Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Bắc Ninh quy định giá dịch vụ trông giữ xe

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 02/2017/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Tử Quỳnh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/01/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 02/2017/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 02/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 02/2017/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 02/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
__________

Số: 02/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________

Bắc Ninh, ngày 23 tháng 01 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TIỀN
THU TỪ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

____________

UBND TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông báo số 47/UBND-KTTH ngày 09/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung nội dung kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh ngày 21/12/2016;

Xét tờ trình số 474/TTr-STC ngày 23/12/2016 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và thay thế Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 15/05/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

Đang theo dõi

Điều 3. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành trực thuộc UBND tỉnh; Cục thuế Bắc Ninh; Kho bạc nhà nước Bắc Ninh, các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh căn cứ Quyết định thi hành./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp (b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, PVP, CVP.

TM. UBND TỈNH
CHỦ TỊCH





Nguyễn Tử Quỳnh

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________


QUY ĐỊNH
GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TIỀN THU TỪ DỊCH VỤ
TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/1/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Đang theo dõi

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ trông giữ xe; chủ phương tiện và cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

Đang theo dõi

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Đang theo dõi

Điều 3. Đối tượng được thu tiền, phải trả tiền dịch vụ trông giữ xe:

Đang theo dõi

1. Đối tượng được thu tiền dịch vụ trông giữ xe: Các tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe (gồm xe đạp - kể cả xe đạp điện, xe máy điện; xe xích lô; xe máy; xe ô tô).

Đang theo dõi

2. Đối tượng phải trả tiền dịch vụ trông giữ xe: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu trông giữ xe.

Đang theo dõi

Điều 4. Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:

Đang theo dõi

1. Đối với điểm trông giữ các phương tiện bị thu, giữ do vi phạm Luật giao thông

(Áp dụng theo phụ lục số 01 kèm theo)

Đang theo dõi

2. Đối với các điểm: Nơi công cộng, bệnh viện, lễ hội, tham quan du lịch, chợ...

Đang theo dõi

a) Đối với xe đạp, xe máy: Áp dụng theo phụ lục số 02 kèm theo

Đang theo dõi

b) Đối với ô tô: Áp dụng theo phụ lục số 03 kèm theo

Đang theo dõi

Điều 5. Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:

Áp dụng theo phụ lục số 04 kèm theo

Đang theo dõi

Điều 6. Chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe:

Đang theo dõi

1. Đối với các đơn vị được tổ chức theo loại hình doanh nghiệp, các hộ kinh doanh: số tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe được tính là doanh thu của doanh nghiệp, hộ kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ về thuế với nhà nước theo các quy định hiện hành.

Đang theo dõi

2. Đối với các đơn vị sự nghiệp thực hiện cơ chế tự chủ tài chính: số tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe là một nguồn thu tài chính của đơn vị được sử dụng theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản liên quan.

Đang theo dõi

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Đang theo dõi

Điều 8. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực trông giữ xe trên địa bàn thực hiện quy định này.

Đang theo dõi

2. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về sở Tài chính để xem xét, giải quyết./.

Đang theo dõi

 

TM. UBND TỈNH
CHỦ TCH




Nguyễn Tử Quỳnh

PHỤ LỤC SỐ 01

(Ban hành kèm theo Quy định Giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý,
sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh)

STT

Loại phương tiện

ĐVT

Mức giá

1

Xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện)

đng/xe/1 ngày đêm

2.000

2

Xe xích lô

đng/xe/1 ngày đêm

3.000

3

Mô tô, xe máy và xe tương tự

đng/xe/1 ngày đêm

5.000

4

Xe từ 9 ghế ngi trở xung và xe có trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống

đng/xe/1 ngày đêm

40.000

 

Xe từ 10 ghế ngi đến 29 ghế ngi và xe có trọng tải từ 1,6 đến dưới 10 tấn

đng/xe/1 ngày đêm

50.000

6

Xe từ 30 ghế ngi trở lên và xe có trọng tải 10 tấn trở lên

đng/xe/1 ngày đêm

60.000

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 02

(Ban hành kèm theo Quy định Giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý,
sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh)

STT

Loại phương tiện

Mức giá

Ban ngày (đ/lượt)

Ban đêm (đ/lượt)

Gửi cả ngày và đêm (đ/lượt)

Gửi cả tháng (đ/tháng)

Điểm trông giữ xe tại các cơ sở giáo dục địa bàn các huyện

Điểm trông giữ xe tại các cơ sở giáo dục địa bàn thị xã, thành phố

Các đối tượng khác

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện)

 

 

2.000

3.000

4.000

7.000

10.000

35.000

2

Xe máy

4.000

6.000

8.000

30.000

30.000

80.000

Ghi chú: Mức thu trông giữ xe máy theo tháng tại cột 6 và cột 7 chỉ quy định đối với điểm trông giữ xe tại Trung tâm giáo dục thường xuyên đối với học sinh, sinh viên được phép đi xe máy theo quy định.

