Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 45/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 45/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/07/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 45/2016/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 45/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 45/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 45/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------
Số: 45/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 07 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
 
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điu của Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một s điu của các nghị định vthuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 1636/TTr-TC-TNMT-CT ngày 23 tháng 6 năm 2016.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 2. Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên; giao Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường để lập phương án điều chỉnh trình UBND tỉnh quyết định.
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/7/2016, áp dụng để tính thuế tài nguyên kể từ ngày 01/01/2016 và thay thế các Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan, Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên khoáng sản quặng titan trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Tổng Cục thuế;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Cao
 
 
 
BẢNG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 45/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 07 năm 2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. KHOÁNG SẢN:

TT
Loại Tài nguyên
ĐVT
Đơn giá
Ghi chú
A
Khoáng sản kim loại
 
 
 
 
Tinh quặng titan
 
 
 
1
Ilmenite (hàm lượng 46%)
đ/tấn
800.000
 
2
Zircon
 
 
 
-
Zircon có hàm lượng ZrO2<65% (hàm="" lượng="">
đ/tấn
3.200.000
 
-
Zircon có hàm lượng ZrO2>=65% (hàm lượng 7,5%)
đ/tấn
6.400.000
 
3
Rutile (hàm lượng 3%)
đ/tấn
4.000.000
 
4
Monazite (hàm lượng 1%)
đ/tấn
9.600.000
 
5
Quặng sắt
đ/tấn
450.000
 
6
Vàng sa khoáng, vàng cốm
đ/chỉ
2.000.000
 
7
Quặng sa khoáng titan
đ/tấn
1.300.000
 
B
Khoáng sản không kim loại
 
 
 
1
Đá hộc
đ/m3
150.000
 
2
Đá dăm 4x6
đ/m3
200.000
 
3
Đá dăm 2x4
đ/m3
240.000
 
4
Đá dăm 1x2
đ/m3
250.000
 
5
Đá dăm 0,5x1
đ/m3
180.000
 
6
Đá cấp phối Dmax 2,5
đ/m3
190.000
 
7
Đá cấp phối Dmax 3,75
đ/m3
170.000
 
8
Đá Granite, Gabro diorit làm ốp lát, mỹ nghệ
đ/m3
3.000.000
 
9a
Đá dùng sản xuất phụ gia ximăng (Laterit hoặc đá tổ ong)
đ/tấn
80.000
 
9b
Đá vôi dùng sản xuất nguyên liệu ximăng
đ/tấn
100.000
 
10
Sỏi, sạn, cuội
đ/m3
150.000
-
11
Đất san lấp mặt bằng công trình
đ/m3
22.000
 
12
Đất dùng sản xuất gạch, ngói
đ/m3
90.000
 
13
Đất dùng sản xuất nguyên liệu ximăng (đất sét)
đ/tấn
70.000
 
14
Đất sét trắng (cao lanh)
đ/m3
80.000
 
15
Cát xây dựng (cát xây, tô)
đ/m3
60.000
 
16
Cát san lấp, xây dựng công trình
đ/m3
40.000
 
17
Cát sử dụng làm vật liệu xây dựng không nung
đ/m3
60.000
 
18
Cát làm thủy tinh
đ/m3
200.000
 
19
Cát nhiễm mặn
đ/m3
20.000
 
20
Than bùn
đ/m3
230.000
 
21
Phụ gia hoạt tính Puzơlan
đ/tấn
100.000
 
C
Nước thiên nhiên
 
 
 
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp.
đ/m3
300.000
 
2
Nước ngầm
đ/m3
6.000
 
3
Nước mặt
đ/m3
3.000
 
II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:
1. Gỗ rừng tự nhiên (gỗ tròn):

