Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 6458:2008 Ponceau 4R làm phụ gia thực phẩm

Số hiệu: TCVN 6458:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe , Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2008
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6458:2008

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:2008

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:2008 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:2008 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6458:2008

PHỤ GIA THỰC PHẨM - PONCEAU 4R

Food additive - Ponceau 4R

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ponceau 4R được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

JECFA - Combined compendium of food additive specifcation, Volume 4: Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specircations

(JECFA - Tuyển tập các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 - Các phương pháp phân tích, qui trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm).

3. Mô tả

3.1 Ponceau 4R chủ yếu gồm trinatri d-2-hydroxy-1-(4-sulfonato-1-naphtylazo)-6,8-naphthalendisulfonat và một số chất màu phụ cùng với các chất không màu khác như natri clorua và/hoặc natri sulfat.

Ponceau 4R có thể chuyển sang màu muối nhôm tương ứng chỉ khi sử dụng muối nhôm có màu.

3.2 Tên hoá học: Trinatri -2-hydroxy-1-(4-sulfonato-1-naphtylazo)-6,8-naphthalendisulfonat.

3.3 Số C.A.S: 2611-82-7

3.4 Công thức hoá học: C20H11N2Na3O10S3 . 1,5 H2O

3.5 Công thức cấu tạo

3.6 Khối lượng phân tử : 631,51

3.7 Tổng hàm lượng chất màu: Không nhỏ hơn 85 %.

3.8 Trạng thái: Bột hoặc hạt màu hơi đỏ.

4 Đặc tính

4.1 Cách nhận biết

4.1.1 Tính tan (xem tập 4): Tan trong nước và tan ít trong etanol.

4.1.2 Nhận dạng các chất màu (xem tập 4): Đạt yêu cầu của phép thử.

4.2 Độ tinh khiết

4.2.1 Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135oC (xem tập 4): Không lớn hơn 20%, tính theo muối na tri của clorua và sulfat.

4.2.2 Chất không tan trong nước (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2%.

4.2.3 Chì (xem tập 4): Không lớn hơn 2 mg/kg.

Xác định được bằng phương pháp hấp phụ nguyên tử phù hợp với mức qui định. Việc chọn cỡ mẫu và phương pháp chuẩn bị mẫu có thể theo nguyên tắc của phương pháp mô tả trong lnstrumental methods (Phương pháp phân tích bằng dụng cụ), xem tập 4.

4.2.4 Chất màu phụ (xem tập 4): Không lớn hơn 1%.

Áp dụng các điều kiện sau:

- Dung môi: số 3;

- Chiều cao dung môi: 17 cm, sau đó tiếp tục chạy thêm 1 h.

4.2.5 Thành phần hữu cơ không phải là chất màu (xem tập 4)

Tổng hàm lượng các hợp chất axit 4-amino-1-naphthalensulfonic, 7-hydroxy-1,3-naphthalendisulfonic, 3-hydroxy-2,7-naphthalendisulfonic, 6-hydroxy-2-naphthalensulfonic, 7-hydroxy-1,3,6-naphthalentrisulfonic không lớn hơn 0,5 %.

Dùng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với các điều kiện sau: gradient rửa giải từ 2 % đến 100 % với bước tăng tuyến tính 2 %/min.

4.2.6 Amin thơm chính không sulfonat hóa (xem tập 4): Không lớn hơn 0,01 %, tính theo anilin.

4.2.7 Chất chiết được bằng ete (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2 %.

5. Phương pháp thử

Phép thử được tiến hành theo hướng dẫn trong Total content by titration with titanous chloride (Phương pháp xác định tổng hàm lượng chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua) (xem tập 4), có sử dụng:

- Khối lượng mẫu: từ 0,7 g đến 0,8 g;

- Chất đệm: 10 g natri xitrat.

1,00 ml TiCl3 0,1 N tương đương với 15,78 mg chất màu.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:2008

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×