối với nhiệm vụ không thường xuyên thuyết minh chi tiết từng nhiệm vụ (cung cấp quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền và các hồ sơ có liên quan) làm cơ sở thẩm định phân bổ.
Mẫu biểu số 41
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN NĂM…….
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung
Đơn vị |
Dự toán năm nay |
|||||||||||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
II. Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu - chi |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Thu phí được để lại |
Các khoản thu khác |
II. Tổng cộng chi NS VHTT |
Loại - khoản …… |
||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên (*) |
||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên |
Quỹ lương |
Các khoản chi thường xuyên khác |
Cộng chi không thường xuyên |
Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước |
Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm |
||||||||||||||||||||||
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
|||||||
A |
B |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
A |
Tổng dự toán được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... |
TỔNG HỢP THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN NĂM ……. |
Mẫu biểu số 42 |
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Ước thực hiện năm hiện hành |
||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
II. Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu chi |
||||||||||||||||
1. Chi từ nguồn thu được để lại |
2. Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ |
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
Dự toán NSNN giao |
Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định |
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không TX (3) |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên |
|||||||||
Quỹ lương (1) |
Quỹ nhuận bút (2) |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Quỹ lương (1) |
Quỹ nhuận bút (2) |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (4) |
Hỗ trợ KP không thường xuyên khác (3) |
||||||||||
A |
B |
1= 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5= 6+...+9 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10= 11+...+16 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=1-5-10 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Thuyết minh rõ số biên chế được duyệt, số biên chế thực tế, hệ số lương được áp dụng và các chi phí tính theo lương.
(2) Thuyết minh rõ cơ sở tính toán.
(3) Kèm theo hồ sơ liên quan thuyết minh cơ sở phân bổ như: các quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, dự toán, kế hoạch mua sắm được duyệt....
(4) Thuyết minh chi tiết từng Đề án, căn cứ tính toán phân bổ.
Mẫu biểu số 42
TỔNG HỢP THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN NĂM …….
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm phân bổ |
||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
II. Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu chi |
||||||||||||||||
1. Chi từ nguồn thu được để lại |
2. Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ |
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
Dự toán NSNN giao |
Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định |
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không TX (3) |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên |
|||||||||
Quỹ lương (1) |
Quỹ nhuận bút (2) |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Quỹ lương (1) |
Quỹ nhuận bút (2) |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (4) |
Hỗ trợ KP không thường xuyên khác (3) |
||||||||||
A |
B |
18=19+ 20+21 |
19 |
20 |
21 |
22= 23+…+26 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27=28+... +33 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34=18-22-27 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO NĂM…….. |
Mẫu biểu số 43 |
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung
Đơn vị |
Ước thực hiện năm trước |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu-chi |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Thu phí được để lại |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên |
||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên |
Quỹ lương |
Các khoản chi thường xuyên khác |
Cộng chi không thường xuyên |
Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước |
Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm |
||||||||||||||||||||||
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
|||||||
A |
Tổng dự toán được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Thuyết minh chi tiết từng nhiệm vụ; cung cấp quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền và các hồ sơ có liên quan
Mẫu biểu số 43
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO NĂM……..
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung
Đơn vị |
Dự toán phân bổ |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu-chi |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Thu phí được để lại |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên (*) |
||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên |
Quỹ lương |
Các khoản chi thường xuyên khác |
Cộng chi không thường xuyên |
Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước |
Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm |
||||||||||||||||||||||
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
|||||||
A |
Tổng dự toán được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 44.1 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM ……
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm trước |
Dự toán giao năm... |
A |
B |
1 |
2 |
|
Tổng chi |
|
|
I |
Kinh phí chi thường xuyên |
|
|
1 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN (theo số lượng, khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định) |
|
|
2 |
Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy (theo số lượng viên chức, định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền) |
|
|
II |
Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án, nhiệm vụ về bảo vệ môi trường (1) |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
b |
Dự án mở mới |
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
2 |
Hỗ trợ xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc khu vực công ích theo quyết định của cấp có thẩm quyền (1) |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
- Dự án... |
|
|
b |
Dự án mở mới |
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
3 |
Chi các hoạt động khác (2) |
|
|
1 |
Vốn đối ứng dự án bảo vệ môi trường |
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Thuyết minh từng dự án/nhiệm vụ: Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, thời gian thực hiện, tổng mức kinh phí được phê duyệt, lũy kế kinh phí đã bố trí đến hết năm hiện hành.
(2) Thuyết minh chi tiết theo từng nội dung cụ thể.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 44.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM....
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công |
Đơn giá sản phẩm (đơn vị tính đồng) |
Dự toán giao chi thường xuyên (đơn vị tính đồng) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2x3 |
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
Danh mục A |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) |
|
|
|
|
b |
Danh mục B (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) |
|
|
|
|
c |
… |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (1) |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Ghi chú (1): Cột 4. Dự toán giao chi thường xuyên = Số lượng người làm việc theo quyết định của cấp có thẩm quyền x Định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 45.1 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM....
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
|
Nội dung |
Ước thực hiện năm trước |
Dự toán giao năm... |
A |
B |
1 |
2 |
I |
Tổng chi |
|
|
1 |
Kinh phí chi thường xuyên |
|
|
a |
Kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN (theo số lượng, khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định) |
|
|
b |
Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy (theo số lượng viên chức, định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền) |
|
|
2 |
Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
a |
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án, nhiệm vụ |
|
|
b |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động sự nghiệp |
|
|
d |
Vốn đối ứng dự án |
|
|
đ |
…. |
|
|
II |
Tổng chi tại phần I nêu trên chi tiết theo từng lĩnh vực hoạt động kinh tế như sau: |
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giao thông |
|
|
a |
Chi hoạt động kinh tế đường bộ |
|
|
|
- Bảo trì công trình đường bộ |
|
|
|
- Quản lý công trình đường bộ |
|
|
|
… |
|
|
b |
Chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa |
|
|
|
- Sửa chữa, bảo trì thường xuyên |
|
|
|
- Sửa chữa không thường xuyên đường thủy nội địa |
|
|
|
…. |
|
|
c |
Chi hoạt động kinh tế hàng không |
|
|
|
- Hoạt động an ninh, an toàn hàng không |
|
|
|
… |
|
|
d |
Chi hoạt động tìm kiếm cứu nạn hàng hải |
|
|
|
- Hoạt động thường xuyên tìm kiếm cứu nạn |
|
|
|
… |
|
|
đ |
Chi hoạt động đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
|
e |
Chi hoạt động kinh tế đường sắt |
|
|
g |
Chi hoạt động kinh tế hàng hải |
|
|
h |
Chi hoạt động giao thông khác |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp |
|
|
a |
Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp |
|
|
|
- Khuyến nông |
|
|
|
- Chương trình giống |
|
|
|
- Sự nghiệp thú y |
|
|
|
- Sự nghiệp bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về nông nghiệp |
|
|
|
… |
|
|
b |
Chi hoạt động kinh tế thủy lợi |
|
|
|
- Duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều |
|
|
|
- Chi phòng chống thiên tai |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về thủy lợi |
|
|
|
… |
|
|
c |
Chi hoạt động kinh tế thủy sản |
|
|
|
- Hoạt động kiểm ngư |
|
|
|
- Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về thủy sản |
|
|
|
… |
|
|
d |
Chi hoạt động kinh tế lâm nghiệp |
|
|
|
- Bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
- Hoạt động lực lượng kiểm lâm |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về lâm nghiệp |
|
|
|
… |
|
|
đ |
Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp khác |
|
|
|
… |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp tài nguyên |
|
|
a |
Chi hoạt động kinh tế đo đạc bản đồ và viễn thám |
|
|
|
- Đo đạc và bản đồ |
|
|
|
- Viễn thám |
|
|
|
… |
|
|
b |
Chi hoạt động kinh tế đất đai |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về đất đai |
|
|
|
- Chi hoạt động khác |
|
|
|
… |
|
|
c |
Chi hoạt động kinh tế địa chất khoáng sản |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản |
|
|
|
- Các hoạt động khác |
|
|
|
… |
|
|
d |
Chi hoạt động kinh tế tài nguyên nước |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về tài nguyên nước |
|
|
|
- Các hoạt động khác |
|
|
|
… |
|
|
đ |
Chi hoạt động kinh tế biển và hải đảo |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về biển và hải đảo |
|
|
|
- Các hoạt động khác |
|
|
|
… |
|
|
e |
Chi hoạt động kinh tế khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
|
|
- Hoạt động dự báo khí tượng thủy văn |
|
|
|
- Hoạt động liên quan đến biến đổi khí hậu |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
|
|
… |
|
|
g |
Chi hoạt động kinh tế tài nguyên khác |
|
|
|
… |
|
|
4 |
Chi sự nghiệp thương mại, công nghiệp |
|
|
a |
Chi hoạt động kinh tế thương mại |
|
|
|
- Hoạt động xúc tiến thương mại |
|
|
|
- Hoạt động thương mại điện tử |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về thương mại |
|
|
|
… |
|
|
b |
Chi hoạt động kinh tế công nghiệp |
|
|
|
- Khuyến công |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về công nghiệp |
|
|
|
… |
|
|
c |
Chi hoạt động kinh tế công thương khác |
|
|
|
… |
|
|
5 |
Chi sự nghiệp xây dựng |
|
|
a |
Chi hoạt động kinh tế xây dựng |
|
|
|
- Điều tra cơ bản xây dựng |
|
|
|
… |
|
|
b |
Chi hoạt động xây dựng khác |
|
|
|
… |
|
|
6 |
Chi sự nghiệp.... |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
8 |
Chi bảo quản hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
Mặt hàng A |
|
|
|
Mặt hàng B |
|
|
|
(ghi rõ từng mặt hàng, đơn giá) |
|
|
9 |
Trợ giá giữ đàn giống gốc |
|
|
10 |
Chi hoạt động kinh tế khác |
|
|
|
… |
|
|
Ghi chú: Thuyết minh chi tiết, cụ thể theo từng nội dung phân bổ, giao dự toán.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 45.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN ĐIỀU TRA CƠ BẢN VÀ NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM…………
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Nội dung |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền |
Thời gian thực hiện từ .... đến .... |
Tổng mức kinh phí được phê duyệt |
Lũy kế số bố trí đến hết năm trước |
Dự toán giao năm... |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
ĐIỀU TRA CƠ BẢN |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
II |
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 45.3 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM....