TT
NHÓM G
ĐVT
Giá tính thuế (đồng)
Đường kính
Đường kính
Đường kính
Đường kính
Dưới 25cm
Từ 25cm đến 30cm
Từ trên 30cm đến 40cm
Trên 40cm
1
Nhóm I
m3
11.000.000
13.000.000
15.000.000
17.000.000
2
Nhóm II
m3
6.000.000
7.000.000
8.000.000
9.000.000
Riêng gỗ kiền
m3
6.000.000
9.000.000
12.000.000
15.000.000
Gỗ lim
m3
10.000.000
12.000.000
14.000.000
16.000.000
3
Nhóm III
m3
2.300.000
3.300.000
4.700.000
6.600.000
4
Nhóm IV
m3
1.400.000
2.000.000
2.700.000
4.000.000
5
Nhóm V
m3
1.300.000
1.800.000
2.700.000
4.000.000
6
Nhóm VI
m3
1.300.000
1.800.000
2.700.000
4.000.000
Riêng gỗ chò
m3
2.100.000
3.000.000
3.400.000
4.300.000
7
Nhóm VII
m3
1.000.000
1.400.000
1.700.000
2.300.000
8
Nhóm VIII
m3
600.000
900.000
1.400.000
1.800.000
2. Ghộp, gỗ phách đã qua sơ chế:

TT
NHÓM G
ĐVT
Giá tính thuế (đồng)
Độ rộng
Độ rộng
Độ rộng
Độ rộng
Dưới 25 cm
Từ 25cm đến 30cm
Từ trên 30cm đến 40cm
Trên 40cm
1
Nhóm I
m3
15.400.000
18.200.000
21.000.000
23.800.000
2
Nhóm II
m3
8.400.000
9.800.000
11.200.000
12.600.000
Riêng gỗ kiền
m3
8.400.000
12.600.000
16.800.000
21.000.000
Gỗ lim
m3
14.000.000
16.800.000
19.600.000
22.400.000
3
Nhóm III
m3
3.200.000
4.500.000
6.500.000
9.200.000
4
Nhóm IV
m3
2.000.000
2.800.000
3.800.000
5.600.000
5
Nhóm V
m3
1.800.000
2.600.000
3.700.000
5.600.000
6
Nhóm VI
m3
1.800.000
2.500.000
3.600.000
5.600.000
Riêng gỗ chò
m3
3.000.000
4.200.000
4.700.000
6.000.000
7
Nhóm VII
m3
1.400.000
2.000.000
2.300.000
3.200.000
8
Nhóm VIII
m3
800.000
1.200.000
2.000.000
2.500.000
III. LÂM SẢN KHÁC:

TT
Loại lâm sản
Đơn vị tính
Giá tính thuế (đồng)
Ghi chú
1
Mây nước
đ/kg
 
 
- Đường kính dưới 18mm
5.000
 
- Đường kính từ 18mm đến 20mm
6.500
 
- Đường kính trên 20mm
8.000
 
2
Mây song
đ/kg
 
 
- Đường kính dưới 15mm
5.000
 
- Đường kính từ 15mm đến 30mm
6.500
 
- Đường kính trên 30mm
8.000
 
3
Song mây bột
đ/kg
 
 
- Đường kính dưới 20mm
6.000
 
- Đường kính từ 20mm đến 30mm
7.500
 
- Đường kính trên 30mm
10.000
 
4
Các loại mây khác
đ/kg
5.000
 
5
Cây lồ ô, cây luồng
đ/cây
12.000
 
6
Cây nứa, cây cán giáo
đ/cây
5.000
 
7
Cây tre rừng, cây trúc
đ/cây
11.000
 
8
Cây giang
đ/cây
6.500
 
9
Lá nón
đ/100 lá
14.000
 
10
Bông, đót
đ/kg
2.500
 
11
Củi
đ/ste
100.000
 
IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:

TT
Loại Thủy sản
ĐVT
Giá tính thuế tài nguyên (đng)
Ghi chú
1
Tôm hùm loại 1
Kg
600.000
 
2
Tôm hùm các loại khác
Kg
300.000
 
3
Tôm các loại khác
Kg
110.000
 
4
Mực các loại
Kg
90.000
 
5
Cá biển các loại
Kg
60.000
 
 
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 45/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 45/2016/QĐ-UBND

01

Quyết định 71/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

02

Quyết định 43/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh và bổ sung vào Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/07/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×