Quyết định 15/2025/QĐ-UBND Thái Nguyên sửa đổi bổ sung Quyết định 48/2024 về Bảng giá đất 2020-2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 15/2025/QĐ-UBND

Quyết định 15/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên sửa đổi, bổ sung Quyết định 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:15/2025/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Loan
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/06/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 15/2025/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 15/2025/QĐ-UBND PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 15/2025/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Số: 15/2025/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 16 tháng 6 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019

____________

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 39/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 533/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025.

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục: Số 02, 03, 05, 09 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 02. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 thành phố Thái Nguyên, cụ thể:

(Có phụ lục số 01 kèm theo)

2. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 03. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 thành phố Sông Công, cụ thể:

(Có phụ lục số 02 kèm theo)

3. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 05. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 huyện Phú Bình, cụ thể:

(Có phụ lục số 03 kèm theo)

4. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 09. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 huyện Định Hoá, cụ thể:

(Có phụ lục số 04 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên; Chủ tịch UBND thành phố Sông Công; Chủ tịch UBND huyện Phú Bình; Chủ tịch UBND huyện Định Hoá; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 16 tháng 6 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính);
- Cục Quản lý đất đai - Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, TH, CNN&XD, NC, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Loan

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Mức giá đất ở

Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

XI

PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu)

 

 

 

Trục phụ

 

 

2

Khu dân cư tổ 4, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

2.1

Đường quy hoạch rộng 19,5m, từ đường Phan Bội Châu đến hết khu dân cư tổ 4, phường Phan Đình Phùng

8.000

5.600

2.2

Đường quy hoạch rộng 19,5m các trục còn lại

5.000

3.500

2.3

Đường quy hoạch rộng 15m

4.600

3.220

XXXI

ĐƯỜNG BẮC SƠN (Tù đirờng Bắc Kạn đến đường ngã ba xóm Cao Trăng)

 

 

 

Trục phụ

 

 

8

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài, thuộc địa phận phường Quang Trung, phường Tân Thịnh

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 15,5m

7.800

5.460

9

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, bên trái tuyến

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 15m, vị trí trước Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên

3.900

2.730

XLV

ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2)

 

 

 

Trục phụ

 

 

5

Khu dân cư 2 bên đường thanh niên xung phong

 

 

5.1

Đường quy hoạch rộng 15m

3.450

2.415

5.3

Đường thanh niên xung phong mới, rộng 36m, đoạn từ đường Việt Bắc đến cách đường 3/2 380m

6.500

4.550

5.4

Đường quy hoạch rộng 20,5m

3.700

2.590

5.5

Đường quy hoạch rộng 12m

3.300

2.310

7

Khu dân cư gán liền với di tích lịch sử thanh niên xung phong Đại đội 915 Gia Sàng

 

 

7.1

Đường quy hoạch rộng 15,5m

3.500

2.450

7.2

Đường quy hoạch rộng 13,5m

3.300

2.310

LI

ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường 3/2 qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch)

 

 

 

Trục phụ

 

 

6

Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

6.1

Đường quy hoạch rộng 20,5m

3.900

2.730

6.2

Đường quy hoạch rộng 15,5m

3.500

2.450

6.3

Đường quy hoạch rộng 10,0m

3.000

2.100

7

Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

7.1

Đường quy hoạch rộng 61 m

4.000

2.800

7.2

Đường quy hoạch rộng 48m

3.900

2.730

7.3

Đường quy hoạch rộng 15,5m

3.500

2.450

8

Khu dân cư Havico, phường Đồng Quang (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

8.1

Đường quy hoạch rộng 24m

5.000

3.500

8.2

Đường quy hoạch rộng 13,5m

3.500

2.450

LVII

ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố)

 

 

 

Trục phụ

 

 

14

Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân

 

 

14.4

Đường quy hoạch rộng 16,5m

2.800

1.960

LXVI

ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu)

 

 

 

Trục phụ

 

 

8

Khu trung tâm hành chính, tái định cư xã Phúc Hà (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

8.3

Đường quy hoạch rộng 12m và 11,5m

1.150

805

LXXV

ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên)

 

 

 

Trục phụ

 

 

17

Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

17.1

Đường quy hoạch rộng 22m

5.000

3.500

17.2

Đường quy hoạch rộng 15,5m

4.700

3.290

LXXX

QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên)

 

 

 

Trục phụ

 

 

27

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 15,5m

2.500

1.750

LXXXIX

XÃ HUỐNG THƯỢNG

 

 

9

Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

9.1

Đường quy hoạch rộng 23m

2.200

1.540

9.2

Đường quy hoạch rộng 19,5m

2.000

1.400

9.3

Đường quy hoạch rộng 15m

1.600

1.120

XCI

XÃ SƠN CẨM

 

 

8

Khu tái định cư số 2, xã Sơn Cẩm (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

-

Đường rộng 3m

1.800

1.260

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Mức giá đất ở

Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

XVII

CÁC KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ

 

 

14

Khu đô thị tổ dân phố số 9, phường Mỏ Chè (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

14.1

Đường quy hoạch rộng 19,5m

5.000

3.500

14.2

Đường quy hoạch rộng 16,5m

4.100

2.870

14.3

Đường quy hoạch rộng 15,5m

3.000

2.100

14.4

Đường quy hoạch rộng 13m

2.500

1.750

15

Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

15.1

Đường quy hoạch rộng 20m

6.000

4.200

15.2

Đường quy hoạch rộng 16,5m

4.000

2.800

15.3

Đường quy hoạch rộng 14,5m

3.000

2.100

16

Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bách Quang

 

 

16.1

Đường quy hoạch rộng 27m

3.500

2.450

16.2

Đường quy hoạch rộng 20,5m

3.200

2.240

16.3

Đường quy hoạch rộng 16,5m

3.000

2.100

16.4

Đường quy hoạch rộng 16,0m

2.800

1.960

17

Khu dân cư Bách Quang, phường Bách Quang (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

17.1

Đường quy hoạch rộng 15,0m - lô 2, 3

3.500

2.450

17.2

Đường quy hoạch rộng 15,0m - các lô còn lại

3.000

2.100

18

Khu đô thị số 2 phường Cải Đan (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

18.1

Đường quy hoạch rộng 42m (đường Trần Phú - đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đi đường Trần Hưng Đạo)

7.800

5.460

18.2

Đường quy hoạch rộng 21m

6.000

4.200

18.3

Đường quy hoạch rộng 15m

5.000

3.500

18.4

Đường quy hoạch rộng 13,5m

4.000

2.800

19

Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công, phường Cải Đan

 

 

19.1

Đường quy hoạch rộng 42m (đường Trần Phú)

7.900

5.530

19.2

Đường quy hoạch rộng 20m

5.000

3.500

19.3

Đường quy hoạch rông 14,5m

4.000

2.800

19.4

Đường quy hoạch rộng 13,5m

3.000

2.100

19.5

Đường quy hoạch rộng 12,0m

2.000

1.400

20

Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò (đoan đã xong hạ tầng)

 

 

20.1

Đường quy hoạch rộng 25,5m

4.500

3.150

20.2

Đường quy hoạch rộng 18,5m

3.500

2.450

20.3

Đường quy hoạch rộng 15m

3.000

2.100

21

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3

 

 

21.1

Đường quy hoạch rộng 16,5m

4.000

2.800

21.2

Đường quy hoạch rộng 15m

3.500

2.450

22

Khu đô thị số 4, phường Châu Sơn (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

22.1

Các đường quy hoạch trong khu

4000

2.800

23

Khu đô thị Bá Xuyên (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

23.1

Đường quy hoạch rộng ≥ 20,5m đến ≤ 22,5m

3.000

2.100

23.2

Đường quy hoạch rộng 20m

2.700

1.890

23.3

Đường quy hoạch rộng 16,5m

2.500

1.750

23.4

Đường quy hoạch rộng ≥ 15m đến ≤ 15,5m

2.000

1.400

24

Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

24.1

Đường quy hoạch rộng 24,5m

3.500

2.450

24.2

Đường quy hoạch rộng 20m

3.000

2.100

24.3

Đường quy hoạch rộng 16,5m

2.700

1.890

24.4

Đường quy hoạch rộng 15,5m

2.500

1.750

25

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

25.1

Đường quy hoạch rộng 36m

3.000

2.100

25.2

Đường quy hoạch rộng ≥ 19m đến ≤ 20m

2.500

1.750

25.3

Đường quy hoạch rộng ≥ 15m đến ≤ 15,5m

2.000

1.400

25.4

Đường quy hoạch rộng 13m

1.800

1.260

26

Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt (đoạn phía đường Tháng Lợi) - (nằm trong khu trung tâm hành chính Sông Công) - Khu B (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