(Thời gian gửi ban ngày từ 6 giờ đến 22 giờ, gửi ban đêm từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau), (1 lượt xe: Là 1 lần xe vào và ra ở điểm trông giữ).

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 03

(Ban hành kèm theo Quy định Giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý,
sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh)

TT

Phương thức trông giữ

Mức thu

Xe từ 9 ghế ngồi trở xuống và xe có trọng tải từ 1,5 tấn trxuống

Xe từ 10 ghế ngồi đến 29 ghế ngồi và xe có trọng tải từ 1,6 đến dưới 10 tấn

Xe từ 30 ghế ngồi trở lên và xe có trọng tải 10 tấn trở lên

1

2

3

4

5

1

Ban ngày (đng/lượt)

10.000

12.000

14.000

2

Ban đêm (đng/lượt)

10.000

12.000

14.000

3

Cả ngày và đêm (đồng/lượt)

15.000

18.000

20.000

4

Cả tháng (đng/tháng)

500.000

600.000

750.000

(Thời gian gửi ban ngày từ 6 giờ đến 22 giờ, gửi ban đêm từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau), (1 lượt xe: Là 1 lần xe vào và ra ở điểm trông giữ).

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 04

(Ban hành kèm theo Quy định Giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý,
sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh)

STT

Loại phương tiện

ĐVT

Giá tối đa

1

2

3

4

I

Trông giữ ban ngày

 

 

1

Xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện)

đ/xe/lượt

2.000

2

Xe xích lô

đ/xe/lượt

2.000

3

Mô tô, xe máy và xe tương tự

đ/xe/lượt

6.000

4

Xe từ 9 chỗ ngồi trở xuống và xe có trọng tải 1,5 tấn trở xuống

đ/xe/lượt

24.000

5

Xe từ 10 ghế ngồi đến 29 ghế ngồi và xe có trọng tải 1,6 tấn đến 10 tấn

đ/xe/lượt

36.000

6

Xe từ 30 ghế ngồi trở lên và xe có trọng tải trên 10 tấn

đ/xe/lượt

60.000

II

Trông giữ ban đêm

 

 

1

Xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện)

đ/xe/lượt

3.000

2

Xe xích lô

đ/xe/lượt

3.000

3

Mô tô, xe máy và xe tương tự

đ/xe/lượt

8.000

4

Xe từ 9 chỗ ngồi trở xuống và xe có trọng tải 1,5 tn trở xuống

đ/xe/lượt

34.000

5

Xe từ 10 ghế ngồi đến 29 ghế ngồi và xe có trọng tải 1,6 tấn đến 10 tấn

đ/xe/lượt

50.000

6

Xe từ 30 ghế ngồi trở lên và xe có trọng tải trên 10 tấn

đ/xe/lượt

84.000

III

Trông giữ cả ban ngày + ban đêm

 

 

1

Xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện)

đ/xe/lượt

4.000

2

Xe xích lô

đ/xe/lượt

4.000

3

Mô tô, xe máy và xe tương tự

đ/xe/lượt

11.000

4

Xe từ 9 chỗ ngồi trở xuống và xe có trọng tải 1,5 tấn trở xuống

đ/xe/lượt

46.000

5

Xe từ 10 ghế ngồi đến 29 ghế ngồi và xe có trọng tải 1,6 tấn đến 10 tấn

đ/xe/lượt

69.000

6

Xe từ 30 ghế ngồi trở lên và xe có trọng tải trên 10 tấn

đ/xe/lượt

115.000

IV

Trông giữ theo tháng

 

 

1

Xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện)

đ/xe/tháng

36.000

2

Xe xích lô

đ/xe/tháng

36.000

3

Mô tô, xe máy và xe tương tự

đ/xe/tháng

60.000

4

Xe từ 9 chỗ ngồi trở xuống và xe có trọng tải 1,5 tấn trở xuống

đ/xe/tháng

700.000

5

Xe từ 10 ghế ngồi đến 29 ghế ngồi và xe có trọng tải 1,6 tấn đến 10 tấn

đ/xe/tháng

1.000.000

6

Xe từ 30 ghế ngồi trở lên và xe có trọng tải trên 10 tấn

đ/xe/tháng

1.700.000

Đang theo dõi

Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục số 04 ban hành Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh theo quy định tại Điều 1

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 02/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 05/2019/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 02/2017/QĐ-UBND

01

Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ

02

Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

05

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×