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
Dự toán giao chi thường xuyên (đồng) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2x3 |
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá tính đủ chi phí, có khấu hao TSCĐ) |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
b |
Danh mục B |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
b |
Danh mục B |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá tính đủ chi phí, không có khấu hao TSCĐ) |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
b |
Danh mục B |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
Danh mục A |
|
|
|
|
|
Danh mục B |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá chưa tính đủ chi phí (chưa tính chi phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản cố định) |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) |
|
|
|
|
b |
Danh mục B (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) |
|
|
|
|
c |
…. |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (1) |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Ghi chú (1): Cột 4. Dự toán giao chi thường xuyên = Số lượng người làm việc theo quyết định của cấp có thẩm quyền x Định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 46.1 |
THUYẾT MINH TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM……..
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Năm....(năm phân bổ) |
||
Dự toán giao |
Dự toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc |
Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc lần này |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng chi = (I)+(II)+... |
|
|
|
|
I |
Khoản 463 |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
1.1.1 |
Quỹ lương (1) |
|
|
|
|
1.1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: |
|
|
|
|
1.1.2.1. |
Đoàn ra (2) |
|
|
|
|
1.1.2.2. |
Đoàn vào (3) |
|
|
|
|
1.1.2.3. |
Hội nghị, hội thảo (4) |
|
|
|
|
1.1.2.4. |
Mua sắm, sửa chữa (5) |
|
|
|
|
1.1.2.5. |
Nhiệm vụ đặc thù (6) |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí giao không thực hiện tự chủ (7) |
|
|
|
|
1.2.1 |
Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
1.2.2 |
Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II |
Khoản.. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu thuyết minh phân bổ dự toán kèm theo:
(1) Thuyết minh theo các chỉ tiêu của từng đơn vị dự toán: số biên chế được giao, số biên chế thực tế có mặt tại thời điểm phân bổ dự toán, lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp;
(2) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn ra, đoàn vào, nước đến công tác, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(3) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn vào, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(4) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên hội nghị, hội thảo, kinh phí dự kiến phân bổ cho từng hội nghị, đơn vị thực hiện;
(5) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Danh mục mua sắm, sửa chữa theo số lượng, khối lượng, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thực hiện mua sắm, sửa chữa;
(6) và (7) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và đơn vị thực hiện nhiệm vụ.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 46.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM………
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
Tên loại, khoản |
Nội dung |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Năm phân bổ |
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách |
Mã số KBNN nơi đơn vị giao dịch |
||
Dự toán giao |
Dự toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc |
Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng chi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1. |
Đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.2. |
Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.3. |
Hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.4. |
Mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.5. |
Nhiệm vụ đặc thù (1) |
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí giao không thực hiện tự chủ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 46.3 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM………
(Dùng cho các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước gửi Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Loại, khoản |
Nội dung |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Năm...(năm phân bổ) |
||
Dự toán giao |
Dự toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc (nếu có) |
Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc lần này (nếu có) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng chi (Kinh phí giao không thực hiện tự chủ) |
|
|
|
|
1 |
Loại..., khoản... |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội (đối với các hội có tính chất đặc thù theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
1.1.1 |
Quỹ lương (1) |
|
|
|
|
1.1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: |
|
|
|
|
1.1.2.1. |
Đoàn ra (2) |
|
|
|
|
1.1.2.2. |
Đoàn vào (3) |
|
|
|
|
1.1.2.3. |
Hội nghị, hội thảo (4) |
|
|
|
|
1.1.2.4. |
Mua sắm, sửa chữa (5) |
|
|
|
|
1.1.2.5. |
Các nhiệm vụ đặc thù (6) |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí nhà nước giao gắn với nhiệm vụ của Nhà nước (7) |
|
|
|
|
1.2.1 |
Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
1.2.2 |
Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
2 |
Loại..., khoản... |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu thuyết minh phân bổ dự toán kèm theo:
(1) Thuyết minh theo các chỉ tiêu của từng đơn vị dự toán: số biên chế được giao, số biên chế thực tế có mặt tại thời điểm phân bổ dự toán, lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp;
(2) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn ra, đoàn vào, nước đến công tác, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(3) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn vào, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(4) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên hội nghị, hội thảo, kinh phí dự kiến phân bổ cho từng hội nghị, đơn vị thực hiện;
(5) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Danh mục mua sắm, sửa chữa theo số lượng, khối lượng, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thực hiện mua sắm, sửa chữa;
(6) và (7) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và đơn vị thực hiện nhiệm vụ.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 47.1 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM....
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG CỘNG |
Nhóm đơn vị tự đảm bảo chi hoạt động thường xuyên (và cả đầu tư nếu có) |
Nhóm đơn vị tự đảm bảo một phần chi hoạt động thường xuyên |
Nhóm đơn vị do NSNN bảo đảm chi hoạt động thường xuyên |
||||||||||||
Cộng |
Đơn vị A |
Đơn vị B |
Đơn vị C |
Đơn vị... |
Cộng |
Đơn vị A |
Đơn vị B |
Đơn vị C |
Đơn vị... |
Cộng |
Đơn vị A |
Đơn vị B |
Đơn vị C |
Đơn vị... |
|||
A |
B |
C=D+Đ+E |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đ |
5 |
6 |
7 |
8 |
E |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi cho đối tượng (2+3+4+5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số đối tượng nuôi dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi các chính sách, chế độ cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quà và ăn thêm ngày lễ tết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhà ở cho thương binh về gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chế độ khác của thương bệnh binh (DCCH, trung cấp đặc biệt, chi tiền tàu, xe cho thương binh, bệnh binh về thăm gia đình, sách báo...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhà ở cho thương binh về gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phục vụ đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện, nước, vệ sinh môi trường, vật tư chuyên dùng, xăng dầu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm TSCĐ, trang thiết bị y tế, sửa chữa lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua tô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi thăm hỏi, đón tiếp đối tượng, thân nhân NCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi của đơn vị (3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số biên chế được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số người lao động có mặt thực tế tại thời điểm lập dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số biên chế có mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người lao động HĐ 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động hợp đồng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi thường xuyên theo định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương:………….. Chương:……………………………… |
Mẫu biểu số 47.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM…………
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG |
TỔNG DỰ TOÁN PHÂN BỔ |
CHI TRẢ TRỢ CẤP ƯU ĐÃI |
CHI CÔNG VIỆC |
||||||||||||||||||||
Cộng tiền trợ cấp |
Trợ cấp hàng tháng |
Trợ cấp một lần |
Trợ cấp ưu đãi giáo dục |
Bảo hiểm y tế |
Quà Lễ, Tết |
Sách báo cán bộ LTCM |
Dụng cụ chỉnh hình |
Điều trị, điều dưỡng |
Mộ - NTLS |
Hoạt động Khu TB |
Công tác quản lý |
|||||||||||||
Tổng |
Trợ cấp 1 lần theo chế độ thường xuyên |
Ưu đãi khác cho TBB (gồm Tiền xe khám bệnh, phí giám định y khoa, hỗ trợ khác cho TB) |
Các khoản trợ cấp khác (Thăm viếng, đón tiếp, phí giám định CĐHH và hỗ trợ khác cho thân nhân) |
Cộng ĐTĐD |
Điều trị |
Điều dưỡng |
Cộng |
KĐTX |
Mua sắm, sửa chữa |
Hỗ trợ tiền điện, nước theo TT13 |
Cộng |
Theo tỷ lệ quy định |
Hỗ trợ khác |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4= 5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13= 14+15 |
14 |
15 |
16 |
17=18+19 +20 |
18 |
19 |
20 |
21= 22+23 |
22 |
23 |
I |
Dự toán BTC giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Phân bổ lần... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cục Người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương:………….. Chương:……………………………… |
Mẫu biểu số 47.3 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM ……
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …. (NĂM HIỆN HÀNH) |
DỰ TOÁN NĂM ……. (NĂM PHÂN BỔ) |
||||
Số người hưởng chế độ bình quân năm... (người) |
Dự toán phân bổ theo các chế độ |
Mức chi bình quân một tháng theo dự toán được giao |
Số người hưởng chế độ bình quân năm... (người) |
Dự toán phân bổ theo các chế độ |
Mức chi bình quân một tháng theo dự toán được giao |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
BHYT cho đối tượng BHXH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mất sức lao động, trợ cấp 91 |
|
|
|
|
|
|
5 |
TN LĐ-BNN và NPV người bị TN |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trợ cấp tuất |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trợ cấp mai táng |
|
|
|
|
|
|
8 |
Cấp phương tiện trợ giúp, DCCH |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trợ cấp hàng tháng QĐ 613 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trợ cấp khu vực |
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi phí chi trả |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
Sở, cơ quan cấp tỉnh (Phòng, cơ quan cấp huyện):…… Chương:………………………………. |
Mẫu biểu số 48 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM …………
Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Mã số: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Mã KBNN nơi giao dịch
(Kèm theo quyết định (theo mẫu B, mẫu C) số:……….. của…………….)
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
1.1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí A |
|
|
Lệ phí B |
|
|
…………. |
|
1.2 |
Phí |
|
|
Phí A |
|
|
Phí B |
|
|
………… |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 |
Chi sự nghiệp…………………… |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
3.1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí A |
|
|
Lệ phí B |
|
|
……………. |
|
3.2 |
Phí |
|
|
Phí A |
|
|
Phí B |
|
|
………….. |
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
………………… |
|
Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương, thì bổ sung thêm chỉ tiêu tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.
Sở, cơ quan cấp tỉnh (Phòng, cơ quan cấp huyện):…… Chương:………………………………. |
Mẫu biểu số 49 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ………….
(Kèm theo quyết định (theo mẫu B, mẫu C) số: ……………. của …………..)
Dùng cho các Sở, cơ quan thuộc cấp tỉnh (Phòng, cơ quan thuộc cấp huyện) báo cáo Sở Tài chính (Phòng Tài chính), kho bạc nhà nước tỉnh (kho bạc nhà nước huyện)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng |
||
Đơn vị A |
Đơn vị B |
Đơn vị …. |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
1.1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí A |
|
|
|
|
|
Lệ phí B |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
1.2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí A |
|
|
|
|
|
Phí B |
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Chi sự nghiệp …………………….. |
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
3.1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí A |
|
|
|
|
|
Lệ phí B |
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
3.2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí A |
|
|
|
|
|
Phí B |
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
2 |
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN |
|
|
|
|
|
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương, thì bổ sung thêm chỉ tiêu tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu biểu số 50 |
TÌNH HÌNH CÂN ĐỐI NSNN THÁNG.... NĂM....
(Dùng cho Bộ Tài chính báo cáo Chính phủ và các cơ quan có liên quan)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ... THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
2 |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
4 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
7 |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
|
|
8 |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSNN/ BỘI THU NSNN |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu biểu số 51 |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NSNN THÁNG ….. NĂM.....
(Dùng cho Bộ Tài chính báo cáo Chính phủ và các cơ quan liên quan)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ ....THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế GTGT |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu biểu số 52 |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NSNN THÁNG.... NĂM ……..
(Dùng cho Bộ Tài chính dùng để báo cáo Chính phủ và các cơ quan liên quan)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ.... THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp. |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
IV |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
V |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
11 |
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
13 |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
VIII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ …………. |
Mẫu biểu số 53 |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NSNN THÁNG ….. NĂM ……
(Dùng cho cơ quan thuế, hải quan báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ ...THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
Trong đó lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
- -- |
Ghi chú:
- Mẫu này áp dụng cho cả báo cáo 15 ngày và báo cáo Quý
- Tổng cục thuế báo cáo các chỉ tiêu I, II và III.2
- Tổng cục Hải quan báo cáo các chỉ tiêu III.1
ĐƠN VỊ …………….. |
Mẫu biểu số 54 |
THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NSNN QUÝ... NĂM ……
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... QUÝ SO DỰ TOÁN (%) |
|
QUÝ.. |
LŨY KẾ.... QUÝ |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Tổng thu |
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản thu |
|
|
|
|
2 |
Thu phí được để lại đơn vị |
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản thu |
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản thu |
|
|
|
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
A |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính: |
|
|
|
|
a |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
Quỹ lương |
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên theo định mức |
|
|
|
|
|
Các khoản chi đặc thù ngoài định mức: |
|
|
|
|
|
(chi tiết theo các khoản chi) |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
Chi tiết theo các khoản chi |
|
|
|
|
2 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
3 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
4 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
6 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
7 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
10 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
12 |
Chi TX khác... |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
B |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
2 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
3 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
4 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
6 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
7 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
10 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
12 |
Chi ĐT khác... |
|
|
|
|
C |
Chi dự trữ |
|
|
|
|
D |
Chi cải cách lương |
|
|
|
|
E |
Chi CTMTQG, CTMT |
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
a |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
Dự án………. |
|
|
|
|
b |
CTMTQG phát triển nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Nội dung.... |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
a |
…. |
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ |
Mẫu biểu số 55 |
TÌNH HÌNH CÂN ĐỐI NSĐP THÁNG.... NĂM....
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ.... THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
3 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
5 |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
|
|
6 |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ.... |
Mẫu biểu số 56 |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NSNN THÁNG …… NĂM ………
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ... THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
Trong đó lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng, hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế GTGT |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
B |
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
|
|
|
|
|
1 |
Từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…. |
Mẫu biểu số 57 |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NSĐP THÁNG.... NĂM …...
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ... THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp. |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
11 |
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
13 |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
VIII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP |
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
2 |
Cho chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
3 |
Chi cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ………………………., MÃ SỐ:……….. MÃ CHƯƠNG:……. MÃ KBNN GIAO DỊCH:……….. |
Mẫu biểu số 58 |
SỐ DƯ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI KINH PHÍ NGÂN SÁCH CẤP CỦA ĐƠN VỊ DỰ TOÁN ĐƯỢC CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CÁC CẤP
NĂM …… CHUYỂN SANG NĂM ……..
(Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách thuộc ngân sách các cấp báo cáo cơ quan kho bạc nhà nước)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí (1) |
Loại, Khoản |
Mục, Tiểu mục |
Số dư tài khoản tiền gửi |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Kinh phí thường xuyên(2) |
|
|
|
|
a |
- Kinh phí được giao tự chủ |
|
|
|
|
b |
- Kinh phí được bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm….. |
|
|
|
|
… |
.... |
|
|
|
|
2 |
Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tiết từng chương trình) |
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Do Kho bạc Nhà nước thực hiện;
(2) Chi tiết theo từng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sau theo quy định của Luật NSNN và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
|
…., ngày ... tháng ... năm .... |
ĐƠN VỊ (hoặc CHỦ ĐẦU TƯ)…………, MÃ SỐ:…... MÃ CHƯƠNG:.... MÃ KBNN GIAO DỊCH:.... |
Mẫu biểu số 59 |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN CỦA CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO HÌNH THỨC RÚT DỰ TOÁN
NĂM... CHUYỂN SANG NĂM ……
(Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách, chủ đầu tư thuộc ngân sách các cấp báo cáo cơ quan kho bạc nhà nước)
Đơn vị: Đồng
STT |
Đơn vị |
Tính chất nguồn kinh phí (1) |
Loại, Khoản |
Dự toán năm được chi |
Dự toán đá sử dụng đến 31/01 năm sau |
Số dư tại thời điểm 31/01 được chuyển sang năm sau |
||||
Tổng số |
Dự toán năm trước chuyển sang (2) |
Dự toán giao đầu năm |
Dự toán điều chỉnh (3) |
Số dư dự toán |
Số dư tạm ứng |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5= 6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5-9 |
11 |
1 |
CHI THƯỜNG XUYÊN(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
- Kinh phí được giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
- Kinh phí được bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tiết từng chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mẫu biểu sử dụng cho cả chi thường xuyên, chi đầu tư phát triển.
(1) Do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
(2) Dự toán năm trước chuyển sang, gồm: số dư dự toán và số dư tạm ứng năm trước được chuyển sang năm sau.
(3) Dự toán điều chỉnh là hiệu số giữa số bổ sung với số giảm dự toán trong năm; nếu dương thì ghi dấu cộng (+), nếu âm thì ghi dấu trừ (-).
(4) Chi tiết theo từng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sau theo quy định của Luật NSNN và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
(5) Đối với chi đầu tư phát triển, số dư dự toán, số dư tạm ứng (chưa thanh toán) chi đầu tư phát triển được chuyển sang năm sau theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
|
…., ngày ... tháng ... năm .... |
UBND …… |
Mẫu biểu số 60 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ……
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
Phần thu |
Tổng số |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
Phần chi |
Tổng số |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng số thu |
|
|
|
|
Tổng số chi |
|
|
|
|
A Tổng số thu cân đối ngân sách |
|
|
|
|
A Tổng số chi cân đối ngân sách |
|
|
|
|
1 Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
1 Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
2 Chi trả nợ lãi, phí tiền vay |
|
|
|
|
3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
3 Chi thường xuyên |
|
|
|
|
4 Thu kết dư năm trước |
|
|
|
|
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
|
|
|
5 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
6 Thu viện trợ |
|
|
|
|
6 Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
7 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách năm quyết toán = (thu - chi) - Bội chi = chi - thu1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
B Vay của ngân sách cấp tỉnh1 (chi tiết theo mục đích vay và nguồn vay) |
|
B Chi trả nợ gốc (chi tiết từng nguồn trả nợ gốc)1 |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Ngày tháng năm |
…., ngày tháng năm |
Ghi chú: Đây là mẫu chung cho cấp tỉnh, huyện, xã, khi báo cáo, dùng và in các chỉ tiêu thuộc phạm vi được giao quản lý của cấp tương ứng; 1 Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã không có nội dung này.
(Cơ quan tài chính ký đối với ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện, kế toán đối với NS cấp xã)
UBND …… |
Mẫu biểu số 61 |
QUYẾT TOÁN THU NSNN, VAY NSĐP NĂM …….
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Quyết toán năm |
Phân chia theo từng cấp ngân sách |
So sánh QT/DT (%) |
|||||
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
Thu NS TW |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
|||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(3):(1) |
(9)=(3):(2) |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Thuế đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phụ thu về dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu về khí thiên nhiên (không bao gồm doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu Hải quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Phí, lệ phí hải quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ bán cổ phần, vốn góp của Nhà nước nộp ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các khoản cho vay của ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thu nợ gốc cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thu lãi cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vay bù đắp bội chi NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Ngày tháng năm |
….., ngày tháng năm |
Ghi chú: Đây là mẫu chung cho cấp tỉnh, huyện, xã, khi báo cáo, dùng và in các chỉ tiêu thuộc phạm vi được giao quản lý của cấp tương ứng
UBND ………. |
Mẫu biểu số 62 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ……..