26.1

Đường quy hoạch rộng 20m

6.000

4.200

26.2

Đường quy hoạch rộng 22,5m

7.000

4.900

26.3

Đường quy hoạch rộng 15,5 m

5.000

3.500

26.4

Đường quy hoạch rộng 13,5 m

4.000

2.800

27

Khu nhà ở xã hội phường Bách Quang (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

27.1

Đường quy hoạch rộng 27m

3.500

2.450

27.2

Đường quy hoạch rộng 20,5m

3.000

2.100

28

Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

28.1

Đường quy hoạch rộng 27,5m

3.200

2.240

28.2

Đường quy hoạch rộng 20,5m

2.500

1.750

28.3

Đường quy hoạch rộng 16,5m

2.200

1.540

28.4

Đường quy hoạch rộng 15,5m

2.000

1.400

28.5

Đường kết nối đường hoàn trả rộng 7,0m

1.500

1.050

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Mức giá đất ở

Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

VIII

XÃ NGA MY

 

 

11

Đất tái định cư tại khu dân cư và tái định cư Nga My (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

11.1

Đường quy hoạch rộng 15,5 m

2.200

1.540

11.2

Đường quy hoạch rộng 13 m

2.000

1.400

12

Khu tái định cư tại Khu dân cư miền An Châu, xã Nga My (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

12.1

Đường quy hoạch rộng 19,5 m

2.700

1.890

12.2

Đường quy hoạch rộng 15,5 m

2.500

1.750

X

XÃ TÂN HÒA

 

 

 

Các đoạn còn lại

 

 

5

Khu tái định cư Tân Hòa 1 (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

5.1

Đường quy hoạch giáp với đường gom đường tỉnh lộ ĐT.269B rộng 15,5 m

2.100

1.470

5.2

Đường quy hoạch rộng 20 m

2.000

1.400

5.3

Đường quy hoạch rộng 15,5m còn lại

1.900

1.330

6

Khu tái định cư Tân Hòa 2 (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

6.1

Đường quy hoạch giáp với đường gom đường tỉnh lộ ĐT.269B rộng 15,5 m

2.100

1.470

6.2

Đường quy hoạch rộng 20m

2.000

1.400

6.3

Đường quy hoạch rộng 15,5m

1.900

1.330

7

Đất tái định cư tại Khu dân cư Thanh Lương, xã Tân Hòa (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

7.1

Đường quy hoạch rộng 15,5m

2.200

1.540

7.2

Đường quy hoạch rộng 15 m

1.900

1.330

XIV

XÃ TÂN ĐỨC

 

 

13

Khu tái định cư tại khu dân cư xóm Diễn (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

13.1

Đường quy hoạch rộng 22,5 m

2.200

1.540

13.2

Đường quy hoạch rộng 19,5 m

2.100

1.470

13.3

Các đường quy hoạch còn lại

2.000

1.400

14

Đất tái định cư tại Khu dân cư số 1 Tân Đức (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

14.1

Đường quy hoạch rộng 13m (Đường gom đường tỉnh ĐT261E)

2.500

1.750

XVII

XÃ ĐIỀM THỤY

 

 

 

Trục phụ

 

 

2.9

Khu đô thị số 2 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (đoạn đã xong hạ tầng)

 

 

2.9.3

Đường quy hoạch rộng 33 m

3.000

2.100

2.9.4

Đường quy hoạch rộng 15m (Lần thứ nhất song song với đường ĐT.261)

2.800

1.960

2.9.5

Đường quy hoạch rộng 15m (Làn thứ hai song song với đường ĐT.261)

2.200

1.540

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Mức giá đất ở

Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

XXXIV

KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH, XÃ PHÚC CHU

 

 

1

Đường quy hoạch rộng từ 13m đến 15 m (đoạn đã xong hạ tầng)

3.340

2.338

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Công văn 4762/SXD-QLN&TTBDS của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh bị tác động, ảnh hưởng do sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh

Công văn 4762/SXD-QLN&TTBDS của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh bị tác động, ảnh hưởng do sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh

Đất đai-Nhà ở, Lao động-Tiền lương, Chính sách, Cán bộ-Công chức-Viên chức

Quyết định 51/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định 01/2025/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 51/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định 01/2025/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi