Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND học phí đối với giáo dục công lập tỉnh Gia Lai năm học 2016-2017

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 20/2016/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Dương Văn Trang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/06/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 20/2016/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

Số: 20/2016/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Pleiku, ngày 30 tháng 6 năm 2016

 

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM HỌC 2016-2017.

____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ NHẤT

(Từ ngày 28 đến ngày 30/06/2016)

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2610/TTr-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh về việc thông qua quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của đại biểu tại Kỳ họp thứ Nhất HĐND tỉnh khóa XI,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh như sau:

I. Đối tượng áp dụng mức thu học phí:

1. Học sinh học tại các trường mầm non công lập (nhà trẻ, mẫu giáo).

2. Học sinh học tại các trường trung học cơ sở công lập.

3. Học sinh học tại các trường trung học phổ thông công lập.

4. Sinh viên, học sinh học tại các trường chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh.

II. Mức học phí:

1. Học sinh giáo dục mầm non và phổ thông:

Nội dung

Mức thu học phí
(đồng/tháng/học sinh)

 

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

1. Bậc học mầm non (nhà trẻ, mẫu giáo)

 

 

 

- Nhóm học 1 buổi/ngày

37.000

20.000

11.000

- Nhóm học 2 buổi/ngày

50.000

27.000

15.000

2. Cấp Trung học cơ sở

 

 

 

- Lớp 6, lớp 7:

32.000

17.000

9.000

- Lớp 8, lớp 9:

37.000

20.000

11.000

3. Cấp Trung học phổ thông

50.000

27.000

15.000

Thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III và các quy định hiện hành.

2. Học phí trung cấp chuyên nghiệp

a. Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí trung cấp chuyên nghiệp

1

Y dược

336

2

Nghệ thuật

150

b. Hệ đào tạo tự túc học phí:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí trung cấp chuyên nghiệp

1

Kinh tế

260

2

Y dược

560

3

Nghệ thuật

400

3. Học phí trung cấp nghề:

a. Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh

STT

Tên mã nghề

Mức học phí trung cấp nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

140

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

240

b. Hệ đào tạo tự túc học phí:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh

STT

Tên mã nghề

Mức học phí trung cấp nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

200

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

350

4. Học phí cao đẳng:

a. Học phí cao đẳng nghề trong chỉ tiêu ngân sách:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí cao đẳng nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

232

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

350

b. Học phí cao đẳng nghề tự túc học phí:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí cao đẳng nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

300

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

400

c. Học phí cao đẳng (khối ngoài sư phạm):

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí cao đẳng

1

Khoa học xã hội

320

2

Khoa học tự nhiên

350

III. Về chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, tổ chức thu, quản lý, sử dụng học phí và chế độ báo cáo:

Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XI Kỳ họp thứ Nhất thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2016./.

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- VP Quốc hội; VP Chính phủ;
- Bộ Giáo dục - Đào tạo; Bộ Tài Chính; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh và UBND tỉnh (đăng công báo);
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Giáo dục - Đào tạo; Tài chính; Lao động - Thương binh - Xã hội;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT-HĐND.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh năm học 2016-2017

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 49/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND

01

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 31/2004/QH11 của Quốc hội

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm 2020-2021

04

Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm 2020-2021

05

Quyết định 49/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×