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
|
Nội dung chi |
Dự toán năm |
Quyết toán năm |
So sánh QT/DT(%) |
|||||
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
Tổng số Chi NSĐP |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(3):(1) |
(8)= (3):(2) |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Chi Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Chi Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi vay theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chi Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Chi Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước - Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Ngày tháng năm |
….., ngày tháng năm |
Ghi chú:
Đây là mẫu chung cho cấp tỉnh, huyện, xã, khi báo cáo, dùng và in các chỉ tiêu thuộc phạm vi được giao quản lý của cấp tương ứng
- Cột (1) chỉ phản ánh những chỉ tiêu TW giao ở dòng tương ứng
(1) - Phản ánh các khoản chi từ nguồn thu đơn vị được để lại chi theo chế độ quy định
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 63 |
QUYẾT TOÁN THU NSNN, VAY NSĐP THEO MỤC LỤC NSNN
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: đồng
Cấp |
Chương |
Mục |
Tiểu mục |
NSNN |
NSTW |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp nhóm, Tiểu nhóm, Mục và Tiểu mục (hợp nhóm toàn bộ các cấp và hợp nhóm theo từng cấp) |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
…., ngày tháng năm |
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 64 |
QUYẾT TOÁN CHI, TRẢ NỢ NSĐP THEO MỤC LỤC NSNN NĂM....
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: đồng
Cấp |
Chương |
Loại |
Khoản |
Mục |
Tiểu mục |
Số QT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp nhóm, Tiểu nhóm, Mục và Tiểu mục (hợp nhóm toàn bộ các cấp và hợp nhóm theo từng cấp) |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
……, ngày tháng năm.... |
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 65 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THEO MỤC LỤC NSNN NĂM……
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: đồng
Tên chương trình mục tiêu |
Chương |
Loại |
Khoản |
Mục |
Tiểu mục |
Số QT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp nhóm, Tiểu nhóm, Mục và Tiểu mục (hợp nhóm toàn bộ các cấp và hợp nhóm theo từng cấp) |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
|
….., ngày tháng năm…. |
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 66 |
THUYẾT MINH TĂNG, GIẢM CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM ………
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
|
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số quyết toán chi tăng, giảm so với dự toán |
|
|
|
|
|
1 |
Do chính sách thay đổi |
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp khu vực |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ chi đột xuất được bổ sung |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
3 |
Tăng, giảm biên chế so với dự toán |
|
|
|
|
|
|
- Số biên chế tăng, giảm |
|
|
|
|
|
|
- Số kinh phí tăng, giảm |
|
|
|
|
|
4 |
Mua sắm tài sản |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Số ô tô - Số kinh phí |
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp (giảm) thì ghi số âm (có dấu trừ ở trước)
|
…., ngày tháng năm.... |
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 67 |
THUYẾT MINH
CHI KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI NĂM…….
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Tổng nguồn |
|
|
|
|
I |
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
1 |
Trung ương bổ sung |
|
|
|
|
2 |
Các tổ chức, cá nhân trong nước ủng hộ |
|
|
|
|
3 |
Nguồn của NSĐP |
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Từ nguồn dự phòng |
|
|
|
|
|
- Từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
- Từ nguồn tăng thu |
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thưởng vượt thu |
|
|
|
|
|
- Từ nguồn khác |
|
|
|
|
4 |
Các nguồn khác |
|
|
|
|
II |
Nguồn viện trợ nước ngoài |
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí sử dụng đã được quyết toán chi NSĐP |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
2 |
Chi giáo dục |
|
|
|
|
3 |
Chi y tế |
|
|
|
|
4 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
…., ngày tháng năm.... |
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 68 |
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
NGUỒN DỰ PHÒNG, TĂNG THU VÀ THƯỞNG VƯỢT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM....
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Dự phòng |
Tăng thu |
Thưởng vượt dự toán thu |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Tổng nguồn |
|
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí sử dụng đã được quyết toán chi NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp (nếu có theo phân cấp) |
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
2 |
Chi giáo dục |
|
|
|
|
|
3 |
Chi y tế |
|
|
|
|
|
4 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
…., ngày tháng năm.... |
Ghi chú: Đây là mẫu chung cho cấp tỉnh, huyện, xã, khi báo cáo dùng các chỉ tiêu thuộc phạm vi được giao quản lý của cấp tương ứng
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 69 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KIỂM TOÁN, THANH TRA NĂM …….
(Dùng đơn vị dự toán cấp I các cấp báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp; UBND cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số kiến nghị của |
Số xử lý năm….. |
Số tồn tại chưa xử lý |
Ghi chú |
|||
Thanh tra |
Kiểm toán |
Thanh tra |
Kiểm toán |
Thanh tra |
Kiểm toán |
|||
I |
Kiến nghị của kiểm toán, thanh tra các năm trước còn tồn tại chưa xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết: .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản ghi thu, ghi chi vào ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết:.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số chi sai chế độ phải xuất toán |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nộp trả ngân sách: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Cơ quan tài chính giảm trừ cấp phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bổ sung quyết toán ngân sách năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kiến nghị của kiểm toán, thanh tra năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết: .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản ghi thu, ghi chi vào ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết:.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số chi sai chế độ phải xuất toán |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nộp trả ngân sách: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Cơ quan tài chính giảm trừ cấp phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển quyết toán ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các vấn đề khác liên quan cần giải trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày tháng năm.... |
CƠ QUAN BÁO CÁO: |
Mẫu biểu số 70 |
BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU NĂM ....
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Năm trước (năm liền kề) |
Năm báo cáo |
Năm báo cáo so với năm liền kề |
Giải trình |
|
Số tuyệt đối |
Số tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=3/1 |
5 |
1 |
Chi đầu tư phát triển thực hiện chuyển sang năm sau theo quy định của Luật đầu tư công. Trường hợp đặc biệt, Thủ tướng Chính phủ quyết định về việc cho phép chuyển nguồn sang năm sau nữa, nhưng không quá thời hạn giải ngân của dự án nằm trong kế hoạch đầu tư công trung hạn |
|
|
|
|
|
2 |
Chi mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký bước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán |
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
5 |
Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao của các đơn vị dự toán trực thuộc |
|
|
|
|
|
6 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí cho các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định đang trong thời gian thực hiện |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi được sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 59 của Luật ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền quyết định cho phép sử dụng vào năm sau |
|
|
|
|
|
(Giải trình: Nêu lý do số liệu năm báo cáo tăng/giảm so với số liệu năm liền kề)
|
…., ngày tháng năm.... |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC MẪU QUYẾT ĐỊNH GIAO DỰ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
SỐ THỨ TỰ MẪU |
NỘI DUNG MẪU |
CƠ QUAN BÁO CÁO VÀ CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO |
Mẫu A: |
Quyết định giao dự toán ngân sách nhà nước năm…. |
Dùng cho: - Bộ, cơ quan Trung ương giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc - Bộ, cơ quan Trung ương gửi Bộ Tài chính và Kho bạc Nhà nước |
Mẫu B: |
Quyết định giao dự toán ngân sách nhà nước năm…. |
Dùng cho: - Sở, cơ quan thuộc cấp tỉnh giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc - Sở, cơ quan thuộc cấp tỉnh gửi Sở Tài chính và Kho bạc Nhà nước cùng cấp |
Mẫu C: |
Quyết định giao dự toán ngân sách nhà nước năm…. |
Dùng cho: - Phòng, cơ quan thuộc cấp huyện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc - Phòng, cơ quan thuộc cấp huyện gửi Phòng Tài chính và Kho bạc Nhà nước cùng cấp |
Mẫu A
BỘ …… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…..(ĐV) |
………., ngày ….. tháng ..... năm …… |
QUYẾT ĐỊNH (1)
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm………
BỘ TRƯỞNG BỘ …………….
- Căn cứ Nghị định số …… ngày …… của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ ……;
- Căn cứ Quyết định số ….. ngày …… của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm …….;
- Căn cứ Quyết định số …… ngày ….. của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán ngân sách nhà nước năm;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm …… cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ... theo phụ lục(2) đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm …… được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Tài chính (3); |
BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Mẫu này áp dụng cho các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở trung ương.
(2) Mẫu biểu số 36, 37 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này;
(3) Kèm phụ lục theo mẫu biểu số 36, 37 và thuyết minh phân bổ theo mẫu biểu số 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46 và 47 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này;
(4) Kèm phụ lục theo mẫu biểu số 37 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này;
(5) Kèm phụ lục theo mẫu biểu số 36 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
Mẫu B
SỞ …… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…..(ĐV) |
………., ngày ….. tháng ..... năm …… |
QUYẾT ĐỊNH (1)
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm …….
GIÁM ĐỐC SỞ ………….
- Căn cứ Quyết định số ….. ngày ….. của Ủy ban nhân dân... về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở …..
- Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân ….. về giao dự toán ngân sách nhà nước năm .....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm …… cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở... theo phụ lục(2) đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm ….. được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Sở Tài chính(3); |
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú
(1) Mẫu này áp dụng cho các sở, ban, ngành thuộc cấp tỉnh;
(2) Mẫu biểu số 48, 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(3) Mẫu biểu số 48, 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(4) Mẫu biểu số 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(5) Mẫu biểu số 48 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
Mẫu C
PHÒNG ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……(ĐV) |
……., ngày ….. tháng ….. năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH(1)
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm ………
TRƯỞNG PHÒNG ……………..
- Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân... về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Phòng ….
- Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân ……. về giao dự toán ngân sách nhà nước năm …..
- Căn cứ ý kiến của Phòng Tài chính tại văn bản số …… ngày….. về phương án phân bổ ngân sách năm....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm ….. cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Phòng... theo phụ lục(2) đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm …. được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Phòng Tài chính(3)...; |
TRƯỞNG PHÒNG |
Ghi chú:
(1) Mẫu này áp dụng cho các phòng, ban thuộc cấp huyện;
(2) Mẫu biểu số 48, 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(3) Mẫu biểu số 48, 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(4) Mẫu biểu số 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(5) Mẫu biểu số 48 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.