Quyết định 45/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 45/2016/QĐ-UBND

Quyết định 45/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:45/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành:07/07/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------
Số: 45/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 07 năm 2016

 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
 
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điu của Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một s điu của các nghị định vthuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 1636/TTr-TC-TNMT-CT ngày 23 tháng 6 năm 2016.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 2. Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên; giao Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường để lập phương án điều chỉnh trình UBND tỉnh quyết định.
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/7/2016, áp dụng để tính thuế tài nguyên kể từ ngày 01/01/2016 và thay thế các Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan, Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên khoáng sản quặng titan trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Tổng Cục thuế;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Cao

 
 
 
BẢNG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 45/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 07 năm 2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. KHOÁNG SẢN:

TT
Loại Tài nguyên
ĐVT
Đơn giá
Ghi chú
A
Khoáng sản kim loại
 
 
 
 
Tinh quặng titan
 
 
 
1
Ilmenite (hàm lượng 46%)
đ/tấn
800.000
 
2
Zircon
 
 
 
-
Zircon có hàm lượng ZrO2<65% (hàm="" lượng="">
đ/tấn
3.200.000
 
-
Zircon có hàm lượng ZrO2>=65% (hàm lượng 7,5%)
đ/tấn
6.400.000
 
3
Rutile (hàm lượng 3%)
đ/tấn
4.000.000
 
4
Monazite (hàm lượng 1%)
đ/tấn
9.600.000
 
5
Quặng sắt
đ/tấn
450.000
 
6
Vàng sa khoáng, vàng cốm
đ/chỉ
2.000.000
 
7
Quặng sa khoáng titan
đ/tấn
1.300.000
 
B
Khoáng sản không kim loại
 
 
 
1
Đá hộc
đ/m3
150.000
 
2
Đá dăm 4x6
đ/m3
200.000
 
3
Đá dăm 2x4
đ/m3
240.000
 
4
Đá dăm 1x2
đ/m3
250.000
 
5
Đá dăm 0,5x1
đ/m3
180.000
 
6
Đá cấp phối Dmax 2,5
đ/m3
190.000
 
7
Đá cấp phối Dmax 3,75
đ/m3
170.000
 
8
Đá Granite, Gabro diorit làm ốp lát, mỹ nghệ
đ/m3
3.000.000
 
9a
Đá dùng sản xuất phụ gia ximăng (Laterit hoặc đá tổ ong)
đ/tấn
80.000
 
9b
Đá vôi dùng sản xuất nguyên liệu ximăng
đ/tấn
100.000
 
10
Sỏi, sạn, cuội
đ/m3
150.000
-
11
Đất san lấp mặt bằng công trình
đ/m3
22.000
 
12
Đất dùng sản xuất gạch, ngói
đ/m3
90.000
 
13
Đất dùng sản xuất nguyên liệu ximăng (đất sét)
đ/tấn
70.000
 
14
Đất sét trắng (cao lanh)
đ/m3
80.000
 
15
Cát xây dựng (cát xây, tô)
đ/m3
60.000
 
16
Cát san lấp, xây dựng công trình
đ/m3
40.000
 
17
Cát sử dụng làm vật liệu xây dựng không nung
đ/m3
60.000
 
18
Cát làm thủy tinh
đ/m3
200.000
 
19
Cát nhiễm mặn
đ/m3
20.000
 
20
Than bùn
đ/m3
230.000
 
21
Phụ gia hoạt tính Puzơlan
đ/tấn
100.000
 
C
Nước thiên nhiên
 
 
 
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp.
đ/m3
300.000
 
2
Nước ngầm
đ/m3
6.000
 
3
Nước mặt
đ/m3
3.000
 

II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:
1. Gỗ rừng tự nhiên (gỗ tròn):

TT
NHÓM G
ĐVT
Giá tính thuế (đồng)
Đường kính
Đường kính
Đường kính
Đường kính
Dưới 25cm
Từ 25cm đến 30cm
Từ trên 30cm đến 40cm
Trên 40cm
1
Nhóm I
m3
11.000.000
13.000.000
15.000.000
17.000.000
2
Nhóm II
m3
6.000.000
7.000.000
8.000.000
9.000.000
Riêng gỗ kiền
m3
6.000.000
9.000.000
12.000.000
15.000.000
Gỗ lim
m3
10.000.000
12.000.000
14.000.000
16.000.000
3
Nhóm III
m3
2.300.000
3.300.000
4.700.000
6.600.000
4
Nhóm IV
m3
1.400.000
2.000.000
2.700.000
4.000.000
5
Nhóm V
m3
1.300.000
1.800.000
2.700.000
4.000.000
6
Nhóm VI
m3
1.300.000
1.800.000
2.700.000
4.000.000
Riêng gỗ chò
m3
2.100.000
3.000.000
3.400.000
4.300.000
7
Nhóm VII
m3
1.000.000
1.400.000
1.700.000
2.300.000
8
Nhóm VIII
m3
600.000
900.000
1.400.000
1.800.000

2. Ghộp, gỗ phách đã qua sơ chế:

TT
NHÓM G
ĐVT
Giá tính thuế (đồng)
Độ rộng
Độ rộng
Độ rộng
Độ rộng
Dưới 25 cm
Từ 25cm đến 30cm
Từ trên 30cm đến 40cm
Trên 40cm
1
Nhóm I
m3
15.400.000
18.200.000
21.000.000
23.800.000
2
Nhóm II
m3
8.400.000
9.800.000
11.200.000
12.600.000
Riêng gỗ kiền
m3
8.400.000
12.600.000
16.800.000
21.000.000
Gỗ lim
m3
14.000.000
16.800.000
19.600.000
22.400.000
3
Nhóm III
m3
3.200.000
4.500.000
6.500.000
9.200.000
4
Nhóm IV
m3
2.000.000
2.800.000
3.800.000
5.600.000
5
Nhóm V
m3
1.800.000
2.600.000
3.700.000
5.600.000
6
Nhóm VI
m3
1.800.000
2.500.000
3.600.000
5.600.000
Riêng gỗ chò
m3
3.000.000
4.200.000
4.700.000
6.000.000
7
Nhóm VII
m3
1.400.000
2.000.000
2.300.000
3.200.000
8
Nhóm VIII
m3
800.000
1.200.000
2.000.000
2.500.000

III. LÂM SẢN KHÁC:

TT
Loại lâm sản
Đơn vị tính
Giá tính thuế (đồng)
Ghi chú
1
Mây nước
đ/kg
 
 
- Đường kính dưới 18mm
5.000
 
- Đường kính từ 18mm đến 20mm
6.500
 
- Đường kính trên 20mm
8.000
 
2
Mây song
đ/kg
 
 
- Đường kính dưới 15mm
5.000
 
- Đường kính từ 15mm đến 30mm
6.500
 
- Đường kính trên 30mm
8.000
 
3
Song mây bột
đ/kg
 
 
- Đường kính dưới 20mm
6.000
 
- Đường kính từ 20mm đến 30mm
7.500
 
- Đường kính trên 30mm
10.000
 
4
Các loại mây khác
đ/kg
5.000
 
5
Cây lồ ô, cây luồng
đ/cây
12.000
 
6
Cây nứa, cây cán giáo
đ/cây
5.000
 
7
Cây tre rừng, cây trúc
đ/cây
11.000
 
8
Cây giang
đ/cây
6.500
 
9
Lá nón
đ/100 lá
14.000
 
10
Bông, đót
đ/kg
2.500
 
11
Củi
đ/ste
100.000
 

IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:

TT
Loại Thủy sản
ĐVT
Giá tính thuế tài nguyên (đng)
Ghi chú
1
Tôm hùm loại 1
Kg
600.000
 
2
Tôm hùm các loại khác
Kg
300.000
 
3
Tôm các loại khác
Kg
110.000
 
4
Mực các loại
Kg
90.000
 
5
Cá biển các loại
Kg
60.000
 

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định 41/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định 41/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An

Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi